Professional Documents
Culture Documents
a. Tìm hiểu nhu cầu của thị trường và c. Bán hàng; dịch vụ khách hàng; giá
khách hàng cả; bảo hành
b. Phân tích đối thủ cạnh tranh d. Bao bì; kênh phân phối; yếu tố hữu
c. Sử dụng marketing hỗn hợp để tác hình; quảng cáo.
động tới khách hàng 19. 4 C là 4 thành tố của chính sách
d. Nhiều chức năng trong đó có các marketing hỗn hợp dưới góc độ của:
chức năng trên a. Nhà sản xuất/cung cấp dịch vụ.
13. “Doanh nghiệp phải mở rộng quy mô sản b. Khách hàng
xuất và phạm vi phân phối” là quan điểm c. Trung gian phân phối
của Marketing định hướng về: d. Tất cả các câu trên đều sai.
a. Bán hàng 20. Sự khác biệt giữa marketing và bán hàng
b. Sản xuất là ở:
c. Hoàn thiện sản phẩm a. Xuất phát điểm của quy trình
d. Khách hàng b. Ðối tượng phục vụ
14. Biện pháp của marketing hướng về khách c. Công cụ thực hiện và mục tiêu
hàng là: d. Tất cả các điểm trên
a. Xác định nhu cầu và mong muốn của 21. Điền vào chỗ trống “Hệ thống thông tin
khách hàng và làm thoả mãn chúng Marketing là ........... để thu thập, phân
b. Thúc đẩy bán hàng loại, phân tích, đánh giá và phân phối
c. Nỗ lực hoàn thiện sản phẩm thông tin”.
d. Mở rộng quy mô sản xuất và phạm vi a. Thiết bị
phân phối b. Thủ tục
15. Theo quan điểm Marketing đạo đức xã c. Thiết bị và các thủ tục
hội, người làm Marketing cần phải cân d. Tập hợp con người, thiết bị và các
đối những khía cạnh nào sau đây khi xây thủ tục
dựng chính sách Marketing: 22. Thông tin marketing có vai trò:
a. Mục tiêu của doanh nghiệp a. Trợ giúp cho quá trình quản trị
b. Sự thoả mãn của khách hàng marketing
c. Phúc lợi xã hội b. Trợ giúp quá trình làm việc nhóm
d. Tất cả những điều nêu trên. marketing
16. Chính sách khách hàng chú trọng cả 3 c. Là quyền lực và năng lượng của hoạt
loại khách hàng mới, khách hàng cũ và động marketing
đã mất là quan điểm của trường phái: d. Gồm tất cả các vai trò trên
a. Marketing cổ điển 23. Hệ thống nào sau đây không thuộc 4 hệ
b. Marketing hiện đại thống con của thông tin marketing:
c. Cả marketing cổ điển và hiện đại a. Các quyết định và truyền thông
d. Một trường phái khác Marketing
17. Quản trị Marketing bao gồm các công b. Lưu trữ và phân tích thông tin bên
việc: (1) Nghiên cứu môi trường và thị trong
trường thị trường, (2) Phân đoạn thị c Lưu trữ và phân tích thông tin bên
trường và lựa chọn thị trường mục tiêu, ngoài
(3) Hoạch định chương trình Marketing d. Hệ thống nghiên cứu marketing
hỗn hợp, (4) Tổ chức thực hiện và kiểm 24. Các thông tin Marketing bên ngoài được
tra các hoạt động Marketing. Quy trình cung cấp cho hệ thông thông tin của
đúng trong quá trình này là: doanh nghiệp, ngoại trừ:
a. (1) (2) (3) (4) a. Thông tin tình báo cạnh tranh.
b. (1) (3) (4) (2) b. Thông tin từ các báo cáo lượng hàng
c. (3) (1) (2) (4) tồn kho của các đại lý phân phối.
d. (1) (3) (2) (4) c. Thông tin từ lực lượng công chúng
18. Hỗn hợp Marketing 4P căn bản bao gồm đông đảo.
các thành tố xếp theo thứ tự sau: d. Thông tin từ các cơ quan nhà nước.
a. Giá bán; chất lượng; phân phối; chăm 25. Các báo cáo phản ánh các tiêu thụ sản
sóc khách hàng. phẩm, công nợ, vật tư, lao động… thuộc:
b. Sản phẩm; giá cả; phân phối; xúc tiến a. Hệ thống thôn tin bên ngoài
2
d. Chọn nhân viên; Hướng dẫn; Khảo b. Hành vi tiêu dùng của khách hàng
sát thử; Giám sát ngày càng giống nhau.
40. Điền vào chỗ trống “Môi trường c. Hoạt động marketing là phải điều
Marketing là tổng hợp các yếu tố .... chỉnh đúng với yêu cầu của văn hoá.
doanh nghiệp có ảnh hưởng đến hoạt d. Toàn cầu hoá làm cho văn hoá giữa
động Marketing của doanh nghiệp”. các nước ngày càng có nhiều điểm
a. Bên trong tương đồng.
b. Bên ngoài 48. Những nhóm người được xem là công
c. Bên trong và bên ngoài chúng tích cực của 1 doanh nghiệp
d. Bên trong hoặc bên ngoài thường có đặc trưng:
41. Các yếu tố môi trường marketing thường a. Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm
mang lại: của họ.
a. Các cơ hội hoặc nguy cơ đe dọa cho b. Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý
hoạt động marketing của họ.
b. Các cơ hội cũng như nguy cơ đe dọa c. Họ quan tâm tới doanh nghiệp với
cho hoạt động marketing thái độ thiện chí.
c. Cung cấp những thông tin cho công d. Họ quan tâm tới doanh nghiệp vì họ
tác quản trị marketing có nhu cầu đối với sản phẩm của
d. Cả b và c doanh nghiệp.
42. Môi trường nào là cơ sở hợp thành thị 49. Yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi
trường của doanh nghiệp: trường nhân khẩu học:
a. Kinh tế a. Quy mô và tốc độ tăng dân số.
b. Dân số b. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư.
c. Dân số và kinh tế c. Cơ cấu của ngành kinh tế.
d. Là một yếu tố khác d. Thay đổi quy mô hộ gia đình.
43. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào 50. Yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi
không thuộc về môi trường Marketing vi trường tự nhiên:
mô của doanh nghiệp? a. Công nghệ
a. Các trung gian Marketing b. Khí hậu, thời tiết
b. Khách hàng c. Vị trí địa lý
c. Tỷ lệ lạm phát hàng năm. d. Tài nguyên thiên nhiên
d. Đối thủ cạnh tranh. 51. Yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi
44. Môi trường Marketing vĩ mô được thể trường pháp luật – chính trị:
hiện bởi những yếu tố sau đây, ngoại trừ: a. Các văn bản dưới luật
a. Dân số b. Hệ thống chính sách của nhà nước
b. Thu nhập của dân cư. c. Cơ chế điều hành của Chính phủ
c. Lợi thế cạnh tranh. d. Quy mô và tốc độ tăng dân số
d. Các chỉ số về khả năng tiêu dùng. 52. Môi trường nào thường ảnh hưởng đến
45. GDP, lạm phát, thất nghiệp... là các yếu chuẩn mực hành vi của người tiêu dung?
tố thuộc môi trường nào? a. Kinh tế
a. Thu nhập của dân cư b. Dân số
b. Kinh tế c. Văn hóa – xã hội
c. Pháp luật d. Pháp luật
d. Cạnh tranh 53. Honda là đối thủ cạnh tranh nào của
46. Điền vào chỗ trống “Tín ngưỡng và các SYM trên thị trường xe gắn máy:
giá trị …… rất bền vững và ít thay đổi”. a. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
a. Nhân khẩu b. Đối thủ cạnh tranh hiện hữu
b. Sơ cấp c. Đối thủ cạnh tranh cung cấp sản
c. Nhánh văn hoá phẩm thay thế
d. Nền văn hoá d. Đối thủ cạnh tranh sản phẩm.
47. Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong 54. Tổ chức kinh doanh độc lập tham gia hỗ
Marketing hiện đại vì: trợ cho doanh nghiệp trong các khâu
a. Không sản phẩm nào không chứa khác nhau gọi là:
đựng những yếu tố văn hoá. a. Trung gian marketing
4
b. Trung gian phân phối c. Phản ứng đáp lại của người tiêu dùng
c. Nhà cung cấp d. Một vấn đề khác
d. Công chúng trực tiếp 62. Nhóm yếu tố nào không phải là nhóm
55. Thị trường có nhiều nhà cung cấp và các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu
sản phẩm cung cấp ít nhiều có sự khác dùng?
biệt là thị trường: a. Các yếu tố cá nhân
a. Cạnh tranh hoàn hảo b. Các yếu tố tâm lý
b. Cạnh tranh độc quyền c. Các yếu tố xã hội
c. Độc quyền nhóm d. Các yếu tố khuyến mại
d. Cạnh tranh hoàn hảo và độc quyền 63. Gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp
56. Những tổ chức nào không phải là nhà là ví dụ về nhóm yếu tố nào ảnh hưởng
cung ứng của doanh nghiệp? đến hành vi người tiêu dùng?
a. Cung cấp khách hàng a. Giai cấp
b. Cung cấp nguyên, nhiên vật liệu b. Địa vị xã hội
c. Cung cấp máy móc thiết bị c. Tham khảo
d. Cung cấp vốn, nguồn nhân lực d. Địa lý
57. Môi trường nội tại của doanh nghiệp là: 64. Yếu tố nào không thuộc nhóm các yếu tố
a. Là các bộ chức năng trong doanh cá nhân ảnh hưởng đến hành vi người
nghiệp tiêu dùng?
b. Là văn hoá doanh nghiệp a. Địa vị xã hội
c. Là cơ cấu tổ chức trong doanh nghiệp b. Kinh tế.
d. Gồm nhiều yếu tố, trong đó có các d. Tuổi tác.
yếu tố trên e. Lối sống.
58. Trong các loại công chúng trực tiếp, 65. Nhận thức thuộc nhóm yếu tố nào ảnh
doanh nghiệp cần phải đề phòng phản hưởng đến hành vi người tiêu dùng?
ứng của công chúng nào? a. Yếu tố cá nhân
a. Công chúng tìm kiếm b. Yếu tố tâm lý
b. Công chúng tích cực c. Yếu tố xã hội
c. Công chúng phản ứng d. Yếu tố giá trị văn hóa
d. Công chúng tìm kiếm và công chúng 66. Quá trình thông qua quyết định mua của
phản ứng người tiêu dùng gồm:
59. Phát biểu nào sau đây không đúng: a. 3 giai đoạn
a. Môi trường vĩ mô ảnh hưởng lên môi b. 4 giai đoạn
trường vi mô rồi tác động đến hoạt c. 5 giai đoạn
động marketing d. 6 giai đoạn
b. Môi trường vi mô có quan hệ trực 67. Nhiệm vụ của marketing trong giai đọan
tiếp đến hoạt động marketing đánh giá các phương án trong quá trình
c. Môi trường quốc tế có ảnh hưởng đến thông qua quyết định mua của ngừơi tiêu
môi trường marketing dùng là:
d. Không có sự khác biệt giữa mức độ a. Xác định tiêu chí lựa chọn của khách
tác động của môi trường vĩ mô và vi hàng là gì
mô b. Cung cấp thông tin cho khách hàng
60. Điền vào chỗ trống “Thị trường người c. Kích thích, tạo nhu cầu của khách
tiêu dùng bao gồm những ……….. mua hàng
sản phẩm cho mục đích tiêu dùng cá d. Xúc tiến bán hàng
nhân, gia đình”. 68. Câu nào không đúng khi so sánh sự khác
a. Cá nhân nhau giữa thị trường của tổ chức khác
b. Hộ gia đình với thị trường người tiêu dùng?
c. Tổ chức a. Số lượng khách hàng tổ chức thường
d. Cả a và b ít nhưng lại mua với số lượng lớn
61. Bước cuối cùng trong mô hình hành vi b. Khách hàng là các tổ chức thường
mua của người tiêu dùng là: tập trung theo vùng địa lý
a. Các yếu tố kích thích c. Có nhiều người tham gia vào quá
b. Ý thức của người tiêu dùng trình mua hàng của các tổ chức
5
d. Các tổ chức mua hàng hóa, dịch vụ a. Trong cùng một đoạn thị trường,
thường thiếu tính chuyên nghiệp so khách hàng có tính đồng nhất về sở
với người tiêu dùng. thích
69. Nhóm nào sau đây không phải là nhóm b. Càng chia nhỏ thị trường thì chi phí
khách hàng các tổ chức? sản xuất cho mỗi đoạn thị trường
a. Các doanh nghiệp càng thấp
b. Các tổ chức phi lợi nhuận c. Tính đồng nhất càng cao thì chi phí
c. Các cơ quan, tổ chức chính trị - xã sản xuất cho mỗi đoạn thị trường
hội càng thấp
d. Các hộ gia đình d. Trong cùng một đoạn thị trường,
70. Tham mưu tác động đến quyết định lựa khách hàng có phản ứng tương tự đối
chọn cuối cùng trong quá trình mua hàng với các thành tố Marketing hỗn hợp.
của các tổ chức là: 77. Có 3 doanh nghiệp X, Y, Z cạnh tranh
a. Người quyết định trong một ngành với mức tiêu thụ hàng
b. Người ảnh hưởng hoá trong năm của doanh nghiệp X là
c. Người đề xuất 80.000USD, Y là 75.000USD và Z là
d. Người mua sắm 45.000USD. Thị phần của doanh nghiệp
71. Tập hợp các quan điểm theo niềm tin của Y sẽ là:
một khách hàng về một nhãn hiệu sản a. 40%
phẩm nào đó được gọi là: b. 42,5%
a. Các thuộc tính nổi bật. c. 37,5%
b. Các chức năng hữu ích d. 35%
c. Các giá trị tiêu dùng. 78. Điều kiện để phân đoạn thị trường là:
d. Hình ảnh về nhãn hiệu. a. Phải có sự khác nhau về nhu cầu giữa
72. Bước đầu tiên trong quy trình mua hàng các nhóm khách hàng khác nhau
của các tổ chức là: b. Phải đo lường được về quy mô và
a. Xác định vấn đề mua sắm hiệu quả kinh doanh của đoạn thị
b. Xác định tính năng hàng hóa trường
c. Tìm hiểu người cung cấp c. Nhu cầu của khách hàng trong đoạn
d. Lựa chọn người cung cấp thị trường phải đủ lớn để có khả năng
73. Quy trình mua hàng của các tổ chức sinh lời
thường trải qua mấy bước? d. Nhiều yếu tố, trong đó có các yếu tố
a. 7 bước trên
b. 8 bước 79. Nếu một doanh nghiệp không thực hiện
c. 9 bước phân đọan thị trường, được gọi là:
d. 6 bước a. Marketing đại trà
74. Đặc thù của việc mua hàng của các cơ b. Marketing sản phẩm
quan hành chính nhà nước là: c. Marketing mục tiêu
a. Mua theo ngân sách d. Cả 3 câu trên đều sai
b. Chịu sự kiểm toán, đánh giá của công 80. Phân đọan thị trường, giúp:
chúng a. Lựa chọn thì trường mục tiêu
c. Quá trình mua trải qua nhiều thủ tục b. Đáp ứng cao nhất nhu cầu khách
phức tạp hàng
d. Nhiều đặc thù, trong đó có (a), (b) và c. Phân bố các nguồn lực có hiệu quả
(c). d. Tất cả các tác dụng trên
75. Nhu cầu hàng tiêu dùng cho văn hóa, du 81. Cá tính hay sở thích là một tiêu thức cụ
lịch, giao lưu tăng thường xuất hiện thể trong tiêu thức nào sau đây để phân
nhiều nhất trong hành vi người tiêu dùng đoạn thị trường người tiêu dùng?
nào sau đây? a. Địa lý
a. Sống độc thân b. Nhân khẩu học
b. Kết hôn nhưng chưa có con c. Tâm lý học
c. Con cái con nhỏ d. Hành vi
d. Con cái đã thành niên 82. Tất cả những tiêu thức sau đây thuộc
76. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau? nhóm tiêu thức nhân khẩu học dùng để
6
phân đoạn thị trường người tiêu dùng c. Tất cả các khách hàng có mong muốn
ngoại trừ: mua sản phẩm
a. Tuổi tác d. Tập hợp các đoạn thị trường hấp dẫn
b. Thu nhập và phù hợp với khả năng cuả doanh
c. Giới tính nghiệp
d. Lối sống 89. Doanh nghiệp thực hiện 1 chương trình
83. Phát biểu nào sau đây đúng nhất? marketing hỗn hợp duy nhất cho toàn bộ
a. Tiêu thức phân đọan thị trường các tổ thị trường là chiến lược:
chức giống như người tiêu dùng a. Marketing phân biệt
b. Tiêu thức phân đọan thị trường các tổ b. Marketing không phân biệt
chức thường đơn giản hơn người tiêu c. Marketing tập trung
dùng d. Marketing hỗn hợp
c. Tiêu thức phân đọan thị trường các tổ 90. Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, năng
chức thường phức tạp hơn người tiêu lực không lớn, kinh doanh một sản phẩm
dùng mới trên một thị trường không đồng nhất
d. Tiêu thức phân đọan thị trường các tổ nên chọn:
và người tiêu dung hòan tòan khác a. Chiến lược Marketing phân biệt
nhau b. Chiến lược Marketing không phân
84. Mô tả khác biệt là công việc của giai biệt
đọan nào trong các bước phân đoạn thị c. Chiến lược Marketing tập trung
trường? d. Chiến lược phát triển sản phẩm.
a. Chọn tiêu chí phân đoạn 91. Khi định vị sản phẩm, doanh nghiệp cần
b. Khám phá các phân đoạn xem xét những vấn đề nào?
c. Đánh giá kết quả phân đoạn a. Nhu cầu về sản phẩm của khách hàng
d. Xác định tổng thị trường b. Các đặc tính của sản phẩm mà khách
85. Đoạn thị trường có độ hấp dẫn nhất là hàng ưa chuộng
đoạn thị trường có: c. Những lợi thế của doanh nghiệp
a. Tốc độ tăng trưởng cao d. Tất cả các vấn đề trên
b. Mức lợi nhuận cao 92. Đáp ứng các đặc tính và lợi ích sản phẩm
c. Mức độ cạnh tranh thấp và các kênh của khách hàng mục tiêu là loại định vị
phân phối không yêu cầu cao nào:
d. Tất cả các yếu tố trên a. Dựa vào các đặc tính của sản phẩm
86. Chọn một số đoạn thị trường phù hợp để b. Thông qua các hình ảnh về khách
nhắm tới được gọi là: hàng
a. Chuyên môn hóa theo thị trường c. Theo đối thủ cạnh tranh
b. Chuyên môn hóa chọn lọc d. Theo chất lượng/giá cả
c. Chuyên môn hóa theo sản phẩm 93. Nội dung nào sau đây của định vị là quan
d. Tập trung vào một đoạn thị trường để trọng nhất?
kinh doanh một loại sản phẩm a. Định vị đặc tính sản phẩm
87. Điều kiện nào sau đây không phải là tiêu b. Định vị dịch vụ sản phẩm
chuẩn xác đáng để đánh giá mức độ hấp c. Định vị nhân sự cung cấp cho sản
dẫn của một đoạn thị trường: phẩm
a. Mức tăng trưởng của thị trường d. Tùy theo lọai sản phẩm
b. Quy mô của thị trường 94. Các doanh nghiệp đứng đầu thị trường
c. Phù hợp với ý muốn của doanh thường chọn chiến lược định vị nào:
nghiệp a. Củng cố vị trí trong tư tưởng KH
d. Mức độ cạnh tranh của thị trường b. Tìm kiếm một vị trí trong tư tưởng
88. Thị trường mục tiêu của doanh nghiệp khách hàng
phẩm là thị trường gồm: c. Phá định vị hay tái định vị đối thủ
a. Tất cả các khách hàng có khả năng cạnh tranh
thanh toán d. Câu lạc bộ độc quyền
b. Tất cả các khách hàng có nhu cầu về 95. Xác định vị trí của sản phẩm cạnh tranh
sản phẩm là bước thứ mấy trong quy trình định vị?
a. Thứ nhất
7
110. Câu nói nào về bao gói sản phẩm sau b. Giới thiệu, bão hoà, tăng trưởng, suy
đây không đúng? thoái
a. Cấu thành bao gói đầy đủ gồm 4 yếu c. Tăng trưởng, suy thoái, bão hoà, giới
tố thiệu
b. Bao gói góp phần tạo nên hình ảnh d. Giới thiệu, tăng trưởng, chín mồi suy
của doanh nghiệp và của nhãn hiệu thoái
hàng hoá 116. Chất lượng sản phẩm có thể được đo
c. Doanh nghiệp cần xây dựng quan lường bằng sự chấp nhận của:
niệm về bao gói cho từng sản phẩm a. Nhà sản xuất
khác nhau b. Đối thủ cạnh tranh
d. Bao gói làm tăng giá trị sử dụng của c. Khách hàng
hàng hoá. d. Đại lý tiêu thụ
111. Định nghĩa nào về danh mục sản phẩm 117. Trong một chu kì sống của một sản
sau đây đúng nhất? phẩm, giai đoạn được bán nhanh trên thị
a. Là nhóm các sản phẩm tương tự về truờng và mức lợi nhuận tăng nhanh
các đặc tính vật lý được đem bán của được gọi là:
một công ty a. Bão hoà
b. Là danh sách đầy đủ của tất cả các b. Giới thiệu
sản phẩm đem bán của một công ty c. Tăng trưởng
c. Là số các chủng loại sản phẩm đem d. Suy thoái
bán của một công ty 118. Giai đoạn nào trong chu kì sống của
d. Là quy mô các dòng sản phẩm đem sản phẩm có doanh thu và lợi nhuận cao
bán của một công ty nhất, nhiều đối thủ cạnh tranh nhất nhưng
112. Các quyết định về dịch vụ khách hàng lại có khả năng có chi phí thấp?
bao gồm: a. Giới thiệu
a. Nội dung và mức độ dịch vụ cung b. Tăng trưởng
cấp cho khách hàng c. Bão hoà
b. Nội dung và hình thức dịch vụ cung d. Suy thoái
cấp cho khách hàng 119. Tạo nhu cầu và nhận thức về sản phẩm
c. Mức độ và hình thức dịch vụ cung là mục tiêu của marketing của giai đoạn
cấp cho khách hàng nào trong chu kì sống của sản phẩm?
d. Nội dung, mức độ và hình thức dịch a. Giới thiệu
vụ cung cấp cho khách hàng b. Tăng trưởng
113. So sánh nào đúng nhất? c. Bão hoà
a. Dịch vụ khách hàng là chăm sóc d. Suy thoái
khách hàng 120. Chiến lược “cải tiến đa dạng hóa mẫu
b. Chăm sóc khách hàng có nội dung mã sản phẩm” thường được áp dụng
rộng hơn dịch vụ khách hàng trong giai đoạn nào trong chu kì sống của
c. Dịch vụ khách hàng có nội dung rộng sản phẩm?
hơn chăm sóc khách hàng a. Giới thiệu
d. Dịch vụ khách hàng và chăm sóc b. Tăng trưởng
khách hàng không có mối quan hệ c. Bão hoà
với nhau d. Suy thoái
114. Bước cuối cùng trong các giai đoạn 121. Chiến lược giá xâm nhập thị trường
marketing phát triển sản phẩm mới là: thường được áp dụng trong giai đọan nào
a. Sản xuất và thương mại hóa của chu kỳ sống sản phẩm?
b. Thiết kế, thử nghiệm sản phẩm a. Giới thiệu
c. Phân tích kinh doanh b. Tăng trưởng
d. Soạn thảo, thẩm định dự án, chiến c. Bão hoà
lược marketing d. Suy thoái
115. Thứ tự đúng của các giai đoạn trong 122. Chọn lọc và loại bỏ bớt trung gian phân
chu kì sống của sản phẩm là: phối thường được áp dụng trong giai
a. Tăng trưởng, bão hoà, giới thiệu, suy đọan nào của chu kỳ sống sản phẩm?
thoái a. Giới thiệu
9
10
a. Giá thành 1 đơn vị sản phẩm thường d. Một phương pháp khác
giảm khi sản lượng tăng lên 143. Mua một bộ sản phẩm Johnson với
b. Chi phí cố định phân bổ cho 1 đơn vị nhiều loại sản phẩm khác nhau sẽ được
sản phẩm sẽ giảm khi sản lượng tăng mua với giá thấp hơn nếu mua các sản
lên phẩm đó riêng lẻ. Đó chính là do người
c. Chi phí biến đổi cho 1 sản phẩm là bán định giá:
chi phí thay đổi theo sản lượng a. Cho những hàng hoá phụ thêm
d. Sản lượng tăng không làm thay đổi b. Cho những chủng loại hàng hoá
tổng chi phí biến đổi c. Cho danh mục sản phẩm
138. Phương pháp định giá chỉ dựa vào chi d. Cho sản phẩm kèm theo bắt buộc
phí có hạn chế lớn nhất là: 144. Việc định giá của Vietnam Airlines theo
a. Không xét đến cầu của thị trường hạng ghế thương gia và phổ thông là
b. Không biết chắc là có bán được hết việc:
số sản phẩm dự tính ban đầu hay a. Định giá phân biệt theo giai tầng xã
không hội
c. Không tính đến mức giá của đối thủ b. Định giá phân biệt theo nhóm khách
cạnh tranh hàng
d. Cả (a), (b) và (c) c. Định giá phân biệt theo địa điểm
139. FC = 1.500 tr.đ, vc = 9 tr.đ, Q = 500 d. Định giá phân biệt theo thời gian
SP, nếu doanh nghiệp mong muốn lợi 145. Giá bán lẻ 1kg bột giặt X là
nhuận là 15% giá thành thì giá sẽ là: 14.000VND/1kg nhưng mua từ 6kg trở
a. 13,80 tr.đ/SP lên thì tính ra chỉ phải thanh toán
b. 14,00 tr.đ/SP 12.000VND/1kg. Doanh nghiệp bán sản
c. 14,12 tr.đ/SP phẩm X đang thực hiện chính sách giá:
d. 14,20 tr.đ/SP a. Chiết khấu cho người bán lẻ.
140. Giá bán sản phẩm là 7.000 đ. FC = b. Chiết khấu do thanh toán ngay bằng
1.300 tr.đ, vc = 5.000 đ, Q = 500 SP. Nếu tiền mặt
doanh nghiệp mong muốn lợi nhuận là c. Chiết khấu do mua số lượng nhiều
10% giá bán thì cần bán được bao nhiêu d. Chiết khấu thời vụ
sản phẩm: 146. Các công ty điện thoại áp dụng chính
a. 100.000 SP sách giá gồm: cước cố định hàng thàng
b. 100 SP và cước mỗi cuộc gọi. Đó là việc áp dụng
c. 95.533 tr.đ/SP chiến lược giá nào?
d. 95,53 tr.đ/SP a. Giá hai phần
141. Khi sản phẩm của doanh nghiệp có b. Giá phân biệt
những khác biệt so với những sản phẩm c. Giá theo hình ảnh
cạnh tranh và sự khác biệt này được d. Giá chiết khấu
khách hàng chấp nhận thì doanh nghiệp 147. Mục tiêu định giá tối đa hoá lợi nhuận
nên: thì tương ứng với kiểu chiến lược giá:
a. Định giá theo chi phí sản xuất a. Thẩm thấu thị trường
b. Định giá cao hơn sản phẩm cạnh b. Trung hoà
tranh c. Hớt váng
c. Định giá thấp hơn sản phẩm cạnh d. Trọn gói
tranh 148. Trong trường hợp nào sau đây thì
d. Định giá theo thời vụ. doanh nghiệp nên chủ động tăng giá?
142. Xác định % tăng giá nhằm bồi hoàn các a. Năng lực sản xuất dư thừa
khoản chi phí bán hàng và đạt được mức b. Cầu quá mức
lợi nhuận mong muốn là một trong c. Thị phần đang có xu hướng giảm
những công việc của phương pháp định d. Nền kinh tế đang suy thoái
giá: 149. Trong tình huống nào thì doanh nghiệp
a. Dựa vào chi phí cần chủ động hạ giá?
b. Theo giá trị cảm nhận của khách a. Năng lực sản xuất dư thừa.
hàng b. Lượng hàng bán ra không đủ đáp ứng
c. Theo giá cạnh tranh hiện hành nhu cầu
11
c. Lợi nhuận đang tăng lên ở mức cao b. Phải có người bán buôn
d. Thị phần chiếm giữ đang tăng lên c. Người sản xuất bán hàng trực tiếp
150. Giảm giá theo phiếu mua hàng để cho người tiêu dùng
khuyến khích mua thường xuyên là loại d. Người sản xuất ủy quyền cho đại lý
chiến lược định giá: bán hàng cho người tiêu dùng
a. Triết khấu 157. Công ty Honda đưa sản phẩm của mình
b. Bành trướng thị trường cho các cửa đại lý, sau đó các đại lý bán
c. Khuyến mại sản phẩm cho khách hàng. Công ty
d. Thay đổi Honda tổ chức hệ thống kênh phân phối:
151. Sự khác biệt cơ bản giữa định giá theo a. Trực tiếp
chi phí và cảm nhận của khách hàng là ở: b. Một cấp
a. Quy trình tiếp cận c. Hai cấp
b. Giá bán d. Ba cấp
c. Chi phí 158. Định nghĩa nào sau đây đúng với một
d. Cả (b) và (c) nhà bán buôn trong kênh phân phối?
152. Giá bán sản phẩm là 5.000 đ. Nếu trung a. Là trung gian thực hiện chức năng
gian phân phối tăng 5% giá của nhà sản phân phối trên thị trường công nghiệp
xuất, để có được 15% lợi nhuận trên giá b. Là trung gian có quyền hành động
bán thì chi phí sản xuất tối đa là: hợp pháp thay cho nhà sản xuất.
a. 4.167 đ/SP c. Là trung gian mua sản phẩm của nhà
b. 4.000 đ/SP sản xuất và bán cho các trung gian
c. 4.200 đ/SP khác
d. 4.100 đ/SP d. Là trung gian bán sản phẩm trực tiếp
153. Kênh phân phối: cho người tiêu dùng cuối cùng.
a. Là một nhóm các tổ chức, cá nhân 159. Mức độ phức tạp của cấu trúc kênh
tham gia vào quá trình đưa sản phẩm phân phối được sắp xếp theo thứ tự nào
từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng sau đây:
b. Phải có ít nhất một cấp trung gian a. Sản phẩm tiêu dùng, sản phẩm công
c. Phải có sự tham gia của các công ty nghiệp, các nhà cung cấp dịch vụ
kho vận b. Sản phẩm tiêu dùng, các nhà cung
d. Tất cả đều đúng cấp dịch vụ, sản phẩm công nghiệp
154. Trong các nhân tố, nhân tố nào không c. Các nhà cung cấp dịch vụ, sản phẩm
phải là trung gian phân phối? tiêu dùng, sản phẩm công nghiệp
a. Nhà bán buôn d. Các nhà cung cấp dịch vụ, sản phẩm
b. Người tiêu dùng công nghiệp, sản phẩm tiêu dùng
c. Nhà bán lẻ 160. Công ty kem đánh răng PS bán sản
d. Đại lý và môi giới phẩm của mình thông qua các trung gian
155. Lý do nào không đúng trong các lý do phân phối trên khắp cả nước và mục tiêu
nhà sản xuất sử dụng trung gian phân của công ty là có càng nhiều trung gian
phối? phân phối càng tốt. Phương thức phân
a. Để hỗ trợ nhà sản xuất trong việc phối này được gọi là:
cung cấp dịch vụ cho khách hàng, a. Phân phối có chọn lọc
xúc tiến bán hàng b. Phân phối rộng rãi
b. Các nhà sản xuất nhận thấy rõ hiệu c. Phân phối độc quyền
quả của việc chuyên môn hoá d. Cả (a), (b) và (c) đều sai
c. Các nhà sản xuất không muốn tham 161. Hãng hàng không nên chọn phương
gia vào việc phân phối sản phẩm thức phân phối:
d. Giúp nhà sản xuất tập trung vào công a. Có chọn lọc
việc chính để tăng khả năng cạnh b. Rộng rãi
tranh c. Độc quyền
156. Kênh phân phối trực tiếp là kênh: d. Cả (a) và (b)
a. Người bán buôn và bán lẻ xen vào 162. Các hãng hàng không vừa bán vé tại
giữa người sản xuất và người tiêu phòng vé của mình và qua hệ thống đại
dùng. lý. Trường hợp này gọi là:
12
b. Xúc tiến đẩy nhằm vào các trung gian 182. Phương tiện quảng cáo nào có ưu điểm
phân phối là có cả hình ảnh, âm thanh, màu sắc,
c. Xúc tiến kéo nhằm vào người tiêu ngôn ngữ và đối tượng khán giả rộng
dùng cuối cùng nhưng chi phí thường cao:
d. Xúc tiến đẩy khuyến khích mua còn a. Báo chí
xúc tiến kéo tuyên truyền vì lợi ích b. Tạp chí
thực sự c. Truyền hình
176. Khi áp dụng chiến lược xúc tiến đấy, d. Biển quảng cáo
công cụ nào sau đây phát huy tác dụng 183. Phương tiện quảng cáo nào cho phép
cao nhất? tiếp cận toàn cầu, tuổi thọ cao, chi phí
a. Quảng cáo thấp, kết hợp cả hình ảnh, âm thanh,
b. Quan hệ với công chúng và tuyên ngôn ngữ:
truyền a. Báo chí
c. Ưu đãi trung gian phân phối b. Internet
d. Bán hàng trực tiếp c. Truyền hình
177. Quy trình hoạt động truyền thông d. Thư quảng cáo
thường có mấy bước? 184. “Power of Dream” của Honda trên các
a. 3 bước biển quảng cáo là quảng cáo nhằm mục
b. 4 bước đích chủ yếu nào sau đây?
c. 5 bước a. Quảng cáo thông tin
d. 6 bước b. Quảng cáo thuyết phục
178. Quá trình mà các ý tưởng được chuyển c. Quảng cáo nhắc nhở
thành những hình thức có tính biểu tượng d. Một mục đích khác
trong mô hình truyền thông được gọi là: 185. Vận động hành lang là một loại trong
a. Mã hoá chiến lược xúc tiến nào sau đây?
b. Giải mã a. Quảng cáo
c. Nhiễu b. Quan hệ với công chúng và tuyên
d. Phương tiện truyền thông truyền
179. Theo mô hình AKLRCP, các trạng thái c. Khuyến mại
liên quan đến việc mua hàng của một d. Bán hàng trực tiếp
khách hàng lần lượt là: 186. Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là
a. Nhận biết, hiểu biết, ưa thích, thiện nhiệm vụ của người bán hàng trực tiếp?
cảm, tin tưởng, hành động mua a. Tìm kiếm khách hàng mới
b. Nhận biết, hiểu biết, tin tưởng, thiện b. Thiết kế sản phẩm cho phù hợp với
cảm, ưa thích, hành động mua yêu cầu của khách hàng
c. Nhận biết, thiện cảm, tin tưởng, hiểu c. Truyền đạt thông tin về sản phẩm cho
biết, ưa thích, hành động mua khách hàng
d. Nhận biết, hiểu biết, thiện cảm, ưa d. Cung cấp dịch vụ trước và sau khi
thích, tin tưởng, hành động mua bán
180. Trong số các hoạt động xúc tiến hỗn 187. Điền từ đúng nhất sau vào chỗ trống
hợp, hoạt động nào có tác dụng thiết lập “Khuyến mại hay xúc tiến bán là các
các mối quan hệ phong phú, đa dạng với hoạt động kích thích,… khách hàng mua
khách hàng? trong một giai đoạn ngắn”.
a. Quảng cáo a. Thúc đẩy
b. Bán hàng cá nhân b. Lôi kéo
c. Xúc tiến bán c. Khuyến khích
d. Quan hệ công chúng d. Mời chào
181. Việc giới thiệu những tính năng ưu việt 188. Thường thì công cụ xúc tiến hỗn hợp
của một sản phẩm qua bao gói của sản nào có tầm quan trọng nhất đối với thị
phẩm đó được xem như là: trường tiêu dùng cá nhân?
a. Quan hệ công chúng a. Quảng cáo
b. Bán hàng cá nhân b. Tuyên truyền
c. Khuyến mại c. Khuyến mại
d. Quảng cáo d. Bán hàng trực tiếp
14
189. Trong thị trường các yếu tố sản xuất, b. Mua vé đi xem trận bóng đá là mua
công cụ xúc tiến hỗn hợp nào sau đây sự thực hiện
thường giúp cho doanh nghiệp đạt hiệu c. Mua vé đi xem trận bóng đá là mua
quả cao nhất? sản phẩm
a. Quảng cáo d. Mua vé đi xem trận bóng đá là mua
b. Tuyên truyền dịch vụ
c. Bán hàng cá nhân 196. Hoạt động bán lẻ là lĩnh vực nào sau
d. Xúc tiến bán đây?
190. Trong giai đoạn đặt hàng, công cụ xúc a. Sản phẩm
tiến hỗn hợp nào thường có hiệu quả b. Dịch vụ
nhất? c. Tri thức
a. Khuyến mại d. Cả (a) và (b)
b. Bán hàng trực tiếp 197. Dịch vụ về kế toán hay ngân hàng được
c. Quảng cáo và tuyên truyền gọi là:
d. Là một công cụ khác a. Dịch vụ liên quan đến thể chất con
191. Trong giai đoạn giới thiệu của chu kỳ người
sống sản phẩm, công cụ xúc tiến hỗn hợp b. Dịch vụ liên quan đến trí tuệ con
nào thường có hiệu quả nhất? người
a. Khuyến mại c. Dịch vụ liên quan đến hàng hóa và
b. Bán hàng trực tiếp các vật chất
c. Quảng cáo và tuyên truyền d. Dịch vụ liên quan đến tài sản vô hình
d. Là một công cụ khác 198. Đặc điểm vô hình của dịch vụ có hàm ý
192. Trong các phương pháp hoạch định gì?
ngân sách truyền thông, phương pháp a. Không lưu kho được
nào dễ tính toán và dễ được chấp nhận b. Không lưu kho được và không được
nhưng không có căn cứ vững chắc? trưng bày sẵn
a. Theo tỷ lệ của doanh số bán c. Không lưu kho được và không được
b. Cân bằng cạnh tranh cấp bản quyền
c. Căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ d. Không lưu kho được; Không được
d. Chi theo khả năng cấp bản quyền và không được trưng
193. Xác định ngân sách truyền thông có bày sẵn
căn cứ và cơ sở khoa học nhất là phương 199. Mô hình tam giác marketing hàng hóa
pháp: và marketing dịch vụ khác nhau ở chỗ:
a. Theo tỷ lệ của doanh số bán a. Marketing giữa công ty với khách
b. Cân bằng cạnh tranh hàng
c. Căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ b. Marketing giữa công ty với sản phẩm
d. Chi theo khả năng (hàng hóa hay dịch vụ)
194. Kỹ thuật hoạt định ngân sách cho hoạt c. Marketing giữa sản phẩm (hàng hóa
động truyền thông từ dưới lên và từ trên hay dịch vụ) với khách hàng
xuống khác nhau cơ bản ở chỗ: d. Cả (a), (b), (c) đều sai
a. Ngân sách truyền thông cho các hoạt 200. Công cụ marketinh hỗn hợp đối với
động cụ thể ngành dịch vụ (7P) bao gồm:
b. Ngân sách truyền thông cho thương a. 4 P + People + Process + Packing
hiệu b. 4 P + People + Process + Physical
c. Ngân sách truyền thông của công ty evidence
d. Cách tiếp cận để hoạt định ngân sách c. 4 P + People + Process + Post
195. Phát biển nào sau đây đúng nhất? purchasing
a. Mua vé đi xem trận bóng đá là mua d. 4 P + People + Process + Positioning
sự cảm nhận
Giảng viên biên soạn
TS. NGUYỄN HẢI QUANG
15