Professional Documents
Culture Documents
Trong các đối tượng kế toán cụ a. Phải trả cho người bán.
12 thể sau, đối tượng nào không b. Vay và nợ thuê tài chính.
được phân loại là nợ phải trả c. Nhận ký quỹ, ký cược.
d. Cầm cố, thế chấp.
Trong năm N, Công ty Mê Ly có a. Tổng vốn chủ sở hữu tăng lên
200.000.000 đồng.
tổng tài sản tăng lên 500.000.000
b. Tổng vốn chủ sở hữu giảm đi
13 đồng và tổng nợ phải trả tăng lên 200.000.000 đồng.
300.000.000 đồng thì: c. Tổng vốn chủ sở hữu tăng lên
800.000.000 đồng.
d. Tất cả các câu đều sai.
STT Nội dung câu hỏi Lựa chọn
Bảng cân đối kế toán là báo cáo a. Tài sản và nguồn vốn của đơn vị
tài chính tổng hợp, phản ánh tình tại một thời điểm nhất định
1 hình: b. Tài sản và nguồn vốn của đơn vị
c. Doanh thu và chi phí của đơn vị
d. Doanh thu, chi phí của đơn vị
trong một thời kỳ.
a. Phần chênh lệch giữa doanh thu
Lợi nhuận khác của doanh tài chính và chi phí tài chính
nghiệp được xác định là: b. Phần chênh lệch giữa doanh thu
2 bán hàng với chi phí hoạt động.
c. Phần chênh lệch giữa thu nhập
khác với chi phí khác
d. Tất cả các câu đều đúng
a. Lợi nhuận gộp về bán hàng và
cung cấp dịch vụ + doanh thu
Chỉ tiêu tổng lợi nhuận kế toán hoạt động tài chính
trước thuế trên báo cáo kết quả b. Lợi nhuận gộp về bán hàng và
hoạt động kinh được xác định cung cấp dịch vụ + doanh thu
3 hoạt động tài chính – chi phí tài
theo công thức:
chính – chi phí bán hàng – chi
phí quản lý doanh nghiệp
c. Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh + lợi nhuận khác
d. Tất cả các câu đều sai
a. Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
Tính chất cân đối quan trọng của b. Lợi nhuận = Doanh thu, thu
nhập – Chi phí
4 bảng cân đối kế toán được thể c. Số dư cuối kỳ = Số dư đầu kỳ +
hiện qua phương trình Tổng phát sinh tăng trong kỳ -
Tổng phát sinh giảm trong kỳ
d. Tất cả các câu đều sai
Tính chất cân đối quan trọng của a. Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
báo cáo kết quả hoạt động kinh b. Lợi nhuận = Doanh thu, thu
doanh được thể hiện qua phương nhập – Chi phí
5 c. Số dư cuối kỳ = Số dư đầu kỳ +
trình:
Tổng phát sinh tăng - Tổng phát
sinh giảm
d. Tất cả các câu đều sai
a. Một tài sản tăng, một tài sản
giảm
Nghiệp vụ “Chi tiền mặt tạm ứng b. Một tài sản tăng, một nguồn
6 cho nhân viên đi mua hàng” sẽ vốn tăng
làm cho: c. Một tài sản giảm, một nguồn
vốn giảm
d. Một nguồn vốn tăng, một nguồn
vốn giảm
Việc lập báo cáo tài chính phải a. Sau khi khóa sổ kế toán.
7 căn cứ vào số liệu: b. Khi chưa khóa sổ kế toán.
c. Lấy từ chứng từ kế toán.
d. Tất cả các câu đều đúng
Trên báo cáo kết quả hoạt động a. Doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ - Các khoản giảm
kinh doanh, chỉ tiêu lợi nhuận
trừ doanh thu.
gộp về bán hàng và cung cấp b. Doanh thu thuần về bán hàng và
8 dịch vụ được xác định qua công cung cấp dịch vụ - Giá vốn hàng
thức: bán.
c. Doanh thu hoạt động tài chính -
Chi phí tài chính.
d. Tất cả các câu đều sai.
a. Mua hàng hóa nhập kho 100
Trường hợp nào sau đây không triệu đã thanh toán bằng tiền gửi
làm thay đổi số tổng cộng tài sản ngân hàng.
và nguồn vốn của bảng cân đối b. Mua công cụ dụng cụ nhập kho
9 100 triệu chưa thanh toán tiền
kế toán:
cho người bán.
c. Chi tiền mặt 100 triệu trả nợ vay
ngân hàng.
d. Tất cả các câu đều đúng.
a. Mua nguyên vật liệu nhập kho
100 triệu đã thanh toán bằng
Trường hợp nào sau đây sẽ tiền gửi ngân hàng.
làm tổng tài sản và tổng b. Mua công cụ dụng cụ nhập kho
10 100 triệu chưa thanh toán tiền
nguồn vốn trên bảng cân
đối kế toán cùng tăng: cho người bán.
c. Chi tiền mặt 100 triệu trả nợ vay
ngân hàng.
d. Tất cả các câu đều sai.
Trường hợp nào sau đây làm cho a. Mua tài sản cố định hữu hình
tổng tài sản và tổng nguồn vốn chưa thanh toán tiền.
của bảng cân đối kế toán cùng b. Chi tạm ứng cho cán bộ đi công
11 tác bằng tiền mặt.
giảm:
c. Trả lương cho nhân viên bằng
tiền mặt.
d. Tất cả các câu đều sai.
a. Mua tài sản cố định 100 triệu đã
Trường hợp nào sau đây làm
thanh toán bằng tiền gửi ngân
thay đổi tỷ trọng của tất cả các hàng.
12 khoản mục trong bảng cân đối kế b. Trả nợ cho người bán 50 triệu
toán: bằng tiền gửi ngân hàng.
c. Trích lợi nhuận để bổ sung quỹ
khen thưởng 20 triệu.
d. Tất cả các câu đều sai.
Doanh thu thuần không bao a. Giảm giá hàng bán.
13 gồm: b. Hàng bán bị trả lại.
c. Chiết khấu thương mại.
d. Tất cả các câu đều đúng.
Vào đầu năm, Công ty A có tổng
tài sản là 800 triệu đồng và nợ
phải trả là 350 triệu đồng. Trong
năm, tài sản tăng 120 triệu đồng a. 450 triệu đồng.
14 và nợ phải trả giảm 40 triệu b. 530 triệu đồng.
c. 610 triệu đồng.
đồng. Vốn chủ sở hữu cuối năm
d. Tất cả các câu đều sai.
là:
CHƯƠNG 3
Chiết khấu thương mại mà doanh a. Giảm giá trị tài sản mua.
nghiệp được hưởng khi mua tài b. Tăng doanh thu hoạt động tài
5 sản được kế toán ghi nhận: chính.
c. Không ảnh hưởng tới giá trị tài
sản. mua.
d. b và c đúng.
a. Tăng giá trị tài sản mua
Chiết khấu thanh toán được b. Tăng doanh thu hoạt động tài
6 hưởng khi mua tài sản được ghi: chính
c. Không ảnh hưởng giá trị tài
sản mua.
d. b và c đúng.
a. Không tính vào giá trị hàng
Chi phí vận chuyển khi mua mua vào của doanh nghiệp.
7 hàng mà doanh nghiệp trả hộ cho b. Người bán chịu.
c. Tính vào giá trị hàng mua vào
người bán thì:
của doanh nghiệp.
d. a và b đúng
a. Tồn kho cuối kỳ = tồn kho đầu
kỳ + nhập kho trong kỳ + xuất
kho trong kỳ
Công thức xác định trị giá vật liệu b. Tồn kho cuối kỳ = tồn kho đầu
tồn kho cuối kỳ theo phương kỳ + nhập kho trong kỳ - xuất
8 pháp kê khai thường xuyên kho trong kỳ
c. Tồn kho cuối kỳ = tồn kho đầu
kỳ - nhập kho trong kỳ + xuất
kho trong kỳ
d. Tồn kho cuối kỳ = tồn kho đầu
kỳ -nhập kho trong kỳ - xuất
kho trong kỳ
a. Xuất kho = tồn kho đầu kỳ +
nhập kho trong kỳ + tồn kho
cuối kỳ
Công thức xác định trị giá vật liệu b. Xuất kho = tồn kho đầu kỳ -
xuất kho theo phương pháp kiểm nhập kho trong kỳ +tồn kho
9 kê định kỳ: cuối kỳ
c. Xuất kho = tồn kho đầu kỳ -
nhập kho trong kỳ - tồn kho
cuối kỳ
d. Xuất kho = tồn kho đầu kỳ +
nhập kho trong kỳ - tồn kho
cuối kỳ
a. Giá gốc.
Giá trị hàng tồn kho được ghi nhận
b. Giá bán ước tính.
10 ban đầu theo:
c. Giá trị thuần có thể thực hiện
được.
d. Tất cả các câu đều sai.
a. Không ảnh hưởng đến giá trị tài
Thuế GTGT phát sinh khi mua tài sản mua vào.
sản: b. Ghi tăng giá trị tài sản mua vào.
11 c. Ghi giảm giá trị tài sản mua
vào
d. a hoặc b tùy thuộc vào phương
pháp nộp thuế GTGT.
Doanh nghiệp nộp thuế GTGT
theo phương pháp trực tiếp, mua
5.000kg vật liệu, giá mua chưa
a. 55.000.000
thuế GTGT 10% là 10.000đ/kg,.
12 b. 50.000.000
Do thanh toán trước hạn nên c. 52.000.000
doanh nghiệp được hưởng chiết d. Tất cả các câu đều sai.
khấu: 3.000.000đ. Trị giá vật
liệu nhập kho là:
Tiền lương phải trả cho nhân viên a. Giá vốn hàng bán.
phục vụ phân xưởng sản xuất được b. Chi phí sản xuất chung.
2 tính vào: c. Chi phí nhân công trực tiếp.
d. Chi phí quản lý doanh
nghiệp.
Giá trị nguyên vật liệu xuất dùng a. Nợ TK 621
cho hoạt động sản xuất kinh doanh b. Nợ TK 627
3 sẽ được kế toán ghi: c. Nơ TK 642
d. Tùy mục đích sử dụng của
nguyên vật liệu.
Trích các khoản BHXH, BHYT,
a. Giá vốn hàng bán.
BHTN, KPCĐ của nhân viên quản
b. Chi phí sản xuất chung.
4 lý phân xưởng sản xuất được tính
c. Chi phí nhân công trực tiếp.
vào:
d. Chi phí quản lý doanh
nghiệp.
a. Nợ TK 642/ Có TK 111.
Chi phí vận chuyển nguyên vật
29 liệu nhập kho chi bằng tiền mặt, kế b. Nợ TK 641/ Có TK 111.
toán ghi: c. Nợ TK 152/ Có TK 112.
d. Tất cả các câu đều sai.
a. Nợ TK 152/ Có TK 627: 5tr
Xuất kho CCDC dùng trực tiếp sản
b. Nợ TK 621: 3tr
xuất sản phẩm 3tr, dùng cho hoạt Nợ TK 627: 2tr
30 động quản lý phân xưởng 2tr, kế Có TK 153: 5tr
toán ghi: c. Nợ TK 627: 3tr
Nợ TK 642: 2tr
Có TK 153: 5tr
d. Nợ TK 627/ Có TK 153: 5tr
CHƯƠNG 6