Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Nhìn chung, các ngân hàng muốn huy đọng vốn nhanh chóng nên sử dụng
cách..........................hơn là .......................
A. Vay từ Fed; giảm cho vay
B. Thu hồi cho vay trước hạn; bán chứng khoán
C. Giảm cho vay; vay từ Fed
D. Giảm cho vay; bán chứng khoán
Câu 2. Ngân hàng Durango có $2 triệu nợ nhạy lãi và $3 triệu tài sản nhạy lãi. Độ
lệch của Durango là ................. và Durango quan ngại đến một sự .................. lãi
suất.
A. – 1 triệu đô la; tăng
B. – 1 triệu đô la; giảm
C. 1 triệu đô la; giảm
D. 1 triệu đô la; tăng
Câu 3. Nếu 1 ngân hàng kỳ vọng lãi suất sẽ .............. theo thời gian, ngân hàng sẽ
xem xét phân bổ hầu hết vốn của nó vào tài sản..................
A. Giảm; không nhạy lãi
B. Tăng; không nhạy lãi
C. Tăng; nhạy lãi
D. Giảm; nhạy lãi
Câu 4. ROE được định nghĩa là:
A. (Lợi nhuận ròng/Tổng tài sản) x (Tổng tài sản/Vốn chủ sở hữu)
B. Lợi nhuận ròng x (Tổng tài sản/Vốn chủ sở hữu)
C. Lợi nhuận ròng x (Vốn chủ sở hữu/Tổng tài sản)
D. (Lợi nhuận ròng/Tổng tài sản) x Vốn chủ sở hữu
Câu 5. Các ngân hàng nắm giữ dự trữ vượt mức và dự trữ thứ cấp để:
A. Có được thu nhập cao hơn từ mức thu nhập cho vay
B. Làm nguồn cung cho dòng tiền gửi rút ra
C. Giảm vấn đề rủi ro lãi suất
D. Đáp ứng các yếu cầu ký quỹ
Câu 6. ......................... là một thỏa thuận được tiêu chuẩn hóa trong đó giao hoặc
nhận một số lượng xác định công cụ tài chính ở một mức giá và ngày được xác
định
A. Hợp đồng môi giới
B. Hợp đồng (tài chính) tương lai
C. Yêu cầu ký quỹ
D. Hợp đồng quyền chọn
Câu 7.......................... là trung gian tài chính huy động vốn bằng cách chứng chỉ
quỹ cho nhiều cá nhân và sử dụng vốn để mua danh mục cổ phiếu và trái phiếu đa
dạng.
A. Công ty chứng khoán
B. Công ty tài chính
C. Ngân hàng thương mại
D. Quỹ tương hỗ
Câu 8. Cổ đông ưu đãi:
A. Thường có quyền biểu quyết giống như cổ đông phổ thông.
B. Không chia sẻ quyền sở hữu công ty với các cổ đông phổ thông
C. Được hưởng lợi nhuận của công ty ngoài mức cổ tức cố định hàng năm được
xác định
D. Có thể không nhận cổ tức hàng năm nếu công ty làm ăn không có lãi để trả
cổ tức.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Giống như chứng khoán nợ, cổ phiếu phổ thông được các công ty phát hành
để huy động vốn
B. Thị trường cổ phiếu thứ cấp cho phép các nhà đầu tư bán các cổ phiếu họ đã
mua trước đó
C. Cổ phiếu được phát hành bởi các công ty cổ phần để huy động vốn ngắn hạn
D. Cổ phiếu là chứng chỉ đại diện cho quyền sở hữu một phần của công ty
Câu 10. Tại Việt Nam, kênh tài chính đóng vai trò chủ đạo trong việc cung ứng
vốn là:
A. Tài chính tiêu dùng
B. Tài chính gián tiếp
C. Tài chính trực tiếp
D. Tài chính tiền tệ
Câu 11. Nếu sau khi rút tiền gửi, ngân hàng cần thêm 3 triệu đô la để đáp ứng các
yêu cầu dự trữ của mình, nó có thể:
A. Tăng các khoản vay thêm 3 triệu đô la
B. Bán 3 triệu đô la chứng khoán
C. Hoàn trả các khoản vay chiết khấu từ Fed
D. Giảm tiền gửi 3 triệu đô la
Câu 12. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào sai về thị trường thứ cấp:
A. Thị trường thứ cấp xác định giá bán chứng khoán trên thị trường sơ cấp
B. Thị trường thứ cấp tạo cho nhà đầu tư cơ hội cơ cấu lại danh mục đầu tư
C. Thị trường thứ cấp tạo tính thanh khoản cho các chứng khoán đang lưu hành
D. Thị trường thứ cấp là nơi giao dịch các chứng khoán chưa được niêm yết tại
sở giao dịch chứng khoán
Câu 13. Hãy xác định giá trị tài sản ròng của quỹ tương hỗ và giá trị tài sản ròng
trên mỗi chứng chỉ quỹ nếu tổng số cổ phần hiện đang lưu hành của quỹ là 1 triệu
cổ phần. Giả sử quỹ có các khoản mục như sau: ( đơn vị tính : đồng)
1. Tiền mặt và các công cụ tài chính tương đồng tiền mặt: 1.500.000.000
2. Các cổ phiếu năm giữ và thị giá
Tên CP Số lượng Thị giá Tên CP Số lượng Thị giá
XXX 200.000 29.000 YYY 100.000 39.500
ZZZ 50.000 16.000 KKK 20.000 42.000
QQQ 80.000 51.000 SSS 180.000 22.500
3. Tổng nợ: 3.020.000.000
A. 18. 2 tỷ đồng – 18.200 đồng
B. 16.5 tỷ đồng – 16.500 đồng
C. 18.5 tỷ đồng – 18.500 đồng
D. 18.0 tỷ đồng – 18.000 đồng
Câu 14. Một thỏa thuận giữa 2 bên tham gia trong đó một bên mua và một bên bán
chấp thuận thực hiện một giao dịch hàng hóa với khồi lượng xác định tại một thời
điểm xác định trong tương lai với một mức giá ấn định vào ngày hôm nay:
A. Hợp đồng tương lai
B. Hợp đồng quyền chọn
C. Hợp đồng hoán đổi
D. Hợp đồng kỳ hạn
Câu 15. Một ngân hàng có tỷ lệ lợi nhuận ròng trên tài sản là 2%, tài sản 40 triệu
đô la và vốn chủ sở hữu 4 triệu đô la. Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu là bao
nhiêu?
A. 20%
B. 2%
C. 10%
D. 0.2%
Câu 16. Vì các chứng khoán này có tính thanh khoản cao hơn và thường giá ít biến
động hơn, các công ty và ngân hàng sử dụng chứng khoán thuộc ..........................
để kiểm tra lãi từ các khoản thặng dư vốn tạm thời.
A. Thị trường chứng khoán
B. Thị trường vốn
C. Thị trường trái phiếu
D. Thị trường tiền tệ
Câu 17. Giá cổ phiếu ABC trên bảng giao dịch điện tử của công ty chứng khoán có
màu đỏ có nghĩa:
A. Cổ phiếu này tăng giá so với giá tham chiếu
B. Cổ phiếu này giảm giá so với giá tham chiếu nhưng không phải giá sàn
C. Cổ phiếu này giữ nguyên giá so với giá tham chiếu
D. Cổ phiếu này giảm giá so với giá tham chiếu
( màu xanh tăng giá )
Câu 18. Nguồn vốn chủ yêu của tổ chức nhận tiền gửi là:
A. Phí bảo hiểm
B. Cổ phiếu
C. Tiền gửi
D. Trái phiếu
Câu 19. Một ngân hàng không đủ dự trữ có thể tăng dự trữ của mình bằng cách
A. Mua trái phiếu địa phương
B. Cho vay các quỹ liên bang
C. Huy động vốn
D. Mua chứng khoán Kho bạc ngắn hạn
Câu 20. Một chức năng quan trọng của thị trường thứ cấp là:
A. Tạo vốn cho công ty thông qua việc bán chứng khoán
B. Tạo ra một thị trường cho các bất động sản mới được xây dựng
C. Giúp bán công cụ tài chính để huy động vốn một cách dễ dàng
D. Giúp chính phủ tăng thuế dễ dàng
Câu 21. Lệnh thị trường:
A. Cho phép người mua chứng khoán theo mức giá đã định hoặc thấp hơn
B. Được thực hiện tại mức giá khớp lệnh mà khối lượng giao dịch lớn nhất
C. Cho phép người bán bán chứng khoán theo mức giá đã định hoặc cao hơn
D. Được thực hiện ở mức giá tốt nhất hiện có trên thị trường
Câu 22. Phát biểu nào sau đây về thị trường tài chính và chứng khoán là đúng?
A. Thời gian đáo hạn của công cụ nợ là số năm (thời hạn) đến hết ngày hết hạn
của công cụ đó
B. Một công cụ nợ trung hạn nếu thời gian đáo hạn của nó dưới một năm.
C. Một công cụ nợ là trung hạn nếu kì hạn của nó là 10 năm hoặc lâu hơn
D. Trái phiếu là một chứng khoán dài hạn cam kết thực hiện các khoản thanh
toán định kì được gọi là cổ tức cho các bên được hưởng giá trị tài sản còn lại
của công ty.
Câu 23. Nếu rủi ro tín dụng xấu xuất phát từ những người chủ động nhất trong việc
tìm kiếm các khoản vay và do đó, có được các khoản vay từ trung gian tài chính ,
thì các trung gian tài chính phải đối mặt với vấn đề:
A. Vấn đề kẻ ăn không
B. Xác minh tình trạng tốn kém
C. Lựa chọn đối nghịch
D. Rủi ro đạo đức
Câu 24. Điều nào sau đây đúng đối với phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng
(IPO)?
A. Các công ty tham gia vào các đợt IPO thường không được các nhà đầu tư
biết đến
B. Thông thường, một công ty có kế hoạch IPO sẽ thuê một công ty chứng
khoán đề xuất số lượng cổ phiếu sẽ phát hành và giá chào bán cổ phiếu.
C. IPO thường hướng đến mục địch huy động vốn do đó công ty có thể mở
rộng hoạt động.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 25. Giá trị của một hợp đồng tương lai chỉ số VN30 có số nhân 100.000 đồng.
Giá thực hiện chỉ số VN30 là 1012 tại thời điểm mua. Nếu chỉ số là 1019 khi vị thế
được đóng, lời/lỗ là:
A. -700 đồng
B. 700.000 đồng
C. 700 đồng
D. – 700.000 đồng
Câu 26. Điều nào sau đây không đúng đối với cổ phiếu ưu đãi?
A. Thông thường, chủ sở hữu cổ phiếu ưu đãi không được chia lợi nhuận của
công ty ngoài mức cổ tức cố định hằng năm đã được xác định
B. Nếu công ty không có đủ thu nhập để trả cổ tức cho cổ phiếu ưu đãi, các cổ
đông ưu đãi có thể buộc công ty phá sản
C. Cổ phiếu ưu đãi thường không cho phép có quyền biểu quyết đáng kể
D. Chi trả cổ tức ưu đãi không phải là chi phí được trừ khỏi doanh thu khi tính
thuế.
Câu 27. Chức năng cơ bản của thị trường tài chính là:
A. Đảm bảo rằng các chính phủ không bao giờ sử dụng đến việc in tiền
B. Tạo điều kiện cho người có vốn dư thừa cho người có nhu cầu về vốn vay
C. Cung cấp một nơi lưu trữ phi rủi ro về sức mạnh chi tiêu
D. Đảm bảo sự thay đổi trong chu kỳ kinh doanh ít biến động hơn
Câu 28. Hoạt động nào sau đây thuộc kênh tài chính trực tiếp:
A. Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn Nhà nước (SCIC) mua trái phiếu
chính phủ trị giá 5.000 tỷ đồng
B. Công ty cổ phần bảo hiểm Petrolimex vay vốn của Vietcombank trị giá
14.700 triệu đồng.
C. Công ty mía đường TTC phát hành và bán 1.000 tyt đồng trái phiếu cho
ngân hàng TPBank và VIB
D. Công ty tài chính Toyota cho khách hàng vay vốn mua xe ô tô của hãng.
Câu 29. Ngân hàng Petri có thu nhập lãi 70 triệu đô la vào năm ngoái và 30 triệu
đô la chi phí lãi vay. Khoảng 300 triệu đô la trong số 800 triệu đô la tài sản của
Petri nhạy lãi, trong khi 600 triệu đô la nợ phải trả của nó là nhạy lãi. Độ lệch của
ngân hàng Petri là ..............
A. 500 triệu đô la
B. – 500 triệu đô la
C. – 300 triệu đô la
D. 300 triệu đô la
Câu 30. Trong thời kì lãi suất tăng, thu nhập lãi ròng của ngân hàng có thể
sẽ............. nếu nợ phải trả ............... tài sản của ngân hàng
A. Giảm; nhạy lãi như nhau
B. Giảm ; nhạy lãi hơn
C. Tăng; nhạy lãi như nhau
D. Tăng; nhạy lãi hơn
Câu 31. Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của công cụ nợ và công cụ vốn là sai?
A. Cả hai đều có thể là công cụ tài chính ngắn hạn
B. Cả hai đều có thể là công cụ tài chính dài hạn
C. Cả hai đều cho phép công ty huy động vốn
D. Cả hai đều liên quan đến quyền hưởng lợi đối với thu nhập của nhà phát
hành.
Câu 32. Trung tâm tài chính nào sau đây là tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Quỹ tín dụng
B. Hiệp hộp tiết kiệm và cho vay
C. Quỹ tương hỗ
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 33. Lệnh giới hạn là lệnh
A. Được thực tại mức giá mà người đặt lệnh chỉ định hoặc tốt hơn
B. Được thực hiện tại mức giá khớp lệnh
C. Được thực hiện tại mức giá tốt nhất trên thị trường
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 34. Ngày 11/7/20xx giá cổ phiếu BID được niêm yết trên HSX có giá tham
chiếu là 107.000đ/CP. Biên độ giao động giá là 7%. Trong các phiếu giao dịch, giá
nào nhà đầu tư đưa ra dưới đây là hợp lệ:
A. 99.600; 100.000; 113.300; 114.400
B. 99.500; 100.750; 112.000; 114.800
C. 99.600; 99.700; 100.000; 114.500
D. 99.650; 102.750; 110.050; 114.500
Câu 35. Ngân hàng Petri có thu nhập lãi là 70 triệu đô la vào năm ngoái và 30 triệu
đô la chi phí lãi vay. Có 300 triệu đô la trong 800 triệu đô la tài sản của Petri nhạy
lãi, 600 triệu đô la nợ phải trả là nhạy lãi. Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên (NIM) của
ngân hàng Petri là ...................%
A. 3.6
B. 6.7
C. 4.0
D. 5.0
Câu 36. Thông thường, người đi vay có thông tin tốt hơn so với người cho vay về
lợi nhuận tiềm năng và rủi ro liên quan đến một dự án đầu tư. Sự khác biệt về
thông tin được gọi là:
A. Lựa chọn đạo đức
B. Thông tin bất cân xứng
C. Chia sẻ rủi ro
D. Nguy cơ bất lợi
Câu 37. Người sở hữu cổ phiếu phổ thông được phép biếu quyết về
A. Bầu cử hội đồng quản trị
B. Phê duyệt các sửa đổi đối với điều lệ công ty; thông qua các điều luật
C. Ủy quyền phát hành cổ phiếu mới của cổ phiếu phổ thông
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 38. Điền vào 2 chỗ trống trong sơ đồ:
A. 1- Ngân hàng thương mại; 2- thị trường tài chính
B. 1- Định chế tài chính trung gian; 2- thị trường chứng khoán
C. 1- trung gian tài chính; 2- thị trường tài chính
D. 1- thị trường tài chính; 2- trung gian tài chính
1....
Vốn ......
Vốn
CUNG CẦU
VỐN Vốn 2........ Vốn VỐN
Câu 39. Một ngân hàng sẽ muốn giữ dự trữ vượt mức nhiều hơn:
A. Chi phí bán các khoản cho vay giảm
B. Phí môi giới bán trái phiếu tăng
C. Lãi suất chiết khấu giảm
D. Dự kiến sẽ có dòng tiền gửi vào trong tương lai gần
Câu 40. Nhà đầu tư X mua một hợp đồng tương lai chỉ số VN30 với ngày thanh
toán vào tháng 9 khi chỉ số này là 1.750. Đến ngày đáo hạn, chỉ số VN30 giảm
xuống còn 1.400. Lời (lỗ) từ vị thế của X trong hợp đồng tương lai chỉ số VN30
là...............
A. –10
B. 25
C. 20
D. – 20
******************************************************************
( cam)
Câu 41. Chứng khoán nợ thể hiện cam kết thanh toán định kỳ trong một khoảng
thời gian cụ thể là:
A. Cổ phiếu
B. Ngôi nha
C. Thị trường tài chính
D. Trái phiếu
Câu 42. Thị trường nào đặc biệt quan trọng đối với các hoạt động kinh tế vì nó là
nơi các công ty và chính phủ vay vốn để tài trợ cho các hoạt động:
A. Thị trường cổ phiếu
B. Thị trường trái phiếu
C. Thị trường hàng hóa
D. Thị trường hối đoái
Câu 43. Chứng khoán nào mà việc sở hữu nó cũng đại diện cho việc sở hữu một
phần tài sản của công ty
A. Trái phiếu
B. Cổ phiếu
C. Thương phiếu
D. Chứng chỉ tiền gửi ngân hàng có thể thương lượng
Câu 44. Chứng khoán nào xác nhận quyền hưởng lợi đối với thu nhập và tài sản
của công ty phát hành:
A. Trái phiếu
B. Cổ phiếu
C. Thương phiếu
D. Chứng chỉ tiền gửi ngân hàng có thể thương lượng
Câu 45. Một công cụ nợ là ......................nếu thời gian đáo hạn của nó dưới 1 năm
A. Ngắn hạn
B. Trung hạn
C. Dài hạn
D. Cả ngắn hạn trung hạn và dài hạn
Câu 46. Thị trường tài chính trong đó các chứng khoán như trái phiếu hoặc cổ
phiếu được phát hành và bán ra lần đâu
A. Thị trường sơ cấp
B. Thị trường thứ cấp
C. Thị trường hàng hóa
D. Thị trường bất động sản
Câu 47. Thị trường tài chính trong đó giao dịch mua bán, chuyển nhượng quyền sở
hữu các chứng khoán như trái phiếu hoặc cổ phiếu đã được phát hành trước đó là:
A. Thị trường sơ cấp
B. Thị trường thứ cấp
C. Thị trường hàng hóa
D. Thị trường bất động sản
Câu 48. Giá chứng khoán của công ty trên thị trường thứ cấp càng...... thì giá bán
chứng khoán phát hành từ công ty đó trên thị trường sơ cấp cũng sẽ cao và vì thế
công ty đó có thể huy động được.......... vốn hơn
A. Thấp, ít
B. Cao, nhiều
C. Thấp, nhiều
D. Cao, ít
Câu 49. Thị trường tài chính nào giao dịch các công cụ tài chính ngắn hạn
A. Thị trường tiền tệ
B. Thị trường vốn
C. Thị trường hàng hóa
D. Thị trường bất động sản
Câu 50. Công cụ nợ được ngân hàng phát hành và bán cho người gửi tiền, ngân
hàng trả lãi hàng năm, trả gốc khi đáo hạn là:
A. Tín phiếu kho bạc
B. Repo
C. Cổ phiếu
D. Chứng chỉ tiền gửi
Câu 51. Công cụ nợ ngắn hạn thường được phát hành bởi Ngân hàng và các doanh
nghiệp lớn
A. Trái phiếu
B. Thương phiếu
C. Cổ phiếu
D. Tín phiếu
Câu 52. Khoản tín dụng trong đó tiền vay được sử dụng để mua bất động sản và tài
sản hình thành từ vốn vay được sử dụng làm tài sản đảm bảo cho khoản vay đó gọi
là:
A. Tín dụng thế chấp bất động sản
B. Cho vay thương mại và tiêu dùng
C. Cho vay tín chấp
D. Cho vay luân chuyển
Câu 53. Trên thị trường chứng khoán Mỹ, công cụ nào có tính thanh khoản cao
nhất và an toàn nhất trong tất cả các công cụ thị trường tiền tệ:
A. Quỹ liên bang
B. Tín phiếu kho bạc
C. Repo
D. Trái phiếu chính quyền trung ương và địa phương
Câu 54. Công cụ tài chính nào mà có tính năng bổ sung cho phép người nắm giữ
chuyển đổi chúng thành một số lượng cổ phiếu xác định bất cứ lúc nào cho đến
ngày đáo hạn:
A. Trái phiếu doanh nghiệp
B. Trái phiếu chính phủ
C. Cổ phiếu
D. Thương phiếu
Câu 55. Tình trạng thông tin không đồng đều mà mỗi bên tham gia giao dịch có về
bên kia, gây ra lựa chọn đối nghịch và rủi ro đạo đức
A. Rủi ro đạo đức
B. Lựa chọn đối nghịch
C. Bất cân xứng thông tin
D. Xung đột lợi ích
Câu 56. Sở giao dịch chứng khoán là: I thị trường giao dịch tập trung; II Giao dịch
chứng khoán niêm yết; III Thị trường thương lượng
A. I, II đúng
B. II, III đúng
C. I, II đúng
D. Tất cả I, II, III đều đúng
Câu 57. 1 công ty phát hành 1 000 000 cổ phiếu với giá 10.000đ/cổ phiếu (đã bán
hết trong đợt phát hành). Một thời gian sau, giá cổ phiếu thị trường là 15.000đ/cổ
phiếu. Tại ngày này vốn góp của cổ đông vào công ty sẽ
A. Tăng 5 tỷ
B. Giảm 5 tỷ
C. Không thay đổi
D. Chuyển 5 tỷ từ nợ sang vốn