Professional Documents
Culture Documents
2
Thị trường
Khái niệm Thị Trường:
• Thuật ngữ cầu dùng để chỉ hành vi của người
mua. Nói cách khác, người mua đại diện cho cầu
• Thuật ngữ cung dùng để chỉ hành vi của người
bán. Nói cách khác, người bán đại diện cho cung
• Thị trường là tập hợp những người mua và người
bán tác động qua lại lẫn nhau dẫn đến khả năng
trao đổi hàng hóa và dịch vụ.
Những người mua và người bán tác động qua lại
để tạo thành thị trường
3
Các loại thị trường
Thị trường
cạnh tranh
hoàn hảo
Thị trường
cạnh tranh
độc quyền
Thị trường
độc quyền
nhóm
Thị trường
độc quyền
hoàn hảo
4
Cầu
5
Phân biệt giữa cầu (D) và lượng cầu (QD)
6
Quy luật cầu
– P tăng QD giảm
– P giảm QD tăng
Với điều kiện các yếu tố khác không đổi.
Mối quan hệ giữa P và QD là nghịch biến
7
Các cách biểu diễn cầu
▪ Biểu cầu
P QD
(ngàn đồng/kg) (kg/ngày)
5 10
4 20
3 30
2 40
1 50
8
Các cách biểu diễn cầu
▪ Đường cầu P
5
0
=> b = 150
D
1
5 QD
0 9
Các cách biểu diễn cầu
▪ Hàm số cầu:
Với:
10
Trượt dọc trên đường cầu
P
Trượt dọc
trên
C
đường cầu 4
xảy ra khi A
lượng cầu 3
thay đổi do B
2
giá của
chính loại
hàng hóa D
đó thay đổi 2 3 4
0 0 0
QD
11
Dịch chuyển của đường cầu
12
Các yếu tố ảnh hưởng tới cầu
P
5
P QD Q’D
1 50 60 4
2 40 50 3
3 30 40 2
4 20 30
1
5 10 20 D D1
1 2 3 4 5 6
0 0 0 0 0 0
QD
14
Cầu giảm, đường cầu dịch chuyển sang
trái
P
5
P QD Q’D
1 50 40 4
2 40 30 3
3 30 20 2
4 20 10
1
5 10 -
D D
2
1 2 3 4 5 6
0 0 0 0 0 0
QD
15
HH thay thế & HH bổ sung
Tăng Tăng
HH A : táo
thay thế B: cam
Giảm Giảm
Tăng Giảm
HH A : xe
bổ sung B : xăng
Giảm Tăng
16
HH thông thường & HH thứ cấp
Tăng Tăng HH
thông Quần áo
Giảm Giảm thường
Tăng Giảm
HH
Xe đạp
thứ cấp
Giảm Tăng
17
Ví dụ:
• Yếu tố nào sau đây làm cầu của xe hon da
giảm
• A. giá xe hon da tăng
• B. thu nhập của người tiêu dùng giảm
• C. giá xe yamaha tăng
• D. người tiêu dùng thích đi xe honda
18
Ví dụ:
• Yếu tố nào sau đây làm cầu của bắp rang
bơ tăng
• A. giá vé xem phim giảm
• B. thu nhập của người tiêu dùng tăng
• C. người tiêu dùng thích đi xem phim ở rạp
hơn
• D. các câu trên đều đúng
19
Cung
Khái niệm cung (Supply, S):
▪ Cung là tập hợp những số lượng hàng hóa
hoặc dịch vụ mà người bán sẵn lòng cung
ứng ở những mức giá nhất định, trong điều
kiện các yếu tố khác không đổi.
20
Phân biệt giữa cung(S) và lượng cung (QS)
21
Quy luật cung
– P tăng QS tăng
– P giảm QS giảm
Với các yếu tố khác không đổi.
Mối quan hệ giữa P và QS là đồng biến
22
Các cách biểu diễn cung
▪ Biểu cung
P QS
1 10
2 20
3 30
4 40
5 50
23
Các cách biểu diễn cung
Đường cung P • Xác định các điểm S
• Nối các điểm
5
4
P QS
1 10 3
2 20 2
3 30 1
4 40
1 2 3 4 5
5 50 0 0 0 0 0
QS
24
2.3.3. Các cách biểu diễn cung
▪ Hàm số cung
Với
25
Trượt dọc trên đường cung
P S
Trượt dọc
trên đường
cung xảy ra B
4
khi lượng
cung của 3
A
hàng hóa C
2
thay đổi do
giá của
chính hàng
hóa đó thay 2 3 4
đổi 0 0 0
QS
26
Dịch chuyển của đường cung
27
Các yếu tố làm cung thay đổi
Các yếu tố làm cung thay đổi (làm dịch chuyển đư
cung)
• Giá của các yếu tố đầu vào. (Pi) ↑ => QS ↓ => S ↓ => TRái
• Kỹ thuật, công nghệ. (tec) hiện đại => S tăng => phải
• Quy mô sản xuất của ngành (NS) tăng => S tăng
• Giá kỳ vọng của sản phẩm (Pf) tăng => S Giảm
• Điều kiện thời tiết (Na) thuận lợi => S tăng
28
Cung tăng, đường cung dịch chuyển sang
phải
P S S’
5
P QS Q’S
1 10 20 4
2 20 30 3
3 30 40 2
4 40 50
1
5 50 60
1 2 3 4 5 6
0 0 0 0 0 0
QS
29
Cung giảm, đường cung dịch chuyển sang trái
P S’ S
5
P QS Q’S
1 10 - 4
2 20 10 3
3 30 20 2
4 40 30
1
5 50 40
1 2 3 4 5 6
0 0 0 0 0 0
QS
30
Ví dụ
• Yếu tố nào sau đây làm cung của lúa tăng
• A. giá lúa tăng
• B. điều kiện thời tiết bất lợi
• C. giá giống và giá lao động giảm
• D. công nghệ sản xuất lạc hậu
31
Ví dụ
• Yếu tố nào sau đây làm cung của xe hơi
honda giảm
• A. thu nhập của người tiêu dùng giảm
• B. giá xe hơi toyota giảm
• C. giá xăng tăng
• D. các câu trên đều sai
32
Cân bằng thị trường
P
S
P QD 5 Dư thừa P QS
1 130 4 1 50
2 110 3 2 70
3 90 2 3 90
Thiếu hụt
4 70 1
4 110
5 50 D 5 130
1 1
5 7 9
0 0 0
1 3 Q
0 0
33
Trang Thái Cân bằng thị trường
34
Cơ chế thị trường
▪ Ở mức gía cao hơn gía cân bằng thì thị trường sẽ
dư thừa hàng hóa (còn gọi là dư cung: lượng cung >
lượng cầu)
▪ Thị trường dư thừa hàng hóa thì gía hàng hóa sẽ
giảm
▪ Ở mức gía thấp hơn gía cân bằng thì thị trường sẽ
thiếu hụt hàng hóa (còn gọi là dư cầu: lượng cầu >
lượng cung)
▪ Thị trường thiếu hụt hàng hóa thì gía hàng hóa sẽ
tăng 35
Cơ chế thị trường
Cơ chế tự động điều chỉnh giá dưới tác động của
cung và cầu được gọi là cơ chế thị trường
Vậy tại mức giá cân bằng thị trường:
▪ QD = Q S
▪ Không dư thừa hàng hóa
▪ Không thiếu hụt hàng hóa
▪ Không có áp lực làm thay đổi giá cân bằng
36
Ví dụ
• Cho hàm số cung cầu như sau:
• QS = 0,5P – 20
• QD= -1,5P + 100
• Xác định giá và lượng tại điểm cân bằng thị trường?
⇒ Tại điểm cân bằng thị trường có Qs = Qd
⇒ 0,5P – 20 = -1,5P + 100
⇒ P = 60
⇒ Thay P = 60 vào hs cung => Q = 10
37
Ví dụ
• Cho hàm số cung cầu như sau:
• P = 1,5QS + 20
• P = -0,5 QD + 100
1. Xác định giá và lượng tại điểm cân bằng thị trường?
⇒ Tại điểm cân bằng thị trường có Qs = Qd = Q
⇒ 1,5Q + 20 = -0,5 Q + 100
⇒ Q = 40
⇒ Thay Q = 40 vào hs cung => P = 80
2. Nếu giá thị trường là P = 60 thì thị trường dư thừa hay thiếu hụt bao
nhiêu hàng hoá? Giá sẽ có xu hướng tăng hay giảm?
=> Thay P = 60 vào hs cung => Qs = 26,6
⇒ Thay P = 60 vào hs cầu => Qd = 80
⇒ Vì Qd = 80 > Qs = 26,6 => thị trường hh đang bị thiếu hụt
⇒ Số lượng hh thiếu hụt = 80 – 26,6 = 53,4
⇒ Giá hh sẽ có xu hướng tăng
38
Bài tập 1
• Cho số liệu sau:
P QD QS
10 200 140
20 180 180
30 160 220
40
BA BƯỚC PHÂN TÍCH
41
Cầu tăng, cung không đổi
Ví dụ: xét thị trường P
xe hơi, khi giá xăng S
giảm
Bước 1: D dịch B
chuyển vì giá xăng 4
ảnh hưởng đến cầu A
3
C
xe hơi
Bước 2: cầu xe hơi Thiếu hụt
dịch chuyển sang
phải D1
Bước 3: giá xe hơi D0
tăng và lượng xe hơi
1 1
tăng 9
0
1 3 Q
0 0
42
Cung tăng, cầu không đổi
Ví dụ: xét thị trường xe
P S0 S hơi, khi sử dụng công
1 nghệ mới sản xuất xe
hơi
Dư thừa Bước 1: S dịch chuyển
A vì công nghệ mới làm
3
C
năng suất tăng, chi phí
sản xuất xe hơi giảm
2 B Bước 2: S xe hơi dịch
D chuyển sang phải
Bước 3: giá xe hơi
1 1
giảm và lượng xe hơi
9
1 3 Q tăng
0
0 0
43
Ví dụ
• 1. dùng đồ thị cung cầu cho biết giá và
lượng tại điểm cân bằng thị trường nước
giải khát Coca sẽ thay đổi như thế nào nếu
tiền thuê lao động sản xuất tăng lên?
• 2. dùng đồ thị cung cầu cho biết giá và
lượng tại điểm cân bằng thị trường mỳ tôm
sẽ thay đổi như thế nào nếu thu nhập của
người tiêu dùng tăng?
44
Sự thay đổi trạng thái cân bằng thị trường
• D↑ => P↑ • D↑ => Q↑
• S Q↑ • S↑ P?
• S ↑ => P↓ • S↓ => Q↓
• D Q↑ • D↓ P?
• D↓ => P↓ • D↓ => P↓
• S Q↓ • S↑ Q?
• S ↓ => P↑ • S↓ => P↑
• D Q↓ • D↑ Q?
45
Cung và cầu đồng thời thay đổi
P P
S1 S2 S1 S2
P1 P2 = P1
P2
D1 D2 D1 D2
Q Q
Q1 Q2 Q1 Q2
48
Ví dụ
• Trường hợp nào sau đây làm giá xe hơi
toyota tăng
• A. thu nhập của người tiêu dùng giảm
• B. tiền lương trả cho lao động sản xuất xe
hơi tăng
• C. chính phủ giảm thuế đánh vào xe hơi
• D. giá xe hơi BMW giảm
49
Ví dụ
• Trong thị trường phở khi thu nhập của
người tiêu dùng giảm thì làm
a. Gía phở tăng và lượng tiêu dùng giảm
b. Giá phở giảm và làm lượng tiêu dùng tăng
c. Giá phở tăng và lượng tiêu dùng tăng
d. Giá phở giảm và lượng tiêu dùng giảm
50