Professional Documents
Culture Documents
T NG H P Code TN NLKT
T NG H P Code TN NLKT
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=1 1/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 1
Câu 13. Giá trị ban đầu của Tài sản cố định được gọi là:
A. Giá gốc. B. Nguyên giá. C. Giá mua D. Giá phí hợp lý
Câu 14. Nhận thấy các loại hàng mà doanh nghiệp kinh doanh là loại quý hiếm, kế toán quyết định sử dụng phương pháp tính giá nào trong niên
độ mới?
A. Nhập trước, xuất trước. B. Nhập sau, xuất trước. C. Thực tế đích danh. D. Bình quân gia quyền.
Câu 15. Chọn cách đánh giá tài sản mà giá trị TS của doanh nghiệp ở mức thấp nhất, là vấn đề thuộc nguyên tắc:
A. Trọng yếu. B. Phù hợp. C. Thận trọng. D. Khách quan.
Câu 16. Khi bán hàng thì sẽ làm cho các nhân tố sau ảnh hưởng như thế nào?
Giá vốn hàng bán Doanh thu Tài sản
A. Tăng Tăng Tăng
B. Tăng Tăng Giảm
C. Giảm Tăng Tăng
D. Giảm Giảm Giảm
Câu 17. Các tài khoản sau: 129, 229, 159, 1381, 413, 214.Tài khoản nào là khác nhất so với các tài khoản còn lại?
A. TK 413 và TK 1381 B. TK 214 và TK 229 C. TK 413 D. TK 1381
Dùng dữ liệu sau đây trả lời các câu 18 và câu 19
Cho doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 468.800.000đ, các khoản chiết khấu thương mại là 800.000đ, giá vốn hàng bán là
320.000.000đ
Câu 18. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ là:
A. 468.000.000đ B. 450.000.000đ C. 500.000.000đ D. 568.000.000đ
Câu 19. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ là:
A. 184.000.000đ B. 150.000.000đ C. 148.000.000đ D. 105.000.000đ
Câu 20. Theo phương pháp ghi nhận, kế toán có thể phân thành 2 loại:
A. Kế toán tài chính và kế toán quản trị. C. Kế toán doanh nghiệp và kế toán công.
B. Kế toán dựa trên cơ sở tiền và kế toán dồn tích. D. Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết
Câu 21. Sổ kế toán tổng hợp của hình thức kế toán Nhật ký chung gồm
A. Nhật ký chung, nhật ký chuyên dùng, sổ cái C. Nhật ký chung, sổ cái, bảng cân đối tài khoản
B. Nhật ký chung, sổ cái, bảng tổng hợp chi tiết D. Nhật ký chung, nhật ký-sổ cái, sổ chuyên dùng
Câu 22. Khi tập hợp chi phí sản xuất để tính giá thành của thành phẩm thì kế toán sẽ tập hợp khoản mục nào trước tiên?
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp C. Chi phí nhân công trực tiếp
B. Chi phí sản xuất chung D. Tất cả đều đúng
Câu 23. Nguyên giá của tài sản cố định được mua sắm:
A. Giá mua TSCĐ. C. Giá mua thực tế và chi phí trước khi sử dụng.
B. Giá thị trường D. Cả 3 câu đều sai.
Câu 24. Bảng chấm công là:
A. Chứng từ mệnh lệnh B. Chứng từ ghi sổ C. Chứng từ gốc D. Chứng từ chấp hành
Câu 25. Doanh nghiệp được cấp 1 tài sản cố định hữu hình đã sử dụng, số liệu được cung cấp như sau:
- Nguyên giá: 30.000.000 đồng - Giá trị hao mòn: 2.000.000 đồng
- Giá trị còn lại: 28.000.000 đồng - Chi phí vận chuyển: 1.000.000 đồng
Nguyên giá của tài sản cố định khi doanh nghiệp nhận về được xác định là:
A. 28.000.000 đồng B. 29.000.000 đồng C. 30.000.000 đồng D. 31.000.000 đồng
Câu 26. Nghiệp vụ: “Tiền điện dùng cho quản lý phân xưởng sẽ được kế toán hạch toán như thế nào?
A. Nợ 627 - Có 111 B. Nợ 627 - Có 331 C. Nợ 627 - Có 338 D. Nợ 621 - Có 331
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=1 2/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 1
Câu 27. Chi phí sản xuất dở dang đầu kì: 10.000.000 đồng;
Chi phí sản xuất phát sinh trong kì: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 30.000.000 đồng; chi phí nhân công trực tiếp 24.400.000 đồng; chi phí sản
xuất chung 15.600.000 đồng. Cuối kỳ không có sản phẩm dở dang.
Giá trị thực tế nhập kho là:
A. 80.000.000 đồng B. 60.000.000 đồng C. 70.000.000 đồng D. 54.400.000 đồng
Câu 28. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tất cả các tài khoản tài sản đều có số dư bên Nợ
B. Mỗi đơn vị kế toán chỉ có 1 hệ thống sổ kế toán cho một kỳ kế toán năm
C. Bảng cân đối kế toán phản ánh tình hình tài sản của doanh nghiệp theo 2 mặt kết cấu tài sản và nguồn hình thành
D. Việc sử dụng tài khoản 214 là để đảm bảo nguyên tắc giá gốc
Câu 29. Tại doanh nghiệp Thiên Hà có bảng cân đối kế toán ngày 30/06/2010 như sau:
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Tên Tài sản Số tiền Tên Nguồn vốn Số tiền
Tiền mặt 7.000 Vay ngắn hạn 37.000
Tiền gửi Ngân hàng 20.000 Phải trả người bán 8.000
Phải thu khách hàng 3.000 Nguồn vốn kinh doanh 113.000
Nguyên liệu vật liệu 7.000
Hàng hóa 36.000
Tài sản cố định hữu hình 85.000
158.000 158.000
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 7 như sau:
1, Khách hàng A trả nợ 2.000.000 đồng bằng tiền mặt
2, Khách hàng B ứng trước cho Doanh nghiệp 8.000.000 đồng bằng tiền gửi Ngân hàng
3, Doanh nghiệp xuất tiền mặt trả nợ người bán X 3.000.000 đồng
4, Doanh nghiệp xuất tiền mặt ứng trước cho người bán Y 2.000.000 đồng
5, Doanh nghiệp được cấp 1 tài sản cố định hữu hình nguyên giá 15.000.000 đồng
Như vậy cuối tháng 7/2010 tổng tài sản của doanh nghiệp sẽ là:
A. 183.000.000 đồng B. 164.000.000 đồng C. 178.000.000 đồng D. 163.000.000 đồng
Câu 30. Phế liệu thu hồi nhập lại kho trị giá 200, kế toán ghi nhận:
A. Nợ TK 152 200 C. Nợ TK 152 200
Có TK 621 200 Có TK 154 200
B. Nợ TK 154 200 D. Nợ TK 152 200
Có TK 621 200 Có TK 627 200
Câu 31. Tài khoản chi phí có đặc điểm
A. Số dư bên Nợ B. Số dư bên Có C. Không có số dư vào thời điểm cuối kì D. Tùy theo loại chi phí
Câu 32. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua một tài sản cố định giá mua 10.000.000đ, thuế GTGT 10%, tiền vận
chuyển lắp đặt 1.000.000đ, thuế GTGT 5%. Vậy nguyên giá của tài sản cố định là
A. 11.000.000đ B. 11.500.000đ C. 12.500.000đ D. 12.550.000đ
Câu 33. Trong phương pháp kê khai thường xuyên, tài khoản dùng để tập hợp các khoản mục chi phí sản xuất là:
A. TK 154 B. TK 632 C. TK 627 D. TK 155
Câu 34. Tính chất của tài khoản “phải trả người bán” là:
A. Tài khoản tài sản B. Tài khoản nguồn vốn C. Tài khoản trung gian
D. Tài khoản hỗn hợp
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=1 3/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 1
Câu 35. Nguyên tắc ghi chép trên Tài khoản Nguồn vốn:
A. Số phát sinh tăng trong kỳ và số dư cuối kỳ ghi Nợ C. Số dư cuối kỳ luôn bằng 0
B. Số dư đầu kỳ và số phát sinh giảm trong kỳ ghi Có.
D. Số phát sinh giảm trong kỳ ghi Nợ
Câu 36. Doanh nghiệp không được phép thay đổi phương pháp tính khấu hao trong một kỳ kế toán nhằm đảm bảo nguyên tắc nào sau đây?
A. Hoạt động liên tục B. Giá gốc C. Nhất quán D. Phù hợp
Câu 37. Nếu đơn vị tính nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, khi mua hàng nhập kho không phát sinh khoảng chi phí nào khác
thì giá trị ghi sổ của hàng này là:
A. Giá vốn của người bán B. Giá không có VAT C. Tổng giá thanh toán
D. Không có trường hợp nào
Câu 38. Khoản tiền khách hàng ứng trước cho doanh nghiệp cho một dịch vụ sẽ thực hiện trong tương lai có tính vào doanh thu không? Vì sao?
A. Có, theo nguyên tắc cơ sở dồn tích C. Có, theo nguyên tắc phù hợp
B. Không, theo nguyên tắc thận trọng D. Không, theo nguyên tắc trọng yếu
Câu 39. Có các số liệu doanh thu bán hàng 37.500.000, giảm giá hàng bán 3.500.000, chiết khấu thương mại 2.000.000, chiết khấu thanh toán
1.500.000, chỉ tiêu doanh thu thuần là:
A. 35.500.000 B. 34.000.000 C. 32.000.000 D. 30.500.000
Câu 40. Giá cả dự kiến trong niên độ mới có chiều hướng gia tăng, kế toán quyết định sử dụng phương pháp tính giá trong niên độ mới để kế
toán thuế thu nhập:
A. Nhập trước, xuất trước. B. Nhập sau, xuất trước. C. Thực tế đích danh.
D. Bình quân gia quyền.
Câu 41. Bảng tổng hợp chi tiết:
A. Là bảng cân đối kế toán cuối kỳ
B. Dùng để kiểm tra, đối chiếu số liệu ghi chép của kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết
C. Dùng để tổng hợp số liệu chứng từ gốc
D. Tất cả đều đúng
Câu 42. Chứng từ nào sau đây không thể làm căn cứ để ghi sổ?
A. Hóa đơn bán hàng B. Phiếu xuất kho C. Lệnh chi tiền D. Phiếu chi
Câu 43. Đầu kì tại một doanh nghiệp có các tài liệu: Tiền mặt 50, Tiền gửi ngân hàng 150, Tài sản cố định hữu hình 1.200, Hao mòn tài sản cố
định 200, Trả trước người bán 200, Khách hàng trả trước 100, và nguồn vốn kinh doanh.
Sau đó phát sinh nghiệp vụ kinh tế: phát hành trái phiếu thu bằng tiền mặt 500. Vậy Tài sản và nguồn vốn kinh doanh lúc này là:
A. 2.200 và 2.000 B. 1.900 và 1.800 C. 1.900 và 1.300 D. 1.800 và 1.100
Câu 44. Ghi sổ kép là
A. Một phương pháp của kế toán dùng để ghi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào ít nhất 2 tài khoản theo đúng nội dung kinh tế và mối
quan hệ khách quan của các đối tượng có trong nghiệp vụ kinh tế
B. Một phương pháp của kế toán dùng để phản ánh và kiểm soát một cách thường xuyên, liên tục và có hệ thống từng đối tượng kế toán
riêng biệt trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
C. Là phương pháp kế toán được thực hiện thông qua việc lập các báo cáo kế toán
D. Tất cả đều đúng
Áp dụng giả thuyết sau cho 3 câu 45, 46, 47
Vật liệu tồn kho đầu tháng là 5.000kg đơn giá 43đ/kg. Mua nguyên vật liệu nhập kho 2.500kg đơn giá 45đ/kg, thuế GTGT 10% trả bằng
tiền gởi NH. Chi phí vận chuyển vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt là 1.300đ. Vật liệu mua với số lượng lớn nên được hưởng khoản giảm giá là
500đ. Xuất kho vật liệu 3.000kg. Vật liệu xuất kho tính theo phương pháp bình quân gia quyền cố định.
Câu 45. Định khoản nhập kho vật liệu căn cứ theo hóa đơn :
A. Nợ TK 152 112.500 C. Nợ TK 152 112.500
Nợ TK 133 11.250 Nợ TK 333 11.250
Có TK112 123.750 Có TK 112 123.750
B. Nợ TK 152 112.500 D. Tất cả đều sai
Có TK 112 112.500
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=1 4/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 1
Câu 46. Đơn giá nhập:
A. 45đ B. 44,8đ C. 49,5đ D. 45,32đ
Câu 47. Xuất kho vật liệu, tính đơn giá bình quân
A. 43,67đ B. 45,17đ C. 43,55đ D. Đáp án khác
Câu 48. Mua vật liệu nhập kho, giá mua chưa thuế 1.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 50.000 đồng, giá gốc vật liệu mua là:
A. 1.000.000 đồng B. 1.050.000 đồng. C. 1.100.000 đồng. D. 1.150.000 đồng.
Câu 49. Vào cuối kỳ tại một doanh nghiệp có các tài liệu: Tiền mặt 3.000, nguyên vật liệu 4.000, hao mòn tài sản cố định 2.000, vay ngắn hạn
4.000, ứng trước cho người bán 1.000, tài sản cố định hữu hình 30.000 và nguồn vốn kinh doanh x. Vậy x là:
A. 34.000 B. 36.000 C. 30.000 D. 32.000
Câu 50. Các đối tượng liên quan trong nguyên tắc phù hợp là:
A. Giá thành và giá vốn hàng bán C. Chi phí và doanh thu.
B. Chi phí và lợi nhuận. D. Doanh thu và lợi nhuận.
Câu 51. Trong tháng 9/2010, doanh nghiệp thương mại Hòa Phong mua 30 ghế massage với giá 15.000.000 đ/chiếc. Doanh nghiệp đã bán được
25 chiếc với giá 25.000.000 đ/chiếc. Nếu doanh nghiệp thương mại Hòa Phong tiếp tục hoạt động trong năm sau, giá trị của 5 chiếc ghế massage
còn lại sẽ được ghi nhận vào hàng tồn kho là:
A. 75.000.000đ. B. 60.000.000đ. C. 125.000.000đ. D. A, B, C đều sai.
Câu 52. Nhận thấy giá cả của các loại hàng mà doanh nghiệp kinh doanh không có biến động lớn, kế toán quyết định sử dụng phương pháp tính
giá nào trong niên độ mới?
A. Nhập trước, xuất trước. B. Nhập sau, xuất trước. C. Thực tế đích danh.
D. Bình quân gia quyền.
Câu 53. Kế toán có các chức năng:
A. Thông tin và hoạch định. C. Hoạch định và kiểm tra.
B. Thông tin và kiểm tra. D. Hoạch định và dự báo
Câu 54. Nhập kho 200kg nguyên vật liệu, giá mua 2.000đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển là 50.000đ, tất cả chưa thanh toán. Kế toán
sẽ hoạch toán:
A. Nợ TK153 450.000đ C. Nợ TK152 450.000đ
Nợ TK 133 40.000đ Nợ TK 133 40.000đ
Có TK 331 490.000đ Có TK 331 490.000đ
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=1 5/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 1
Câu 60. Có bao nhiêu loại định khoản
A. 2 B. 3 C. 4 D. Không phân loại
-----------------------------------------------------------------------------------
Câu 1. Bảng CĐKT phản ảnh
a. Toàn bộ chi phí
b. kquả hoạt động
c. Toàn bộ TS, NV của DN tại 1 điểm
d. doanh thu
Câu 2. Trong nội dung bảng CĐKT của DN có trình bày
a. Nợ phải trả của chủ DN
b. Nợ phải trả của DN
c. TS riêng của ng chủ DN
d. Toàn bộ TS của DN và ng chủ DN
Câu 3. Kết cấu của bảng CĐKT gồm
a. Doanh thu và chi phí
b. TS và NV
c.
d.
Câu 4. Phần TS trên bảng CĐKT đc sắp xếp theo trình tự
a.
b. Tính thanh khoản giảm dần
c.
d.
Câu 5. Phần ngvốn trên bảng CĐKT đc sắp xếp theo trình tự
a.
6
b. Thời hạn thanh toán tăng dần
c.
d.
Câu 6. Tác dụng của bảng CĐKT
a.
b. Đánh giá tình hình tài chính của DN
c.
d.
Câu 7. Tính cân đối của bảng CĐKT
a. Tổng tài sản luôn = tổng nguồn vốn
b.
c.
d.
Câu 8. Tổng giá trị TS = tổng giá trị NV vì
a. Tổng các nguồn vốn hình thành nên tài sản của DN Đ
b.
c. Bất kì TS nào cũng đc hình thành từ nguồn vốn nào đó Đ
d. Câu a và c đúng
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=1 6/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 1
Câu 9. 2 ng thành lập DN, họ cần có TM 60tr, thiết bị 90tr. Họ dự định mua tbị, trả trc 30tr, còn lại nợ ng
bán. NH cho vay 50tr để thành lập doanh nghiệp. Họ phải góp bao nhiêu tiền:
a. 70
b. 20
c. 40
d. 50
Tổng TS = 60 + 90 = 150
Tổng NV = (90 – 30) + 50 + X = 110 + X
Vốn góp: X = 150 –110 = 40
Câu 10. Bảng CĐKT là
a. 1 BC kế toán
b. 1 phương pháp kế toán
c. 1 chứng từ kế toán
d. a và b đúng
Câu 11. Vốn để 1 DN hoạt động xét tại 1 thời điểm nào đó là
a. Tổng NV trên bảng CĐ KT lập tại thời điểm đó
b. Tổng NV sở hữu trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó
c. Tổng vốn của chủ sở hữu trừ cho nợ phải trả trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó
d. Tổng vốn bằng tiền của DN trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó
Câu 12. Các kết luận sau đây, kết luận nào đúng
a. Tổng gtrị TS của DN càng lớn thì tình hình tài chính càng vững mạnh S (có thể hình thành từ
khoản nợ đi vay nên chưa chắc)
b. Tỷ số nợ phải trả/tổng nguồn VCSH càng lớn thì DN càng ít độc lập về TC Đ
c. Vốn bằng tiền của DN lớn thì tình hình tài chính càng vững mạnh S
d. Cả 3 kết luận trên đều đúng
Câu 13. Khoản mục tiền người mua trả trước
a.
b. Nợ phải trả
Câu 14. Trường hợp nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng của tất cả khoản mục (Tổng tài sản và tổng nguồn
vốn cùng tăng lên hoặc cùng giảm xuống)
a.
b.
c. Nợ phải trả tăng, ngvốn tăng, tài sản tăng
d.
Câu 15. Bảng CĐKT gồm có TM 400, nợ ng bán 200, ng mua nợ 300, Tổng TS và VCSH là
Tổng TS = 400 + 300 = 700. 700 - Nợ PTrả 200 = VCSH = 500. Đi mua hàng hoá 300, chưa trả tiền
cũng ko ảnh hưởng đến VCSH và Tổng TS = 700 + 300 = 1000
c. 1000 và 500
Câu 16. Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi số tổng cầu cuối cùng của bảng CĐKT
a. Mua hàng hoá chưa trả tiền
b. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng TM (TS tăng, TS giảm)
c. Chi tiền mặt để trả nợ
d.
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=1 7/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 1
Câu 17. Trường hợp nào sau đây không thể xảy ra cho bảng CĐKT khi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh
a. Tài sản tăng, nguồn vốn giảm Đ
b. TS giảm, NV tăng Đ
c. Cả a và b Đ
Câu 18->22: Ngày 1, tổng TS của cty là 500, nợ là 100. Đi vay 50tr để bổ sung quỹ TM.
Câu 18. Nợ = 100 + 50 = 150. Câu đúng: b
Câu 19. TS = 500 + 50 = 550. Câu đúng: a
Câu 20. Sau nghiệp vụ 1 bảng CĐKT biến động như thế nào?
c. TS tăng, NV tăng
Câu 21. Tổng vốn chủ sở hữu = NV kinh doanh + lợi nhuận = 1250. Câu đúng: b
Cau 22. Câu đúng: d. Các câu trên đều sai. Tổng TS = 1650
Câu 23. Ghi nhận 1 ngvụ mua 1 CCDC là chi phí trong kỳ. CP tăng ảnh hưởng đến BC KQ HĐKD -> TS
giảm -> ảnh hưởng đến bảng CĐKT. Câu đúng: c. Cả a và b
Câu 24. Khoản nào sau đây sẽ nằm trong hàng tồn kho
a. Hàng gửi đi bán (ng mua chưa nhận nên vẫn thuộc quyền sở hữu của DN, chưa thay đổi
quyền sở hữu, là hàng tồn kho)
b. Chi phí vận chuyển hàng mua (theo ngtắc giá gốc, các chi phí phát sinh khi mua TS thì đc
tính vào trong giá gốc -> chi phí này tính vào giá gốc, chi phí này cũng là TS)
c. Hàng mua đang đi đg (hàng mà DN mua rồi đã thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán thì đã
có sự thay đổi quyền sở hữu, là của DN, là hàng tồn kho)
d. Tất cả nội dung trên
Câu 25. So sánh tính chất biến động của TS và NV thì thông thường
TS trong DN biến động nhiều hơn NV
Tổng TS của cty C gồm có:
TGNH + TM: 150
Quyền sử dụng đất: 300
TSCĐHH: 100
Tồn kho: 150
Tổng nợ phải trả: 250
Câu 26. b. Tổng TS = 150 + 300 + 100 + 150 = 700
Câu 27. d. Tổng VCSH = 700 - 250 = 450
Câu 28. Khoản mục nào ko thể hiện trên BC KQ HĐKD
a. Thuế nhập khẩu (nằm trong khoản giảm trừ doanh thu)
b. Hàng bán bị trả lại (nằm trong khoản giảm trừ doanh thu)
c. Chi phí phải trả (là những khoản chi phí chưa phát sinh nhưng đc tính trước vào chi phí)
d. Chi phí tài chính
Câu 29. Khoản nào sau đây không nằm trong hàng tồn kho:
Chi phí vận chuyển hàng bán ra (tính trong chi phí bán hàng)
Câu 30. Tính chất của bảng CĐKT
c. Tính cân bằng
Câu 31. Đặc điểm của bảng cân đối kế toán
c. phản ánh tổng quát TS & NV tại 1 thời điểm
Câu 32. DN A có tổng nợ phải thu = tổng nợ phải trả = 80tr. DN B có tổng nợ phải thu = tổng nợ phải trả = 40tr. Các chỉ tiêu khác đều như nhau.
Chúng ta có thể kết luận là tình hình tài chính của DN B tốt hơn DN A vì các khoản công nợ của nó ít hơn.
Câu 33. Chênh lệnh giữa lợi nhuận gộp và doanh thu thuần là giá vốn hàng bán
DT thuần – Giá vốn hàng bán = lợi nhuận gộp
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=1 8/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 1
Câu 34. 1 khoản chi mua vật liệu: tăng TS, giảm TS
Câu 35. 1 khoản vay để trả nợ: tăng nợ phải trả, giảm nợ phải trả
Câu 36. 1 khoản nợ do mua vật liệu: tăng TS, tăng nợ phải trả
Câu 37. 1 khoản chi trả nợ: Nợ giảm, TS giảm
Câu 38. 2 ng cùng bỏ tiền ra thành lập DN với tỷ lệ góp vốn mỗi ng là 50%. Hỏi vốn của mỗi ng?
TS của DN gồm có:
TM: 60
Ng vật liệu: 30
Tbị sx: 120
Vay NH: 50
Mua tbị trả trc = 30, còn lại nợ 120 – 30 = 90
Câu 39. Tổng TS = 60 + 30 + 120 = 210
Tổng NV = 50 + 90 = 140
Câu 40. VCSH = 210 – 140 = 70 => mỗi người = 35. Câu đúng: b
Xác định tổng TS tăng, giảm hay ko đổi? (câu 41 -> 48)
Câu 41. Mua máy vi tính cho phòng KT trả = TM: TS tăng, TS giảm => Tổng TS ko đổi
Câu 42. Trả nợ ng bán = TGNH: NV giảm, TS giảm => Tổng TS giảm
Câu 43. Ngân hàng cho DN vay 1 khoản TM: NV tăng, TS tăng => Tổng TS tăng
Câu 44. Mua 1 xe ng vật liệu trả ngay 50% = TM, còn lại nợ: TS tăng, NV tăng => Tổng TS tăng
Câu 45. Vay NH trả nợ ng bán: NV tăng, NV giảm => Tổng TS ko đổi
Câu 46. Đem TM gửi vào NH: TS giảm, TS tăng => Tổng TS ko đổi
Câu 47. Chi tiền gửi NH cho DN khác vay: TS giảm, TS tăng => Tổng TS ko đổi
Câu 48. DN khác đề nghị mua lại quyền sử dụng 1 mảnh đất với giá cao hơn: chưa bán -> chưa ảnh hưởng tới TS => Tổng TS ko đổi.
Câu 49. Đầu năm Tổng TS của cty là 800, nợ PTrả là 500. Trong năm tổng TS tăng 200, tổng nợ giảm 100.
=> Tổng TS = 800 + 200 = 1000
Tổng nợ = 500 – 100 = 400
VCSH = 1000 – 400 = 600
Câu 50. Đầu năm Tổng TS của cty là 800, nợ PTrả là 500. Trong năm, VCSH tăng thêm 300, NV tăng 200. Nợ phải trả cuối năm tăng hay giảm bao
nhiêu?
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=1 10/
9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 1
Câu 12. Căn cứ để KT định khoản các ngvụ phát sinh là
a. Căn cứ vào sổ KT
b. Căn cứ vào chứng từ kế toán
c. Căn cứ vào bảng CĐKT
d. Các câu đều đúng
Câu 13. Nội dung của phương pháp ghi sổ kép là
a. Ghi nợ phải ghi có, số tiền ghi nợ, có phải = nhau
b. Ghi nhiều nợ đối ứng với nhiều có
c. Ghi 1 bên có đối ứng với nhiều bên nợ
d. Tất cả đều đúng
Câu 14. Số dư của TK cấp 1 =
a. Số dư của tất cả các TK cấp 2
b. Số dư của tất cả sổ chi tiết
c. Số dư của tất cả các TK cấp 3
d. Tất cả đều đúng
Câu 15. Muốn đối chiếu số liệu của sổ chi tiết với tài khoản cần phải lập
a. Bảng cân đối kế toán
b. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản)
c. Bảng tổng hợp chi tiết
d. Bảng kê
Câu 16. Để ktra việc ghi sổ kép cần phải lập
a. Bảng cân đối kế toán
b. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản)
c. Bảng tổng hợp chi tiết
d. Bảng kê
Câu 17. Mối quan hệ giữa TK và bảng cân đối kế toán
a. Số dư ĐK trên các TK là căn cứ để lập bảng CĐKT CK
b. Số phát sinh trong kỳ trên các TK là căn cứ để lập bảng CĐKT CK
c. Số liệu của bảng CĐKT cuối năm này là căn cứ để mở sổ các TK vào năm sau
d. Các câu trên đều đúng
Câu 18. Chọn câu phát biểu đúng
a. Nợ phải trả ko phải là NVốn để DN hoạt động vì DN phải có trách nhiệm thanh toán
b. Nợ phải trả là 1 phần NVốn để DN hoạt động trong 1 thời gian nhất định
c. Nợ phải trả = tổng giá trị của các tài sản mà DN mua chịu
d. Nợ phải trả = tổng số dư các TK phải trả như phải trả ng bán, thuế, các khoản phải nộp nhà nc,
phải trả ng lao động, phải trả khác…
Câu 19. Kế toán sẽ ghi nợ vào các TK nguyên vật liệu hàng hoá khi
a. Doanh nghiệp nhập kho vật tư hàng hoá
b. DN xuất kho vật tư hàng hoá
c. DN mua vật tư hàng hoá
d. Một trong các nghiệp vụ trên
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=1 11/
9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 1
Câu 20. Mối quan hệ giữa số dư và số phát sinh của 1 TK
a. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh nợ trong kỳ - tổng số phát sinh có trong
kỳ
b. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh có trong kỳ - tổng số phát sinh nợ trong
kỳ
c. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh tăng trong kỳ - tổng số phát sinh
giảm trong kỳ
d. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh giảm trong kỳ - tổng số phát sinh tăng
trong kỳ
Câu 21. Theo chế độ KT Việt Nam
a. KT phải tuân thủ các quy định của nhà nước về số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép vào TK
KT cấp 1
b. KT có quyền chọn số hiệu tên gọi cho các TK cấp 2 và 3
c. Đối với các TK chi tiết mà nhà nc chưa quy định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép thì
KT có quyền tự quyết định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép
d. a và c
e. a và b
Câu 22. Số dư của các TK
a. Bất kỳ TK nào lúc cuối kỳ cũng có số dư bên nợ hoặc bên có
b. Các TK phản ảnh TSản và chi phí sx kd có số dư cuối kỳ nằm bên nợ
c. Các TK phản ảnh Nvốn và doanh thu bán hàng có số dư cuối kỳ nằm bên có
d. Cả 3 đều sai
Câu 23. Khi muốn biết tình hình tăng giảm chung của các loại NVL, KT phải xin phép
a. Sổ chi tiết TK NVL
b. Bảng CĐ kế toán
c. Sổ tổng hợp, sổ cái, TK NVL
d. Các phiếu nhập kho, xuất kho NVL
Câu 24. Muốn biết tình hình tăng giảm 1 loại NVL A nào đó, KT phải sắp xếp
a. Sổ chi tiết TK NVL A
b. Bảng CĐ kế toán
c. Sổ tổng hợp, sổ cái, TK NVL
d. Các phiếu nhập kho, xuất kho NVL A
Câu 25. Mối quan hệ giữa TK tổng hợp và TK chi tiết của 1 TK bất kỳ
a. Số dư ĐK, CK của TK tổng hợp = Tổng số dư ĐK, CK của các TK chi tiết
b. Số phát sinh nợ trong kỳ của TK tổng hợp = tổng số phát sinh nợ trong kỳ của các TK chi tiết
c. Số phát sinh có trong kỳ của TK tổng hợp = tổng số phát sinh có trong kỳ của các TK chi tiết
d. Các câu trên đều đúng
Câu 26. Việc đánh giá các đối tượng KT là
a. Đo lường đối tượng kế toán = thước đo tiền tệ theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hành
b. Xác định 1 số tiền ngang giá với đtg KT theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hành (TS
đc cấp)
c. Xác định giá trị của các đtg KT theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hành
d. Các câu trên đều đúng
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=1 12/
9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 1
Câu 27. Các ng tắc cần tuân thủ khi đánh giá các đtg KT
a. Ng tắc giá phí, ng tắc khách quan
b. Ng tắc nhất quán, ngtắc thận trọng và giả thiết DN hoạt động liên tục
c. Ng tắc tập trung dân chủ và ng tắc đa số thắng thiểu số
d. a và b
Câu 28. Trên sổ cái, sổ TK hàng tồn kho đc đánh giá theo (giá gốc = giá mua chưa VAT + chi phí phát
sinh)
a. Giá thanh toán với ng bán (có VAT)
b. Giá chưa có VAT
c. Giá gốc còn gọi là giá thực tế
d. Giá đã có VAT
Câu 29. Trên BC TC chính cuối năm, hàng tồn kho được đánh giá theo
a. Giá gốc
b. Giá bán
c. Giá mua
d. Giá thấp nhất giữa giá sổ sách và giá trị thuần có thể thực hiện được
Câu 30. Giá gốc của vật tư hàng hoá mua ngoài được xác định theo công thức
a. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu
b. Giá gốc = giCá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu thương
mại
c. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu
thương mại, VAT được khấu trừ
d. Các câu trên đều sai
Chiết khấu TMại đc trừ, Chiết khấu thanh toán ko đc trừ (mua nhanh, mua ngay thì đc giảm giá)
Câu 31. Các phương pháp đánh giá hàng tồn kho
a. Kê khai thường xuyên hoặc kiểm kê định kỳ (là phương pháp hạch toán hàng TKho, dùng
quản lý hàng tồn kho, chứ ko phải là đánh giá hàng tồn kho)
b. Tỷ giá thực tế hoặc tỷ giá hạch toán (chỉ đc tính cho ngoại tệ)
c. FIFO, LIFO, bình quân, thực tế đích danh
d. Các câu trên đều đúng
Câu 32 + 33: DN A mua thiết bị quản lý của cùng 1 nhà sx, cùng mã sp. Tbị thứ 1 còn mới 100%, giá
mua chưa thuế là 20tr, thuế 10%. Tbị thứ 2 đã qua sử dụng, hao mòn khoảng 20%, giá mua thoả
thuận chưa thuế là 10tr, thuế 10%, ko có chi phí mua. VAT đc khấu trừ.
Câu 32. Nguyên giá của 2 tbị trên là bao nhiêu? c. 20tr và 10tr
Câu 33. Giá trị còn lại của 2 tbị trên tại thời điểm DN mới mua là bao nhiêu?
c. 20tr và 10tr (chưa qua sử dụng, nguyên giá = giá trị còn lại)
Câu 34. So sánh giữa mức trích khấu hao TSCĐ và giá trị hao mòn thực tế ta luôn có
a. Mức trích khấu hao = giá trị hao mòn thực tế
b. Mức trích khấu hao > giá trị hao mòn thực tế
c. Mức trích khấu hao < giá trị hao mòn thực tế
d. 1 trong 3 trường hợp trên
Câu 35. Số dư ĐK của các TK
152: 300
111: 800
131: 400
211: 3500
214: 500 <= trừ ra
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=1 13/
9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 1
331: 600
Vậy số dư của TK 411 trên bảng CĐKT là bao nhiêu tiền? b. 3900
Tổng TS = 300 + 800 + 400 + 3500 – 500 = 4500
TK 411 = 4500 – 600 (TK 311) = 3900
Câu 36. Các TK có số dư
111: 3000
214: 4000 <= trừ ra
411: 66000
152: X
311: 6000
112: 3000
211: Y
Các TK còn lại = 0
Xác định X và Y biết rằng TS ngắn hạn = ½ TS dài hạn. a. X = 18.000 và Y = 52.000
Tổng TS = 3000 – 4000 + X + 3000 + Y = 2000 + X + Y
Tổng NV = 66000 + 6000 = 72000
Tổng TS = Tổng NV => 2000 + X + Y = 72000 => X = 70000 – Y
TSNH = 3000 + X + 3000 = 6000 + X
TSNH = ½ TSDH => 6000 + X = 1/2(– 4000 + Y) = (Y – 4000)/2
=> 6000 + 70000 – Y = Y/2 – 2000
=> 1.5Y = 78000
=> Y = 52000 & X = 70000 – 52000 = 18000
Câu 37. Tồn kho vật liệu đầu kỳ 4000kg, giá 5đ/kg. Nhập kho giá chưa thuế 6đ/kg, số lượng là 6000kg,
thuế 10%, chi phí bốc vác giá chưa thuế 0.5đ/kg, VAT 5%. Vậy đơn giá bình quân vật liệu xuất kho là bao nhiêu tiền? c. 5,9
Đơn giá XK = [(4000 * 5) + (6000 * 6) + (6000 * 0.5)] / (4000 + 6000) = 5,9đ/kg
(Hoá đơn VAT đc khấu trừ VAT)
Câu 38. Nguyên giá là
a. Giá trị của TSCĐ tại thời điểm bắt đầu được ghi nhận vào sổ Kế Toán
b. Giá mua tài sản cố định
c. Giá thị trường tại thời điểm ghi tăng TSCĐ
d. Các câu trên đều sai
Câu 39. TSCĐ là
a. Tư liệu lao động
b. Đối tượng lao động
c. Máy móc thiết bị
d. Những tài sản cố định có hình thái vật chất (còn có TSCĐ vô hình)
Câu 40. Các tiêu chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng của TSCĐ theo chế độ tài chính hiện hành
a. Giá trị >= 5tr và tgian sử dụng >= 5 tháng
b. Giá trị >= 10tr và tgian sử dụng >= 12 tháng (đvới DN SXKD, còn đvị HC sự nghiệp thì
>= 5 tr)
c. Giá trị >= 5tr và tgian sử dụng >= 12 tháng
d. Các câu trên đều sai
Câu 41. Với giá trị hàng tồn kho đầu kỳ và giá trị hàng nhập kho cho sẵn (Tồn ĐK + Nhập = Xuất + Tồn
CK)
a. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp
b. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng cao
c. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng thấp thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=1 14/
9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 1
d. Ko có câu nào đúng
Câu 42. TK nào sau đây sẽ xuất hiện trên bảng CĐ Kế Toán
a. TK doanh thu
b. TK chi phí
c. TK loại 0
d. Tất cả đều sai
Câu 43. TK nào sau đây sẽ không xuất hiện trên bảng CĐ Tài khoản (bảng CĐTK đc lập để ktra việc ghi
sổ kép = > những TK nào áp dụng pp ghi kép thì mới xhiện trên bảng CĐTK: TK loại 1 -> 9)
a. TK loại 0
b. TK trung gian
c. TK tài sản
d. TK nguồn vốn
Câu 44. TK nào là TK trung gian (TK chi phí loại 6 + 8, TK doanh thu loại 5 + 7, TK XĐ KQKD loại 9)
a. Phải thu KH (TK TS)
b. Phải trả CNV (TK NV)
c. Lợi nhuận chưa phân phối (TK NV)
d. Không phải các TK trên
Câu 45. Trong điều kiện giá cả biến động tăng, pp tính giá xuất kho nào cho lợi nhuận cao (sẽ là pp có giá
XK thấp)
a. Bình quân
b. Thực tế đích danh
c. Nhập trước xuất trước (FIFO)
d. Nhập sau xuất trước
Câu 46. Số dư bên nợ của bảng CĐ Tài Khoản gồm có các TK
a. Loại 1, 2
b. Loại 3, 4
c. a và b đúng
d. a và b sai
Câu 47. Trên bảng CĐ KT, số dư của TK 214 sẽ đc trình bày
a. Bên phần TS và ghi dương mực thường
b. Bên phần NV và ghi âm mực đỏ
c. Bên phần TS và ghi âm mực đỏ
d. Bên phần NV và ghi dương mực thường
Câu 48. Ghi sổ kép là
a. Phản ảnh số dư đầu kỳ, tình hình tăng giảm trong kỳ và số dư cuối kỳ của 1 TK nào đó (là pp
Tài khoản)
b. Ghi đồng thời trên sổ chi tiết và sổ tổng hợp của 1 TK khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh (quy
định việc lập KT tổng hợp, KT chi tiết)
c. Ghi đồng thời ít nhất 2 TK có liên quan để phản ảnh một nghiệp vụ kinh tế phát sinh
d. Ghi cùng 1 lúc 2 ngvụ kinh tế phát sinh
Câu 49. Muốn đối chiếu số liệu của sổ chi tiết với tài khoản cần phải lập
a. Bảng cân đối kế toán
b. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản)
c. Bảng tổng hợp chi tiết
d. Bảng kê
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=1 15/
9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 1
Câu 50. Để ktra việc ghi sổ kép cần phải lập
a. Bảng cân đối kế toán
b. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản)
c. Bảng tổng hợp chi tiết
d. Bảng kê
Câu 51. Mối quan hệ giữa TK và bảng cân đối kế toán
a. Số dư ĐK trên các TK là căn cứ để lập bảng CĐKT CK
b. Số phát sinh trong kỳ trên các TK là căn cứ để lập bảng CĐKT CK
c. Số liệu của bảng CĐKT cuối năm này là căn cứ để mở sổ các TK vào năm sau
d. Các câu trên đều đúng
Câu 52. Chọn câu phát biểu đúng
a. Nợ phải trả ko phải là NVốn để DN hoạt động vì DN phải có trách nhiệm thanh toán
b. Nợ phải trả là 1 phần NVốn để DN hoạt động trong 1 thời gian nhất định
c. Nợ phải trả = tổng giá trị của các tài sản mà DN mua chịu
d. Nợ phải trả = tổng số dư các TK phải trả như phải trả ng bán, thuế, các khoản phải nộp nhà nc,phải trả ng lao động, phải trả khác…
Câu 53. Kế toán sẽ ghi nợ vào các TK nguyên vật liệu hàng hoá khi
a. Doanh nghiệp nhập kho vật tư hàng hoá
b. DN xuất kho vật tư hàng hoá
c. DN mua vật tư hàng hoá
d. Một trong các nghiệp vụ trên
Câu 54. Mối quan hệ giữa số dư và số phát sinh của 1 TK
a. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh nợ trong kỳ - tổng số phát sinh có trong
kỳ
b. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh có trong kỳ - tổng số phát sinh nợ trong
kỳ
c. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh tăng trong kỳ - tổng số phát sinh
giảm trong kỳ
d. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh giảm trong kỳ - tổng số phát sinh tăng
trong kỳ
Câu 55. Theo chế độ KT Việt Nam
a. KT phải tuân thủ các quy định của nhà nước về số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép vào TK
KT cấp 1
b. KT có quyền chọn số hiệu tên gọi cho các TK cấp 2 và 3
c. Đối với các TK chi tiết mà nhà nc chưa quy định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép thì KT có quyền tự quyết định số hiệu, tên gọi, nội dung
ghi chép
d. a và c
e. a và b
Câu 56. Số dư của các TK
a. Bất kỳ TK nào lúc cuối kỳ cũng có số dư bên nợ hoặc bên có
b. Các TK phản ảnh TSản và chi phí sx kd có số dư cuối kỳ nằm bên nợ
c. Các TK phản ảnh Nvốn và doanh thu bán hàng có số dư cuối kỳ nằm bên có
d. Cả 3 đều sai
Câu 57. Khi muốn biết tình hình tăng giảm chung của các loại NVL, KT phải xin phép
a. Sổ chi tiết TK NVL
b. Bảng CĐ kế toán
c. Sổ tổng hợp, sổ cái, TK NVL
d. Các phiếu nhập kho, xuất kho NVL
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=1 16/
9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 1
Câu 58. Muốn biết tình hình tăng giảm 1 loại NVL A nào đó, KT phải sắp xếp
a. Sổ chi tiết TK NVL A
b. Bảng CĐ kế toán
c. Sổ tổng hợp, sổ cái, TK NVL
d. Các phiếu nhập kho, xuất kho NVL A
Câu 59. Mối quan hệ giữa TK tổng hợp và TK chi tiết của 1 TK bất kỳ
a. Số dư ĐK, CK của TK tổng hợp = Tổng số dư ĐK, CK của các TK chi tiết
b. Số phát sinh nợ trong kỳ của TK tổng hợp = tổng số phát sinh nợ trong kỳ của các TK chi tiết
c. Số phát sinh có trong kỳ của TK tổng hợp = tổng số phát sinh có trong kỳ của các TK chi tiết
d. Các câu trên đều đúng
A. Ghi nhận tình hình biến động của tài sản (đúng).
Câu 2. Vật liệu thừa cuối kỳ trước từ sản xuất để lại phân xưởng sản xuất kỳ này sử dụng để sản xuất sản phẩm, kế toán ghi:
C. Nợ TK 152, Có TK 627.
D. Nợ TK 152, Có TK 154.
Câu 3. Vật liệu thừa cuối kỳ từ sản xuất để lại xưởng kế toán ghi:
B. Nợ TK 621, Có TK 152.
C. Nợ TK 152, Có TK 627.
D. Nợ TK 152, Có TK 154.
Câu 4. Tổng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh trong kỳ để sản xuất hai loại sản phẩm A và B là 120tr được phân bổ theo tiêu thức số
lượng SP, Biết rằng SPA hoàn thành 1000SP, SPB hoàn thành 500SP.chi phí NVL trực tiếp phân bổ cho SPA là:
A. 40tr.
B. 50tr.
C. 80tr(đúng).
D. 70tr
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=1 17/
9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 1
Câu 5. Doanh nghiệp trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất, kế toán ghi:
B. Nợ TK 622/ có TK 334.
C. Nợ TK 334/ có TK 335.
Câu 6. Doanh nghiệp đã trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất SP nay thực tế phát sinh, ghi:
A. Nợ TK 622/có TK 335.
B. Nợ TK 335/ có TK 622.
C. Nợ TK 334/ có TK 335.
Câu 7. Giá trị phế liệu thu hồi ước tính thu hồi từ sản xuất nhập kho ghi:
A. Nợ TK 152/ có TK 627.
C. Nợ TK 152/ có TK 632.
D. Nợ TK152/ có TK 811.
Câu 8. Tiền ăn giữa ca của công nhân trực tiếp sản xuất:
A. Nợ TK 622 (đúng).
B. Nợ TK 627.
C. Nợ TK 334.
D. Nợ TK 431.
Câu 9. Cuối kỳ, khi tính được giá thành thực tế thành phẩm nhập kho, kế toán ghi:
A. Nợ TK 155/ có TK 154.
B. Nợ TK 632/ có TK 154.
C. Nợ TK 632/ có TK 631.
Câu 10. Khi hàng hóa A được trao đổi để lấy hàng hóa B cùng một giá trị (biết A khác B) thì việc trao đổi này được coi là:
Câu 11. Tại Cty TNHH Đại Đồng Tiến, trong kỳ có phát sinh doanh thu bán hàng, kế toán hạch toán vào:
Câu 12. Tại Cty thương mại Du Lịch & Vận Tải, khi có phát sinh doanh thu, kế toán hạch toán vào:
C. 5113 (đúng).
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=1 18/
9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 1
Câu 13. Hoa hồng được hưởng do bán hàng nhận ký gửi, kế toán đại lý ghi
Câu 14. Tại công ty cổ phần á châu, mua trái phiếu có kỳ hạn 02 năm. kế toán ghi nhận tiền lãi nhận trước vào:
Câu 15. Các chi phí liên quan đến việc bán, thanh lý BĐS đầu tư sẽ được ghi nhận vào:
Câu 16. Vì một nguyên nhân khách quan, hợp đồng cung cấp dịch vụ cho thuê BĐS đầu tư không được tiếp tục thực hiện, kế toán hạch toán số
tiền phải trả lại cho khách hàng vào:
A. Nợ TK 811.
B. Nợ TK 3387.
C. Nợ TK 531.
Câu 17. Chiết khấu thương mại đối với người bán là một khoản:
Câu 18. Doanh nghiệp bán hàng trả chậm, lãi trả chậm được hưởng hạch toán vào:
Câu 19. Khoản hoa hồng chi cho đại lý, doanh nghiệp hạch toán vào:
A. TK 811.
B. TK 642.
C. TK 641 (đúng).
D. TK 635.
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=1 19/
9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 1
Câu 20. Những chi phí nào sau đây không được ghi nhận là khoản giảm doanh thu?
A. Thuế XK.
B. Thuế TTĐB.
Câu 21. Doanh nghiệp thu nợ khách hàng bằng tiền mặt, tổng số nợ phải thu là 55tr, nhưng doanh nghiệp cho khách hàng hưởng chiết khấu thanh
toán là 3%/tổng nợ. kế toán lập định khoản:
Câu 22. Nhận được tiền mặt do đại lý giao về khoản bán hàng bao gồm 3000sp, giá chưa thuế 50.000/sp, GTGT 10%. doanh nghiệp đã trừ cho
đại lý hoa hồng bán hàng 3%/giá chưa thuế. kế toán ghi:
Câu 23. Đại lý bán đúng giá, hoa hồng được hưởng hạch toán vào:
A. TK 515.
B. TK 711.
C. TK 511 (đúng).
D. TK 641.
Câu 24. Doanh nghiệp nhận gia công được ghi nhận là:
C. Là giá trị vật tư hàng hóa theo giá thị trường tại thơi điểm gia công.
D. Là hàng hóa tương tự theo giá thị trường trừ giá trị SP thô nhận gia công.
Câu 25. Khoản hoàn nhập do lập chi phí dự phòng sản phẩm đối với doanh nghiệp xây lắp hạch toán vào:
A. Có TK 641.
B. Có TK 642.
C. Có TK 515.
D. Có TK 711 (đúng).
-----------------------------------------------------------------------------------
1. Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc cơ bản của kế toán:
a. Hoạt động liên tục.
b. Trung thực.
c. Đầy đủ.
d. Khách quan.
2. Ngày 1/9, DN X bán thành phẩm cho DN Y trị giá bao gồm thuế GTGT 5% – thuế khấu trừ là 63.000.000 chưa thu tiền. Giá vốn của lô hàng
50.000.000 nhưng kế toán chỉ định khoản bút toán (Nợ TK 632: 50.000.000/Có TK 155: 50.000.000) mà không định khoản bút toán (Nợ TK
131: 63.000.000/Có TK 511: 60.000.000, Có TK 3331: 3.000.000). Ngày 5/9 DN Y thanh toán tiền hàng cho DN X bằng chuyển khoản và lúc
này kế toán định khoản bút toán doanh thu bán hàng. Vậy việc làm này vi phạm nguyên tắc nào trong các nguyên tắc sau đây:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=1 20/
9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 1
a. Cơ sở dồn tích.
b. Hoạt động liên tục.
c. Giá gốc.
d. Thận trọng.
3. Ngày 1/2, Công ty X bán hàng hóa cho Công ty Y giá lô hàng chưa thuế GTGT 80.000.000, thuế suất thuế GTGT 10%- thuế phương pháp
trực tiếp, thu 70% bằng tiền gửi ngân hàng. Giá vốn lô hàng bán 50.000.000. Ngày 28/2, Công ty Y thanh toán phần còn lại bằng TGNH. Vậy
Công ty X sẽ ghi nhận doanh thu và giá vốn vào thời điểm:
a. Doanh thu và giá vốn ghi nhận vào ngày 1/2.
b. Doanh thu (ghi nhận 70% ngày 1/2, 30% ngày 28/2) và giá vốn ghi nhận vào ngày 1/2.
c. Doanh thu và giá vốn ghivào ngày 28/2.
d. Doanh thu ngày 28/2 và giá vốn ghi nhận vào ngày 1/2 .
4. Giả sử, cuối kỳ, số dư và số phát sinh của các tài khoản trong kỳ được vào sổ cái. Khi lập bảng cân đối kế toán, kế toán sẽ căn cứ vào:
a. Số dư từ tài khoản loại 1 đến loại 4 trên sổ cái.
b. Số phát sinh từ Tài khoản loại 1 đến loại 9 trên sổ cái.
c. Số phát sinh từ Tài khoản loại 5 đến loại 9.
d. Tài khoản 4 đến 9.
5. Giả sử cuối kỳ, số dư và số phát sinh của các tài khoản trong kỳ được vào sổ cái. Khi lập bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, kế toán
sẽ căn cứ vào:
a. Số liệu phát sinh từ tài khoản loại 5 đến loại 9 trên sổ cái.
b. Số phát sinh từ Tài khoản loại 1 đến loại 9 trên sổ cái.
c. Số dư cuối kỳ từ tài khoản loại 1 đến tài khoản loại 9.
d. Tài khoản 4 đến 9.
6. Công thức xác định giá trị vật liệu tồn kho cuối kỳ theo phương pháp kiểm kê định kỳ :
a. Kiểm kê cuối kỳ số lượng, định giá.
b. Trị giá vật liệu tồn kho = Trị giá vật liệu tồn đầu kỳ + Trị giá vật liệu nhập trong kỳ + Trị giá vật liệu xuất trong kỳ.
c. Trị giá vật liệu tồn kho = Trị giá vật liệu tồn đầu kỳ – Trị giá vật liệu nhập trong kỳ + Trị giá vật li ệu xuất trong kỳ.
d. Trị giá vật liệu tồn kho = Trị giá vật liệu tồn đầu kỳ + Trị giá vật liệu nhập trong kỳ – Trị giá vật liệu xuất trong kỳ.
7. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh (Nợ TK 111 : 50.000.000, Nợ TK 112 : 30.000.000/Có TK 341 : 60.000.000, Có TK 331 : 20.000.000) sẽ làm
cho Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán :
a. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tài sản và nguồn vốn chịu ảnh hưởng có sự thay đổi.
b. Không Thay đổi nhưng tỷ trọng của tài sản và nguồn vốn chịu ảnh hưởng có sự thay đổi.
c. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tất cả tài sản ảnh hưởng có sự thay đổi.
d. Thay đổi theo chi ều hướng tăng lên và tỷ trọng của tài sản và nguồn vốn chịu ảnh hưởng không có sự thay đổi.
8. Ngày 10/03/2008 Doanh nghiệp M nhập khẩu tài sản cố định, giá nhập khẩu theo điều kiện CIF là 20.000 USD, thuế NK thuế suất 10%, thuế
GTGT hàng nhập khẩu 10%- thuế khấu trừ. Ngày 31/12/2008, Tài sản cố định đó ước tính trên thị trường khoảng 25.000 USD. Kế toán đã điều
chỉnh giá tài sản cố định từ 22.000 USD lên 25.000 USD. Việc này vi phạm vào nguyên tắc:
a. Giá gốc.
b. Phù hợp.
c. Thận trọng.
d. Cơ sở dồn tích.
11. Tại ngày 31/07. Tổng tài sản: 500.000.000, Tổng nguồn vốn: 500.000.000. Ngày 01/08 phát sinh nghiệp vụ :
+ Nợ TK 111 : 10.000.000/Có TK 311 : 10.000.000.
+ Nợ TK 331 : 20.000.000/Có TK 341 : 20.000.000.
Vậy bảng cân đối kế toán tại ngày 1/08 (sau khi phát sinh 2 nghiệp vụ trên) sẽ:
a. Thay đổ theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tiền mặt, Nợ phải trả thay đổi.
b. Không thay đổi nhưng tỷ trọng của tiền mặt, Nợ phải trả thay đổi.
c. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tiền mặt, Nợ phải trả không thay đổi.
d. Thay đổi theo chiều hướng giảm xuống và tỷ trọng của tiền mặt, Nợ phải trả thay đổi.
Đ/a: a.
12. Khoản nào sau đây không được phản ánh trên bảng cân đối kế toán:
a. Vật tư nhận gia công trị giá 30.000.000.
b. Người mua ứng trước tiền hàng 30.000.000 bằng tiền gửi ngân hàng.
c. Chi tiền mặt tạm ứng cho công nhân viên.
d. Mua tài sản cố định 30.000.000. bằng tiền gửi ngân hàng.
Đ/a: a (TB).
13. ‘Phiếu thu’ số 20/08/09 nội dung thu tiền hàng theo hóa đơn số 0980989 của DNTN TM Bình Hải. Vậy theo bạn phiếu thu số 20/08/09 phải
lưu trữ tối thiểu là:
a. 10 năm.
b. 5 năm.
c. Vĩnh viễn.
d. Tất cả đều sai.
14. ‘Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ’ số 10/08 nội dung chuyển lô hàng số lượng 100 sản phẩm cho Chi nhánh 2. Vậy theo bạn ‘Phiếu
xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ’ số 10/08 là chứng từ:
a. Bắt buộc.
b. Hướng dẫn.
c. Mệnh lệnh.
d. Chấp hành.
15. Lệnh chi tiền số 20/09. Vậy theo bạn ‘Lệnh chi tiền ‘trên phải lưu trữ tối thiểu là:
a. 5 năm.
b. 10 năm.
c. Vĩnh viễn.
d. Tất cả đều sai.
16. Nghiệp vụ kinh tế liên quan đến 3 đối tượng kế toán, 2 bên tài sản và 1 đối tượng kế toán bên nguồn vốn với số tiền tổng cộng 30.000.000.
Vậy số liệu trên bảng cân đối kế toán sau khi phát sinh nghiệp vụ trên sẽ:
a. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên hoặc giảm xuống.
b. Không thay đổi.
c. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên.
d. Thay đổi theo chiều hướng giảm xuống.
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=1 22/
9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 1
17. ‘Không đánh giá thấp hơn giá trị các khoản nợ phải trả và chi phí ‘là nội dung của nguyên tắc:
a. Thận trọng.
b. Trọng yếu.
c. Phù hợp.
d. Tất cả đều sai.
18. Phòng kinh doanh – Công ty M, thông báo đã nhận được một chiếc máy lạnh do Công ty N biếu tặng, nguyên giá bên Công ty N thông báo
ước tính khoảng 20.000.000, nhưng giá trên thị trường 15.000.000. Vậy kế toán sẽ xác định nguyên giá máy lạnh :
a. 15.000.000.
b. 20.000.000.
c. 17.500.000.
d. Tất cả đều sai.
19. Năm 2007, Doanh nghiệp K kinh doanh mặt hàng xe máy airblack của hãng honda, giá nhập ban đầu 27.000.000, giá bán ra 30.000.000.
Tuy nhiên do mặt hàng này thu hút được người tiêu dùng nên giá nhập và bán ra trên thị trường ngày càng tăng lên. Nếu là kế toán của Công ty,
khi tính giá xuất kho hàng tồn kho, phương pháp nào sau đây sẽ mang lại hiệu quả nhât.
a. Nhập sau xuất trước (Lifo).
b. Thực tế đích danh.
c. Nhập sau xuất trước (Fifo).
d. Bình quân gia quyền.
20. Doanh nghiệp H có tài sản 500.000.000 và Vốn chủ sở hữu 400.000.000. Trong cùng một kỳ kế toán tổng tài sản tăng thêm 100.000.000 và
vốn chủ sở hữu tăng thêm 20.000.000. Vậy Nợ phải trả của doanh nghiệp H sẽ là:
a. 180.000.000.
b. 200.000.000.
c. 80.000.000.
d. 100.000.000.
21. Tài sản ngắn hạn 300.000.000 và Tài sản dài hạn 400.000.000. Trong cùng một kỳ kế tóan nếu tổng nguồn vốn tăng thêm 30% và tài sản dài
hạn tăng 10%. Vậy Tổng tài sản ngắn hạn sẽ là:
a. 470.000.000.
b. 300.000.000.
c. 310.000.000.
d. 390.000.000.
22. Đứng trên góc độ người bán, khoản chiết khấu thanh toán sẽ được kế toán ghi nhận vào tài khoản:
a. 635.
b. 515.
c. 521.
d. 641.
23. Đứng trên góc độ người mua, khoản chiết khấu thương mại sẽ được kế toán ghi nhận vào tài khoản:
a. Giảm giá trị hàng mua (152, 153, 156, 211, 217).
b. 521.
c. 635.
d. 515.
24. Công ty L có số liệu về thành phẩm K trong tháng 10/2009 như sau:
Tồn đầu kỳ : 100 sản phẩm , đơn giá 200.000 đ/sản phẩm.
Trong kỳ nhập kho ngày 2/10 nhập kho 50 sản phẩm , đơn giá 205.000đ/sản phẩm.
– Ngày 10/10 nhập kho 20 sản phẩm , đơn giá 190.000đ/sản phẩm.
– Ngày 25/10 xuất kho 40 sản phẩm.
– Ngày 26/20 nhập kho 10 sản phẩm, đơn giá 210.000 đ/sản phẩm.
Trị giá vật liệu xuất kho ngày 25/10 theo phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn:
a. 8.011.765.
b. 8.033.333.
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=1 23/
9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 1
c. 8.000.000.
d. 7.900.000.
25. Công ty L có số liệu về thành phẩm K trong tháng 10/2009 như sau:
Tồn đầu kỳ : 100sản phẩm, đơn giá 200.000 đ/sản phẩm.
Trong kỳ nhập kho ngày 2/10 nhập kho 50 sản phẩm , đơn giá 205.000đ/sản phẩm.
– ngày 10/10 nhập kho 20 sản phẩm, đơn giá 190.000đ/sản phẩm.
– ngày 25/10 xuất kho 40 sản phẩm.
– ngày 26/20 nhập kho 10 sản phẩm, đơn giá 210.000đ/sản phẩm.
Trị giá vật liệu xuất kho ngày 25/10 theo phương pháp nhập trước xuất trước (Fifo):
a. 8.000.000.
b. 8.033.333.
c. 8.011.765.
d. 7.900.000.
28. Không đánh giá thấp hơn giá trị của các tài sản và các khoản thu nhập là nội dung của nguyên tắc:
a. Thận trọng.
b. Trọng yếu.
c. Phù hợp.
d. Tất cả đều sai.
29. Đối với TK loại 2 (trừ một vài trường hợp đặc biệt) khi phát sinh:
a. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, phát sinh tăng ghi bên nợ, số phát sinh giảm ghi bên có.
b. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, phát sinh tăng ghi bên có, số phát sinh giảm ghi bên nợ.
c. Số dư đầu kỳ, phát sinh tăng ghi bên nợ, số phát sinh giảm, số dư cuối kỳ ghi bên có.
d. Phát sinh tăng ghi bên nợ, số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số phát sinh giảm ghi bên có.
30. Ngày 10/01 bán hàng hóa thu bằng tiền gửi ngân hàng 100.000.000, giá vốn lô hàng 60.000.000. Nhưng do sơ sót, kế toán định khoản bút
toán doanh thu (Nợ TK 112: 300.000.000/Có TK 511: 300.000.000) và định khoản bút toán giá vốn (Nợ TK 632: 60.000.000/Có TK 156:
60.000.000). Kế toán phát hiện ra ngay trong kỳ. Vậy phương pháp sửa sổ nào sau sẽ được áp dụng:
a. Ghi số âm.
b. Ghi bổ sung.
c. Cải chính.
d. Tất cả đều đúng.
31. Ngày 03/03 nghiệp vụ kinh tế phát sinh (Nợ TK 112: 10.000.000/Có TK 111: 10.000.000). Khi vào sổ sách kế toán ghi (Nợ TK 112:
5.000.000/Có TK 111: 5.000.000). Sang tháng kế tiếp (cùng niên độ), kế toán phát hiện ra sai sót. Vậy phương pháp sửa sổ nào sau sẽ phù hợp:
a. Ghi bổ sung.
b. Cải chính.
c. Ghi số âm.
d. Tất cả đều đúng.
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=1 24/
9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 1
32. Cuối niên độ Số dư nợ TK 419: 200.000.000. Khi lập bảng cân đối kế toán, số dư này sẽ được ghi vào phần:
a. Nguồn vốn (giá trị âm).
b. Tài sản (giá trị dương).
c. Nguồn vốn (giá trị dương).
d. Tài sản (giá trị âm).
33. Lập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn 10.000.000. Kế toán định khoản:
a. Nợ TK 635: 10.000.000/Có TK 129: 10.000.000.
b. Nợ TK 641: 10.000.000/Có TK 129: 10.000.000.
c. Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 121: 10.000.000.
d. Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 129: 10.000.000.
34. Lập dự phòng phải thu khó đòi 10.000.000. Kế toán định khoản:
a. Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 139: 10.000.000.
b. Nợ TK 641: 10.000.000/Có TK 139: 10.000.000.
c. Nợ TK 632: 10.000.000/Có TK 139: 10.000.000.
d. Nợ TK 635: 10.000.000/Có TK 139: 10.000.000.
35. Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho 10.000.000. Kế toán định khoản:
a. Nợ TK 632: 10.000.000/Có TK 159: 10.000.000.
b. Nợ TK 641: 10.000.000/Có TK 159: 10.000.000.
c. Nợ TK 159: 10.000.000/Có TK 632: 10.000.000.
d. Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 159: 10.000.000.
36. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, cuối kỳ, kế toán căn cứ số thuế GTGT phải nộp:
a. Nợ TK 511/Có TK 3331.
b. Nợ TK 521/Có TK 3331.
c. Nợ TK 531/Có TK 3331.
d. Nợ TK 133/Có TK 3331.
37. Doanh nghiệp A kinh doanh mặt hàng xuất khẩu phải nộp thuế. Kế toán định khoản bút toán thuế xuất khẩu phải nộp:
a. Nợ TK 511/Có TK 3333.
b. Nợ TK 521/Có TK 3333.
c. Nợ TK 531/Có TK 3333.
d. Nợ TK 133/Có TK 3333.
38. Doanh nghiệp A kinh doanh mặt hàng phải chịu thuế tiêu thụ đặc biệt. Kế toán định khoản bút toán thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp:
a. Nợ TK 511/Có TK 3332.
b. Nợ TK 521/Có TK 3332.
c. Nợ TK 531/Có TK 3332.
d. Nợ TK 133/Có TK 3332.
39. Công ty B có số liệu tại thời điểm 31/10/2009: Tổng tài sản : 1.000.000.000, Tổng nguồn vốn: 1.000.000.000. Khi phát sinh thêm nghiệp vụ
tháng 11/2009 thì trường hợp nào sau đây không làm cho số tổng cộng bảng cân đối kế toán thay đổi nhưng tỷ trọng của tài sản và nguồn vốn
chịu ảnh hưởng có sự thay đổi:
a. Chi tiền gửi ngân hàng mua hàng hóa 10.000.000.
b. Vay ngắn hạn trả nợ cho người bán 20.000.000.
c. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên 5.000.000.
d. Tất cả đều đúng.
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=1 25/
9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 1
41. Chứng từ nào sau đây là chứng từ bắt buộc:
a. Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho.
b. Phiếu thu, phiếu chi.
c. Biên lai thu tiền.
d. Câu b,c đúng.
Đáp án: d.
42. Đối với tài khoản cấp 1 có ký tự cuối cùng là 9 (trừ TK 419) như tài khoản 129, 139, 159, 229 khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi vào
phần:
a. Tài sản (giá trị âm).
b. Tài sản (giá trị dương).
c. Nguồn vốn (giá trị dương).
d. Nguồn vốn (giá trị âm).
43. Nhóm tài khoản nào sau đây là tài khoản lưỡng tính:
a. 131, 136, 138, 331, 333, 334, 338, 336.
b. 131, 136, 138, 331, 141, 221, 333, 334, 338, 336.
c. 131, 136, 138, 331, 141, 221, 333, 334, 338, 336.
d. 131, 136, 138, 331, 141, 221, 333, 334, 338, 336, 337, 151.
46. Chi hoa hồng đại lý số tiền 10.000.000 bằng tiền mặt. Kế toán định khoản:
a. Nợ TK 641: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000.
b. Nợ TK 642: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000.
c. Nợ TK 635: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000.
d. Nợ TK 811: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000.
48. Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được áp dụng trong hình thức kế toán nào sau đây:
b. Nhật ký sổ cái.
c. Nhật ký chứng từ.
d. Nhật ký chung.
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=1 26/
9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 1
49. Sổ nhật ký – Sổ cái là loại sổ kế toán:
a. Ghi kết hợp theo thứ tự thời gian và theo hệ thống.
b. Sổ tổng hợp.
c. Sổ nhiều cột.
d. Tất cả đều đúng.
50. Hình thức chứng từ ghi sổ gồm có các sổ kế toán chủ yếu nào:
a. Sổ cái.
b. Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ.
c. Sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết.
d. Tất cả đều đúng.
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=1 27/
9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 1
Câu 9: TK “ Hao mòn TSCĐ” thuộc loại:
a/ TK phản ảnh tài sản
b/ TK điều chỉnh giảm TS
c/ TK phản ảnh nguồn vốn
d/ a và b
Câu 10: Sổ cái là:
a/ Sổ kế toán tổng hợp
b/ Sổ TK cấp 1
c/ Sổ kế toán chi tiết
d/ Sổ TK cấp 2
e/ a và b
Câu 11: Định khoản “Nợ TK hàng gởi bán/coa TK thành phẩm” có nội dung là:
a/ Hàng gởi bán bị trả lại nhập kho
b/ xuất kho thành phẩm gửi bán
c/ Nhập kho thành phẩm từ sản xuất
d/ Không phải các nội dung trên
Câu 12: Nội dung của phương pháp ghi sổ kép là:
a/ Ghi nợ phải ghi có, số tiền ghi nợ, có phải bằng nhau
b/ Ghi nhiều nợ đối ứng với nhiều có
c/ Ghi một bên có đói ứng với nhiều bên nợ
d/ Tất cả đều đúng
Câu 13: Số dư của TK cấp 1 bằng
a/ Số dư của tất cả TK cấp 2
b/ Số dư của tất cả sổ chi tiết
c/ Số dư của tất cả TK cấp 3
d/ Tất cả đều đúng
Câu 14: Muốn đối chiếu số liệu của sổ chi tiết với TK cần phải lập
a/ Bảng cân đối kế toán
b/ Bảng đối chiếu số phát sinh các TK
c/ Bảng tổng hợp chi tiết
d/ Bảng kê
Câu 15: Để kiểm tra việc ghi sổ kép cần phải lập
a/ Bảng cân đối kế toán
b/ Bảng đối chiếu số phát sinh các TK
c/ Bảng tổng hợp chi tiết
d/Bảng kê
Câu 16: Định khoản “Nợ TK phải trả người bán/Có TK tiền gởi ngân hàng” có nội dung là
a/ Đặt trước tiền hàng cho người bán
b/ Trả nợi cho người bán bằng tiền gởi ngân hàng
c/ Người bán trả lại tiền thừa bằng tiền gởi ngân hàng
d/ a hoặc b
Câu 17: Nếu sản phẩm dở dang đầu kỳ 20, cuối kỳ 80, chi phí nguyên vật liệu trược tiếp 520, chi phí nhân công trực tiếp 250 chi phí sản xuất
chung 125, thì tổng giá thành lô sản phẩm này là:
a/ 1.045
b/ 835
c/ 915
d/ 995
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=1 28/
9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 1
Câu 18: Kế toán sẽ ghi vào bên nợ các TK nguyên vật liệu, hàng hóa khi:
a/ DN nhậpkho vật tư, hàng hóa
b/ DN xuất kho vật tư, hàng hóa
c/ DN mua vật tư, hàng hóa
d/ Một trong các nghiệp vụ trên xảy ra
Câu 19: Trong hình thức kế toán nhật ký chung tác dụng của sổ cái và sổ nhật ký chung là:
a/ Sổ nhật ký chung phản ánh tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo trình tự thời gian. Sổ cái phân loại các nghiệp vụ kinh tế theo TK.
b/ Sổ nhật ký chung phân loại các nghiệp vụ kinh tế theo TK, sổ cái phản ảnh tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo trình tự thời gian.
c/ Tác dụng của sổ nhật ký chung và sổ cái như thế nào tùy theo cách thiết lập sổ cái của kế toán.
d/ Các câu trên đều sai
Câu 20: Theo chế độ kế toán Việt Nam
a/ Kế toán phải tuân thủ các quy định của nhà nước về số liệu, tên gọi, nội dung ghi chép vào TK kế toán cấp 1.
b/ Kế toán có quyền chọn số liệu, tên gọi cho các TK kế toán cấp 2 và TK cấp 3
c/ Đối với TK chi tiết mà nhà nước chưa quy định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép thì kế toán có quyền tự quyết định số liệu, tên gọi, nội
dung ghi chép
d/ a và c
e/ a và b
Câu 21: Số dư của các TK:
a/ Bất ký số TK nào lúc cuối kỳ cũng có số dư bên nợ hoặc bên có
b/ Các TK phản ảnh tài sản và chi phí SXKD có số dư cuối kỳ nằm bên nợ
c/ Các TK phản ảnh nguồi vốn và doanh thu bán hàng có số dư cuối kỳ nằm bên có
d/ Cả 3 điều sai
Câu 22: Khi muốn biết tình hình tăng, giảm chung về các loại nguyên vật liệu, kế toán phải xem xét
a/ Sổ chi tiết TK nguyên vật liệu
b/ Bảng cân đối kế toán
c/ Sổ tổng hợp (sổ cái) TK nguyên vật liệu
d/ Các phiếu nhập kho, các phiếu xuất kho nguyên vật liệu
Câu 23: Khi muốn biết tình hình tăng, giảm một loại nguyên vật liệu A nào đó, kế toán phải xem xét
a/ Sổ chi tiết TK nguyên vật liệu A
b/ Bảng cân đối kế toán
c/ Sổ tổng hợp (sổ cái) TK nguyên vật liệu
d/ Các phiếu nhập kho, các phiếu xuất kho nguyên vật liệu A
Câu 24: Khi mối quan hệ giữa TK tổng hợp và Tk chi tiết của TK bất kỳ:
a/ Số dư đầu kỳ (cuối kỳ) của TK tổng hợp = Tổng số dư đầu kỳ (cuối kỳ) của các Tk chi tiết
b/ Số phát sinh nợ trong kỳ của TK tổng hợp = tổng số phát sinh Nợ trong kỳ của các TK chi tiết
c/ Số phát sinh Có trong kỳ của TK tổng hợp = Tổng số phát sinh có trong kỳ của các TK chi tiết
d/ Các câu trên đều đúng
Câu 26: TK nào sau đây sẽ xuất hiện trên bảng cân đối kế toán
a/ TK doanh thu
b/ TK chi phí
c/ TK loại 0
d/ Tất cả dều sai
Câu 27: TK nào sau đây sẽ không xuất hiện trên bảng cân đối kế toán
a/ TK loại 0
b/ TK trung gian
c/ TK tài sản
d/ TK nguồn vốn
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=1 29/
9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 1
Câu 28: TK nào không phải là TK trung gian
a/ Phải thu KH
b/ Phải trả CNV
c/ Lợi nhuận chưa phân phối
d/ Tất cả đều sai
câu 30: Số dư bên Nợ của bảng cân đối TK gồm có các TK
a/ Loại 1 và loại 2
b/ Loại 3 và loại 4
c/ a và b đều đúng
d/ a và b đều sai
Câu 31: Trên bảng cân đối kế toán, số dư của TK 214 sẽ được trình bày
a/ Bên phần tài sản và ghi dương (mực thường)
b/ Bên phần nguồn vốn và ghi âm (mực đỏ)
c/ Bên phần tài sản và ghi âm (mực đỏ)
d/ Bên phần nguồn vốn và ghi dương (mực thường)
Câu 32: Ghi sổ kép là
a/ Phản ảnh số dư ĐK, tình hình tăng, giảm trong kỳ và số dư cuối kỳ của một TK nào đó
b/ Ghi đồng thời trên sổ chi tiết và sổ tổng hợp của một TK khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh
c/ Ghi đồng thời vào ít nhất hai TK có liên quan để phản ảnh một nghiệp vụ kinh tế phát sinh
d/ Ghi cùng một lúc hai nghiệp vụ kinh tế phát sinh
câu 33: Chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và doanh thu thuần là:
a/ Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán
b/ Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
c/ Cả a và b
d/ Không câu nào đúng
Câu 34: Hóa đơn là
a/ Chứng từ phản ảnh nghiệp vụ mua hàng
b/ Chứng từ phản ảnh nghiệp vụ bán hàng
c/ Chứng từ phản ảnh chi phí
d/ Chứng từ phản ảnh một giao dịch thương mại, cho biết hai bên mua bán là ai, số lượng hàng hóa hay dịch vụ và giá cả giao dịch là bao nhiêu.
Câu 35: Hóa đơn do
a/ Bên mua lập
b/ Bên bán lập
c/ Bên bán lập trong đa số trường hợp
d/ Nhà nước lập
Câu 36: Chứng từ là
a/ Căn cứ ghi nhận nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào các sổ kế toán có liên quan
b/ Bằng chứng pháp lý giải quyết các tranh chấp, kiện tụng
c/ Là bằng chứng bằng giấy tờ chứng minh một nghiệp vụ kinh tế phát sinh và thực sự hoàn thành
d/ Cả 3 câu đều đúng
Câu 37: Chứng từ dùng làm căn cứ để kế toán ghi sổ kế toán là:
a/ Các chứng từ bên trong
b/ Các chứng từ bên ngoài
c/ Cả hai loại trên
d/ Tùy từng doanh nghiệp
Câu 38: Dựa vào điểm khác nhau nào sau đây để phân biệt chứng từ và sổ sách kế toán
a/ Chứng từ có dạng tờ rơi, còn sổ kế toán thì đóng thành quyển.
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=1 30/
9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 1
b/ Chứng từ thể hiện được ai là người thực hiện nghiệp vụ còn sổ kế toán thì không
c/ Nội dung ghi sổ chép trên chứng từ ngắn, còn trong sổ kế toán thì dài
d/ Các câu trên đều đúng
Câu 39: Việc đánh giá các đối tượng kế toán là:
a/ Đo lường đối tượng kế toán bằng thước đo tiền tệ theo các nguyên tắc và quy định tài chính hiện hành
b/ Xác định một số tiền ngang giá với đối tượng kế toán theo các quy định tài chính hiện hành
c/ Xác định giá trị của các đối tượng kế toán theo các nguyên tắc và quy định tài chính hiện hành
d/ Các câu trên đều đúng
Câu 40: Trên sổ tài khoản hàng tồn kho được đánh giá theo:
a/ Giá thanh toán với người bán
b/ Giá chưa có thuế GTGT
c/ Giá gốc còn gọi là giá thực tế
d/ Giá đã có thuế GTGT
Câu 41: Tổng giá trị tài sản đầu kỳ là 150 tr, cuối kỳ 280tr. Nợ phải trả đầu kỳ 60 tr, cuối kỳ 120 tr. Nếu trong kỳ tổng vốn góp giảm 10 tr thì
lợi nhuận thu được sẽ là
a/ 50 tr
b/ 90 tr
c/ 80 tr
d/ 70 tr
Câu 42: Khi trích lợi nhuận bổ sung quỹ khen thưởng sẽ làm
a/ Tổng nguồn vốn của DN không thay đổi
b/ Tổng tài sản của DN không thay đổi
c/ Nguồn vốn của DN sẽ thay đổi cơ cấu
d/ Tất cả đều đúng
Câu 43: Một khoản vay để trả nợ người bán sẽ làm
a/ Tăng tài sản, giảm tài sản
b/ Tăng tài sản, tăng nợ phải trả
c/ Tăng nợ phải trả, giảm nợ phải trả
d/ Tất cả đều sai
Câu 44: Một khoản chi mua vật liệu sẽ làm
a/ Tăng tài sản, giảm tài sản
b/ Tăng tài sản, tăng nợ phải trả
c/ Giảm tài sản, giảm nợ phải trả
d/ Tất cả đều sai
Câu 45: Tổng giá trị tài sản đầu kỳ là 150 tr, cuối kỳ 280tr. Nợ phải trả đầu kỳ 60 tr, cuối kỳ 120 tr. Nếu trong kỳ tổng vốn góp tăng 20 tr thì lợi
nhuận thu được sẽ là
a/ 50 tr
b/ 90 tr
c/ 80 tr
d/ 70 tr
Câu 46: DN A có tổng nợ phải thu = tổng nợ phải trả = 80 tr, DN B có tổng nợ phải hu = tổng nợ phải trả = 40tr
Giả sử các tài sản, các nguồn vốn và các chỉ tiêu khác ở 2 DN đều bằng nhau. Có thể kết luận
a/ Tình hình tài chính của 2 DN trên tương đương nhau
b/ Tình hình tài chính DN A tốt hơn B
c/ Tình hình tái chính DN B tốt hơn A
d/ Chưa đủ thông tin để kết luận
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=1 31/
9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 1
Câu 47: Phần nguồn vốn tren bảng CĐKT của cty B vào 31/12 gồm các khoản.
Phải trả người bán 400tr
Nguồn vốn kinh doanh 1.200tr
Lợi nhuận chưa phân phối 50tr
Tổng cộng nguồn vốn 1.650tr
Tổng vốn của chủ sở hữu là:
a/ 1.200 tr
b/ 850 tr
c/ 1.250 tr
d/ Các câu trên đều sai
Câu 48: Phần nguồn vốn tren bảng CĐKT của cty B vào 31/12 gồm các khoản.
Phải trả người bán 400tr
Nguồn vốn kinh doanh 1.200tr
Lợi nhuận chưa phân phối 50tr
Căn cứ vào phần nguồn vốn trên bảng CĐKT có thể suy ra tổng tài sản là:
a/ 1.200 tr
b/ 850 tr
c/ 1.250 tr
d/ Các câu trên đều sai
Câu 49: Khoản mục nào không thể hiện trên báo cáo hoạt động kinh doanh
a/ Thuế xuất khẩu
b/ Hàng hóa bị trả lại
c/ Chi phí phải trả
d/ Chi phí tài chính
Câu 50: Đặc điểm của bảng cân đối kế toán
a/ Phản ảnh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một thời kỳ nhất định
b/ Phản ảnh chi tiết tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một thời kỳ nhất định
c/ Phản ảnh tổng quát tài sản và nguồn vốn biểu hiện bằng tiền, tại một thời điểm nhất định
d/ Không có câu nào đúng
Câu 51: Công ty nhận thông báo nộp thuế 200 tr, sẽ làm:
a/ Tăng tài sản, giảm tài sản
b/ Tăng tài sản, tăng nợ phải trả
c/ Giảm tài sản, giảm nợ phải trả
d/ Tất cả đều sai
Câu 1:
Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc cơ bản của kế toán:
B. Trung thực
C. Đầy đủ
D. Khách quan
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=1 32/
9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 1
Câu 2:
Ngày 1/9, DN X bán thành phẩm cho DN Y trị giá bao gồm thuế GTGT 5% – thuế
khấu trừ là 63.000.000 chưa thu tiền . Giá vốn của lô hàng 50.000.000 nhưng kế
toán chỉ định khoản bút toán (Nợ TK 632: 50.000.000/Có TK 155: 50.000.000) mà
không định khoản bút toán (Nợ TK 131: 63.000.000/Có TK 511: 60.000.000, Có
TK 3331: 3.000.000). Ngày 5/9 DN Y thanh toán tiền hàng cho DN X bằng chuyển
khoản và lúc này kế toán định khoản bút toán doanh thu bán hàng. Vậy việc làm
này vi phạm nguyên tắc nào trong các nguyên tắc sau đây:
A. Cơ sở dồn tích
C. Giá gốc
D. Thận trọng
Câu 3:
Ngày 1/2, Công ty X bán hàng hóa cho Công ty Y giá lô hàng chưa thuế GTGT
80.000.000, thuế suất thuế GTGT 10%- thuế phương pháp trực tiếp, thu 70%
bằng tiền gửi ngân hàng. Giá vốn lô hàng bán 50.000.000. Ngày 28/2, Công ty Y
thanh toán phần còn lại bằng TGNH. Vậy Công ty X sẽ ghi nhận doanh thu và giá
vốn vào thời điểm:
A. Doanh thu (ghi nhận 70% ngày 1/2, 30% ngày 28/2) và giá vốn ghi
nhận vào ngày 1/2
C. Doanh thu ngày 28/2 và giá vốn ghi nhận vào ngày 1/2
D. Doanh thu và giá vốn ghi nhận vào ngày 1/2
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=1 33/
9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 1
Câu 4:
Trường hợp nào sau đây đc ghi vào sổ kế toán
C. Nhận đc lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của dn 5tr (tiền chưa chi)
Câu 5:
Đối tượng của kế toán là:
B. Tài sản, nguồn vốn hình thành ts dn và sự vận động của chúng Đ
D. Tình hình thu chi tiền mặt (Đ mà chưa đủ, đtg kế toán ko chỉ có tiền)
Câu 6:
Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời
và khả năng thanh toán công nợ
B. Các chủ nợ
Câu 7:
Đặc điểm của tài sản trong 1 DN
A. Hữu hình hoặc vô hình Đ (Tài sản: MMTB, quyền sử dụng đất, bằng
phát minh sáng chế…)
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=1 34/
9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 1
Câu 8:
TS trong DN khi tham gia vào qtr sx sẽ biến động như thế nào?
A. Ko biến động
Câu 9:
KT tài chính có đặc điểm
Câu 10:
Các khoản nợ phải thu
Câu 11:
Kinh tế Tài chính có đặc điểm
B. Gắn liền với từng bộ phận, từng chức năng hoạt động S
Câu 12:
Sự kiện nào sau đây sẽ đc ghi nhận là nghiệp vụ ktế phát sinh của kế toán
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=1 35/
9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 1
Câu 13:
Thước đo chủ yếu
D. Cả 3 câu trên
Câu 14:
Người sử dụng thông tin KT gián tiếp: Cơ quan thuế
A. Nhà quản lý
B. Nhà đầu tư
Câu 15:
Nợ phải trả phát sinh do
Câu 16:
Chức năng của kế toán
A. Thông tin thu nhập xử lý chỉ đạo, thông tin về tình hình tài chính,
tình hình kinh doanh đến các đối tg sử dụng thông tin KT
C. Giám đốc tình hình sử dụng vốn, tình hình sản xuất kinh doanh
D. D. A và C
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=1 36/
9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 1
Câu 17:
Các khoản phải trả người bán là:
D. Tuỳ từng trg hợp cụ thể ko thể đưa ra kết luận tổng quát
Câu 18:
Doanh nghiệp đang xây nhà kho, ctrình xây dựng dở dang này là
B. TSản của DN
Câu 19:
Nguồn vốn trong DN bao gồm các nguồn nào sau đây:
Câu 20:
Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=1 37/
9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 1
Câu 21:
Câu phát biểu nào sau đây sai:
B. Tài sản + nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu
Câu 22:
Kế toán là việc:
Câu 23:
Kế toán tài chính là việc
Câu 24:
Kỳ kế toán năm của đơn vị kế toán được xác định
A. Dương lịch
C. Cả a và b đều đúng
D. Có thể a hoặc b
Câu 25:
Nguyên tắc thận trọng yêu cầu
A. Lập dự phòng
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=1 38/
9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 1
Câu 26:
Đối tượng nào sau đây là TS:
A. Phải thu KH
Câu 27:
Tài khoản (TK) là
A. Sơ đồ chữ T ghi chép từng đối tượng kế toán (thực tế ko có ghi như
thế)
B. Là các quyển sổ ghi chép từng đối tượng kế toán (còn có thể là
những tờ sổ rời in từ máy tính)
Câu 28:
Tác dụng của tài khoản
A. Phản ảnh tổng số phát sinh tăng, tổng số phát sinh giảm của từng
đối tượng kế toán
B. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của từng đtg KT một
cách thường xuyên liên tục và có hệ thống
C. Phản ảnh tình hình biến động chất lượng sản phẩm của DN
Câu 29:
Muốn đối chiếu số liệu của sổ chi tiết với tài khoản cần phải lập
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=1 39/
9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 2
Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản)
Câu 30:
Để kiểm tra việc ghi sổ kép cần phải lập
Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản)
NỘP BÀI
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=2 2/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 2
30 câu
Câu 1:
Chọn câu phát biểu đúng
Nợ phải trả = tổng giá trị của các tài sản mà DN mua chịu
Câu 2:
Kế toán sẽ ghi nợ vào các TK nguyên vật liệu hàng hoá khi
Câu 3:
Mối quan hệ giữa số dư và số phát sinh của 1 TK
Câu 4:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=2 3/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 2
Theo chế độ KT Việt Nam
A. KT phải tuân thủ các quy định của nhà nước về số hiệu, tên gọi, nội
dung ghi chép vào TK KT cấp 1
C. Đối với các TK chi tiết mà nhà nc chưa quy định số hiệu, tên gọi,
nội dung ghi chép thì KT có quyền tự quyết định số hiệu, tên gọi,
nội dung ghi chép
D. A và C
Câu 5:
Các nguyên tắc cần tuân thủ khi đánh giá các đối tượng kế toán
B. Nguyên tắcnhất quán, Nguyên tắc thận trọng và giả thiết DN hoạt
động liên tục
C. Nguyên tắc tập trung dân chủ và nguyên tắc đa số thắng thiểu số
D. A và B
Câu 6:
Trên sổ cái, sổ TK hàng tồn kho đc đánh giá theo (giá gốc = giá mua chưa VAT +
chi phí phát sinh)
D. Giá đã có VAT
Câu 7:
Trên BC TC chính cuối năm, hàng tồn kho được đánh giá theo
A. Giá gốc
B. Giá bán
C. Giá mua
D. Giá thấp nhất giữa giá sổ sách và giá trị thuần có thể thực hiện được
Câu 8:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=2 4/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 2
Giả sử, cuối kỳ, số dư và số phát sinh của các tài khoản trong kỳ được vào sổ cái.
Khi lập bảng cân đối kế toán, kế toán sẽ căn cứ vào:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=2 5/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 2
Câu 9:
Giả sử cuối kỳ, số dư và số phát sinh của các tài khoản trong kỳ được vào sổ cái.
Khi lập bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, kế toán sẽ căn cứ vào:
D. Số liệu phát sinh từ tài khoản loại 5 đến loại 9 trên sổ cái
Câu 10:
Công thức xác định giá trị vật liệu tồn kho cuối kỳ theo phương pháp kiểm kê định
kỳ:
A. Trị giá vật liệu tồn kho = Trị giá vật liệu tồn đầu kỳ + Trị giá vật liệu
nhập trong kỳ + Trị giá vật li ệu xuất trong kỳ
B. Trị giá vật liệu tồn kho = Trị giá vật liệu tồn đầu kỳ – Trị giá vật liệu
nhập trong kỳ + Trị giá vật li ệu xuất trong kỳ.
D. Trị giá vật liệu tồn kho = Trị giá vật liệu tồn đầu kỳ + Trị giá vật liệu
nhập trong kỳ – Trị giá vật liệu xuất trong kỳ.
Câu 11:
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh (Nợ TK 111 : 50.000.000, Nợ TK 112 : 30.000.000/Có
TK 341 : 60.000.000, Có TK 331 : 20.000.000) sẽ làm cho Số tổng cộng của Bảng
cân đối kế toán:
A. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tất cả tài sản ảnh
hưởng có sự thay đổi
B. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tài sản và
nguồn vốn chịu ả nh hưởng có sự thay đổi
C. Thay đổi theo chi ều hướng tăng lên và tỷ trọng của tài sản và nguồn
vốn chịu ảnh hưởng không có sự thay đổi
D. Không Thay đổi nhưng tỷ trọng của tài sản và nguồn vốn chịu ảnh
hưởng có sự thay đổi
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=2 6/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 2
Câu 12:
Ngày 10/03/2008 Doanh nghiệp M nhập khẩu tài sản cố định, giá nhập khẩu theo
điều kiện CIF là 20.000 USD, thuế NK thuế suất 10%, thuế GTGT hàng nhập khẩu
10%- thuế khấu trừ. Ngày 31/12/2008, Tài sản cố định đó ước tính trên thị trường
khoảng 25.000 USD. Kế toán đã điều chỉnh giá tài sản cố định từ 22.000 USD lên
25.000 USD. Việc này vi phạm vào nguyên tắc:
A. Giá gốc
B. Phù hợp
C. Thận trọng
D. Cơ sở dồn tích
Câu 13:
Công ty M tại thời điểm ngày 31/12/X như sau:
Số dư tài khoản 131 (bên nợ ) : 200.000.000, số dư tài khoản 131 (bên có):
100.000.000.
Số dư tài khoản 331 (bên có) : 100.000.000, số dư bên nợ 50.000.000
Khi lập Bảng cân đối kế toán, Số liệu TK 131 và 331 sẽ được kế toán xử lý:
C. Không bù trừ mà lấy số dư bên nợ và bên có TK 131 ghi vào phần tài
sản, số dư bên có và bên nợ TK 331 ghi vào phần nguồn vốn
Câu 14:
Tại ngày 31/07. Tổng tài sản : 500.000.000, Tổng nguồn vốn : 500.000.000. Ngày
01/08 phát sinh nghiệp vụ:
+ Nợ TK 111 : 10.000.000/Có TK 311 : 10.000.000.
+ Nợ TK 331 : 20.000.000/Có TK 341 : 20.000.000.
Vậy bảng cân đối kế toán tại ngày 1/08 (sau khi phát sinh 2 nghiệp vụ trên) sẽ có
Tổng tài sản và Tổng nguồn vốn là:
A. 510.000.000 và 510.000.000
B. 530.000.000 và 530.000.000
C. 520.000.000 và 520.000.000
D. 490.000.000 và 490.000.000
Câu 15:
Tại ngày 31/07. Tổng tài sản : 500.000.000, Tổng nguồn vốn : 500.000.000. Ngày
01/08 phát sinh nghiệp vụ:
+ Nợ TK 111 : 10.000.000/Có TK 311 : 10.000.000.
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=2 7/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 2
+ Nợ TK 331 : 20.000.000/Có TK 341 : 20.000.000.
Vậy bảng cân đối kế toán tại ngày 1/08 (sau khi phát sinh 2 nghiệp vụ trên) sẽ:
A. Thay đổ theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tiền mặt,
Nợ phải trả thay đổi
B. Không thay đổi nhưng tỷ trọng của tiền mặt, Nợ phải trả thay đổi
C. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tiền mặt, Nợ phải
trả không thay đổi
D. Thay đổi theo chiều hướng giảm xuống và tỷ trọng của tiền mặt, Nợ
phải trả thay đổi
Câu 16:
Khoản nào sau đây không được phản ánh trên bảng cân đối kế toán:
B. Người mua ứng trước tiền hàng 30.000.000 bằng tiền gửi ngân hàng
D. Mua tài sản cố định 30.000.000. bằng tiền gửi ngân hàng
Câu 17:
Tổng tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng:
Câu 18:
Khoản trả trước ngắn hạn cho người bán thuộc:
Câu 19:
Khi doanh nghiệp nhận ký quỹ dài hạn bằng tiền mặt 200 triệu VNĐ, tài sản và
nguồn vốn của doanh nghiệp sẽ:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=2 8/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 2
Câu 20:
Nghiệp vụ ”Xuất kho thành phẩm gửi bán” được phản ánh:
Câu 21:
Trường hợp nào dưới đây không làm thay đổi nguyên giá Tài sản cố định:
A. Đánh giá lại TSCĐ theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
Câu 22:
Chi phí khấu hao TSCĐ dùng ở văn phòng công ty được hạch toan vào:
Câu 23:
Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua 1 TSCĐ với giá
mua bao gồm của thuế GTGT 10% là 220.000.000 đồng , chi phí vận chuyển về
doanh nghiệp là 1.000.000 chưa gồm 10% thuế GTGT ( được người bán tài trợ chi
phí vận chuyển ) Nguyên giá của TSCĐ:
A. 220.000.000 đồng
B. 200.000.000 đồng
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=2 9/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 2
C. 201.000.000 đồng
D. 221.000.000 đồng
Câu 24:
Số tiền giảm giá được hưởng khi mua nguyên liệu vật liệu được tính:
Câu 25:
Nghiệp vụ ứng trước tiền cho người bán nguyên vật liệu bằng tiền mặt được hạch
toán:
Câu 26:
Khoản chiết khấu thương mại được hưởng khi mua nguyên vật liệu được hạch toán:
Câu 27:
Số dư bên nợ TK phải trả người lao động phản ánh:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=2 10/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu tắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 3
Câu 28:
Tiền lương trả cho nhân viên khối văn phòng được tính vào:
Câu 29:
Khoản trích nộp quỹ bảo hiểm xã hội của coogn nhân sản xuất sản phẩm , đơn vị sử dụng
lao động được tính vào:
Câu 30:
Khi sản phẩm sản xuất hoàn thành nhập kho, kế toán ghi:
Nợ TK 155 , Có TK 154
Nợ TK 157, có TK 154
Nợ TK 632, Có Tk 154
NỘP BÀI
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=3 2/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu tắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 3
30 câu
Câu 1:
Giá thành sản xuất của sản phẩm không bao gồm chi phí nào dưới đây:
Câu 2:
Tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất được tính vào cho phí nào dưới đây:
Câu 3:
Khi giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ tăng 10.000 , giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ tăng
10.000 , các chỉ tiêu khác không thay đổi thì tổng giá thành sản xuất sản phẩm sẽ:
Tăng 10.000
Giảm 10.000
Tăng 20.000
Câu 4:
Một giao dịch làm cho tài sản và nguồn vốn cùng tăng lên 200 triệu đồng , giao dịch
này có thể là:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=3 3/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu tắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 3
B. Cấp cho đơn vị cấp dưới 1 TSCĐ trị giá 200 triệu đồng
C. Vay ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 200 triệu đồng
D. Thu hồi một khoản nợ của khách hàng 200 triệu đồng
Câu 5:
Nếu một công ty có nợ phải trả là 40.000 , vốn chủ sỏ hữu là 67.000 thì tài sản của
đơn vị là:
A. 67.000
B. 40.000
C. 107.000
D. 27.000
Câu 6:
Vào ngày 31/12/N tổng các khoản nợ phải trả của công ty A là 120 triệu đồng
tổng các khoản nợ phải thu là 150 triệu đồng . Khi lập báo cáo tài chính , kế toán
công ty cần:
B. Bù trừ 2 khoản nợ và ghi trên báo cáo là khoản phải thu 30 triệu
đồng
D. Phản ánh nợ phải trả là 120 triệu đồng , nợ phải thu là 150
triệu đồng
Câu 7:
‘Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ’ số 10/08 nội dung chuyển lô hàng số
lượng 100 sản phẩm cho Chi nhánh 2. Vậy theo bạn ‘Phiếu xuất kho kiêm vận
chuyển nội bộ’ số 10/08 là chứng từ:
A. Bắt buộc
B. Hướng dẫn
C. Mệnh lệnh
D. Chấp hành
Câu 8:
Lệnh chi tiền số 20/09. Vậy theo bạn ‘Lệnh chi tiền" trên phải lưu trữ tối thiểu là:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=3 4/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu tắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 3
A. 5 năm
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=3 5/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu tắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 3
B. 10 năm
C. Vĩnh viễn
Câu 9:
Nghiệp vụ kinh tế liên quan đến 3 đối tượng kế toán, 2 bên tài sản và 1 đối tượng
kế toán bên nguồn vốn với số tiền tổng cộng 30.000.000. Vậy số liệu trên bảng
cân đối kế toán sau khi phát sinh nghiệp vụ trên sẽ:
A. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên hoặc giảm xuống
Câu 10:
Công ty L có số liệu về thành phẩm K trong tháng 10/2009 như sau:
Tồn đầu kỳ : 100 sản phẩm , đơn giá 200.000 đ/sản phẩm.
Trong kỳ nhập kho ngày 2/10 nhập kho 50 sản phẩm , đơn giá 205.000đ/sản
phẩm.
– Ngày 10/10 nhập kho 20 sản phẩm , đơn giá 190.000đ/sản phẩm.
– Ngày 25/10 xuất kho 40 sản phẩm.
– Ngày 26/20 nhập kho 10 sản phẩm, đơn giá 210.000 đ/sản phẩm.
Trị giá vật liệu xuất kho ngày 25/10 theo phương pháp bình quân gia quyền liên
hoàn:
A. 8.033.333
B. 8.011.765
C. 7.900.000
D. 8.000.000
Câu 11:
Công ty L có số liệu về thành phẩm K trong tháng 10/2009 như sau:
Tồn đầu kỳ : 100sản phẩm, đơn giá 200.000 đ/sản phẩm.
Trong kỳ nhập kho ngày 2/10 nhập kho 50 sản phẩm , đơn giá 205.000đ/sản
phẩm.
– ngày 10/10 nhập kho 20 sản phẩm, đơn giá 190.000đ/sản phẩm.
– ngày 25/10 xuất kho 40 sản phẩm.
– ngày 26/20 nhập kho 10 sản phẩm, đơn giá 210.000đ/sản phẩm.
Trị giá vật liệu xuất kho ngày 25/10 theo phương pháp nhập trước xuất trước
(Fifo):
A. 8.033.333
B. 8.000.000
C. 7.900.000
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=3 6/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu tắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 3
D. 8.011.765
Câu 12:
Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Kiểm kê từng phần là kiểm kê cho tất cả các loại tài sản của doanh
nghiệp
B. Kiểm kê định kỳ là kiểm kê không xác định thời gian trước kiểm kê
C. Chứng từ bắt buộc là ch ứng từ nhà nước không tiêu chuẩn hóa về
mẫu biểu, quy cách và phương pháp lập
Câu 13:
Nguyên tắc ghi chép vào tài khoản loại 0:
A. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số nhập ghi bên nợ, số xuất ghi bên có
và luôn ghi đơn
B. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số nhập ghi bên có, số xuất ghi
bên nợ và luôn ghi đơn
C. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ ghi bên nợ, số xuất, nhập ghi bên có và
luôn ghi đơn
D. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số nhập ghi bên nợ, số xuất ghi bên có
và luôn ghi kép
Câu 14:
Không đánh giá thấp hơn giá trị của các tài sản và các khoản thu nhập là nội dung
của nguyên tắc:
A. Thận trọng
B. Trọng yếu
C. Phù hợp
Câu 15:
Đối với TK loại 2 (trừ một vài trường hợp đặc biệt) khi phát sinh:
A. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, phát sinh tăng ghi bên nợ, số
phát sinh giảm ghi bên có
B. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, phát sinh tăng ghi bên có, số phát sinh
giảm ghi bên nợ
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=3 7/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu tắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 3
C. Số dư đầu kỳ, phát sinh tăng ghi bên nợ, số phát sinh giảm, số dư
cuối kỳ ghi bên có
D. Phát sinh tăng ghi bên nợ, số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số phát sinh
giảm ghi bên có
Câu 16:
Ngày 10/01 bán hàng hóa thu bằng tiền gửi ngân hàng 100.000.000, giá vốn lô
hàng 60.000.000. Nhưng do sơ sót, kế toán định khoản bút toán doanh thu (Nợ TK
112: 300.000.000/Có TK 511: 300.000.000) và định khoản bút toán giá vốn (Nợ
TK 632: 60.000.000/Có TK 156: 60.000.000). Kế toán phát hiện ra ngay trong kỳ.
Vậy phương pháp sửa sổ nào sau sẽ được áp dụng:
A. Ghi số âm
B. Ghi bổ sung
C. Cải chính
Câu 17:
Ngày 03/03 nghiệp vụ kinh tế phát sinh (Nợ TK 112: 10.000.000/Có TK 111:
10.000.000). Khi vào sổ sách kế toán ghi (Nợ TK 112: 5.000.000/Có TK 111:
5.000.000). Sang tháng kế tiếp (cùng niên độ), kế toán phát hiện ra sai sót. Vậy
phương pháp sửa sổ nào sau sẽ phù hợp:
A. Cải chính
B. Ghi bổ sung
C. Ghi số âm
Câu 18:
Cuối niên độ Số dư nợ TK 419: 200.000.000. Khi lập bảng cân đối kế toán, số dư
này sẽ được ghi vào phần:
Câu 19:
Lập dự phòng giảm giá đàu tư chứng khoán ngắn hạn 10.000.000. Kế toán định
khoản :
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=3 8/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu tắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 3
Câu 20:
Lập dự phòng phải thu khó đòi 10.000.000. Kế toán định khoản:
Câu 21:
Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, cuối kỳ, kế toán căn cứ
số thuế GTGT phải nộp:
A. Nợ TK 521/Có TK 3331
B. Nợ TK 511/Có TK 3331
C. Nợ TK 531/Có TK 3331
D. Nợ TK 133/Có TK 3331
Câu 22:
Công ty B có số liệu tại thời điểm 31/10/2009: Tổng tài sản : 1.000.000.000, Tổng
nguồn vốn: 1.000.000.000. Khi phát sinh thêm nghiệp vụ tháng 11/2009 thì
trường hợp nào sau đây không làm cho số tổng cộng bảng cân đối kế toán thay đổi
nhưng tỷ trọng của tài sản và nguồn vốn chịu ảnh hưởng có sự thay đổi:
Câu 23:
Chứng từ nào sau đây là chứng từ hướng dẫn:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=3 9/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu tắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 3
Câu 24:
Chứng từ nào sau đây là chứng từ bắt buộc:
Câu 25:
Đối với tài khoản cấp 1 có ký tự cuối cùng là 9 (trừ TK 419) như tài khoản 129,
139, 159, 229 khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi vào phần:
Câu 26:
Nhóm tài khoản nào sau đây là tài khoản lưỡng tính:
B. 131, 136, 138, 331, 141, 221, 333, 334, 338, 336
C. 131, 136, 138, 331, 141, 221, 333, 334, 338, 336
D. 131, 136, 138, 331, 141, 221, 333, 334, 338, 336
Câu 27:
Chọn phát biểu sai:
A. Tài khoản kế toán dùng để phản ánh một cách tổng quát tài
sản, nguồn vốn của đơn vị
B. Bảng cân đối kế toán phản ánh tài sản và nguồn vốn một cách tổng
quát ở một thời điểm nhất định
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=3 10/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu tắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 3
C. Tài khoản kế toán và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh có cùng
đối tượng phản ánh là tình hình và kết quả kinh doanh của doanh
nghiệp
D. Tất cả đúng
Câu 28:
Giả sử kế toán ghi sai:
+ Quan hệ đối ứng giữa các tài khoản + Ghi số tiền sai lớn hơn số tiền đúng.
+ Cùng một chứng từ ghi trùng nhiều bút toán.
Vì thế kế toán có thể áp dụng sửa sổ theo phương pháp nào dưới đây:
A. Ghi số âm
B. Ghi bổ sung
C. Cải chính
Câu 29:
Chi hoa hồng đại lý số tiền 10.000.000 bằng tiền mặt. Kế toán định khoản:
Câu 30:
Hình thức tổ chức bộ máy kế toán tập trung là:
B. Tổ chức kế toán mà mọi công việc ghi nhận, xử lý và báo cáo thông
tin kế toán đều do các chi nhánh, cửa hàng.. phụ thuộc làm còn Công ty
chỉ hạch toán báo sổ
C. Tổ chức kế toán mà mọi công việc ghi nhận, xử lý và báo cáo thông
tin kế toán đều do Công ty và các chi nhánh phụ thuộc làm
NỘP BÀI
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=3 11/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 4
30 câu
Câu 1:
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được áp dụng trong hình thức kế toán nào sau đây:
Chứng từ ghi sổ
Nhật ký sổ cái
Nhật ký chứng từ
Câu 2:
Sổ nhật ký – Sổ cái là loại sổ kế toán:
Sổ tổng hợp
Sổ nhiều cột
Câu 3:
Hình thức chứng từ ghi sổ gồm có các sổ kế toán chủ yếu nào:
Sổ cái
Câu 4:
Trường hợp nào sau đây đc ghi vào sổ kế toán:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=4 2/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 4
C. Nhận được lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của doanh nghiệp 5tr
(tiền chưa chi)
Câu 5:
Đối tượng của kế toán là:
B. Tài sản, nguồn vốn hình thành tài sản doanh nghiệp và sự vận
động của chúng Đ
D. Tình hình thu chi tiền mặt (Đ mà chưa đủ, đối tượng kế toán ko chỉ
có tiền)
Câu 6:
Tình hình thu chi tiền mặt (Đ mà chưa đủ, đối tượng kế toán ko chỉ có tiền)
B. Các chủ nợ
Câu 7:
Đặc điểm của tài sản trong 1 DN
A. Hữu hình hoặc vô hình Đ (Tài sản: MMTB, quyền sử dụng đất, bằng
phát minh sáng chế…)
Câu 8:
Tài sản trong DN khi tham gia vào quá trình sản xuất sẽ biến động như thế nào?
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=4 3/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 4
Câu 9:
Kế toán tài chính có đặc điểm:
Câu 10:
Các khoản nợ phải thu:
Câu 11:
Kế toán tài chính có đặc điểm:
B. Gắn liền với từng bộ phận, từng chức năng hoạt động S
Câu 12:
Sự kiện nào sau đây sẽ đc ghi nhận là nghiệp vụ kinh tế phát sinh của kế toán:
Câu 13:
Thước đo chủ yếu:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=4 4/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 4
D. Cả 3 câu trên
Câu 14:
Người sử dụng thông tin KT gián tiếp: Cơ quan thuế
A. Nhà quản lý
B. Nhà đầu tư
C. Nhà đầu tư
Câu 15:
Nợ phải trả phát sinh do:
Câu 16:
Chức năng của Kế toán
A. Thông tin thu nhập xử lý chỉ đạo, thông tin về tình hình tài chính,
tình hình kinh doanh đến các đối tượng sử dụng thông tin KT
B. Điều hành các hợp đồng sản xuất kinh doanh trong DN
C. Giám đốc tình hình sử dụng vốn, tình hình sản xuất kinh doanh
D. A và C
Câu 17:
Các khoản phải trả người bán là:
B. Một loại nguồn vốn góp phần hình thành nên TS của DN
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=4 5/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 4
Câu 18:
DN đang xây nhà kho, chương trình xây dựng dở dang này là:
Câu 19:
Nguồn vốn trong DN bao gồm các nguồn nào sau đây:
Câu 20:
Nguồn vốn trong DN bao gồm các nguồn nào sau đây:
Câu 21:
Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=4 6/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 4
Câu 22:
Câu phát biểu nào sau đây sai:
B. Tài sản + nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu
Câu 23:
Sự việc nào sau đây ko phải là nghiệp vụ kinh tế
C. Giảm giá cho một sp (ghi vào chiết khấu, giảm giá hàng bán)
D. Vay đc 1 khoản nợ
Câu 24:
Thước đo chủ yếu:
D. Cả 3 câu trên
Câu 25:
Trong tháng 4, DN bán sp thu tiền mặt 20tr, thu bằng = TGNH 30tr, cung cấp sp
dvụ cho KH chưa thu tiền 10tr, KH trả nợ 5tr, KH ứng tiền trc 20tr chưa nhận hàng.
Vậy danh thu tháng 4 của DN là:
A. 85tr
B. 55tr
C. 50tr
D. 60tr
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=4 7/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 4
Câu 26:
Sự việc nào sau đây ko phải là nghiệp vụ kinh tế
C. Giảm giá cho một sp (ghi vào ckhấu, giảm giá hàng bán)
D. Vay đc 1 khoản nợ
Câu 27:
Vốn để 1 DN hoạt động xét tại 1 thời điểm nào đó là:
D. Tổng vốn bằng tiền của DN trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó
Câu 28:
Các kết luận sau đây, kết luận nào đúng:
A. Tổng gtrị TS của DN càng lớn thì tình hình tài chính càng vững mạnh
S (có thể hình thành từ khoản nợ đi vay nên chưa chắc)
C. Vốn bằng tiền của DN lớn thì tình hình tài chính càng vững mạnh S
Câu 29:
Trường hợp nào sau đây ko làm thay đổi số tổng cầu cuối cùng của bảng CĐKT:
B. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng TM (TS tăng, TS giảm)
Câu 30:
Tác dụng của việc định khoản kế toán
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=4 8/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 5
Để giảm bớt sai sót khi ghi sổ KT
NỘP BÀI
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=5 2/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 5
30 câu
Câu 1:
Ta luôn có quan hệ cân đối sau đây:
Tổng số ghi nợ và tổng số ghi có của các định khoản KT luôn bằng nhau
Tổng số phát sinh nợ, tổng số phát sinh có trong kỳ của 1 TK bất kỳ luôn
bằng nhau
Câu 2:
KT tổng hợp đc thể hiện ở
các sổ TK cấp 2
Câu 3:
TK vốn góp liên doanh thuộc loại
Câu 4:
Muốn đối chiếu số liệu của sổ chi tiết với tài khoản cần phải lập:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=5 3/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 5
B. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản)
D. Bảng kê
Câu 5:
Mối quan hệ giữa TK và bảng cân đối kế toán:
Câu 6:
Kế toán sẽ ghi nợ vào các TK nguyên vật liệu hàng hoá khi:
Câu 7:
Mối quan hệ giữa số dư và số phát sinh của 1 TK
Câu 8:
Theo chế độ KT Việt Nam:
A. KT phải tuân thủ các quy định của nhà nước về số hiệu, tên gọi, nội
dung ghi chép vào TK KT cấp 1
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=5 4/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 5
C. Đối với các TK chi tiết mà nhà nc chưa quy định số hiệu, tên gọi,
nội dung ghi chép thì KT có quyền tự quyết định số hiệu, tên gọi,
nội dung ghi chép
D. A và C
Câu 9:
Số dư của các TK:
C. Các TK phản ảnh Nvốn và doanh thu bán hàng có số dư cuối kỳ nằm
bên có
D. Cả 3 đều sai
Câu 10:
Việc đánh giá các đối tượng KT là:
A. Đo lường đối tượng kế toán = thước đo tiền tệ theo các ng tắc và quy
định tài chính hiện hành
B. Xác định 1 số tiền ngang giá với đtg KT theo các ng tắc và quy định
tài chính hiện hành (TS đc cấp)
C. Xác định 1 số tiền ngang giá với đtg KT theo các ng tắc và quy định
tài chính hiện hành (TS đc cấp)
Câu 11:
Trên sổ cái, sổ TK hàng tồn kho đc đánh giá theo (giá gốc = giá mua chưa VAT +
chi phí phát sinh) Giá thanh toán với ng bán (có VAT)
D. Giá đã có VAT
Câu 12:
Giá gốc của vật tư hàng hoá mua ngoài được xác định theo công thức
A. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm
giá, chiết khấu
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=5 5/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 5
B. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm
giá, chiết khấu
C. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản
giảm giá, chiết khấu thương mại, VAT được khấu trừ
Câu 13:
Các phương pháp đánh giá hàng tồn kho:
A. Kê khai thường xuyên hoặc kiểm kê định kỳ (là phương pháp hạch
toán hàng TKho, dùng quản lý hàng tồn kho, chứ ko phải là đánh giá
hàng tồn kho)
B. Tỷ giá thực tế hoặc tỷ giá hạch toán (chỉ đc tính cho ngoại tệ)
Câu 14:
So sánh giữa mức trích khấu hao TSCĐ và giá trị hao mòn thực tế ta luôn có:
B. Mức trích khấu hao > giá trị hao mòn thực tế
C. Mức trích khấu hao < giá trị hao mòn thực tế
Câu 15:
Nguyên giá là:
A. Giá trị của TSCĐ tại thời điểm bắt đầu được ghi nhận vào sổ Kế Toán
Câu 16:
TSCĐ là:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=5 6/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 5
D. Những tài sản cố định có hình thái vật chất (còn có TSCĐ vô hình)
Câu 17:
Các tiêu chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng của TSCĐ theo chế độ tài chính hiện
hành
B. Giá trị >= 10tr và tgian sử dụng >= 12 tháng (đvới DN SXKD,
còn đvị HC sự nghiệp thì >= 5 tr)
Câu 18:
Với giá trị hàng tồn kho đầu kỳ và giá trị hàng nhập kho cho sẵn (Tồn ĐK + Nhập =
Xuất + Tồn CK)
A. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất
trong kỳ càng thấp
B. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ
càng cao
C. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng thấp thì giá trị hàng xuất trong kỳ
càng thấp
Câu 19:
Trong điều kiện giá cả biến động tăng, pp tính giá xuất kho nào cho lợi nhuận cao
(sẽ là pp có giá XK thấp)
A. Bình quân
Câu 20:
Số dư bên nợ của bảng CĐ Tài Khoản gồm có các TK
A. Loại 1, 2
B. Loại 3, 4
C. A và B đúng
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=5 7/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 5
D. A và B sai
Câu 21:
Trên bảng CĐ KT, số dư của TK 214 sẽ được trình bày:
Câu 22:
Báo cáo nào sau đây không phải là báo cáo tài chính doanh nghiệp:
Câu 23:
Thông tin nào sau đây được cung cấp thông qua báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh:
A. Tài sản và nguồn hình thành tài sản tại một thời điểm nhất định
Câu 24:
Thông tin về các luồng tiền của doanh nghiệp đƣợc trình bày ở báo cáo tài chính
nào sau đây:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=5 8/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 5
Câu 25:
Nghiệp vụ rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt sẽ làm:
Câu 26:
Nghiệp vụ bán hàng thu bằng tiền gửi ngân hàng sẽ làm:
Câu 27:
Thông tin về tổng tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một
thời điểm đƣợc trình bày ở báo cáo nào sau đây:
Câu 28:
Lãi gộp trong kỳ của công ty ABC là 550. Giá vốn là 300. Doanh thu trong kỳ của
ABC là:
A. 250
B. 300
C. 550
D. 850
Câu 29:
Trên bảng cân đối kế toán tài sản được phân loại thành:
Câu 30:
Báo cáo nào sau đây cung cấp các số liệu tại một thời điểm:
NỘP BÀI
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=6 2/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 6
30 câu
Câu 1:
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh đƣợc lập dựa trên sự cân bằng nào sau đây của kế
toán:
Kết quả kinh doanh = Doanh thu, thu nhập – Chi phí
Câu 2:
Bảng cân đối kế toán của công ty XYZ có tổng nợ phải trả là 20.000, vốn chủ sở hữu là
33.000. Điều này có nghĩa là:
Câu 3:
Công ty MNQ có tổng tài sản là 180.000, vốn chủ sở hữu là 120.000. Nợ phải trả của
công ty là:
A. a. 40.000
B. 50.000
Câu 4:
Trên bảng cân đối kế toán, nguồn vốn được phân loại thành:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=6 3/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 6
B. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
Câu 5:
Lợi nhuận gộp trong kỳ của công ty NTA là 120.000, doanh thu thuần là 800.000.
Giá vốn hàng bán sẽ là:
A. 600.000
B. 680.000
C. 920.000
Câu 6:
Nghiệp vụ vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán sẽ làm:
Câu 7:
Trong kỳ, luồng tiền thu vào là 100, luồng tiền chi ra là 80. Lưu chuyển tiền thuần
trong kỳ là:
A. 20
B. 80
C. 100
Câu 8:
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ là (500). Điều này có nghĩa là:
B. Luồng tiền thu vào < Luồng tiền chi ra c. Luồng tiền thu vào =
Luồng tiền chi ra d. Các câu trên đều sai.
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=6 4/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 6
Câu 9:
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh thuộc loại báo cáo:
A. Thời kỳ
C. Thời điểm
Câu 10:
Mục đích cơ bản của việc lập các báo cáo tài chính là:
A. Cung cấp thông tin cho các đối tượng có liên quan
Câu 11:
Công ty TNHH NAH có tài liệu sau: Tài sản đầu kỳ: 300.000 Tài sản cuối kỳ:
450.00 Nợ phải trả đầu kỳ: 180.000 Nợ phải trả cuối kỳ: 140.000 Giả sử trong kỳ
ngoại trừ lợi nhuận thì các khoản mục khác thuộc vốn chủ sở hữu không thay đổi,
lợi nhuận trong kỳ sẽ là:
A. 40.000
B. 80.000
C. 150.000
D. 190.000
Câu 12:
Trên thực tế biểu hiện của tài khoản là:
A. Các sổ kế toán
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=6 5/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 6
Câu 13:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=6 6/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 6
Tài khoản ngoài bảng áp dụng nguyên tắc nào để ghi chép nghiệp vụ kinh tế tài
chính phát sinh?
Câu 14:
Nghiệp vụ “Vay ngắn hạn ngân hàng 100.000.000đ nhập quỹ tiền mặt” sẽ làm
cho:
B. Một khoản mục tài sản tăng, một khoản mục vốn chủ sở hữu giảm
C. Một khoản mục tài sản giảm, một khoản mục nợ phải trả tăng
Câu 15:
Nghiệp vụ “Chi tiền mặt trợ cấp cho nhân viên 20.000.000đ do quỹ phúc lợi đài
thọ” làm cho:
Câu 16:
Điểm giống nhau giữa bảng cân đối kế toán và tài khoản:
A. Cùng sử dụng đơn vị tính: hiện vật, thời gian lao động, tiền tệ
D. Cùng phản ánh tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ nhất định
Câu 17:
Tài khoản “Hao mòn tài sản cố định” có số dƣ cuối kỳ:
A. Bên Nợ
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=6 7/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 6
B. Bên Có
Câu 18:
Các tài khoản điều chỉnh giảm ( nhƣ tài khoản 139, 159, 229, 214…) có nguyên tắc
ghi chép:
Câu 19:
Điều nào sau đây là đúng khi nói về kết cấu của TK 131 – Phải thu khách hàng:
B. Số dư bên Nợ
C. Số dư bên Có
Câu 20:
Để lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ, kế toán căn cứ vào:
Câu 21:
Bảng cân đối tài khoản được xem là cân đối khi:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=6 8/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 6
Câu 22:
Tài khoản dùng để phản ánh:
A. Sự biến động của từng đối tượng kế toán dưới thước đo hiện vật
B. Sự biến động của từng loại tài sản dưới thước đo hiện vật
C. Sự biến động của từng loại nguồn vốn dưới thước đo bằng tiền
D. Sự biến động của từng đối tượng kế toán dưới thước đo bằng tiền.
Câu 23:
Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản tài sản:
A. Số dư đầu kỳ bên Có
D. Số dư cuối kỳ bên Có
Câu 24:
Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản nguồn vốn:
A. Số dư đầu kỳ bên Có
D. Số dư cuối kỳ bên Nợ
Câu 25:
Định khoản giản đơn là định khoản:
C. Ghi Nợ một tài khoản đối ứng với ghi Có nhiều tài khoản
D. Ghi Nợ nhiều tài khoản đối ứng với ghi Có một tài khoản
Câu 26:
Định khoản phức tạp là định khoản:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=6 9/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 6
C. Ghi Nợ một tài khoản đối ứng với ghi Có một tài khoản
Câu 27:
Kế toán tổng hợp là kế toán:
B. Ghi chép số tiền của nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào tài khoản cấp 1
Câu 28:
Kế toán chi tiết là:
Câu 29:
Để phục vụ công tác kiểm tra số liệu ghi chép trên các tài khoản tổng hợp, kế toán
lập:
Câu 30:
Để phục vụ công tác kiểm tra số liệu ghi chép trên tài khoản với các sổ chi tiết liên
quan, kế toán lập:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=6 10/
9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 7
C. Bảng tổng hợp chi t
NỘP BÀI
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=7 2/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 7
30 câu
Câu 1:
Nguyên tắc ghi sổ kép không áp dụng đối với các tài khoản nào sau đây:
Câu 2:
Chứng từ kế toán là:
Những giấy tờ và vật mang tin phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tài
chính phát sinh và thực hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán
Những giấy tờ phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh và thực
hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán
Vật mang tin phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh và thực
hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán
Câu 3:
Căn cứ địa điểm lập chứng từ thì chứng từ đƣợc chia thành:
Câu 4:
Nội dung nào sau đây là yếu tố bổ sung của một chứng từ:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=7 3/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 7
Câu 5:
Chứng từ đƣợc phân loại thành chứng từ bắt buộc và chứng từ hƣớng dẫn là căncứ
vào:
Câu 6:
Tác dụng của chứng từ kế toán:
A. Chứng từ kế toán là cơ sở để kiểm tra tính hợp lý, hợp pháp của
nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Câu 7:
Ngoài các yếu tố cơ bản, chứng từ kế toán có thể có thêm những nội dung nào sau
đây:
C. Số tài khoản
Câu 8:
Điều nào sau đây là sai:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=7 4/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 7
B. Có thể ký chứng từ kế toán khi chưa ghi đủ nội dung chứng từ
thuộc trách nhiệm của người ký
C. Người lập, người ký duyệt và những người khác ký tên trên chứng từ
kế toán phải chịu trách nhiệm về nội dung của chứng từ kế toán
Câu 9:
Thời hạn lưu trữ tối thiểu đối với tài liệu kế toán sử dụng trực tiếp ghi sổ và lập báo
cáo tài chính là:
A. 3 năm
B. 5 năm
C. 10 năm
D. Vĩnh viễn
Câu 10:
Thời hạn lƣu trữ tối thiểu đối với tài liệu kế toán dùng cho quản lý, bao gồm cả
chứng từ kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi sổ và lập báo cáo tài chính:
A. 3 năm
B. 5 năm
C. 10 năm
D. Vĩnh viễn
Câu 11:
Căn cứ phạm vi kiểm kê thì có các loại kiểm kê sau:
Câu 12:
Chứng từ kế toán do đơn vị lập để giao dịch với tổ chức, cá nhân bên ngoài đơn vị
kế toán thì liên gởi cho bên ngoài:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=7 5/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 7
B. Không nhât thiết phải có dấu của đơn vị kế toán
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=7 6/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 7
C. Tuỳ thuộc vào tổ chức, cá nhân bên ngoài đơn vị kê toán
Câu 13:
Nguyên tắc lập chứng từ kế toán:
A. Chứng từ kế toán được lập nhiều lần cho mỗi nghiệp vụ kinh tế, tài
chính
B. Chứng từ kế toán được lập hai lần cho mỗi nghiệp vụ kinh tế, tài
chính
C. Chứng từ kế toán chỉ được lập một lần cho mỗi nghiệp vụ kinh
tế, tài chính
Câu 14:
Trình tự xử lý chứng từ kế toán đúng nhất là:
A. Kiểm tra chứng từ => Hoàn chỉnh chứng từ =>Tổ chức luân
chuyển chứng từ => Bảo quản và lưu trữ chứng từ
B. Hoàn chỉnh chứng từ => Kiểm tra chứng từ =>Tổ chức luân chuyển
chứng từ => Bảo quản và lưu trữ chứng từ
C. Tổ chức luân chuyển chứng từ => Bảo quản và lưu trữ chứng từ =>
Kiểm tra chứng từ => Hoàn chỉnh chứng từ
D. Hoàn chỉnh chứng từ => Tổ chức luân chuyển chứng từ => Kiểm tra
chứng từ => Bảo quản và lưu trữ chứng từ
Câu 15:
Tác dụng của kiểm kê:
A. Giúp bảo vệ tài sản, ngăn ngừa tham ô, thất thoát tài sản
Câu 16:
Thời điểm nào sau đây doanh nghiệp phải tiến hành kiểm kê:
B. Đánh giá lại tài sản theo quyết định của Nhà nước
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=7 7/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 7
C. Chia tách, hợp nhất, giải thể doanh nghiệp
Câu 17:
Kế toán tham gia vào giai đoạn nào trong quá trình kiểm kê:
D. Cả 3 câu trên.
Câu 18:
Phƣơng pháp kiểm kê nào sẽ thích hợp đối với khoản mục “Tiền gửi ngân hàng”:
A. Đếm
Câu 19:
Kiểm kê toàn phần là:
Câu 20:
Trưởng ban kiểm kê là:
A. Kế toán trưởng
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=7 8/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 7
Câu 21:
Nghiệp vụ: “Mua nhập kho hàng hóa, chưa thanh toán tiền cho người bán” sẽ làm
cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi:
Câu 22:
Định khoản kế toán: “Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Phải thu khách hàng” thể hiện nội
dung kinh tế sau:
Câu 23:
Nghiệp vụ “Mua ô tô tải để chuyên chở hàng hóa, đã thanh toán 50% bằng chuyển
khoản” sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi:
Câu 24:
Nghiệp vụ “Hoàn thành cung cấp dịch vụ cho khách hàng, chưa nhận được tiền
thanh toán” sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi:
Câu 25:
Thông tin phản ánh trên tài khoản phản ánh tài sản theo nguyên tắc:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=7 9/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 7
Câu 26:
Ghi sổ kép là việc kế toán viên:
A. Ghi đồng thời một số tiền lên các tài khoản phản ánh tài sản
B. Ghi đồng thời một số tiền lên các tài khoản phản ánh nguồn vốn
C. Ghi đồng thời một số tiền lên ít nhất hai tài khoản, trong đó
một tài khoản được ghi Nợ và một tài khoản được ghi Có
D. Ghi đồng thời một số tiền lên một tài khoản phản ánh tài sản, một tài
khoản phản ánh nợ phải trả hoặc vốn chủ sở hữu
Câu 27:
Kế toán sẽ ghi nhận một khoản doanh thu nhận trước như là:
Câu 28:
Kế toán sẽ ghi nhận một khoản chi phí dồn tích như là:
Câu 29:
An An hiểu chưa rõ về quy trình kế toán của doanh nghiệp. Hãy giúp bạn ấy chỉ ra
các công việc cần thực hiện theo thứ tự:
1. Chuyển số tiền Nợ, Có vào sổ cái
2. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh
3. Ghi nhận thông tin về nghiệp vụ kinh tế lên sổ nhật kí
4. Lập báo cáo tài chính
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=7 10/
9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 8
Lập bảng cân đối thử
b>c>a>e>d
c>a>b>d>e
Câu 30:
Trong 2 tình huống sau đây, hãy chỉ ra tình huống nào sẽ làm mất tính cân bằng của
bảng cân đối thử:
Ghi Nợ TK Tiền 6 triệu đồng, Ghi Có TK Chi phí tiền lương 6 triệu
đồng khi thanh toán lương cho người lao động 6 triệu đồng
Cung cấp dịch vụ cho khách hàng nhận được 9 triệu đồng. Ghi Nợ TK
Tiền 9 triệu đồng, Ghi có TK Doanh thu cung cấp dịch vụ 9 triệu đồng
NỘP BÀI
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=8 2/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 8
30 câu
Câu 1:
Phương án nào sau đây không phải là một chức năng của kế toán?
Sự thẩm tra
Ghi nhận
Câu 2:
Tuyên bố nào dưới đây về các đối tượng sử dụng thông tin kế toán là không đúng?
Những chủ nợ hiện tại là người sử dụng thông tin bên ngoài
Câu 3:
Nguyên tắc giá phí phát biểu rằng:
Lúc đầu tài sản phải được ghi theo giá vốn và được điều chỉnh khi giá thị
trường thay đổi
Các hoạt động của một thực thể phải được tách bạch với chủ sở hữu
Tài sản phải được ghi theo giá gốc của chúng
Câu 4:
Tuyên bố nào dưới đây về các giả định kế toán là đúng?
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=8 3/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 8
B. Giả định thực thể kinh doanh nói rằng nên có một đơn vị cụ thể có
trách nhiệm giải thích
C. Giả định về đơn vị tiền tệ cho phép công việc kế toán đo được đạo
đức của người lao động
Câu 5:
Có 3 loại thực thể kinh doanh:
C. Doanh nghiệp một thành viên, công ty hợp danh và công ty cổ phần
Câu 6:
Trước 31/12/2012, Công ty Stoneland có tài sản là 35.000 và có vốn chủ sở hữu là
20.000. Nợ phải trả của công ty vào ngày 31/12/2012 là (đvt 1.000đ):
A. 15.000
B. 10.000
C. 25.000
D. 20.000
Câu 7:
Trong năm 2012, tài sản của công ty G đã giảm 50.000 và nợ phải trả của công ty
giảm 90.000. Do đó, vốn chủ sở hữu của công ty (đvt 1.000đ) đã:
A. Tăng 40.000
B. Giảm 140.000
C. Giảm 40.000
D. Tăng 140.000
Câu 8:
Tuyên bố nào sau đây là sai:
A. Báo cáo lưu tuyển tiền tệ tóm tắt thông tin về các dòng tiền vào (số
thu) và dòng ra (các khoản chi) trong một giai đoạn nhất định
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=8 4/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 8
B. Bảng cân đối kế toán thể hiện tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
vào một ngày nhất định
C. Báo cáo kết quả kinh doanh thể hiện doanh thu, chi phí, những
thay đổi trong vốn chủ sở hữu, và thu nhập vòng hay lỗ ròng phát
sinh trong một giai đoạn nhất định
D. Báo cáo vốn chủ sở hữu tóm tắt những thay đổi trong vốn chủ sở
hữu trong một giai đoạn nhất định
Câu 9:
Báo cáo tài chính cho biết tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu là:
Câu 10:
Các dịch vụ do kế toán viên công chứng cung cấp bao gồm:
Câu 11:
Lợi nhuận gộp có được khi:
B. Doanh thu bán hàng lớn hơn chi phí hoạt động
C. Doanh thu bán hàng lớn hơn giá vốn bán hàng
D. Chi phí hoạt động lớn hơn giá vốn bán hàng
Câu 12:
Theo phương pháp kê khai thường xuyên, khi hàng hóa được mua để bán giá trị
hàng mua sẽ được ghi:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=8 5/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 8
B. Nợ TK Mua hàng
Câu 13:
Tài khoản bán hàng nào thường có dư Nợ:
C. Cả a và b
Câu 14:
Nghiệp vụ hàng bán chưa thanh toán có giá trị 7.500.000đ được thực hiện tại ngày
13/6, điều khoản chiết khấu 2/10, n/30. Ngày 16/6 khách hàng trả lại một số hàng
với trị giá 500.000đ do hàng kém chất lượng. Khoản thanh toán đầy đủ vào ngày
23/6 là:
A. 7.000.000đ
B. 6.860.000đ
C. 6.850.000đ
D. 6.500.000đ
Câu 15:
Tài khoản nào sau đây sử dụng cho phương pháp kê khai thường xuyên để theo
dõi hàng tồn kho?
A. Mua hàng
Câu 16:
Để ghi nhận doanh thu bán hàng bằng tiền mặt theo phương pháp kê khai thường
xuyên:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=8 6/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 8
A. Chỉ cần một bút toán để ghi nhận giá vốn hàng bán và xuất hàng tồn
kho
B. Chỉ cần một bút toán ghi nhận tiền mặt và doanh thu bán hàng
C. Hai bút toán: (1) ghi nhận tiền mặt và doanh thu (2) ghi nhận giá
vốn bán hàng và hàng tồn kho
D. Hai bút toán: (1) ghi nhận tiền mặt và hàng tồn kho (2) ghi nhận giá
vốn bán hàng và doanh thu bán hàng
Câu 17:
Các bước trong chu kỳ kế toán của công ty thương mại cũng giống như công ty
dịch vụ, ngoại trừ:
A. Công ty thương mại cần các bút toán điều chỉnh hàng tồn kho
D. Công ty thương mại cần áp dụng báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh nhiều bước
Câu 18:
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh nhiều bước trong công ty thương mại có
các chỉ tiêu sau, ngoại trừ:
Câu 19:
Nếu doanh thu bán hàng là 400.000.000đ, giá vốn bán hàng là 320.000.000đ và
chi phí hoạt động là 60.000đ thì lợi nhuận gộp là:
A. 30.000.000đ
B. 80.000.000đ
C. 340.000.000đ
D. 400.000.000đ
Câu 20:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=8 7/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 8
Khoản mục nào dưới đây xuất hiện ở cả báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh một
bước và nhiều bước:
Câu 21:
Trong thời kỳ tăng giá, LIFO sẽ tạo ra:
Câu 22:
Trong thời kỳ giảm giá, LIFO sẽ tạo ra:
Câu 23:
Công ty Trung Linh mua 1000 công cụ và có 200 công cụ tồn kho cuối kỳ với đơn
giá 91.000đ/công cụ và giá trị trường hiện tại là 80.000đ/công cụ. Tồn kho cuối kỳ
sẽ được trình bày trên báo cáo tài chính là:
A. 91.000
B. 80.000
C. 18.200
D. 16.000
Câu 24:
Trong phương pháp kê khai thường xuyên:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=8 8/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 8
A. Giá vốn hàng bán theo LIFO sẽ giống với phương pháp kiểm kê định
kỳ
C. Đơn vị bình quân mới được tính theo phương pháp chi phí bình quân
sau mỗi lần bán
D. Giá vốn hàng bán FIFO sẽ giống với phướng pháp kiểm kê định kỳ
Câu 25:
Công ty TTT mua một lô vật liệu đã nhập kho, giá trị 400 triệu VNĐ. Công ty TTT
đã vay ngắn hạn của ngân hàng để thanh toán 30%, phần còn lại nợ người bán.
Nghiệp vụ này làm cho:
B. Tổng tài sản của công ty TTT tăng lên 400 triệu
C. Tổng tài sản của công ty TTT tăng lên 280 triệu
D. Tổng nguồn vốn của công ty TTT tăng thêm 120 triệu
Câu 26:
Khoản mục nào sau đây không thuộc hàng tồn kho của một công ty?
A. Hàng hóa được vận chuyển để bán cho một công ty khác
B. Hàng hóa đang đi đường từ một công ty khác được vận chuyển theo
giá FOB điểm đến
Câu 27:
Giá gốc của hàng sẵn có để bán gồm hai bộ phận: Hàng tồn kho đầu kỳ và:
Câu 28:
Công ty Chưng Hương có các dữ liệu sau (đvt 1.000đ):
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=8 9/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 9
Nếu Chung Hương có 9.000 sản phẩm tồn kho vào ngày 31/12, thì giá gốc hàng tồn kho
cuối kỳ theo FIFO là:
A. 990.000
B. 1.080.000
C. 1.130.000
Câu 29:
Câu 30:
Hàng tồn kho cuối kỳ của Atlantic được định giá thấp xuống 40.000. Ảnh hưởng của việc
này đối với giá vốn hàng bán của năm hiện tại và thu nhập ròng lần lượt sẽ là:
NỘP BÀI
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=9 2/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 9
30 câu
Câu 1:
Tài khoản doanh thu có cách ghi chép:
Câu 2:
Nhập kho thành phẩm vào cuối kì, kế toán định khoản:
Nợ TK154/ Có TK 155
Nợ TK 154/ Có TK 621
Nợ TK 155/ Có Tk 154
Câu 3:
Nghiệp vụ “Doanh thu bán hàng thu bằng tiền mặt” ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính
nào?
Câu 4:
Trên bảng cân đối kế toán, tài khoản 214 sẽ được trình bày:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=9 3/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 9
C. Bên phần tài sản và ghi dương
Câu 5:
Trong thời gian giá cả vật liệu ngoài thị trường đang biến động tăng, phương pháp
tính giá trị vật liệu xuất kho nào cho kết quả kinh doanh cao nhất?
A. FIFO
Câu 6:
Bảng cân đối kế toán là:
Câu 7:
Giá vốn hàng bán được xác định dựa trên:
Câu 8:
Khi ghi sai các quan hệ đối ứng của các tài khoản trong sổ kế toán, sửa sai bằng
các phương pháp:
A. Cải chính
B. Ghi số âm
C. Ghi bổ sung
Câu 9:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=9 4/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 9
Khi ghi sai các quan hệ đối ứng của các tài khoản trong sổ kế toán, sửa sai bằng
các phương pháp:
A. Cải chính
B. Ghi số âm
C. Ghi bổ sung
Câu 10:
Với CPSXDD đầu kỳ 0 đ, CPSXDD cuối kỳ 1.500.000 đ và chi phí phát sinh trong
kỳ bao gồm: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 25.000.000 đ, chi phí nhân công trực
tiếp 11.900.000 đ, chi phí sản xuất chung 8.600.000 đ, chi phí bán hàng
4.500.000 đ. Vậy giá thành sản phẩm sản xuất trong kỳ được xác định là:
A. 44.000.000 đ
B. 54.000.000 đ
C. 49.500.000 đ
D. 47.000.000 đ
Câu 11:
Tính chất cơ bản của bảng cân đối kế toán:
A. Sự nhất quán
B. Sự cân bằng
C. Sự liên tục
Câu 12:
Nghiệp vụ “Chuyển khoản thanh toán tiền mua chịu nguyên vật liệu cho nhà cung
cấp” liên quan đến đối tượng kế toán nào?
Câu 13:
Khấu hao tài sản cố định cho trựuc tiếp sản xuất 700, quản lý sản xuất 300. Bút
toán ghi nhận sau:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=9 5/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 9
Câu 14:
Tại Việt Nam. Các văn bản pháp quy mà kế toán phải tuân thủ có hiệu lực pháp lý
từ cao đến thấp theo thứ tự:
Câu 15:
Giá gốc của hàng hoá tồn kho không bao gồm:
Câu 16:
Số dư cuối kỳ trên sổ cái tài khoản 154 phản ánh:
Câu 17:
Có số dư đầu kỳ của các tài khoản tại một doanh nghiệp như sau: TK 152: 300, TK
111: 800, TK 131: 400, TK 211: 3500, TK 214: 500, TK 331: 600 và TK 411. Vậy
số dư tài khoản 411 trên bảng cân đối kế toán sẽ là:
A. 4900
B. 4500
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=9 6/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 9
C. 3900
Câu 18:
Doanh nghiệp đang sử dụng phương pháp tính giá trị hàng xuất là bình quân gia
quyền. Hiện tại giá hàng đang có chiều hướng tăng, kế toán chọn lại phương pháp
nhập trước, xuất trước thì giá vốn bán so với phương pháp cũ là:
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
Câu 19:
Khi ghi sổ kép phải đảm bảo số liệu:
B. Số dư Nợ bằng Số dư Có
C. Cả a,b đúng
D. Cả a,b sai
Câu 20:
Giá trị hàng tồn kho trên bảng cân đối kế toán gần với giá trị hiện hành nhất khi
công ty đánh giá hàng tồn kho theo phương pháp:
Câu 21:
Vật liệu tồn kho đầu tháng là 10kg, đơn giá X. Mua nhập kho 10kg giá chưa thuế
10.000đ/kg, thuế GTGT là 10%, chi phí vận chuyển 500đ/kg. Xuất kho 15kg theo
phương pháp FIFO là 152.500đ. Giá trị X sẽ là: (Đvt: đồng)
A. 10000
B. 10500
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=9 5/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 9
C. 10800
D. 9850
Câu 22:
Cho dữ liệu: Vật liệu tồn kho đầu tháng: 600 kg, đơn giá 20 đồng/kg. Tình hình
nhập xuất trong tháng: Ngày 01: mua nhập kho 1.200 kg, đơn giá 18 đồng/kg.
Ngày 04: xuất 1.600kg để sản xuất sản phẩm. Ngày 10: mua nhập kho 600kg, đơn
giá 21 đồng/kg. Ngày 20: xuất 500 kg để sản xuất sản phẩm. Đơn giá tính theo
phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ là:
A. 19 đồng/kg
B. 19,25 đồng/kg
C. 19,5 đồng/kg
D. 19,667 đồng/kg
Câu 23:
Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tình hình vật liệu như sau: Tồn kho đầu kỳ:
300kg, đơn giá 1.000d/kg, Ngày 5, nhập kho: 500kg, đơn giá mua 1.200 đ/kg, chi
phí vận chuyển 200đ/kg. Ngày 10, xuất kho 400kg. Trị giá xuất kho trong kỳ tính
theo phương pháp nhập trước xuất trước là:
A. 400.000đ
B. 420.000đ
C. 440.000đ
Câu 24:
Công ty NNL tính giá hàng hóa xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước.
Thông tin về hàng hóa như sau: Đầu tháng 8/2020 tồn 2.000kg, đơn giá 10/kg.
Ngày 9/8, mua 5.500kg với tổng giá mua có thuế GTGT 10% là 69.575. Ngày
15/8, mua thêm 8.000kg với đơn giá đã có thuế GTGT 10% là 13,2. Tính giá vốn
hàng bán của 7.600kg hàng hóa đã xuất bán trong kì?
A. 84450
B. 88000
C. 97856
D. 76000
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=9 6/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 9
Câu 25:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=9 7/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 9
Vào ngày 1/5/N, công ty DG tồn kho 200 sản phẩm với đơn giá 7. Trong tháng 5,
công ty mua nhập kho: 800 sản phẩm đơn giá 7, 600 sản phẩm đơn giá 8. Công ty
đã bán được 1.000 sản phẩm với giá 12 mỗi sản phẩm. DG sử dụng phương pháp
bình quân cả kì. Xác định giá trị hàng tồn kho cuối kì?
A. 4100
B. 4333
C. 4425
D. 5200
Câu 26:
Số liệu Hàng tồn kho của công ty AAN tháng 11 như sau: Ngày 1, tồn đầu kì: 30
sản phẩm, đơn giá 8. Ngày 8, Mua 120 sản phẩm, đơn giá 8,3. Ngày 17, Mua 60
sản phẩm, đơn giá 8,7. Ngày 25, Mua 90 sản phẩm, đơn giá 8,8. Cuối kì tồn kho 80
sản phẩm, hãy xác định Giá trị hàng tồn kho theo phương pháp FIFO?
A. 1812
B. 655
C. 704
D. 1758
Câu 27:
Công ty Ánh Linh thổi phồng giá trị hàng tồn kho 15.000 vào ngày 31/12/2018.
Việc này sẽ làm cho lợi nhuận của công ty Ánh Linh:
Câu 28:
Khi giá trị hàng tồn kho cuối kì bị đánh giá cao hơn thực tế, hành vi này sẽ khiến:
Câu 29:
Mua một ô tô với giá mua 2.200.000 (trong đó thuế GTGT 10%), dùng cho mục đích là
bán lại. Xe ô tô được ghi nhận là (đơn vị:1.000đ)
Công cụ dụng cụ
Hàng hóa
Câu 30:
Nhà kho đang xây dựng dở dang của doanh nghiệp thuộc:
Nguồn vốn hình thành nên tài sản của doanhh nghiệp
NỘP BÀI
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=9 9/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 10
30 câu 39:57
Câu 1:
Công ty NNL xuất bán một lô hàng cho khách với giá vốn 9 triệu, giá bán 12 triệu
(chưa gồm thuế VAT 10%). Do lô hàng này có một số thùng bị lỗi nên khách đã trả
lại 1/3 số hàng, công ty đã nhập kho đầy đủ số hàng lỗi. Kế toán ghi nhận:
A. Chỉ 1 bút toán: Nợ TK Hàng bán bị trả lại: 4/Nợ TK Thuế GTGT phải
nộp: 0,4/Có TK Phải thu khách hàng: 4,4
Câu 2:
Ngày 21/3, công ty dược phẩm Đông Bắc bán một lô thuốc 335 triệu đồng, chưa
thuế GTGT 10%. Ngày 15/4, công ty cho khách hàng hưởng giảm giá hàng bán
2% bằng tiền gửi ngân hàng. Kế toán tại công ty Đông Bắc ghi nhận khoản giảm
giá:
A. Nợ TK Chiết khấu thương mại: 6,7 triệu/ Nợ TK Thuế GTGT phải nộp:
0,67 triệu/ Có TK Tiền gửi ngân hàng: 7,37 triệu
B. Nợ TK Giảm giá hàng bán: 3,35 triệu/ Có TK Tiền gửi ngân hàng:
3,35 triệu
C. Nợ TK Giảm giá hàng bán: 6,7 triệu/ Có TK Tiền gửi ngân hàng: 6,7
triệu
Câu 3:
Khi theo dõi hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, hàng đã mua
khi trả lại cho người bán được ghi nhận:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=10 2/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 10
Câu 4:
Trường hợp nào sau đây ghi tăng giá trị TK Phải trả người bán:
A. Cuối kì nhận được hóa đơn tiền điện thoại đã sử dụng trong kì
B. Nhận được hàng hóa từ người bán và thanh toán nốt số tiền còn lại
bằng chuyển khoản sau khi trừ đi tiền ứng trước
C. Trả lại hàng do sản phẩm lỗi hỏng, người bán đã nhận lại hàng và trừ
vào số tiền phải trả
D. Ứng trước tiền cho người bán để tháng sau nhận hàng
Câu 5:
Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua hàng được hạch toán:
Câu 6:
Công ty NNL có kết quả kinh doanh (đv: 1.000đ) như sau: doanh thu bán hàng
998.000, chiết khấu thanh toán cho khách hàng: 23.000, chiết khấu thanh toán khi
mua hàng: 18.000, giá vốn hàng bán: 529.000, chi phí BH và QLDN: 66.000. Lợi
nhuận gộp của công ty là:
A. 362000
B. 380000
C. 398000
D. 446000
Câu 7:
ông ty NNL có kết quả kinh doanh (đv: 1.000đ) như sau: doanh thu bán hàng
998.000, chiết khấu thanh toán cho khách hàng: 23.000, chiết khấu thanh toán khi
mua hàng: 18.000, giá vốn hàng bán: 529.000, chi phí BH và QLDN: 66.000. Tổng
lợi nhuận kế toán trước thuế của công ty là:
A. 362000
B. 380000
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=10 3/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 10
C. 398000
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=10 4/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 10
D. 446000
Câu 8:
Bán một lô máy móc với giá 220.000 (gồm thuế GTGT 10%), lô hàng trước đây
nhập kho với giá là 99.000 (đã gồm thuế GTGT 10%), chi phí bán hàng là 30.000.
Lợi nhuận gộp là:
A. 110000
B. 121000
C. 80000
D. 91000
Câu 9:
Tài khoản xác định kết quả kinh doanh:
D. Không có số dư
Câu 10:
TK lợi nhuận chưa phân phối:
Câu 11:
Ngày 31/12/N, TK "Lợi nhuận chưa phân phối" của doanh nghiệp X có số dư Có
500 triệu VNĐ, nội dung kinh tế của số dư này là:
A. Số lợi nhuận của ngày 31/12/N chưa phân phối là 500 triệu
C. Số lợi nhuận tính đến ngày 31/12/N chưa phân phối là 500 triệu
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=10 5/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 10
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 12:
Công ty Ngọc Linh có tiền gửi ngân hàng 190.000.000đ, phải thu khách hàng
125.000.000đ, tài sản cố định 500.000.000đ, Hao mòn Tài sản cố định
50.000.000đ, vốn góp chủ sở hữu 590.000.000đ, phải trả người bán 90.000.000đ
và phải trả người lao động là 85.000.000đ. Tổng nguồn vốn của công ty là:
A. 590.000.000đ
B. 750.000.000đ
C. 765.000.000đ
D. 815.000.000đ
Câu 13:
Vào đầu năm 2020, công ty Ngọc Linh có tổng tài sản là 630.000.000 đồng và
tổng nợ phải trả là 150.000.000 đồng. Trong năm hoạt động, tài sản của công ty
tăng 70.000.000 đồng và nợ phải trả giảm 50.000.000 đồng. Tính tổng vốn chủ
sở hữu cuối năm 2020:
A. 580.000.000 đồng
B. 600.000.000 đồng
C. 780.000.000 đồng
D. 800.000.000 đồng
Câu 14:
Vào cuối kỳ tại một doanh nghiệp có các tài liệu: Tiền mặt 3.000, nguyên vật liệu
4.000, hao mòn tài sản cố định 2.000, vay ngắn hạn 4.000, ứng trước cho người
bán 1.000, tài sản cố định hữu hình 30.000 và vốn góp chủ sở hữu là X. Vậy X là:
A. 30000
B. 32000
C. 34000
D. 36000
Câu 15:
Kế toán phân loại khoản khách hàng ứng trước 100 sang phần tài sản. Điều này
làm cho:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=10 6/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 10
B. Không ảnh hưởng đến cân đối Tài sản - Nguồn vốn
Câu 16:
Kế toán ghi nhận nhầm khoản Phải thu khách hàng 50 sang Nợ phải trả thì ảnh
hưởng như nào đến Tài sản và Nguồn vốn:
Câu 17:
Nguyên vật liệu 20.000 được ghi nhận sai vào mục tài sản cố định trên sổ kế toán.
Nhận định nào sai?
Câu 18:
Hàng tồn kho trong doanh nghiệp sản xuất KHÔNG bao gồm:
A. Công cụ dụng cụ
D. Thành phẩm
Câu 19:
Công ty Ngọc Linh mua hàng nhập kho trị giá 250.000. Công ty thanh toán luôn
bằng tiền mặt 150.000. Số tiền còn lại chưa trả, trả chậm theo điều kiện thanh
toán 2/10, n/30. Biết nghiệp vụ trên phát sinh ngày 10/09/2020. Theo phương
pháp giá thuần, giá trị hàng tồn kho được ghi nhận trên sổ sách kế toán là:
A. 150.000
B. 202.000
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=10 7/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 10
C. 247.000
D. 250.000
Câu 20:
Đầu năm tài chính, công ty chi trả tiền thuê văn phòng cho cả năm 24.000. Công
ty hạch toán và báo cáo theo từng quý, chi phí hàng quý sẽ ghi nhận chi phí là:
A. 5.000
B. 6.000
C. 7.000
D. 8.000
Câu 21:
Thông tin về tiền tồn đầu kỳ, luồng tiền vào, ra và tiền tồn cuối kỳ được thể hiện
trên Báo cáo tài chính:
Câu 22:
Đầu năm tài chính, công ty chi trả tiền thuê văn phòng cho cả năm 24.000. Công
ty hạch toán và báo cáo theo từng tháng, chi phí hàng tháng sẽ ghi nhận chi phí:
A. 2.000
B. 3.000
C. 4.000
D. 5.000
Câu 23:
Số dư của tài khoản khấu hao luỹ kế phản ánh:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=10 9/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 10
D. Nguyên giá tài sản cố định hiện có
Câu 24:
A nhượng bán một thiết bị sản xuất, có nguyên giá là 30.000, đã hao mòn là
20.000. Số tiền thu được từ nhượng bán là 5.000. Biết công ty phải trích bổ sung
khấu hao trước khi nhượng bán là 100. Vậy hoạt động nhượng bán này, công ty:
A. Lãi 4.900
B. Lãi 5.000
C. Lỗ 4.900
D. Lỗ 5.000
Câu 25:
Công ty B mua thiết bị vào ngày 10 tháng 1 năm 2020, với chi phí tổng hoá đơn
30.000. Thời gian sử dụng hữu ích ước tính 5 năm. Giá trị thu hồi ước tính là 1.000.
Số tiền khấu hao luỹ kế 31 tháng 12 năm 2021, nếu được sử dụng, phương pháp
khấu hao đều là:
A. 11.600
B. 12.000
C. 5.800
D. 6.000
Câu 26:
Công ty Ngọc Linh mua một lô hàng kỳ trước với giá 100.000, chưa thanh toán.
Công ty ghi nhận lượng hàng trả lại 20% do kém chất lượng:
Câu 27:
Mua nguyên vật liệu nhập kho, thanh toán bằng tiền tạm ứng:
Câu 28:
Khoản mục nào sau đây sẽ thuộc Hàng tồn kho của công ty:
C. Hàng hoá đi đường từ người bán chuyển đến theo phương thức
FOB điểm đi
D. Hàng hoá đi đường để đến khách hàng theo phương thức FOB điểm
đi
Câu 29:
Doanh thu bán hàng phát sinh trong kỳ 825.000 (bao gồm VAT 10%). Số thuế
VAT đầu vào được khấu trừ trong quá trình mua hàng công ty là 65.000. Bút toán
nào sau đây là đúng liên quan đến khấu trừ thuế VAT:
Câu 30:
Số dư Đầu kỳ tài khoản Tiền mặt 10.000. Trong kỳ có phát sinh (1) bán hàng thu
tiền mặt 15.000, (2) bán chịu khách hàng 10.000, (3) trả lương nhân viên 8000.
Tính số dư Cuối kỳ Tài khoản tiền mặt:
A. 13.000
B. 17.000
C. 27.000
D. 7000
NỘP BÀI
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=11 1/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 11
30 câu
Câu 1:
Theo các bạn việc ghi sổ kế toán dựa vào đâu và dựa vào nguyên tắc nào?
Dựa vào hoá đơn GTGT hoặc hoá đơn bán hàng
Câu 2:
Đối tượng của kế toán là gì?
Tài sản, nguồn vốn hình thành tài sản và sự vận động của chúng
Câu 3:
Cuối kỳ, kế toán căn cứ vào số phát sinh và số dư của tài khoản nào để lập Bảng cân đối
kế toán?
Câu 4:
Cuối kỳ, kế toán căn cứ vào số phát sinh và số dư của tài khoản nào để lập Báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh?
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=11 2/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 11
Câu 5:
Các nguyên tắc cơ bản của kế toán là:
A. Cơ sở dồn tích, nhất quán, hoạt động liên tục, thận trọng, giá
gốc, trọng yếu, phù hợp
B. Cơ sở dồn tích, nhất quán, hoạt động liên tục, trung thực, giá gốc,
trọng yếu, phù hợp
C. Cơ sở dồn tích, nhất quán, hoạt động liên tục, trung thực, đầy đủ, giá
gốc, phù hợp
D. Cơ sở dồn tích, nhất quán, hoạt động liên tục, thận trọng, đầy đủ, giá
gốc, phù hợp
Câu 6:
Nhiệm vụ của kế toán:
A. Thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán theo đối tượng và nội dung
công việc kế toán, theo chuẩn mực và chế độ kế toán
B. Ghi chép, phản ánh số hiện có, tình hình luân chuyển và sử dụng tài
sản, vật tư, tiền vốn, quá trình và kết quả sản xuất kinh doanh của đơn
vị
C. Kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch
thu chi tài chính; Cung cấp số liệu, tài liệu cho việc điều hành hoạt động
sản xuất kinh doanh, kiểm tra và phân tích hoạt động kinh tế, tài chính
phục vụ công tác lập và theo dõi thực hiện kế hoạch phục vụ công tác
thông kê và thông tin kinh tế
Câu 7:
Ngày 01/03/2015, Công ty A mua 1 chiếc ô tô phục vụ hoạt động sản xuất kinh
doanh. Giá mua 500 triệu đồng, thuế GTGT 10%, chi phí lắp đặt, chạy thử 22 triệu
đồng (đã bao gồm thuế GTGT 10%). Ngày 31/12/2015, giá ngoài thị trường của
chiếc ô tô này là 580 triệu đồng. Kế toán đã điều chỉnh tài sản này từ 520 triệu
đồng lên 580 triệu đồng, điều này vi phạm nguyên tắc kế toán nào?
A. Phù hợp
B. Giá gốc
C. Nhất quán
D. Cơ sở dồn tích
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=11 3/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 11
Câu 8:
Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu:
A. Khách hàng đã nhận được hàng nhưng chưa thanh toán cho doanh
nghiệp
B. Khách hàng đã nhận được hàng và thanh toán cho doanh nghiệp
bằng tiền mặt
Câu 9:
Tại ngày 31/01, Tổng Tài sản = Tổng Nguồn vốn = 600 triệu đồng. Ngày 01/02
phát sinh nghiệp vụ:
Nợ TK 111/ Có TK 331: 10 triệu đồng
Nợ TK 331/ Có TK 341: 20 triệu đồng
Vậy Bảng cân đối kế toán tại ngày 01/02 sau khi phát sinh 2 nghiệp vụ trên sẽ có
Tổng Tài sản = Tổng nguồn vốn = ?
Câu 10:
Tại ngày 31/01, Tổng Tài sản = Tổng Nguồn vốn = 600 triệu đồng. Ngày 01/02
phát sinh nghiệp vụ:
Nợ TK 111/ Có TK 331: 10 triệu đồng
Nợ TK 331/ Có TK 341: 20 triệu đồng
Vậy Bảng cân đối kế toán tại ngày 01/02 sau khi phát sinh 2 nghiệp vụ trên sẽ
biến động như thế nào?
A. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng tiền mặt, nợ
phải trả thay đổi
B. Thay đổi theo chiều hướng giảm xuống và tỷ trọng tiền mặt, nợ phải
trả thay đổi
C. Không thay đổi nhưng tỷ trọng tiền mặt, nợ phải trả thay đổi
D. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên nhưng tỷ trọng tiền mặt, nợ phải
trả không thay đổi
Câu 11:
Nguyên tắc thận trọng yêu cầu:
A. Lập dự phòng
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=11 4/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 11
Câu 12:
Nội dung nguyên tắc phù hợp yêu cầu:
A. Tài sản phải được phản ảnh phù hợp với nguồn hình thành tài sản
B. Chi phí phải được phản ảnh trên báo cáo thu nhập trong kỳ kế
toán phù hợp với thu nhập
Câu 13:
Các chính sách và phương pháp kế toán doanh nghiệp đã chọn phải được áp dụng
thống nhất ít nhất trong một kỳ kế toán năm. Nội dung này thực hiện theo nguyên
tắc kế toán nào?
Câu 14:
Nội dung nào sau đây là Tài sản:
Câu 15:
Nội dung nào sau đây là Nợ phải trả:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=11 5/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 11
D. Quỹ đầu tư phát triển
Câu 16:
Nội dung nào sau đây là Vốn chủ sở hữu:
Câu 17:
Khoản nào sau đây không được phản ánh trên Bảng cân đối kế toán?
A. Mua TSCĐ 100 triệu đồng, chưa trả tiền cho người bán
B. Chi tiền mặt 100 triệu đồng tạm ứng lương cho nhân viên
C. Khách hàng ứng trước 100 triệu đồng bằng tiền gửi ngân hàng
Câu 18:
Đầu kỳ Tài sản của doanh nghiệp là 600 triệu đồng, trong đó Vốn chủ sở hữu là
400 triệu đồng, trong kỳ doanh nghiệp thua lỗ 100 triệu đồng. Tài sản và Vốn chủ
sở hữu của doanh nghiệp lúc này là:
Câu 19:
Trong tháng 1/N doanh nghiệp thu được 50 triệu, trong đó thu nợ 20 triệu. Vậy
doanh thu trong kỳ là?
A. 50 triệu
B. 30 triệu
C. 20 triệu
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=11 6/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 11
Câu 20:
Trong tháng 2/N doanh nghiệp bán hàng thu bằng tiền mặt 10 triệu, thu bằng tiền
gửi ngân hàng 50 triệu; cung cấp sản phẩm dịch vụ cho khách hàng chưa thu tiền
20 triệu; khách hàng trả nợ từ tháng trước 10 triệu; khách hàng ứng trước tiền
hàng 30 triệu chưa nhận hàng. Vậy doanh thu của doanh nghiệp trong tháng 2/N
là bao nhiêu?
A. 80 triệu
B. 120 triệu
C. 90 triệu
D. 110 triệu
Câu 21:
Những chứng từ kế toán như phiếu thu, phiếu chi, phiếu nhập, phiếu xuất phải lưu
trữ thời gian tối thiểu bao lâu?
A. 1 năm
B. 5 năm
C. 10 năm
D. Vĩnh viễn
Câu 22:
Những chứng từ kế toán như các bảng kê, các bảng tổng hợp chi tiết, sổ kế toán
chi tiết, sổ kế toán tổng hợp, báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán phải lưu trữ thời
gian tối thiểu bao lâu?
A. 1 năm
B. 5 năm
C. 10 năm
D. Vĩnh viễn
Câu 23:
Những tài liệu kế toán có tính sử liệu, có ý nghĩa quan trọng về kinh tế, an ninh,
quốc phòng phải lưu trữ thời gian tối thiểu bao lâu?
A. 1 năm
B. 5 năm
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=11 7/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 11
C. 10 năm
D. Vĩnh viễn
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=11 8/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 11
Câu 24:
Bộ Báo cáo tài chính bao gồm:
A. Bảng Cân đối phát sinh, Bảng Cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
B. Bảng Cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh,
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Thuyết minh Báo cáo tài chính
C. Bảng Cân đối phát sinh, Bảng Cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh, Thuyết minh Báo cáo tài chính
D. Bảng Cân đối kế toán, Bảng Cân đối phát sinh, Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Câu 25:
Đứng trên góc độ người bán, khoản chiết khấu thanh toán sẽ được kế toán ghi
nhận vào tài khoản nào?
A. 521
B. 635
C. 515
D. 641
Câu 26:
Đứng trên góc độ người mua, khoản chiết khấu thanh toán sẽ được kế toán ghi
nhận vào tài khoản nào?
A. 635
B. 641
C. 515
Câu 27:
Đứng trên góc độ người bán, khoản chiết khấu thương mại sẽ được kế toán ghi
nhận vào tài khoản nào?
B. 635
C. 521
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=11 9/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 11
D. 641
Câu 28:
Đứng trên góc độ người mua, khoản chiết khấu thương mại sẽ được kế toán ghi
nhận vào tài khoản nào?
B. 635
C. 515
D. 641
Câu 29:
Công ty A có số liệu về sản phẩm H trong tháng 7/N như sau:
Tồn đầu kỳ: 200 sp, đơn giá 50.000đ/sp
Trong kỳ:
- Ngày 03/07: nhập kho 50 sp, đơn giá 52.000đ/sp
- Ngày 10/07: xuất kho 100 sp
- Ngày 23/07: nhập kho 120 sp, đơn 49.000đ/sp
Trị giá sản phẩm H xuất kho ngày 10/07 theo phương pháp bình quân gia quyền
liên hoàn:
A. 5.040.000
B. 5.000.000
C. 5.200.000
D. 4.994.595
Câu 30:
Công ty A có số liệu về sản phẩm H trong tháng 7/N như sau:
Tồn đầu kỳ: 200 sp, đơn giá 50.000đ/sp
Trong kỳ:
- Ngày 03/07: nhập kho 50 sp, đơn giá 52.000đ/sp
- Ngày 10/07: xuất kho 100 sp
- Ngày 23/07: nhập kho 120 sp, đơn 49.000đ/sp
Trị giá sản phẩm H xuất kho ngày 10/07 theo phương pháp nhập trước xuất trước
(FIFO):
A. 5.040.000
B. 5.000.000
C. 5.200.000
D. 4.994.595
NỘP BÀI
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=11 10/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 12
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=12 2/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 12
30 câu
Câu 1:
Công ty A có số liệu về sản phẩm H trong tháng 7/N như sau: Tồn đầu
kỳ: 200 sp, đơn giá 50.000đ/sp
Trong kỳ:
Ngày 03/07: nhập kho 50 sp, đơn giá 52.000đ/sp
A. 5.040.000
B. 5.000.000
Câu 2:
Công ty A có số liệu về sản phẩm H trong tháng 7/N như sau: Tồn đầu
kỳ: 200 sp, đơn giá 50.000đ/sp
Trong kỳ:
Ngày 03/07: nhập kho 50 sp, đơn giá 52.000đ/sp
A. 5.040.000
B. 5.000.000
Câu 3:
Đặc điểm của TK 214:
Số dư đầu kỳ, Số dư cuối kỳ, Phát sinh tăng ghi bên Nợ; Phát sinh giảm
ghi bên Có
Số dư đầu kỳ, Phát sinh tăng ghi bên Nợ; Số dư cuối kỳ, Phát sinh giảm
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=12 3/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 12
C. Số dư đầu kỳ, Số dư cuối kỳ, Phát sinh tăng ghi bên Có; Phát
sinh giảm ghi bên Nợ
D. Số dư cuối kỳ, Phát sinh tăng ghi bên Có; Số dư đầu kỳ, Phát sinh
giảm ghi bên Nợ
Câu 4:
Những tài khoản nào dưới đây là tài khoản lưỡng tính?
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Câu 5:
Ngày 12/09/N bán hàng hóa thu bằng tiền gửi ngân hàng 10.000.000, giá vốn lô
hàng 6.000.000. Nhưng do sơ sót, kế toán định khoản như sau:
Doanh thu:
Nợ TK 112/Có TK 511: 100.000.000
Giá vốn:
Nợ TK 632/Có TK 156: 6.000.000
Kế toán phát hiện ra ngay trong kỳ. Vậy phương pháp sửa sổ nào sau đây sẽ được
áp dụng?
A. Ghi bổ sung
B. Ghi số âm
C. Cải chính
Câu 6:
Ngày 12/09/N bán hàng hóa thu bằng tiền gửi ngân hàng 10.000.000, giá vốn lô
hàng 6.000.000. Nhưng do sơ sót, kế toán định khoản như sau:
Doanh thu:
Nợ TK 112/Có TK 511: 1.000.000
Giá vốn:
Nợ TK 632/Có TK 156: 6.000.000
Sang tháng 10/N, kế toán phát hiện ra sai sót. Vậy phương pháp sửa sổ nào sau
đây sẽ được áp dụng?
B. Ghi số âm
C. Cải chính
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=12 4/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 12
Câu 7:
Công ty A kinh doanh mặt hàng để xuất khẩu. Kế toán định khoản bút toán thuế
xuất khẩu phải nộp:
A. Nợ TK 133/Có TK 3333
B. Nợ TK 521/Có TK 3333
C. Nợ TK 511/Có TK 3333
D. Nợ TK 711/Có TK 3333
Câu 8:
Chi hoa hồng đại lý bằng tiền mặt 20 triệu. Kế toán định khoản:
Câu 9:
Sổ Nhật ký – Sổ cái là loại sổ kế toán:
B. Sổ tổng hợp
C. Sổ nhiều cột
Câu 10:
Tài sản thừa chờ giải quyết thuộc loại tài khoản:
A. Nguồn vốn
B. Nợ phải trả
C. TS ngắn hạn
D. TS dài hạn
Câu 11:
Người sử dụng bên ngoài nào sau đây không có lợi ích gián tiếp về mặt tài chính
đối với doanh nghiệp:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=12 5/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 12
A. Các chủ nợ
B. Khách hàng
C. Cơ quan thuế
Câu 12:
Cho doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 468.800.000đ, các khoản chiết
khấu thanh toán là 800.000đ, giá vốn hàng bán là 320.000.000đ. Doanh thu
thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ là:
A. 468.800.000đ
B. 468.000.000đ
C. 148.000.000đ
D. 568.000.000đ
Câu 13:
Nhập kho 1.200 sản phẩm, tổng giá thành 14.400. Xuất bán 800 sản phẩm, giá
chưa thuế 19 đồng/sp. Thuế VAT 10%. Chi phí bán hàng 0,5 đồng/sp. Chi phí quản
lí doanh nghiệp bằng ½ chi phí bán hàng. Vậy kết quả kinh doanh sẽ là:
A. Lãi 5000
B. Lãi 5600
C. Lãi 6520
Câu 14:
Vật liệu tồn kho đầu tháng là 5.000kg đơn giá 43đ/kg. Mua nguyên vật liệu nhập
kho 2.500kg đơn giá 45đ/kg, thuế VAT 10% trả bằng tiền gởi NH. Chi phí vận
chuyển vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt là 1.300đ. Vật liệu mua với số lượng
lớn nên được hưởng khoản giảm giá là 500đ. Xuất kho vật liệu 3.000kg. Vật liệu
xuất kho tính theo phương pháp bình quân gia quyền cố định.
Định khoản nhập kho vật liệu căn cứ theo hóa đơn:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=12 6/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 12
Câu 15:
Vật liệu tồn kho đầu tháng là 5.000kg đơn giá 43đ/kg. Mua nguyên vật liệu nhập
kho 2.500kg đơn giá 45đ/kg, thuế VAT 10% trả bằng tiền gởi NH. Chi phí vận
chuyển vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt là 1.300đ. Vật liệu mua với số lượng
lớn nên được hưởng khoản giảm giá là 500đ. Xuất kho vật liệu 3.000kg. Vật liệu
xuất kho tính theo phương pháp bình quân gia quyền cố định.
Đơn giá nhập:
A. 45đ
B. 44,8đ
C. 49,5đ
D. 45,32đ
Câu 16:
Vật liệu tồn kho đầu tháng là 5.000kg đơn giá 43đ/kg. Mua nguyên vật liệu nhập
kho 2.500kg đơn giá 45đ/kg, thuế VAT 10% trả bằng tiền gởi NH. Chi phí vận
chuyển vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt là 1.300đ. Vật liệu mua với số lượng
lớn nên được hưởng khoản giảm giá là 500đ. Xuất kho vật liệu 3.000kg. Vật liệu
xuất kho tính theo phương pháp bình quân gia quyền cố định.
Xuất kho vật liệu, tính đơn giá bình quân:
A. 43,67đ
B. 45,17đ
C. 43,55đ
D. Đáp án khác
Câu 17:
Có các số liệu doanh thu thuần 10.000, giá vốn hàng bán 6.000, chi phí sản xuất
chung 1.000, giá thành sản phẩm trong kỳ 2.000, chi phí bán hàng 400, chi phí
quản lý doanh nghiệp 600, chỉ tiêu lợi nhuận là:
A. 4.000
B. 2.000
C. 3.000
D. 1.000
Câu 18:
Hai tài sản giống nhau được DN mua ở 2 thời điểm (hoặc 2 nơi khác nhau) nên có
giá khác nhau. Như vậy khi ghi nhận giá trị của 2 tài sản này, kế toán phải tuân thủ:
A. Hai tài sản giống nhau thì phải ghi cùng giá
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=12 7/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 12
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=12 8/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 12
D. a, b, b đều sai
Câu 19:
Có các số liệu: doanh thu bán hàng 37.500.000, giảm giá hàng bán 3.500.000,
chiết khấu thương mại 2.000.000, chiết khấu thanh toán 1.500.000, chỉ tiêu doanh
thu thuần là:
A. 35.500.000
B. 34.000.000
C. 32.000.000
D. 30.500.000
Câu 20:
Vật liệu tồn kho đầu tháng: 600 kg, đơn giá 20 đồng/kg.
Tình hình nhập xuất trong tháng.
Ngày 01: mua nhập kho 1.200 kg, đơn giá nhập 18 đồng/kg.
Ngày 04: xuất 1.600kg để sản xuất sản phẩm.
Ngày 10: mua nhập kho 600kg, đơn giá 21đồng/kg.
Ngày 20: xuất 500 kg để sản xuất sản phẩm.
Trị giá vật liệu xuất sử dụng ngày 04 của tháng theo phương pháp LIFO là:
A. 29.600
B. 30.600
C. 33.600
D. 31.400
Câu 21:
Vật liệu tồn kho đầu tháng: 600 kg, đơn giá 20 đồng/kg.
Tình hình nhập xuất trong tháng.
Ngày 01: mua nhập kho 1.200 kg, đơn giá nhập 18 đồng/kg.
Ngày 04: xuất 1.600kg để sản xuất sản phẩm.
Ngày 10: mua nhập kho 600kg, đơn giá 21đồng/kg.
Ngày 20: xuất 500 kg để sản xuất sản phẩm.
Đơn giá tính theo phương pháp bình quân gia quyền là:
A. 19
B. 19,25
C. 19,667
D. 19,5
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=12 9/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 12
Câu 22:
Điều nào sau đây không phải là yêu cầu cơ bản của kế toán?
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=12 10/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 12
A. Kịp thời
C. Trung thực
D. Khách quan
Câu 23:
Tại 1 doanh nghiệp có tình hình tài sản và nguồn vốn ngày 1/1/2011 như sau: Tiền
mặt: 2000, tiền gửi ngân hàng: 1500, phải trả cho người bán: X, phải thu khách
hàng: 1500, công cụ dụng cụ: 500, vay ngắn hạn: 2000, nguồn vốn kinh doanh:
10000, TSCĐ hữu hình: 9000, sản phẩm dở dang: Y, lợi nhuận chưa phân phối:
1900, với giá thuyết X = 2Y. Vậy Y và X lần lượt là:
A. 300, 600
B. 400, 800
C. 500, 1000
D. 600, 1200
Câu 24:
Doanh nghiệp nộp thuế VAT theo phương pháp trực tiếp mua một tài sản cố định
giá mua 10.000.000đ, thuế VAT 10%, tiền vận chuyển lắp đặt 1.000.000đ, thuế
VAT 5%. Vậy nguyên giá của tài sản cố định là:
A. 12.050.000đ
B. 11.000.000đ
C. 12.500.000đ
D. 12.550.000đ
Câu 25:
Sổ kế toán tổng hợp của hình thức kế toán Nhật ký chung gồm:
Câu 26:
Vietnam Airline ghi nhận doanh thu khi nào:
Câu 27:
Đối tượng nào sau đây được ghi nhận là tài sản của đơn vị:
Câu 28:
Dư đầu kỳ: 15kg, đơn giá 90.000 đồng.
Ngày 01: Nhập kho 35kg, đơn giá nhập 105.000 đồng
Ngày 05: Xuất kho 25kg
Ngày 07: Nhập kho 35kg, đơn giá nhập 120.000 đồng
Ngày 10: Xuất kho 40kg
Ngày 12: Nhập kho 20kg, đơn giá nhập 135.000 đồng
DN kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính giá hàng
tồn kho theo phương pháp LIFO. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ là:
A. 4.575.000 đồng
B. 4.500.000 đồng
C. 4.275.000 đồng
D. Đáp án khác
Câu 29:
Tài khoản phản ánh chi phí trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân sản
xuất thuộc nhóm tài khoản:
A. Điều chỉnh
B. Nghiệp vụ
Câu 30:
Cho doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 468.800.000đ, các khoản chiết
khấu thương mại là 800.000đ, giảm giá hàng bán là 8.000.000,chiết khấu thanh
toán 2.000.000, giá vốn hàng bán là 320.000.000đ.
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=12 12/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 13
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ là: A.
460.000.000đ
B. 458.000.000đ
C. 466.000.000đ
NỘP BÀI
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=13 2/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 13
30 câu
Câu 1:
Cho doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 468.800.000đ, các khoản chiết khấu
thương mại là 800.000đ, giảm giá hàng bán là 8.000.000,chiết khấu thanh toán
2.000.000, giá vốn hàng bán là 320.000.000đ.
146.000.000đ
B. 148.000.000đ
C. 140.000.000đ
Câu 2:
Trong thời kì giảm phát, tính giá hàng tồn kho bằng phương pháp nào sau đây thì cho giá
trị hàng tồn kho lớn nhất (kế toán bằng phương pháp kê khai thường xuyên)?
LIFO
FIFO
Cả a và b đều đúng
Câu 3:
DN nhận góp vốn bằng TSCĐ. Tài sản này được hội đồng liên doanh đánh giá 300 triệu, chi
phí vận chuyển chưa thuế 1 triệu, thuế nhập khẩu 10%, thuế GTGT 5% (theo phương pháp
khấu trừ), TSCĐ đã được khấu hao 60 triệu. Nguyên giá của tài sản này:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=13 3/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 13
Câu 4:
Phương pháp sửa sổ kế toán ghi bổ sung trong trường hợp:
Câu 5:
Nhập kho CCDC 30.000đ trả bằng tiền mặt. Kế toán ghi sai:
Nợ TK 152: 30.000 Có TK 111: 30.000
Vậy để sửa chữa, kế toán phải thực hiện như sau:
Câu 6:
Vào cuối kỳ tại một doanh nghiệp có các tài liệu: Tiền mặt 5.000, nguyên vật liệu
7.000, hao mòn tài sản cố định 6.000, vay ngắn hạn 4.000, ứng trước cho người
bán 1.000, tài sản cố định hữu hình 20.000 và nguồn vốn kinh doanh x. Vậy x là:
A. 34.000
B. 35.000
C. 22.000
D. 23.000
Câu 7:
Những người sử dụng thông tin kế toán có lợi ích liên quan trực tiếp là:
A. Cơ quan thuế
D. Nhà đầu tư
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=13 4/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 13
Câu 8:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=13 5/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 13
Nguyên tắc giá gốc được xây dựng trên nền tảng của nguyên tắc:
A. Khách quan
B. Trọng yếu
C. Cơ sở dồn tích
Câu 9:
Loại kế toán nào đặt trọng tâm cho tương lai kết hợp dự đoán kế hoạch cùng với
báo cáo quá khứ là:
C. Cả A, B đều sai
D. Cả A, B đều đúng
Câu 10:
Doanh nghiệp mua một tài sản cố định, giá mua đã có thuế VAT là 315.000.000
đồng (biết rằng VAT là 5%) chưa trả tiền người bán. Chi phí vận chuyển là 330.000
đồng (trong đó VAT là 10%) bằng tiền mặt. Chi phí lắp đặt là 600.000 đồng, VAT
là 5% chưa thanh toán. Nguyên giá của tài sản cố định sẽ là?
A. 300.000.000 đồng
B. 315.930.000 đồng
C. 300.900.000 đồng
D. 300.600.000 đồng
Câu 11:
Trong tháng 9/2010, doanh nghiệp thương mại Hòa Phong mua 30 ghế massage
với giá 15.000.000 đồng/chiếc. Doanh nghiệp đã bán được 25 chiếc với giá
25.000.000 đồng/chiếc. Nếu doanh nghiệp thương mại Hòa Phong tiếp tục hoạt
động trong năm sau, giá trị của 5 chiếc ghế massage còn lại sẽ được ghi nhận vào
hàng tồn kho là:
A. 75.000.000 đồng
B. 60.000.000 đồng
C. 125.000.000 đồng
D. A, B, C đều sai
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=13 6/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 13
Câu 12:
Trong kỳ, khi hạch toán một nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán ghi Nợ mà quên
ghi Có hoặc ngược lại sẽ dẫn đến sự mất cân đối của bảng cân đối tài khoản đối
với:
A. SD đầu kỳ và SD cuối kỳ
Câu 13:
Có các số liệu: doanh thu thuần 10.000, giá vốn hàng bán 5.000, chi phí sản xuất
chung 1.000, giá thành sản phẩm trong kỳ 2.000, chi phí bán hàng 500, chi phí
quản lý doanh nghiệp 500, chỉ tiêu lợi nhuận là:
A. 5.000
B. 2.000
C. 4.000
D. 1.000
Câu 14:
(Giá mua cộng chi phí thu mua) là vấn đề thuộc:
A. Giá thành
Câu 15:
Sản xuất 10 cái áo giá 10.000đ/cái. Bán được 8 cái giá 12.000đ/cái , khách hàng
trả bằng tiền mặt cho 2 cái, số còn lại doanh nghiệp cho khách hàng nợ, không có
phát sinh thêm. Tính lợi nhuận thu được theo nguyên tắc phù hợp:
A. Lỗ 4.000
B. Lời 4.000
C. Lời 16.000
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=13 7/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 13
Câu 16:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=13 8/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 13
Chênh lệch giữa doanh thu thuần và lợi nhuận gộp là:
Câu 17:
Nghiệp vụ “doanh nghiệp ứng trước cho người bán bằng tiền mặt” sẽ làm cho:
Câu 18:
Trái phiếu phát hành là:
Câu 19:
Nghiệp vụ Doanh nghiệp A vay dài hạn ngân hàng để đặt trước cho người bán
100.000.000đ. Kế toán định khoản như sau:
Câu 20:
Các đối tượng liên quan trong nguyên tắc phù hợp là:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=13 9/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 13
C. Chi phí và lợi nhuận
Câu 21:
Những người không được kiêm nhiệm làm công tác kế toán trong đơn vị:
D. Cán bộ phòng hành chính không trực tiếp thực hiện việc mua, bán
hàng
Câu 22:
Đầu kì tại một doanh nghiệp có các tài liệu: Tiền mặt 50, Tiền gửi ngân hàng 150,
Tài sản cố định hữu hình 1.200, Hao mòn tài sản cố định 200, Trả trước người bán
200, Khách hàng trả trước 100, và nguồn vốn kinh doanh.
Sau đó phát sinh nghiệp vụ kinh tế: phát hành trái phiếu thu bằng tiền mặt 500.
Vậy Tài sản và nguồn vốn kinh doanh lúc này là:
A. 2.200 và 2.000
B. 1.900 và 1.800
C. 1.900 và 1.300
D. 1.800 và 1.100
Câu 23:
Có các số liệu doanhthu bán hàng 37.500.000, giảm giá hàng bán 3.500.000,
chiết khấu thương mại 2.000.000, chiết khấu thanh toán 1.500.000, chỉ tiêu doanh
thu thuần là:
A. 35.500.000
B. 34.000.000
C. 32.000.000
D. 30.500.000
Câu 24:
Khi ghi sai quan hệ đối ứng của các tài khoản trong sổ kế toán, sửa bằng các
phương pháp:
A. Ghi số âm
B. Ghi bổ sung
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=13 10/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 13
C. Cải chính
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 25:
DN mua một TSCĐ dung cho hoạt động sản xuất kinh doanh, giá chưa thuế GTGT
là 50.000.000đ, thuế GTGT 10%.Chi phí lắp đặt trước khi sử dụng theo giá chưa
thuế là 400.000đ, thuế GTGT 10%. DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ. Vậy nguyên giá TSCĐ là:
A. 53.440.000
B. 50.000.000
C. 50.400.000
Câu 26:
Doanh nghiệp nộp thuế VAT theo phương pháp khấu trừ mua một tài sản cố định
giá mua 10.000.000đ, thuế VAT 10%, tiền vận chuyển lắp đặt 1.000.000đ, thuế
VAT 5%. Vậy nguyên giá của tài sản cố định là:
A. 11.000.000đ
B. 11.500.000đ
C. 12.500.000đ
D. 12.550.000đ
Câu 27:
Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh là sự chênh lệch giữa:
A. Doanh thu gộp trừ chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và
hàng bị trả lại
B. Doanh thu thuần và giá vốn hàng bán cộng tất cả chi phí bán
hàng và quản lý doanh nghiệp
Câu 28:
Những yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố bắt buộc của chứng từ:
B. Số liệu chứng từ
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=13 11/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 14
C. Định khoản kế toán
Câu 29:
Cho doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 468.800.000đ, các khoản chiết khấu thương
mại là 800.000đ, chiết khấu thanh toán là 18.000.000đ, giá vốn hàng bán là 320.000.000đ.
468.000.000đ
B. 450.000.000đ
C. 500.000.000đ
Câu 30:
Cho doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 468.800.000đ, các khoản chiết khấu thương
mại là 800.000đ, chiết khấu thanh toán là 18.000.000đ, giá vốn hàng bán là 320.000.000đ.
184.000.000đ
B. 150.000.000đ
C. 148.000.000đ
NỘP BÀI
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=14 2/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 14
30 câu
Câu 1:
Khi tính giá thì kế toán cần tôn trọng nguyên tắc:
Giá gốc, phù hợp, thận trọng, nhất quán, hoạt động liên tục
Giá gốc, thận trọng, nhất quán, dồn tích, yêu cầu khách quan
Giá gốc, hoạt động liên tục, thận trọng, nhất quán, yêu cầu khách
quan
Câu 2:
Khi bán hàng thì sẽ làm cho các nhân tố sau ảnh hưởng như thế nào?
Giá vốn hàng bán: Tăng Doanh thu: Tăng Tài sản: Tăng
Giá vốn hàng bán: Tăng Doanh thu: Tăng Tài sản: Giảm
Giá vốn hàng bán: Giảm Doanh thu: Tăng Tài sản: Tăng
Câu 3:
Doanh nghiệp được cấp 1 tài sản cố định hữu hình đã sử dụng, số liệu được cung cấp như
sau:
28.000.000 đồng
B. 29.000.000 đồng
C. 30.000.000 đồng
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=14 3/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 14
Câu 4:
Trường hợp nào sau đây được ghi vào sổ kế toán:
A. Ký hợp đồng thuê nhà xưởng để sản xuất, giá trị hợp đồng 20
triệu/năm.
C. Nhận được lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của doanh nghiệp 5 triệu
(tiền chưa chi).
Câu 5:
Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời
và khả năng thanh toán công nợ:
B. Các chủ nợ
Câu 6:
Đặc điểm của tài sản trong một doanh nghiệp:
B. Doanh nghiệp có thể kiểm soát được chúng, được toàn quyền sử
dụng
C. Chúng có thể mang lợi ích cho doanh nghiệp trong tương lai
Câu 7:
Tài sản trong doanh nghiệp khi tham gia vào quá trình sản xuất sẽ biến động như
thế nào?
Câu 8:
Sự kiện nào sau đây sẽ được ghi nhận là nghiệp vụ kinh tế phát sinh của kế toán:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=14 4/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 14
A. Khách hàng thanh toán tiền nợ cho doanh nghiệp
Câu 9:
Người sử dụng thông tin kế toán gián tiếp:
A. Nhà quản lý
B. Nhà đầu tư
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 10:
Doanh nghiệp đang xây nhà kho, công trình xây dựng dở dang này là:
A. Nguồn vốn hình thành nên tài sản của doanh nghiệp
Câu 11:
Nguồn vốn trong doanh nghiệp bao gồm các nguồn nào sau đây:
A. Chủ đầu tư doanh nghiệp đầu tư thêm vốn vào doanh nghiệp.
Câu 12:
Kế toán tài chính là việc:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=14 5/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 14
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 13:
Kỳ kế toán năm của đơn vị kế toán được xác định:
A. Dương lịch.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Có thể A hoặc B.
Câu 14:
Hai tài sản giống nhau được doanh nghiệp mua ở 2 thời điểm khác nhau nên có giá
khác nhau, khi ghi giá của 2 tài sản này kế toán phải tuân thủ:
Câu 15:
Đầu kỳ tài sản của doanh nghiệp là 800 triệu, trong đó vốn chủ sở hữu là 500 triệu,
trong kỳ doanh nghiệp thua lỗ 100 triệu, tài sản và vốn chủ sở hữu của doanh
nghiệp lúc này là:
A. 800 và 400
B. 700 và 500
C. 700 và 400
Câu 16:
Đối tượng nào sau đây là tài sản:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=14 6/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 14
Câu 17:
Đối tượng nào sau đây là Nợ phải trả:
Câu 18:
Đối tượng nào sau đây là vốn chủ sở hữu:
Câu 19:
Trong kỳ doanh nghiệp thu được 10 triệu trong đó thu nợ 2 triệu và doanh thu
trong kỳ là:
A. 10 triệu
B. 2 triệu
C. 8 triệu
Câu 20:
Ví dụ nào sau đây thuộc khái niệm dồn tích:
B. Một khoản doanh thu đã thu trước nhưng chưa thực hiện.
Câu 21:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=14 7/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 14
Trong tháng 4, doanh nghiệp bán sản phẩm thu tiền mặt 20 triệu, thu bằng =
TGNH 30 triệu, cung cấp sản phẩm dịch vụ cho khách hàng chưa thu tiền 10 triệu,
khách hàng trả nợ 5 triệu, khách hàng ứng tiền trước 20 triệu chưa nhận hàng. Vậy
doanh thu tháng 4 của doanh nghiệp là:
A. 85 triệu
B. 55 triệu
C. 50 triệu
D. 60 triệu
Câu 22:
Tháng 1, đại lý bán vé máy bay VNA bán được 500 vé thu được 800 triệu, trong
đó 300 vé có trị giá 500 triệu sẽ thực hiện chuyến bay trong tháng 1, còn lại sẽ
thực hiện trong tháng 2. Doanh thu tháng 1 là:
A. 800 triệu
B. 500 triệu
C. 300 triệu
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 23:
Sự việc nào sau đây không phải là nghiệp vụ kinh tế:
Câu 24:
Bảng CĐKT là:
C. 1 chứng từ kế toán
D. Cả A và B đều đúng
Câu 25:
Khoản mục nào không thể hiện trên báo cáo kế hoạch hoạt động kinh doanh:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=14 8/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 14
Câu 26:
Tài khoản (TK) là:
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 27:
Tác dụng của việc định khoản kế toán:
D. Cả A, C đều đúng
Câu 28:
Kế toán tổng hợp được thể hiện ở:
D. Cả A, B đều đúng
Câu 29:
Doanh nghiệp mua một tài sản cố định, giá mua đã có thuế GTGT là 315.000.000
đồng (biết rằng GTGT là 5%) chưa trả tiền người bán. Chi phí vận chuyển là
220.000 đồng (trong đó GTGT là 10%) bằng tiền mặt. Chi phí lắp đặt là 400.000
đồng, GTGT là 5% chưa thanh toán. Nguyên giá của tài sản cố định sẽ là?
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=14 9/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 15
A. 300.000.000 đồng
B. 315.640.000 đồng
C. 300.600.000 đồng
Câu 30:
Tài khoản “Hao mòn tài sản cố định” là:
NỘP BÀI
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=15 2/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 15
30 câu
Câu 1:
Phân loại tài khoản theo nội dung kinh tế:
Phân thành 2 loại: tài khoản tài sản và tài khoản nguồn vốn.
Phân thành 3 loại: tài khoản tài sản, tài khoản nguồn vốn và tài
khoản trung gian.
Phân thành 4 loại: tài khoản tài sản, tài khoản nguồn vốn, tài khoản doanh
thu và tài khoản chi phí.
Câu 2:
Nghiệp vụ “Mua chịu vật liệu nhập kho” có được ghi vào sổ kế toán không? Theo
nguyên tắc nào?
Câu 3:
Kế toán tổng hợp sử dụng thước đo:
Câu 4:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=15 3/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 15
Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua một tài sản cố định
giá mua 10.000.000đ, thuế GTGT 10%, tiền vận chuyển lắp đặt 1.000.000đ, thuế
GTGT 5%. Vậy nguyên giá của tài sản cố định là:
A. 11.000.000đ
B. 11.500.000đ
C. 12.500.000đ
D. 12.550.000đ
Câu 5:
Nếu phân loại sổ kế toán theo cách ghi chép thì sổ cái thuộc loại:
B. Sổ liên hợp
D. Sổ chi tiết
Câu 6:
Có số liệu như sau: tồn kho đầu kì 800kg với đơn giá 20.000đ. Nhập kho 400kg
vật liệu chưa trả người bán, giá mua chưa thuế là 24.000đ/kg, thuế GTGT 10%, chi
phí vận chuyển là 800.000đ, sau đó xuất kho 1000kg vật liệu dùng trực tiếp để
sản xuất sản phẩm 900kg, dùng cho phân xưởng 100kg. Tính giá xuất kho theo
phương pháp bình quân gia quyền một lần vào cuối kỳ:
A. 22.000đ/kg
B. 21.300đ/kg
C. 22.300đ/kg
D. 21.000đ/kg
Câu 7:
Có số liệu như sau: tồn kho đầu kì 800kg với đơn giá 20.000đ. Nhập kho 400kg
vật liệu chưa trả người bán, giá mua chưa thuế là 24.000đ/kg, thuế GTGT 10%, chi
phí vận chuyển là 800.000đ, sau đó xuất kho 1000kg vật liệu dùng trực tiếp để
sản xuất sản phẩm 900kg, dùng cho phân xưởng 100kg. Định khoản nghiệp vụ
xuất kho là:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=15 4/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 15
Câu 8:
Cho doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 468.800.000đ, các khoản chiết
khấu thương mại là 800.000đ, giá vốn hàng bán là 320.000.000đ.
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ là:
A. 468.000.000đ
B. 450.000.000đ
C. 500.000.000đ
D. 568.000.000đ
Câu 9:
Cho doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 468.800.000đ, các khoản chiết
khấu thương mại là 800.000đ, giá vốn hàng bán là 320.000.000đ.
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ là:
A. 184.000.000đ
B. 150.000.000đ
C. 148.000.000đ
D. 105.000.000đ
Câu 10:
Có mấy loại chứng từ kế toán theo tính chất pháp lý:
A. 2
B. 3
C. 4
Câu 11:
Khái niệm tổ chức kinh doanh có ý nghĩa:
B. Kế toán ghi nhận xử lý lập báo cáo trên cơ sở những dữ liệu của tổ
chức kinh doanh bao gồm cả dữ liệu của cá nhân chủ sở hữu
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=15 5/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 15
Câu 12:
Giá cả dự kiến trong niên độ mới có chiều hướng giảm, kế toán quyết định sử dụng
phương pháp tính giá trong niên độ mới để kế toán thuế thu nhập.
Câu 13:
Cân đối trong tài khoản biểu hiện:
A. SD đầu kỳ = SD kỳ cuối
Câu 14:
Nhập kho 1.200 sản phẩm, tổng giá thành 14.400. Xuất bán 800 sản phẩm, giá
chưa thuế 19 đồng/sp. Thuế GTGT 10%. Chi phí bán hàng 0,5 đồng/sp. Chi phí
quản lí doanh nghiệp bằng ½ chi phí bán hàng. Vậy kết quả kinh doanh sẽ là:
A. Lãi 5000
B. Lãi 5600
C. Lãi 6520
Câu 15:
Khi giá gốc của hàng hoá tồn kho cuối năm lớn hơn giá trị thị trường thì kế toán
tiến hành lập dự phòng giảm giá. Việc này là do tuân thủ nguyên tắc:
A. Phù hợp
B. Thận trọng
C. Trọng yếu
D. Giá gốc
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=15 6/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 15
Câu 16:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=15 7/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 15
Câu phát biểu nào sau đây không đúng?
B. Chi phí phải được ghi nhận khi có bằng chứng về khả năng phát sinh
chi phí.
C. Không đánh giá thấp hơn giá trị của các tài sản và các
khoản thu nhập.
D. Không đánh giá thấp hơn giá trị của các khoản nợ phải trả và chi phí.
Câu 17:
Nguyên tắc giá gốc xuất phát từ nguyên tắc:
A. Thận trọng
B. Khách quan
D. Nhất quán
Câu 18:
Nghiệp vụ: “Dùng lợi nhuận chưa chưa phân phối bổ sung quỹ đầu tư phát triển”
sẽ làm cho:
B. Một khoản mục thuộc nguồn vốn tăng, một khoản mục thuộc tài sản
giảm
C. Một khoản mục thuộc nguồn vốn tăng, một khoản mục thuộc
nguồn vốn giảm
D. Một khoản mục thuộc nguồn vốn giảm, một khoản mục thuộc tài sản
tăng
Câu 19:
Đầu kì tại một doanh nghiệp có các tài liệu: Tiền mặt 50, Tiền gửi ngân hàng 150,
Tài sản cố định hữu hình 1.200, Hao mòn tài sản cố định 200, Trả trước người bán
200, Khách hàng trả trước 100, và nguồn vốn kinh doanh. Sau đó phát sinh nghiệp
vụ kinh tế: phát hành trái phiếu thu bằng tiền mặt 500. Vậy Tài sản và nguồn vốn
kinh doanh lúc này là:
A. 2.200 và 2.000
B. 1.900 và 1.800
C. 1.900 và 1.300
D. 1.800 và 1.100
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=15 8/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 15
Câu 20:
Các phương pháp kế toán để ghi nhận và kiểm soát đối tượng kế toán là:
A. Lập chứng từ kế toán, Tính giá, Kiểm kê, Ghi sổ kép, Tổng hợp và
cân đối.
B. Lập chứng từ kế toán, Tính giá, Tài khoản, Ghi sổ kép, Kiểm kê,
Tổng hợp và cân đối.
C. Lập chứng từ kế toán, Kiểm kê, Tính giá, Ghi sổ cái, Tài khoản, Tổng
hợp và cân đối.
D. Lập chứng từ kế toán, Tài khoản, Tính giá, Kiểm tra, Ghi sổ kép, Tổng
hợp và cân đối.
Câu 21:
Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán Nhật kí chung là:
A. Tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều phải ghi vào sổ
Nhật kí, trọng tâm là sổ Nhật kí chung.
C. Ghi vào sổ Nhật kí theo nội dung kinh tế của nghiệp vụ đó.
D. Cả A, B và C.
Câu 22:
Vào cuối kỳ tại một doanh nghiệp có các tài liệu: Tiền mặt 3.000, nguyên vật liệu
4.000, hao mòn tài sản cố định 2.000, vay ngắn hạn 4.000, ứng trước cho người
bán 1.000, tài sản cố định hữu hình 30.000 và nguồn vốn kinh doanh x. Vậy x là:
A. 34.000
B. 36.000
C. 30.000
D. 32.000
Câu 23:
Phương pháp nào sau đây thường dẫn đến kết quả hàng trong kho còn tồn thường
là các mặt hàng cũ của doanh nghiệp?
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=15 9/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 15
Câu 24:
“Chứng từ kế toán là những giấy tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kế toán tài
chính ..., làm căn cứ ghi sổ kế toán”. Hãy điền từ còn thiếu vào dấu 3 chấm?
B. Đã hoàn thành
C. Phát sinh
Câu 25:
Khi tính kết quả kinh doanh của doanh nghiệp vào cuối kỳ, kế toán xác định doanh
nghiệp bị lỗ 40.000.000 đồng. Bút toán ghi chép sẽ là:
Câu 26:
Tiền điện, nước dùng cho trực tiếp sản xuất sản phẩm và chưa trả tiền là
5.500.000đ, trong đó thuế GTGT 10%, sẽ được hạch toán:
Câu 27:
Điều nào sau đây không phải là nguyên tắc cơ bản của kế toán?
A. Nhất quán
B. Giá gốc
C. Trung thực
D. Trọng yếu
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=15 10/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 16
Câu 28:
Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản, có số dư:
Bên Nợ
Bên Có
Câu 29:
Chọn câu sai trong các phát biếu sau đây:
Tài khoản cấp 2 là một hình thức kế tóan chi tiết nội dung và số tiền đã
phản ánh trên tài khoản cấp 1
Kế toán tổng hợp là việc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
với các tài khoản cấp 2 có liên quan
Câu 30:
Có các số liệu:
Vật liệu tồn kho: 10kg, đơn giá 10.000 đồng/kg
Mua nhập kho: 10kg. giá mua chưa thuế 10.000 đồng/kg, thuế GTGT 10% trên giá bán, chi
phí vận chuyển 500 đồng/kg. Xuất kho 15kg theo phương pháp FIFO, giá xuất kho là:
A. 150.000 đồng
B. 152.500 đồng
NỘP BÀI
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=16 2/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 16
30 câu
Câu 1:
Nghiệp vụ “khách hàng ứng trước cho doanh nghiệp bằng tiền mặt” sẽ làm cho:
Câu 2:
Khi tài sản cố định được mua dùng cho hoạt động sản xuất sản phẩm tính thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ thì giá trị ghi sổ của tài sản cố định là:
Giá mua
Câu 3:
Chọn câu đúng trong các phát biểu sau?
A. Việc thu thập xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế
B. Việc thu thập xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế
- tài chính theo yêu cầu quản trị là kế toán tài chính.
Câu 4:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=16 3/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 16
Có các số liệu doanh thu bán hàng 37.500.000, giảm giá hàng bán 3.500.000,
chiết khấu thương mại 2.000.000, chiết khấu thanh toán 1.500.000, chỉ tiêu doanh
thu thuần là:
A. 35.500.000
B. 34.000.000
C. 32.000.000
D. 30.500.000
Câu 5:
Chi phí khấu hao thiết bị tại cửa hàng là chi phí thuộc:
Câu 6:
Phân loại theo tính chất pháp lí, chứng từ kế toán bao gồm:
Câu 7:
Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp để tính giá thành sản phẩm sản xuất
thì kế toán định khoản:
A. Nợ TK 154 / Có TK 621
B. Nợ TK 621 / Có TK 155
C. Nợ TK 621 / Có TK 154
D. Nợ TK 155 / Có TK 621
Câu 8:
Trình tự ghi sổ theo hình thức nhật kí chung là:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=16 4/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 16
B. Chứng từ, sổ cái, nhật kí chung
Câu 9:
Số dư đầu tháng của một số tài khoản sau:
TK 111: 12.000.000đ TK 211: a TK 331: 9.000.000đ
TK 112: 15.000.000đ TK 214: 10.000.000đ TK411: 64.000.000đ TK 141:
8.000.000đ TK 414: b TK 152: 16.000.000đ
A. a = 40.000.000đ, b = 8.000.000đ
B. a = 8.000.000đ, b = 40.000.000đ
C. a = 15.000.000đ, b = 3.000.000đ
D. a = 3.000.000đ, b = 15.000.000đ
Câu 10:
Số dư đầu tháng của một số tài khoản sau:
TK 111: 12.000.000đ TK 211: a TK 331: 9.000.000đ
TK 112: 15.000.000đ TK 214: 10.000.000đ TK411: 64.000.000đ TK 141:
8.000.000đ TK 414: b TK 152: 16.000.000đ
A. 91.000.000đ
B. 101.000.000đ
C. 81.000.000đ
D. 71.000.000đ
Câu 11:
Sản xuất 10 cái áo giá 10.000đ/cái. Bán được 8 cái giá 12.000đ/cái không có phát
sinh thêm. Tính lợi nhuận thu được theo nguyên tắc phù hợp:
A. Lỗ 4.000
B. Lời 4.000
C. Lời 16.000
Câu 12:
“Giá mua cộng chi phí thu mua” là vấn đề thuộc:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=16 5/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 16
A. Giá thành
Câu 13:
Điều nào sau đây là yêu cầu cơ bản của kế toán?
A. Đầy đủ
B. Kịp thời
C. Khách quan
Câu 14:
Điều nào sau đây là không đúng khi nói về kế toán quản trị?
Câu 15:
Chi phí sản xuất dở dang đầu kì: 10.000.000 đồng;
Chi phí sản xuất phát sinh trong kì: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 30.000.000
đồng; chi phí nhân công trực tiếp 24.400.000 đồng; chi phí sản xuất chung
15.600.00 đồng;
Cuối kỳ không có sản phẩm dở dang.
Giá trị thực tế nhập kho là:
A. 80.000.000 đồng
B. 60.000.000 đồng
C. 70.000.000 đồng
D. 54.400.000 đồng
Câu 16:
Trong các chứng từ sau, chứng từ nào được gọi là chứng từ mênh lệnh?
C. Phiếu thu
Câu 17:
Kế toán tài chính là gì?
Câu 18:
Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Thông tin cung cấp cho kế toán quản trị phải thông qua hệ
thống báo cáo quản trị phải tuân thủ theo các quy tắc chung
của kế toán và mang tính pháp lệnh.
B. Thông tin kế toán được chia làm 2 loại: kế toán quản trị và kế toán tài
chính.
C. Sổ chi tiết là hình thức kế toán chi tiết số liệu đã được phản ánh trên
các tài khoản cấp 1, cấp 2.
Câu 19:
Tại doanh nghiệp Thiên Hà có bảng cân đối kế toán ngày 30/06/2010 như sau:
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Tên Tài sản Số tiền Tên Nguồn vốn Số tiền
Tiền mặt 7.000 Vay ngắn hạn 37.000
Tiền gửi Ngân hàng 20.000 Phải trả người bán 8.000
Phải thu khách hàng 3.000 Nguồn vốn kinh doanh 113.000
Nguyên liệu vật liệu 7.000
Hàng hóa 36.000
Tài sản cố định hữu hình 85.000
158.000 158.000
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 7 như sau:
1, Khách hàng A trả nợ 2.000.000 đồng bằng tiền mặt
2, Khách hàng B ứng trước cho Doanh nghiệp 8.000.000 đồng bằng tiền gửi Ngân
hàng
3, Doanh nghiệp xuất tiền mặt trả nợ người bán X 3.000.000 đồng
4, Doanh nghiệp xuất tiền mặt ứng trước cho người bán Y 2.000.000 đồng
5, Doanh nghiệp được cấp 1 tài sản cố định hữu hình nguyên giá 15.000.000 đồng
Như vậy cuối tháng 7/2010 tổng tài sản của doanh nghiệp sẽ là:
A. 183.000.000 đồng
B. 164.000.000 đồng
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=16 7/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 16
C. 178.000.000 đồng
D. 163.000.000 đồng
Câu 20:
Tính chất của tài khoản “phải trả người bán” là:
Câu 21:
Nhóm người nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng
sinh lời và khả năng thanh toán công nợ của một DN?
B. Các chủ nợ
D. Cơ quan thuế
Câu 22:
Nợ phải trả của 1 DN bằng 1/3 tổng tài sản , và nguồn vốn chủ sở hữu là 12.000
(Đ.V.T: 1.000đ). Nợ phải trả là bao nhiêu?
A. 150.000
B. 60.000
C. 160.000
D. 180.000
Câu 23:
Tồn đầu kỳ 3.000 kg x 8 đ/kg. Nhập kho lần 1, giá chưa thuế 4.000 kg x 9 đ/kg;
thuế VAT 10%. Nhập lần 2, giá chưa thuế 3.000 kg x 7đ/kg; thuế VAT 10%; chi phí
vận chuyển 600đ. Vật liệu xuất kho 8.000 kg, tính theo giá FIFO. Vậy giá trị vật liệu
xuất trong kỳ sẽ là:
A. 67.200
B. 67.000
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=16 8/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 16
C. 71.300
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=16 9/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 16
D. 71.500
Câu 24:
Khoản mục nào sau đây không thể hiện trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh?
Câu 25:
Công cụ, dụng cụ có giá trị 12.000 xuất dùng cho hoạt động bán hàng và phân bổ
dần trong 8 tháng. Bút toán phân bổ hàng tháng sẽ ghi:
Câu 26:
“Chọn giải pháp nào có kết quả ít thuận lợi nhất về quyền lợi của chủ sở hữu” hay
“Chọn hướng nào có lợi nhất cho tài sản của DN”. Hai câu phát biểu trên thuộc
nguyên tắc:
B. Thận trọng
C. Phù hợp
D. Trọng yếu
Câu 27:
Loại tài khoản nào sau đây sẽ không xuất hiện trên Bảng cân đối kế toán?
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=16 10/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 17
Câu 28:
Việc sử dụng TK Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (159) là để đảm bảo nguyên tắc:
Giá gốc
Câu 29:
Để kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết, kế toán lập:
Câu 30:
Mặc dù các phát sinh có, có thể dùng để tăng nguồn vốn, chúng cũng có thể dùng để:
NỘP BÀI
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=17 2/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 17
30 câu
Câu 1:
Những trường hợp nào sau đây được xác định là NVKT phát sinh và ghi sổ kế toán:
Nhận được lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của DN là 5tr
Câu 2:
Hãy cho biết câu phát biểu nào sau đây là đúng:
Tài sản cân bằng với nợ phải trả cộng với vốn chủ sở
hữu
Tài sản cộng với nợ phải trả luôn cân bằng với VCSH
Câu 3:
Có số dư đầu kỳ của các TK tại một DN như sau: TK 152: 300; TK 111: 800; TK 131:
400; TK 211: 3.500; TK 214: 500; TK 331: 600 và TK411. TK 411?
A. 4.500
B. 3.900
Câu 4:
Hãy cho biết yếu tố liên quan đến việc tính giá bao gồm:
Chứng từ kế toán
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=17 3/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 17
C. Hạch toán chi phí SX và tính giá thành Sp
Câu 5:
Doanh nghiệp mua một thiết bị, giá mua chưa có thuế 50.000; thuế VAT 2%. Phí
vận chuyển trả bằng tiền mặt, giá cước chưa thuế 2.000, thuế VAT 5%. Nguyên giá
thiết bị:
A. 50.100
B. 51.000
C. 52.000
D. 53.100
Câu 6:
Trong thời kỳ giá cả hàng hóa đang tăng, phương pháp nào cho giá trị hàng tồn
kho thấp nhất?
A. FIFO
B. LIFO
Câu 7:
Điểm giống nhau giữa tài khoản và Bảng Cân đối kế toán:
B. Cùng đối tượng phản ánh và giám đốc là Tài sản của DN
Câu 8:
Cột số dư cuối kỳ bên Nợ của bảng cân đối số phát sinh:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=17 4/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 17
D. Cả a và b
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=17 5/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 17
Câu 9:
Tình hình tồn kho đầu kỳ, mua vào, bán ra tại công ty X như sau:
- Tồn đầu kỳ: 1.200 đ.vị x 500 đ/đ.vị
- Mua vào: 800 đ.vị x 600 đ/đ.vị
- Bán ra: 1.400 đ.vị
Xác định giá vốn hàng bán theo P.P bình quân gia quyền cố định?
A. 728.000
B. 742.000
C. 756.000
D. 765.000
Câu 10:
Đầu năm TS của DN là 400.000; nguồn vốn CSH là 380.000. Trong năm DN bổ
sung nguồn vốn đầu tư XDCB từ lợi nhuận chưa phân phối là 50.000. Cuối năm nợ
phải trả là?
A. 50.000
B. 40.000
C. 30.000
D. 20.000
Câu 11:
Chênh lệch giữa lợi nhuận gộp và doanh thu thuần là:
Câu 12:
Bảng cân đối số phát sinh chứng minh:
C. Hoặc a, hoặc b
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=17 6/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 17
D. Cả a và b
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=17 7/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 17
Câu 13:
DN trong năm phát sinh Doanh thu bán hàng 100.000; thuế tiêu thụ đặc biệt
10.000; giá vốn hàng bán 40.000; doanh thu tài chính 5.000; chi phí tài chính
4.000; chi phí bán hàng 17.000; chi phí quản lý DN 20.000. Tính lợi nhuận thuần
trong năm?
A. 12.000
B. 14.000
C. 16.000
D. 18.000
Câu 14:
Việc sử dụng TK 214 là để đảm bảo:
Câu 15:
Nếu DN có nợ phải trả là 19.000 và nguồn vốn chủ sở hữu là 57.000 thì tài sản của
DN là:
A. 38.000
B. 76.000
C. 57.000
D. 19.000
Câu 16:
Mua một TSCĐ, giá hóa đơn chưa thuế 30tr, VAT 10%. Chi phí lắp đặt trước khi sử
dụng có giá chưa thuế 2tr, VAT 10%. Vậy nguyên giá TSCĐ:
A. 30.000
B. 32.000
C. 33.000
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=17 8/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 17
D. 35.200
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=17 9/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 17
Câu 17:
Nhóm TK điều chỉnh giảm giá trị của tài sản là nhóm tài khoản:
Câu 18:
Mua NVL giá chưa thuế 3.000 kg x 18 đ/kg; thuế VAT 10%. Chi phí vận chuyển
300đ, trả bằng tiền mặt. Trong kỳ xuất kho 4.000 kg để sử dụng theo P.P LIFO. Giá
trị tồn đầu kỳ 2.000 kg x 16 đ/kg. Tính giá trị tồn kho cuối kỳ:
A. 10.600
B. 10.900
C. 16.300
D. 16.000
Câu 19:
Tài khoản nào sau đây là TK điều chỉnh giảm cho TK doanh thu?
Câu 20:
Ghi nhận nghiệp vụ mua công cụ là khoản chi phí trong kỳ thay vì tài sản, sẽ ảnh
hưởng đến:
Câu 21:
Số dư đầu tháng của các TK: TK 111: 3.000; TK 214: 4.000; TK 411: 66.000; TK
152: X; TK 311: 6.000; TK 112: 3.000; TK 211: Y. Các số dư còn lại từ 1 đến 4 đều
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=17 10/
9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 17
là 0. Tìm X, Y; biết TS ngắn hạn bằng ½ tài sản cố định.
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=17 11/
9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 17
A. X = 18.000 Y = 52.000
B. X = 16.000 Y = 46.222
C. X = 17.000 Y = 49.111
D. X = 20.000 Y = 57.778
Câu 22:
Bảng CĐKT ngày 1/1/09 gồm: TK 111: 300; TK 331: 100; TK 131: 200 và vốn chủ
SH. Sau nghiệp vụ: vay ngắn hạn NH để mua hàng hóa 100 thì vốn chủ SH và
tổng tài sản sẽ là:
A. 500 và 500
B. 400 và 600
C. 500 và 600
D. 400 và 500
Câu 23:
Trong thời kỳ giá cả hàng hóa đang tăng, phương pháp tính giá hàng tồn kho nào
cho kết quả kinh doanh cao nhất?
A. FIFO
B. LIFO
Câu 24:
Người nào sau đây không phải người sử dụng thông tin kế toán quản trị?
C. Chủ nợ
Câu 25:
Việc thu tiền từ một khoản phải thu của khách hàng sẽ làm:
A. TS tăng và NV tăng
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=17 12/
9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 17
B. TS tăng và TS giảm
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=17 13/
9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 17
C. TS giảm và Nợ phải trả tăng
D. TS giảm và NV giảm
Câu 26:
Khi ghi chép nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán cần trả lời cho các câu hỏi sau,
ngoại trừ:
Câu 27:
Số liệu liên quan đến TK 421 như sau: số dư đầu kỳ (bên Có) 300. Trong kỳ kết
chuyển lỗ 1.000. Vậy khi lập BCĐKT, chỉ tiêu lợi nhuận chưa phân phối cuối kỳ
được phản ánh:
Câu 28:
Ví dụ nào sau đây thuộc khái niệm dồn tích?
A. Một khoản doanh thu đã thực hiện nhưng chưa thu tiền
B. Một khoản doanh thu đã thu trước nhưng chưa thực hiện
Câu 29:
Khi DN ứng trước tiền cho người bán, kế toán định khoản:
A. Nợ TK 131/ Có TK111
B. Nợ TK 141/ Có TK111
C. Nợ TK 331/ Có TK111
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=17 14/
9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 18
Câu 30:
Số dư đầu tháng TK 331, chi tiết:
A. 1.000
B. 2.000
NỘP BÀI
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=18 2/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 18
30 câu
Câu 1:
Tồn kho vật liệu đầu kỳ: 4.000 kg x 5đ/kg. Nhập kho giá chưa thuế 6.000 kg x 6đ/kg;
thuế VAT 10%.Chi phí bốc vác giá chưa thuế 0,5đ/kg, thuế VAT 5%. Vậy đơn giá bình
quân vật liệu xuất kho là:
A. 7,1
B. 6,26
Câu 2:
Đầu năm TS của DN 320.000; nợ phải trả 60.000. Trong năm chủ sở hữu góp vốn thêm
bằng tài sản là 50.000. Cuối năm nguồn vốn CSH là bao nhiêu?
A. 110.000
B. 370.000
Câu 3:
Tồn ngày 1/9: 10 cái x 4,00 Mua
ngày 8/9: 40 cái x 4,40 Mua ngày
19/9: 30 cái x 4,20 Xuất bán 50
cái, theo giá FIFO:
A. 213,75
B. 342,00
Câu 4:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=18 3/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 18
Tài khoản nào là tài khoản trung gian (tạm thời)?
Câu 5:
Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi số tổng cộng cuối cùng của Bảng cân
đối kế toán:
Câu 6:
Việc thanh toán một khoản nợ phải trả sẽ làm:
Câu 7:
Ghi Nợ TK 111/ Ghi Có TK 138, số tiền 500.000đ, là nội dung nghiệp vụ:
Câu 8:
Đầu năm, Công ty X có Tổng TS là 85.000 và Vốn CSH là 40.000. Trong năm, TS
tăng 30.000 và nợ phải trả tăng 35.000. Vốn CSH cuối năm sẽ là:
A. 35.000
B. 50.000
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=18 4/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 18
C. 45.000
D. 80.000
Câu 9:
Một doanh nghiệp có thể chọn năm tài chính theo:
Câu 10:
Trong thời kỳ giá cả hàng hóa đang tăng, phương pháp nào cho lợi nhuận thấp?
A. FIFO
B. LIFO
Câu 11:
Hình thức tổ chức kinh tế nào sau đây không được coi là đơn vị kinh tế độc lập
trong kế toán:
B. Ủy ban
D. Công ty cổ phần
Câu 12:
Việc tính giá xuất hàng tồn kho theo phương pháp Thực tế đích danh áp dụng tại
các doanh nghiệp:
A. Có nhiều chủng loại hàng tồn kho và giá trị từng mặt hàng thấp
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=18 5/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 18
Câu 13:
Ghi số kép nghĩa là:
A. Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi bên Nợ thì phải ghi bên
Có với số tiền bằng nhau
B. Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi bên TS thì phải ghi bên nguồn
vốn với số tiền bằng nhau
C. Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi vào chi phí thì phải ghi vào bên
doanh thu với số tiền bằng nhau
Câu 14:
Cho biết đặc điểm của Bảng cân đối kế toán:
A. Phản ánh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau
một thời kỳ nhất định
B. Phản ánh chi tiết tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một
thời kỳ nhất định
C. Phản ánh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng
tiền, tại một thời điểm nhất định
Câu 15:
Những người nào sau đây không phải là người sử dụng thông tin kế toán tài chính?
A. Cơ quan thuế
B. Bộ kế hoạch đầu tư
Câu 16:
Xác định mục nào sau đấy thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh?
B. Hàng hóa
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=18 6/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 18
Câu 17:
Tình hình tồn kho đầu kỳ, mua vào, bán ra tại công ty X như sau:
- Tồn đầu kỳ: 1.200 đ.vị x 500 đ/đ.vị
- Mua vào: 800 đ.vị x 600 đ/đ.vị
- Bán ra: 1.400 đ.vị
Xác định giá vốn hàng bán theo phương pháp FIFO?
A. 720.000
B. 750.000
C. 760.000
D. 780.000
Câu 18:
Trong nguyên tắc đánh số cho tài khoản thì số đầu tiên thể hiện:
D. Cả a và b
Câu 19:
Nội dung cơ bản của hệ thống tài khoản kế toán thống nhất quy định:
B. Nội dung kinh tế, công dụng và kết cấu từng tài khoản
C. Mối quan hệ đối ứng chủ yếu của các tài khoản
Câu 20:
Câu phát biểu nào sau đây không chính xác với nội dung tài khoản cấp 2?
A. Là hình thức kế toán chi tiết số liệu đã phản ánh trên TK cấp 1
B. Được Nhà nước quy định thống nhất về số lượng, tên gọi, số hiệu
cho từng ngành
C. Kết cấu và nguyên tắc phản ánh hoàn toàn giống TK cấp 1
D. Sử dụng thước đo bằng tiền, hiện vật và thời gian lao động
Câu 21:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=18 7/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 18
Sự việc nào sau đây không phải là nghiệp vụ kinh tế?
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=18 8/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 18
Câu 22:
Trong nguyên tắc đánh số cho tài khoản thì con số ở vị trí thứ hai thể hiện:
A. Loại TK
B. Nhóm TK
C. TK cấp 1
D. TK cấp 2
Câu 23:
Câu phát biểu nào sau đây là không chính xác:
A. Trong một định khoản phức tạp, tổng số tiền ghi nợ luôn bằng tổng
số tiền ghi có
B. Định khoản phức tạp là sự ghi chép lại của nhiều định khoản giản
đơn
C. Trong một định khoản phức tạp, khi ghi nợ 2 TK thì đồng
thời phải ghi có 2 TK
Câu 24:
TK phải trả cho người bán có số dư đầu kỳ là 120.000; số dư cuối kỳ là 80.000.
Trong kỳ sẽ:
Câu 25:
Chứng từ nào sau đây không thể làm căn cứ để ghi sổ?
D. Phiếu chi
Câu 26:
Có các số liệu: doanh thu thuần 10.000, giá vốn hàng bán 6.000, chi phí sản xuất
chung 1.000, giá thành sản phẩm trong kỳ 2.000, chi phí bán hàng 400, chi phí
quản lý doanh nghiệp 600, chỉ tiêu lợi nhuận là:
A. 4.000
B. 2.000
C. 3.000
D. 1.000
Câu 27:
Chứng từ về bán hàng là chứng từ kế toán được phân loại theo:
D. Công dụng
Câu 28:
Công ty ABC mua lô đất trị giá 280 triệu đồng trả bằng tiền mặt. Nghiệp vụ kinh tế
phát sinh này được ghi nhận như sau:
Câu 29:
Số dư cuối kì tài khoản phải thu của khách hàng được ghi bên nào khi ghi chép vào
tài khoản?
A. Bên nợ
B. Bên có
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=18 10/
9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 19
C. Có thể ghi ở 1 trong 2 bên tùy trường
hợp
Câu 30:
Để thông tin kế toán có thể so sánh được thì cần phải tuân theo nguyên tắc:
Trọng yếu
Giá gốc
NỘP BÀI
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=19 2/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 19
30 câu
Câu 1:
Mua 1 lô hàng trị giá chưa thuế 450.000, thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng séc
200.000 (đã báo Nợ), số còn lại chưa thanh toán. Hàng đã nhập kho đủ.Kế toán định
khoản như sau:
Câu 2:
Đầu kỳ tổng TS của công ty là 1000, nợ phải trả: 300.Trong kỳ, vốn chủ sở hữu tăng
thêm 400, Nguồn vốn tăng thêm 200. Nợ phải trả cuối năm sẽ:
Câu 3:
Phế liệu thu hồi nhập lại kho trị giá 500, kế toán ghi nhận: A.
Câu 4:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=19 3/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 19
Lựa chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống: “ phương pháp tài khoản kế toán
là phương pháp kế toán phân loại để …… một cách thường xuyên, liên tục, có hệ
thống tình hình và sự vận động của từng đối tượng kế toán”
Câu 5:
Khi lập bảng Cân đối kế toán, số tiền doanh nghiệp ứng trước cho người bán được
ghi bên:
Câu 6:
Tiền điện, nước dùng cho trực tiếp sản xuất sản phẩm và chưa trả tiền là
4.500.000đ, trong đó thuế VAT 10%, sẽ được hạch toán:
Câu 7:
Nghiệp vụ kinh tế “Chi tiền gửi ngân hàng trả tiền hoa hồng cho đại lý bán hàng
100.000” được định khoản như sau:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=19 4/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 19
Câu 8:
Phát biểu nào sau đây là sai?
C. Bảng cân đối kế toán phản ánh tình hình tài sản của doanh nghiệp
theo 2 mặt kết cấu tài sản và nguồn hình thành
D. Việc sử dụng tài khoản 214 là để đảm bảo nguyên tắc giá gốc
Câu 9:
Tháng 1, đại lý bán vé máy bay VNA bán đc 500 vé thu được 800tr đ trong đó
300 vé có trị giá 500tr sẽ thực hiện chuyến bay trong tháng 1, còn lại sẽ thực hiện
trong tháng 2. Doanh thu tháng 1 là:
A. 800tr
B. 500tr
C. 300tr
D. Đáp án khác
Câu 10:
Vật liệu tồn đầu kì 600 kg, đơn giá 3.000 đ/kg. Mua nguyên vật liệu nhập kho 320
kg, đơn giá 4000 đ/kg, thuế gtgt 10%, trả bằng tiền mặt. Chi phí vận chuyển
nguyên vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt 150.000đ. Người bán giảm giá
50.000đ. Xuất kho vật liệu 3.000 kg.
Định khoản nhập kho vật liệu:
D. Đáp án khác
Câu 11:
Có bao nhiêu phương pháp kế toán:
A. 3
B. 6
C. 5
D. 8
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=19 5/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 19
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=19 6/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 19
Câu 12:
Trình tự xử lí chứng từ kế toán:
Câu 13:
Chọn câu phát biểu đúng:
A. Nguyên tắc phản ánh trên tài khoản tài sản và tài khoản nguồn vốn
là giống nhau
B. Bên Nợ của các tài khoản trung gian là các khoản làm giảm chi phí,
làm tăng doanh thu và thu nhập cũng như các khoản được kết chuyển
vào cuối kỳ
D. Loại tài khoản chủ yếu là loại phản ánh tình hình và sự biến
động của các đối tượng kế toán
Câu 14:
Số dư đầu tháng của các tài khoản như sau: TK 111: 3.000, TK 214: 4.000, TK
411: 66.000, TK 152: X, TK 311: 6.000, TK 112: 3.000, TK 211: Y. Các TK còn lại
từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0. Xác định X, Y; biết rằng tài sản ngắn hạn bằng
½ tài sản cố định.
A. X = 18.000, Y = 52.000
B. X = 17.000, Y = 49.111
C. X = 16.000, Y = 46.222
D. X = 20.000, Y = 57.778
Câu 15:
Số dư tài khoản cấp 1 bằng:
D. Cả A, B, C đều đúng
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=19 4/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 19
Câu 16:
Hai người thành lập DN, họ cần có Tiền mặt 60 triệu, thiết bị 90 triệu. Họ dự định
mua thiết bị trả trước 30 triệu, còn lại nợ người bán. Ngân hàng cho vay 50 triệu để
thành lập doanh nghiệp. Họ phải góp bao nhiêu tiền:
A. 70
B. 20
C. 40
D. 50
Câu 17:
Báo cáo tài chính lập trên cơ sở dồn tích phản ánh tình hình tài chính của doanh
nghiệp trong:
A. Hiện tại
C. Quá khứ
Câu 18:
Đối tượng nào sau đây có thể tổ chức lập chứng từ kế toán:
Câu 19:
Giá trị ban đầu của Tài sản cố định được gọi là:
A. Giá gốc
B. Nguyên giá
C. Giá mua
Câu 20:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=19 5/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 19
Nhận thấy các loại hàng mà doanh nghiệp kinh doanh là loại quý hiếm, kế toán
quyết định sử dụng phương pháp tính giá nào trong niên độ mới?
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=19 6/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 19
Câu 21:
Chọn cách đánh giá tài sản mà giá trị TS của doanh nghiệp ở mức thấp nhất, là vấn
đề thuộc nguyên tắc:
A. Trọng yếu
B. Phù hợp
C. Thận trọng
D. Khách quan
Câu 22:
Các tài khoản sau: 129, 229, 159, 1381, 413, 214.Tài khoản nào là khác nhất so
với các tài khoản còn lại?
A. TK 413 và TK 1381
B. TK 214 và TK 229
C. TK 413
D. TK 1381
Câu 23:
Theo phương pháp ghi nhận, kế toán có thể phân thành 2 loại:
Câu 24:
Khi tập hợp chi phí sản xuất để tính giá thành của thành phẩm thì kế toán sẽ tập
hợp khoản mục nào trước tiên?
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=19 7/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 19
B. Chi phí sản xuất chung
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=19 8/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 19
C. Chi phí nhân công trực tiếp
Câu 25:
Nguyên giá của tài sản cố định được mua sắm:
Câu 26:
Bảng chấm công là:
B. Chứng từ ghi sổ
C. Chứng từ gốc
Câu 27:
Doanh nghiệp được cấp 1 tài sản cố định hữu hình đã sử dụng, số liệu được cung
cấp như sau:
- Nguyên giá: 30.000.000 đồng - Giá trị hao mòn: 2.000.000 đồng
- Giá trị còn lại: 28.000.000 đồng - Chi phí vận chuyển: 1.000.000 đồng
Nguyên giá của tài sản cố định khi doanh nghiệp nhận về được xác định là:
A. 28.000.000 đồng
B. 29.000.000 đồng
C. 30.000.000 đồng
D. 31.000.000 đồng
Câu 28:
Nghiệp vụ: “Tiền điện dùng cho quản lý phân xưởng sẽ được kế toán hạch toán
như thế nào?
A. Nợ 627 - Có 111
B. Nợ 627 - Có 331
C. Nợ 627 - Có 338
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=19 9/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 20
Câu 29:
Phế liệu thu hồi nhập lại kho trị giá 200, kế toán ghi nhận: A.
Câu 30:
Tài khoản chi phí có đặc điểm:
Số dư bên Nợ
Số dư bên Có
NỘP BÀI
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=20 2/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 20
30 câu
Câu 1:
Trong phương pháp kê khai thường xuyên, tài khoản dùng để tập hợp các khoản mục chi
phí sản xuất là:
Câu 2:
Doanh nghiệp không được phép thay đổi phương pháp tính khấu hao trong một kỳ kế toán
nhằm đảm bảo nguyên tắc nào sau đây?
Giá gốc
Câu 3:
Nếu đơn vị tính nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, khi mua hàng nhập
kho không phát sinh khoảng chi phí nào khác thì giá trị ghi sổ của hàng này là:
Câu 4:
Khoản tiền khách hàng ứng trước cho doanh nghiệp cho một dịch vụ sẽ thực hiện trong
tương lai có tính vào doanh thu không? Vì sao?
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=20 3/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 20
A. Có, theo nguyên tắc cơ sở dồn tích
Câu 5:
Giá cả dự kiến trong niên độ mới có chiều hướng gia tăng, kế toán quyết định sử
dụng phương pháp tính giá trong niên độ mới để kế toán thuế thu nhập:
Câu 6:
Bảng tổng hợp chi tiết:
B. Dùng để kiểm tra, đối chiếu số liệu ghi chép của kế toán tổng
hợp và kế toán chi tiết
Câu 7:
Vật liệu tồn kho đầu tháng là 5.000kg đơn giá 43đ/kg. Mua nguyên vật liệu nhập
kho 2.500kg đơn giá 45đ/kg, thuế GTGT 10% trả bằng tiền gởi NH. Chi phí vận
chuyển vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt là 1.300đ. Vật liệu mua với số lượng
lớn nên được hưởng khoản giảm giá là 500đ. Xuất kho vật liệu 3.000kg. Vật liệu
xuất kho tính theo phương pháp bình quân gia quyền cố định.
Định khoản nhập kho vật liệu căn cứ theo hóa đơn:
Câu 8:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=20 4/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 20
Vật liệu tồn kho đầu tháng là 5.000kg đơn giá 43đ/kg. Mua nguyên vật liệu nhập
kho 2.500kg đơn giá 45đ/kg, thuế GTGT 10% trả bằng tiền gởi NH. Chi phí vận
chuyển vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt là 1.300đ. Vật liệu mua với số lượng
lớn nên được hưởng khoản giảm giá là 500đ. Xuất kho vật liệu 3.000kg. Vật liệu
xuất kho tính theo phương pháp bình quân gia quyền cố định.
Đơn giá nhập:
A. 45đ
B. 44,8đ
C. 49,5đ
D. 45,32đ
Câu 9:
Vật liệu tồn kho đầu tháng là 5.000kg đơn giá 43đ/kg. Mua nguyên vật liệu nhập
kho 2.500kg đơn giá 45đ/kg, thuế GTGT 10% trả bằng tiền gởi NH. Chi phí vận
chuyển vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt là 1.300đ. Vật liệu mua với số lượng
lớn nên được hưởng khoản giảm giá là 500đ. Xuất kho vật liệu 3.000kg. Vật liệu
xuất kho tính theo phương pháp bình quân gia quyền cố định.
Xuất kho vật liệu, tính đơn giá bình quân:
A. 43,67đ
B. 45,17đ
C. 43,55đ
D. Đáp án khác
Câu 10:
Mua vật liệu nhập kho, giá mua chưa thuế 1.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, chi
phí vận chuyển 50.000 đồng, giá gốc vật liệu mua là:
A. 1.000.000 đồng
B. 1.050.000 đồng
C. 1.100.000 đồng
D. 1.150.000 đồng
Câu 11:
Trong tháng 9/2010, doanh nghiệp thương mại Hòa Phong mua 30 ghế massage
với giá 15.000.000 đ/chiếc. Doanh nghiệp đã bán được 25 chiếc với giá
25.000.000 đ/chiếc. Nếu doanh nghiệp thương mại Hòa Phong tiếp tục hoạt động
trong năm sau, giá trị của 5 chiếc ghế massage còn lại sẽ được ghi nhận vào hàng
tồn kho là:
A. 75.000.000đ
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=20 5/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 20
B. 60.000.000đ
C. 125.000.000đ
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=20 6/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 20
D. A, B, C đều sai
Câu 12:
Nhận thấy giá cả của các loại hàng mà doanh nghiệp kinh doanh không có biến
động lớn, kế toán quyết định sử dụng phương pháp tính giá nào trong niên độ
mới?
Câu 13:
Kế toán có các chức năng:
Câu 14:
Nhập kho 200kg nguyên vật liệu, giá mua 2.000đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận
chuyển là 50.000đ, tất cả chưa thanh toán. Kế toán sẽ hoạch toán:
Câu 15:
Chọn câu sai trong các câu sau?
A. Thành phẩm là sản phẩm đã hoàn tất trong quá trình sản xuất.
B. Hàng hóa là hàng tồn kho mà doanh nghiệp sản xuất để bán.
C. Tạm ứng là khoản tiền mà doanh nghiệp ứng cho cán bộ công nhân
viên của doanh nghiệp.
D. Chi phí trả trước là khoản chi phí thực tế phát sinh ở 1 kì nhưng có
liên quan tới nhiều kì và được phân bổ dần vào chi phí sản xuất kinh
doanh trong nhiều kì.
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=20 7/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 20
Câu 16:
Những người được cung cấp thông tin của kế toán quản trị bao gồm:
B. Chủ nợ
D. Cả a và b đều đúng
Câu 17:
Trích khấu hao tài sản cố định dùng để trực tiếp sản xuất sản phẩm sẽ được kế
toán hạch toán:
B. Nợ TK 627 Có TK 214
C. Nợ TK 621 Có TK 214
Câu 18:
Có bao nhiêu loại định khoản?
A. 2
B. 3
C. 4
Câu 19:
Báo cáo nào sau đây không là báo cáo tài chính?
Câu 20:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=20 8/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 20
Báo cáo nào sau đây là báo cáo tài chính?
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=20 9/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 20
A. Bảng cân đối kế toán
Câu 21:
Bên Nợ TK 911 phản ánh chi phí, bên Có TK 911 phản ánh doanh thu. Chênh lệch
Nợ - Có sẽ được kết chuyển sang:
B. Bên Có TK 421
C. Bên Nợ TK 421
Câu 22:
Chi phí bán hàng gồm:
D. Cả 3 phương án
Câu 23:
Hệ thống chứng từ kế toán gồm:
Câu 24:
Kế toán doanh thu bán hàng trong trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ định khoản:
B. Nợ TK111,112,131/Có TK 531
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=20 10/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 20
C. Nợ TK111,112,131/Có TK 511
Câu 25:
Kế toán mua nguyên vật liệu nhập kho trong trường hợp doanh nghiệp tính thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ định khoản:
A. Nợ TK152/Có TK133
Câu 26:
Kế toán quá trình thu mua theo giới thiệu trong nguyên lý kế toán được thực hiện
theo phương pháp:
C. Kiểm kê định kỳ
Câu 27:
Kết chuyển giá vốn xác định kết quả:
A. Nợ TK911/Có TK632
B. Nợ TK154/Có TK632
D. Nợ TK632/Có TK911
Câu 28:
Khi bán hàng trực tiếp giá vốn ghi nhận như thế nào?
A. Nợ TK632/ Có TK157
B. Nợ TK156/ Có TK111,112
C. Nợ TK151/ Có TK111,112,331
D. Nợ TK632/ Có TK155,156,154
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=20 11/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 21
Câu 29:
Khi chi tiền tạm ứng cho nhân viên đi công tác, kế toán lập chứng từ gì trong các chứng
từ sau?
Phiếu chi
Câu 30:
Khi thu tiền khách hàng trả nợ, kế toán lập chứng từ gì trong các chứng từ sau?
Phiếu chi
Hóa đơn
NỘP BÀI
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=21 2/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 21
30 câu
Câu 1:
Nội dung nào sau đây không phản ánh chính xác về kết cấu nhóm Tài khoản chủ yếu
phản ánh vốn?
Nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh vốn có kết cấu không giống nhau
Câu 2:
Kết cấu nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh cả vốn và nguồn vốn được hiểu theo nội dung
nào sau đây?
Chỉ giống kết cấu của nhóm Tài khoản chủ yếu phản ánh vốn
Chỉ giống với kết cấu của nhóm Tài khoản chủ yếu phản ánh nguồn vốn
Mang tính chất kết cấu của cả nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh vốn
và nguồn vốn
Câu 3:
Trong kế toán; nguyên tắc nhất quán được hiểu theo các nội dung nào trong các nội dung
sau đây?
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=21 3/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 21
Câu 4:
Yếu tố cơ bản của chứng từ kế toán không bao gồm nội dung nào sau đây?
B. Tên địa chỉ , chữ ký và dấu ( nếu có ) của cá nhân, đơn vị có liên quan
D. Đóng dấu chữ ký đã khắc sẵn từ trước vào chứng từ thay chữ ký
Câu 5:
Công việc nào dưới đây không thuộc trình tự xử lý và luân chuyển chứng từ kế
toán?
A. In và lập chứng từ
Câu 6:
Trình tự xử lý và luân chuyển chứng từ kế toán không bao gồm nội dung nào dưới
đây?
D. Tiến hành tiêu hủy chứng từ hết thời hạn lưu trữ do một cán
bộ kế toán thực hiện và chưa lập biên bản tiêu hủy
Câu 7:
Nội dung nào dưới đây không phản ánh Kết cấu của nhóm Tài khoản điều chỉnh?
A. Kết cấu của nhóm tài khoản điều chỉnh tăng giống với kết cấu của tài
khoản chủ yếu mà nó điều chỉnh
B. Kết cấu của nhóm tài khoản điều chỉnh giảm ngược lại với kết cấu
của tài khoản chủ yếu mà nó điều chỉnh
C. Nhóm tài khoản điều chỉnh vừa tăng, vừa giảm là kết hợp tính chất
kết cấu tài khoản điều chỉnh tăng và kết cấu của tài khoản điều chỉnh
giảm
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=21 2/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 21
Câu 8:
Loại tài khoản nào dưới đây không thuộc tiêu thức phân loại tài khoản theo nội
dung kinh tế:
D. Loại TK phản ánh quá trình kinh doanh và sử dụng kinh phí
Câu 9:
Loại tài khoản nào dưới đây không thuộc tiêu thức phân loại tài khoản theo nội
dung kinh tế:
B. Loại TK nghiệp vụ
D. Loại TK phản ánh quá trình kinh doanh và sử dụng kinh phí
Câu 10:
Loại tài khoản nào dưới đây không thuộc tiêu thức phân loại tài khoản theo công
dụng và kết cấu của TK?
A. Loại TK phản ánh quá trình kinh doanh và sử dụng kinh phí
D. Loại TK nghiệp vụ
Câu 11:
Loại TK chủ yếu không bao gồm nhóm tài khoản nào trong các nhóm tài khoản sau
đây?
A. Nhóm TK chủ yếu phản ánh vốn ( phản ánh tài sản)
Câu 12:
Trong các nhóm TK dưới đây, nhóm nào không thuộc loại TK điều chỉnh?
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=21 3/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 21
Câu 13:
Trong các nhóm TK dưới đây, nhóm TK nào không thuộc loại TK nghiệp vụ?
Câu 14:
Việc ghi kép trên tài khoản chỉ được thực hiện theo nội dung nào dưới đây?
A. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh chỉ liên quan đến 1 đối tượng kế toán
B. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh chi liên quan đến 2 đối tượng kế toán và
được ghi vào hai TK ngoài bằng cân đối
C. NVKT phát sinh liên quan ít nhất đến 2 đối tượng kế toán
Câu 15:
Việc vào sơ đồ tài khoản kế toán không bao gồm công việc nào dưới đây?
Câu 16:
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh tác động đến tài sản theo mối quan hệ nào sau đây?
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=21 4/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 21
C. Tài sản này tăng - Tài sản khác giảm
Câu 17:
Khi phân loại sổ kế toán theo phương pháp ghi chép trên sổ kế toán thì không bao
gồm loại sổ nào trong các sổ sau đây?
D. Sổ liên hợp vừa ghi theo thứ tự thời gian, vừa ghi theo hệ thống
Câu 18:
Khi phân loại sổ kế toán theo nội dung ghi chép thì không bao gồm loại sổ nào
trong các sổ sau đây?
C. Sổ liên hợp vừa ghi theo thứ tự thời gian vừa ghi theo hệ thống
D. Sổ kết hợp vừa ghi theo TK tổng hợp vừa ghi theo TK chi tiết
Câu 19:
Phân loại theo kiểu bố trí (cấu trúc) của mẫu sổ kế toán không gồm số nào trong
các sổ dưới đây?
D. Sổ liên hợp
Câu 20:
Quy định về ghi sổ kế toán không bao gồm nội dung nào trong các nội dung sau
đây?
A. Mở sổ kế toán
B. Ghi sổ kế toán
C. Khóa sổ kế toán
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=21 5/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 21
D. Bảo quản lưu trữ sổ kế toán.
Câu 21:
Hệ thống sổ kế toán theo hình thức kế toán chứng từ ghi sổ không bao gồm số nào
trong các số sau đây?
Câu 22:
Hệ thống sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung không bao gồm số nào
trong các sổ dưới đây?
A. Sổ Nhật ký chung
Câu 23:
Hệ thống sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký - chứng từ không bao gồm số
nào trong các sổ dưới đây?
A. Sổ Nhật ký - Sổ cái
B. Sổ Nhật ký chứng từ
C. Sổ cái các TK
Câu 24:
Bảng kê, bảng phân bố được sử dụng trong hình thức kế toán nào trong các hình
thức kế toán sau đây?
A. Nhật ký chung
B. Nhật ký sổ cái
C. Chứng từ ghi sổ
D. Nhật ký chứng từ
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=21 6/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 21
Câu 25:
Tài sản nào sau đây không phải là Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp?
C. Tiền mặt
Câu 26:
Kết cấu cơ bản của nhóm TK chủ yếu phản ánh Nguồn vốn không bao gồm nội
dung nào trong các nội dung dưới đây?
C. Dư cuối kỳ là dư Có
D. Dư cuối kỳ bên Nợ
Câu 27:
Định khoản phức tạp không có nội dung nào trong các nội dung dưới đây?
D. Định khoản chỉ liên quan đến hai TK kế toán (1 TK ghi Nợ, 1
TK ghi Có)
Câu 28:
Nội dung nào sau đây phản ánh kết cấu cơ bản của nhóm tài khoản chủ yếu phản
ánh vốn?
D. Dư đầu kỳ và cuối kỳ bên Nợ, phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ,
phát sinh giảm trong kỳ bên Có
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=21 7/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 22
Câu 29:
Việc lựa chọn hình thức kế toán cho một đơn vị không phụ thuộc nhân tố nào sau đây?
Không phụ thuộc vào trình độ, số lượng và mức độ đồng đều của cán bộ
kế toán đơn vị
Câu 30:
Nghiệp vụ kinh tế: Đơn vị trả lương cho người lao động bằng tiền mặt phản ánh quan hệ
đối ứng nào sau đây?
NỘP BÀI
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=22 2/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 22
30 câu 39:56
Câu 1:
Tài khoản Hao mòn TSCĐ thuộc nhóm Tài khoản nào trong các nhóm TK sau đây?
B. Nhóm tài khoản điều chỉnh giảm giá trị tài sản
D. Nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh vốn ( phản ánh tài sản)
Câu 2:
Kết cấu của nhóm Tài khoản chủ yếu phản ánh vốn ( phản ánh tài sản) phản ánh
trong nội dung nào sau đây?
B. Số dư đầu kỳ bên Nợ, số dư cuối kỳ bên Có. Số phát sinh tăng trong
kỳ bên Nợ, số phát sinh giảm bên Có
C. Số dư đầu kỳ và cuối kỳ bén nợ. Số phát sinh giảm trong kỳ bên Nợ,
số phát sinh tăng trong kỳ bên Có
D. Số dư đầu kỷ, cuối kỳ bên Có. Số phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ, số
phát sinh giảm trong kỷ bên Có
Câu 3:
Kết cấu của nhóm Tài khoản chủ yếu phản ánh nguồn vốn phản ánh trong nội
dung nào sau đây?
B. Số dư đầu kỷ bên Nợ, số dư cuối kỳ bên Có. Số phát sinh tăng trong
kỳ bên Nợ, số phát sinh giảm bên Có
C. Số dư đầu kỳ và cuối kỳ bên Nợ. Số phát sinh giảm trong kỷ bên Nợ,
số phát sinh tăng trong kỳ bên Có
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=22 3/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 22
Câu 4:
Đối tượng kế toán nào dưới đây là tài sản ngắn hạn trong các doanh nghiệp?
Câu 5:
Đối tượng kế toán nào trong các đối tượng sau đây là vốn chủ sở hữu trong các
doanh nghiệp?
Câu 6:
Nghiệp vụ kinh tế: Đơn vị dùng tiền vay ngắn hạn trả nợ cho người bán phản ánh
quan hệ đối ứng nào sau đây?
Câu 7:
Đối tượng của kế toán được hiểu theo nội dung nào trong các nội dung dưới đây?
B. Tài sản, nguồn hình thành tài sản và sự vận động của tài sản
trong quá trình hoạt động của đơn vị kế toán
Câu 8:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=22 4/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 22
Phương pháp cải chính được dùng để chữa sổ kế toán được áp dụng trong trường
hợp nào sau đây?
A. Ghi sai quan hệ đối ứng TK số tiền ghi sai lớn hơn số thực tế phải ghi
D. Ghi sai trong diễn giải và sai số liệu được phát hiện ngay khi
chưa cộng sổ kế toán và không liên quan đến quan hệ đối ứng
tài khoản
Câu 9:
Phương pháp ghi bổ sung được dùng để chữa sổ kế toán được áp dụng trong
trường hợp nào dưới đây?
A. Do ghi sai trong diễn giải phải xóa đi rồi ghi bổ sung
B. Do ghi sai quan hệ đối ứng với số ghi sai lớn hơn số thực tế
D. Do số ghi sai nhỏ hơn số thực tế phải ghi, phát hiện sau khi đã
cộng sổ kế toán và không sai quan hệ đối ứng tài khoản hoặc ghi
sót NVKT phát sinh
Câu 10:
Phương pháp ghi số âm được dùng để chữa sổ kế toán được áp dụng trong trường
hợp nào dưới đây?
D. Số ghi sai lớn hơn số thực tế phải ghi, phát hiện sau khi đã
cộng sổ kế toán, hoặc ghi sai quan hệ đổi ứng tài khoản hoặc ghi
trùng 1 nghiệp vụ kinh tế hai lần
Câu 11:
Theo chuẩn mực kế toán VN số 02, Kế toán sẽ phản ánh giá mua nhập kho của
hàng hoá trên số kế toán là giá nào?
C. Giá kế hoạch
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=22 5/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 22
Câu 12:
Yếu tố nào dưới đây không phải là yếu tố cấu thành nên Giá thực tế (giá gốc) của
hàng mua ngoài?
C. Chiết khẩu thương mại được hưởng giảm giá hàng mua
Câu 13:
Doanh nghiệp thương mai kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Để phản ánh trị giá mua của
hàng xuất bán, kế toán ghi bút toán như thế nào?
A. Nợ TK 632/ Có TK 511
B. Nợ TK 632/ Có TK 157
C. Nợ TK 632/ Có TK 1561
D. Nợ TK 632/ Có TK 1562
Câu 14:
Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi nhập lại kho số hàng đã
bán, bị người mua trả lại, kế toán ghi định khoản như thế nào?
B. Nợ TK 1561 / Có TK 5111
C. Nợ TK 1561 / Có TK 632
D. Nợ TK 1561 / Có TK 157
Câu 15:
Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tổn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi bên mua nhận được hàng,
đã thanh toán hoặc chấp nhận nợ, kế toán ghi:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=22 6/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 22
Câu 16:
Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Cuối kỳ, khi kết chuyển các
khoản giảm trừ đoanh thu để xác định doanh thu thuẩn bán hàng và cung cấp dịch
vụ, kế toán ghi định khoản như thế nào?
D. Nợ TK 5112 / Có TK 5111
Câu 17:
Cuối kì để xác định kết quả kinh doanh, khi kết chuyển doanh thu hoạt động tài
chính, kế toán ghi định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 515/ Có TK 632
B. Nợ TK 635 / Có TK 911
C. Nợ TK 515/ Có TK 911
D. Nợ TK 515/ Có TK 511
Câu 18:
Cuối kì, để xác định kết quả kinh doanh, khi kết chuyển chỉ phí tài chính, kế toán
ghi định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 911/ Có TK 635
B. Nợ TK 632/ Có TK 635
C. Nợ TK 515 / Có TK 635
D. Nợ TK 642/ Có TK 635
Câu 19:
Cuối kỳ, để xác định kết quả kinh doanh, Khi kết chuyển thu nhập khác, kế toán ghi
định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 711/ Có TK 511
B. Nợ TK 711/ Có TK 811
C. Nợ TK 711/ Có 632
D. Nợ TK 711/ Có 911
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=22 7/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 22
Câu 20:
Cuối kỳ, để xác định kết quả kinh doanh, Khi kết chuyển chi phí khác, kế toán ghi
định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 811 / Có TK 111
B. Nợ TK 811/ Có TK 632
C. Nợ TK 911 / Có TK 811
Câu 21:
Nội dung nào dưới đây là biểu hiện của nguyên tắc cơ sở dồn tích?
B. Là việc ghi sổ ở thời điểm thực tế của việc thu, chi tiền
C. Là việc ghi sổ các NVKT phát sinh có liên quan đến tài sản, nợ
phải trả, doanh thu, chi phí ở thời điểm phát sinh mà không dựa
vào thời điểm thu, chi..
D. Là việc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến tài
sản, nợ phải trả, doanh thu, chi phí ở thời điểm thực tế thu tiền, chi tiền
mà không căn cứ vào thời điểm phát sinh
Câu 22:
Trong các nội dung sau đây nội dung nào không thuộc vai trò của kế toán?
A. Lập các loại kế hoạch và dự toán về mọi mặt hoạt động của đơn vị
B. Thu nhập, phân loại thông tin kinh tế - tài chính đầy đủ, kịp thời
C. Phân tích và tổng hợp số liệu, tài liệu về kinh tế - tài chính bằng các
báo cáo kế toán
D. Cung cấp thông tin kinh tế - tài chính đầy đủ, kịp thời, chính xác cho
các nhà quản lí và các đối tượng sử dụng thông tin
Câu 23:
Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không phải là công việc của kế toán?
A. Thu thập, xử lí thông tin, số liệu theo đối tượng và nội dung công
việc kế toán
B. Kiểm tra giám sát các khoản thu chi tài chính, nghĩa vụ thu nộp, kiểm
tra việc quản lí và sử dụng tài sản, phát hiện ngăn ngừa các hành vi vi
phạm
C. Phân tích thông tin, số liệu kế toán đề xuất các giải pháp phục vụ
yêu cầu quản trị doanh nghiệp về kinh tế, tài chính
D. Phân tích tình hình kinh doanh của doanh nghiệp qua phương
pháp phân tổ và điều tra thống kê
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=22 8/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 22
Câu 24:
Nội dung nào dưới đây không phải là biểu hiện của nguyên tắc thận trọng?
A. Trong việc ghi nhận tài sản có hai sự đánh giá như nhau, sự đánh giá
tài sản có giá trị thấp hơn sẽ được lựa chọn
B. Trong việc ghi nhận nợ phải trả, số nợ phải trả nào cao hơn trong 2
cách đánh giá như nhau sẽ được ghi nhận
C. Trong việc ghi nhận doanh thu, chi phí, lãi hay lỗ khi có sự nghi ngờ
hợp lí về sự thích hợp của số liệu thay thế thì sẽ lựa chọn theo cách có
tác động ít nhất đến lãi ròng
D. Có hai cách lựa chọn khác nhau thì sự lựa chọn có ảnh hưởng
xấu tới lãi ròng hay tài sản phải được sử dụng
Câu 25:
Nội dung nào dưới đây không phải là biểu hiện của nguyên tắc giá gốc trong việc
ghi nhận giá trị tài sản?
A. Giá kế hoạch của tài sản vào thời điểm lập kế hoạch
B. Giá dự toán của tài sản vào thời điểm lập dự toán
C. Giá trị hợp lí của tài sản vào thời điểm được ghi nhận tức là giá được
hình thành khi đơn vị giành được quyền sở hữu tài sản (do mua bán, do
tự chế tạo, xây lắp…)
Câu 26:
Nội dung nào dưới đây là biểu hiện của nguyên tắc thận trọng?
D. Khi có 2 cách lựa chọn khác nhau thoả mãn những nguyên
tắc cơ bản và ứng dụng cho một nghiệp vụ, thì sự lựa chọn có
ảnh hướng tốt nhất đến lãi ròng hay tổng tài sản cần phải được
sử dụng
Câu 27:
Phương pháp tổng hợp cân đối của kế toán là gì?
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=22 9/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 22
D. Phương pháp tổng hợp các nghiệp vụ kinh tế phát sinh từ chứng từ
kế toán đề vào sổ kế toán
Câu 28:
Những yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố bắt buộc của chứng từ kế toán?
Câu 29:
Trong các nội dung sau đây về kí chứng từ kế toán, nội dung nào không chính xác?
C. Chữ ký trên chứng từ kế toán của một người phải thống nhất (không
thay đổi giữa các lần kí)
Câu 30:
Nội dung nào sau đây đúng nhất cho quá trình luân chuyển chứng từ kế toán?
A. Kiểm tra chứng từ kế toán -> hoàn chỉnh chứng từ kế toán ->
bảo quản và lữu giữ chứng từ kế toán -> tổ chức luân chuyển
chứng từ kế toán
B. Hoàn chỉnh chứng từ kế toán -> kiểm tra chứng từ kế toán -> luân
chuyển chứng từ kế toán -> bảo quản và lưu giữ chứng từ kế toán
C. Kiểm tra chứng từ kế toán -> luân chuyển chứng từ kế toán -> hoàn
chỉnh chứng từ kế toán -> bảo quản và lưu giữ chứng từ kế toán
D. Kiểm tra chứng từ kế toán -> hoàn chỉnh chứng từ kế toán -> luân
chuyển chứng từ kế toán -> bảo quản và lưu giữ chứng từ kế toán
NỘP BÀI
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=22 10/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 23
30 câu 39:57
Câu 1:
Doanh nghiệp thương mại B kế toán tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, mua 1 lô hàng có giá
trị mua không bao gồm thuế GTGT là 100 triệu đồng, thuế GTGT 10%; Do mua với
khối lượng lớn nên Công ty được hưởng chiết khấu theo thoả thuận là 5% tính trên
trị giá của lô hàng. Hãy xác định trị giá thực tế của lô hàng:
C. 95 triệu đồng
D. 90 triệu đồng
Câu 2:
Doanh nghiệp thương mại C kế toán hàng tồn khi theo phương pháp khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua lô có trị giá mua không
bao gồm thuế GTGT là 100 triệu đồng, thuế GTGT 10%; do thanh toán sớm tiền
hàng nên được hưởng chiết khấu 2% tính trên tổng trị giá của lô hàng. Hãy xác
định trị giá mua thực tế của lô hàng:
C. 90 triệu đồng
D. 98 triệu đồng
Câu 3:
Doanh nghiệp thương mại X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua 1 lô hàng có trị giá
mua bao gồm cả thuế GTGT là 110 triệu đồng, thuế GTGT 10%. Do lo hàng có
chất lượng không đúng với hợp đồng, người bán đồng ý giảm giá 10% cho lô hàng
nói trên. Hãy xác định trị giá mua hàng thực tế của lô hàng?
C. 95 triệu đồng
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=23 2/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 23
D. 90 triệu đồng
Câu 4:
Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trường hợp kế toán bán hàng
đại lí, taị bên giao đại lí, khi xuất kho hàng hoá chuyển cho bên nhận đại lí. Kế toán
định khoản như thế nào?
B. Nợ TK 632/ Có TK 1561
D. Nợ TK 157/ Có TK 1561
Câu 5:
Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháo khấu trừ. Khi bên nhận đại lí thông báo
nhận được hàng và chấp nhận nợ, kế toán phản ánh trị giá mua của hàng bán ra và
kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 632/ Có TK 5111
C. Nợ TK 632/ CÓ TK 157
D. Nợ TK 632/ Có TK 131
Câu 6:
Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi xác định được hoa hồng
phải trả cho đại lí trừ vào nợ phải thu, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 642/ Có TK 131
B. Nợ TK 641/ Có TK 131
C. Nợ TK 641/ Có TK 331
D. Nợ TK 641/ Có TK 111,112
Câu 7:
Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi bên nhận đại lí trả tiền cho
doanh nghiệp bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 331/ Có TK 112
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=23 3/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 23
B. Nợ TK 331/ Có TK 131
C. Nợ TK 131/ Có TK 112
D. Nợ TK 112/ Có TK 131
Câu 8:
Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trường hợp kế toán bán hàng
nội bộ, tại đơn vị giao hàng, khi xuất hàng cho cơ sở nội bộ, căn cứ vào phiếu xuất
kho, kế toán phản ánh trị giá mua của hàng xuất kho và kế toán định khoản như
thế nào?
A. Nợ TK 632/ Có TK 1562
B. Nợ TK 632/ Có TK 157
C. Nợ TK 632/ Có TK 1561
D. Nợ TK 632/ Có TK 5111
Câu 9:
Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi mua hàng về có bao bì đi
kèm tính giá riêng, khi nhập kho kế toán phản ánh trị giá bao bì đi kèm, kế toán
định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 1561/ Có TK 111,112,331…
B. Nợ TK 1562/ Có TK 111,112,331…
Câu 10:
Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn khi theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi người bán chuyển hàng
đến, hàng được nhập kho, kế toán định khoản như thế nào?
Câu 11:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=23 4/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 23
Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi DN mua hàng, khi phát
sinh chi phí vận chuyển bốc xếp, lưu kho bãi v.v.. kế toán định khoản như thế nào?
Câu 12:
Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi DN bán cho người mua với
khối lượng lớn, bên mua đã thanh toán tiền hàng bằng tiền gửi ngân hàng, doanh
nghiệp đồng ý cho khách hàng được hưởng chiết khấu thương mại, kế toán ghi
định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 521/ Có TK 111,112,131
B. Nợ TK 5111/ Có TK 521
Câu 13:
Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi bên mua thanh toán sớm
tiền hàng được hưởng chiết khấu thanh toán, doanh nghiệp đồng ý ghi giảm vào
nợ phải thu của khách hàng, kế toán ghi định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 641/ Có TK 131
B. Nợ TK 642/ Có TK 131
C. Nợ TK 635/ Có TK 331
D. Nợ TK 635/ Có TK 131
Câu 14:
Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi DN bán hàng không đảm
bảo qui cách, phẩm chất, bên bán đồng ý giảm giá hàng bán cho người mua. Khi
phát sinh giảm giá hàng bán, kế toán ghi định khoản như thế nào?
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=23 5/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 23
Câu 15:
Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi DN bán hàng không đúng
với hợp đồng bị người mua trả lại, khi phát sinh hàng bị trả lại, kế toán ghi định
khoản như thế nào?
Câu 16:
Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trường hợp hàng chuyển bán
cho bên mua bị bên mua từ chối và trả lại vì không đúng hợp đồng, khi nhập lại
kho số hàng bị trả lại, kế toán sẽ định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 1561/ Có TK 131
B. Nợ TK 1561/ Có TK 632
C. Nợ TK 1561/ Có TK 331
D. Nợ TK 1561/ Có TK 157
Câu 17:
Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khẩu trừ. Trường hợp DN ứng trước tiền
hàng cho người bán, khi xuất tiền để tạm ứng trước cho bên bán kế toán ghi như
thế nào?
A. Nợ TK 331/ Có TK 141
B. Nợ TK 131/ Có TK 111,112…
C. Nợ TK 331/ Có TK 111,112…
D. Nợ TK 131/ Có TK 141
Câu 18:
Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Theo hình thức bán hàng trả
góp, định kì kế toán phản ánh và kết chuyển doanh thu của số lãi trả chậm, trả góp
theo bút toán nào?
A. Nợ TK 3387/ Có TK 5111
B. Nợ TK 1311/ Có TK 515
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=23 6/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 23
C. Nợ TK 131/ Có TK 5111
D. Nợ TK 2287/ Có TK 515
Câu 19:
Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi bán lẻ hàng hoá, căn cứ
bảng kê bán hàng, kế toán phản ảnh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ và
ghi sổ như thế nào?
Câu 20:
Đơn vị bán hàng theo phương thức trả góp (thuế GTGT tính theo phương pháp
khấu trừ) người mua trả 40% tiền mua hàng thanh toán một lần để nhận hàng, số
tiền nợ lại khách hàng trả định kì và phải chịu lãi trả góp…) kế toán ghi sổ theo định
khoản nào dưới đây?
Câu 21:
Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT:
1000đ): Rút TGNH về nhập quỹ tiến mặt, số tiền 100.000, trả nợ người bán:
50.000:
Câu 22:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=23 7/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 23
Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT:
1000đ): Chỉ tiền mặt để tạm ứng lương cho công nhân, số tiền 5.000, nộp khoản
phải trả khác: số tiền 10.000:
Câu 23:
Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT:
1000đ): Trả lương người lao động bằng tiền mặt, số tiền 50.000:
Câu 24:
Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT:
1000đ): Vay ngắn hạn chuyển vào TK. Tiền gửi ngân hàng: 200.000, nhập quỹ tiền
mặt: 100.000:
Câu 25:
Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT:
1000đ): Vay dài hạn mua 1 TSCĐ hữu hình 200.000 và đã đưa vào sử dụng:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=23 8/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 23
Câu 26:
Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT:
1000đ): Dùng TGNH để trả nợ người bán, số tiền 50.000, nộp thuế 50.000:
Câu 27:
Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT:
1000đ): Người mua trả nợ tiền hàng qua TKTGNH: 100.000:
Câu 28:
Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT:
1000đ): Vay ngắn hạn đưa về nhập quỹ tiền mặt 100.000, trả nợ cho người bán
100.000:
Câu 29:
Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT:
1000đ): Vay ngắn hạn 70.000 chuyển tiền vào TK tiền gửi để mua NL, VL 30.000,
nhập quỹ tiền mặt để trả lương cho người lao động:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=23 9/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 24
Câu 30:
Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ):
Nhận tiền bổi thường của Công ty X (do vi phạm hợp đồng) và đã nhập quỹ tiền mặt
10.000:
NỘP BÀI
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=24 2/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 24
30 câu 39:57
Câu 1:
Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ):
Vay ngắn hạn 100.000 chuyển vào TKTGNH, nộp thuế: 50.000:
Câu 2:
Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ):
Rút tiền gửi NH về nhập quỹ TM 100.000, trả nợ cho người bán 100.000:
Câu 3:
Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ):
Dùng tiền mặt để trả lương nguời lao động 50.000, tạm ứng cho ông A để đi mua
vật liệu 10.000:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=24 3/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 24
Câu 4:
Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ):
Xuất tiền mặt 10.000 để chi tạm ứng cho cán bộ mua công cụ, dụng cụ:
Câu 5:
Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ):
Vay ngán hạn 100.000 để trả nợ người bán:
Câu 6:
Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ):
Rút tiền gửi NH về nhập quỹ để trả lương cho công nhân: 50.000, nộp BHXH:
20.000:
Câu 7:
Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ):
Xuất tiền mặt để trả lương cho công nhân: 30.000, nộp thuế 20.000:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=24 4/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 24
D. Nợ TK. PTK (138): 50.000 - Có TK. TM (111): 50.000
Câu 8:
Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ):
Nhập vật liệu 10.000, công cụ, dụng cụ 10.000 do cán bộ mua bằng tiền tạm ứng:
Câu 9:
Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ):
Người mua trả nợ tiền hàng cho Công ty qua TK TGNH: 100.000:
Câu 10:
Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ):
Khấu trừ vào lương của công nhân A tiền nhà, tiền điện nước và phải thu: 1.500:
Câu 11:
Đối tượng nghiên cứu của kế toán có thể được hiểu là:
C. Là tài sản và sự vận động của tài sản trong quá trình sản xuất
kinh doanh...
D. Là các quá trình và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=24 5/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 24
Câu 12:
Khái niệm của kế toán có thể được hiểu là:
A. Là hoạt động dịch vụ với chức năng cung cấp thông tin về các hoạt
động của đơn vị cho các nhà quản lý...
C. Là nghệ thuật ghi chép, phân loại, tổng hợp dưới hình thức tiền tệ
các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Câu 13:
Hoạt động liên tục được quan niệm là:
B. Doanh nghiệp tiếp tục hoạt động bình thường trong tương lai
C. Không có ý định ngừng hoạt động hoặc thu hẹp nhiều quy mô hoạt
động
Câu 14:
Nội dung của phương pháp chứng từ thể hiện thông qua:
B. Các bản chứng từ (vật mang tin, phân từ chứa đựng thông tin)
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 15:
Việc luân chuyển chứng từ được quan niệm là:
D. Là vòng quay của chứng từ để thực hiện chức năng truyền tin
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=24 6/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 24
Câu 16:
Chứng từ kế toán được quan niệm là gì?
Câu 17:
Trong kế toán nguyên tắc nhất quán được quan niệm là:
Câu 18:
Thông qua phương pháp chứng từ, kế toán có thể:
B. Cung cấp đầy đủ kịp thời chính xác thông tin cho quản lý
C. Kiểm tra, giám sát được quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh
Câu 19:
Đơn vị kế toán được hiểu là:
C. Là đối tượng áp dụng luật kế toán và có lập báo cáo tài chính
Câu 20:
Đơn vị tiền tệ được quan niệm là:
A. Là đơn vị kế toán
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=24 7/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 24
B. Là đơn vị đo lường được sử dụng trong kế toán
Câu 21:
Yếu tố cơ bản của chứng từ kế toán bao gồm:
B. Tên địa chỉ, chữ ký và dấu ( nếu có) của cá nhân, đơn vị có liên quan
Câu 22:
Công việc nào dưới đây không thuộc trình tự xử lý và luân chuyển chứng từ:
A. In và lập chứng từ
Câu 23:
Trình tự xử lý và luân chuyển chứng từ kế toán bao gồm:
Câu 24:
Phương pháp tài khoản là phương pháp được kế toán sử dụng để:
B. Phản ánh ghi chép, kiểm tra tình hình hiện có và sự vận động của
từng đối tượng kế toán
C. Cả A và B đều sai
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=24 8/10
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 24
D. Cả A và B đều đúng
Câu 25:
Mỗi tài khoản kế toán được mở ra để phản ánh số hiện có và sự vận động của:
Câu 26:
Kết cấu của tài khoản kế toán được chia thành:
A. Hai bên
B. Nhiều bên
C. Một bên
Câu 27:
Số phát sinh của kế toán được quan niệm là:
A. Số hiện có đầu kỳ
C. Số hiện có cuối kỳ
Câu 28:
Loại ( nhóm) tài khoản nào dưới đây không thuộc loại tài khoản ( nhóm TK) khi phân
loại TK dựa vào nội dung kinh tế:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=24 9/10
[Type here] [Type here] [Type here]
Câu 29:
Khi phân loại TK theo nội dung kinh tế thì không bao gồm loại TK này:
Loại TK nghiệp vụ
Câu 30:
Loại TK nào dưới đây không thuộc loại TK khi phân loại TK dựa vào công dụng và kết
cấu của TK:
Loại TK nghiệp vụ
NỘP BÀI
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=25 2/9
[Type here] [Type here] [Type here]
30 câu
Câu 1:
Theo nội dung kinh tế, TK kế toán được phân thành:
Câu 2:
Theo công dụng và kết cấu, TK kế toán được phân thành:
Loại TK nghiệp vụ
Câu 3:
Loại TK chủ yếu bao gồm:
Câu 4:
Trong các nhóm TK kế toán dưới đây, nhóm nào không thuộc loại TK chủ yếu:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=25 3/9
[Type here] [Type here] [Type here]
Câu 5:
Trong các nhóm TK dưới đây, nhóm nào không thuộc loại TK điều chỉnh:
Câu 6:
Trong các nhóm TK dưới đây, nhóm TK nào không thuộc loại TK nghiệp vụ:
Câu 7:
Việc ghi kép trên tài khoản chỉ được thực hiện khi:
A. NVKT phát sinh chỉ liên quan đến 2 đối tượng kế toán
B. NVKT phát sinh liên quan ít nhất đến 2 đối tượng kế toán
C. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh chỉ liên quan đến 1 đối tượng kế toán
Câu 8:
Định khoản kế toán được quan niệm là:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=25 4/9
[Type here] [Type here] [Type here]
Câu 9:
Vào sơ đồ tài khoản không bao gồm công việc:
Câu 10:
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh tác động đến vốn theo hướng mối quan hệ nào?
Câu 11:
Việc khóa sổ kế toán không bao gồm công việc này:
C. Lập bút toán kết chuyển doanh thu. chi phí và kết quả
Câu 12:
Phân loại sổ kế toán theo phương pháp ghi chép trên sổ kế toán thì không bao
gồm loại sổ này:
D. Sổ liên hợp
Câu 13:
Theo phương pháp ghi chép trên sổ, sổ kế toán gồm sổ nào?
A. Sổ liên hợp vừa ghi theo thứ tự thời gian, vừa ghi theo hệ thống
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=25 5/9
[Type here] [Type here] [Type here]
Câu 14:
Khi phân loại sổ kế toán theo nội dung ghi chép thì không bao gồm loại sổ này?
B. Sổ liên hợp vừa ghi theo thứ tự thời gian vừa ghi theo hệ thống
D. Sổ kết hợp vừa ghi theo TK tổng hợp vừa ghi theo TK chi tiết
Câu 15:
Theo cấu trúc của mẫu số, sổ kế toán bao gồm sổ nào?
A. Sổ kiểu bàn cờ
B. Sổ nhiều cột
Câu 16:
Sổ kế toán có những qui định nào?
A. Chữa sổ kế toán
Câu 17:
Khóa sổ kế toán không bao gồm công việc này?
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=25 6/9
[Type here] [Type here] [Type here]
Câu 18:
Khi khóa sổ kế toán cần tiến hành những công việc nào?
Câu 19:
Hệ thống sổ kế toán theo hình thức kế toán chứng từ ghi sổ không bao gồm sổ
nào?
B. Sổ Nhật ký - sổ cái
Câu 20:
Hệ thống sổ kế toán theo hình thức kế toán chứng từ ghi sổ gồm sổ nào?
B. Sổ đăng ký chứng từ
Câu 21:
Hệ thống sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung không bao gồm sổ này?
B. Sổ Nhật ký chung
Câu 22:
Hệ thống sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký - chứng từ không bao gồm sổ
này?
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=25 7/9
[Type here] [Type here] [Type here]
A. Sổ Nhật ký sổ cái
B. Sổ cái các TK
C. Sổ Nhật ký chứng từ
Câu 23:
Theo hình thức kế toán Nhật ký chứng từ, hệ thống sổ kế toán gồm sổ nào?
B. Sổ Nhật ký chứng từ
C. Sổ cái các TK
Câu 24:
Bảng kê, bảng phân bố được sử dụng trong hình thức kế toán nào?
A. Nhật ký chứng từ
B. Nhật ký chung
C. Nhật ký sổ cái
D. Chứng từ ghi sổ
Câu 25:
Tài sản nào sau đây không phải là Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp:
A. Tiền mặt
Câu 26:
TSCĐ của 1 doanh nghiệp bao gồm:
A. TSCĐ vô hình
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=25 8/9
[Type here] [Type here] [Type here]
Câu 27:
Chứng từ gốc được quan niệm là:
A. Phản ánh trực tiếp các hoạt động kinh tế tài chính của đơn vị
C. Chứng từ "sao chụp" nguyên gốc các nghiệp vụ kinh tế, tài chính
phát sinh
Câu 28:
Chứng từ tổng hợp được quan niệm là:
B. Khi sử dụng chứng từ tổng hợp để ghi sổ kế toán phải đính kèm
chứng từ gốc
Câu 29:
Nội dung nào dưới đây không thuộc trình tự về xử lý và luân chuyển chứng từ:
D. Bảo quản và lưu giữ chứng từ theo quy định của Luật Kế toán
Câu 30:
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình do mua sắm mới bao gồm:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=25 9/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 26
NỘP BÀI
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=26 2/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 26
30 câu
Câu 1:
Chịu trách nhiệm về nội dung chứng từ kế toán:
Câu 2:
Kết cấu của nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh nguồn vốn là:
Câu 3:
Định khoản phức tạp được quan niệm là:
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh chỉ liên quan đến các tài khoản câp 2
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến tài khoản ngoài bảng cân đối kế
toán
Câu 4:
Kết cấu của nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh vốn được hiểu là:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=26 3/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 26
C. Số phát sinh giảm trong kỳ, ghi bên Nợ
Câu 5:
Trong các Doanh nghiệp SXKD đối tượng của kế toán là:
C. Tài sản
Câu 6:
Sổ nhật ký - sổ cái của hình thức kế toán Nhật ký - sổ cái là loại sổ kế toán:
B. Loại sổ này chỉ phù hợp với cản bộ kế toán có trình độ cao và đồng
đều, doanh nghiệp có quy mô lớn
C. Sổ kiểu nhiều cột, kết cấu phức tạp, khó ghi chép
Câu 7:
Việc lựa chọn hình thức kế toán cho một đơn vị:
A. Không phụ thuộc vào trình độ, số lượng và mức độ đồng đều của cán
bộ kế toán đơn vị
B. Không phụ thuộc vào đặc điểm hoạt động và sử dụng vốn của đơn vị
Câu 8:
Phương pháp ghi sổ kép được hiểu là:
A. Chỉ ghi vào một tài khoản trong bảng cân đối kế toán
C. Chỉ ghi vào các tài khoản ngoài bảng cân đối
D. Ghi ít nhất hai lần cùng một số tiền của các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh vào ít nhất hai tài khoản kế toán theo quan hệ đối
xứng với nhau
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=26 4/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 26
Câu 9:
Doanh nghiệp trả lương cho người lao động bằng tiền mặt, được hiểu chính xác
theo nội dung kinh tế nào sau đây:
B. Tài sản ngắn hạn và nợ phải trả ngắn hạn của doanh nghiệp không
có biến động
Câu 10:
Các giai đoạn ghi sổ kế toán được hiểu:
B. Ghi sổ kế toán ghi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào tài khoản
Câu 11:
Lựa chọn cách ghi sổ đúng khi phát hiện sai sót trong ghi sổ kế toán sau:
A. Được gạch bỏ chỗ ghi sai bằng mực thường, sau đó ghi lại cho đúng
B. Được dùng mực hóa học để sửa chữa chỗ ghi sai
C. Chỉ được sửa chữa sổ theo đúng quy định về chữa sổ kế toán
D. Được tẩy xóa, ghi chèn, ghi chồng vào chỗ sai
Câu 12:
Tìm đáp án sai đối với Tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán:
B. Tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán luôn luôn không có số dư cuối
kỳ
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=26 5/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 26
Câu 13:
Lựa chọn đáp án đúng về kết cấu của nhóm Tài khoản chủ yếu phản ánh vốn:
A. Số dư đầu kỳ bên Nợ, số dư cuối kỳ bên Có, số phát sinh tăng trong
kỳ bên Nợ, số phát sinh giảm bên Có
B. Số dư đầu kỳ,cuối kỳ bên Có, số phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ, số
phát sinh giảm trong kỳ bên Có
D. Số dư đầu kỳ và cuối kỳ bên nơ, số phát sinh giảm trong kỳ bên Nợ,
số phát sinh tăng trong kỳ bên Có
Câu 14:
Số dư cuối kỳ của nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh vốn được tính bằng:
Câu 15:
Loại tài khoản chủ yếu không bao gồm nhóm tài khoản nào trong các nhóm sau
đây:
D. Nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh cả vốn và nguồn vốn
Câu 16:
Đối tượng nào trong các đối tượng sau đây là tài sản của doanh nghiệp:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=26 6/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 26
Câu 17:
Đối tượng nào trong các đội tượng sau đây được gọi là vốn chủ sở hữu của doanh
nghiệp?
Câu 18:
Tổng cộng giá trị tài sản so với tổng cộng nguồn vốn luôn luôn:
B. Bằng nhau
C. Khác nhau
Câu 19:
Nội dung nào sau đây là nguyên tắc của kế toán:
A. Phù hợp
B. Giá gốc
C. Trọng yếu
Câu 20:
Một khoảng chi tiền mặt để trả nợ sẽ làm:
Câu 21:
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trình bày nội dung nào sau đây:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=26 7/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 26
A. Lãi (lỗ)
B. Chi phí
C. Doanh thu
Câu 22:
Một khoản chi tiền mặt để mua vật liệu sẽ làm:
Câu 23:
Bảng cân đối kế toán sử dụng thước đo nào sau đây:
A. Hiện vật
C. Tiền
Câu 24:
Một khoản vay để trả nợ người bán sẽ làm:
Câu 25:
Đối tượng của kết toán là:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=26 8/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 26
C. Tài sản, nguồn hình thành tài sản Doanh nghiệp và sự vận
động của chúng
Câu 26:
Tài sản của Doanh nghiệp khi tham gia vào quá trình sản xuất thì sẽ biến động như
thế nào?
A. Thường xuyên biến động qua các giai đoạn khác nhau
Câu 27:
Cơ sở dồn tích được quan niệm là?
C. Là việc ghi sổ ở thời điểm thực tế của việc thu, chi tiền
D. Là việc ghi sổ các NVKTPS có liên quan đến tài sản, nợ phải
trả, doanh thu, chi phí ở thời điểm phát sinh mà không dựa vào
thời điểm thu, chi…
Câu 28:
Kế toán có vai trò quan trọng nào?
A. Phân tích và tổng hợp số liệu, tài liệu bằng các báo cáo kế toán
B. Cung cấp thông tin đầy đủ, kịp thời, chính xác cho các nhà quản
lý và các đối tượng sử dụng thông tin
Câu 29:
Trong các nhiệm vụ dưới đây, nhiệm vụ nào là nhiệm vụ của kế toán?
A. Thu thập, xử lý thông tin, số liệu theo đối tượng và nội dung công
việc kế toán
B. Phân tích thông tin, số liệu kế toán, đề xuất các giải pháp phục vụ
yêu cầu quản trị doanh nghiệp về kinh tế, tài chính
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=26 9/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 27
C. Kiểm tra giám sát các khoản thu chi tài chính, nghĩa vụ thu nộp, kiểm tra việc
quản lý và sử dụng tài sản, phát hiện ngăn ngừa các hành vi phí phạm
Câu 30:
Trong kế toán nguyên tắc thận trọng được hiểu là?
Trong việc ghi nhận nợ phải trả, số nợ phải trả nào cao hơn trong 2 cách
đánh giá như nhau sẽ được ghi nhận
Trong việc ghi nhận doanh thu, chi phí, lãi hay lỗ khi có sự nghi ngờ hợp lý
về sự thích hợp của số liệu thay thế thì sẽ lựa chọn theo cách có tác động ít nhất
đến lãi ròng
Trong việc ghi nhận tài sản có hai sự đánh giá như nhau, sự đánh giá tài sản
có giá trị thấp hơn sẽ được lựa chọn
NỘP BÀI
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=27 2/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 27
29 câu
Câu 1:
Trong kế toán, giá gốc được quan niệm là?
Giá trị hợp lý của tài sản vào thời điểm được ghi nhận tức là giá được
hình thành khi đơn vị giành được quyền sở hữu về tài sản (do mua bán, do
sự chế tạo, xây lắp…)
Giá dự toán của tài sản vào thời điểm lập dự toán
Giá kế toán của tài sản vào thời điểm lập kế hoạch
Câu 2:
Nhiệm vụ cơ bản của kế toán là gì?
Kiểm tra, giám sát việc giữ gìn bảo quản và sử dụng tài sản, tình hình
thu – chi, phát hiện và ngăn ngừa các hiện tượng tiêu cực
Dự toán và xây dựng các chỉ tiêu về hoạt động sản xuất kinh doanh của
đơn vị
Câu 3:
Kế toàn có nhiệm vụ cơ bản nào?
Lập các chỉ tiêu kế hoạch ngắn hạn, dài hạn cho các đơn vị
Tính toán, phản ánh, ghi chép kịp thời, đầy đủ số hiện có về tài sản và
sự biến động của tài sản
So sánh, phân tích, đánh giá kết quả thực hiện các mục tiêu do chính đơn vị
đặt ra
Câu 4:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=27 3/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 27
Kế toán có chức năng cơ bản nào?
A. Dự toán và điều chỉnh các hoạt động sản xuất kinh doanh
B. Ghi chép, phán ánh (bằng tiền) một cách hệ thống, kịp thời,
đầy đủ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh…
Câu 5:
Nội dung nào trong các nội dung dưới đây không thuộc đối tượng nghiên cứu của
kế toán?
B. Các hoạt động sản xuất kinh doanh và hoạt động khác
C. Tài sản của doanh nghiệp vận động không ngừng qua 3 giai đoạn
khác nhau ( mua hàng, sản xuất và bán hàng)
D. Sự vận động của tài sản trong quá trình tái sản xuất
Câu 6:
Trong các chức năng dưới đây, chức năng nào thuộc chức năng của kế toán?
A. Tổng hợp các thông tin đã được phân loại để hình thành các báo cáo
tài chính
B. Phân loại các NVKT theo các tiêu thức thích hợp
Câu 7:
Nguyên tắc thận trọng trong kế toán được quan niệm là:
B. Khi có 2 cách lựa chọn khác nhau thỏa mãn những nguyên
tắc cơ bản và ứng dụng cho một nghiệp vụ, thì lựa chọn có
ảnh hưởng tốt nhất đến lãi ròng hay tổng tài sản cần phải
được sử dụng
Câu 8:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=27 4/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 27
Trong các kết quả đạt được dưới đây, kết quả nào không thể thực hiện được thông
qua phương pháp tính giá?
A. Cung cấp kịp thời thông tin cần thiết cho việc quản lý tài sản
B. Tổng hợp được giá trị toàn bộ tài sản của đơn vị
D. Tính toán, xác định được giá trị thực tế của tài sản
Câu 9:
Phương pháp tổng hợp cân đối của kế toán được quan niệm là?
Câu 10:
Phương pháp cải chính để chữa sổ kế toán được áp dụng trong trường hợp?
A. Ghi sai trong diễn giải và không liên quan đến đối ứng TK
C. Ghi sai quan hệ đối ứng TK, số tiền ghi sai lớn hơn số tiền thực tế
phải ghi
Câu 11:
Phương pháp ghi bổ sung để chữa sổ kế toán được áp dụng trong trường hợp?
A. Do ghi sai trong diễn giải phải xóa đi rồi ghi bổ sung
B. Do số ghi sai nhỏ hơn thực tế phải ghi và ghi sót NVKTPS
D. Do ghi sai quan hệ đối ứng với số ghi sai lớn hơn số thực tế
Câu 12:
Phương pháp ghi số âm để chữa sổ kế toán được áp dụng trong trường hợp:
A. Số ghi sai lớn hơn số thực tế phải ghi và do ghi trùng số tiền
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=27 5/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 27
B. Số ghi sai nhở hơn số thực tế phải ghi
Câu 13:
Nguyên vật liệu mua đang đi đường thuộc?
Câu 14:
Tài sản của doanh nghiệp là nguồn lực?
Câu 15:
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước thuộc?
Câu 16:
Nợ phải trả của doanh nghiệp được xác định bằng?
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=27 6/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 27
Câu 17:
Vật tư hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công cần phải?
B. Phải theo dõi chi tiết từng loại vật tư hàng hóa.
Câu 18:
Nguồn vốn chủ sở hữu được tính bằng?
Câu 19:
Doanh nghiệp đặt trước 1 khoản tiền cho người bán để mua hàng bằng tiền gửi
ngân hàng. Tài sản này thuộc về?
Câu 20:
Một bản chứng từ kế toán được quan niệm là?
A. Cung cấp thông tin về các nghiệp vụ kinh tế tài chính đã xảy ra và
thể hiện trách nhiệm của tập thể, cá nhân có liên quan.
C. “Vật mang tin” hay “Phần tử chứa đựng thông tin” ghi chép, phản
ánh toàn bộ hoạt động kinh tế, tài chính của đơn vị…
Câu 21:
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=27 7/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 27
Những yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố bắt buộc của chứng từ?
Câu 22:
Những yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố bổ sung của chứng từ?
Câu 23:
Trên phiếu chi tiền mặt tại quỹ phải có yếu tố cơ bản nào sau đây?
B. Họ và tế, chữ ký của người có liên quan ( người lập phiếu chi, thủ quỹ,
kế toán trưởng).
Câu 24:
Chứng từ kế toán nào sau đây chưa được dùng để ghi sổ kế toán?
A. Chứng từ gốc được lập từ bên ngoài Doanh nghiệp gửi đến.
B. Chứng từ tổng hợp được lập từ các chứng từ gốc cùng loại có kèm
theo chứng từ gốc.
Câu 25:
Khi mua bên ngoài NVL về nhập kho, giá gốc của vật liệu không bao gồm?
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=27 8/9
14/6/2021 Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 27
A. Hao hụt tự nhiên trong định mức sau khi nhập kho (với vật liệu có
hao hụt trong quá trình vận chuyển).
C. Chi phí vận chuyển vật liệu ( do bên mua đảm nhận).
Câu 26:
Đơn vị tính sử dụng trong kế toán gồm?
A. Trong trường hợp NVKTPS là ngoại tệ, phải ghi theo đồng VN dựa
trên tỷ giá hối đoái do NHNN công bố và nguyên tệ.
B. Đơn vị tiền tệ là đồng VN (kí hiệu quốc gia “đ”, kí hiệu quốc tế là
“VNĐ”).
Câu 27:
Kế toán chi tiết được hiều là?
A. Kế toán chi tiết cung cấp thông tin chi tiết bằng đơn vị tiền tệ, đơn vị
hiện vật và đơn vị thời gian lao động ( tùy theo từng đối tượng kế toán)
B. Số liệu kế toán chi tiết phải khớp đúng với số liệu kế toán tổng hợp
C. Chi tiết hóa ( hoặc minh họa) cho kế toán tổng hợp
Câu 28:
Doanh nghiệp mua hoàng hóa về nhập kho, chưa trả tiền cho người bán sẽ làm cho
tài sản và nguồn vốn của Doanh nghiệp thay đổi theo nội dung nào sau đây?
B. Tài sản ngắn hạn tăng thêm, nợ phải trả tăng ( NV tăng).
Câu 29:
Lựa chọn khái niệm chính xác về tài khoản kế toán?
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=27 9/9
Tài khoản kế toán dùng để phân loại và hệ thống hóa các NVKT, tài
chính theo nội dung kinh tế.
Là việc dùng các giấy tờ và vật mang tin phản ánh các NVKTPS và đã
hoàn thành, là cơ sở đề ghi sổ kế toán.
Là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin về kinh
tế, tài chính dưới các hình thức: giá trị, hiện vật và thời gian lao động.
Là các tờ sổ hoặc tập hợp các tờ sổ theo mẫu nhất định, được dùng để ghi
chép các NVKTPS theo các phương pháp kế toán trên cơ sở số hiệu của chứng
từ kế toán.
NỘP BÀI
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=28 2/7
Ôn tập 830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán - Phần 28
20 câu
Câu 1:
Lựa chọn đáp án đúng?
Kế toán chi tiết là việc chi tiết hóa ( hoặc minh họa) số liệu đã phản
ánh trên tài khoản tổng hợp (cấp I).
Kế toán chi tiết ( tài khoản cấp II) chỉ dùng đơn vị tính bắng tiền tệ là duy
nhất.
Ghi kép trên các tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán.
Câu 2:
Hãy tìm nội dung sai?
Chữ ký của kế toán trên chứng từ kế toán bằng mực đỏ hoặc đóng
dấu chữ ký đã khắc sẵn.
Chữ ký trên chứng từ kế toán của 1 người phải thống nhất ( không thay
đổi giữa các lần ký).
Chứng từ kế toán phải có đủ chữ kí của những người có liên quan đến
nội dung chứng từ.
Câu 3:
Quá trình luân chuyển chứng từ?
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=28 3/7
Câu 4:
NVL đã mua đang đi trên đường thuộc?
C. Tài sản của đơn vị bán, chưa thuộc của doanh nghiệp.
Câu 5:
Thanh toán nợ cho người bán bằng tiền mặt được hiểu chính xác là gì?
C. Không làm giảm tài sản và đồng thời không giảm nguồn vốn
Câu 6:
Định khoản kế toán. Nợ TK 111/ Có TK 131, được hiểu chính xác theo nội dung
kinh tế nào?
D. Số tiền phải thu của khách hàng về sản phẩm hàng hóa.
Câu 7:
Tài khoản “Hao mòn TSCĐ (214)” thuộc nhóm TK nào?
Câu 8:
Kết cấu của nhóm TK điều chỉnh được hiều như thế nào?
A. Nhóm TK điều chỉnh vừa tăng, vừa giảm mang tính chất kết cấu TK
điều chỉnh tăng và kết cấu TK điều chỉnh giảm.
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=28 4/7
B. Kết cấu của nhóm TK điều chỉnh tăng giống với kết cấu của TK chủ
yếu mà nó điều chỉnh.
C. Kết cấu của nhóm TK điều chỉnh giảm ngược lại với kết cấu của TK
chủ yếu mà nó điều chỉnh.
Câu 9:
Khi doanh nghiệp xuất kho NVL sử dụng cho sản xuất sản phẩm lựa chọn định
khoản đúng?
Câu 10:
Sử dụng phương pháp, dùng mực đỏ gạch ngang phần ghi sai và dùng mực
thường ghi phần đúng vào khoảng trống phía trên, khi phần ghi sai phát hiện sớm
trước khi cộng dồn hoặc chuyển sổ là phương pháp chữa sổ nào?
Câu 11:
Xét về mặt kết cấu, nội dung nào sau đây không phản ánh chính xác về kết cấu
nhóm TK chủ yếu phản ánh vốn?
B. Số PS làm tăng vốn trong kỳ được ghi vào bên Nợ, số phát sinh giảm
trong kỳ được ghi vào bên Có.
C. Nhóm TK chủ yếu phản ánh vốn có kết cấu không giống nhau.
Câu 12:
Nhóm TK chủ yếu phản ánh cả vốn và nguồn vốn được hiểu về mặt kết cấu như
nào?
A. Chỉ giống kết cấu của nhóm TK chủ yếu phản ánh vốn.
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=28 5/7
B. Mang tính chất kết cấu của cả nhóm TK chủ yếu phản ảnh
vốn và nguồn vốn.
C. Chỉ giống với kết cấu của nhóm TK chủ yếu phản ánh nguồn vốn.
Câu 13:
Đối tượng nào trong các đối tượng sau đây là khoản nợ phải trả của doanh nghiệp?
Câu 14:
Đặc điểm của tài sản trong 1 Doanh nghiệp?
Câu 15:
Các khoản nợ phải thu của doanh nghiệp là?
A. Không phải là tài sản của doanh nghiệp vì tài sản của doanh nghiệp
thì ở tại doanh nghiệp.
D. Là tài sản của doanh nghiệp nhưng bị đơn vị khác đang sử dụng.
Câu 16:
Nội dung nào dưới đây không thuộc yêu cầu của kế toán:
A. Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế,tài chính phát sinh của chứng từ
kế toán, sổ kế toán và báo cáo tài chính
B. Phản ánh kịp thời , đúng thời hạn quy định thông tin số liệu kế toán
C. Phản ánh một cách thận trọng thông tin số liệu kế toán
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=28 6/7
D. Phản ánh rõ ràng, dễ hiểu và chính xác thông tin số liệu kế toán
Câu 17:
Trong kế toán nguyên tắc nhất quán được hiểu theo các nội dung nào sau đây:
Câu 18:
Yếu tố cơ bản của chứng từ kế toán không bao gồm nội dung nào sau đây:
B. Tên địa chỉ, chữ ký và dấu( nếu có) của cá nhân , đơn vị có liên quan
D. Đóng dấu chữ ký đã khắc sẵn từ trước vào chứng từ thay chữ ký
Câu 19:
Nghiệp vụ xuất kho thành phẩm gửi bán làm ảnh hưởng đến?
Câu 20:
Theo nội dung kinh té, chứng từ kế toán có các loại như sau?
https://tracnghiem.net/dai-hoc/on-tap/830-cau-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-3.html?part=28 7/7
80 câu trắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm đáp án
B. Thước đo hiện
1 vật
80 câu trắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm đáp án
C. Thước đo giá trị
D. Cả 3 câu trên
11. Người sử dụng thông tin KT gián tiếp: cơ quan thuế
A. Nhà quản lý
B. Nhà đầu tư
C. Người môi giới
D. Không có câu nào
12. Nợ phải trả phát sinh do
A. Lập hoá đơn và dịch vụ đã thực hiện cho KH
B. Mua tbị = tiền
C. Trả tiền cho ng bán về vật dụng đã mua
D. Mua hàng hoá chưa thanh toán
13. Chức năng của KT
A. Thông tin thu nhập xử lý chỉ đạo, thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh
doanh đến các đối tg sử dụng thông tin KT
B. Điều hành các hđ sx kd trong DN
C. Giám đốc tình hình sử dụng vốn, tình hình sx kd
D. A và c
14. Các khoản phải trả người bán là:
A. Tài sản của DN
B. Một loại ngvốn góp phần hình thành nên TS của DN
C. Không phải là nguồn hình thành ts của DN và DN sẽ thanh toán cho ng bán
D. Tuỳ từng trg hợp cụ thể ko thể đưa ra kết luận tổng quát
15. DN đang xây nhà kho, ctrình xây dựng dở dang này là
A. Ngvốn hình thành nên ts của DN
B. TSản của DN
C. Tuỳ thuộc quan điểm của từng nviên KT
D. Phụ thuộc vào quy định của …
16. Ngvốn trong DN bao gồm các nguồn nào sau đây:
A. Chủ đầu tư DN đầu tư thêm vốn vào DN
B. Chủ DN phân bổ tổ chức hay cá nhân khác
C. Chủ DN dùng LN để bổ sung vào vốn
D. Tất cả câu trên đều đúng
17. Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu:
A. KH đã nhận hàng và thanh toán cho DN = TM
B. KH chưa nhận hàng nhưng thanh toán trc cho DN = TM (theo ngtắc cơ sở dồn tích,
nvụ ktế sẽ đc ghi nhận khi nào nó psinh chứ ko căn cứ vào thực tế thu hay chi tiền,
thu tiền rồi mà hàng chưa giao thì coi như là ng vụ chưa psinh, gdịch chưa thực
hiện, hàng hoá vẫn thuộc quyền sở hữu của DN, do đó chưa đc ghi nhận doanh
thu)
C. KH đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho DN
D. Không có trg hợp nào
18. Câu phát biểu nào sau đây sai:
A. Vốn chủ sở hữu là TM của chủ sở hữu có trong DN
B. Tài sản + nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu
C. Chủ sở hữu là chủ nợ của DN
D. Tất cả câu trên
19. Kế toán là việc:
B. Kiểm tra, phân tích thông
2 tin
http://ou.zest.vn/diendan/member.php/1747-
Hien_ugly
80 câu trắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm đáp án
A. Thu thập thông tin
5 http://ou.zest.vn/diendan/member.php/1747-
Hien_ugly
80 câu trắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm đáp án
D. b và c
45. TK vốn góp liên doanh thuộc loại
A. TK phản ảnh TSản
B. TK phản ảnh TSản ngắn hạn
5 http://ou.zest.vn/diendan/member.php/1747-
Hien_ugly
80 câu trắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm đáp án
D. a và b
46. TK hao mòn TSCĐ thuộc loại
A. TK phản ảnh TSản
B. TK điều chỉnh giảm TS
C. TK phản ảnh Nvốn
D. a và b
47. Tác dụng của tài khoản
A. Phản ảnh tổng số phát sinh tăng, tổng số phát sinh giảm của từng đối tượng kế toán
B. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của từng đtg KT một cách thường xuyên
liên tục và có hệ thống.
C. Phản ảnh tình hình biến động chất lượng sản phẩm của DN
D. Các câu trên đều đúng
48. Hệ thống TK đc sắp xếp theo
A. Thứ tự abc
B. Tính chất quan trọng của đối tượng KT
C. Loại TS Nvốn
D. Tất cả đều đúng
49. Căn cứ để KT định khoản các ngvụ phát sinh là
A. Căn cứ vào sổ KT
B. Căn cứ vào chứng từ kế toán
C. Căn cứ vào bảng CĐKT
D. Các câu đều đúng
50. Nội dung của pp ghi sổ kép là
A. Ghi nợ phải ghi có, số tiền ghi nợ, có phải = nhau
B. Ghi nhiều nợ đối ứng với nhiều có
C. Ghi 1 bên có đối ứng với nhiều bên nợ
D. Tất cả đều đúng
51. Số dư của TK cấp 1 =
A. Số dư của tất cả các TK cấp 2
B. Số dư của tất cả sổ chi tiết
C. Số dư của tất cả các TK cấp 3
D. Tất cả đều đúng
52. Muốn đối chiếu số liệu của sổ chi tiết với tài khoản cần phải lập
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản)
C. Bảng tổng hợp chi tiết
D. Bảng kê
53. Để ktra việc ghi sổ kép cần phải lập
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản)
C. Bảng tổng hợp chi tiết
D. Bảng kê
54. Mối quan hệ giữa TK và bảng cân đối kế toán
A. Số dư ĐK trên các TK là căn cứ để lập bảng CĐKT CK
B. Số phát sinh trong kỳ trên các TK là căn cứ để lập bảng CĐKT CK
C. Số liệu của bảng CĐKT cuối năm này là căn cứ để mở sổ các TK vào năm sau
D. Các câu trên đều đúng
55. Chọn câu phát biểu đúng
A. Nợ phải trả ko phải là NVốn để DN hoạt động vì DN phải có trách nhiệm
6 thanh toán
http://ou.zest.vn/diendan/member.php/1747-
Hien_ugly
80 câu trắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm đáp án
B. Nợ phải trả là 1 phần NVốn để DN hoạt động trong 1 thời gian nhất định
C. Nợ phải trả = tổng giá trị của các tài sản mà DN mua chịu
D. Nợ phải trả = tổng số dư các TK phải trả như phải trả ng bán, thuế, các khoản phải nộp
nhà nc, phải trả ng lao động, phải trả khác…
56. Kế toán sẽ ghi nợ vào các TK nguyên vật liệu hàng hoá khi
A. Doanh nghiệp nhập kho vật tư hàng hoá
B. DN xuất kho vật tư hàng hoá
C. DN mua vật tư hàng hoá
D. Một trong các nghiệp vụ trên
57. Mối quan hệ giữa số dư và số phát sinh của 1 TK
A. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh nợ trong kỳ - tổng số phát sinh có
trong
kỳ
B. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh có trong kỳ - tổng số phát sinh nợ
trong
kỳ
C. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh tăng trong kỳ - tổng số phát
sinh giảm trong kỳ
D. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh giảm trong kỳ - tổng số phát sinh
tăng
trong kỳ
58. Theo chế độ KT Việt Nam
A. KT phải tuân thủ các quy định của nhà nước về số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép vào
TK KT cấp 1
B. KT có quyền chọn số hiệu tên gọi cho các TK cấp 2 và 3
C. Đối với các TK chi tiết mà nhà nc chưa quy định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép thì
KT có quyền tự quyết định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép
D. a và c
E. a và b
59. Số dư của các TK
A. Bất kỳ TK nào lúc cuối kỳ cũng có số dư bên nợ hoặc bên có
B. Các TK phản ảnh TSản và chi phí sx kd có số dư cuối kỳ nằm bên nợ
C. Các TK phản ảnh Nvốn và doanh thu bán hàng có số dư cuối kỳ nằm bên có
D. Cả 3 đều sai
60. Khi muốn biết tình hình tăng giảm chung của các loại NVL, KT phải xin phép
A. Sổ chi tiết TK NVL
B. Bảng CĐ kế toán
C. Sổ tổng hợp, sổ cái, TK NVL
D. Các phiếu nhập kho, xuất kho NVL
61. Muốn biết tình hình tăng giảm 1 loại NVL A nào đó, KT phải sắp xếp
A. Sổ chi tiết TK NVL A
B. Bảng CĐ kế toán
C. Sổ tổng hợp, sổ cái, TK NVL
D. Các phiếu nhập kho, xuất kho NVL A
62. Mối quan hệ giữa TK tổng hợp và TK chi tiết của 1 TK bất kỳ
A. Số dư ĐK, CK của TK tổng hợp = Tổng số dư ĐK, CK của các TK chi tiết
B. Số phát sinh nợ trong kỳ của TK tổng hợp = tổng số phát sinh nợ trong kỳ của các TK
chi tiết
7 http://ou.zest.vn/diendan/member.php/1747-
Hien_ugly
80 câu trắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm đáp án
C. Số phát sinh có trong kỳ của TK tổng hợp = tổng số phát sinh có trong kỳ của các TK
chi tiết
D. Các câu trên đều đúng
63. Việc đánh giá các đối tượng KT là
A. Đo lường đối tượng kế toán = thước đo tiền tệ theo các ng tắc và quy định tài chính
hiện hành
7 http://ou.zest.vn/diendan/member.php/1747-
Hien_ugly
80 câu trắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm đáp án
B. Xác định 1 số tiền ngang giá với đtg KT theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hành
(TS
đc cấp)
C. Xác định giá trị của các đtg KT theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hành
D. Các câu trên đều đúng
64. Các ng tắc cần tuân thủ khi đánh giá các đtg KT
A. Ng tắc giá phí, ng tắc khách quan
B. Ng tắc nhất quán, ngtắc thận trọng và giả thiết DN hoạt động liên tục
C. Ng tắc tập trung dân chủ và ng tắc đa số thắng thiểu số
D. a và b
65. Trên sổ cái, sổ TK hàng tồn kho đc đánh giá theo (giá gốc = giá mua chưa VAT
+ chi phí
phát sinh)
A. Giá thanh toán với ng bán (có VAT)
B. Giá chưa có VAT
C. Giá gốc còn gọi là giá thực tế
D. Giá đã có VAT
66. Trên BC TC chính cuối năm, hàng tồn kho được đánh giá theo
A. Giá gốc
B. Giá bán
C. Giá mua
D. Giá thấp nhất giữa giá sổ sách và giá trị thuần có thể thực hiện được
67. Giá gốc của vật tư hàng hoá mua ngoài được xác định theo công thức
A. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu
B. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu
thương
mại
C. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu
thương
mại, VAT được khấu trừ
D. Các câu trên đều sai
Chiết khấu TMại đc trừ, Chiết khấu thanh toán ko đc trừ (mua nhanh, mua ngay thì đc
giảm giá)
68. Các phương pháp đánh giá hàng tồn kho
A. Kê khai thường xuyên hoặc kiểm kê định kỳ (là phương pháp hạch toán hàng
TKho, dùng quản lý hàng tồn kho, chứ ko phải là đánh giá hàng tồn kho)
B. Tỷ giá thực tế hoặc tỷ giá hạch toán (chỉ đc tính cho ngoại tệ)
C. FIFO, LIFO, bình quân, thực tế đích danh
D. Các câu trên đều đúng
69. So sánh giữa mức trích khấu hao TSCĐ và giá trị hao mòn thực tế ta luôn có
A. Mức trích khấu hao = giá trị hao mòn thực tế
B. Mức trích khấu hao > giá trị hao mòn thực tế
C. Mức trích khấu hao < giá trị hao mòn thực tế
D. 1 trong 3 trường hợp trên
70. Nguyên giá là
A. Giá trị của TSCĐ tại thời điểm bắt đầu được ghi nhận vào sổ Kế Toán
B. Giá mua tài sản cố định
D. Những tài sản cố định có hình thái vật chất (còn có TSCĐ
8 vô hình)
http://ou.zest.vn/diendan/member.php/1747-
Hien_ugly
80 câu trắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm đáp án
C. Giá thị trường tại thời điểm ghi tăng TSCĐ
D. Các câu trên đều sai
71. TSCĐ là
A. Tư liệu lao động
B. Đối tượng lao động
C. Máy móc thiết bị
D. Những tài sản cố định có hình thái vật chất (còn có TSCĐ
8 vô hình)
http://ou.zest.vn/diendan/member.php/1747-
Hien_ugly
80 câu trắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm đáp án
72. Các tiêu chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng của TSCĐ theo chế độ tài chính
hiện hành
A. Giá trị >= 5tr và tgian sử dụng >= 5 tháng
B. Giá trị >= 10tr và tgian sử dụng >= 12 tháng (đvới DN SXKD, còn đvị HC sự nghiệp thì
>= 5 tr)
C. Giá trị >= 5tr và tgian sử dụng >= 12 tháng
D. Các câu trên đều sai
73. Với giá trị hàng tồn kho đầu kỳ và giá trị hàng nhập kho cho sẵn (Tồn ĐK +
Nhập = Xuất +
Tồn CK)
A. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp
B. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng cao
C. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng thấp thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp
D. Ko có câu nào đúng
74. TK nào sau đây sẽ xuất hiện trên bảng CĐ Kế Toán
A. TK doanh thu
B. TK chi phí
C. TK loại 0
D. Tất cả đều sai
75. TK nào sau đây sẽ không xuất hiện trên bảng CĐ Tài khoản (bảng CĐTK đc lập
để ktra việc ghi sổ kép = > những TK nào áp dụng pp ghi kép thì mới xhiện
trên bảng CĐTK: TK loại 1 -> 9)
A. TK loại 0
B. TK trung gian
C. TK tài sản
D. TK nguồn vốn
76. TK nào là TK trung gian (TK chi phí loại 6 + 8, TK doanh thu loại 5 + 7, TK XĐ
KQKD
loại 9)
A. Phải thu KH (TK TS)
B. Phải trả CNV (TK NV)
C. Lợi nhuận chưa phân phối (TK NV)
D. Không phải các TK trên
77. Trong điều kiện giá cả biến động tăng, pp tính giá xuất kho nào cho lợi nhuận
cao (sẽ là pp có giá XK thấp)
A. Bình quân
B. Thực tế đích danh
C. Nhập trước xuất trước (FIFO)
D. Nhập sau xuất trước
78. Số dư bên nợ của bảng CĐ Tài Khoản gồm có các TK
A. Loại 1, 2
B. Loại 3, 4
C. a và b đúng
D. a và b sai
79. Trên bảng CĐ KT, số dư của TK 214 sẽ đc trình bày
A. Bên phần TS và ghi dương mực thường
B. Bên phần NV và ghi âm mực đỏ
Tài
9 khoản)
http://ou.zest.vn/diendan/member.php/1747-
Hien_ugly
80 câu trắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm đáp án
C. Bên phần TS và ghi âm mực đỏ
D. Bên phần NV và ghi dương mực thường
80. Ghi sổ kép là
A. Phản ảnh số dư đầu kỳ, tình hình tăng giảm trong kỳ và số dư cuối kỳ của 1 TK nào đó
(là pp
Tài
9 khoản)
http://ou.zest.vn/diendan/member.php/1747-
Hien_ugly
80 câu trắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm đáp án
B. Ghi đồng thời trên sổ chi tiết và sổ tổng hợp của 1 TK khi nghiệp vụ kinh tế phát
sinh (quy định việc lập KT tổng hợp, KT chi tiết)
C. Ghi đồng thời ít nhất 2 TK có liên quan để phản ảnh một nghiệp vụ kinh tế phát sinh
D. Ghi cùng 1 lúc 2 ngvụ kinh tế phát sinh.
Tài
9 khoản)
http://ou.zest.vn/diendan/member.php/1747-
Hien_ugly