You are on page 1of 50

Chương 2

Cung, cầu và cân bằng thị


trường

Giảng viên: Ths. Đoàn Thị Thủy


ĐT: 098 558 0168
Email: bh.everlasting@yahoo.com.vn
Nội dung chính
• Những yếu tố ảnh hưởng đến nhu cầu của người
mua đối với hàng hóa?
• Những yếu tố ảnh hưởng đến nguồn cung hàng
hóa của người bán?
• Làm thế nào để cung và cầu xác định giá và số
lượng bán ra của hàng hóa?
• Làm thế nào để thay đổi giá cả thị trường và số
lượng hàng hóa?
• Làm thế nào để thị trường phân bổ nguồn lực?

2
Thị trường
Khái niệm Thị Trường:
• Thuật ngữ cầu dùng để chỉ hành vi của người
mua. Nói cách khác, người mua đại diện cho cầu
• Thuật ngữ cung dùng để chỉ hành vi của người
bán. Nói cách khác, người bán đại diện cho cung
• Thị trường là tập hợp những người mua và người
bán tác động qua lại lẫn nhau dẫn đến khả năng
trao đổi hàng hóa và dịch vụ.
Những người mua và người bán tác động qua lại
để tạo thành thị trường

3
Các loại thị trường

Thị trường
cạnh tranh
hoàn hảo
Thị trường
cạnh tranh
độc quyền
Thị trường
độc quyền
nhóm
Thị trường
độc quyền
hoàn hảo
4
Cầu

Khái niệm Cầu (Demand, D):


• Cầu là tập hợp những số lượng hàng hóa
và dịch vụ mà người mua sẵn lòng mua
tương ứng với những mức giá nhất định tại
một thời điểm xác định, trong điều kiện các
yếu tố khác không đổi.

5
Phân biệt giữa cầu (D) và lượng cầu (QD)

• Lượng cầu (Quantity Demand, QD): số


lượng một loại HH hoặc DV mà người mua
sẵn lòng mua ở mỗi mức giá khác nhau,
trong một thời kỳ nhất định.
• Cầu (Demand, D): được sử dụng để diễn tả
hành vi của người mua thông qua mối quan
hệ giữa giá cả (Price, P) và lượng cầu (QD)

6
Quy luật cầu
– P tăng QD giảm
– P giảm QD tăng
Với điều kiện các yếu tố khác không đổi.
Mối quan hệ giữa P và QD là nghịch biến

7
Các cách biểu diễn cầu
▪ Biểu cầu
P QD
(ngàn đồng/kg) (kg/ngày)
5 10

4 20

3 30

2 40

1 50

8
Các cách biểu diễn cầu
▪ Đường cầu P

5
0
=> b = 150

D
1
5 QD
0 9
Các cách biểu diễn cầu

▪ Hàm số cầu:

▪ Hàm số cầu nghịch đảo

Với:

10
Trượt dọc trên đường cầu

P
Trượt dọc
trên
C
đường cầu 4
xảy ra khi A
lượng cầu 3

thay đổi do B
2
giá của
chính loại
hàng hóa D
đó thay đổi 2 3 4
0 0 0
QD
11
Dịch chuyển của đường cầu

• Dịch chuyển của đường cầu xảy ra khi


cầu của hàng hóa thay đổi do các yếu tố
khác (ngoài giá) thay đổi
• Giá (P) chỉ ảnh hưởng đến QD không ảnh
hưởng đến D

12
Các yếu tố ảnh hưởng tới cầu

Các yếu tố ảnh hưởng tới cầu (làm dịch chuyển


đường cầu)
• Giá hàng hóa liên quan (Py)
▪ Hàng thay thế Px tăng => QY tăng => DY tăng
▪ Hàng bổ sung Px tăng => QY giảm => Dy giảm => trái
• Thu nhập của người tiêu dùng (I)
▪ Hàng thông thường I tăng => D tăng
▪ Hàng thứ cấp I tăng => D giảm
• Thị hiếu (sở thích) của NTD (Tas)
• Qui mô thị trường (N)
• Giá kỳ vọng của sản phẩm (PF)
13
Cầu tăng, đường cầu dịch chuyển sang
phải

P
5
P QD Q’D

1 50 60 4

2 40 50 3

3 30 40 2

4 20 30
1
5 10 20 D D1
1 2 3 4 5 6
0 0 0 0 0 0
QD
14
Cầu giảm, đường cầu dịch chuyển sang
trái

P
5
P QD Q’D

1 50 40 4

2 40 30 3

3 30 20 2

4 20 10
1
5 10 -
D D
2
1 2 3 4 5 6
0 0 0 0 0 0
QD
15
HH thay thế & HH bổ sung

Gía hàng A Cầu hàng B Loại HH Ví dụ

Tăng Tăng
HH A : táo
thay thế B: cam
Giảm Giảm

Tăng Giảm
HH A : xe
bổ sung B : xăng
Giảm Tăng

16
HH thông thường & HH thứ cấp

Thu nhập Cầu hàng


Loại HH Ví dụ
NTD hóa

Tăng Tăng HH
thông Quần áo
Giảm Giảm thường

Tăng Giảm
HH
Xe đạp
thứ cấp
Giảm Tăng
17
Ví dụ:
• Yếu tố nào sau đây làm cầu của xe hon da
giảm
• A. giá xe hon da tăng
• B. thu nhập của người tiêu dùng giảm
• C. giá xe yamaha tăng
• D. người tiêu dùng thích đi xe honda

18
Ví dụ:
• Yếu tố nào sau đây làm cầu của bắp rang
bơ tăng
• A. giá vé xem phim giảm
• B. thu nhập của người tiêu dùng tăng
• C. người tiêu dùng thích đi xem phim ở rạp
hơn
• D. các câu trên đều đúng

19
Cung
Khái niệm cung (Supply, S):
▪ Cung là tập hợp những số lượng hàng hóa
hoặc dịch vụ mà người bán sẵn lòng cung
ứng ở những mức giá nhất định, trong điều
kiện các yếu tố khác không đổi.

20
Phân biệt giữa cung(S) và lượng cung (QS)

• Lượng cung (Quantity Supply, QS): số


lượng HH hoặc DV mà người bán sẵn lòng
bán tại mỗi mức giá khác nhau, trong một
thời kỳ nhất định.
• Cung (Supply, S): được sử dụng để diễn tả
hành vi của người bán thông qua mối quan
hệ giữa giá cả (P) và lượng cung (QS)

21
Quy luật cung
– P tăng QS tăng
– P giảm QS giảm
Với các yếu tố khác không đổi.
Mối quan hệ giữa P và QS là đồng biến

22
Các cách biểu diễn cung

▪ Biểu cung
P QS

1 10

2 20

3 30

4 40

5 50

23
Các cách biểu diễn cung
Đường cung P • Xác định các điểm S
• Nối các điểm
5

4
P QS

1 10 3

2 20 2

3 30 1

4 40
1 2 3 4 5
5 50 0 0 0 0 0
QS
24
2.3.3. Các cách biểu diễn cung

▪ Hàm số cung

▪ Hàm số cung nghịch đảo

Với

25
Trượt dọc trên đường cung
P S
Trượt dọc
trên đường
cung xảy ra B
4
khi lượng
cung của 3
A
hàng hóa C
2
thay đổi do
giá của
chính hàng
hóa đó thay 2 3 4
đổi 0 0 0
QS
26
Dịch chuyển của đường cung

• Dịch chuyển của đường cung xảy ra khi


cung hàng hóa thay đổi do các yếu tố khác
(ngoài giá) thay đổi
• Giá chỉ ảnh hưởng đến QS không ảnh
hưởng đến S

27
Các yếu tố làm cung thay đổi
Các yếu tố làm cung thay đổi (làm dịch chuyển đư
cung)
• Giá của các yếu tố đầu vào. (Pi) ↑ => QS ↓ => S ↓ => TRái
• Kỹ thuật, công nghệ. (tec) hiện đại => S tăng => phải
• Quy mô sản xuất của ngành (NS) tăng => S tăng
• Giá kỳ vọng của sản phẩm (Pf) tăng => S Giảm
• Điều kiện thời tiết (Na) thuận lợi => S tăng

28
Cung tăng, đường cung dịch chuyển sang
phải

P S S’
5
P QS Q’S

1 10 20 4

2 20 30 3

3 30 40 2

4 40 50
1
5 50 60
1 2 3 4 5 6
0 0 0 0 0 0
QS
29
Cung giảm, đường cung dịch chuyển sang trái

P S’ S
5
P QS Q’S

1 10 - 4

2 20 10 3

3 30 20 2

4 40 30
1
5 50 40
1 2 3 4 5 6
0 0 0 0 0 0
QS
30
Ví dụ
• Yếu tố nào sau đây làm cung của lúa tăng
• A. giá lúa tăng
• B. điều kiện thời tiết bất lợi
• C. giá giống và giá lao động giảm
• D. công nghệ sản xuất lạc hậu

31
Ví dụ
• Yếu tố nào sau đây làm cung của xe hơi
honda giảm
• A. thu nhập của người tiêu dùng giảm
• B. giá xe hơi toyota giảm
• C. giá xăng tăng
• D. các câu trên đều sai

32
Cân bằng thị trường
P
S
P QD 5 Dư thừa P QS

1 130 4 1 50

2 110 3 2 70

3 90 2 3 90
Thiếu hụt
4 70 1
4 110

5 50 D 5 130
1 1
5 7 9
0 0 0
1 3 Q
0 0
33
Trang Thái Cân bằng thị trường

• Trạng thái cân bằng thị trường là tại đó


lượng lượng HH mà người bán muốn bán
(lượng cung) bằng lượng HH mà người
mua muốn mua (lượng cầu). Nói cách khác
Lượng cân bằng = lượng cung = lượng cầu
• Gía cân bằng là mức gía mà tại đó lượng
cung bằng lượng cầu.
• Trên đồ thị, điểm cân bằng chính là giao
điểm của đường cung và đường cầu

34
Cơ chế thị trường
▪ Ở mức gía cao hơn gía cân bằng thì thị trường sẽ
dư thừa hàng hóa (còn gọi là dư cung: lượng cung >
lượng cầu)
▪ Thị trường dư thừa hàng hóa thì gía hàng hóa sẽ
giảm
▪ Ở mức gía thấp hơn gía cân bằng thì thị trường sẽ
thiếu hụt hàng hóa (còn gọi là dư cầu: lượng cầu >
lượng cung)
▪ Thị trường thiếu hụt hàng hóa thì gía hàng hóa sẽ
tăng 35
Cơ chế thị trường
Cơ chế tự động điều chỉnh giá dưới tác động của
cung và cầu được gọi là cơ chế thị trường
Vậy tại mức giá cân bằng thị trường:
▪ QD = Q S
▪ Không dư thừa hàng hóa
▪ Không thiếu hụt hàng hóa
▪ Không có áp lực làm thay đổi giá cân bằng

36
Ví dụ
• Cho hàm số cung cầu như sau:
• QS = 0,5P – 20
• QD= -1,5P + 100
• Xác định giá và lượng tại điểm cân bằng thị trường?
⇒ Tại điểm cân bằng thị trường có Qs = Qd
⇒ 0,5P – 20 = -1,5P + 100
⇒ P = 60
⇒ Thay P = 60 vào hs cung => Q = 10

37
Ví dụ
• Cho hàm số cung cầu như sau:
• P = 1,5QS + 20
• P = -0,5 QD + 100
1. Xác định giá và lượng tại điểm cân bằng thị trường?
⇒ Tại điểm cân bằng thị trường có Qs = Qd = Q
⇒ 1,5Q + 20 = -0,5 Q + 100
⇒ Q = 40
⇒ Thay Q = 40 vào hs cung => P = 80
2. Nếu giá thị trường là P = 60 thì thị trường dư thừa hay thiếu hụt bao
nhiêu hàng hoá? Giá sẽ có xu hướng tăng hay giảm?
=> Thay P = 60 vào hs cung => Qs = 26,6
⇒ Thay P = 60 vào hs cầu => Qd = 80
⇒ Vì Qd = 80 > Qs = 26,6 => thị trường hh đang bị thiếu hụt
⇒ Số lượng hh thiếu hụt = 80 – 26,6 = 53,4
⇒ Giá hh sẽ có xu hướng tăng

38
Bài tập 1
• Cho số liệu sau:
P QD QS
10 200 140
20 180 180
30 160 220

1.Viết hàm số cung, cầu thị trường


2. Xác định điểm cân bằng thị trường
3. Tại mức giá P = 30 và P = 10 thì thị trường
đang ntn?
39
Sự thay đổi trạng thái cân bằng thị trường

❑ Cầu thay đổi, cung không đổi


❑ Cung thay đổi, cầu không đổi

❑ Cung và cầu đồng thời thay đổi

40
BA BƯỚC PHÂN TÍCH

Sự Thay Đổi Của Trạng Thái Cân Bằng


1. Xác định sự kiện làm dịch chuyển đường
cung/cầu hoặc cả hai.
2. Xác định đường cung/cầu dịch chuyển sang
trái hay phải
3. Dùng đồ thị cung cầu để xem sự thay đổi
mức giá và sản lượng tại điểm cân bằng
mới.

41
Cầu tăng, cung không đổi
Ví dụ: xét thị trường P
xe hơi, khi giá xăng S
giảm
Bước 1: D dịch B
chuyển vì giá xăng 4
ảnh hưởng đến cầu A
3
C
xe hơi
Bước 2: cầu xe hơi Thiếu hụt
dịch chuyển sang
phải D1
Bước 3: giá xe hơi D0
tăng và lượng xe hơi
1 1
tăng 9
0
1 3 Q
0 0
42
Cung tăng, cầu không đổi
Ví dụ: xét thị trường xe
P S0 S hơi, khi sử dụng công
1 nghệ mới sản xuất xe
hơi
Dư thừa Bước 1: S dịch chuyển
A vì công nghệ mới làm
3
C
năng suất tăng, chi phí
sản xuất xe hơi giảm
2 B Bước 2: S xe hơi dịch
D chuyển sang phải
Bước 3: giá xe hơi
1 1
giảm và lượng xe hơi
9
1 3 Q tăng
0
0 0
43
Ví dụ
• 1. dùng đồ thị cung cầu cho biết giá và
lượng tại điểm cân bằng thị trường nước
giải khát Coca sẽ thay đổi như thế nào nếu
tiền thuê lao động sản xuất tăng lên?
• 2. dùng đồ thị cung cầu cho biết giá và
lượng tại điểm cân bằng thị trường mỳ tôm
sẽ thay đổi như thế nào nếu thu nhập của
người tiêu dùng tăng?

44
Sự thay đổi trạng thái cân bằng thị trường

• D↑ => P↑ • D↑ => Q↑
• S Q↑ • S↑ P?
• S ↑ => P↓ • S↓ => Q↓
• D Q↑ • D↓ P?
• D↓ => P↓ • D↓ => P↓
• S Q↓ • S↑ Q?
• S ↓ => P↑ • S↓ => P↑
• D Q↓ • D↑ Q?
45
Cung và cầu đồng thời thay đổi

Ví dụ: xét thị trường xe


hơi, khi giá xăng giảm và P
sử dụng công nghệ mới S1 S2
sản xuất xe hơi
Bước 1: D và S đều dịch
chuyển P2
Bước 2: D và S xe hơi P1
đều dịch chuyển sang
phải
Bước 3: 3 trường hợp D2
D1
xảy ra
Q
KL: Lượng tăng, giá Q1 Q2
chưa biết.
S tăng ít, D tăng nhiều
46
Cung và cầu đồng thời thay đổi

P P
S1 S2 S1 S2

P1 P2 = P1
P2

D1 D2 D1 D2
Q Q
Q1 Q2 Q1 Q2

S tăng nhiều, D tăng ít S và D tăng như nhau


47
Ví dụ
• Trường hợp nào sau đây làm giá của mỳ
tôm giảm
• A. thu nhập của người tiêu dùng giảm
• B. nguyên liệu sản xuất mỳ tôm tăng giá
• C. các nghiên cứu cho thấy ăn mỳ tôm
nhiều có hại cho sức khoẻ
• D các câu trên đều sai

48
Ví dụ
• Trường hợp nào sau đây làm giá xe hơi
toyota tăng
• A. thu nhập của người tiêu dùng giảm
• B. tiền lương trả cho lao động sản xuất xe
hơi tăng
• C. chính phủ giảm thuế đánh vào xe hơi
• D. giá xe hơi BMW giảm

49
Ví dụ
• Trong thị trường phở khi thu nhập của
người tiêu dùng giảm thì làm
a. Gía phở tăng và lượng tiêu dùng giảm
b. Giá phở giảm và làm lượng tiêu dùng tăng
c. Giá phở tăng và lượng tiêu dùng tăng
d. Giá phở giảm và lượng tiêu dùng giảm

50

You might also like