You are on page 1of 35

CHƯƠNG 1

STT Nội dung câu hỏi Lựa chọn

Ba loại thước đo chủ yếu được


a. Hiện vật; Giá trị; Thời gian lao động
dùng để đo lường mức độ hao phí
1 b. Trọng lượng; Thể tích; Diện tích
của các đối tượng khi tham gia c. Giờ; Ngày; Tuần.
vào các quá trình kinh tế gồm: d. Tiền Việt Nam; Ngoại tệ; Vàng.
Nếu báo cáo tài chính phản ánh
a. Nguyên tắc giá gốc
máy móc thiết bị theo giá thị
2 b. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
trường thì nguyên tắc kế toán nào c. Nguyên tắc phù hợp
bị vi phạm d. Nguyên tắc thận trọng
a. Ban giám đốc là đối tượng sử dụng ở bên
Phát biểu nào dưới đây không trong đơn vị.
b. Cơ quan quản lý thuế là đối tượng sử
đúng về đối tượng sử dụng thông
3 dụng ở bên ngoài đơn vị.
tin kế toán: c. Chủ nợ là đối tượng sử dụng ở bên ngoài
đơn vị.
d. Cơ quan quản lý nhà nước là đối tượng
sử dụng ở bên trong đơn vị.
Hai chức năng chủ yếu của kế a. thông tin và giám đốc.
4 toán là: b. phân tích và đánh giá.
c. kiểm soát và thanh tra.
d. đánh giá và thanh tra
Nếu “một nhà xưởng được mua
với giá là 5 tỷ đồng, giá bán ước
tính sẽ thu được là 7 tỷ đồng, trừ
chi phí liên quan số tiền thuần thu a. 5 tỷ đồng
5 được là 6,5 tỷ đồng” thì kế toán b. 7 tỷ đồng
c. 6,5 tỷ đồng.
sẽ phản ánh nhà xưởng này trên
d. 6 tỷ đồng.
báo cáo tài chính với giá trị là:

a. Quan sát, đo lường


6 Nội dung của “hạch toán” bao b. Tính toán, ghi chép
gồm: c. Cung cấp thông tin.
d. Tất cả các câu đều đúng
STT Nội dung câu hỏi Lựa chọn

a. Tài sản là nguồn lực do doanh nghiệp


kiểm soát và có thể thu được lợi ích kinh
Phát biểu nào sau đây không tế trong tương lai.
7 đúng về tài sản: b. Tài sản chỉ được biểu hiện dưới hình thái
tiền hoặc hiện vật
c. Tài sản có thời gian sử dụng trong một
năm được gọi là tài sản ngắn hạn.
d. Tất cả các câu đều đúng.
Trong các đối tượng kế toán cụ a. Tiền mặt.
8 thể sau, đối tượng nào không b. Phải thu khách hàng.
được phân loại là tài sản: c. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang.
d. Chi phí phải trả.
Đối tượng kế toán cụ thể nào sau
a. Quỹ đầu tư phát triển.
đây là được phân loại là vốn chủ
9 b. Tạm ứng.
sở hữu: c. Phải trả người bán.
d. Phải thu khách hàng.
Trong các đối tượng kế toán cụ
a. Phải thu khách hàng.
thể sau, đối tượng nào được phân
10 b. Chi phí trả trước ngắn hạn.
loại là chi phí: c. Phải trả người bán.
d. Giá vốn hàng bán.
Công ty Hoàng Hà có tổng tài sản
là 800.000.000 đồng, tổng vốn a. 300.000.000 đồng.
11 chủ sở hữu là 500.000.000 đồng, b. 1.300.000.000 đồng.
vậy tổng nợ phải trả của công ty c. 800.000.000 đồng.
Hoàng Hà là: d. Tất cả các câu đều sai.

Trong các đối tượng kế toán cụ a. Phải trả cho người bán.
12 thể sau, đối tượng nào không b. Vay và nợ thuê tài chính.
được phân loại là nợ phải trả c. Nhận ký quỹ, ký cược.
d. Cầm cố, thế chấp.
Trong năm N, Công ty Mê Ly có a. Tổng vốn chủ sở hữu tăng lên
200.000.000 đồng.
tổng tài sản tăng lên 500.000.000
b. Tổng vốn chủ sở hữu giảm đi
13 đồng và tổng nợ phải trả tăng lên 200.000.000 đồng.
300.000.000 đồng thì: c. Tổng vốn chủ sở hữu tăng lên
800.000.000 đồng.
d. Tất cả các câu đều sai.
STT Nội dung câu hỏi Lựa chọn

Nếu trong quý I năm N, công ty


Nguyễn Ba tính giá xuất kho hàng
tồn kho theo phương pháp nhập a. Nguyên tắc giá gốc.
14 trước xuất trước. Sang quý II năm b. Nguyên tắc phù hợp.
N, công ty chuyển sang tính giá c. Nguyên tắc nhất quán.
xuất kho theo phương pháp thực d. Nguyên tắc thận trọng
tế đích danh thì vi phạm

Ngày 2/1, chuyển khoản 70 triệu


đồng để trả tiền thuê văn phòng 6 a. Nguyên tắc giá gốc
15 tháng đầu năm, kế toán ghi nhận b. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
toàn bộ số tiền này vào chi phí c. Nguyên tắc phù hợp
tháng 1, điều này vi phạm d. Nguyên tắc thận trọng

Sự kiện nào sau đây là nghiệp vụ


a. Phỏng vấn xin việc.
kinh tế mà kế toán phải thu thập,
16 b. Ký hợp đồng lao động.
xử lý: c. Nhận hóa đơn tiền điện.
d. Nhận phiếu chào hàng của nhà cung cấp.
a. Việc ghi nhận tài sản và nguồn vốn phải
phù hợp với nhau.
b. Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải
Nguyên tắc phù hợp yêu cầu
17 phù hợp với nhau.
c. Việc ghi nhận nợ phải trả và vốn chủ sở
hữu phải phù hợp với nhau.
d. Việc ghi nhận tài sản và nợ phải trả phải
phù hợp với nhau.
Khi phát sinh một khoản chi tiêu
liên quan đến nhiều kỳ kế toán,
a. Giá gốc.
việc kế toán ghi nhận hết khoản
18 b. Phù hợp.
chi vào chi phí của một kỳ kế c. Thận trọng.
toán là vi phạm nguyên tắc: d. Trọng yếu.
STT Nội dung câu hỏi Lựa chọn

a. Cơ quan thuế là đối tượng sử dụng ở bên


trong đơnvị.
Phát biểu nào dưới đây không b. Khách hàng là đối tượng sử dụng ở bên
19 đúng về đối tượng sử dụng thông ngoài đơn vị
tin kế toán c. Nhà đầu tư tiềm năng là đối tượng sử
dụng ở bên ngoài đơn vị
d. Cơ quan thống kê là đối tượng sử dụng ở
bên ngoài đơn vị
a. Tài sản ngắn hạn = Nguồn vốn - Tài sản
dài hạn.
20 Câu phát biểu nào sau đây sai b. Vốn chủ sở hữu = Tài sản - Nợ Phải trả.
c. Tài sản = Nợ ngắn hạn + Nợ dài hạn
d. Tất cả các câu đều đúng
Việc kế toán ghi chép và truyền
a. Tổ chức kinh doanh.
đạt những thông tin đo lường
21 b. Thước đo tiền tệ.
được bằng tiền được gọi là khái c. Hạch toán.
niệm d. Tất cả các câu đều sai.
a. Lập hóa đơn và dịch vụ đã thực hiện cho
khách hàng.
22 Nợ phải trả phát sinh khi: b. Mua thiết bị trả bằng tiền mặt.
c. Trả tiền cho người bán về vật dụng đã
mua.
d. Mua hàng hóa chưa thanh toán
Công ty có các dữ liệu kế toán
cuối năm như sau (ĐVT: triệu
đồng):

- Tiền mặt 100 a. 2.600


- Tiền gửi ngân hàng 500 b. 1.700
23
- Vay và nợ thuê tài chính c. 1.000
200 d. Tất cả các câu đều sai
- TSCĐ hữu hình 1.500
- Quỹ khen thưởng phúc lợi
900
Vốn chủ sở hữu là:
STT Nội dung câu hỏi Lựa chọn

Ngày 1/5, công ty bán chưa thu


tiền 1 lô hàng. Ngày 20/5, sau khi
a. Hoạt động liên tục
khách hàng thanh toán toàn bộ,
24 b. Thận trọng
công ty mới tiến hành hạch toán c. Phù hợp
doanh thu vào sổ kế toán. Nguyên d. Cơ sở dồn tích
tắc kế toán bị vi phạm là:

a. Quan sát – Đo lường – Tính toán – Ghi


Trình tự các bước cần thực hiện chép.
b. Đo lường – Quan sát – Tính toán – Ghi
để có được thông tin cung cấp
25 chép.
cho các đối tượng sử dụng thông c. Ghi chép – Tính toán – Đo lường – Quan
tin bao gồm: sát.
d. Quan sát – Ghi chép – Đo lường – Tính
toán
a. Thông tin và giám đốc.
Hai chức năng chủ yếu của kế
26 b. Phân tích và đánh giá.
toán là c. Kiểm soát và thanh tra.
d. Đánh giá và thanh tra
a. Là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp
b. Phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã
Phát biểu nào sau đây không qua
27
đúng về nợ phải trả c. Phải thanh toán từ các nguồn lực của
mình
d. Việc thanh toán phải được thực hiện bằng
cách duy nhất là trả bằng tiền
Sự kiện nào sau đây là nghiệp vụ a. Phỏng vấn xin việc.
28 kinh tế mà kế toán phải thu thập, b. Ký hợp đồng lao động.
xử lý: c. Nhận hóa đơn tiền điện.
d. Nhận phiếu chào hàng của nhà cung cấp.
a. Kế toán tổng hợp cung cấp thông tin tổng
quát về các đối tượng kế toán
b. Kế toán chi tiết chỉ sử dụng thước đo tiền
Phát biểu nào dưới đây không
29 tệ
đúng về kế toán: c. Kế toán chi tiết cung cấp thông tin chi tiết
về các đối tượng kế toán
d. Kế toán tổng hợp chỉ sử dụng thước đo
tiền tệ
STT Nội dung câu hỏi Lựa chọn

Ngày 01/01/N, công ty B trả toàn


bộ tiền thuê nhà đến ngày
a. Phân bổ dần vào chi phí của từng tháng
31/12/N+1. Nếu công ty B lập
30 b. Tính hết vào chi phí tháng 1 năm N
báo cáo tài chính theo kỳ là năm, c. Tính hết vào chi phí năm N
khoản tiền thuê này sẽ được kế d. Phân bổ dần vào chi phí từng năm
toán
CHƯƠNG 2

STT Nội dung câu hỏi Lựa chọn

Bảng cân đối kế toán là báo cáo a. Tài sản và nguồn vốn của đơn vị
tài chính tổng hợp, phản ánh tình tại một thời điểm nhất định
1 hình: b. Tài sản và nguồn vốn của đơn vị
c. Doanh thu và chi phí của đơn vị
d. Doanh thu, chi phí của đơn vị
trong một thời kỳ.
a. Phần chênh lệch giữa doanh thu
Lợi nhuận khác của doanh tài chính và chi phí tài chính
nghiệp được xác định là: b. Phần chênh lệch giữa doanh thu
2 bán hàng với chi phí hoạt động.
c. Phần chênh lệch giữa thu nhập
khác với chi phí khác
d. Tất cả các câu đều đúng
a. Lợi nhuận gộp về bán hàng và
cung cấp dịch vụ + doanh thu
Chỉ tiêu tổng lợi nhuận kế toán hoạt động tài chính
trước thuế trên báo cáo kết quả b. Lợi nhuận gộp về bán hàng và
hoạt động kinh được xác định cung cấp dịch vụ + doanh thu
3 hoạt động tài chính – chi phí tài
theo công thức:
chính – chi phí bán hàng – chi
phí quản lý doanh nghiệp
c. Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh + lợi nhuận khác
d. Tất cả các câu đều sai
a. Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
Tính chất cân đối quan trọng của b. Lợi nhuận = Doanh thu, thu
nhập – Chi phí
4 bảng cân đối kế toán được thể c. Số dư cuối kỳ = Số dư đầu kỳ +
hiện qua phương trình Tổng phát sinh tăng trong kỳ -
Tổng phát sinh giảm trong kỳ
d. Tất cả các câu đều sai
Tính chất cân đối quan trọng của a. Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
báo cáo kết quả hoạt động kinh b. Lợi nhuận = Doanh thu, thu
doanh được thể hiện qua phương nhập – Chi phí
5 c. Số dư cuối kỳ = Số dư đầu kỳ +
trình:
Tổng phát sinh tăng - Tổng phát
sinh giảm
d. Tất cả các câu đều sai
a. Một tài sản tăng, một tài sản
giảm
Nghiệp vụ “Chi tiền mặt tạm ứng b. Một tài sản tăng, một nguồn
6 cho nhân viên đi mua hàng” sẽ vốn tăng
làm cho: c. Một tài sản giảm, một nguồn
vốn giảm
d. Một nguồn vốn tăng, một nguồn
vốn giảm
Việc lập báo cáo tài chính phải a. Sau khi khóa sổ kế toán.
7 căn cứ vào số liệu: b. Khi chưa khóa sổ kế toán.
c. Lấy từ chứng từ kế toán.
d. Tất cả các câu đều đúng
Trên báo cáo kết quả hoạt động a. Doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ - Các khoản giảm
kinh doanh, chỉ tiêu lợi nhuận
trừ doanh thu.
gộp về bán hàng và cung cấp b. Doanh thu thuần về bán hàng và
8 dịch vụ được xác định qua công cung cấp dịch vụ - Giá vốn hàng
thức: bán.
c. Doanh thu hoạt động tài chính -
Chi phí tài chính.
d. Tất cả các câu đều sai.
a. Mua hàng hóa nhập kho 100
Trường hợp nào sau đây không triệu đã thanh toán bằng tiền gửi
làm thay đổi số tổng cộng tài sản ngân hàng.
và nguồn vốn của bảng cân đối b. Mua công cụ dụng cụ nhập kho
9 100 triệu chưa thanh toán tiền
kế toán:
cho người bán.
c. Chi tiền mặt 100 triệu trả nợ vay
ngân hàng.
d. Tất cả các câu đều đúng.
a. Mua nguyên vật liệu nhập kho
100 triệu đã thanh toán bằng
Trường hợp nào sau đây sẽ tiền gửi ngân hàng.
làm tổng tài sản và tổng b. Mua công cụ dụng cụ nhập kho
10 100 triệu chưa thanh toán tiền
nguồn vốn trên bảng cân
đối kế toán cùng tăng: cho người bán.
c. Chi tiền mặt 100 triệu trả nợ vay
ngân hàng.
d. Tất cả các câu đều sai.
Trường hợp nào sau đây làm cho a. Mua tài sản cố định hữu hình
tổng tài sản và tổng nguồn vốn chưa thanh toán tiền.
của bảng cân đối kế toán cùng b. Chi tạm ứng cho cán bộ đi công
11 tác bằng tiền mặt.
giảm:
c. Trả lương cho nhân viên bằng
tiền mặt.
d. Tất cả các câu đều sai.
a. Mua tài sản cố định 100 triệu đã
Trường hợp nào sau đây làm
thanh toán bằng tiền gửi ngân
thay đổi tỷ trọng của tất cả các hàng.
12 khoản mục trong bảng cân đối kế b. Trả nợ cho người bán 50 triệu
toán: bằng tiền gửi ngân hàng.
c. Trích lợi nhuận để bổ sung quỹ
khen thưởng 20 triệu.
d. Tất cả các câu đều sai.
Doanh thu thuần không bao a. Giảm giá hàng bán.
13 gồm: b. Hàng bán bị trả lại.
c. Chiết khấu thương mại.
d. Tất cả các câu đều đúng.
Vào đầu năm, Công ty A có tổng
tài sản là 800 triệu đồng và nợ
phải trả là 350 triệu đồng. Trong
năm, tài sản tăng 120 triệu đồng a. 450 triệu đồng.
14 và nợ phải trả giảm 40 triệu b. 530 triệu đồng.
c. 610 triệu đồng.
đồng. Vốn chủ sở hữu cuối năm
d. Tất cả các câu đều sai.
là:

Tài sản ngắn hạn là 600 triệu


đồng, tài sản dài hạn 900 triệu
a. 960 triệu đồng.
đồng. Nếu tổng nguồn vốn tăng b. 510 triệu đồng.
15
thêm 30% và tài sản dài hạn tăng c. 600 triệu đồng.
10%. Vậy tài sản ngắn hạn sẽ là: d. Tất cả các câu đều sai.
a. Ghi dương bên Tài sản của
Bảng cân đối kế toán.
Số dư bên Có của tài khoản “Hao b. Ghi dương bên Nguồn vốn của
16 mòn tài sản cố định” được: Bảng cân đối kế toán.
c. Ghi âm bên Tài sản của Bảng
cân đối kế toán.
d. Ghi âm bên Nguồn vốn của
Bảng cân đối kế toán.
Nghiệp vụ: “Nhận vốn góp bằng a. Tài sản tăng, nguồn vốn tăng.
tài sản cố định hữu hình” thuộc b. Nguồn vốn tăng, nguồn vốn
17 giảm.
trường hợp:
c. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm.
d. Tất cả các câu đều sai.
Nghiệp vụ: “Dùng lợi nhuận bổ a. 2 tài sản tăng và 1 nguồn vốn
tăng.
sung nguồn vốn đầu tư xây dựng
b. 2 nguồn vốn tăng và 1 nguồn
18 cơ bản và quỹ khen thưởng phúc vốn giảm
lợi”, thuộc trường hợp: c. 2 tài sản giảm và 1 nguồn vốn
giảm
d. Tất cả các câu đều sai.
Nghiệp vụ: “Thanh toán tiền cho a. 2 tài sản tăng và 1 nguồn vốn
tăng.
người bán bằng tiền mặt và tiền
b. 2 Nguồn vốn tăng và 1 nguồn
19 gửi ngân hàng” thuộc trường vốn giảm
hợp: c. 2 tài sản giảm và 1 nguồn vốn
giảm
d. Tất cả các câu đều sai.
a. Vay ngân hàng để thanh toán
Nghiệp vụ nào dưới đây chỉ ảnh tiền cho nhà cung cấp.
hưởng một bên của bảng cân đối b. Mua nguyên vật liệu đã trả bằng
20 tiền gửi ngân hàng.
kế toán:
c. Thanh toán lương cho công
nhân viên bằng tiền mặt.
d. a và b đúng.
Tại một doanh nghiệp có số liệu
sau (ĐVT: triệu đồng): doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ a. 220
21 500, các khoản làm giảm trừ b. 200
doanh thu 20, giá vốn hàng bán c. 240
d. Tất cả các câu đều sai.
280. Lãi gộp:
a. Rút tiền gửi về nhập quỹ tiền
mặt 100 triệu.
Nghiệp vụ nào dưới đây không
b. Chi lương cho người lao động
ảnh hưởng đến hai bên của bảng bằng tiền mặt 50 triệu.
22
cân đối kế toán: c. Nhận góp vốn bằng một tài sản
cố định hữu hình trị giá 200
triệu.
d. Tất cả các câu đều sai.
a. Rút tiền gửi ngân hàng trả nợ
Nghiệp vụ nào sau đây sẽ làm người bán 100 triệu.
b. Chi tạm ứng cho cán bộ thu
thay đổi kết cấu của bên tài sản mua nguyên vật liệu bằng tiền
23
trong bảng cân đối kế toán: mặt 50 triệu.
c. Trích lợi nhuận bổ sung vốn
chủ sở hữu 200 triệu.
d. Tất cả các câu đều sai.
a. Tài sản tăng, tài sản giảm
Nghiệp vụ: “Bán hàng thu bằng b. Nguồn vốn tăng, nguồn vốn
24 tiền mặt 100 triệu đồng”, thuộc giảm
trường hợp: c. Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
d. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
Nghiệp vụ: “Chi phí vận chuyển
a. Tài sản tăng, tài sản giảm
hàng đi bán chưa thanh toán tiền
b. Nguồn vốn tăng, nguồn vốn
25 cho người vận chuyển là 5 triệu giảm
đồng”, thuộc trường hợp: c. Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
d. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
Tại 1 doanh nghiệp có số liệu
vào ngày 31/12/200X (ĐVT:
triệu đồng):
- Tiền mặt: 300
- Nguyên vật liệu: 400
a. 1.760.
- Khách hàng ứng trước tiền: 100
26 b. 760.
- Dự phòng tổn thất tài sản: 10
c. 740.
- Vay ngắn hạn: 350
d. Tất cả các câu đều sai.
- TSCĐ hữu hình: 1.000
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu: X
- Hao mòn tài sản cố định: 500
Vậy X sẽ là?
Tại 1 doanh nghiệp có số liệu
vào ngày 31/12/N (ĐVT: triệu
đồng):
- Tiền mặt: 300
- Nguyên vật liệu: 400 a. 1.250
27 - Khách hàng ứng trước tiền: 100 b. 850
- Vay và nợ thuê tài chính: 350 c. 1.050
- TSCĐ hữu hình: 800 d. Tất cả các câu đều sai
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu: X
- Hao mòn TSCĐ hữu hình: 200
Vậy X sẽ là?

Tại một doanh nghiệp trong kỳ


phát sinh tình hình như sau:
(ĐVT: triệu đồng)
- Doanh thu bán hàng: 280
- Giảm giá hàng bán: 20
a. 35
- Giá vốn hàng bán: 150
28 b. 25
- Chi phí bán hàng: 10
c. 15
- Chi phí quản lý doanh nghiệp:
d. Tất cả các câu đều sai
X
- Chi phí khác 10
- Tổng lợi nhuận kế toán trước
thuế 75
Vậy X là:
a. Một khoản phải thu
Bản chất khoản mục “Người b. Một khoản phải trả
29 mua trả tiền trước” trên Bảng c. Doanh nghiệp tạm ứng cho
cân đối kế toán là: khách hàng.
d. a và c đúng.
a. Bảng cân đối kế toán
Khoản chiết khấu thương mại
b. Báo cáo kết quả hoạt động kinh
30 thuộc: doanh
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. a và c đúng

CHƯƠNG 3

STT Nội dung câu hỏi Lựa chọn


a. Phương pháp tổng hợp số liệu
từ các sổ sách kế toán.
Tài khoản kế toán là: b. Phương pháp phân loại các
1 nghiệp vụ kinh tế theo từng đối
tượng kế toán.
c. Phương pháp ghi nhận giá trị
của các đối tượng kế toán.
d. Tất cả các câu đều đúng.
a. Phát sinh tăng ghi bên nợ, phát
sinh giảm ghi bên có, số dư
bên nợ
Kết cấu của các tài khoản b. Phát sinh tăng ghi bên có, phát
2 Tài sản thông thường sinh giảm ghi bên nợ, số dư
được quy ước như sau: bên có
c. Phát sinh tăng ghi có, phát sinh
giảm ghi nợ, không có số dư
d. Phát sinh tăng ghi nợ, phát sinh
giảm ghi nợ, không có số dư
a. Phát sinh tăng ghi bên nợ, phát
sinh giảm ghi bên có, số dư
bên nợ
b. Phát sinh tăng ghi bên có, phát
Kết cấu của các tài khoản Nợ
sinh giảm ghi bên nợ, số dư
3 Phải Trả thông thường được bên có
quy ước như sau: c. Phát sinh tăng ghi có, phát sinh
giảm ghi nợ,không có số dư
d. Phát sinh tăng ghi nợ, phát
sinh giảm ghi nợ, không có số

a. Phát sinh tăng ghi bên nợ, phát
sinh giảm ghi bên có, số dư
bên nợ
Kết cấu của các tài khoản Vốn
b. Phát sinh tăng ghi bên có, phát
chủ sở hữu thông thường được sinh giảm ghi bên nợ, số dư
4 quy ước như sau:: bên có
c. Phát sinh tăng ghi có, phát sinh
giảm ghi nợ,không có số dư
d. Phát sinh tăng ghi nợ, phát
sinh giảm ghi nợ, không có số

a. Phản ánh tình hình biến động
của tài sản.
Tài khoản dùng để: b. Phản ánh tình hình biến động
5 của nguồn vốn.
c. Phản ánh tình hình doanh thu,
chi phí và lợi nhuận.
d. Tất cả các câu đều đúng.
Định khoản giản đơn là loại a. Một tài khoản.
6 định khoản có liên quan đến: b. Hai tài khoản.
c. Từ ba tài khoản trở lên.
d. Tất cả các câu đều sai.
Định khoản phức tạp là a. Từ một tài khoản trở lên.
7 loại định khoản có liên b. Từ hai tài khoản trở lên.
quan đến: c. Từ ba tài khoản trở lên.
d. Tất cả các câu đều đúng
a. Tính cân đối giữa tài sản và
Tổng phát sinh Nợ = Tổng phát nguồn vốn.
8 sinh Có là do: b. Sự phù hợp giữa Doanh thu và
chi phí.
c. Tính chất của ghi sổ kép.
d. Tất cả các câu đều đúng
Căn cứ để kế toán định khoản a. Căn cứ vào sổ kế toán.
các nghiệp vụ kinh tế phát sinh: b. Căn cứ vào chứng từ kế toán.
9 c. Căn cứ vào Bảng cân đối kế
toán.
d. Tất cả các câu đều đúng.
Theo số hiệu tài khoản, hệ
thống tài khoản Việt Nam theo
a. 7 loại.
10 Thông tư 200/2014/TT–BTC b. 8 loại.
được phân loại thành: c. 9 loại.
d. 10 loại

Khi định khoản, kế toán sử a. Hiện vật.


11 dụng thước đo: b. Giá trị.
c. Thời gian lao động.
d. Tất cả các câu đều sai.
Tài khoản nào sau đây không a. Tài sản cố định hữu hình.
12 phải là tài khoản tài sản b. Tiền mặt.
c. Nhận kí cược, kí quỹ.
d. Hàng hóa.
a. Số dư bên Nợ.
Tài khoản chi phí có đặc điểm b. Số dư bên Có.
13 c. Không có số dư vào thời điểm
cuối kì.
d. Tùy theo loại chi phí.
a. Số dư cuối kì = Số dư đầu kì +
Số phát sinh Nợ - Số phát sinh
Công thức tính số dư cuối kì Có.
14 trên TK Tài sản là: b. Số dư cuối kì = Số dư đầu kì +
Số phát sinh tăng - Số phát
sinh giảm.
c. a và b đúng.
d. a và b sai.
a. Có kết cấu ngược lại với tài
Đặc điểm của nhóm tài khoản sản.
điều chỉnh giảm giá trị của tài b. Trên bảng cân đối kế toán
15 được ghi bên phần tài sản và
sản là:
ghi số âm.
c. Gồm các tài khoản 214 và 229.
d. Tất cả các câu đều đúng.
Tài khoản nào sau đây chỉ có số a. TK Phải trả người bán.
16 dư Có: b. TK Hao mòn tài sản cố định.
c. TK Phải thu khách hàng.
d. TK Giá vốn hàng bán.
Thuế GTGT được khấu trừ a. Nợ phải trả.
17 thuộc: b. Tài sản.
c. Nguồn vốn.
d. a và c đúng.
a. TK Tạm ứng.
Tài khoản nào sau đây là tài
b. TK Chi phí trả trước.
18 khoản chi phí: c. TK Chi phí sản xuất kinh
doanh dở dang.
d. TK Giá vốn hàng bán.
a. TK 214.
19 Tài khoản nào sau đây là tài b. TK 331.
khoản lưỡng tính: c. TK 521.
d. Tất cả các câu đều đúng.
TK Vay và nợ thuê tài chính có
số dư đầu kì là 120.000, số dư a. Phát sinh Có 120.000.
20 cuối kì là 80.000. Như vậy, số b. Phát sinh Nợ 200.000.
phát sinh trong kì sẽ là: c. Phát sinh Có 80.000.
d. Phát sinh Nợ 40.000.

Nghiệp vụ “Chi tiền mặt ứng


a. Nợ TK 156 / Có TK 111.
trước cho người bán để mua b. Nợ TK 141 / Có TK 111.
21
hàng hóa” ghi: c. Nợ TK 131/Có TK 111.
d. Nợ TK 331/Có TK 111.
a. Khách hàng trả nợ bằng tiền
gửi ngân hàng.
Định khoản: Nợ TK 112/ Có
b. Chi tiền gửi ngân hàng trả nợ
22 TK 131 có nội dung kinh tế: người bán.
c. Thu bán hàng bằng tiền gửi
ngân hàng.
d. Tất cả các câu đều sai.
a. Doanh thu, chi phí, tài sản, nợ
phải trả.
Tài khoản trung gian gồm các b. Doanh thu, chi phí, xác định
23 tài khoản: kết quả kinh doanh.
c. Tài sản, nợ phải trả, xác định
kết quả kinh doanh.
d. Doanh thu, nguồn vốn, chi phí,
tài sản.
Nghiệp vụ: “Mua sắm TSCĐ vô
a. Nợ TK 211/ Có TK 112.
hình thanh toán bằng tiền gửi b. Nợ TK 211/ Có TK 111.
24
ngân hàng”, ghi: c. Nợ TK 211/ Có TK 331.
d. Nợ TK 213/ Có TK 112.
Tài khoản nào dưới đây chỉ có a. TK 131
25 số dư bên Nợ: b. TK 214
c. TK 156
d. TK 331
Phát biểu nào sau đây không a. Số dư được trình bày bên phần
đúng về nguyên tắc ghi chép Tài sản của Bảng cân đối kế toán
26 b. Số dư cuối kì nằm bên Nợ.
của tài khoản 214:
c. Phát sinh tăng ghi bên Có.
d. Tất cả các câu đều đúng.
a. Phản ánh khoản phải thu của
khách hàng.
Số dư bên Có của TK 131 “Phải b. Phản ánh khoản nhận ứng
thu của khách hàng” có nội trước của khách hàng.
27 c. Khi lập Bảng cân đối kế toán
dung:
được ghi bên phần Nợ phải trả
thuộc Nguồn vốn tại mục
“Người mua trả tiền trước”.
d. b và c đúng.
a. Ứng trước cho người bán bằng
Nghiệp vụ nào sau đây được tiền gửi ngân hàng.
định khoản bằng “Nợ TK 331/ b. Trả nợ cho người bán bằng tiền
28 gửi ngân hàng.
Có TK 112”:
c. Người bán chuyển khoản thanh
toán tiền cho DN.
d. a và b đúng
Số dư của tài khoản tổng hợp a. Số dư của tất cả TK cấp 2.
29 bằng: b. Số dư của tất cả TK cấp 1.
c. a và b đúng.
d. a và b sai.
a. Khách hàng trả nợ bằng tiền
Định khoản “Nợ TK 112 / Có gửi ngân hàng.
30 TK 131” có nội dung kinh tế: b. Khách hàng ứng trước bằng
tiền gửi ngân hàng.
c. a và b đúng.
d. a và b sai.
CHƯƠNG 4

STT Nội dung câu hỏi Lựa chọn

Doanh nghiệp được tặng một


TSCĐ. Nguyên giá TSCĐ này
theo ước tính là 54.000.000đ. Giá a. 56.500.000
1 trị thị trường của TSCĐ này b. 54.000.000
42.000.000đ. Chi phí vận chuyển c. 44.500.000
chi hộ bên tặng 2.500.000đ. d. 42.000.000
Nguyên giá TSCĐ là:

Để tính giá hàng tồn kho doanh


a. Nhập trước - xuất trước
nghiệp có thể sử dụng phương
2 b. Bình quân gia quyền
pháp: c. Thực tế đích danh
d. Tất cả các câu đều đúng
a. Giá mua tài sản cố định hữu
hình
b. Toàn bộ chi phí bỏ ra để có
Nguyên giá tài sản cố định hữu
được tài sản cố định trước khi
3 hình là: đưa tài sản vào trạng thái sẵn
sàng sử dụng
c. Giá trị thị trường của TSCĐ
tại thời điểm đánh giá
d. Tất cả các câu đều sai
Doanh nghiệp kê khai và nộp thuế
giá trị gia tăng (GTGT) theo a. Giá không có thuế GTGT
4 phương pháp khấu trừ, khi mua b. Giá đã có GTGT
hàng nhập kho thì giá trị ghi sổ c. Giá vốn của người bán
của số hàng này là: d. Tất cả các câu đều sai.

Chiết khấu thương mại mà doanh a. Giảm giá trị tài sản mua.
nghiệp được hưởng khi mua tài b. Tăng doanh thu hoạt động tài
5 sản được kế toán ghi nhận: chính.
c. Không ảnh hưởng tới giá trị tài
sản. mua.
d. b và c đúng.
a. Tăng giá trị tài sản mua
Chiết khấu thanh toán được b. Tăng doanh thu hoạt động tài
6 hưởng khi mua tài sản được ghi: chính
c. Không ảnh hưởng giá trị tài
sản mua.
d. b và c đúng.
a. Không tính vào giá trị hàng
Chi phí vận chuyển khi mua mua vào của doanh nghiệp.
7 hàng mà doanh nghiệp trả hộ cho b. Người bán chịu.
c. Tính vào giá trị hàng mua vào
người bán thì:
của doanh nghiệp.
d. a và b đúng
a. Tồn kho cuối kỳ = tồn kho đầu
kỳ + nhập kho trong kỳ + xuất
kho trong kỳ
Công thức xác định trị giá vật liệu b. Tồn kho cuối kỳ = tồn kho đầu
tồn kho cuối kỳ theo phương kỳ + nhập kho trong kỳ - xuất
8 pháp kê khai thường xuyên kho trong kỳ
c. Tồn kho cuối kỳ = tồn kho đầu
kỳ - nhập kho trong kỳ + xuất
kho trong kỳ
d. Tồn kho cuối kỳ = tồn kho đầu
kỳ -nhập kho trong kỳ - xuất
kho trong kỳ
a. Xuất kho = tồn kho đầu kỳ +
nhập kho trong kỳ + tồn kho
cuối kỳ
Công thức xác định trị giá vật liệu b. Xuất kho = tồn kho đầu kỳ -
xuất kho theo phương pháp kiểm nhập kho trong kỳ +tồn kho
9 kê định kỳ: cuối kỳ
c. Xuất kho = tồn kho đầu kỳ -
nhập kho trong kỳ - tồn kho
cuối kỳ
d. Xuất kho = tồn kho đầu kỳ +
nhập kho trong kỳ - tồn kho
cuối kỳ
a. Giá gốc.
Giá trị hàng tồn kho được ghi nhận
b. Giá bán ước tính.
10 ban đầu theo:
c. Giá trị thuần có thể thực hiện
được.
d. Tất cả các câu đều sai.
a. Không ảnh hưởng đến giá trị tài
Thuế GTGT phát sinh khi mua tài sản mua vào.
sản: b. Ghi tăng giá trị tài sản mua vào.
11 c. Ghi giảm giá trị tài sản mua
vào
d. a hoặc b tùy thuộc vào phương
pháp nộp thuế GTGT.
Doanh nghiệp nộp thuế GTGT
theo phương pháp trực tiếp, mua
5.000kg vật liệu, giá mua chưa
a. 55.000.000
thuế GTGT 10% là 10.000đ/kg,.
12 b. 50.000.000
Do thanh toán trước hạn nên c. 52.000.000
doanh nghiệp được hưởng chiết d. Tất cả các câu đều sai.
khấu: 3.000.000đ. Trị giá vật
liệu nhập kho là:

Trong thời gian giá cả hàng hóa


ngoài thị trường đang biến động a. Nhập trước, xuất trước
13 tăng, phương pháp tính giá trị b. Bình quân gia quyền cuối kỳ
hàng hóa xuất kho nào cho kết c. Bình quân gia quyền di động
quả lợi nhuận cao nhất: d. Tất cả các câu đều sai

Trong thời gian giá cả hàng hóa


ngoài thị trường đang biến động
giảm, phương pháp tính giá trị a. Nhập trước, xuất trước
14 hàng hóa xuất kho nào cho giá trị b. Bình quân gia quyền cuối kỳ
c. Bình quân gia quyền di động
hàng tồn kho cuối kỳ thấp nhất:
d. Tất cả các câu đều sai

Khi mua TSCĐ dùng cho bộ phận


a. Nguyên giá TSCĐ.
quản lý doanh nghiệp, chi phí lắp b. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
15
đặt chạy thử được tính vào: c. Chi phí sản xuất chung.
d. Tất cả các câu đều sai.
Phương pháp nào sau đây là
a. Kê khai thường xuyên.
phương pháp tính giá xuất hàng b. Nhập trước xuất trước.
16
tồn kho: c. Phù hợp.
d. Tất cả các câu đều đúng
Chi phí vận chuyển phát sinh khi
a. Giá trị nhập kho.
mua nguyên vật liệu được tính b. Chi phí bán hàng.
17
vào: c. Giá vốn hàng bán.
d. Tất cả các câu đều sai.
Phương pháp nào sau đây là a. Phương pháp khấu trừ.
phương pháp tính giá xuất hàng b. Phương pháp bình quân gia
18 quyền.
tồn kho:
c. Phương pháp trực tiếp.
d. a và c đúng.
a. Các loại thuế không được hoàn
Khoản nào dưới đây không được
lại.
tính trong giá gốc của hàng tồn b. Các loại thuế được hoàn lại.
19
kho: c. Chiết khấu thanh toán được
hưởng.
d. b và c đúng.
Chi phí bốc dỡ phát sinh khi mua a. Chi phí bán hàng.
20 vật liệu được tính vào: b. Giá trị nhập kho.
c. Giá vốn hàng bán.
d. Tất cả các câu đều sai.
Theo phương pháp nhập trước
a. Nhập vào sau cùng.
xuất trước, trị giá hàng tồn kho
21 b. Nhập vào đầu tiên.
cuối được tính theo giá của lô vật c. a và b đúng.
liệu: d. a và b sai.
Có bao nhiêu phương pháp hạch a. Một
22 toán hàng tồn kho: b. Hai
c. Ba
d. Bốn
Nguyên tắc chi phối đến việc tính a. Trọng yếu.
23 giá: b. Phù hợp.
c. Giá gốc.
d. Tất cả các câu đều đúng.
Khi mua tài sản cố định dùng cho
hoạt động sản xuất sản phẩm và a. Giá mua chưa thuế GTGT.
doanh nghiệp kê khai, nộp thuế b. Giá thanh toán cộng (+) chi phí
24 trước. khi sử dụng.
giá trị gia tăng (GTGT) theo
phương pháp trực tiếp thì giá trị c. Giá mua cộng (+) thuế GTGT.
d. Giá mua trừ (-) thuế GTGT.
ghi sổ của tài sản cố định là:
Ngày 15/8/X, doanh nghiệp
ABC đã mua 1 TSCĐ với giá
mua là 80 triệu đồng. Ngày
a. Cơ sở dồn tích.
31/12/X, TSCĐ đó có giá trên thị
25 b. Phù hợp.
trường là100 triệu đồng.Kế toán
c. Thận trọng.
đã điều chỉnh giá trị tài sản cố
d. Giá gốc.
định từ 80 triệu đồng lên 100
triệu đồng. Việc này vi phạm vào
nguyên tắc :
Công ty nộp thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ, mua 20
máy tính để bán, chi phí phát sinh
(chưa bao gồm thuế GTGT 10%) a. 201.000.000 đồng
26 tổng hợp như sau: b. 197.000.000 đồng.
c. 221.100.000 đồng.
- Giá mua 10.000.000 đ/máy, d. Tất cả các câu đều sai.
- Chiết khấu thương mại 2%.
- Chi phí vận chuyển 1.000.000
đồng.
Giá thực tế của lô hàng này là:
Công ty nộp thuế GTGT theo
phương pháp trực tiếp, mua 20
máy tính để bán, chi phí phát sinh
(đã bao gồm 10% thuế GTGT) a. 197.000.000 đồng
27 tổng hợp như sau: b. 216.700.000 đồng.
c. 221.100.000 đồng.
- Giá mua 11.000.000 đ/máy, d. Tất cả các câu đều sai.
- Chiết khấu thương mại 2%.
- Chi phí vận chuyển 1.100.000
đồng
Giá thực tế của lô hàng này là:
Công ty nộp thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ, mua 20
máy tính để bán, chi phí phát sinh
(chưa bao gồm 10% thuế GTGT)
được tổng hợp như sau: a. 201.000.000 đồng
28 b. 197.000.000 đồng.
- Giá mua 10.000.000 đ/máy c. 221.100.000 đồng.
- Chiết khấu thanh toán được d. Tất cả các câu đều sai.
hưởng 2% (tính trên giá chưa
thuế).
- Chi phí vận chuyển 1.000.000
đồng,
Giá thực tế của lô hàng này là:
Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn
kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên, có tình hình vật liệu
như sau:
a. 400.000đ
- Tồn kho đầu kỳ: 200 kg, đơn b. 420.000đ
29
giá 1.000đ/kg, c. 440.000đ
- Ngày 5, nhập kho: 300kg, đơn d. 480.000đ
giá 1.200 đ/kg.
- Ngày 10, xuất kho 400 kg
Trị giá xuất kho trong kỳ tính
theo phương pháp nhập trước,
xuất trước là:
Doanh nghiệp nộp thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ, mua
5.000kg vật liệu, giá mua chưa a. 47.000.000
30 thuế GTGT 10% là 10.000đ/kg,. b. 50.000.000
Do thanh toán trước hạn nên c. 52.000.000
doanh nghiệp được hưởng chiết d. Tất cả các câu đều sai.
khấu: 3.000.000đ. Trị giá vật
liệu nhập kho là:
CHƯƠNG 5

STT Nội dung câu hỏi Lựa chọn

Doanh nghiệp kê khai nộp thuế


GTGT theo phương pháp khấu trừ, a. Nợ TK 133
1 thuế GTGT khi mua TSCĐ hữu b. Nợ TK 211
hình được khấu trừ được kế toán c. Nợ TK 333 (3331)
ghi: d. Có TK 133

Tiền lương phải trả cho nhân viên a. Giá vốn hàng bán.
phục vụ phân xưởng sản xuất được b. Chi phí sản xuất chung.
2 tính vào: c. Chi phí nhân công trực tiếp.
d. Chi phí quản lý doanh
nghiệp.
Giá trị nguyên vật liệu xuất dùng a. Nợ TK 621
cho hoạt động sản xuất kinh doanh b. Nợ TK 627
3 sẽ được kế toán ghi: c. Nơ TK 642
d. Tùy mục đích sử dụng của
nguyên vật liệu.
Trích các khoản BHXH, BHYT,
a. Giá vốn hàng bán.
BHTN, KPCĐ của nhân viên quản
b. Chi phí sản xuất chung.
4 lý phân xưởng sản xuất được tính
c. Chi phí nhân công trực tiếp.
vào:
d. Chi phí quản lý doanh
nghiệp.

a. Chi phí khác.


Chi phí khác phát sinh tại bộ phận b. Chi phí sản xuất chung.
5
văn phòng được tính vào: c. Chi phí nhân công trực tiếp
d. Chi phí quản lý doanh nghiệp
a. Nợ TK 214/ Có TK 642
Trích khấu hao tài sản cố định
6 dùng cho bộ phận quản lý phân b. Nợ TK 642/ Có TK 214
xưởng, kế toán ghi: c. Nợ TK 214/ Có TK627
d. Nợ TK 627/ Có TK 214
Dùng tiền gửi ngân hàng nộp bảo
a. Nợ TK 334/ Có TK 112
hiểm xã hội của công nhân viên, kế
7 b. Nợ TK 338/ Có TK 112
toán ghi:
c. Nợ TK 334/ Có TK338
d. Nợ TK 338/ Có TK 334

Tiền lương phải trả cho nhân viên a. Nợ TK 622/Có TK 334.


8 quản lý doanh nghiệp được kế toán: b. Nợ TK 642/Có TK 334.
c. Nợ TK 627/Có TK 334.
d. Tất cả các câu đều sai.
Tiền lương phải trả cho nhân viên a. Nợ TK 622/Có TK 334.
9 quản lý phân xưởng được kế toán: b. Nợ TK 642/Có TK 334.
c. Nợ TK 627/Có TK 334.
d. Tất cả các câu đều sai.
a. Giá trị vật liệu đã dùng cho
phân xưởng sản xuất trong kỳ
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp b. Giá trị vật liệu đã dùng trong
10 trong kỳ là: kỳ.
c. Giá trị vật liệu đã dùng trực
tiếp sản xuất sản phẩm trong
kỳ.
d. Tất cả các câu đều sai.
a. Tiền lương phải trả cho lao
động trực tiếp sản xuất sản
Chi phí nhân công trực tiếp bao phẩm.
11 gồm: b. Tiền lươngphải trả cho nhân
viên quản lý phân xưởng.
c. Tiền lươngphải trả cho nhân
viên bán hàng.
d. Tất cả các câu đều đúng.
a. Chi phí nguyên vật liệu trực
Giá thành sản phẩm sản xuất bao
tiếp
12 gồm:
b. Chi phí nhân công trực tiếp
c. Chi phí sản xuất chung
d. Tất cả các câu đều đúng
Khi mua vật liệu đã nhập kho, chưa
thanh toán tiền cho người bán, kế a. Nợ TK 621 / Có TK 331.
13 toán ghi: b. Nợ TK 152 / Có TK 112.
c. Nợ TK 152 / Có TK 331.
d. Tất cả các câu đều sai.

a. Chi phí quản lý doanh


Tiền lương của ban giám đốc được
nghiệp.
14 hạch toán vào:
b. Chi phí nhân công trực tiếp.
c. Chi phí sản xuất chung.
d. Chi phí bán hàng.
Khi xuất kho công cụ, dụng cụ
thuộc loại phân bổ một lần cho trực a. Nợ TK 153/ Có 621.
15 tiếp sản xuất, kế toán ghi: b. Nợ TK 153/ Có 627.
c. Nợ TK 621/ Có 153.
d. Nợ TK 627/ Có 153.

a. Dùng vốn đầu tư của chủ sở


hữu mua NVL nhập kho.
Định khoản Nợ TK 152 / Có TK b. Nhận vốn góp bằng NVL
16 nhập kho.
411 có nội dung kinh tế:
c. Nhà nước cấp bổ sung vốn
bằng NVL nhập kho.
d. b và c đúng.
Tạm ứng lương kì 1 cho người lao
động bằng tiền gửi ngân hàng, kế a. Nợ TK 334/ Có 112.
17 toán ghi: b. Nợ TK 141/ Có 112.
c. Nợ TK 112/ Có 334.
d. Nợ TK 112/ Có 141.
a. Tiền lương của quản đốc
phân xưởng.
Khoản nào sau đây không được
b. Tiền lương của giám đốc
tính vào giá thành sản xuất của sản
18 doanh nghiệp.
phẩm:
c. Tiền lương của nhân viên kĩ
thuật ở phân xưởng.
d. Tiền lương của nhân viên
thống kê ở phân xưởng.
Chi phí khấu hao thiết bị dùng cho a. Chi phí sản xuất chung.
cửa hàng giới thiệu sản phẩm được b. Chi phí bán hàng.
19 tính vào: c. Chi phí quản lý doanh
nghiệp.
d. Giá vốn hàng bán.
a. Trích khấu hao TSCĐ dùng
ở bộ phận sản xuất
b. Trích khấu hao TSCĐ dùng
Định khoản Nợ TK 627/ Có TK
20 ở bộ phận bán hàng
214 có nội dung kinh tế: c. Trích khấu hao TSCĐ dùng
ở bộ phận quản lý doanh
nghiệp
d. Tất cả các câu đều đúng
a. Nợ TK 154/ Có TK 621, 622,
Cuối kỳ kết chuyển chi phí sản xuất 627.
vào tài khoản CPSX kinh doanh dở b. Nợ TK 155/ Có TK 621, 622,
21 dang để tổng hợp CPSX và tính giá 627.
thành sản phẩm, kế toán ghi: c. Nợ TK 156/ Có TK 621, 622,
627.
d. Nợ TK 911/ Có TK 621, 622,
627.
a. Doanh thu bán hàng.
Khoản thu từ nhượng bán tài sản cố
b. Doanh thu cung cấp dịch vụ.
22 định được ghi nhận vào:
c. Thu nhập khác.
d. Doanh thu hoạt động tài
chính.
Cuối kỳ, kết chuyển chi phí bán
a. Nợ TK 911/ Có TK 641
hàng để xác định kết quả kinh
23 b. Nợ TK 641/ Có TK 911
doanh ghi:
c. Nợ TK 154/ Có TK 641
d. Nợ TK 641/ Có TK 154

a. TK Xác định kết quả kinh


Tài khoản dùng tổng hợp chi phí doanh.
sản xuất để tính giá thành sản phẩm b. TK Chi phí sản xuất chung.
24 là: c. TK Chi phí sản xuất kinh
doanh dở dang.
d. Tùy từng trường hợp có thể a
hay b.
a. Nợ TK 211/ Có TK 111.
Khi mua TSCĐ hữu hình dùng cho
25 sản xuất, phát sinh chi phí lắp đặt b. Nợ TK 627/ Có TK 111
trả bằng tiền mặt, kế toán ghi: c. Nợ TK 154/ Có TK 111
d. Tất cả các câu đều đúng.
a. Chi phí bán hàng.
Chi phí nào sau đây liên quan trực b. Chi phí quản lý doanh
26 tiếp đến sản xuất sản phẩm: nghiệp.
c. Chi phí tài chính.
d. Chi phí nguyên vật liệu trực
tiếp.
a. Chi phí SXDD đầu kỳ - Chi
phí SX phát sinh trong kỳ +
Chi phí SXDD cuối kỳ.
b. Chi phí SXDD đầu kỳ + Chi
Giá thành sản phẩm hoàn thành phí SX phát sinh trong kỳ -
27
được tính theo công thức: Chi phí SXDD cuối kỳ.
c. Chi phí SXDD đầu kỳ + Chi
phí SX phát sinh trong kỳ +
Chi phí SXDD cuối kỳ.
d. Tất cả các câu đều sai.
Vật liệu xuất kho dùng trực tiếp sản
xuất sản phẩm và dùng cho hoạt a. Nợ TK 621,622 / Có TK 152
28 động quản lý phân xưởng, ghi: b. Nợ TK 621,627 / Có TK 152
c. Nợ TK 621,642 / Có TK 152
d. Nợ TK 627,642 / Có TK 152

a. Nợ TK 642/ Có TK 111.
Chi phí vận chuyển nguyên vật
29 liệu nhập kho chi bằng tiền mặt, kế b. Nợ TK 641/ Có TK 111.
toán ghi: c. Nợ TK 152/ Có TK 112.
d. Tất cả các câu đều sai.
a. Nợ TK 152/ Có TK 627: 5tr
Xuất kho CCDC dùng trực tiếp sản
b. Nợ TK 621: 3tr
xuất sản phẩm 3tr, dùng cho hoạt Nợ TK 627: 2tr
30 động quản lý phân xưởng 2tr, kế Có TK 153: 5tr
toán ghi: c. Nợ TK 627: 3tr
Nợ TK 642: 2tr
Có TK 153: 5tr
d. Nợ TK 627/ Có TK 153: 5tr
CHƯƠNG 6

STT Nội dung câu hỏi Lựa chọn

a. Những giấy tờ liên quan đến


các hoạt động khác nhau
trong doanh nghiệp.
Chứng từ kế toán là: b. Những giấy tờ và vật mang
1 tin phản ánh nghiệp vụ kinh
tế tài chính phát sinh và đã
hoàn thành, làm căn cứ ghi
sổ kế toán.
c. a và b đúng.
d. a và b sai.
a. Kiểm tra các số liệu ghi
chép trên chứng từ kế toán.
b. Kiểm tra đối chiếu số liệu
Kiểm kê tài sản là: ghi chép giữa kế toán tổng
2 hợp và kế toán chi tiết.
c. Kiểm tra các số liệu ghi
chép trên các tài khoản.
d. Cân, đo, đong, đếm số
lượng, xác định và đánh giá
chất lượng.
Nội dung nào sau đây không phải
a. Tên, số hiệu chứng từ
là yếu tố cơ bản của một chứng từ b. Nội dung nghiệp vụ phát
3 kế toán là: sinh.
c. Thời hạn thanh toán.
d. Tất cả các câu đều sai.
Theo phạm vi, kiểm kê được phân a. Kiểm kê toàn bộ.
4 thành: b. Kiểm kê từng phần.
c. a và b đúng.
d. a và b sai
Chứng từ được lập trực tiếp ngay a. Chứng từ hướng dẫn.
5 khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh b. Chứng từ ghi sổ.
hoặc vừa hoàn thành được gọi là: c. Chứng từ gốc.
d. Chứng từ mệnh lệnh.
a. Chưa phát sinh và hoàn
Chứng từ kế toán là những giấy tờ
thành.
và vật mang tin nhằm chứng minh b. Sẽ phát sinh và xảy ra trong
6 cho các nghiệp vụ kinh tế: tương lai.
c. Đã phát sinh và thực sự
hoàn thành.
d. Tất cả các câu đều đúng.
Đơn vị sản xuất kinh doanh mặt
hàng chịu thuế GTGT theo a. Hóa đơn GTGT.
7 phương pháp khấu trừ, khi bán b. Hóa đơn bán hàng.
hàng sẽ lập chứng từ: c. Hóa đơn bán lẻ.
d. Tất cả các câu đều đúng.

Trong các chứng từ sau, chứng từ


nào thuộc về chứng từ lao động a. Bảng chấm công.
8 tiền lương: b. Phiếu chi.
c. Bảng kê chi tiền.
d. Tất cả các câu đều đúng.

a. Phiếu nhập kho


Để ghi sổ nghiệp vụ nhập kho, kế
9 b. Phiếu xuất kho
toán có thể sử dụng: c. Phiếu chi
d. Tất cả các câu đều sai
a. Phiếu nhập kho
Để ghi sổ nghiệp vụ xuất kho, kế
10 b. Phiếu xuất kho
toán có thể sử dụng: c. Phiếu chi
d. Tất cả các câu đều sai
a. Kiểm tra hình thức, nội
dung.
Kiểm tra chứng từ là: b. Kiểm tra tính trung thực, rõ
11 ràng, đầy đủ.
c. Kiểm tra tính hợp pháp, hợp
lệ của nghiệp vụ kinh tế tài
chính phát sinh.
d. Tất cả các câu đều đúng.
a. Được lập một lần cho mỗi
nghiệp vụ phát sinh
Chứng từ kế toán: b. Được lập lại khi có yêu cầu
12 của các bên có liên quan
trong nghiệp vụ
c. Được lập lại nếu bị mất hoặc
thất lạc
Được lập lại khi cần thiết
a. Chứng từ gốc, chứng từ ghi
Theo địa điểm lập, chứng từ kế sổ
toán được chia thành các loại; b. Chứng từ bên trong, chứng
13 từ bên ngoài
c. Chứng từ ban đầu, chứng từ
tổng hợp
d. Tất cả các câu đều đúng
a. Kiểm kê tiền mặt, tiền gửi
Căn cứ vào phương pháp tiến hành ngân hàng và các khoản
kiểm kê, kiểm kê được phân thanh toán.
14 thành: b. Kiểm kê hiện vật.
c. Kiểm kê các chứng phiếu có
giá trị như tiền và các loại
chứng khoán.
d. Tất cả các câu đều đúng.
a. Kiểm tra, lưu trữ, luân
chuyển, hoàn chỉnh.
Chứng từ kế toán được xử lý theo b. Hoàn chỉnh, kiểm tra, luân
15 trình tự sau: chuyển, lưu trữ.
c. Lưu trữ, kiểm tra, hoàn
chỉnh, luân chuyển.
d. Kiểm tra, hoàn chỉnh, luân
chuyển, lưu trữ.
CHƯƠNG 7

STT Nội dung câu hỏi Lựa chọn

Phương pháp ghi sổ kế toán bao a. Mở sổ - ghi sổ - khóa sổ.


gồm: b. Thu thập - kiểm tra - xử lý.
1 c. Tổng hợp - phân tích - đánh
giá.
d. Tất cả các câu đều đúng.
Sổ kế toán ghi chép số liệu tổng a. Sổ kế toán chi tiết.
2 quát về một đối tượng cụ thể là: b. Sổ kế toán tổng hợp.
c. a và b đúng.
d. b và b sai.
Nội dung nào dưới đây không
phải là tên gọi của hình thức sổ kế a. Kế toán thủ công.
3 toán b. Kế toán trên máy vi tính.
c. Nhật ký – sổ cái.
d. Chứng từ ghi sổ.

a. Số lượng sổ và kết cấu các


Hình thức kế toán là mô hình tổ
loại sổ.
chức hệ thống sổ kế toán gồm các b. Trình tự và phương pháp ghi
4 nội dung: vào từng loại sổ.
c. Mối quan hệ giữa các loại sổ
với nhau.
d. Tất cả các câu đều đúng.
a. Những trang sổ riêng lẻ.
Sổ tờ rời là: b. Các trang sổ được đóng
5 thành từng quyển.
c. a và b đúng.
d. a và b sai.
a. Công cụ để ghi chép
Sổ kế toán là: b. Tổng hợp thông tin một cách
6 có hệ thống
c. Sổ tờ rời hoặc đóng quyển
d. Tất cả các câu đều đúng
Sổ nhật ký – sổ cái là loại sổ kế a. Ghi kết hợp theo trình tự
toán: thời gian và đối tượng.
7 b. Sổ kế toán tổng hợp.
c. Sổ kiểu nhiều cột.
d. Tất cả các câu đều đúng.
Sổ nhật ký chung là loại sổ kế a. Ghi theo trình tự thời gian.
8 toán: b. Sổ kế toán tổng hợp.
c. Sổ kiểu 1 bên.
d. Tất cả các câu đều đúng.
Nếu căn cứ vào phương pháp ghi
a. Sổ ghi theo trình tự thời
chép thì sổ cái trong hình thức kế gian.
9 toán nhật ký chung thuộc loại: b. Sổ ghi theo đối tượng.
c. Sổ kết hợp.
d. Tất cả các câu đều sai.
Nếu căn cứ vào phương pháp ghi
a. Sổ ghi theo trình tự thời
chép thì sổ nhật ký chung thuộc gian.
10 loại: b. Sổ ghi theo đối tượng.
c. Sổ kết hợp.
d. Tất cả các câu đều sai.
Khi ghi sai quan hệ đối ứng của
các tài khoản trên sổ kế toán và đã a. Cải chính.
11 lập báo cáo tài chính, kế toán sửa b. Ghi số âm.
sai theo phương pháp: c. Ghi bổ sung.
d. Tất cả các câu đều đúng.

Sổ nào sau đây không phải là sổ


tổng hợp trong hình thức Nhật ký a. Sổ Nhật ký đặc biệt
12 chung: b. Sổ Nhật ký chung
c. Sổ Nhật ký – sổ Cái
d. Sổ Cái.

Trường hợp kế toán ghi sai nội


dung nghiệp vụ trong phần diễn a. Ghi bổ sung
13 giải của sổ kế toán, để sửa chữa sai b. Ghi số âm
sót, kế toán sử dụng phương pháp: c. Cải chính
d. Tất cả các câu đều đúng

Theo hình thức nhật ký chung, các


nghiệp vu kinh tế phát sinh được a. Tài khoản chữ T
14 ghi chép đầu tiên vào: b. Sổ cái
c. Sổ nhật ký
d. Bảng cân đối kế toán.
a. Ghi sai quan hệ đối ứng giữa
các tài khoản.
b. Ghi đúng quan hệ đối ứng tài
Phương pháp ghi bổ sung được sử khoản nhưng số tiền ghi sổ
15 dụng trong trường hợp: nhiều hơn số tiền trên chứng
từ.
c. Ghi đúng quan hệ đối ứng tài
khoản nhưng số tiền ghi sổ ít
hơn số tiền trên chứng từ.
d. Tất cả các câu đều sai.

You might also like