You are on page 1of 4

Câu 1:Việc kinh doanh bị lỗ ảnh hưởng như thế nào đến nguồn vốn của đơn vị:

Câu 7:Đoạn văn câu hỏi Ghi kép vào tài khoản là:
a. Góp phần làm giảm nguồn vốn a. Không có đáp án nào đúng
b. Không có đáp án nào đúng b. Việc ghi chép, phản ánh nghiệp vụ kinh tế vào bên Nợ và bên Có của 1 tài khoản
c. Góp phần làm tăng nguồn vốn c. Việc ghi chép, phản ánh nghiệp vụ kinh tế vào hai tài khoản
d. Không ảnh hưởng d. Việc ghi chép, phản ánh nghiệp vụ kinh tế vào ít nhất hai tài khoản
Câu 2: Nghiệp vụ “Trả hết lương cho người lao động bằng tiền gửi ngân hàng Câu 8:Đoạn văn câu hỏi Giá trị vốn chủ sở hữu tăng có thể đến từ:
25.000” được định khoản: a. Chi phí phát sinh
a. Nợ TK 112: 25.000 Có TK 334: 25.000 b. Doanh thu nhận được từ việc bán hàng và cung cấp dịch vụ
b. Nợ TK 334: 25.000 Có TK 341: 25.000 c. Chủ sở hữu rút vốn ra khỏi doanh nghiệp
c. Nợ TK 334: 25.000 Có TK 112: 25.000 d. Chi phí vượt quá doanh thu trong một kỳ
d. Nợ TK 112: 25.000 Có TK 341: 25.000 Câu 9:Đoạn văn câu hỏi Tính cân đối trong mỗi tài khoản phản ánh tài sản:
Câu 3:Nhận định nào sau đây KHÔNG thuộc về các điều kiện để ghi nhận Tài a. SDĐK + SPS bên Nợ - SPS bên Có = SDCK
sản: Select one: b. SDĐK = SDCK
a. Thuộc quyền sở hữu của đơn vị c. SDĐK + SPS bên Có = SDCK + SPS bên Nợ
b. Chắc chắn mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai d. SPS bên Nợ = SPS bên Có
c. Thuộc quyền kiểm soát của đơn vị Câu hỏi 10 Đoạn văn câu hỏi Đối tượng nào sau đây được ghi nhận là Tài sản cố
d. Giá trị được xác định một cách đáng tin cậy định:
Câu 4:Trường hợp nào sau đây được ghi vào sổ kế toán của công ty: a. Những tài sản có giá trị từ 30 triệu đồng trở lên
a. Mua hàng chưa thanh toán người bán b. Những tài sản có thời gian sử dụng dài hơn 12 Tháng
b. Cả 3 trường hợp đều được ghi nhận vào sổ kế toán c. Những tài sản có thời gian sử dụng trên 1 năm và có giá trị từ 30 triệu đồng trở lên
c. Công ty ký hợp hồng thuê cửa hàng 20 triệu/1năm d. Những tài sản có thời gian sử dụng nhiều kỳ kế toán
d. Lập lệnh chi tiền gửi cho ngân hàng để chi trả lương Câu hỏi 11 Đoạn văn câu hỏi Tại ngày 31/12/N Công ty Tâm Đức có Tài sản
Câu 5:Đoạn văn câu hỏi Nghiệp vụ “Mua tài sản cố định chưa trả tiền người bán” 1.500, tài sản dài hạn 1.000, Nợ phải trả ngắn hạn là 200 triệu, Nguồn vốn chủ sở
sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn thay đổi: hữu là 700 triệu. Nợ phải trả dài hạn của công ty là:
a. Tài sản tăng, Nợ phải trả giảm a. 1.600 triệu
b. Không ảnh hưởng đến tài sản và nguồn vốn b. 1.000 triệu
c. Tài sản tăng, Nguồn vốn tăng c. 600 triệu
d. Tài sản tăng, Nguồn vốn chủ sở hữu tăng d. 600 triệu
Câu 6:Đoạn văn câu hỏi Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng Câu hỏi 12: Đoạn văn câu hỏi Ngày 1/3/N, công ty X xuất một lô hàng chuyển đi
a. Tài khoản phản ánh Doanh thu ngược chiều tài khoản phản ảnh chi phí bán, giá bán: 20 triệu, giá vốn: 15 triệu. Ngày 1/4/N, khách hàng nhận được hàng
và chấp nhận thanh toán. Ngày 1/5/N, khách hàng chuyển khoản thanh toán cho
b. Tài khoản phản ánh nợ phải trả có kết cấu cùng chiều với tài khoản phản ánh nguồn
công ty X. Công ty X sẽ ghi nhận doanh thu vào thời điểm nào:
vốn chủ sở hữu
a. Chưa đủ cơ sở để ghi nhận doanh thu
c. Tài khoản phản ánh chi phí cùng chiều tài khoản phản ánh Nợ phải trả
b. 1/4/N
d. Tài khoản phản ánh Tài sản có số dư bên Nợ
c. 1/5/N
d. 1/3/N
d. Số dư lớn
Câu hỏi 13 Đoạn văn câu hỏi Nghiệp vụ “Chủ sở hữu rút vốn bằng tiền gửi ngân Câu hỏi 19 Đoạn văn câu hỏi Khoản ứng trước của khách hàng còn dư tại cuối
hàng” sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn thay đổi: kỳ thuộc về:
a. Nguồn vốn tăng, TS tăng a. Tài sản
b. Nguồn vốn giảm, TS giảm b. Đáp án khác
c. Nguồn vốn không đổi, TS không đổi c. Nợ phải trả
d. Không đáp án nào đúng d. Nguồn vốn chủ sở hữu
Câu hỏi 14 Đoạn văn câu hỏi Nghiệp vụ nào sau đây Không ảnh hưởng đến vốn Câu hỏi 20 Đoạn văn câu hỏi Ngày 1/5/202X, công ty Phúc An thuê công ty vệ
chủ sở hữu sinh ABC đến dọn dẹp toà nhà văn phòng của công ty với tiền thuê là 4.000.000.
a. Chủ sở hữu góp vốn ban đầu Ngày 12/5/202X, công ty thanh toán bằng chuyển khoản cho công ty ABC. Theo
b. Lợi nhuận giữ lại chưa phân phối cơ sở kế toán dồn tích, công ty Phúc An ghi nhận chi phí vào ngày nào:
c. Chủ sở hữu góp vốn bổ sung a. Ngày 12/5/202X
d. Công ty đi Vay ngân hàng mua thiết bị sản xuất b. Công ty không ghi nhận chi phí

Câu hỏi 15 Đoạn văn câu hỏi Thước đo bắt buộc trong kế toán là: c. Có thể ghi nhận một trong 2 ngày đều được
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng d. Ngày 1/5/202X
b. Thước đo thời gian lao động Câu hỏi 21 Đoạn văn câu hỏi Tại ngày 31/12/N Công ty Hưng Phát có TS ngắn
hạn là 700 triệu, TS dài hạn là 800 triệu, nợ phải trả là 500 triệu. Vốn chủ sở hữu
c. Thước đo tiền tệ
của công ty là:
d. Thước đo hiện vật
a. Không có đáp án nào đúng
Câu hỏi 16 Đoạn văn câu hỏi Công ty Tâm An có 2 nhà cung cấp là A và B. Tại
b. 1.000 triệu
ngày 01/3/202X, Phải trả người bán A (TK 331_A) có số dư 30.000 (bên Có), Phải
trả người bán B (TK 331_B) có số dư 20.000 (Bên Nợ). TK 331 có số dư: c. 2.000 triệu
a. 10.000 bên Có d. 1.500 triệu
b. 30.000 bên Có và 20.000 bên Nợ Câu hỏi 22 Đoạn văn câu hỏi Nghiệp vụ “Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người
bán” sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn thay đổi:
c. 10.000 bên Nợ
a. Tài sản giảm, nguồn vốn chủ sở hữu giảm
d. 30.000 bên Nợ và 20.000 bên Có
b. Tài sản và nguồn vốn không thay đổi
Câu hỏi 17 Đoạn văn câu hỏi Hai người thành lập doanh nghiệp, họ cần có Tiền
mặt 200 triệu, thiết bị 400 triệu. Họ dự định mua thiết bị trả trước 300 triệu, còn c. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
lại nợ người bán. Ngân hàng cho vay 100 triệu để thành lập doanh nghiệp. Hai d. Không đáp án nào đúng
người phải góp bao nhiêu tiền: Câu hỏi 23 Đoạn văn câu hỏi Khoản trả trước cho người bán ngắn hạn thuộc về:
a. 500 triệu a. Nguồn vốn chủ sở hữu
b. 400 triệu b. Tài sản ngắn hạn
c. 200 triệu c. Tài sản dài hạn
d. Đáp án khác d. Nợ phải trả ngắn hạn
Câu hỏi 18 Đoạn văn câu hỏi Tài khoản NPT, NVCSH thường có: Câu hỏi 24 Đoạn văn câu hỏi Khi doanh nghiệp có lãi thì tài khoản Lợi nhuận có
a. Số dư âm số dư bên nào
b. Số dư bên Có a. Số dư cả 2 bên
c. Số dư bên Nợ b. Bên Nợ
c. Không có số dư b. Nợ TK 141: 150.000 Có TK 112: 150.000
d. Bên Có c. Nợ TK 112: 150.000 Có TK 141: 150.000
Câu hỏi 25 Đoạn văn câu hỏi Công ty An Lạc có 2 khách hàng A và B. Tại ngày d. Nợ TK 331: 150.000 Có TK 112: 150.000
1/4/202X, Phải thu khách hàng A (TK 131_A) có số dư 10.000 (bên Nợ), Phải thu Câu hỏi 31 Đoạn văn câu hỏi Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng nguồn vốn của
khách hàng B (TK 131_B) có số dư 30.000 (bên Nợ). TK 131 có số dư: đơn vị:
a. 20.000 bên Có a. Mua hàng hoá đã trả tiền người bán
b. 10.000 bên Có và 30.000 bên Nợ b. Vay ngân hàng mua tài sản cố định
c. 40.000 bên Nợ c. Vay ngân hàng trả nợ người lao động
d. 20.000 bên Nợ d. Chủ sở hữu rút vốn bằng tiền gửi ngân hàng
26 Đoạn văn câu hỏi Nghiệp vụ “Mua hàng hoá, trị giá 30.000 chưa thanh toán Câu hỏi 32 Đoạn văn câu hỏi Theo nguyên tắc ghi nhận doanh thu, nhận định
cho người bán” được định khoản: nào sau đây là đúng:
a. Nợ TK 156: 30.000 Có TK 131: 30.000 a. Doanh thu ghi nhận tại thời điểm ký kết hợp đồng cung cấp dịch vụ
b. Nợ TK 156: 30.000 Có TK 331: 30.000 b. Doanh thu được ghi nhận khi quyền sở hữu hàng hoá được chuyển giao cho khách
c. Đáp án khác hàng
d. Nợ TK 331: 30.000 Có TK 156: 30.000 c. Doanh thu ghi nhận bằng số tiền khách hàng đã trả
Câu hỏi 27 Đoạn văn câu hỏi Tài khoản nào sau đây KHÔNG phải là TK điều d. Doanh thu ghi nhận tại thời điểm khách hàng trả tiền
chỉnh: Câu hỏi 33 Đoạn văn câu hỏi Thông tin kế toán tài chính cung cấp tới cho đối
a. TK Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (TK 421) tượng nào
b. TK Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (TK 229) a. Nhà quản lý trong đơn vị
c. TK Vốn đầu tư của chủ sở hữu (TK 411) b. Chỉ đối tượng bên ngoài doanh nghiệp
d. TK hao mòn Tài sản cố định (TK 214) c. Chỉ đối tượng bên trong doanh nghiệp
Câu hỏi 28 Đoạn văn câu hỏi Nhận định nào sau đây đúng về giả thuyết hoạt d. Đối tượng bên trong doanh nghiệp và đối tượng bên ngoài doanh nghiệp
động liên tục Câu hỏi 34 Đoạn văn câu hỏi Nghiệp vụ “Chủ sở hữu bổ sung vốn góp bằng một
a. Nếu doanh nghiệp bị giải thể thì tài sản vẫn được đo lường trên cơ sở giá gốc thiết bị sản xuất trị giá: 70.000” được định khoản:
b. Giải thuyết hoạt động liên tục được đáp ứng hay không đáp ứng thì doanh nghiệp a. Nợ TK 211: 70.000 Có TK 411: 70.000
vẫn đo lường tài sản theo nguyên tắc giá gốc b. Nợ TK 153: 70.000 Có TK 411: 70.000
c. Theo giả thuyết hoạt động liên tục thì đơn vị sẽ đo lường tài sản trên cơ sở giá gốc c. Nợ TK 213: 70.000 Có TK 411: 70.000
d. Thông tin kế toán được trình bày với giả định là đơn vị hoạt động liên tục chứ không d. Nợ TK 156: 70.000 Có TK 411: 70.000
bao giờ bị đóng cửa hoặc thanh lý hay giải thể Câu hỏi 35 Đoạn văn câu hỏi Một khoản chi phí đã được tiêu dùng trong kỳ này
Câu hỏi 29 Đoạn văn câu hỏi Nghiệp vụ nào sau đây KHÔNG làm thay đổi tổng nhưng phải đến kỳ sau mới phát sinh, được xếp vào:
tài sản của công ty a. Chi phí trả trước
a. Chủ sở hữu rút vốn bằng tiền gửi ngân hàng b. Tài sản
b. Mua hàng hoá chưa trả tiền người bán c. Vốn chủ sở hữu
c. Mua tài sản cố định bằng tiền vay ngân hàng d. Chi phí phải trả
d. Trả lương cho người lao động bằng tiền vay ngân hàng Câu hỏi 36 Đoạn văn câu hỏi Chi phí trả trước tiền thuê cửa hàng trong hai năm
Câu hỏi 30 Đoạn văn câu hỏi Nghiệp vụ “Chuyển tiền gửi ngân hàng ứng trước được xếp vào:
tiền mua hàng cho người bán 150.000” được định khoản: a. Chi phí phải trả
a. Đáp án khác
b. Chi phí bán hàng
c. Chi phí để xác định lợi nhuận
d. Tài sản

Câu hỏi 37 Đoạn văn câu hỏi Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là nguyên
tắc kế toán
a. Hoạt động liên tục
b. Thận trọng
c. Trung thực
d. Nhất quán
Câu hỏi 38 Đoạn văn câu hỏi Theo nguyên tắc nhất quán, nhận định nào sau đây
là KHÔNG đúng
a. Công ty áp dụng phương pháp kế toán thống nhất giữa các kỳ kế toán
b. Nguyên tắc nhất quán cho phép người sử dụng thông tin kế toán đối chiếu và so sánh
thông tin kế toán giữa các kỳ
c. Trường hợp có thay đổi chính sách và phương pháp kế toán đã chọn, công ty phải
giải trình sự thay đổi đó trong thuyết minh báo cáo tài chính
d. Công ty không được phép thay đổi phương pháp kế toán
Câu hỏi 39 Đoạn văn câu hỏi Phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Chủ sở hữu góp vốn vào doanh nghiệp nên họ phải là người điều hành doanh nghiệp
b. Vốn chủ sở hữu luôn cân bằng với tài sản và nợ phải trả
c. Vốn chủ sở hữu bằng chênh lệch giữa tài sản và nợ phải trả
d. Vốn chủ sở hữu là tiền mặt, tiền gửi ngân hàng của chủ sở hữu có trong đơn vị
Câu hỏi 40 Đoạn văn câu hỏi Tính cân đối trong mỗi tài khoản phản ánh Nợ phải
trả:
a. SDĐK + SPS bên Nợ - SPS bên Có = SDCK
b. SDĐK + SPS bên Có = SDCK + SPS bên Nợ
c. SPS bên Nợ = SPS bên Có
d. SDĐK = SDCK

You might also like