Professional Documents
Culture Documents
Tình huống 1: Số liệu thu thập tại công ty sản xuất đồ gỗ An Thành năm 2020 chuyên sản xuất
tủ gỗ như sau:
Bộ phận sản xuất: Định mức nguyên liệu chính: 5m3 nguyên liệu gỗ thanh để sản xuất 1 thành phẩm,
đơn giá xuất kho gỗ thanh: 2.000.000 đ/m3. Định mức nhân công trực tiếp sản xuất: 20 giờ lao động/1
thành phẩm, đơn giá nhân công trực tiếp: 300.000 đ/giờ. Chi phí phục vụ sản xuất: điện: 100 kw/thành
phẩm, đơn giá 2000 đ/kw; tổng khấu hao tscđ phân xưởng 30.000.000 đồng; tổng chi phí khác
10.000.000 đồng. Không có sản phẩm dở dang.
Báo cáo tồn kho thành phẩm tủ gỗ: Tồn đầu kỳ: 30 cái (giá thành 20.000.000 đ/cái); sản xuất trong
kỳ: 100 cái; tồn cuối kỳ: 10 cái. Sản lượng tiêu thụ = ĐK + SX TRONG KỲ - TỒN KHO CK = 120
Bộ phận bán hàng: hoa hồng môi giới 500.000 đ/cái; lương nhân viên: 24.000.000đ.
Bộ phận các phòng ban quản lý: Lương: 50.000.000 đồng; tổng chi phí khác: 25.000.000 đồng.
* Phân loại chi phí theo chức năng – Chi phí sản xuất và chi phí ngoài sản xuất
- Chi phí sản xuất (tính theo sản lượng sx = 100) = 1.660.000.000
+ CP NVLTT = 5x2.000.000x100 = 1.000.000.000
+ CP NCTT = 20x100x300.000 = 600.000.000
+ CP SXC = 100x100x2000 + 30.000.000+10.000.000 = 60.000.000
- Chi phí ngoài sản xuất (tính theo sản lượng tiêu thụ = 120) = 159.000.000
+ CPBH = 120x500.000 + 24.000.000 = 84.000.000
+ CP QLDN = 50.000.000 + 25.000.000 = 75.000.000
* Phân loại chi phí theo mối quan hệ với kỳ xác định kết quả kinh doanh
Chi phí sản phẩm, chi phí thời kỳ Chi phí ban đầu, chi phí chuyển đổi
- Chi phí sản phẩm = 1.992.000.000 - Chi phí ban đầu (NVLTT+NCTT) =
+ CPSX= 1.660.000.000 1.600.000.000
+ SLSX= 100 + CP NVLTT = 1.000.000.000
+ CPSX 1 SP = 16.600.000 + CP NCTT = 600.000.000
+ CPSX 100 SP = 1.660.000.000 - Chi phí chuyển đổi = 60.000.000
+CP SP = 16.600.000x120 = + CP SXC = 60.000.000
1.992.000.000
- Chi phí thời kỳ = 159.000.000
+ CPBH = 84.000.000
+ CPQLDN= 75.000.000
* Phân loại chi phí theo báo cáo tài chính
Bảng cân đối kế toán Báo cáo kết quả kinh doanh
Hàng tồn kho = Giá vốn = CP SP = 1.992.000.000
- CPSX 1 SP = 16.600.000
- CPSX HTK = 16.600.000x10 =
166.000.000
CTY ĐANG SX 1.000 XE CÓ CPKH 1 XE LÀ 2.000.000 Đ/XE. KHI SLSX TĂNG LÊN
THÀNH 2.000 XE THÌ CPKH=?
CPKH BAN ĐẦU CHƯA PHÂN BỔ = 2.000.000 TƯƠNG ỨNG SL = 1.000 =>
2.000.000x1.000 = 2.000.000.000 Đ => KHÔNG ĐỔI
SLSX = 2.000 XE, CPKH = 2.000.000.000 Đ
Ước lượng chi phí hỗn hợp – phương pháp điểm cực biên