You are on page 1of 4

NHÓM 1

Danh sách thành viên:

STT Họ và tên
1 Võ Huỳnh Anh Thư (Nhóm trưởng)
2 Nguyễn Thị Kiều My
3 Văn Thị Phương Uyên
4 Nguyễn Khánh Ly
5 Nguyễn Trà My
6 Đinh Thị Tuyết Hồng
7 Võ Nguyễn Như Quỳnh

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3

Câu 1: Căn cứ nào sau đây là sai khi phân loại chứng từ kế toán?

A. Theo công dụng chứng từ


B. Theo tầm quan trọng chứng từ
C. Theo hình thức chứng từ
D. Theo địa điểm lập chứng từ

Đáp án: B

Câu 2: Ý nghĩa của chứng từ kế toán là:


A. Bằng chứng chứng minh tính hợp pháp, hợp lệ của nghiệp vụ kế toán phát sinh
B. Căn cứ pháp lý cho mọi số liệu và cơ sở để ghi sổ kế toán.
C. Căn cứ pháp lý để kiểm tra, bằng chứng để kiểm tra và giải quyết tranh chấp
D. Tất cả đáp án đều đúng.

Đáp án: D

Câu 3: Nghiệp vụ nào sau đây không ảnh hưởng đến tài khoản tiền mặt?

A. Mua hàng hóa thanh toán ngay bằng tiền mặt


B. Rút vốn vay ngân hàng bằng tiền mặt
C. Xuất quỹ tiền mặt gửi vào ngân hàng
D. Mua hàng hóa chưa trả tiền người bán
Đáp án: D

Câu 4: Nguyên tắc nào sau đây không phải nguyên tắc lập chứng từ?

A. Chứng từ kế toán phải lập rõ ràng, đầy đủ, kịp thời, chính xác theo nội dung quy
định trên mẫu chứng từ.
B. Chứng từ kế toán phải lập đủ số liên qui định.
C. Chứng từ kế toán được lập nhiều lần cho mỗi nghiệp vụ kinh tế, tài chính.
D. Tất cả đáp án trên đều sai.
Đáp án: C

Câu 5: Căn cứ vào công dụng của chứng từ thì chứng từ được chia thành các loại
nào?

A. CT Mệnh lệnh, CT thủ tục kế toán, CT liên hợp, CT tổng hợp.


B. CT Mệnh lệnh, CT chấp hành, CT thủ tục kế toán, CT liên hợp.
C. CT gốc, CT tổng hợp, CT chấp hành,CT liên hợp.
D. CT Mệnh lệnh, CT chấp hành, CT thủ tục kế toán,CT liên hợp.
Đáp án: B

Câu 6: Công dụng của chứng từ tổng hợp là:

A. Truyền đạt mệnh lệnh của cấp trên


B. Giảm bớt số lần ghi kế toán
C. Thay thế chứng từ gốc
D. Tất cả các câu trên
Đáp án: B

Câu 7: Chứng từ nào dùng để phản ánh các nghiệp vụ kinh tế, tài chánh phát sinh:

A. Chứng từ mệnh lệnh


B. Chứng từ tổng hợp
C. Chứng từ chấp hành
D. Chứng từ thủ tục kế toán
Đáp án: C

Câu 8: Phiếu thu, phiếu chi, phiếu nhập kho, phiếu xuất kho là những chứng từ kế
toán có thời gian lưu trữ tối thiểu bao lâu?

A. 1 năm

B. 10 năm

C. 5 năm

D. vĩnh viễn

Đáp án: C

Câu 9: Theo địa điểm lập chứng từ, chứng từ kế toán chia làm những loại nào?

A. Chứng từ ban đầu

B. Chứng từ bên trong

C. Chứng từ bên ngoài

D. Chứng từ tổng hợp

E. Câu A và D

F. Câu B và C

Đáp án: F

CÂU HỎI BÀI TẬP CHƯƠNG 3

Câu 10:

a) Chuyển tiền gửi ngân hàng trả nợ cho người bán 100.000
b) Mua hàng hóa nhập kho giá 220.000 trong đó thuế đầu vào được khấu trừ 20.000,
trả bằng tiền mặt 100.000 còn 120.000 chưa thanh toán.
c) Nhận vốn góp liên doanh bằng tài sản cố định hữu hình giá trị 700.000
d) Chi tiền mặt để trả lương cho nhân viên 200.000
e) Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền gửi ngân hàng 100.000
Giải:
a) Nợ TK phải trả người bán 331: 100.000
Có TK tiền gửi ngân hàng 112 : 100.000
b) Nợ TK giá mua hàng hóa 1561 : 200.000
Nợ TK thuế GTGT được khấu trừ 1331 : 20.000
Có TK tiền mặt 1111 : 100.000
Có TK phải trả người bán 331 : 120.000
c) Nợ TK tài sản cố định hữu hình 211 : 700.000
Có TK vốn đầu tư của chủ sỡ hữu 4111 : 700.000
d) Nợ TK phải trả người lao động 334 : 200.000
Có TK tiền mặt 1111 : 200.000
e) Nợ TK tiền gửi ngân hàng 1121 : 100.000
Có TK phải thu khách hàng 131 : 100.000

You might also like