You are on page 1of 7

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Câu nào sau đây thể hiện đúng nhất với nội dung nghiệp vụ kinh tế của bút toán: “ Nợ
TK 334: 20.000.000/Có TK 111: 20.000.000”? (Tài khoản viết tắt là TK; đơn vị tính: đồng)
A. Doanh nghiệp chi tiền mặt trả tiền lương người lao động với số tiền là 20.000.000 đồng
B. Doanh nghiệp chuyển khoản để ký quỹ với số tiền là 20.000.000 đồng
C. Doanh nghiệp ký quỹ bằng tiền gửi ngân hàng với số tiền là 20.000.000 đồng
D. Doanh nghiệp nhận tiền ký quỹ bằng tiền gửi ngân hàng, với số tiền là 20.000.000
đồng
Câu 2: Nghiệp vụ kinh tế: “Trả nợ vay bằng tiền gửi ngân hàng 10.000.000 đồng và bằng tiền
mặt 30.000.000 đồng”. Kế toán định khoản như thế nào? (Tài khoản viết tắt là TK; đơn vị tính:
đồng)
A. Nợ TK 341: 40.000.000/Có TK 112: 30.000.000; Có TK 111: 10.000.000
B. Nợ TK 112: 30.000.000; Nợ TK 111: 10.000.000/Có TK 341: 40.000.000
C. Nợ TK 341: 40.000.000/Có TK 112: 10.000.000; Có TK 111: 30.000.000
D. Nợ TK 244: 40.000.000/Có TK 112: 30.000.000; Có TK 111: 10.000.000
Câu 3: Nghiệp vụ kinh tế: “Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt với số tiền là
40.000.000 đồng”. Kế toán định khoản như thế nào? (Tài khoản viết tắt là TK; đơn vị tính: đồng)
A. Nợ TK 111: 40.000.000/Có TK 112: 40.000.000
B. Nợ TK 112: 40.000.000/Có TK 113: 40.000.000
C. Nợ TK 113: 40.000.000/Có TK 112: 40.000.000
D. Nợ TK 112: 40.000.000/Nợ TK 111: 40.000.000
Câu 4: Căn cứ Thông tư 200/2014/TT-BTC quy định về đơn vị tiền tệ trong kế toán Việt Nam là
gì?
A. Ngoại tệ B. Bất kì đơn vị tiền tệ nào
C. Đáp án khác D. Đồng Việt Nam
Câu 5: Khoản khách hàng ứng trước tiền sẽ ảnh hưởng số liệu trên báo cáo nào?
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng thuyết minh báo cáo tài chính
C. Báo cáo kết quả kinh doanh
D. Báo cáo nhập xuất tồn
Câu 6: Nghiệp vụ kinh tế: “Chi tiền mặt nộp vào tài khoản ngân hàng với số tiền là 90.000.000
đồng”. Kế toán định khoản như thế nào? (Tài khoản viết tắt là TK; đơn vị tính: đồng)
A. Nợ TK 113: 90.000.000/Có TK 111: 90.000.000
B. Nợ TK 112: 90.000.000/Có TK 111: 90.000.000
C. Nợ TK 113: 90.000.000/Có TK 112: 90.000.000
D. Nợ TK 141: 90.000.000/Có TK 112: 90.000.000
Câu 7: Kết cấu ghi chép của các tài khoản Chi phí như thế nào?
A. Tăng ghi có, giảm ghi nợ, không có số dư
B. Tăng ghi nợ, giảm ghi có, số dư bên nợ
C. Tăng ghi nợ, giảm ghi có, không có số dư
D. Tăng ghi có, giảm ghi nợ, số dư bên có
Câu 8: Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế là gì?
A. Tổng của lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh và lợi nhuận gộp
B. Tất cả đều sai
C. Tổng của lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
D. Tổng của lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh và lợi nhuận khác
Câu 9: Đối tượng nào sau đây sử dụng thông tin kế toán?
A. Cơ quan thuế B. Tất cả đều đúng
C. Nhà quản trị doanh nghiệp D. Nhà đầu tư
Câu 10: Có các số liệu doanh thu bán hàng 37.500.000 đồng; giảm giá hàng bán 3.500.000
đồng; chiết khấu thương mại 2.000.000 đồng; chiết khấu thanh toán 1.500.000 đồng. Chỉ tiêu
doanh thu thuần là bao nhiêu?
A. Tất cả đều sai B. 34.000.000 đồng
C. 35.500.000 đồng D. 32.000.000 đồng
Câu 11: Mối quan hệ giữa Tài sản và Nguồn vốn như thế nào?
A. Tài sản < nguồn vốn B. Tài sản > nguồn vốn
C. Tài sản = nguồn vốn D. Tất cả đều đúng
Câu 12: Nghiệp vụ kinh tế: “Vay ngân hàng với số tiền 100.000.000 đồng, đã được giải ngân
50% bằng tiền gửi ngân hàng”. Kế toán định khoản như thế nào? (Tài khoản viết tắt là TK; đơn
vị tính: đồng)
A. Nợ TK 112: 50.000.000/Có TK 341: 50.000.000
B. Nợ TK 112: 100.000.000/Có TK 341: 100.000.000
C. Nợ TK 341: 50.000.000/Có TK 111: 50.000.000
D. Nợ TK 341: 100.000.000/Có TK 112: 100.000.000
Câu 13: Việc thống nhất hình thức kế toán để ghi số trong kỳ kế toán là tuân thủ theo nguyên
tắc nào sau đây?
A. Thận trọng B. Trọng yếu
C. Cơ sở dồn tích D. Nhất quán
Câu 14: “Chi tiền mặt nộp vào tài khoản tiền gửi ngân hàng”, nghiệp vụ kinh này làm biến động
bảng cân đối kế toán như thế nào?
A. Làm cho một tài sản tăng và nguồn vốn tăng
B. Làm cho một tài sản tăng và nguồn vốn tăng, Tổng tài sản và tổng nguồn vốn không
Trang 2/7 – Mã đề thi 605
thay đổi
C. Làm cho một tài sản tăng và một tài sản giảm
D. Làm cho một tài sản tăng và một tài sản giảm, Tổng tài sản và tổng nguồn vốn không
thay đổi
Câu 15: Kỳ kế toán gồm gì?
A. Tất cả đều đúng B. Kỳ kế toán tháng
C. Kỳ kế toán quý D. Kỳ kế toán năm
Câu 16: Đối tượng nào không phải là đối tượng của kế toán?
A. Nhà cung cấp B. Chi phí
C. Tài sản D. Doanh thu, thu nhập khác
Câu 17: “ Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn về khả năng
thu được lợi ích kinh tế, còn chi phí phải được ghi nhận khi có bằng chứng về khả năng phát sinh
chi phí.” Đây là một trong những nội dung của nguyên tắc kế toán nào sau đây?
A. Nhất quán B. Thận trọng C. Giá gốc D. Trọng yếu
Câu 18: Trong một định khoản kế toán thì tổng số tiền của tài khoản bên Nợ và tổng số tiền của
tài khoản bên Có như thế nào?
A. Số tiền bên Nợ > Số tiền bên Có
B. Số tiền bên Nợ < Số tiền bên Có
C. Số tiền bên Nợ = Số tiền bên Có
D. Có thể bằng, nhỏ hơn hoặc lớn hơn
Câu 19: Nghiệp vụ kinh tế: “Trả lương cho nhân viên bằng tiền mặt”. Kế toán định khoản như
thế nào? (Tài khoản viết tắt là TK)
A. Nợ TK 642/Có TK 334 B. Nợ TK 334/Có TK 112
C. Nợ TK 334/Có TK 111 D. Nợ TK 112/Có TK 334
Câu 20: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh phản ảnh điều gì?
A. Tình hình tài chính của doanh nghiệp
B. Tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
C. Tình hình thu tiền, chi tiền tại doanh nghiệp
D. Tình hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp.
Câu 21: Định khoản giản đơn là gì?
A. Là loại định khoản ghi Nợ một tài khoản đối ứng với ghi Có một tài khoản và ngược
lại
B. Là loại định khoản ghi Có một tài khoản đối ứng với ghi Nợ nhiều tài khoản
C. Là loại định khoản ghi Nợ một tài khoản đối ứng với ghi Có nhiều tài khoản
D. Là loại định khoản ghi Nợ nhiều tài khoản đối ứng với ghi Có nhiều tài khoản
Câu 22: Tại ngày 31/12/20XX, doanh nghiệp Họa Bì có tổng tài sản là 5.000 triệu đồng (trong
đó tài sản ngắn hạn là 3.000 triệu đồng, tài sản dài hạn 2.000 triệu đồng), tổng nợ phải trả 850
triệu đồng. Vốn chủ sở hữu là bao nhiêu?
A. Tất cả đều sai B. 4.150 triệu đồng
C. 1.150 triệu đồng D. 2.150 triệu đồng
Trang 3/7 – Mã đề thi 605
Câu 23: Công ty có số liệu doanh thủ bán hàng 10.000 đồng, giảm giá hàng bán 100 đồng, chiết
khấu thương mại 50 đồng, chiết khấu thanh toán 50 đồng, chỉ tiêu doanh thu thuần bán hàng là
bao nhiêu?
A. 10.000 đồng B. 9.900 đồng
C. 9.850 đồng D. Tất cả đều sai
Câu 24: Nghiệp vụ kinh tế: “ Chi tạm ứng cho nhân viên 20.000.000 đồng tiền mặt và 5.000.000
đồng tiền gửi ngân hàng”. Kế toán định khoản như thế nào? (Tài khoản viết tắt là TK; đơn vị
tính: đồng)
A. Nợ TK 111: 5.000.000; Nợ TK 112: 20.000.000/Có TK 141: 25.000.000
B. Nợ TK 141: 25.000.000; Có TK 111: 20.000.000/Có TK 112: 5.000.000
C. Nợ TK 334: 25.000.000; Có TK 111: 5.000.000/Có TK 112: 20.000.000
D. Nợ TK 111: 20.000.000; Nợ TK 112: 5.000.000/Có TK 141: 25.000.000
Câu 25: Chỉ tiêu nào sau đây trên bảng cân đối kế toán phải thể hiện bằng số âm dưới hình thức
ghi trong ngoặc đơn?
A. Trả trước tiền hàng cho nhà cung cấp
B. Giá trị hao mòn lũy kế
C. Khách hàng ứng trước tiền hàng
D. Tất cả đều đúng
Câu 26: Số dư đầu kỳ của các tài khoản tại một doanh nghiệp như sau:
Tài khoản 152: 300.000.000 đồng Tài khoản 211: 3.500.000.000 đồng
Tài khoản 111: 800.000.000 đồng Tài khoản 214: 500.000.000 đồng
Tài khoản 131: 400.000.000 đồng Tài khoản 331: 600.000.000 đồng
Vậy số dư của tài khoản 411 trên Bảng cân đối kế toán là bao nhiêu?
A. 4.900.000.000 đồng B. Tất cả đều sai
C. 3.800.000.000 đồng D. 4.500.000.000 đồng
Câu 27: “ Mua nguyên vật liệu chưa trả tiền nhà cung cấp”, nghiệp vụ kinh này làm biến động
bảng cân đối kế toán như thế nào?
A. Làm một tài sản giảm, một nguồn vốn giảm, tổng tài sản và tổng nguồn vốn giảm
B. Làm một nguồn vốn tăng, một nguồn vốn giảm, tổng tài sản và tổng nguồn vốn không
thay đổi
C. Làm một tài sản tăng, một nguồn vốn tăng, tổng tài sản và tổng nguồn vốn tăng
D. Làm một tài sản tăng, một tài sản giảm, tổng tài sản và tổng nguồn vốn không thay đổi
Câu 28: Tại doanh nghiệp Phúc Tài, có phát sinh nghiệp vụ: “Vay ngắn hạn để thanh toán cho
nhà cung cấp”. Kế toán định khoản như thế nào? (Tài khoản viết tắt là TK)
A. Nợ TK 341/Có TK 131 B. Nợ TK 131/Có TK 341
Trang 4/7 – Mã đề thi 6
C. Nợ TK 131/Có TK 112 D. Nợ TK 331/Có TK 112
Câu 29: Nghiệp vụ ứng trước cho người bán bằng tiền mặt để mua nguyên vật liệu. Kế toán
định khoản như thế nào? (Tài khoản viết tắt là TK)
A. Nợ TK 331/Có TK 111 B. Nợ TK 131/Có TK 111
C. Nợ TK 131/Có TK 112 D. Nợ TK 331/Có TK 112
Câu 30: Một công ty có tổng tài sản 560.000.000 đồng và vốn đầu tư chủ sở hữu 400.000.000
đồng thì nợ phải trả của công ty đó bằng bao nhiêu?
A. 560.000.000 đồng B. 500.000.000 đồng
C. Tất cả đều sai D. 160.000.000 đồng
Câu 31: Ghi sổ kép luôn luôn liên quan đến mấy tài khoản?
A. Chỉ 1 tài khoản B. Từ 2 tài khoản trở lên
C. Từ 3 tài khoản trở lên D. Chỉ 2 tài khoản
Câu 32: Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm gì?
A. Kết quả từ hoạt động khác
B. Kế quả từ hoạt động chính
C. Kết quả từ hoạt động kinh doanh chính
D. Tất cả đều đúng
Câu 33: Kết cấu ghi chép “ Tăng ghi Có, giảm ghi Nợ” là của tài khoản nào sau đây?
A. Tài khoản 911 B. Tài khoản 211
C. Tài khoản 152 D. Tài khoản 214
Câu 34: Những sự kiện kinh tế có ảnh hưởng đến tình hình tài chính của một doanh nghiệp có
tên gọi là gì?
A. Những nghiệp vụ kinh tế phát sinh
B. Những đơn vị hạch toán độc lập
C. Các đơn vị đo lường
D. Các hoạt động tài chính
Câu 35: Số liệu của các tài khoản nào sau đây dùng để lập Bảng cân đối kế toán?
A. Tài khoản loại 1 đến loại 5 B. Tài khoản loại 1 đến loại 9
C. Tài khoản loại 5 đến loại 9 D. Tài khoản loại 1 đến loại 4
Câu 36: Cho doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 468.000.000 đồng, các khoản chiết
khấu thương mại là 800.000 đồng, giá vốn hàng bán là 320.000.000 đồng. Doanh thu thuần về
bán hàng và cung cấp dịch vụ là bao nhiêu?
A. 468.000.000 đồng B. 500.000.000 đồng
C. 450.000.000 đồng D. 568.000.000 đồng
Câu 37: Tài khoản nào sau đây là tài khoản lưỡng tính?
A. Tài khoản 521 B. Tài khoản 229
C. Tài khoản 214 D. Tài khoản 131
Câu 38: Nghiệp vụ kinh tế: “ Khách hàng ứng trước tiền mua hàng bằng tiền mặt”. Kế toán định
khoản như thế nào? (Tài khoản viết tắt là TK)
A. Nợ TK 112/Có TK 131 B. Nợ TK 111/Có TK 131
C. Nợ TK 131/Có TK 112 D. Nợ TK 131/Có TK 111
Câu 39: Nghiệp vụ kinh tế: “Chi tiền mặt mua hàng hóa nhập kho”. Kế toán định khoản như thế
nào? (Tài khoản viết tắt là TK)
A. Nợ TK 156/Có TK 111 B. Nợ TK 111/Có TK 156
C. Nợ TK 642/Có TK 111 D. Nợ TK 641/Có TK 111
Câu 40: Ghi nhận nghiệp vụ mua một công cụ là một khoản chi phí trong kỳ thay vì tài sản sẽ
ảnh hưởng đến báo cáo nào sau đây?
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh
C. Báo cáo kết quả kinh doanh
D. Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Câu 41: Số hiệu tài khoản có 4 số đối với tài khoản cấp mấy?
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 42: Các chức năng của kế toán là gì?
A. Chức năng thông tin và chức năng đánh giá
B. Chức năng thông tin và chức năng phổ biến
C. Chức năng thông tin và chức năng kiểm tra
D. Chức năng thông tin và chức năng truyền đạt
Câu 43: Doanh nghiệp Thái Tuấn xuất bán hàng hóa cho khác hàng, giá vốn của số hàng hóa
này là 20 triệu đồng, giá bán là 50 triệu đồng và chưa thu tiền khách hàng. Kế toán doanh nghiệp
Thái Tuấn đã ghi nhận vào sổ sách kế toán phần doanh thu nhưng không ghi nhận giá vốn. Kế
toán đã vi phạm nguyên tắc nào sau đây?
A. Thận trọng B. Nhất quán C. Phù hợp D. Trọng yếu
Câu 44: Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh là gì?
A. Số tiền còn lại của lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ sau khi trừ đi chi phí
bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Số tiền còn lại của lợi nhuận gộp về bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu hoạt
động
C. Tất cả đều sai
D. Số tiền còn lại của lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ sau khi trừ đi giá
vốn hàng bán
Câu 45: Số dự Có của tài khoản 131 phản ánh điều gì?
A. Số tiền người mua trả tiền trước
B. Số tiền đã thu của người bán bằng số phải thu
C. Số tiền còn phải thu khách hàng
D. Số tiền người mua trả tiền trước hoặc số đã thu của người bán bằng số phải thu
Câu 46: Nghiệp vụ kinh tế: “Thu hồi tiền tạm ứng của nhận viên bằng tiền gửi ngân hàng”. Kế
toán định khoản như thế nào? (Tài khoản viết tắt là TK)
A. Nợ TK 112/Có TK 334 B. Nợ TK 334/Có TK 112
C. Nợ TK 141/Có TK 112 D. Nợ TK 112/Có TK 141
Câu 47: Tính chất của tài khoản “ phải trả người lao động” là tài khoản gì?
A. Tài khoản tài sản B. Tài khoản trung gian
C. Tài khoản nguồn vốn D. Tài khoản doanh thu
Trang
Câu 48: “Trả nợ nhà cung cấp bằng tiền gửi ngân hàng”, nghiệp vụ kinh 6/7làm
này – Mã đề động
biến thi 605
bảng cân đối kế toán như thế nào?
A. Làm một nguồn vốn tăng, một nguồn vốn giảm, tổng tài sản và tổng nguồn vốn không
thay đổi
B. Làm một tài sản tăng, một nguồn vốn tăng, tổng tài sản và tổng nguồn vốn tăng
C. Làm một tài sản giảm, một nguồn vốn giảm, tổng tài sản và tổng nguồn vốn giảm
D. Làm một tài sản tăng, một tài sản giảm, tổng tài sản và tổng nguồn vốn không thay đổi
Câu 49: Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành
vào ngày 22/12/2014 gồm mấy loại?
A. 10 B. 9 C. 8 D. 11
Câu 50: “Vay dài hạn trả nợ nhà cung cấp”, nghiệp vụ kinh này làm biến động bảng cân đối kế
toán như thế nào?
A. Làm một nguồn vốn tăng, một nguồn vốn giảm, tổng tài sản và tổng nguồn vốn không
thay đổi
B. Làm một tài sản tăng, một nguồn vốn tăng, tổng tài sản và tổng nguồn vốn thay đổi
C. Làm một tài sản tăng, một tài sản giảm, tổng tài sản và tổng nguồn vốn không thay đổi
D. Làm một tài sản giảm, một nguồn vốn giảm, tổng tài sản và tổng nguồn vốn thay đổi

You might also like