You are on page 1of 1

Nguyễn Thị Thùy Trang

MSSV: 31211025617
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
BT 13

Chị phí Số tiền


Biến phí NVLTT 100đ/sp
Biến phí NCTT 80đ/sp
Biến phí SXC 40đ/sp
Biến phí BH, QL 50đ/sp
Định phí SXC 5.000.000/năm
Định phí BH, QL 7.000.000/năm

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh the0 dạng số dư đảm phí, biết rằng sản phẩm sản xuất ra trong kỳ
bao nhiêu thì được tiêu thụ hết bấy nhiêu:
Đvt: 1.000 đồng

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


Doanh thu 32.000
(-)Biến phí 80.000 * (( 8.000 + 6.400 + 3.200 + 1.600 + 1.600
+ 800))/80.000 = 21.600
Số dư đảm phí 10.400
(-)Định phí 5.000 + 3.000 + 4.000 = 12.000
Lợi nhuận thuần (1.600)

Giả sử năm sau doanh nghiệp sản xuất 100.000sp và tiêu thụ 90.000sp. Hãy lập báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh theo hai phương pháp toàn bộ và trực tiếp. Giải thích
Định phí SXC/sp = 5.000.000/80.000=62,5đ/sp

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


Phương pháp toàn bộ
Doanh thu 90.000 * 400 = 36.000.000
(-) GVHB 90.000 * ( 100 + 80 + 40 + 62,5 ) = 25.425.000
Lợi nhuận gộp 10.575.000
(-) CPBH, QL 90.000 * 50 + 7.000.000 = 11.500.000
Lợi nhuận thuần (925.000)
Phương pháp trực tiếp
Doanh thu 90.000 * 400 = 36.000.000
(-)Biến phí 90.000 * ( 100 + 80 + 40 + 50 ) = 24.300.000
Số dư đảm phí 11.700.000
(-)Định phí 5.000.000 + 7.000.000 = 12.000.000
Lợi nhuận thuần (300.000)

You might also like