Professional Documents
Culture Documents
10
a. Giá thành 1 đơn vị sản phẩm thường d. Một phương pháp khác
giảm khi sản lượng tăng lên 142. Mua một bộ sản phẩm Johnson với
b. Chi phí cố định phân bổ cho 1 đơn vị nhiều loại sản phẩm khác nhau sẽ được
sản phẩm sẽ giảm khi sản lượng tăng mua với giá thấp hơn nếu mua các sản
lên phẩm đó riêng lẻ. Đó chính là do người
c. Chi phí biến đổi cho 1 sản phẩm là bán định giá:
chi phí thay đổi theo sản lượng a. Cho những hàng hoá phụ thêm
d. Sản lượng tăng không làm thay đổi b. Cho những chủng loại hàng hoá
tổng chi phí biến đổi c. Cho danh mục sản phẩm
137. Phương pháp định giá chỉ dựa vào chi d. Cho sản phẩm kèm theo bắt buộc
phí có hạn chế lớn nhất là: 143. Việc định giá của Vietnam Airlines
a. Không xét đến cầu của thị trường theo hạng ghế thương gia và phổ thông là
b. Không biết chắc là có bán được hết việc:
số sản phẩm dự tính ban đầu hay a. Định giá phân biệt theo giai tầng xã
không hội
c. Không tính đến mức giá của đối thủ b. Định giá phân biệt theo nhóm khách
cạnh tranh hàng
d. Cả (a), (b) và (c) c. Định giá phân biệt theo địa điểm
140. Khi sản phẩm của doanh nghiệp có d. Định giá phân biệt theo thời gian
những khác biệt so với những sản phẩm 144. Giá bán lẻ 1kg bột giặt X là
cạnh tranh và sự khác biệt này được 14.000VND/1kg nhưng mua từ 6kg trở
khách hàng chấp nhận thì doanh nghiệp lên thì tính ra chỉ phải thanh toán
nên: 12.000VND/1kg. Doanh nghiệp bán sản
a. Định giá theo chi phí sản xuất phẩm X đang thực hiện chính sách giá:
b. Định giá cao hơn sản phẩm cạnh a. Chiết khấu cho người bán lẻ.
tranh b. Chiết khấu do thanh toán ngay bằng
c. Định giá thấp hơn sản phẩm cạnh tiền mặt
tranh c. Chiết khấu do mua số lượng nhiều
d. Định giá theo thời vụ. d. Chiết khấu thời vụ
141. Xác định % tăng giá nhằm bồi hoàn các 145. Các công ty điện thoại áp dụng chính
khoản chi phí bán hàng và đạt được mức sách giá gồm: cước cố định hàng thàng
lợi nhuận mong muốn là một trong và cước mỗi cuộc gọi. Đó là việc áp dụng
những công việc của phương pháp định chiến lược giá nào?
giá: a. Giá hai phần
a. Dựa vào chi phí b. Giá phân biệt
b. Theo giá trị cảm nhận của khách c. Giá theo hình ảnh
hàng d. Giá chiết khấu
c. Theo giá cạnh tranh hiện hành 146. Mục tiêu định giá tối đa hoá lợi nhuận
thì tương ứng với kiểu chiến lược giá:
a. Thẩm thấu thị trường
b. Trung hoà
c. Hớt váng
d. Trọn gói
147. Trong trường hợp nào sau đây thì
doanh nghiệp nên chủ động tăng giá?
a. Năng lực sản xuất dư thừa
b. Cầu quá mức
c. Thị phần đang có xu hướng giảm
d. Nền kinh tế đang suy thoái
148. Trong tình huống nào thì doanh nghiệp
cần chủ động hạ giá?
a. Năng lực sản xuất dư thừa.
b. Lượng hàng bán ra không đủ đáp ứng
nhu cầu
11
c. Lợi nhuận đang tăng lên ở mức cao b. Phải có người bán buôn
d. Thị phần chiếm giữ đang tăng lên c. Người sản xuất bán hàng trực tiếp
149. Giảm giá theo phiếu mua hàng để cho người tiêu dùng
khuyến khích mua thường xuyên là loại d. Người sản xuất ủy quyền cho đại lý
chiến lược định giá: bán hàng cho người tiêu dùng
a. Triết khấu 155. Công ty Honda đưa sản phẩm của mình
b. Bành trướng thị trường cho các cửa đại lý, sau đó các đại lý bán
c. Khuyến mại sản phẩm cho khách hàng. Công ty
d. Thay đổi Honda tổ chức hệ thống kênh phân phối:
150. Sự khác biệt cơ bản giữa định giá theo a. Trực tiếp
chi phí và cảm nhận của khách hàng là ở: b. Một cấp
a. Quy trình tiếp cận c. Hai cấp
b. Giá bán d. Ba cấp
c. Chi phí 156. Định nghĩa nào sau đây đúng với một
d. Cả (b) và (c) nhà bán buôn trong kênh phân phối?
151. Kênh phân phối: a. Là trung gian thực hiện chức năng
a. Là một nhóm các tổ chức, cá nhân phân phối trên thị trường công nghiệp
tham gia vào quá trình đưa sản phẩm b. Là trung gian có quyền hành động
từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng hợp pháp thay cho nhà sản xuất.
b. Phải có ít nhất một cấp trung gian c. Là trung gian mua sản phẩm của nhà
c. Phải có sự tham gia của các công ty sản xuất và bán cho các trung gian
kho vận khác
d. Tất cả đều đúng d. Là trung gian bán sản phẩm trực tiếp
152. Trong các nhân tố, nhân tố nào không cho người tiêu dùng cuối cùng.
phải là trung gian phân phối? 157. Mức độ phức tạp của cấu trúc kênh
a. Nhà bán buôn phân phối được sắp xếp theo thứ tự nào
b. Người tiêu dùng sau đây:
c. Nhà bán lẻ a. Sản phẩm tiêu dùng, sản phẩm công
d. Đại lý và môi giới nghiệp, các nhà cung cấp dịch vụ
153. Lý do nào không đúng trong các lý do b. Sản phẩm tiêu dùng, các nhà cung
nhà sản xuất sử dụng trung gian phân cấp dịch vụ, sản phẩm công nghiệp
phối? c. Các nhà cung cấp dịch vụ, sản phẩm
a. Để hỗ trợ nhà sản xuất trong việc tiêu dùng, sản phẩm công nghiệp
cung cấp dịch vụ cho khách hàng, d. Các nhà cung cấp dịch vụ, sản phẩm
xúc tiến bán hàng công nghiệp, sản phẩm tiêu dùng
b. Các nhà sản xuất nhận thấy rõ hiệu 158. Công ty kem đánh răng PS bán sản
quả của việc chuyên môn hoá phẩm của mình thông qua các trung gian
c. Các nhà sản xuất không muốn tham phân phối trên khắp cả nước và mục tiêu
gia vào việc phân phối sản phẩm của công ty là có càng nhiều trung gian
d. Giúp nhà sản xuất tập trung vào công phân phối càng tốt. Phương thức phân
việc chính để tăng khả năng cạnh phối này được gọi là:
tranh a. Phân phối có chọn lọc
154. Kênh phân phối trực tiếp là kênh: b. Phân phối rộng rãi
a. Người bán buôn và bán lẻ xen vào c. Phân phối độc quyền
giữa người sản xuất và người tiêu d. Cả (a), (b) và (c) đều sai
dùng. 159. Hãng hàng không nên chọn phương
thức phân phối:
a. Có chọn lọc
b. Rộng rãi
c. Độc quyền
d. Cả (a) và (b)
160. Các hãng hàng không vừa bán vé tại
phòng vé của mình và qua hệ thống đại
lý. Trường hợp này gọi là:
12
a. Hệ thống kênh phân phối truyền b. Về xúc tiến hỗn hợp
thống c. Về địa điểm cửa hàng
b. Hệ thống kênh phân phối liên kết dọc d. Về hệ thống phân phối
c. Hệ thống kênh phân phối liên kết 167. Bán hàng tại nhà người tiêu dùng là:
ngang a. Bán lẻ
d. Hệ thống phân phối đa kênh b. Marketing trực tiếp
161. Tổng công ty Bưu chính Việt nam sở c. Bán hàng không qua trung gian
hữu hơn 4 ngàn bưu cục trên cả nước, d. Tất cả đều sai.
các bưu cục này phân phối thư tín đến 168. Việc bán hàng cho các cá nhân và
khách hàng. Trường hợp này gọi là tổ doanh nghiệp để họ bán lại hoặc sử dụng
chức theo: vào mục đích kinh doanh được gọi là:
a. Hệ thống kênh phân phối truyền a. Bán lẻ
thống b. Bán buôn
b. Hệ thống kênh phân phối liên kết dọc c. Liên doanh
c. Hệ thống kênh phân phối liên kết d. Sản xuất
ngang 169. Nhà sản xuất hỗ trợ cho những nhà bán
d. Hệ thống phân phối đa kênh lẻ trưng bày hàng hoá và tư vấn cho
162. Để lựa chọn kênh phân phối, doanh khách hàng là:
nghiệp cần dựa vào: a. Thiết lập các mối quan hệ với nhà
a. Thị trường và môi trường hoạt động bán lẻ
b. Bản thân doanh nghiệp và đặc tính b. San sẻ rủi ro cho nhà bán lẻ
của sản phẩm c. Nhằm tài trợ nhà bán lẻ
c. Hệ thống các trung gian phân phối d. Thực hiện chức năng xúc tiến bán
d. Cả a, b và c hàng
163. Các yếu tố lựa chọn thành viên kênh 170. Quyết định cơ bản về marketing của
phân phối gồm: của người bán buôn gồm:
a. Có địa điểm và mặt bằng phù hợp a. Danh mục sản phẩm và chương trình
b. Có kỹ năng bán hàng, cung cấp dịch xúc tiến hỗn hợp
vụ khách hàng b. Danh mục sản phẩm, giá bán và
c. Có đủ vốn để thực hiện các đầu tư chương trình xúc tiến hỗn hợp
ban đầu c. Địa điểm cửa hàng, danh mục sản
d. Nhiều yếu tố trong đó có các yếu tố phẩm, giá bán và chương trình xúc
nêu trên tiến hỗn hợp
164. Quyết định nào không thuộc về quyết d. Giống như doanh nghiệp bán lẻ
định phân phối vật chất? 171. Bản chất của các hoạt động xúc tiến
a. Quyết định về kho bãi dự trữ hàng hỗn hợp là:
b. Quyết định về chủng loại và số lượng a. Chiến lược tập trung nỗ lực vào việc
sản xuất bán hàng
c. Quyết định về khối lượng hàng dự trữ b. Xúc tiến thương mại
d. Quyết định về vận tải c. Truyền thông tin về doanh nghiệp, về
165. Trong các câu sau đây nói về ngành sản phẩm đối với khách hàng
bán lẻ, câu nào không đúng? d. Thúc đẩy bán
a. Bán lẻ là việc bán hàng cho người 172. Khi lựa chọn các hoạt động xúc tiến
tiêu dùng cuối cùng hỗn hợp, cần căn cứ vào:
b. Bán lẻ là một ngành lớn a. Thị trường mục tiêu và kinh phí xúc
c. Người sản xuất và người bán buôn tiến
không thể trực tiếp bán lẻ b. Giai đoạn phát triển của sản phẩm
d. Bán lẻ có thể được thực hiện qua c. Bản chất sản phẩm
nhân viên bán hàng, thư bán hàng và d. Tất cả các yếu tố trên
điện thoại 173. Câu nào không đúng khi nói về xúc
166. Quyết định nào sau đây không phải là tiến đẩy và xúc tiến kéo?
quyết định cơ bản về marketing của các a. Trong xúc tiến đẩy nhà sản xuất nắm
doanh nghiệp bán lẻ? nhu cầu chủ yếu qua người tiêu dùng
a. Về danh mục sản phẩm
13
b. Xúc tiến đẩy nhằm vào các trung gian 179. Phương tiện quảng cáo nào có ưu điểm
phân phối là có cả hình ảnh, âm thanh, màu sắc,
c. Xúc tiến kéo nhằm vào người tiêu ngôn ngữ và đối tượng khán giả rộng
dùng cuối cùng nhưng chi phí thường cao:
d. Xúc tiến đẩy khuyến khích mua còn a. Báo chí
xúc tiến kéo tuyên truyền vì lợi ích b. Tạp chí
thực sự c. Truyền hình
174. Khi áp dụng chiến lược xúc tiến đấy, d. Biển quảng cáo
công cụ nào sau đây phát huy tác dụng 180. Phương tiện quảng cáo nào cho phép
cao nhất? tiếp cận toàn cầu, tuổi thọ cao, chi phí
a. Quảng cáo thấp, kết hợp cả hình ảnh, âm thanh,
b. Quan hệ với công chúng và tuyên ngôn ngữ:
truyền a. Báo chí
c. Ưu đãi trung gian phân phối b. Internet
d. Bán hàng trực tiếp c. Truyền hình
175. Quá trình mà các ý tưởng được chuyển d. Thư quảng cáo
thành những hình thức có tính biểu tượng 181. “Power of Dream” của Honda trên các
trong mô hình truyền thông được gọi là: biển quảng cáo là quảng cáo nhằm mục
a. Mã hoá đích chủ yếu nào sau đây?
b. Giải mã a. Quảng cáo thông tin
c. Nhiễu b. Quảng cáo thuyết phục
d. Phương tiện truyền thông c. Quảng cáo nhắc nhở
176. Theo mô hình AKLRCP, các trạng thái d. Một mục đích khác
liên quan đến việc mua hàng của một 182. Vận động hành lang là một loại trong
khách hàng lần lượt là: chiến lược xúc tiến nào sau đây?
a. Nhận biết, hiểu biết, ưa thích, thiện a. Quảng cáo
cảm, tin tưởng, hành động mua b. Quan hệ với công chúng và tuyên
b. Nhận biết, hiểu biết, tin tưởng, thiện truyền
cảm, ưa thích, hành động mua c. Khuyến mại
c. Nhận biết, thiện cảm, tin tưởng, hiểu d. Bán hàng trực tiếp
biết, ưa thích, hành động mua 183. Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là
d. Nhận biết, hiểu biết, thiện cảm, ưa nhiệm vụ của người bán hàng trực tiếp?
thích, tin tưởng, hành động mua a. Tìm kiếm khách hàng mới
177. Trong số các hoạt động xúc tiến hỗn b. Thiết kế sản phẩm cho phù hợp với
hợp, hoạt động nào có tác dụng thiết lập yêu cầu của khách hàng
các mối quan hệ phong phú, đa dạng với c. Truyền đạt thông tin về sản phẩm cho
khách hàng? khách hàng
a. Quảng cáo d. Cung cấp dịch vụ trước và sau khi
b. Bán hàng cá nhân bán
c. Xúc tiến bán 184. Điền từ đúng nhất sau vào chỗ trống
d. Quan hệ công chúng “Khuyến mại hay xúc tiến bán là các
178. Việc giới thiệu những tính năng ưu việt hoạt động kích thích,… khách hàng mua
của một sản phẩm qua bao gói của sản trong một giai đoạn ngắn”.
phẩm đó được xem như là: a. Thúc đẩy
a. Quan hệ công chúng b. Lôi kéo
b. Bán hàng cá nhân c. Khuyến khích
c. Khuyến mại d. Mời chào
d. Quảng cáo 185. Thường thì công cụ xúc tiến hỗn hợp
nào có tầm quan trọng nhất đối với thị
trường tiêu dùng cá nhân?
a. Quảng cáo
b. Tuyên truyền
c. Khuyến mại
d. Bán hàng trực tiếp
14
186. Trong thị trường các yếu tố sản xuất, b. Mua vé đi xem trận bóng đá là mua
công cụ xúc tiến hỗn hợp nào sau đây sự thực hiện
thường giúp cho doanh nghiệp đạt hiệu c. Mua vé đi xem trận bóng đá là mua
quả cao nhất? sản phẩm
a. Quảng cáo d. Mua vé đi xem trận bóng đá là mua
b. Tuyên truyền dịch vụ
c. Bán hàng cá nhân 193. Hoạt động bán lẻ là lĩnh vực nào sau
d. Xúc tiến bán đây?
187. Trong giai đoạn đặt hàng, công cụ xúc a. Sản phẩm
tiến hỗn hợp nào thường có hiệu quả b. Dịch vụ
nhất? c. Tri thức
a. Khuyến mại d. Cả (a) và (b)
b. Bán hàng trực tiếp 194. Dịch vụ về kế toán hay ngân hàng được
c. Quảng cáo và tuyên truyền gọi là:
d. Là một công cụ khác a. Dịch vụ liên quan đến thể chất con
188. Trong giai đoạn giới thiệu của chu kỳ người
sống sản phẩm, công cụ xúc tiến hỗn hợp b. Dịch vụ liên quan đến trí tuệ con
nào thường có hiệu quả nhất? người
a. Khuyến mại c. Dịch vụ liên quan đến hàng hóa và
b. Bán hàng trực tiếp các vật chất
c. Quảng cáo và tuyên truyền d. Dịch vụ liên quan đến tài sản vô hình
d. Là một công cụ khác 195. Đặc điểm vô hình của dịch vụ có hàm ý
189. Trong các phương pháp hoạch định gì?
ngân sách truyền thông, phương pháp a. Không lưu kho được
nào dễ tính toán và dễ được chấp nhận b. Không lưu kho được và không được
nhưng không có căn cứ vững chắc? trưng bày sẵn
a. Theo tỷ lệ của doanh số bán c. Không lưu kho được và không được
b. Cân bằng cạnh tranh cấp bản quyền
c. Căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ d. Không lưu kho được; Không được
d. Chi theo khả năng cấp bản quyền và không được trưng
190. Xác định ngân sách truyền thông có bày sẵn
căn cứ và cơ sở khoa học nhất là phương 196. Mô hình tam giác marketing hàng hóa
pháp: và marketing dịch vụ khác nhau ở chỗ:
a. Theo tỷ lệ của doanh số bán a. Marketing giữa công ty với khách
b. Cân bằng cạnh tranh hàng
c. Căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ b. Marketing giữa công ty với sản phẩm
d. Chi theo khả năng (hàng hóa hay dịch vụ)
191. Kỹ thuật hoạt định ngân sách cho hoạt c. Marketing giữa sản phẩm (hàng hóa
động truyền thông từ dưới lên và từ trên hay dịch vụ) với khách hàng
xuống khác nhau cơ bản ở chỗ: d. Cả (a), (b), (c) đều sai
a. Ngân sách truyền thông cho các hoạt
động cụ thể
b. Ngân sách truyền thông cho thương
hiệu
c. Ngân sách truyền thông của công ty
d. Cách tiếp cận để hoạt định ngân sách
192. Phát biển nào sau đây đúng nhất?
a. Mua vé đi xem trận bóng đá là
mua sự cảm nhận
15