Professional Documents
Culture Documents
Micro Chap2
Micro Chap2
EX
CẦU VÀ GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG
EX
CẦU VÀ GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG
GIÁ
15 D
cả và lượng cầu của 10
một hàng hóa, dịch 5
vụ nào đó. 0
0 100 200 300 400 500 600
LƯỢNG CẦU
CẦU VÀ GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG
Hàng hóa thay thế
Giá của
hàng hóa Hàng hóa bổ sung
liên quan
(PR)
Thu
Đối với hàng hóa cao cấp
Kỳ vọng nhập
(E) CÁC YẾU của dân Đối với hàng hóa thứ cấp
TỐ ẢNH cư (I)
HƯỞNG
ĐẾN CẦU
30
25
15 D
10 Px = (a1 < 0)
5
0
0 100 200 300 400 500 600
LƯỢNG CẦU
CẦU VÀ GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG
LUẬT CẦU QD = f (Px) các yếu tố khác không đổi
15
D
10
5
tăng lên thì lượng cầu tương
0
0 100 200 300 400 500 600
ứng về mặt hàng đó sẽ giảm và
LƯỢNG CẦU
ngược lại.
CẦU VÀ GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG
SỰ CHUYỂN ĐỘNG DỌC ĐƯỜNG CẦU VÀ SỰ DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG CẦU
Đường cầu xe máy
Khi các yếu tố khác 35
30
không đổi, sự thay đổi 25
B
C
20
giá sẽ gây nên sự thay
Giá
15 A
D
đổi trong lượng cầu 10
5
DI CHUYỂN DỌC
0
0 100 200 300 400 500 600
ĐƯỜNG CẦU Lượng cầu
CẦU VÀ GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG
SỰ CHUYỂN ĐỘNG DỌC ĐƯỜNG CẦU VÀ SỰ DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG CẦU
Giá của
hàng hóa
liên quan
Sự thay đổi của các yếu tố (PR)
Thu
khác (ngoài giá) làm cầu Kỳ vọng nhập
(E) CÁC YẾU của dân
TỐ ẢNH cư (I)
thay đổi HƯỞNG
ĐẾN CẦU
Giá (P)
20
Giá (P)
20
cầu xe máy giảm
15
đường cầu dịch chuyển 10 D3 D1
5
sang trái
0
0 100 200 300 400 500 600
Lượng cầu (QD)
CẦU VÀ GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG
SỰ CHUYỂN ĐỘNG DỌC ĐƯỜNG CẦU VÀ SỰ DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG CẦU
BIỂU CUNG
GIÁ LƯỢNG
Là bảng biểu thị số lượng (P) CUNG (QS)
hàng hóa, dịch vụ mà người 30 400
bán sẵn sàng và có khả
25 300
năng bán ở các mức giá
khác nhau trong một thời 20 200
gian nhất định khi các điều 15 100
kiện khác không đổi 10 0
CUNG VÀ GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG
GIÁ
15
cả và lượng cung của 10
một hàng hóa, dịch 5
vụ nào đó. 0
0 100 200 300 400 500
LƯỢNG CUNG (QS)
CUNG VÀ GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG
Trình độ
KH-CN sản
xuất (T) Giá các yếu
tố sản xuất
Điều kiện
(các yếu tố
tự nhiên
đầu vào) -
CÁC YẾU TỐ Pi
ẢNH
HƯỞNG Quy mô
Kỳ vọng (E) ĐẾN CUNG sản xuất
(vd: giá dự của ngành
kiến trong (số lượng
tương lai) người SX)
Chính sách -NS
của Chính
phủ
CUNG VÀ GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG
QS = f (Px, PI, T, NS,G, E…)
HÀM CUNG
QS = f (Px) các yếu tố khác không đổi
ĐƯỜNG CUNG XE MÁY
35
30 (S)
25
20
QS = b1Px + b0 (b1 > 0)
GIÁ
15
10
5
Px = (b1 > 0)
0
0 100 200 300 400 500
LƯỢNG CUNG (QS)
CUNG VÀ GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG
15
10
5
vụ tăng lên thì lượng cung
0
0 100 200 300 400 500
tương ứng về mặt hàng đó sẽ
LƯỢNG CUNG (QS) tăng và ngược lại.
CUNG VÀ GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG
SỰ CHUYỂN ĐỘNG DỌC ĐƯỜNG CUNG VÀ SỰ DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG CUNG
Đường cung xe máy
Khi các yếu tố khác 35
30 S
B
không đổi, sự thay đổi 25
20
giá sẽ gây nên sự thay A
Giá
C
15
đổi trong lượng cung 10
5
DI CHUYỂN DỌC
0
0 100 200 300 400 500
ĐƯỜNG CUNG Lượng cung
CUNG VÀ GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG
SỰ CHUYỂN ĐỘNG DỌC ĐƯỜNG CUNG VÀ SỰ DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG CUNG
Trình độ
KH-CN
sản xuất Giá các
Sự thay đổi của các yếu tố (T) yếu tố sản
Điều kiện xuất (các
tự nhiên yếu tố
khác (ngoài giá) làm cung CÁC YẾU đầu vào) -
TỐ ẢNH Pi
HƯỞNG Quy mô
thay đổi Kỳ vọng
(E) (vd:
ĐẾN CUNG sản xuất
của ngành
giá dự
DỊCH CHUYỂN
(số lượng
kiến trong người SX) -
tương lai) Chính NS
sách của
ĐƯỜNG CUNG Chính phủ
CUNG VÀ GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG
SỰ CHUYỂN ĐỘNG DỌC ĐƯỜNG CUNG VÀ SỰ DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG CUNG
Đường cung xe máy
35
Giá (P)
20
cung tăng 15
Giá (P)
20
đường cung dịch 15
10
chuyển sang trái
5
0
0 100 200 300 400 500 600
Lượng cung (QS)
CUNG VÀ GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG
SỰ CHUYỂN ĐỘNG DỌC ĐƯỜNG CUNG VÀ SỰ DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG CUNG
Nhân tố ảnh hưởng Sự thay đổi của Cung sp X Đường cung sp X
đến cung sp X nhân tố thay đổi dịch chuyển sang
Trình độ công nghệ Tăng (tiên tiến hơn) Tăng Phải
Giá các yếu tố đầu vào Giảm
Chính sách thuế của CP Giảm
Giá kỳ vọng trong tương lai Tăng
Số lượng người sản xuất Tăng
Điều kiện tự nhiên Bất lợi
HỆ SỐ CO GIÃN CỦA CẦU VÀ CUNG
HỆ SỐ CO GIÃN THEO GIÁ CỦA CẦU (ED)
Hệ số co giãn theo giá của cầu cho biết phần trăm thay đổi của lượng
cầu sản phẩm X khi giá sản phẩm X thay đổi 1% (trong điều kiện các yếu
tố khác không đổi)
Δ𝑄
% 𝑡ℎ𝑎𝑦 đổ𝑖 𝑠ố 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑐ầ𝑢 𝑠𝑝 𝑋 %Δ𝑄 Q Δ𝑄 𝑃
ED= = = Δ𝑃 = ×
% 𝑡ℎ𝑎𝑦 đổ𝑖 𝑔𝑖á 𝑠𝑝 𝑋 %Δ𝑃 ΔP 𝑄
P
Δ𝑄=Q2-Q1 Δ𝑃=P2-P1
Ví dụ: lượng cầu xe máy giảm 20% khi giá xe máy tăng
10%, khi đó ta tính được ED= -2
HỆ SỐ CO GIÃN CỦA CẦU VÀ CUNG
HỆ SỐ CO GIÃN THEO GIÁ CỦA CẦU (ED)
Δ𝑄 𝑃 𝑑𝑄 𝑃
Trường hợp: CO GIÃN ĐIỂM ED= ΔP
×
𝑄
=
𝑑𝑃
×
𝑄
Áp dụng khi ΔP -> 0, tức xem xét lượng
cầu sẽ ra sao khi ta tăng hay giảm giá
𝑃 1 𝑃
với một sự thay đổi tương đối nhỏ xung
quanh mức giá P ED = (QP)’ × 𝑄 = (PQ)’ ×
𝑄
Ví dụ: Cho hàm cầu về SP A trên thị trường như sau: Q= -20P+ 300. Tính độ
co giãn của cầu tại mức giá P= 8
QP = 140 8
ED = −20 × = −1.14
(QP)’ = -20 140
HỆ SỐ CO GIÃN CỦA CẦU VÀ CUNG
HỆ SỐ CO GIÃN THEO GIÁ CỦA CẦU (ED)
𝐼1 + 𝐼2 𝑄1+𝑄2 𝑄2−𝑄1 𝐼1 + 𝐼2
𝐼=
2
Q=
2
EI = 𝐼2−𝐼1
×
𝑄1 + 𝑄2
HỆ SỐ CO GIÃN CỦA CẦU VÀ CUNG
HỆ SỐ CO GIÃN THEO THU NHẬP CỦA CẦU (EI)
Tính độ co giãn của cầu theo thu nhập? Cho biết tivi thuộc loại hàng hóa nào? và ý
nghĩa của độ co giãn này?
𝑄2−𝑄1 𝐼1 + 𝐼2 (120−80) (4.5+7)
E
I=
𝐼2−𝐼1
×
𝑄1 + 𝑄2
=
(7−4.5)
×
(80+120)
= 0.92
HỆ SỐ CO GIÃN CỦA CẦU VÀ CUNG
HỆ SỐ CO GIÃN CHÉO
(CO GIÃN CỦA CẦU ĐỐI VỚI GIÁ CẢ MẶT HÀNG KHÁC) (EXY)
Hệ số co giãn chéo cho biết phần trăm thay đổi của lượng cầu sản phẩm
X khi giá của sản phẩm Y thay đổi 1% (trong điều kiện các yếu tố khác
không đổi)
% 𝑡ℎ𝑎𝑦 đổ𝑖 𝑠ố 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑐ầ𝑢 𝑠𝑝 𝑋 %Δ Qx Δ𝑄 X 𝑃Y
EXY= % 𝑡ℎ𝑎𝑦 đổ𝑖 𝑔𝑖á 𝑠𝑝 𝑌
=
%Δ PY
= Y
Δ𝑃
×
𝑄X
Tổng doanh thu của người cung ứng là số tiền họ thu được do bán sản
phẩm hàng hóa.
P
Q1 Q
HỆ SỐ CO GIÃN CỦA CẦU VÀ CUNG
MỐI LIÊN HỆ GIỮA CO GIÃN CẦU THEO GIÁ VỚI TỔNG DOANH THU
Δ𝑄=Q2-Q1 Δ𝑃=P2-P1
Ví dụ: lượng cung vé xem phim tăng 10% khi giá vé xem phim
tăng 20%, khi đó ta tính được ES= 0.5
HỆ SỐ CO GIÃN CỦA CẦU VÀ CUNG
HỆ SỐ CO GIÃN THEO GIÁ CỦA CUNG (ES)
Δ𝑄 𝑃 𝑑𝑄 𝑃
Trường hợp: CO GIÃN ĐIỂM ES= ΔP
×
𝑄
=
𝑑𝑃
×
𝑄
Áp dụng khi ΔP -> 0, tức xem xét lượng
cung sẽ ra sao khi mức giá tăng hay
𝑃 1 𝑃
giảm với một sự thay đổi tương đối
nhỏ xung quanh mức giá P. ES = (QSP)’× 𝑄 = (PQs)’ ×
𝑄
Ví dụ: Cho hàm cung về SP M trên thị trường như sau: Q= 15P+ 60. Viết hàm
cung theo biến Q. Tính độ co giãn của cung tại mức sản lượng Q= 105
HỆ SỐ CO GIÃN CỦA CẦU VÀ CUNG
HỆ SỐ CO GIÃN THEO GIÁ CỦA CUNG (ES)
ES >1 : ……………………………………………………………………………………………
ES<1 : ……………………………………………………………………………………………
ES=1 : ……………………………………………………………………………………………
ES=0 : ……………………………………………………………………………………………
ES=∞: ……………………………………………………………………………………………
CẦN BẰNG CUNG CẦU
TRẠNG THÁI CÂN BẰNG
Trạng thái cân bằng cung cầu là trạng thái mà số lượng hàng người sản xuất cung ứng
bằng đúng với lượng hàng mà người tiêu dùng yêu cầu đối với một hàng hóa nào đó
trong một thời gian nhất định
35
GIÁ LƯỢNG LƯỢNG
(P) CẦU (QD) CUNG (QS) 30 D
S
30 100 440 25
25 200 370 E
PE 20
20 300 300 15
15 400 230
10
10 500 160
5
Tại điểm cân bằng, ta có giá cân bằng PE và
0
sản lượng cân bằng QE. Đó là giao điểm của 0 100 200 300 400 500 600
đường cầu và đường cung trên đồ thị. QE
CẦN BẰNG CUNG CẦU
TRẠNG THÁI CÂN BẰNG
GIÁ LƯỢNG LƯỢNG a. Viết phương trình đường cầu và đường cung
(P) CẦU (QD) CUNG (QS)
b. Dựa trên phường trình đường cầu và đường
30 100 440 cung tìm được, tìm giá và sản lượng cân
25 200 370 bằng?
20 300 300
15 400 230 a. QD = -20P + 700
10 500 160 QS = 14P +20
b. Tại điểm cân bằng, QD = QS
−20P + 700 = 14P +20
P = 20
Thế P=20 vào phương trình đường cầu (hoặc đường cung) => Q = 300
CẦN BẰNG CUNG CẦU
TRẠNG THÁI DƯ THỪA VÀ THIẾU HỤT CỦA THỊ TRƯỜNG
35
30 D
Dư thừa S Lượng dư thừa = lượng cung (QS) – lượng cầu (QD)
P2 25 370
Lượng thiếu hụt = lượng cầu (QD) – lượng cung (QS)
PE 20 E
15 Khi giá thị trường cao hơn
P1 10
hoặc thấp hơn giá cần bằng
Thiếu hụt sẽ xuất hiện sự dư thừa
5 hoặc thiếu hụt. Do đó,
0
người bán và người mua
0 100 200 300 400 500 600 phải thay đổi hành vi để đạt
QE tới mức giá cân bằng
CẦN BẰNG CUNG CẦU
SỰ THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG
Cung Cầu
không không
đổi, đổi,
cầu cung
thay thay
đổi đổi
CẦN BẰNG CUNG CẦU
SỰ THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG
P D2 P D2
D1 D1
P2 E1 E2 E1
P1 P1
P2 E2
S1 S1
S2 S2
Q1 Q2 Q Q1 Q2 Q
CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ
CHÍNH SÁCH ĐIỀU CHỈNH GIÁ
GIÁ TRẦN (GIÁ TỐI ĐA) GIÁ SÀN (GIÁ TỐI THIỂU)
P P
D D Dư thừa
Pmin
E E
PE PE
Pmax
S Thiếu hụt S
QS QE QD Q Q D QE QS Q
CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ
CHÍNH SÁCH ỔN ĐỊNH GIÁ
Quy định khung giá: Khung giá là giới hạn phạm vi dao động giữa giá sàn
và giá trần có tính chất bắt buộc
Chính sách dự trữ: Cung cấp một lớp đệm giữa sản xuất và tiêu dùng.
Nếu sản xuất giảm xuống, hàng dự trữ có thể đem ra bán và ngược lại nếu
sản xuất tăng thì hàng hóa được đưa vào kho dự trữ.
CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ
CHÍNH SÁCH ỔN ĐỊNH GIÁ
Q2 Q1 Q
CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ
CHÍNH SÁCH ỔN ĐỊNH GIÁ
Q2 Q1 Q
CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ
CHÍNH SÁCH ỔN ĐỊNH GIÁ
D1 S
P
Pngười bán nhận
Q1 Q2 Q