You are on page 1of 8

Chương 4: TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN

BT 4.2.1

Ngày Chỉ tiêu Phương pháp khấu trừ


05/ 03 Giá mua 39.000 x 3.000 = 117.000.000
Chi phí vận chuyển 1.500.000
Giá thực tế vật liệu nhập kho 117.000.000 + 1.500.000 = 118.500.000
Đơn giá 118.500.000 / 3.000 = 39.500 (đ/kg)
10/ 03 Giá mua 40.000 x 5.000 = 200.000.000
Chiết khấu thương mại 200.000.000 x 2% = 4.000.000
Chi phí vận chuyển 2.000.000
Giá thực tế vật liệu nhập kho 200.000.000-4.000.000+ 2.000.000 = 198.000.000
Đơn giá 198.000.000 / 5.000 = 39.600 (đ/kg)
20/ 03 Giá mua 40.000 x 2.000 = 80.000.000
Khoản giảm giá 2.000 x 200 = 400.000
Chi phí vận chuyển 1.000.000
Giá thực tế vật liệu nhập kho 80.000.000 - 400.000 + 1.000.000 = 80.600.000
Đơn giá 80.600.000 / 2.000 = 40.300 (đ/kg)

Tóm tắt:
- Tồn đầu tháng 3/N: 2.000 x 38.000 = 76.000.000 đ
- Ngày 05/03 nhập kho: 3.000 x 39.500 = 118.500.000 đ
- Ngày 10/03 nhập kho: 5.000 x 39.600 = 198.000.000 đ
- Ngày 15/03 xuất kho: 6.000 kg
- Ngày 20/03 nhập kho: 2.000 x 40.300 = 80.600.000 đ
- Ngày 25/03 xuất kho: 4.500 kg

FIFO
Trị giá xuất ngày 15/ 03 2.000x38.000 + 3.000x39.500 + 1.000x39.600 = 234.100.000
Trị giá xuất ngày 25/ 03 4.000x39.600 + 500x40.300 = 178.550.000
Tổng trị giá xuất kho 234.100.000 + 178.550.000 = 412.650.000
Trị giá tồn kho cuối kỳ 76.000.000 + (118.500.000+198.000.000+80.600.000) -
412.650.000 = 60.450.000
Đơn giá bình quân gia quyền 76.000.000+(118.500.000+ 198.000.000+ 80.600 .000)
cuối kỳ (đ/kg) 2.000+3.000+5.000+2.000
= 39.425
Trị giá xuất ngày 15/ 03 6.000 x 39.425 = 236.550.000
Trị giá xuất ngày 25/ 03 4.500 x 39.425 = 177.412.500
Tổng trị giá xuất kho 236.550.000 + 177.412.500 = 413.962.500
Trị giá tồn kho cuối kỳ 76.000.000 + (118.500.000+198.000.000+80.600.000) -
413.962.500 = 59.137.500
Đơn giá bình quân gia quyền
liên hoàn
Đơn giá BQGQ ngày 15/ 03 76.000.000+(118.500.000+ 198.000.000)
= 39.250
2.000+3.000+5.000
Trị gía xuất ngày 15/ 03 6.000 x 39.250 = 235.500.000
Đơn giá BQGQ ngày 25/ 03 4.000 ×39.250+ 80.600.000
= 39.600
2.000+4.000
Trị giá xuất ngày 25/ 03 4.500 x 39.600 = 178.200.000
Tổng trị giá xuất kho 235.500.000 + 178.200.000 = 413.700.000
Trị giá tồn kho cuối kỳ 76.000.000+(118.500.000+198.000.000+80.600.000)-413.700.000
= 59.400.0000
BT 4.2.2

Ngày Chỉ tiêu Phương pháp trực tiếp


05/ 03 Giá mua 39.000 x 3.000 x 1.1 = 128.700.000
Chi phí vận chuyển 1.500.000 x 1.1 = 1.650.000
Giá thực tế vật liệu nhập kho 128.700.000 + 1.650.000 = 130.350.000
Đơn giá 130.350.000 / 3.000 = 43.450 (đ/kg)
10/ 03 Giá mua 40.000 x 5.000 x 1.1 = 220.000.000
Chiết khấu thương mại 220.000.000 x 2% = 4.400.000
Chi phí vận chuyển 2.000.000 x 1.1 = 2.200.000
Giá thực tế vật liệu nhập kho 220.000.000-4.400.000+ 2.200.000 = 217.800.000
Đơn giá 217.800.000 / 5.000 = 43.560 (đ/kg)
20/ 03 Giá mua 40.000 x 2.000 x 1.1 = 88.000.000
Khoản giảm giá 2.000 x 200 x 1.1= 440.000
Chi phí vận chuyển 1.000.000 x 1.1 = 1.100.000
Giá thực tế vật liệu nhập kho 88.000.000 - 440.000 + 1.100.000 = 88.660.000
Đơn giá 88.660.000 / 2.000 = 44.330 (đ/kg)

Tóm tắt:
- Tồn đầu tháng 3/N: 2.000 x 38.000 = 76.000.000 đ
- Ngày 05/03 nhập kho: 3.000 x 43.450 = 130.350.000 đ
- Ngày 10/03 nhập kho: 5.000 x 43.560 = 217.800.000 đ
- Ngày 15/03 xuất kho: 6.000 kg
- Ngày 20/03 nhập kho: 2.000 x 44.330 = 88.660.000 đ
- Ngày 25/03 xuất kho: 4.500 kg

FIFO
Trị giá xuất ngày 15/ 03 2.000x38.000 + 3.000x43.450 + 1.000x43.560 = 249.910.000
Trị giá xuất ngày 25/ 03 4.000x43.560 + 500x44.330 = 196.405.000
Tổng trị giá xuất kho 249.910.000 + 196.405.000 = 446.315.000
Trị giá tồn kho cuối kỳ 76.000 .000+¿)- 446.315.000 = 66.495.000
Đơn giá bình quân gia quyền 76.000.000+(130.350 .000+217.800 .000+88.660 .000)
cuối kỳ (đ/kg) 2.000+3.000+5.000+ 2.000
= 42.734
Trị giá xuất ngày 15/ 03 6.000 x 42.734 = 256.404.000
Trị giá xuất ngày 25/ 03 4.500 x 42.734 = 192.303.000
Tổng trị giá xuất kho 256.404.000 + 192.303.000 = 448.707.000
Trị giá tồn kho cuối kỳ 76.000 .000+¿)- 448.707.000 = 64.103.000
Đơn giá bình quân gia quyền
liên hoàn
Đơn giá BQGQ ngày 15/ 03 76.000.000+(130.350 .000+217.800 .000)
= 42.415
2.000+3.000+5.000
Trị gía xuất ngày 15/ 03 6.000 x 42.415 = 254.490.000
Đơn giá BQGQ ngày 25/ 03 4.000 × 42.415+88.660 .000
= 43.053
2.000+ 4.000
Trị giá xuất ngày 25/ 03 4.500 x 43.053 = 193.738.500
Tổng trị giá xuất kho 254.490.000 + 193.738.500 = 448.228.500
Trị giá tồn kho cuối kỳ 76.000 .000+¿)- 448.228.500 = 64.581.500
BT 4.3

Ngày Chỉ tiêu Phương pháp khấu trừ


05/ 03 Giá mua 39.000 x 3.000 = 117.000.000
Chi phí vận chuyển 1.500.000
Giá thực tế vật liệu nhập kho 117.000.000 + 1.500.000 = 118.500.000
Đơn giá 118.500.000 / 3.000 = 39.500 (đ/kg)
10/ 03 Giá mua 40.000 x 5.000 = 200.000.000
Chiết khấu thương mại 200.000.000 x 2% = 4.000.000
Chi phí vận chuyển 2.000.000
Giá thực tế vật liệu nhập kho 200.000.000-4.000.000+ 2.000.000 = 198.000.000
Đơn giá 198.000.000 / 5.000 = 39.600 (đ/kg)
20/ 03 Giá mua 40.000 x 2.000 = 80.000.000
Khoản giảm giá 2.000 x 200 = 400.000
Chi phí vận chuyển 1.000.000
Giá thực tế vật liệu nhập kho 80.000.000 - 400.000 + 1.000.000 = 80.600.000
Đơn giá 80.600.000 / 2.000 = 40.300 (đ/kg)

Tóm tắt:
- Tồn đầu tháng 3/N: 2.000 x 38.000 = 76.000.000 đ
- Ngày 05/03 nhập kho: 3.000 x 39.500 = 118.500.000 đ
- Ngày 10/03 nhập kho: 5.000 x 39.600 = 198.000.000 đ
- Ngày 20/03 nhập kho: 2.000 x 40.300 = 80.600.000 đ
- Cuối kỳ kiểm kê tồn kho 2.500 kg vật liệu

FIFO
Trị giá vật liệu tồn kho cuối tháng 2.000 x 40.300 + 500 x 39.600 = 100.400.000
Trị giá xuất kho trong tháng 76.000.000 + (118.500.000+198.000.000+80.600.000) -
100.400.000 = 372.700.000
Đơn giá bình quân gia quyền 76.000.000+(118.500.000+ 198.000.000+ 80.600 .000)
cuối kỳ (đ/kg) 2.000+3.000+5.000+2.000
= 39.425
Trị giá vật liệu tồn kho cuối tháng 2.500 x 39.425 = 98.562.500
Trị giá xuất kho trong tháng 76.000.000 + (118.500.000+198.000.000+80.600.000) -
98.562.500 = 374.537.500
BT 4.6

Lần Chỉ tiêu Phương pháp kiểm kê định kỳ


1 Giá mua 26.000 x 2.000 = 52.000.000
Chi phí vận chuyển 1.000.000
Giá thực tế vật liệu nhập kho 52.000.000 + 1.000.000 = 53.000.000
Đơn giá 53.000.000 / 2.000 = 26.500 (đ/kg)
2 Giá mua 26.000 x 3.000 = 78.000.000
Chiết khấu thương mại 78.000.000 x 2% = 1.560.000
Chi phí vận chuyển 1.200.000
Giá thực tế vật liệu nhập kho 78.000.000-1.560.000+ 1.200.000 = 77.640.000
Đơn giá 77.640.000 / 3.000 = 25.880 (đ/kg)
20/ 03 Giá mua 25.800 x 5.000 = 129.000.000
Chi phí vận chuyển 1.500.000
Giá thực tế vật liệu nhập kho 129.000.000 + 1.500.000 = 130.500.000
Đơn giá 130.500.000 / 5.000 = 26.100 (đ/kg)

Tóm tắt:
- Tồn đầu tháng 3/N: 5.000 x 25.000 = 125.000.000 đ
- Ngày 05/03 nhập kho: 2.000 x 26.500 = 53.000.000 đ
- Ngày 10/03 nhập kho: 3.000 x 25.880 = 77.640.000 đ
- Ngày 20/03 nhập kho: 5.000 x 26.100 = 130.500.000 đ
- Kiểm kê vật liệu tồn cuối kỳ: 6.000 kg

FIFO
Trị giá vật liệu tồn kho cuối kỳ 5.000 x 26.100 + 1.000 x 25.880 = 156.380.000
Trị giá vật liệu xuất kho trong 125.000.000 + (53.000.000+77.640.000+130.500.000) -
kỳ 158.380.000 = 227.760.000
Đơn giá bình quân gia quyền 125.000.000+(53.000 .000+77.640 .000+130.500 .000)
cuối kỳ (đ/kg) 5.000+2.000+3.000+5.000
= 25.743
Trị giá vật liệu tồn kho cuối kỳ 6.000 x 25.743 = 154.458.000
Trị giá vật liệu xuất kho trong 125.000.000 + (53.000.000+77.640.000+130.500.000) -
kỳ 154.458.000 = 231.682.000

You might also like