You are on page 1of 26

CÂU HỎI ÔN TẬP TIỀN TÊ 2

Câu 1. Nhìn chung, các ngân hàng muốn huy đọng vốn nhanh chóng nên sử dụng
cách..........................hơn là .......................
A. Vay từ Fed; giảm cho vay
B. Thu hồi cho vay trước hạn; bán chứng khoán
C. Giảm cho vay; vay từ Fed
D. Giảm cho vay; bán chứng khoán
Câu 2. Ngân hàng Durango có $2 triệu nợ nhạy lãi và $3 triệu tài sản nhạy lãi. Độ
lệch của Durango là ................. và Durango quan ngại đến một sự .................. lãi
suất.
A. – 1 triệu đô la; tăng
B. – 1 triệu đô la; giảm
C. 1 triệu đô la; giảm
D. 1 triệu đô la; tăng
Câu 3. Nếu 1 ngân hàng kỳ vọng lãi suất sẽ .............. theo thời gian, ngân hàng sẽ
xem xét phân bổ hầu hết vốn của nó vào tài sản..................
A. Giảm; không nhạy lãi
B. Tăng; không nhạy lãi
C. Tăng; nhạy lãi
D. Giảm; nhạy lãi
Câu 4. ROE được định nghĩa là:
A. (Lợi nhuận ròng/Tổng tài sản) x (Tổng tài sản/Vốn chủ sở hữu)
B. Lợi nhuận ròng x (Tổng tài sản/Vốn chủ sở hữu)
C. Lợi nhuận ròng x (Vốn chủ sở hữu/Tổng tài sản)
D. (Lợi nhuận ròng/Tổng tài sản) x Vốn chủ sở hữu
Câu 5. Các ngân hàng nắm giữ dự trữ vượt mức và dự trữ thứ cấp để:
A. Có được thu nhập cao hơn từ mức thu nhập cho vay
B. Làm nguồn cung cho dòng tiền gửi rút ra
C. Giảm vấn đề rủi ro lãi suất
D. Đáp ứng các yếu cầu ký quỹ
Câu 6. ......................... là một thỏa thuận được tiêu chuẩn hóa trong đó giao hoặc
nhận một số lượng xác định công cụ tài chính ở một mức giá và ngày được xác
định
A. Hợp đồng môi giới
B. Hợp đồng (tài chính) tương lai
C. Yêu cầu ký quỹ
D. Hợp đồng quyền chọn
Câu 7.......................... là trung gian tài chính huy động vốn bằng cách chứng chỉ
quỹ cho nhiều cá nhân và sử dụng vốn để mua danh mục cổ phiếu và trái phiếu đa
dạng.
A. Công ty chứng khoán
B. Công ty tài chính
C. Ngân hàng thương mại
D. Quỹ tương hỗ
Câu 8. Cổ đông ưu đãi:
A. Thường có quyền biểu quyết giống như cổ đông phổ thông.
B. Không chia sẻ quyền sở hữu công ty với các cổ đông phổ thông
C. Được hưởng lợi nhuận của công ty ngoài mức cổ tức cố định hàng năm được
xác định
D. Có thể không nhận cổ tức hàng năm nếu công ty làm ăn không có lãi để trả
cổ tức.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Giống như chứng khoán nợ, cổ phiếu phổ thông được các công ty phát hành
để huy động vốn
B. Thị trường cổ phiếu thứ cấp cho phép các nhà đầu tư bán các cổ phiếu họ đã
mua trước đó
C. Cổ phiếu được phát hành bởi các công ty cổ phần để huy động vốn ngắn hạn
D. Cổ phiếu là chứng chỉ đại diện cho quyền sở hữu một phần của công ty
Câu 10. Tại Việt Nam, kênh tài chính đóng vai trò chủ đạo trong việc cung ứng
vốn là:
A. Tài chính tiêu dùng
B. Tài chính gián tiếp
C. Tài chính trực tiếp
D. Tài chính tiền tệ
Câu 11. Nếu sau khi rút tiền gửi, ngân hàng cần thêm 3 triệu đô la để đáp ứng các
yêu cầu dự trữ của mình, nó có thể:
A. Tăng các khoản vay thêm 3 triệu đô la
B. Bán 3 triệu đô la chứng khoán
C. Hoàn trả các khoản vay chiết khấu từ Fed
D. Giảm tiền gửi 3 triệu đô la
Câu 12. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào sai về thị trường thứ cấp:
A. Thị trường thứ cấp xác định giá bán chứng khoán trên thị trường sơ cấp
B. Thị trường thứ cấp tạo cho nhà đầu tư cơ hội cơ cấu lại danh mục đầu tư
C. Thị trường thứ cấp tạo tính thanh khoản cho các chứng khoán đang lưu hành
D. Thị trường thứ cấp là nơi giao dịch các chứng khoán chưa được niêm yết tại
sở giao dịch chứng khoán
Câu 13. Hãy xác định giá trị tài sản ròng của quỹ tương hỗ và giá trị tài sản ròng
trên mỗi chứng chỉ quỹ nếu tổng số cổ phần hiện đang lưu hành của quỹ là 1 triệu
cổ phần. Giả sử quỹ có các khoản mục như sau: ( đơn vị tính : đồng)
1. Tiền mặt và các công cụ tài chính tương đồng tiền mặt: 1.500.000.000
2. Các cổ phiếu năm giữ và thị giá
Tên CP Số lượng Thị giá Tên CP Số lượng Thị giá
XXX 200.000 29.000 YYY 100.000 39.500
ZZZ 50.000 16.000 KKK 20.000 42.000
QQQ 80.000 51.000 SSS 180.000 22.500
3. Tổng nợ: 3.020.000.000
A. 18. 2 tỷ đồng – 18.200 đồng
B. 16.5 tỷ đồng – 16.500 đồng
C. 18.5 tỷ đồng – 18.500 đồng
D. 18.0 tỷ đồng – 18.000 đồng
Câu 14. Một thỏa thuận giữa 2 bên tham gia trong đó một bên mua và một bên bán
chấp thuận thực hiện một giao dịch hàng hóa với khồi lượng xác định tại một thời
điểm xác định trong tương lai với một mức giá ấn định vào ngày hôm nay:
A. Hợp đồng tương lai
B. Hợp đồng quyền chọn
C. Hợp đồng hoán đổi
D. Hợp đồng kỳ hạn
Câu 15. Một ngân hàng có tỷ lệ lợi nhuận ròng trên tài sản là 2%, tài sản 40 triệu
đô la và vốn chủ sở hữu 4 triệu đô la. Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu là bao
nhiêu?
A. 20%
B. 2%
C. 10%
D. 0.2%
Câu 16. Vì các chứng khoán này có tính thanh khoản cao hơn và thường giá ít biến
động hơn, các công ty và ngân hàng sử dụng chứng khoán thuộc ..........................
để kiểm tra lãi từ các khoản thặng dư vốn tạm thời.
A. Thị trường chứng khoán
B. Thị trường vốn
C. Thị trường trái phiếu
D. Thị trường tiền tệ
Câu 17. Giá cổ phiếu ABC trên bảng giao dịch điện tử của công ty chứng khoán có
màu đỏ có nghĩa:
A. Cổ phiếu này tăng giá so với giá tham chiếu
B. Cổ phiếu này giảm giá so với giá tham chiếu nhưng không phải giá sàn
C. Cổ phiếu này giữ nguyên giá so với giá tham chiếu
D. Cổ phiếu này giảm giá so với giá tham chiếu
( màu xanh  tăng giá )
Câu 18. Nguồn vốn chủ yêu của tổ chức nhận tiền gửi là:
A. Phí bảo hiểm
B. Cổ phiếu
C. Tiền gửi
D. Trái phiếu
Câu 19. Một ngân hàng không đủ dự trữ có thể tăng dự trữ của mình bằng cách
A. Mua trái phiếu địa phương
B. Cho vay các quỹ liên bang
C. Huy động vốn
D. Mua chứng khoán Kho bạc ngắn hạn
Câu 20. Một chức năng quan trọng của thị trường thứ cấp là:
A. Tạo vốn cho công ty thông qua việc bán chứng khoán
B. Tạo ra một thị trường cho các bất động sản mới được xây dựng
C. Giúp bán công cụ tài chính để huy động vốn một cách dễ dàng
D. Giúp chính phủ tăng thuế dễ dàng
Câu 21. Lệnh thị trường:
A. Cho phép người mua chứng khoán theo mức giá đã định hoặc thấp hơn
B. Được thực hiện tại mức giá khớp lệnh mà khối lượng giao dịch lớn nhất
C. Cho phép người bán bán chứng khoán theo mức giá đã định hoặc cao hơn
D. Được thực hiện ở mức giá tốt nhất hiện có trên thị trường
Câu 22. Phát biểu nào sau đây về thị trường tài chính và chứng khoán là đúng?
A. Thời gian đáo hạn của công cụ nợ là số năm (thời hạn) đến hết ngày hết hạn
của công cụ đó
B. Một công cụ nợ trung hạn nếu thời gian đáo hạn của nó dưới một năm.
C. Một công cụ nợ là trung hạn nếu kì hạn của nó là 10 năm hoặc lâu hơn
D. Trái phiếu là một chứng khoán dài hạn cam kết thực hiện các khoản thanh
toán định kì được gọi là cổ tức cho các bên được hưởng giá trị tài sản còn lại
của công ty.
Câu 23. Nếu rủi ro tín dụng xấu xuất phát từ những người chủ động nhất trong việc
tìm kiếm các khoản vay và do đó, có được các khoản vay từ trung gian tài chính ,
thì các trung gian tài chính phải đối mặt với vấn đề:
A. Vấn đề kẻ ăn không
B. Xác minh tình trạng tốn kém
C. Lựa chọn đối nghịch
D. Rủi ro đạo đức
Câu 24. Điều nào sau đây đúng đối với phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng
(IPO)?
A. Các công ty tham gia vào các đợt IPO thường không được các nhà đầu tư
biết đến
B. Thông thường, một công ty có kế hoạch IPO sẽ thuê một công ty chứng
khoán đề xuất số lượng cổ phiếu sẽ phát hành và giá chào bán cổ phiếu.
C. IPO thường hướng đến mục địch huy động vốn do đó công ty có thể mở
rộng hoạt động.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 25. Giá trị của một hợp đồng tương lai chỉ số VN30 có số nhân 100.000 đồng.
Giá thực hiện chỉ số VN30 là 1012 tại thời điểm mua. Nếu chỉ số là 1019 khi vị thế
được đóng, lời/lỗ là:
A. -700 đồng
B. 700.000 đồng
C. 700 đồng
D. – 700.000 đồng
Câu 26. Điều nào sau đây không đúng đối với cổ phiếu ưu đãi?
A. Thông thường, chủ sở hữu cổ phiếu ưu đãi không được chia lợi nhuận của
công ty ngoài mức cổ tức cố định hằng năm đã được xác định
B. Nếu công ty không có đủ thu nhập để trả cổ tức cho cổ phiếu ưu đãi, các cổ
đông ưu đãi có thể buộc công ty phá sản
C. Cổ phiếu ưu đãi thường không cho phép có quyền biểu quyết đáng kể
D. Chi trả cổ tức ưu đãi không phải là chi phí được trừ khỏi doanh thu khi tính
thuế.
Câu 27. Chức năng cơ bản của thị trường tài chính là:
A. Đảm bảo rằng các chính phủ không bao giờ sử dụng đến việc in tiền
B. Tạo điều kiện cho người có vốn dư thừa cho người có nhu cầu về vốn vay
C. Cung cấp một nơi lưu trữ phi rủi ro về sức mạnh chi tiêu
D. Đảm bảo sự thay đổi trong chu kỳ kinh doanh ít biến động hơn
Câu 28. Hoạt động nào sau đây thuộc kênh tài chính trực tiếp:
A. Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn Nhà nước (SCIC) mua trái phiếu
chính phủ trị giá 5.000 tỷ đồng
B. Công ty cổ phần bảo hiểm Petrolimex vay vốn của Vietcombank trị giá
14.700 triệu đồng.
C. Công ty mía đường TTC phát hành và bán 1.000 tyt đồng trái phiếu cho
ngân hàng TPBank và VIB
D. Công ty tài chính Toyota cho khách hàng vay vốn mua xe ô tô của hãng.

Câu 29. Ngân hàng Petri có thu nhập lãi 70 triệu đô la vào năm ngoái và 30 triệu
đô la chi phí lãi vay. Khoảng 300 triệu đô la trong số 800 triệu đô la tài sản của
Petri nhạy lãi, trong khi 600 triệu đô la nợ phải trả của nó là nhạy lãi. Độ lệch của
ngân hàng Petri là ..............
A. 500 triệu đô la
B. – 500 triệu đô la
C. – 300 triệu đô la
D. 300 triệu đô la
Câu 30. Trong thời kì lãi suất tăng, thu nhập lãi ròng của ngân hàng có thể
sẽ............. nếu nợ phải trả ............... tài sản của ngân hàng
A. Giảm; nhạy lãi như nhau
B. Giảm ; nhạy lãi hơn
C. Tăng; nhạy lãi như nhau
D. Tăng; nhạy lãi hơn
Câu 31. Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của công cụ nợ và công cụ vốn là sai?
A. Cả hai đều có thể là công cụ tài chính ngắn hạn
B. Cả hai đều có thể là công cụ tài chính dài hạn
C. Cả hai đều cho phép công ty huy động vốn
D. Cả hai đều liên quan đến quyền hưởng lợi đối với thu nhập của nhà phát
hành.
Câu 32. Trung tâm tài chính nào sau đây là tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Quỹ tín dụng
B. Hiệp hộp tiết kiệm và cho vay
C. Quỹ tương hỗ
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 33. Lệnh giới hạn là lệnh
A. Được thực tại mức giá mà người đặt lệnh chỉ định hoặc tốt hơn
B. Được thực hiện tại mức giá khớp lệnh
C. Được thực hiện tại mức giá tốt nhất trên thị trường
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 34. Ngày 11/7/20xx giá cổ phiếu BID được niêm yết trên HSX có giá tham
chiếu là 107.000đ/CP. Biên độ giao động giá là 7%. Trong các phiếu giao dịch, giá
nào nhà đầu tư đưa ra dưới đây là hợp lệ:
A. 99.600; 100.000; 113.300; 114.400
B. 99.500; 100.750; 112.000; 114.800
C. 99.600; 99.700; 100.000; 114.500
D. 99.650; 102.750; 110.050; 114.500
Câu 35. Ngân hàng Petri có thu nhập lãi là 70 triệu đô la vào năm ngoái và 30 triệu
đô la chi phí lãi vay. Có 300 triệu đô la trong 800 triệu đô la tài sản của Petri nhạy
lãi, 600 triệu đô la nợ phải trả là nhạy lãi. Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên (NIM) của
ngân hàng Petri là ...................%
A. 3.6
B. 6.7
C. 4.0
D. 5.0
Câu 36. Thông thường, người đi vay có thông tin tốt hơn so với người cho vay về
lợi nhuận tiềm năng và rủi ro liên quan đến một dự án đầu tư. Sự khác biệt về
thông tin được gọi là:
A. Lựa chọn đạo đức
B. Thông tin bất cân xứng
C. Chia sẻ rủi ro
D. Nguy cơ bất lợi
Câu 37. Người sở hữu cổ phiếu phổ thông được phép biếu quyết về
A. Bầu cử hội đồng quản trị
B. Phê duyệt các sửa đổi đối với điều lệ công ty; thông qua các điều luật
C. Ủy quyền phát hành cổ phiếu mới của cổ phiếu phổ thông
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 38. Điền vào 2 chỗ trống trong sơ đồ:
A. 1- Ngân hàng thương mại; 2- thị trường tài chính
B. 1- Định chế tài chính trung gian; 2- thị trường chứng khoán
C. 1- trung gian tài chính; 2- thị trường tài chính
D. 1- thị trường tài chính; 2- trung gian tài chính

Tài chính gián tiếp

1....
Vốn ......

Vốn

CUNG CẦU
VỐN Vốn 2........ Vốn VỐN

Tài chính trực tiếp

Câu 39. Một ngân hàng sẽ muốn giữ dự trữ vượt mức nhiều hơn:
A. Chi phí bán các khoản cho vay giảm
B. Phí môi giới bán trái phiếu tăng
C. Lãi suất chiết khấu giảm
D. Dự kiến sẽ có dòng tiền gửi vào trong tương lai gần
Câu 40. Nhà đầu tư X mua một hợp đồng tương lai chỉ số VN30 với ngày thanh
toán vào tháng 9 khi chỉ số này là 1.750. Đến ngày đáo hạn, chỉ số VN30 giảm
xuống còn 1.400. Lời (lỗ) từ vị thế của X trong hợp đồng tương lai chỉ số VN30
là...............
A. –10
B. 25
C. 20
D. – 20
******************************************************************
( cam)
Câu 41. Chứng khoán nợ thể hiện cam kết thanh toán định kỳ trong một khoảng
thời gian cụ thể là:
A. Cổ phiếu
B. Ngôi nha
C. Thị trường tài chính
D. Trái phiếu
Câu 42. Thị trường nào đặc biệt quan trọng đối với các hoạt động kinh tế vì nó là
nơi các công ty và chính phủ vay vốn để tài trợ cho các hoạt động:
A. Thị trường cổ phiếu
B. Thị trường trái phiếu
C. Thị trường hàng hóa
D. Thị trường hối đoái
Câu 43. Chứng khoán nào mà việc sở hữu nó cũng đại diện cho việc sở hữu một
phần tài sản của công ty
A. Trái phiếu
B. Cổ phiếu
C. Thương phiếu
D. Chứng chỉ tiền gửi ngân hàng có thể thương lượng
Câu 44. Chứng khoán nào xác nhận quyền hưởng lợi đối với thu nhập và tài sản
của công ty phát hành:
A. Trái phiếu
B. Cổ phiếu
C. Thương phiếu
D. Chứng chỉ tiền gửi ngân hàng có thể thương lượng
Câu 45. Một công cụ nợ là ......................nếu thời gian đáo hạn của nó dưới 1 năm
A. Ngắn hạn
B. Trung hạn
C. Dài hạn
D. Cả ngắn hạn trung hạn và dài hạn
Câu 46. Thị trường tài chính trong đó các chứng khoán như trái phiếu hoặc cổ
phiếu được phát hành và bán ra lần đâu
A. Thị trường sơ cấp
B. Thị trường thứ cấp
C. Thị trường hàng hóa
D. Thị trường bất động sản
Câu 47. Thị trường tài chính trong đó giao dịch mua bán, chuyển nhượng quyền sở
hữu các chứng khoán như trái phiếu hoặc cổ phiếu đã được phát hành trước đó là:
A. Thị trường sơ cấp
B. Thị trường thứ cấp
C. Thị trường hàng hóa
D. Thị trường bất động sản
Câu 48. Giá chứng khoán của công ty trên thị trường thứ cấp càng...... thì giá bán
chứng khoán phát hành từ công ty đó trên thị trường sơ cấp cũng sẽ cao và vì thế
công ty đó có thể huy động được.......... vốn hơn
A. Thấp, ít
B. Cao, nhiều
C. Thấp, nhiều
D. Cao, ít
Câu 49. Thị trường tài chính nào giao dịch các công cụ tài chính ngắn hạn
A. Thị trường tiền tệ
B. Thị trường vốn
C. Thị trường hàng hóa
D. Thị trường bất động sản
Câu 50. Công cụ nợ được ngân hàng phát hành và bán cho người gửi tiền, ngân
hàng trả lãi hàng năm, trả gốc khi đáo hạn là:
A. Tín phiếu kho bạc
B. Repo
C. Cổ phiếu
D. Chứng chỉ tiền gửi
Câu 51. Công cụ nợ ngắn hạn thường được phát hành bởi Ngân hàng và các doanh
nghiệp lớn
A. Trái phiếu
B. Thương phiếu
C. Cổ phiếu
D. Tín phiếu
Câu 52. Khoản tín dụng trong đó tiền vay được sử dụng để mua bất động sản và tài
sản hình thành từ vốn vay được sử dụng làm tài sản đảm bảo cho khoản vay đó gọi
là:
A. Tín dụng thế chấp bất động sản
B. Cho vay thương mại và tiêu dùng
C. Cho vay tín chấp
D. Cho vay luân chuyển
Câu 53. Trên thị trường chứng khoán Mỹ, công cụ nào có tính thanh khoản cao
nhất và an toàn nhất trong tất cả các công cụ thị trường tiền tệ:
A. Quỹ liên bang
B. Tín phiếu kho bạc
C. Repo
D. Trái phiếu chính quyền trung ương và địa phương
Câu 54. Công cụ tài chính nào mà có tính năng bổ sung cho phép người nắm giữ
chuyển đổi chúng thành một số lượng cổ phiếu xác định bất cứ lúc nào cho đến
ngày đáo hạn:
A. Trái phiếu doanh nghiệp
B. Trái phiếu chính phủ
C. Cổ phiếu
D. Thương phiếu
Câu 55. Tình trạng thông tin không đồng đều mà mỗi bên tham gia giao dịch có về
bên kia, gây ra lựa chọn đối nghịch và rủi ro đạo đức
A. Rủi ro đạo đức
B. Lựa chọn đối nghịch
C. Bất cân xứng thông tin
D. Xung đột lợi ích
Câu 56. Sở giao dịch chứng khoán là: I thị trường giao dịch tập trung; II Giao dịch
chứng khoán niêm yết; III Thị trường thương lượng
A. I, II đúng
B. II, III đúng
C. I, II đúng
D. Tất cả I, II, III đều đúng
Câu 57. 1 công ty phát hành 1 000 000 cổ phiếu với giá 10.000đ/cổ phiếu (đã bán
hết trong đợt phát hành). Một thời gian sau, giá cổ phiếu thị trường là 15.000đ/cổ
phiếu. Tại ngày này vốn góp của cổ đông vào công ty sẽ
A. Tăng 5 tỷ
B. Giảm 5 tỷ
C. Không thay đổi
D. Chuyển 5 tỷ từ nợ sang vốn

Câu 60. Đâu là kênh tài chính trực tiếp


A. Chính phủ phát hành trái phiếu nhằm bù đắp thâm hụt ngân sách
B. Ngân hàng cho khách hàng vay vốn
C. Công ty bảo hiểm nhân thọ bán các hợp đồng bảo hiểm cho khách hàng
D. Khách hàng gửi tiết kiệm ngân hàng
Câu 61. Thị trường tài chính là nơi huy động vốn
A. Ngắn hạn
B. Trung hạn
C. Dài hạn
D. Cả ngắn hạn trung hạn lẫn dài hạn
Câu 62. Chứng khoán là .............. cho người mua chúng, nhưng là ................. cho
cá nhân hoặc công ty phát hành
A. Tài sản; nguồn vốn
B. Nguồn vốn; tài sản
C. Có thể thương lượng; không thể thương lượng
D. Không thể thương lượng; có thể thương lượng
Câu 63. Người nắm giữ cổ phần của công ty là ............... Điều đó có nghĩa là công
ty phải trả tất cả các chủ nợ trước khi trả cho các chủ sở hữu vốn
A. Con nợ
B. Người môi giới chứng khoán
C. Người hưởng giá trị còn lại
D. Người bảo lãnh
Câu 64. Thị trường nào sau đây không phải là thị trường thứ cấp
A. Thị trường ngoại hối
B. Thị trường bất động sản
C. Thị trường hàng hóa
D. Thị trường IPO
Câu 65. Thị trường thứ cấp làm cho các công cụ tài chính trở nên ................hơn
A. Vững chắc
B. Nhạt nhẽo
C. Thanh khoản
D. Rủi ro
Câu 66. Khi người mua và người bán chứng khoán thị trường thứ cấp gặp nhau tại
một địa điểm tập trung để thực hiện giao dịch, thị trường đó được gọi là
A. Tập trung
B. Phi tập trung
C. Thị trường chung
D. Thị trường hàng đổi hàng
Câu 67. Thị trường tài chính trong đó chỉ có các công cụ nợ ngắn hạn được giao
dịch gọi là thị trường ..............
A. Trái phiếu
B. Tiền tệ
C. Vốn
D. Cổ phiếu
Câu 68. .......................... là các khoản vay ngắn hạn, trong đó tín phiếu Kho bạc
đóng vai trò là tài sản thế chấp
A. Thỏa thuận mua lại (Repo)
B. Chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng
C. Quỹ liên bang
D. Chứng khoán của cơ quan chính phủ Hoa kỳ
Câu 69. Công cụ tài chính nào sau đây là ngắn hạn
A. Thỏa thuận mua lại
B. Cổ phiếu VNM
C. Trái phiếu kho bạc với thời gian đáo hạn 4 năm
D. Cho vay thế chấp nhà ở
Câu 70. Lựa chọn đối nghịch là một vấn đề liên quan đến các hợp đồng vay vốn
phát sinh từ
A. Người cho vay thiếu thông tin về lợi nhuận tiềm năng và rủi ro của hoạt
động đầu tư của người đi vay
B. Người cho vay không có khả năng yêu cầu hợp pháp đủ tài sản thế chấp để
bù đắp 100% tổn thất nếu người đi vay vỡ nợ
C. Người đi vay không có động cơ vay vốn cho các khoản đầu tư có rủi ro cao
Câu 71. ....................... là khi một công ty sử dụng số tiền thu được từ việc bán trái
phiếu để chi trả cho các chuyến du lịch xa xỉ cho tất cả nhân viên và gia đình
A. Lựa chọn đối nghịch
B. Rủi ro đạo đức
C. Chia sẻ rủi ro
D. Rủi ro tín dụng
Câu 72. Thị trường tài chính cải thiện kinh tế phúc lợi kinh tế vì
A. Tạo ra kênh chuyển tải vốn từ người gửi tiết kiệm đến các nhà đầu tư
B. Họ cho phép người tiêu dùng hoạch định thời gian tốt hơn
C. Nó loại bỏ các công ty không hiệu quả
D. Loại bỏ sự cần thiết của tài chính gián tiếp
Câu 73. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, nếu nợ nhãy lãi lớn hơn tài sản
nhạy lãi, khi lãi suất ................ sẽ làm ...............lợi nhuận của ngân hàng
A. Tăng; tăng
B. Tăng; giảm
C. Giảm; giảm
D. Giảm; không ảnh hưởng đến
Câu 74. Đối với một tỷ lệ lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản nhất định, vốn chủ sở
hữu ngân hàng càng thấp, .......................
A. Thu nhập của chủ sở hữu ngân hàng càng thấp
B. Thu nhập của chủ sở hữu ngân hàng càng cao
C. Rủi ro tín dụng đối với chủ sở hữu ngân hàng thấp
D. Khả năng sụp đổ của ngân hàng càng thấp
Câu 75. Giá trị tài sản trên một đơn vị cổ phần gọi là
A. Tỷ lệ tài sản
B. Tỷ lệ vốn chủ sở hữu
C. Số nhân vốn chủ sở hữu
D. Số nhân tài sản
Câu 76. Với tỷ lệ dự trữ bắt buộc 10% khoản tiền gửi 100 USD vào Ngân hàng
NB, số tiền tối đa Ngân hàng NB có thể cho vay là
A. $90
B. $100
C. $10
D. $110
Câu 77. Điều nào sau đây là mối quan tâm chính của nhà quản trị ngân hàng?
A. Duy trì đủ dự trữ để giảm thiểu chi phí cho các dòng tiền gửi ra ngân hàng
B. Cho vay lãi suất thấp, rủi ro tín dụng cao
C. Huy động vốn với chi phí tương đối cao để có thể thực hiện các cơ hội cho
vay sinh lời
D. Duy trì mức vốn chủ sở hữu cao, do đó tối đa hóa lợi nhuận cho chủ sở hữu
Câu 78. Ngân hàng kiếm lợi nhuận chủ yếu bằng cách
A. Huy động vốn chủ sở hữu
B. Phát hành CD có thể chuyển nhượng
C. Cho vay
D. Mở tài khoản tiền gửi không kỳ hạn
Câu 79. Dự trữ sơ cấp của ngân hàng bao gồm:
A. Tiền gửi tại Fed và chứng khoán kho bạc ngắn hạn
B. Tiền mặt tại quỹ và chứng khoán kho bạc ngắn hạn
C. Tiền mặt tại quỹ và tiền gửi tại Fed và ngân hàng khác
D. Tiền gửi tại các ngân hàng khác và tiền gửi tại Fed
Câu 80. Rủi ro liên quan đến sự không chắc chắn về sự biến động của lãi suất được
gọi là
A. Rủi ro tín dụng
B. Rủi ro lãi suất
C. Vấn đề rủi ro đạo đức
D. Rủi ro an ninh
Câu 81. Các ngân hàng chủ động quản lý các tài khoản nợ phải trả sẽ làm gì khi dự
trữ bị thiếu hụt
A. Thu hồi vốn cho vay
B. Vay quỹ liên bang
C. Bán trái phiếu chính quyền địa phương
D. Tìm kiếm tiền gửi mới
Câu 82. Nếu chi phí liên quan đến dòng tiền gửi rút ra ..............., các ngân hàng sẵn
lòng nắm giữ dự trữ vượt mức ................
A. Giảm; ít hơn
B. Tăng; ít hơn
C. Tăng; nhiều hơn
D. Giảm; không bị ảnh hưởng
Câu 83. Các ngân hàng có thể đi vay hoặc cho vay một ngân hàng khác trên thị
trường Qũy liên bang. Khoản cho vay của ngân hàng có dự trữ vượt mức dồi dào
cho ngân hàng dự trữ thiếu hụt được ghi nhận là ................... đối với ngân hàng đi
vay và ................ đối với ngân hàng cho vay
A. Tài sản; tài sản
B. Tài sản; nợ
C. Nợ; nợ
D. Nợ; tài sản
Câu 84. Nếu một ngân hàng có dự trữ vượt mức lớn hơn dòng tiền rút ra, dòng tiền
rút ra sẽ làm giảm
A. Tiền gửi và dự trữ
B. Tiền gửi và tiền cho vay
C. Vốn chủ sở hữu và dự trữ
D. Vốn chủ sở hữu và cho vay
Câu 85. Một ngân hàng có tài sản nhạy lãi ................... hơn nợ nhạy lãi, khi lãi suất
.............. sẽ làm tăng lợi nhuận của ngân hàng
A. Lớn; giảm
B. Lớn; tăng
C. Ít; tăng
D. Ít; thay đổi đột ngột
Câu 86. Sụp đổ ngân hàng sẽ xảy ra bất cứ khi nào mà:
A. Ngân hàng không thể đáp ứng nghĩa vụ thanh toán cho người gửi tiền và
không có dự trữ để đáp ứng các yêu cầu dự trữ
B. Ngân hàng chịu một dòng tiền gửi lớn rút ra
C. Ngân hàng phải thu hồi khối lượng lớn các khoản vay
D. Một ngân hàng không được phép vay từ Fed
Câu 87. Số tiền gửi giao dịch mà các ngân hàng được yêu cầu nắm giữ theo quy
định là:
A. Dự trữ vượt mức
B. Dự trữ bắt buộc
C. Tiền mặt tại quỹ
D. Tổng dự trữ
Câu 88. Nếu một ngân hàng có 100.000 đô la tiền gửi giao dịch, tỷ lệ dự trữ bắt
buộc 20%, nắm giữ 40.000 đô la dự trữ, thì dòng tiền rút ra tối đa mà ngân hàng có
thể đáp ứng và không cần thay đổi các khoản mục của bảng cân đối kế toán là:
A. 30.000 đô la
B. 25.000 đô la
C. 20.000 đô la
D. 10.000 đô la
Câu 89. Dự trự thứ cấp bao gồm
A. Tiền gửi tại Ngân hàng Dự trữ Liên bang
B. Tiền gửi tại các ngân hàng lớn khác
C. Chứng khoán kho bạc ngắn hạn
D. Chứng khoán nhà nước và chính quyền địa phương
Câu 90. Nếu First National Bank có độ lệch = - 30 triệu USD, khi lãi suất tăng 5%
sẽ làm cho lợi nhuận
A. Tăng 15 triệu USD
B. Tăng 1,5 triệu USD
C. Giảm 15 triệu USD
D. Giảm 1,5 triệu USD
Câu 91. Mối quan tâm của các chủ ngân hàng về sự kết hợp tối ưu giữa dự trữ vượt
mức, dự trữ thứ cấp, các khoản vay từ Fed và các khoản vay từ các ngân hàng khác
để đối phó với dòng tiền gửi là một ví dụ về
A. Quản trị trách nhiệm pháp lý
B. Quản trị thanh khoản
C. Quản trị rủi ro lãi suất
D. Quản trị rủi ro tín dụng
Câu 92. Việc nắm giữ một lượng lớn vốn chủ sở hữu ngăn chặn sự sụp đổ ngân
hàng vì
A. Ngân hàng có thu nhập cao hơn
B. Nó làm cho các khoản cho vay dễ bán hơn
C. Nó có thể được sử dụng để hấp thụ tổn thất của các khoản cho vay khó đòi
D. Nó làm cho việc thu vốn cho vay dễ dàng
Câu 93. Khi một người mở tài khoản tiền gửi giao dịch và gửi tiền vào tài khoản
tại Ngân hàng First National Bank, tài sản của ngân hàng ................... và nợ phải
trả của ngân hàng ................
A. Tăng; tăng
B. Tăng; giảm
C. Giảm; tăng
D. Giảm; giảm
Câu 94. Nhìn chung, các ngân hàng tạo ra lợi nhuận bằng cách bán nợ phải
trả ......................... và mua tài sản ........................
A. Dài hạn; ngắn hạn
B. Ngắn hạn; dài hạn
C. Kém thanh khoản; thanh khoản
D. Rủi ro; phi rủi ro
Câu 95. Quỹ đầu tư tương hỗ tạo lập nguồn vốn thông qua:
I.Cung cấp dịch vụ thanh toán
II.Phát hành chứng chỉ quỹ
III.giữ lại 1 phần lợi nhuận
IV.Phát hành cổ phiếu
A. I, II
B. I, II, III
C. II, IV
D. II, III
Câu 96. Các hộ gia đình ................ được tài trợ bởi .............
A. Thiếu vốn; tổ chức nhận tiền gửi và công ty tài chính
B. Thiếu vốn; chỉ công ty tài chính
C. Tiết kiệm; chỉ công ty tài chính
D. Tiết kiệm; quỹ hưu trí và công ty tài chính
Câu 97. Trung gian tài chính nào sau đây thuộc tổ chức nhận tiền gửi?
A. Công ty tài chính
B. Công ty chứng khoán
C. Quỹ tín dụng
D. Quỹ hưu trí
E. Công ty bảo hiểm
Câu 98. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thị trường tài chính thu hút vốn từ các nhà đầu tư và chuyển vốn đến công
ty cổ phần
B. Thị trường tiền tệ cho phép các công ty vay vốn ngắn hạn để họ có thể hỗ trợ
cho các hoạt động hiện tại
C. Các trung gian tài chính chỉ đóng vài trò trung gian với thị trường tài chính
và không bao giờ đóng vai trò là nhà đầu tư
D. Các nhà đầu tư tìm cách đầu tư vốn vào cổ phiếu của các công ty hiện đang
được định giá thấp và có nhiều tiềm năng tăng giá
Câu 99. Quá trình các trung gian tài chính tạo ra và bán các tài sản có rủi ro thấp và
sử dụng vốn thu được để mua các tài sản rủi ro cao hơn được gọi là:
A. Chia sẻ rủi ro
B. E ngại rủi ro
C. Tính trung lập của rủi ro
D. Bán rủi ro
Câu 100. Điều nào sau đây không đúng đối với quỹ tương hỗ?
A. Là một trung gian tài chính quan trọng
B. Cung cấp một dịch vụ quan trọng cho các nhà đầu tư cá nhân đang tìm cách
đầu tư quỹ
C. Hầu hết các quỹ tương hỗ sử dụng các nhà quản lý danh mục đầu tư có kinh
nghiệm, do đó nhà đầu tư không phải tự mình quản lý danh mục đầu tư
D. Cung cấp một cách để các nhà đầu tư cá nhân đa dạng hóa, nhưng hầu hết
các nhà đầu tư cá nhân không đủ khả năng mua chứng chỉ quỹ
Câu 101. Tính kinh tế theo quy mô kinh tế cho phép các tổ chức tài chính?
A. Giảm chi phí giao dịch
B. Tránh tình trạng thông tin bất cân xứng
C. Tránh lựa chọn đối nghịch
D. Giảm thiểu rủi ro đạo đức
Câu 102. Định chế tài chính nào cung cấp các giải pháp giúp chia sẻ rủi ro của một
cá nhân sang một cộng đồng lớn theo nguyên tắc số đông bù số ít
A. Ngân hàng thương mại
B. Công ty bảo hiểm
C. Quỹ đầu tư mạo hiểm
D. Quỹ hưu trí
Câu 103. Vấn đề được tạo ra bởi thông tin không cân xứng trước khi giao dịch xảy
ra được gọi là ................., trong khi vấn đề phát sinh sau khi giao dịch xảy ra được
gọi là ......................
A. Lựa chọn đối nghịch; rủi ro đạo đức
B. Rủi ro đạo đức; lựa chọn đối nghịch
C. Xác minh tình trạng tốn kém; “free rider”
D. Free rider; xác minh tình trạng tốn kém
Câu 104. ............................. của quỹ tương hỗ cho biết giá trị trên mỗi chứng chỉ
quỹ:
A. Giá trị tài sản ròng
B. Tổng giá trị tài sản
C. Giá trị cổ phiếu ròng
D. Giá trị trái phiếu ròng
E. Không có điều nào ở trên
Câu 105. Giảm rủi ro thông qua việc mua các tài sản mà lợi nhuận không phải lúc
nào cũng giống nhau là:
A. Đa dạng hóa
B. Trung gian
C. Sự can thiệp
D. Chiết khấu
Câu 106. Đặc điểm của quỹ đóng:
I.giới hạn số lượng chứng chỉ quỹ phát hành và giới hạn số lượng nhà đầu tư tham
gia.
II.chỉ chào bán một số lượng chứng chỉ quỹ nhất định qua IPO
III.cho phép nhà đầu tư giao dịch mua bán lại chứng chỉ quỹ vào bất kì ngày giao
dịch nào của Qũy và bán cho chính Qũy
IV.chứng chỉ quỹ sau IPO được giao dịch như hàng hóa trên thị trường thứ cấp.
A. I, II
B. I, II, III
C. I, II, IV
D. III, IV
Câu 107. ................... huy động vốn bằng cách phát hành chứng khoán, sau đó sử
dụng vốn cho các cá nhân và doanh nghiệp nhỏ vay vốn
A. Công ty tài chính
B. Công ty chứng khoán
C. Quỹ tương hỗ
D. Công ty bảo hiểm
Câu 108. Khi một công ty chứng khoán hoạt động như một nhà môi giới, nó:
A. Đảm bảo cho người phát hành một mức giá cụ thể cho chứng khoán mới
phát hành
B. Tạo ra một thị trường chứng khoán cụ thể bằng cách điều chỉnh số lượng
chứng khoán được mua bán
C. Thực hiện các giao dịch giữa các bên
D. Mua chứng khoán cho chính công ty
Câu 109. Quỹ tương hỗ không được thực hiện những hoạt động nào sau đây:
A. Đầu tư vào chứng khoán để hưởng cổ tức, tiền lãi
B. Đầu tư vào hoạt động kinh doanh để hưởng lãi
C. Chuyển nhượng lại các khoản đầu tư để hưởng chênh lẹch giá
D. Cho vay để hưởng lãi
Câu 110. Trung gian tài chính nào sau đây không nhận tiền gửi?
A. Ngân hàng tiết kiệm
B. Ngân hàng thương mại
C. Các hiệp hội tiết kiệm và cho vay
D. Quỹ tương hỗ
Câu 111. Công ty chứng khoán không được thực hiện hoạt động nào sau đây?
A. Đầu tư bằng vốn tự có
B. Cung cấp dịch vụ định giá doanh nghiệp
C. Cung cấp dịch vụ thanh toán
D. Cung cấp dịch vụ môi giới các giao dịch chứng khoán
Câu 112. Đầu tư vào quỹ tương hỗ khác với gửi tiền vào tổ chức nhận tiền gửi ở
chỗ nó thể hiện quyền sở hữu một phần, trong khi tiền gửi thể hiện một hình thức
tín dụng
A. Đúng
B. Sai
Câu 113. Điều nào sau đây không phải là lý do các tổ chức tài chính nhận tiền gửi
được ưa chuộng?
A. Cung cấp dịch vụ tiền gửi có thể đáp ứng số lượng và thanh khoản cho các
chủ thể thặng dư vốn
B. Tập trung tiền gửi để cấp tín dụng với quy mô và thời hạn mà cac chủ thể
thiếu hụt vốn mong muốn
C. Chấp nhận rủi ro trong cho vay
D. Sử dụng nguồn thông tin của mình để làm môi giới, thực hiện các giao dịch
chứng khoán giữa 2 bên
E. Họ có thể chuyên môn hơn các chủ thể thặng dư vốn riêng lẻ trong việc đánh
giá mức độ tín nhiệm của chủ thể thiếu hụt vốn
Câu 114. Cách nào sau đây không phải là cách mà quỹ tương hỗ tạo ra thu nhập
cho người sở hữu chứng chỉ quỹ?
A. Chuyển thu nhập kiếm được nào dưới dạng chi trả cổ tức cho các chủ sở hữu
chứng chỉ quỹ
B. Phân phối tiền lãi thu được từ việc bán chứng khoán trong quỹ
C. Giá chứng chỉ quỹ tương hỗ tăng
D. Tất cả những điều trên là những cách mà quỹ tương hỗ tạo ra lợi nhuận cho
chủ sở hữu chứng chỉ quỹ
Câu 115. Hoạt động nào không phải hoạt động tạo lập nguồn vốn của công ty bảo
hiểm:
A. Cung cấp dịch vụ thanh toán qua tài khoản
B. Thu phí
C. Giữ lại một phần lợi nhuận
D. Phát hành cổ phiếu
Câu 116. Vai trò cơ bản của công ty chứng khoán trong đợt chào bán chứng khoán
ra công chúng là:
A. Mua toàn bộ số lượng chứng khoán được phát hành như một khoản đầu tư
B. Bán toàn bộ số lượng chứng khoán cho một nhà đầu tư lớn
C. Phát hành rộng rãi cho một số nhà đầu tư cho đến khi toàn bộ số lượng phát
hành được bán ra
D. Cung cấp cho tất cả các nhà đầu tư lớn các khoản vay để họ có thể đầu tư
vào đợt chào bán
Câu 117. Các công ty chịu rủi ro ..…… khi họ phát hành cổ phiếu ưu đãi hơn là
khi họ phát hành trái phiếu. Việc thanh toán cổ tức cho cổ phiếu ưu đãi …….. được
bỏ qua mà công ty không bị buộc phá sản.
A. Ít hơn; không thể
B. Ít hơn; có thể
C. Nhiều hơn; không thể
D. Nhiều hơn; có thể
Câu 118. Người nào sau đây hưởng lợi ích trực tiếp từ sự gia tăng lợi nhuận sau
thuế của công ty cổ phần?
A. Cổ đông
B. Trái chủ
C. Nhà nước
D. Người lao động
Câu 119. Từ góc độ chi phí, cổ phiếu ưu đãi là nguồn vốn ít được ưa chuộng hơn
trái phiếu công ty?
A. Sai
B. Đúng
C. Không thể chắc chắn
Câu 120. Phát biểu nào sau đây về thị trường tài chính và chứng khóa là đúng?
A. Chứng khoán thị trường vốn thường được giao dịch rộng rãi hơn so với
chứng khoán ngắn hạn cà do đó có xu hướng thanh khoản cao hơn.
B. Công ty huy động vốn được thêm vốn bất kỳ lúc nào chứng khoán của nó
được mua bán trên thị trường sơ cấp và thứ cấp.
C. Các công ty lớn thường có cổ phiếu được giao dịch tại các sàn giao dịch
chứng khoán có tổ chức như sở giao dịch chứng khoán Tp. HCM.
D. Do thời gian ngắn hạn đến khi đáo hạn, giá của các công cụ thị trường tiền tệ
có xu hướng biến động mạnh.
Câu 121. Một thỏa thuận đòi hỏi một bên của hợp đồng sẽ mua hoặc bán một hang
hóa nào đó tại một thời gian xác định trong tương lai theo một mức giá đã định
trước. Thỏa thuận này được chuẩn hóa, được niêm yết và giao dịch tại thị trường
tập trung, ví dụ như sở giao dịch chứng khoán.
A. Hợp đồng hoán đổi
B. Hợp đồng kỳ hạn
C. Hợp đồng quyền chọn
D. Hợp đồng tương lai
Câu 122. Các NH phải đối mặt với vấn đề …………… trên thị trường cho vay vì
những người đi vay có rủi ro tín dụng xấu tích cực tiếp cận ngân hang và do đó họ
có khả năng nhận được các khoản vay của ngân hang nhất.
A. Trốn trách đạo đức
B. Rủi ro đạo đức
C. Cố ý gian lận
D. Lựa chọn đối nghịch
Câu 123. Danh mục cho vay nào sau đây được đa dạng hóa tốt nhất để chống lại
rủi ro và vỡ nợ?
A. Các khoản vay thương mại cho các cửa hàng bán lẻ khác nhau trong cùng
một thành phố
B. Các khoản vay thương mại cho cùng một ngành
C. Các khoản tiêu dùng cho nông dân và các khoản vay thương mại cho các đại
lý thiết bị nông nghiệp trong khu vực địa phương
D. Các khoản vay tiêu dùng và thương mại cho các ngành công nghiệp khác
nhau ở các thành phố khác nhau.

You might also like