You are on page 1of 23

CHƯƠNG 1: 7.

Định nghĩa nào sau đây đúng nhất về thị trường


1. Marketing là xuất phát từ khái niệm nào sau theo quan điểm marketing
đây: A. Là nơi xảy ra quá trình mua và bán
A. Thị trường. B. Siêu thị. B. Là nơi tổ chức bán hàng và doanh thu phải cao
C. Chợ. D. Nhà máy. C. Là hệ thống gồm những người mua, người bán và
2. Quan điểm thể hiện sự ra đời MKT hiện đại: mối quan hệ cung cầu giữa họ
A. S.xuất ra hàng hóa nào là bán ra sphẩm đó trên thị D. Là đảm bảo thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
trg. 8. Sản phẩm được hiểu như thế nào trong MKT
B. DN tự phát minh ra sphẩm và kh hàng phải mua. A. Sản phẩm chỉ chung hàng hóa và dịch vụ
C. Bán cái thị trường cần. B. Sản phẩm là bất kỳ cái gì có thể chào bán để thỏa
D. Cả ba câu trên đều đúng. mãn nhu cầu, mong muốn của con người
3. MKT lần đầu tiên áp dụng cho loại hàng hóa: C. Sản phẩm là hàng tiêu dùng
A. Bột giặt, xà bông. B. Máy kéo, máy bay. D. Câu A và B đúng
C. Dịch vụ hàng không. D. Giáo dục 9. Theo định nghĩa tiếng Anh, Marketing được hiểu
4. Định nghĩa MKT nào sau đây là đúng nhất là “ Làm thị trường”,điều này có ý nghĩa là
A. MKT là chào hàng, quảng cáo và khuyến mãi A. Bán hàng và giới hạn trong lĩnh vực lưu thông
B. Marketing là đến tận nhà để bán món hàng và B. Bán hàng và giới hạn trong lĩnh vực thương mại
khuyến mãi tại siêu thị, quảng cáo trên tivi C. Bán hàng khôn khéo mục đíchbán đc nhiều hàng
C. MKT là làm sao tăng được lợi nhuận cho DN D. Hoạt động diễn ra trên thị trường, trong khâu lưu
D. Marketing chủ yếu là nhằm đáp ứng nhu cầu và thông
mong muốn của khách hàng 10. Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con
5. Đặc điểm phân biệt bán hàng với Marketing: người được sắp xếp theo thứ bậc nào?
A. Tập trung vào nhu cầu và mong muốn của khách A. Cơ bản, an toàn, được tôn trọng, cá nhân, tự hoàn
hàng thiện.
B. Hoạch định ngắn hạn, hướng đến thị trường và sản B. An toàn, cơ bản, được tôn trọng, cá nhân,
phẩm hiện tại có sẵn C. Cơ bản, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự hoàn
C. Chú trọng vào túi tiền của người mua thiện
D. Quản trị theo hướng lợi nhuận lâu dài D. Tất cả các câu đều đúng
6. Nhu cầu nào sau đây thể hiện nhu cầu căn bản 11. Marketing truyền thống ra đời với ____?
của con người A. Bán cái kh.hàng đang rất cần
A. Chiều sau khi đi làm mệt muốn về nhà ăn cơm B. Mục đích bán hàng hóa và thu lợi nhuận tối đa
B. Mua một chiếc nhẫn kim cương có giá trị cao C. Quan điểm bán hàng hóa có sẵn
C. Mời bạn gái đến dự tiệc sinh nhật D. Ý kiến đánh giá k.hàng để cải tiến sp - bán hàng
D. Cả ba câu trên đều đúng
12. Tại Việt Nam, marketing được các nhà khoa 17. Trong đời sống của con người thì hình thức nào
học nghiên cứu từ năm____________. là hình thức văn minh nhất mà nhờ đó mà
A. Vào những năm 60 marketing hình thành và phát triển:
B. Những năm 70 A. Tự sản xuất
C. Những năm 90 B. Tước đoạt
D. Những năm 70 và 90 C. Trao đổi
13. Một sinh viên sau buổi học nghĩ đến một bữa D. Xin ng khác
ăn trưa là thể hiện 18. _________________là những mong muốn của
A. Nhu cầu sản phẩm có tính đến khả năng và sư sẵn sàng để
B. Mong muốn mua chúng. Khi có sức mua thì điều này xảy ra
C. Thỏa mãn A. Số cầu B. Sản phẩm
D. Hy vọng C. Thị trường D. Khách hàng
14. Đối với các doanh nghiệp, kế hoạch MKT có thể 19. Đây là hình thái thể hiện nhu cầu con người ở
thực hiện trước, sau đó công bố rộng rãi và điều mức cao hơn và phát sinh từ tâm lý con người có ý
chỉnh sau khi: thức
A. Có sự đóng góp ý kiến của các phòng ban. A. Mong muốn
B. Được ban giám đốc chỉ đạo cho thực hiện B. Nhu cầu
C. Câu A và B đúng C. Trao đổi
D. Câu A và B sai D. Thị trường
15. Đặc điểm nào sau đây là thể hiện sự khác biệt 20. Cân đối giữa thoả mãn khách hàng, lợi nhuận
của bán hàng so với marketing công ty và lợi ích lâu dài của xã hội là thể hiện giai
A.Quản trị hướng theo doanh số bán đoạn phát triển nào của marketing
B. Nhấn mạnh đến nhu cầu và ước muốn của người A. Marketing theo sản phẩm
tiêu dùng B. Marketing theo xã hội
C. Chú trọng lợi ích của ng mua C. Marketing theo bán hàng
D. Hoạch định dài hạn, hướng đến sp mới, thị trường D. Marketing theo sản xuất
sau này và phát triển trong tương lai 21. Trong chức năng MKT, chức năng xác định
16. Định nghĩa về thị trường là bao gồm: mức giá, kỹ thuật định giá, các điều khoản bán
A. Khách hàng hàng, điều chỉnh giá và sử dụng giá như một yếu tố
B. Nhu cầu tích cực hay chủ động thì chức năng đó là gì?
C. Mong muốn A. Hoạch định xúc tiến
D. Tất cả các câu trên đều đúng B. Hoạch định giá
C. Hoạch định phân phối
D. Hoạch định sản phẩm
22. Trao đổi là gì? 28. Cho đến nay, quá trình phát triển các quan
A. Là hành vi trao và nhận 1 thứ gì đó mà cả 2 đều điểm Marketing đã trải qua_____ giai đoạn.
mong muốn. A. 2. B. 3.
B. Là hành vi trao và nhận 1 thứ gì đó mà cả 2 đều k C. 4. D. 5
mong muốn. 29. Giai đoạn MKT hướngtheosảnxuất phù hợp với
C. Là hành vi trao và nhận 1 thứ gì đó mà chỉ có 1 bên A. Nhu cầu thị trường lớn hơn khả năng cung ứng.
mong muốn. B. Nhu cầu thị trường nhỏ hơn khả năng cung ứng.
D. Cả A và C đều đúng. C. Nhu cầu thị trường bằng khả năng cung ứng.
23. Để thực hiện được các giao dịch cần có những D. Các câu trên đều đúng.
(2)
điều kiện nào? 30. ________ là mô ̣t trong _________ phương
A. Hai vật có giá trị thức con người dùng để có được sản phẩm.
B. Thỏa mãn các điềukiện giao dịch A. (1) Trao đổi, (2) bốn.
C. Thời gian và địa điểm được thỏa thuận B. (1) Mua bán, (2) bốn.
D. Tất cả các phương án trên C. (1) Trao đổi, (2) hai.
24. Quản trị marketing là gì? D. (1) Mua bán, (2) hai.
A. Là quátrình phântích, xâydựng, thựchiện và kiểmtra 31. Trong marketing mix, những yếu nào dưới đây
B. Là quá trình quản lý và kiểm tra có thể điều chỉnh trong ngắn hạn:
C. Là quá trình phân tích, quản lý và kiểm tra A. Thay đổi giá bán, phát triển sản phẩm mới.
D. Cả A và B đúng B. Điều chỉnh lực lượng bán, điều chỉnh chi phí quảng
25. Chỉ bán cái khách hàng cần chứ k bán cái mà cáo.
DN có, DN vận dụng quan niệm nào? C. Thay đối giá bán, thay đổi kênh phân phối.
A. Quan niệm hoàn thiện sản phẩm D. Phát triển sản phẩm mới, thay đổi kênh phân phối.
B. Quan niệm gia tăng nỗ lực thương mại CHƯƠNG 2
C. Quan niệm marketing 1. Định nghĩa thể hiện rõ rệt hỗn hợp marketing:
D. Quan niệm hoàn thiện sphẩm A. Phối thức marketing
26. Có mấy nhóm trong môi trường marketing B. Tập hợp ~ công cụ marketing mà cty sử dụng để đạt
A. 2 B. 3 được mục tiêu trong thị trường đã lựa chọn.
C. 4 D. 5 C. Các công cụ marketing được kết hợp với nhau nhằm
27. Căn cứ vào lĩnh vực hoạt động, marketing được ứng phó với những thay đổi của thị trường.
chia làm những nhóm chủ yếu nào sau đây? D. Cả ba câu đều đúng
A. Marketing kinh doanh và MKT phi kinh doanh 2. Biến số của marketing mix không nằm trong
B. Marketing trực tiếp và gián tiếp marketing mix là:
C. Marketing sản phẩm và dịch vụ A. Purpose B. Product
D. Cả ba câu trên đều đúng C. Price D. Place
3. 4C nào thể hiện đúng việc các công cụ MKT đc C. Bắt đầu từ trong Đại Cách Mạng Công Nghiệp
thiết kế để đảm bảo đáp ứng nhu cầu k.hàng. D. Hai mươi năm trước
A. Customer – Claim – Cost – Communication 8. Để thực hiện quản trị chiến lược marketing, bộ
B.Customer–Cost – Convenience – Communication phận Marketing sẽ cần phối hợp các chức năng nào
C. Chain – Cost – Communication – Claim sau đây?
D. Camp – Chain – Cost – Communication A. Quản trị sản xuất B. Quản trị tài chính – kế toán
4. Hỗn hợp marketing được thể hiện thay đổi theo C. Quản trị nhân lực D. Cả ba câu trên đều đúng
các yếu tố nào sau đây: 9. Một chiến lược và kế hoạch marketing xác định
A. Uy tín của doanh nghiệp, yếu tố con người, khoa vị trí hiện tại của doanh nghiệp, định hướng trong
học công nghệ tương lai và cần lưu ý khi thực hiện:
B. Uy tín doanh nghiệp, thị trường, sản phẩm, khoa A. Sự phân bố các nguồn lực
học công nghệ B. Quan tâm của khách hàng
C. Sản phẩm, thị trường, con người, khoa học C. Chỉ số tiêu dùng
D. Uy tín doanh nghiệp, sản phẩm, thị trường, chu kỳ D. Tất cả các câu trên đều đúng
sống của sản phẩm 10. Xây dựng kế hoạch hóa chiến lược marketing
5. Marketing kinh doanh là marketing ứng dụng A. Nhằm tiếp cận thị trường, nghiên cứu đối thủ cạnh
trong các lĩnh vực nào sau đây? tranh và cố gắng giàng những thị phần lớn hơn.
A. Ngân hàng, công ty du lịch, buôn bán máy móc B. Nghiên cứu thị trường mới và nghiên cứu sâu và cố
B. Các chương trình “ Kế hoạch hóa gia đình”; “ gắng giành thị phần nhỏ hơn.
phòng chống HIV/AIDS” C. Tiếp cận thì trường có sẵn
C. Chương trình tăng hình ảnh thương hiệu quốc gia D. Không câu nào đúng
D. Chương trình bảo tồn văn hóa
6. Người làm marketing cần thể hiện mối quan tâm 11. Kế hoạch marketing có thể phân loại theo:
đến giá trị cốt lõi và niềm tin đối với chương trình A. Thời gian, quy mô
kế hoạch hóa gia đình như thế nào. B. Thời gian, quy mô và phương thức thực hiện
A. Giúp họ thay đổi nhận thức về việc không nên sinh C. Thời gian, không gian, quy mô và phương thức thực
nhiều con theo quy định của nhà nước hiện
B. Giúp họ không nên lập gia đình theo những quy D. Các câu trên đều đúng
định của nhà nước đưa ra 12. Vai trò của Marketing trong doanh nghiệp
C. Giúp họ nên sinh con mà không cần lập gia đình A. Cầu nối trung gian giữa hđộng DN & thị trường
D. Câu A và D đúng B. Nhiệm vụ tạo khách hàng cho doanh nghiệp
7. Khái niệm marketing hiện đại ra đời từ khi nào? C. Đúng theo phương châm kế hoạch xuất phát từ thị
A. Khi đồng tiền được sử dụng trường
B. Khi có sự trao đổi hàng hóa D. Cả ba câu trên đều đúng
13. Giá trị tiêu dùng của một sản phẩm phải thông 19. _______ là sự đánh giá của người tiêu dùng về
qua đánh giá của đối tượng nào sau đây? khả năng tổng thể của sản phẩm có thể thỏa mãn
A. Người tiêu dùng B. Doanh nghiệp nhu cầu của họ.
C. Công ty sản xuất D. Cả ba câu trên đều đúng A. Giá trị tiêu dùng của mô ̣t sản phẩm.
14. Một doanh nghiệp quy mô nhỏ, năng lực không B. Chi phí đối với mô ̣t sản phẩm.
lớn, kinh doanh một sản phẩm mới trên một thị C. Nhu cầu của người tiêu dùng.
trường không đồng nhất nên chọn: D. Tất cả đều đúng
A. Chiến lược marketing phân biệt 20. Marketing mục tiêu phải được tiến hành theo 4
B. Chiến lược marketing không phân biệt bước lớn. Công việc nào được nêu dưới đây không
C. Chiến lược marketing tập trung phải là một trong các bước đó.
D. Chiến lược phát triển sản phẩm A. Định vị thị trường.
15. Căn cứ vào đặc điểm cấu tạo của sản phẩm, B. Soạn thảo hệ thống MKT Mix cho tt mục tiêu.
marketing được phân loại theo hình thức nào? C. Phân đoạn thị trường.
A. Hữu hình, vô hình B. Trong và ngoài nước D. Phân chia sản phẩm.
C. DN, người tiêu dùng D. Vi mô, vĩ mô 21. Các nhân tố ảnh hưởng đến thị trường
16. Marketing là mô ̣t thuâ ̣t ngữ tiếng Anh được sử A. Nhân tố kinh tế - Dân cư – Chính trị XH – Các
dụng đầu tiên trên giảng đường đại học tổng hợp nhân tốt khác
Michigan ở Mỹ vào năm: B. Nhân tố dân cư – chính trị - khoa học xã hội – công
A. 1900. B. 1902. nghệ
C. 1890. D. 1820. C. Nhân tố chính trị xã hội – kinh tế vi mô – kinh tế vĩ
17. “ Mục đích của marketing là nhâ ̣n biết và hiểu mô
rõ khách hàng kỹ đến mức hàng hóa hay dịch vụ D. Các nhân tố khác
đem ra bán sẽ đáp ứng tốt nhu cầu của khách hàng
đến mức tự nó đã bán nó!”. Đó là kết luâ ̣n của: CHƯƠNG 3:
A. Robert Lauterborn. B. Peter Drukker. 1. Nhóm môi trường vi mô bao gồm ~ nhân tố ?
C. Philip Kotler. D. Groroos. A. Nhân tố công ty, nhà cung cấp
18. Đối với (1)___, nhiêm
̣ vụ của marketing là (2)___. B. Người môi giới marketing và khách hàng
A. (1) cầu suy giảm, (2) phát hiê ̣n và đánh giá quy mô thị C. Đối thủ cạnh tranh và marketing trực tiếp
trường. D. Các câu trên đều đúng
(1) (2)
B. cầu không lành mạnh, làm giảm cầu bằng các 2. Nhóm nhân tố vĩ mô bao gồm:
chiến lược xúc tiến. A. Kinh tế, nhân khẩu và khoa học công nghệ
(1) (2)
C. cầu đầy đủ, làm giảm cầu bằng các chiến lược B. Văn hóa và chính trị
xúc tiến. C. Câu A và B đúng
D. (1) cầu không đều theo thời gian, (2) duy trì mức đô ̣ D. Khách hàng và đối thủ cạnh tranh
3. Thịtrườg theo quan điểm marketing được hiểulà 9. Thị trường đóng vai trò quan trọng trong quá
A. Tập hợp ~ người mua hàng hiện tại và tiềm năng trình kinh doanh, DN phải tìm___hàng hóa.
B. Tập hợp những người mua hàng quá khứ -hiện tại A. Để bán và do đó luôn coi trọng khâu tiêu thụ
C. Câu A và B đúng D. Câu A và B sai B. Những giải pháp tiêu thụ nhanh
4. Một môi trường marketing đối với doanh nghiệp C. Khách hàng cải tiến sản phẩm và bán hàng
có thể định nghĩa là: D. Hoạt động marketing mua bán hàng
A. Tập hợp các nhân tố có thể kiểm soát được 10. Người làm marketing phải đảm bảo nắm vững
B. Tập hợp nhân tố không thể kiểm soát được những vấn đề luật pháp vì:
C. Tập hợp nhân tố bên ngoài doanh nghiệp đó A. Những quyết định MKT chịu tác động mạnh mẽ của
D. Tập hợp nhân tố có thể kiểm soát và không kiểm những diễn biến trong môi trường chính trị.
soát được B. Những thay đổi nhiều đạo luật điều chỉnh hoạt động
5. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc kinh doanh và bảo vệ người tiêu dùng trước các hành
về môi trường marketing vi mô của doanh nghiệp? động kinh doanh gian dối.
A. Các trung gian B. Khách hàng C. Quan tâm đến tính hợp pháp và ban hành những tiêu
C. Tỷ lệ lạm phát hàng năm D. Đối thủ cạnh tranh chuẩn đạo đức về hướng dẫn những nhà quản trị tiếp thị
6. Môi trường marketing vĩ mô được thể hiện bởi của mình
các yếu tố sau đây, ngoại trừ: D. Cả ba câu trên đều đúng
A. Dân số 11. Chức năng của thị trường bao gồm như sau:
B. Thu nhập của dân cư
A. Thừa nhận – Thực hiện – Điều tiết – Thông tin
C. Lợi thế cạnh tranh
B. Thực hiện – Điều Tiết – Thông Tin – Thừa Nhận
D. Các chỉ số về khả năng tiêu dùng
7. Khi phân tích môi trường bên trong doanh C. Thông tin – Điều Tiết – Thừa Nhận – Thực hiện
nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy được
D. Điều tiết – Thực Hiện – Thông Tin – Thừa Nhận
A. Cơ hội và tiểm năng của doanh nghiệp
12. Nhu cầu của thị trường có thể tìm hiểu qua:
B. Cơ hội và điểm yếu của doanh nghiệp
A. Báo cáo bán hàng
C. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
B. Báo cáo doanh số
D. Các câu trên đều đúng.
C. Báo cáo nhân sự
8. Virus đã gây thiệt hại cho rất nhiều ngành công
D. Báo cáo phân tích thị trường
nghệ phần mềm khi có nhiều virus đã gây ra việc
13. Cạnh tranh thuần túy được gọi là:
thâm nhập vào dữ liệu cá nhân và ngân hàng để lấy
A. Cạnh tranh không hoàn hảo
thông tin cơ bản. Lực lượng đó gọi là gì trong môi
B. Cạnh tranh độc quyền
trường Marketing?
C. Cạnh tranh hoàn hảo
A. Lực lượng tích cực B. Lực lượng phá hoại
D. Các câu trên đều sai
C. Lực lượng có ích D. Cả ba đều sai
14. Thị trường thực tế là thị trường được hiểu là: 20. Trong cạnh tranh độc quyền, doanh nghiệp
A. Thị trường DN có thể khai thác trong tương lai phải đảm bảo yếu tố nào sau đây là đúng nhất?
B. Thị trường chiếm phần lớn doanh số bán của DN A. Cố gắng tránh cuộc chiến về giá cả
C. Thị trường mà doanh nghiệp đang khai thác B. Kiểm soát toàn diện kế hoạch marketing
D. Thị trg DN có thể chiếm lĩnh và gia tăng thị phần. C. Không kiểm soát về giá cả vì việc mua hàng đã
15. Thị trườg quốc tế bao gồm những đối tượng nào được chuẩn hóa
A. Người mua hàng ở nước ngoài D. Tìm thấy sự linh động trong lựa chọn sản phẩm của
B. Người tiêu dùng, người bán trung gian khách hàng
C. Cơ quan chức năng, Nhà nước 21. Những vấn đề nào sau đây của khoa học công
D. Câu B và C đúng nghệ thể hiện chính xác với doanh nghiệp?
16. Người tiêu dùng tổ chức so với người tiêu dùng A. Các thành tựu khoa học công nghệ chính yếu
cuối cùng có sự khác biệt về: thường vượt quá tầm tay của các doanh nghiệp nhỏ.
A. Bản chất sử dụngB. Bản chất lựa chọn nhà cung cấp B. Bản quyền thường bị giới hạn thời gian
C. Bản chất mua hàngD. Cả ba câu trên đều đúng C. Khoa học công nghệ không giảm đi ảnh hưởng của
17. Với những hợp đồng mua hàng quan trọng và việc thiếu nguồn lực
phức tạp những người tiêu dùng tổ chức thường sử D. Thiếu bảo hộ bản quyền gây ra giảm sút cạnh tranh
dụng cách thức nào? CHƯƠNG 5:
A. Mua hàng trực tiếp B. Mua hàng gián tiếp 1. Nam có ý định mua một chiếc xe máy của nhãn
C. Đấu thầu và thương lượng hiệu X. Nam tham khảo bạn bè và đc biết xe máy
D. Cả ba câu trên đều đúng hiệu này dịch vụ bảo trì rất kém. Thông tin trên:
18. Một nhóm người xem là công chúng tích cực đối A. Một loại nhiễu thông điệp
với doanh nghiệp thường có đặc trưng: B. Yếu tố cản trở quyết định mua hàng
A. Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm của họ C. Một yếu tố cân nhắc khi sử dụng
B. Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý của họ D. Thông tin thứ cấp
C. Họ tỏ ra có thiện chí và hỗ trợ doanh nghiệp 2. Khái niệm “ động cơ” được hiểu là
D. Họ quan tâm đến doanh nghiệp vì họ có nhu cầu đối A. Hành vi mang tính định hướng
với sản phẩm của doanh nghiệp B. Nhu cầu có khả năng thanh toán
19. Doanh nghiệp có thể kiểm soát những vấn đề C. Nhu cầu đã trở nên bức thiết buộc con người hành
nào sau đây để chuẩn bị cho việc tiến hành hoạt động để thỏa mãn nhu cầu đó.
động tiếp thị ra ngoài thị trường? D. Tác nhân kích thích của môi trường.
A. Đặc điểm dân số 3. Tập hợp các quan điểm theo niềm tin của 1 kh
B. Ảnh hưởng văn hóa và xã hội lên người mua hàng về 1 nhãn hiệu sảnphẩm nào đó được gọi là:
C. Quy trình quyết định mua hàng A. Các thuộc tính nổi bật B. Các chức năng hữu ích
D. Sự lựa chọn của thị trường mục tiêu C. Các giá trị tiêu dùng D. Hình ảnh về nhãn hiệu
4. 2 khách hàng có cùng vào siêu thị mua sản phẩm C. Nhu cầu của con người được sắp xếp theo một trật
rau củ, nhưng sau khi chọn lựa thì hai khách hàng tự ngẫu nhiên , từ nhu cầu có tính chất cấp thiết đến
nhu cầu ít cấp thiết.
mua sản phẩm khác nhau, người A mua rau củ
sạch để bảo vệ sức khoẻ còn người B mua rau củ D. Nhu cầu của con người được sắp xếp theo một trật
tự, từ nhu cầu ít cấp thiết đến những nhu cầu cấp thiết
bình thường với giá rẻ hơn.Đó là họ có sự khác biệt
về: 9. Đối với sản phẩm kem đánh răng Colgate, sản
phẩm truyền thông điệp ra ngoài thị trường bao
A. Sự chú ý B. Nhận thức gồm: “không sâu răng và hơi thở thơm tho” thể
C. Thái độ và niềm tin D. Các câu trên đều sai hiện:
(1)
5. Con người tiếp nhâ ̣n thông tin ________ và lý A. Định vị đa lợi ích
giải thông tin (2) _______ dựa vào (3)________. B. Định vị ba lợi ích
A. (1) giống nhau, (2) giống nhau, (3) nhâ ̣n thức C. Định vị hai lợi ích
D. Định vị một lợi ích
B. (1) giống nhau, (2) khác nhau, (3) kiến thức, kinh 21. Có bnhiu phương án chọn thị trường mụctiêu
nghiê ̣m, trí nhớ. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
C. (1) khác nhau, (2) khác nhau, (3) nhâ ̣n thức 10. “Có khả năng sinh lời” là thể hiện một trong
những đặc điểm của:
D. (1) khác nhau, (2) khác nhau, (3) kiến thức, kinh
A. Sự khác biệt được chọn để định vị
nghiê ̣m, trí nhớ. B. Phân khúc thị trường
6. _____ là yếu tố cơ bản quyết định ước muốn và C. Lựa chọn thị trường
D. Xác định đối thủ cạnh tranh
hành vi của con người.
11. Trong ngành khách sạn, các khách sạn 3 sao
A. Nhâ ̣n thức B. Văn hóa đều có trang thiết bị giống nhau, sản phẩm dịch vụ
C. Xã hô ̣i. D. Trình đô ̣ học vấn. giống nhau và hình ảnh đẹp như nhau thì yếu tố
7. Văn hóa là một yếu tố quan trọng trong còn lại cầnquan tâm để định vị trên thị trường.
A. Kênh phân phối B. Dịch vụ
marketing hiện đại vì: C. Hình ảnh D. Con người
A. K sản phẩm nào không chứa đựng yếu tố văn hóa 12. Doanh nghiệp thu thập thông tin thị trường dựa
B. Hànhvi tiêu dùng của k.hàng ngàycànggiốngnhau vào những nguồn thông tin nào sau đây là đúng?
A. Dựa vào thông tin trong quá khứ
C. Nhiệm vụ của người làm marketing là điều chỉnh
B. Duy trì độ tín nhiệm C. Xác định mục tiêu
hoạt động marketing đúng với yêu cầu của văn hóa D. Bổ sung các vị thế của doanh nghiệp
D. Trên thế giới cùng với quá trình toàn cầu hóa giữa 13. Một ví dụ liên quan đến đặc điểm tâm lý người
các nước ngày càng có nhiều điểm tương đồng. tiêu dùng là:
8. Theo lý thuyết động cơ của Maslow: A. Thời gian sử dụng B. Tầng lớp xã hội
A. Nhu cầu của con người được sắp xếp theo một trật C. Sự thể hiện D. Tầm quan trọng của việc mua hàng
tự ngẫu nhiên tùy vào sở thích của mỗi cá nhân. 14. Bước đầu tiên trong quy trình quyết định mua
B. Nhu cầu của con người được sắp xếp theo một trật hàng của khách hàng là:
tự, từ nhu cầu có tính chất cấp thiết đến nhu cầu ít cấp A. Nhận diện vấn đề B. Thúc đẩy
thiết.
C. Tìm kiếm thông tin D. Đánh giá những lựa chọn
15. Khi khách hàng đánh giá những lựa chọn, họ có A. Marketing phân biê ̣t phân chia thị trường thành
khuynh hướng: những phân khúc khác nhau và có những chiến lược
A. Bắt đầu nhận diện các sự thiếu hụt marketing đáp ứng các phân khúc đó.
B. Tham gia vào việc tìm kiếm thông tin bên ngoài B. MKT tâ ̣p trug phân chia tt thành ~ phân khúckhác
C. Thiết lập những tiêu chí đánh giá cho lựa chọn và nhau và có 1chiến lược MKT đáp ứng các phân khúc
sắp xếp các lựa chọn theo thứ tự mục tiêu C. MKT không phân biê ̣t kh phân chia thị trường.
D. Quyết định các điều kiện để mua hàng D. Marketing phân biê ̣t phân chia thị trường thành
16. Bước đầu tiên trong việc phát triển chiến lược những phân khúc khác nhau và có mô ̣t chiến lược
phân khúc thị trường là: marketing đáp ứng các phân khúc đó.
A. Định vị ~ sản phẩm cung ứng trên thị trường của CHƯƠNG 8:
doanh nghiệp hiện đang cạnh tranh trên thị trường. 1. Sản phẩm Ninomax bán các loại quần áo với mức
B. Xác định những đặc điểm của người tiêu dùng và giá là 299.000 đồng thể hiện giá gì sau đây?
nhu cầu liên quan đến sản phẩm và dịch vụ. A. Giá tâm lý B. Giá cao
C. Phân biệt sự giống và khác nhau của người tiêu dùng C. Giá thấp D. Các câu trên đều dúng
D. Xây dựng hồ sơ người tiêu dùng 2. Đường cầu về 1 sphẩm phản ánh điều là đúng?
17. Dữ liệu sơ cấp có thể thu thập bằng cách nào A. Phản ánh mối quan hệ giữa giá bán và lượng cầu
theo những cách sau đây? B. Thường có chiều xuống dốc
A. Quan sát B. Thực nghiệm C. Luôn cho thấy giá càg cao thì lượg cầu càng giảm
C. Điều tra phỏng vấn D. Các câu trên đều đúng D. Câu A và B đúng
18. Định vị sản phẩm cạnh tranh có liên quan đến 3. Nhà nước can thiệp vào cơ chế giá của doanh
A. Ảnh hưởng của tác động thay đổi của môi trường nghiệp nhằm vào những lý do sau, ngoại trừ:
B. Nhận thức về các thương hiệu khác nhau trong cùng A. Xoá bỏ cạnh tranh độc quyền.
một dòng sản phẩm B. Hạn chế tự do cạnh tranh.
C. Nhận thức của khách hàng về doanh nghiệp và các C. Hạn chế lạm phát.
đối thủ cạnh tranh D. Kiềm chế chỉ số giá.
D. Các đóng góp của người tiêu dùng đối với sản phẩm 4. Những sản phẩm có đô ̣ co giãn của cầu theo giá
(1)
mà họ đang mong muốn sở hữu ______ thì có thể định giá sản phẩm (2)_______.
19. Mức độ bao phủ của kênh phân phối thể hiện A. (1) cao, (2) cao. B. (1) thấp, (2) thấp.
khả năng C. (1) cao, (2) thấp D. (1) thấp, (2) cao.
A. Định vị C. Lựa chọn thị trường mục tiêu 5. Nếu tính cho mô ̣t đơn vị sản phẩm thì chi phí này
B. Phân khúc s D. Các câu trên đều đúng thay đổi. Chi phí đó là:
20. Phát biểu nào sau đây chưa đúng: A. Chi phí cố định. B. Chi phí biến đổi.
C. Chi phí vâ ̣t chất. D. Tổng chi phí.
(1)
6. Trong những trường hợp đô ̣ co giãn của cầu theo 11. Khi can thiêp̣ _______, Nhà nước thường tác
giá khó đo lường được, doanh nghiêp̣ sẽ sử dụng đô ̣ng đến (2)__________ của hàng hóa
phương pháp định giá: A. (1) trực tiếp, (2) thuế.
A. Dựa theo người bán. B. Dựa theo người mua B. (1) trực tiếp, (2) cung cầu.
C. Theo thời giá. D. Đấu thầu kín. C. (1) gián tiếp, (2) giá trần hoă ̣c giá sàn.
15. Có________ phương pháp thực hiêṇ trong chiến D. (1) gián tiếp, (2) cung cầu.
lược giá chiết khấu. 12. Khi theo đuổi mục tiêu _________, doanh
A. 2. B. 3. nghiêp̣ đă ̣t giá bán lớn hơn chi phí biến đổi.
C. 4. D. 5. A. tối đa hóa lợi nhuâ ̣n.
7. ____ của 1 đơn vị s.phẩm cho biết mức giá thấp B. dẫn đầu về thị phần.
(2)
nhất mà doanh nghiêp̣ có thể bán còn _____cho C. dẫn đầu về chất lượng.
biết mức giá cao nhất mà DN có thể bán: D. tồn tại trên thị trường.
A. (1) Giá vốn, (2) giá hớt váng. 13. Các nhà bán buôn, bán lẻ thường sử dụng
B. (1) Số cầu, (2) giá hớt váng. phương pháp ___________.
C. (1) Số cầu, (2) số cung. A. định giá dựa vào chi phí bằng cách cô ̣ng lãi vào chi
D. (1) Chi phí, (2) số cầu. phí bình quân.
8. Đối với những sản phẩm có đô ̣ co giãn của cầu B. định giá theo lợi nhuâ ̣n mục tiêu.
theo giá (1)_________thì khi tăng giá sẽ (2)______. C. định giá theo giá trị cảm nhâ ̣n của khách hàng.
A. (1) lớn, (2) giảm doanh thu. D. định giá theo giá cạnh tranh hiê ̣n hành.
B. (1) nhỏ, (2) giảm doanh thu. 14. Với phương pháp_________, DN cần phải sử
C. (1) nhỏ, (2) tăng doanh thu. dụng đồ thị hòa vốn để tính toán cách linh hoạt các
D. (1) lớn, (2) tăng doanh thu. mức giá.
9. Khi sản phẩm k có sản phẩm thay thế, không có A. định giá dựa vào chi phí = cách cô ̣ng lãi vào chi phí
cạnh tranh trực tiếp và gián tiếp, khi đó, ___: bình quân.
A. cầu hoàn toàn co giãn. B. định giá theo lợi nhuâ ̣n mục tiêu.
B. cầu hoàn toàn không co giãn. C. định giá theo giá trị cảm nhâ ̣n của khách hàng.
C. cầu co giãn nhiều. D. định giá theo giá cạnh tranh hiê ̣n hành.
D. cầu co giãn ít.
10. Khi năng lực sản xuất dư thừa, DN thường: 16. Với mục tiêu (1)_____, lượng sản phẩm bán ra là
A. Chủ đô ̣ng giảm giá. mô ̣t đại lượng (2)__________với mức giá đề ra
B. Chủ đô ̣ng tăng giá. A. (1) tối đa hóa lợi nhuâ ̣n, (2) đồng biến.
C. Giữ nguyên mức giá hiê ̣n tại. B. (1) tối đa hóa sản lượng, (2) đồng biến.
D. Tất cả các phương án trên đều có thể thực hiê ̣n. C. (1) tối đa hóa sản lượng, (2) nghịch biến.
D. (1) tối đa hóa lợi nhuâ ̣n, (2) nghịch biến.
17. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất : D. Tỷ lệ phần trăm biến đổi về số lượng mua lớn hơn
A. “ Các DN thường định giá sản phẩm trước rồi mới tỷ lệ phần trăm biến đổi về giá
đưa ra những quyết định MKT khác cho sản phẩm.”
B. “Các DNsxuất sphẩm trước rồi mớixácđịnhmứcgiá” 1. “Marketing là quá trình cung cấp đúng sản
C. “ Quyết định về chiến lược xúc tiến cho sản phẩm
phẩm, đúng kênh hay đúng luồng hàng, đúng thời
được tiến hành đồng thời với viê ̣c định giá sản phẩm”
D. “Viê ̣c đưa ra ~ quyết định MKT cho sản phẩm được gian và đúng vị trí”. Khái niệm này thuộc:
tiến hành đồng thời với viê ̣c định giá cho sảnphẩm A. Hỗn hợp Marketing.
đó.”
B. Hỗn hợp xúc tiến.
18. Nếu mục tiêu định giá là “Đảm bảo sống sót” thì
phương pháp thực hiện là: C. Marketing truyền thống.
D. Marketing hiện đại.
A. Xác định hàm nhu cầu. B. Cắt giảm giá.
2. Mô hình 4P trong Marketing là
C. Định giá sảnphẩm giúp tăng doanhsố sảnphẩm khác
A. Product – Price – People – PR.
D. Tất cả các ý trên đều sai. B. Product – Place – PR – Promotion.
19. Giá xâm nhập là mức giá: C. Product – Price – Place – Promotion.

A. DN tham khảo giá của đối thủ cạnh tranh. D. People – Product – Place – Process.
3. Quá trình trong đó ng bán phân biệt các đoạn thị
B. Doanh nghiệp định giá thấp để nâng cao doanh số.
trường, chọn một hay vài đoạn thị trường làm thị
C. DN định giá cao để hỗ trợ chiến lược định vị
trường mục tiêu, đồng thời thiết kế hệ thống MKT
sphẩm.
Mix cho thị trường mục tiêu được gọi là:
D. DN sử dụng chiến lược định giá dựa vào giá trị
A. Marketing đại trà.
cảm nhận của khách hàng.
B. Marketing đa dạng hoá sản phẩm.
20. Định giá xâm nhập là:
C. Marketing mục tiêu.
A. Định giá tương đương với giá of đối thủ cạnh tranh. D. Marketing phân biệt theo người tiêu dùng.

B. Định mức giá thấp để chiếm lĩnh thị trường. 4. Nhu cầu có khả năng thanh toán còn được các

C. Định giá sản phẩm cao sau đó hạ giá. nhà kinh tế gọi là:
A. Nhu cầu tự nhiên.
D. Tính giá mức cao để xâm nhập vào thịtrườg caocấp
B. Nhu cầu an toàn.
21. Nhu cầu được gọi là không co giãn khi: C. Nhu cầu xã hội.
A. Tỷ lệ phần trăm biến đổi về số lượng bán không trội D. Cầu của thị trường.
hơn tỷ lệ phần trăm biến đổi về giá.
5. Theo quan điểm__________, các doanh nghiệp sẽ
B. Tỷ lệ phần trăm biến đổi về số lượng bán lớn hơn tỷ thành công nếu lượng hàng cung cấp còn thấp hơn
lệ phần trăm biến đổi về giá.
nhu cầu và doanh nghiệp có lợi thế quy mô.
C. Tỷ lệ phần trăm biến đổi về số lượng mua không A. hướng về bán hàng.
trội hơn tỷ lệ phần trăm biến đổi về giá.
B. hoàn thiện sản phẩm.
C. hướng về khách hàng
D. hướng về sản xuất.. 11. Mong muốn của con người sẽ trở thành nhu cầu
6. DN đầu tư tổ chức các cửa hàng hiện đại, chú khi có:
trọng tuyển chọn huấn luyện nhân viên bán hàng có A. Nhu cầu B. Sản phẩm
kỹ năng thuyết phục giỏi, chú ý đến công cụ quảng C. Năng lực mua sắm D. Ước muốn
cáo, khuyến mãi…Đó là nội dung của : 12. Sự hài lòng của khách hàng khi sử dụng hàng
A. Quan điểm hướng về bán hàng. hóa tùy thuộc vào yếu tố nào sau đây?
B. Quan điểm hoàn thiện sản phẩm. A. Giá của hàng hóa đó cao hay thấp
C. Quan điểm hướng về khách hàng. B. Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó
D. Quan điểm marketing xã hội. C. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kỳvọngvề sphẩm
7. Nhiệm vụ nào k phải là nhiệm vụ của MKT D. Sosánh giátrị tiêu dùng và sự hoàn thiện sảnphẩm
A. Tạo ra khách hàng cho doanh nghiệp 13. Trong những điều kiện nào dưới đây, điều kiện
B. Bán sản phẩm trực tiếp ra thị trường nào không nhất thiết phải thỏa mãn mà sự trao đổi
C. Cầu nối giữa hoạt động DN và thị trường tự nguyện vẫn diễn ra:
D. Thực hiện phương châm kế hoạch phải xuất phát từ A. Ít nhất có 02 bên tham gia
thị trường B. Phải có sự trao đổi tiền tệ giữa hai bên.
8. Marketing mục tiêu phải thực hiện trong 04 bước C. Mỗi bên phải có khả năng giao tiếp và giao hàng
lớn, công việc nào dưới đây không phải là trong 04 D. Mỗi bên đều tin tưởng việc giao dịch với bên kia là
bước đó: hợp lý.
A. Định vị thị trường 14. Các quy định về quảng cáo, bản quyền, quy
B. Soạn thảo hệ thống marketing mix cho từng thị định về sản phẩm hay dịch vụ là thể hiện yếu tố gì
trường mục tiêu trong môi trường marketing?
C. Phân đoạn thị trường A. Pháp luật B. Dân số
D. Phân chia sản phẩm C. Kinh tế D. Kỹ thuật
9. Sức mua hàng hoá cao cấp tại thành thị cao hơn 15. Đặc điểm của giá trị văn hoá cốt lõi thì:
tại nông thôn thì điều đó marketing mix cần phải A. Dễ thay đổi theo thời gian
quan tâm đến yếu tố gì? B. Rất bền vững và dễ thay đổi
A. Khả năng mua của thị trường C. Câu A và B đúng
B. Dân số già và ít tiền của nông thôn D. Câu A và B sai
C. Câu A và B đúng D. Câu A và B sai 16. Sự tăng giá hay khan hiếm sản phẩm trên thị
10. Có thể nói rằng: trường có ảnh hưởng rất lớn đến các hoạt động
A. Marketing và bán hàng là 02 thuật ngữ đồng nghĩa marketing vì vậy mà doanh nghiệp cần quan tâm
B. Marketing và bán hàng là 02 thuật ngữ khác biệt đến đối tượng nào sau đây?
C. Bán hàng bao gồm cả marketing A. Nhà cung ứng B. Nhà phân phối
D. Marketing bao gồm cả hoạt động bán hàng C. Nội bộ công ty D. Phòng marketing
17. ______________là thể hiện nhiều doanh nghiệp a. Là trung gian thực hiện chức năng phân phối trên
cố gắng cung cấp sản phẩm duy nhất trên thị thị trường công nghiệp
(2)
trường, và trong ____________nhiều doanh b. Là trung gian có quyền hành động hợp pháp thay
nghiệp cùng bán một loại sản phẩm giống nhau. cho nhà sản xuất.
(1) (2)
A. Cạnh tranh hoàn hảo, cạnh tranh đơn thuần
(1)
c. Là trung gian mua sản phẩm của nhà sản xuất và
B. Cạnh tranh khốc liệt, (2) cạnh tranh hoàn hảo
bán cho các trung gian khác
C. (1) Cạnh tranh độc quyền, (2) cạnh tranh đơn thuần
D. (1) Cạnh tranh đơn thuần, (2) cạnh tranh tuyệt đối d. Là trung gian bán sản phẩm trực tiếp cho người tiêu

18. Những nhân tố kinh tế quan trọng đối với nhà dùng cuối cùng.

marketing bao gồm mức độ (1)_________khi chi phí 1. ___ truyền thông đến thị trường về giá trị sphẩm
tăng trên diện rộng khiển cho giá cả leo thang,
a. Đóng gói/ bao bì c.Giá cả
(2)
____________cần phải điều chỉnh đối phó với lạm
b. Phân phối d. Chiêu thị
phát và mức độ (3)___________tăng đều ảnh hưởng
đến doanh số bán hàng. 2. Một sản phẩm ở giai đoạn bão hoà nên sử
A. (1) Cạnh tranh, (2) thu nhập, (3) thất nghiệp dụng quảng cáo theo mục tiêu:
B. (1) Lạm phát, (2) thu nhập thực tế, (3)
thất nghiệp A. Thuyết phục B. So sánh
C. (1) Đối thủ, (2) cạnh tranh, (3) thất nghiệp C. Thông tin D. Nhắc nhở
D. (1) Bản quyền, (2) đối thủ, (3) phản hồi 3. Định giá hớt váng trên thị trường chỉ có ý
19. Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là nghĩa trong các điều kiện sau:
ví dụ về trung gian marketing?
A. Khi số lượng người mua đủ để có mức cầu cao
A. Đối thủ cạnh tranh
B. Giá ban đầu cao kh thu hút thêm đối thủ cạnhtranh
B. Công chúng
C. Những người cung ứng C. Sản phẩm mới có tính khác biệt hóa cao
D. Công ty vận tải, ô tô D. Tất cả các ý trên đều đúng
20. Việc xem xét đối thủ cạnh tranh của OMO và
4. Nhiều người tiêu dùng sử dụng giá như là một
các đối thủ cạnh tranh khác cùng loại sản phẩm bột
chỉ số của________. Giá cả mang tính hình ảnh
giặt là thuộc loại cạnh tranh nào sau đây?
là đặc biệt hiệu quả với ~ sản phẩm có tính nhạy
A. Cạnh tranh mong muốn
cảm đối với cái tôi nước hoa và xe hơi đắt tiền.
B. Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm
C. Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm. a. Vị thế

D. Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu b. Chất lượng

21. Định nghĩa nào sau đây đúng với một nhà bán c. Khả năng
buôn trong kênh phân phối? d. Tài năng
5. Một yếu tố luôn được nhận ra trong bất kỳ 11. Đánh giá mức độ hấp dẫn của từng đoạn thị
giao dịch marketing là: trường thuộc giai đoạn nào sau đây khi doanh

A. Hàng hóa B. Giá cả nghiệp thực hiện marketing mục tiêu:

C. Khuyến mãi D. Chuyển hàng hóa A. Phân đoạn thị trường.

7. Thị trường được chia thành các nhóm căn cứ B. Nhận dạng đặc điểm của từng đoạn thị trường đã
vào biến tín ngưỡng thuô ̣c phân đoạn thị trường được xác định.
theo tiêu thức: C. Định vị thị trường.

A. Địa lý. C. Tâm lý. D. Lựa chọn thị trường mục tiêu.

B. Nhân khẩu học D. Hành vi tiêu dùng 12. Những quyết định phân phối hàng hóa về cơ

8. Phân đoạn thị trường theo tiêu thức địa lý bản phải đặt các câu hỏi liên quan đến:
thường kết hợp với tiêu thức_______ để phân A. Thành viên kênh phân phối
đoạn thị trường tiêu dùng: B. Công chúng
A. Nhân khẩu học C. Quy định đơn hàng
B. Tâm lý. D. Sự phát triển của doanh nghiệp
C. Hành vi tiêu dùng. 13. P&G sản xuất 10 loại bô ̣t giă ̣t với tên hiêụ khác
D. Chủng tô ̣c và tín ngưỡng. nhau và thiết kế chiến lược phối thức marketing

9. Mức đô ̣ trung thành của người tiêu dùng cho các loại bô ̣t giă ̣t đó. P&G đã áp dụng chiến
thuô ̣c nhóm tiêu thức theo: lược

A. Địa lý. A. Marketing tâ ̣p trung.

B. Nhân khẩu học B. Marketing phân biê ̣t.

C. Tâm lý. C. Marketing không phân biê ̣t.

D. Hành vi tiêu dùng. D. Tất cả đều sai.

10. Kem đánh răng Colgate được định vị “ngừa sâu 14. Theo thuyết động cơ tiêu thụ của Maslow, người
răng” là định vị dựa trên: tiêu dùng muốn dùng thực phẩm sạch, không có
hóa chất độc hại thuộc về nhu cầu nào sau đây:
A. Thuô ̣c tính của sản phẩm.
A. Nhu cầu sinh lý.
B. Người sử dụng.
B. Nhu cầu cá nhân.
C. Đối thủ cạnh tranh.
C. Nhu cầu an toàn.
D. Lợi ích của sản phẩm.
D. Nhu cầu tự hoàn thiện.
15. Để tìm hiểu tổng cầu của thị trường trong tương 19. Tính sẵn sàng của sản phẩm khi khách hàng
lai người làm marketing phải đảm bảo thực hiện quyết định mua phụ thuộc rất nhiều vào yếu tố:
vấn đề nào quan trọng nhất sau đây: A. Khả năng marketing sản phẩm
A. Thăm dò ý kiến người mua bao gồm tiến hành điều B. Khả năng sản xuất sản phẩm
tra và phỏng vấn
C. Khả năng lưu kho và vận chuyển payment delivery
B. Cung ứng sản phẩm đó trên thị trường và tìm hiểu
system
thị hiếu tiêu dùng
C. Tập trung cạnh tranh cao, tìm hiểu lợi nhuận của D. Câu A và B đúng
đối thủ cạnh tranh 20. Trong marketing, việc người mua hàng đặt
D. Đảm bảo doanh số và lợi nhuận đúng với mục tiêu hàng lặp lại về một sản phẩm đã mua và không có
doanh nghiệp đặt ra yêu cầu nào khác là thể hiện loại hình mua hàng

16. Quy mô tổng cầu thị trường hiện tại được thể nào?
hiện theo công thức A. Mua hàng lặp lại không có thay đổi

A. R= NQP B. Mua mới


B. Q= nqp Q=npf
C. Câu A và B đúng
C. M=NPR
D. Câu A và B sai
D. Các câu trên đều sai
21. Sự trung thành đối với thương hiệu là thể
17. Người tiêu dùng mua hàng hóa và sản phẩm cho
khách hàng đã có lợi ích:
ai?
A. Giảm chi phí thời gian
A. Cá nhân, gia đình hay sử dụng cho hộ gia đình.
B. Giảm chi phí về tâm lý
B. Doanh nghiệp và các tổ chức sử dụng
C. Giảm chi phí về tiền bạc
C. Xã hội sử dụng vì cần rất nhiều hàng hoá
D. Các câu trên đều đúng
D. Câu A và B đúng
22. Để phát triển kế hoạch marketing và đảm bảo
18. Lối sống mới khi càng ngày càng có nhiều phụ
thực hiện mục tiêu hoạt động và tránh tình trạng
nữ đi làm hơn là nội trợ dẫn đến việc gia tăng bán
doanh nghiệp có tầm nhìn hạn hẹp đối với thị
hàng và doanh số đối với các loại máy giặt, máy hút
(1)
trường thì doanh nghiệp cần tìm kiếm những
bụi...thì các nhà marketing cần quan tâm đến
(2)
________từ phía khách hàng để
A. Nhiều tuyệt chiêu khuyến mãi cho phụ nữ
_____________những kế hoạch marketing với sự
B. Các quảng cáo đánh và tâm lý phụ nữ thay đổi của môi trường.

C. Câu A và B đúng A. (1) Marketing tổng thể, (2) thị trường

D. Câu A và B sai
B. (1) Phản hồi, (2) đáp ứng 27. Các quy định về quảng cáo, bản quyền, quy
C. (1) Thất nghiệp, (2) lạm phát định về sản phẩm hay dịch vụ là thể hiện yếu tố gì
D. (1) Lạm phát, (2) giá cả leo thang trong môi trường marketing?

23. Vì đối tượng tập trung chính của tiếp thị là (1) A. Pháp luật
______________, doanh nghiệp cần phải (2) B. Dân số
________________và xác định đối tượng công
C. Kinh tế
chúng phù hợp để xuất hiện trên thị trường.
D. Kỹ thuật
A. (1) người tiêu dùng, (2) phân tích người tiêu dùng
28. Đặc điểm của giá trị văn hoá cốt lõi thì:
B. (1) khách hàng, (2) doanh nghiệp
A. Dễ thay đổi theo thời gian
C. (1) cơ quan, (2) tổ chức
B. Rất bền vững và dễ thay đổi
D. Các câu trên đều đúng
C. Câu A và B đúng
24. Để đạt được mục tiêu marketing, doanh nghiệp
được tư vấn cần phải: D. Câu A và B sai
Muc tiêu marketing: STP – 4P 29. Sự tăng giá hay khan hiếm sản phẩm trên thị
A. Duy trì chiến lược hiện tại và toàn bộ chi phí trường có ảnh hưởng rất lớn đến các hoạt động
B. Thu nhận phản hồi từ phía khách hàng marketing vì vậy mà doanh nghiệp cần quan tâm
C. Phớt lờ những vấn đề không thể kiểm soát đến đối tượng nào sau đây?
D. Bỏ qua những phương tiện truyền thông độc lập
A. Nhà cung ứng
25. Vị trí hiện tại của doanh nghiệp, định hướng
B. Nhà phân phối
trong tương lai, sự phân bố các nguồn lực thường
C. Nội bộ công ty
được xác định là:
D. Phòng marketing
A. Kỹ thuật
B. Đa dạng hóa 30. Định nghĩa nào sau đây đúng về đối tượng là
C. Bộ phận kinh doanh chiến lược mua sản phẩm để sử dụng cho cơ quan công quyền
D. Kế hoạch chiến lược doanh nghiệp hoặc chuyển giao cho những người cần đến nó với
mục đích xã hội.
26. Sứ mạng của doanh nghiệp được định nghĩa
dựa trên cơ sở: A. Cơ quan nhà nước và tổ chức phi lợi nhuận

A. Doanh số bán hàng B. Trung gian phân phối hàng hoá và sản phẩm
B. Sự phát triển của công nghệ C. Nhà sản xuất và người tiêu dùng
C. Các đối tượng khách hàng phục vụ
D. Câu A và C đúng
D. Các câu trên đều sai
31. ______________là thể hiện nhiều doanh nghiệp 36. Nhu cầu có khả năng thanh toán là:
cố gắng cung cấp sản phẩm duy nhất trên thị a. Cảm giác thiếu hụt cái gì đó mà con
(2)
trường, và trong ______________nhiều doanh người cảm nhận được
nghiệp cùng bán một loại sản phẩm giống nhau. b. Nhu cầu tự nhiên không thể thiếu trong

A. (1)
Cạnh tranh hoàn hảo, (2)
cạnh tranh đơn thuần đời sống hằng ngày
c. Nhu cầu được phù hợp với văn hoá và
(1)
B. Cạnh tranh khốc liệt, (2) cạnh tranh hoàn hảo
tính cách của cá nhân
(1) (2)
C. Cạnh tranh độc quyền, cạnh tranh đơn thuần d. Nhu cầu, ước muốn phù hợp với khả
(1) (2)
D. Cạnh tranh đơn thuần, cạnh tranh tuyệt đối năng mua sắm của con người
32. Những nhân tố kinh tế quan trọng đối với nhà 37. Câu nào sau đây nhận định kh đúng về sản phẩm?
marketing bao gồm mức độ (1)_____khi chi phí tăng a. Sản phẩm là 1 trong 4 yếu tố của
trên diện rộng khiển cho giá cả leo thang, (2)____cần marketing mix
phải điều chỉnh đối phó với lạm phát và mức độ b. Sản phẩm là tất cả những yếu tố có thể
(3)
____tăng đều ảnh hưởng đến doanh số bán hàng. thoả mãn nhu cầu thị trường
c. Sản phẩm chỉ bao gồm hàng hoá hữu
A. (1) Cạnh tranh, (2) thu nhập, (3) thất nghiệp
hình
B. (1) Lạm phát, (2) thu nhập thực tế, (3)
thất nghiệp
d. Sản phẩm dưới góc độ của khách hàng
C. (1) Đối thủ, (2) cạnh tranh, (3) thất nghiệp
gồm 3 mức độ
(1) (2) (3)
D. Bản quyền, đối thủ, phản hồi
38. Số liệu thông tin được thu thập từ
33. Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là
ví dụ về trung gian marketing? a. Thông tin sơ cấp
A. Đối thủ cạnh tranh b. Thông tin thứ cấp
B. Công chúng c. Thông tin sơ cấp và thứ cấp
C. Những người cung ứng d. Thông tin sơ cấp, trung cấp và thứ cấp
D. Công ty vận tải, ô tô e. Sơ cấp – Thứ cấp – Khác
34. Môi trường Marketing bao gồm: 39. Trong nhu cầu của Maslow, khẳng
a.Vi mô c. Vi mô và vĩ mô định nào sau đây là sai?

b.Vĩ mô d. Vi mô, vĩ mô và các yếu tố khác a. Nhu cầu tự trọng là ~ mong muốn có được địa vị, sự
kính trọng, thành đạt và thành tích trong mắt mọi
35. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường vi mô
người
a. Đối thủ cạnh tranh b. Nhu cầu an toàn là nhu cầu căn bản nhất của con
b. Nhà cung cấp ngườ
c. Kênh phân phối trung gian
d. Công nghệ
c. Khách hàng phải thoả mãn những nhu cầu ở Kích thích sự phát triển của nền kinh tế
mức thấp nhất trước khi thoã mãn ở mức cao Mức thu nhập của người dân, nhu cầu tiết kiệm và các
hơn. điểu kiện kinh tế
d. Maslow cho rằng khi một mức nhu cầu Mức thu nhập của người tiêu dùng ảnh hưởng đến nền
đã đươc thoả mãn, nó sẽ không đóng vai kinh tế
trò kích thích nữa 4. Phát biểu nào sau đây chưa đúng đối với thị
40. Phân đoạn thị truờng là gì? trường cạnh tranh hoàn hảo
a. Là quá trình phân chia thị truờng thành
Số nhà cạnh tranh rất nhiều, quy mô nhỏ
những đoạn nhỏ hơn mang nhu cầu và
Rào cản gia nhâ ̣p thị trường dễ, bản chất sản phẩm
đặc điểm không đồng nhất
đồng nhất
b. Là quá trình phân chia thị truờng thành
Số nhà cạnh tranh rất nhiều, rào cản gia nhâ ̣p thị
những đoạn nhỏ hơn mang nhu cầu và
trường khó khăn
đặc điểm đồng nhất
Rào cản gia nhâ ̣p thị trường dễ, quy mô nhỏ
c. Là quá trình phân chia thị truờng thành
5. Phát biểu nào sau đây chưa đúng đối với thị
những đoạn khác biệt
trường cạnh tranh đô ̣c quyền
d. Tất cả đều đúng
Số nhà cạnh tranh ít, quy mô nhỏ
1. Việc xem xét đối thủ cạnh tranh của OMO và các Quy mô nhỏ, bản chất sản phẩm khác biê ̣t ít nhiều
đối thủ cạnh tranh khác cùng loại sản phẩm bột Rào cản gia nhâ ̣p thị trường dễ, khả năng kiểm soát giá
giặt là thuộc loại cạnh tranh nào sau đây? ít
Cạnh tranh mong muốn Rào cản gia nhâ ̣p thị trường dễ, bản chất sản phẩm
Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm khác biê ̣t ít nhiều.
Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm 6. DN nghiên cứu những đặc điểm của quy trình ra
Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu quyết định đo khách hàng khi (1)
________mua sản
2. Theo quan điểm marketing hiện đại thì yếu tố phẩm cho cá nhân, gia đình hay hộ gia đình sử
nào sau đây là quan trọng nhất dụng trong khi đó (2)
____mua sản phẩm cho việc
Hàng hóa sản xuất.
Nhu cầu thị trường (1)
Tiêu dùng dò xét, (2) tổ chức
Quá trình phân phối (1)
Người tiêu dùng cuối cùng, (2) khách hàng tổ chức
Quá trình vận chuyển (1)
Phân tích khách hàng, (2) người tiêu dùng
3. Khả năng chi tiêu của khách hàng ngoài việc phụ (1)
Danh sách khách hàng, (2) danh sách tổ chức
thuộc vào chi phí và giá cả nó còn phụ thuộc rất 7. Một (1) _________là một nhóm người gồm hai hay
nhiều vào điều gì sau đây nữa? ba người cùng chung sống với nhau có mối quan hệ
Tác động liên quan đến khả năng chi tiêu của khách máu mủ, hôn nhân; một (2) ___là đơn vị gia đình
hàng
gồm có 1 hay nhiều người và hiện nay ngày càng có 12. Công ty A cung cấp tất cả các sản phẩm cho
nhiều hộ độc thân do tỷ lệ (3) ____ngày càng cao. mô ̣t thị trường được lựa chọn phù hợp. Công ty A

(1)
đã thực hiêṇ chiến lược:
Hộ gia đình, (2) nông dân, (3) người làm vườn
(1)
Gia đình, (2) hộ gia đình, (3) ly dị Tâ ̣p trung vào mô ̣t đoạn thị trường.
(1)
Độc thân, (2) ly dị, (3) ly thân Chuyên môn hóa theo khả năng.
Các câu đều sai Chuyên môn hóa theo thị trường.
8. Những yếu tố tâm lý của khách hàng bao gồm (1) Chuyên môn hóa theo sản phẩm.
_____, phản ánh của từng người thông qua 13. Khi mua một bộ sản phẩm nồi Happy Cook sẽ
(2)
______hay (3) ______dù là tiêu cực hay tích cực rẻ hơn nhiều so với mua từng sản phẩm riêng lẻ,

(1)
điều đó thể hiện người bán đã định giá:
cá tính, (2) thái độ, (3) ý kiến
(1)
hành vi, (2) cư xử, (3) cá tính Cho những hàng hóa phụ thêm
(1)
tầng lớp xã hội, (2) thái độ, (3) hành vi Cho từng chủng loại hàng hóa
Các câu đều đúng Trọn gói
9. Những giới hạn trong quy trình quyết định của Cho sản phẩm kèm theo bắt buộc
người tiêu dùng nằm ở những vấn đề nhận thức
trong quy trình và việc __của khách hàng đối với 14. Giá bán lẻ của 1 chai tinh dầu trà xanh (30ml)
sự ảnh hưởng của các yếu tố vĩ mô như dân số, xã là 180,000 VND nhưng khách hàng mua trên
hội. shoppee chỉ còn 140.000 VND vào ngày 6/6~. Vậy
Nhận thức Shoppee áp dụng chính sách giá gì?
Tìm hiểu Chiết khấu cho người bán lẻ
Dò xét Chiết khấu do thanh toán bằng tiền mặt
Quan tâm Chiết khấu do mua số lượng nhiều
10. Sự trung thành của khách hàng là một tiêu thức Chiết khấu thời vụ
___________để phân đoạn thị trường:
Địa lý Xã hội 15. Mùa Covid-19, các phòng trọ giảm giá phòng
Tâm lý Hành vi cho sinh viên ở một khu vực nhất định. Áp dụng
chiến lược gì
11. Nếu nguồn lực công ty còn hạn chế thì công ty Giá trọn gói
nên thực hiêṇ hiêṇ chiến lược: Giá hai phần
Marketing tâ ̣p trung. Giá phân biệt
Marketing phân biê ̣t. Giá chiết khấu
Marketing không phân biê ̣t.
Tất cả các chiến lược trên.
16. Doanh nghiệp chủ động giảm giá trong các tình 21. Nhu cầu là:
huống như: Cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con gười
Dư thừa năng lực sản xuất, Đối phó đối thủ cạnh tranh, cảm nhận được
Khống chế thị trường bằng việc hạ giá Là một nhu cầu đặc thù tương ứng với
Đối phó đối thủ cạnh tranh, Chính phủ yêu cầu, Chiến trình độ văn hóa và nhân cách của cá thể
lược doanh nghiệp Là mong muốn được kèm thêm điều kiện
Không câu nào đúng có khả năng thanh toán
Các câu đều đúng Tất cả các phương án trên đều đúng
17. Vinpearl mới ra thẻ Vinpearl Card giành cho 22. Sau bước “lựa chọn các phương pháp thu
khách hàng thân thiết. Khách hàng đăng ký theo thập thông tin sơ cấp”, bước kế tiếp là:
công ty và sử dụng thẻ sẽ được một vài quyền lợi: Chuẩn bị kế hoạch và đề cương nghiên cứu
miễn phí spa, lấy phòng sớm – trả phòng trễ, các Sử dụng dữ liệu có sẵn
dịch vụ khác,... Vinpearl đang sử dụng hình thức Chọn mẫu nghiên cứu
điều chỉnh giá cho các dịch vụ thế nào? Thu thập xử lí, phân tích thông tin
23. Có thể nói rằng:
Chiết khấu theo thời vụ Giảm giá thêm
Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ đồng
Chiết khấu tiền mặt Chiết khấu khi mua số lượng lớn.
nghĩa.
18. Giảm giá thấp hơn giá bán của đối thủ cạnh
Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ
tranh khi công ty có đầy đủ tiềm lực tài chính và
hoàn toàn không liên quan nhau.
không vi phạm luật:
Bán hàng bao gồm cả Marketing
Luật kinh tế Marketing bao gồm cả hoạt động bán
Luật doanh nghiệp hàng.
Luật chống bán phá giá 24. Sau khi mua điện thoại SamSung Galaxy A8
Luật thuế thu nhập plus năm 2018, người dùng sẽ được miễn phí thay
19. Quan điểm marketing sản xuất cho rằng pin trong năm đầu tiên. Đây là cấp độ nào của sản
người tiêu dùng sẽ thích những sản phẩm: phẩm
a. Được sản xuất bằng dây truyền công nghệ cao Sản phẩm hiện thực (Actual product)
b. Được bán rộng rãi và giá hạ Lợi ích bổ sung (Augmented product)
c. Có kiểu dáng độc đáo Lợi ích cốt lõi (Core benefit)
d. Có nhiều tính năng mới Sản phảm tiện lợi (Convenient product)
20. Các quan điểm sau quan điểm nào không
25. Quyết định có nên thu thập số liệu bằng phỏng
thuộc các quan điểm về marketing?
vấn qua thư, qua điện thoại hay phỏng vấn trực
Sản xuất Sản phẩm
tiếp cá nhân là thuộc bước nào sau đây trong quá
Dịch vụ Marketing
trình nghiên cứu Marketing?
Xác định vấn đề nghiên cứu Trung gian phân phối hàng hoá và sản phẩm
Lập kế hoạch nghiên cứu Nhà sản xuất và người tiêu dùng
Tiến hành thu thập dữ liệu
Cơ quan nhà nước, tổ chức phi lợi nhuận và Nhà sản
Phân tích dữ liệu thu thập được
xuất – người tiêu dùng
26. Nhu cầu cao nhất của con người theo
Abraham Maslow là:
Được tôn trọng Xã hội
Thể hiện bản thân Tất cả đều sai
31. ______________là thể hiện nhiều doanh nghiệp
27. Những quyết định phân phối hàng hóa về cơ
cố gắng cung cấp sản phẩm duy nhất trên thị
bản phải đặt các câu hỏi liên quan đến: (2)
trường, và trong ______________nhiều doanh
Thành viên kênh phân phối
nghiệp cùng bán một loại sản phẩm giống nhau.
Công chúng
(1) (2)
Cạnh tranh hoàn hảo, cạnh tranh đơn thuần
Quy định đơn hàng
(1)
Sự phát triển của doanh nghiệp Cạnh tranh khốc liệt, (2) cạnh tranh hoàn hảo
28. Định giá hớt váng trên thị trường chỉ có ý nghĩa (1)
Cạnh tranh độc quyền, (2) cạnh tranh đơn thuần
trong các điều kiện sau: (1)
Cạnh tranh đơn thuần, (2) cạnh tranh tuyệt đối
Khi số lượng người mua chưa đủ để có mức cầu cao
32. Những nhân tố kinh tế quan trọng đối với nhà
Giá ban đầu cao sẽ dễ dàng thu hút thêm đối thủ cạnh (1)
marketing bao gồm mức độ _________khi chi phí
tranh
tăng trên diện rộng khiển cho giá cả leo thang,
Sản phẩm mới có tính khác biệt hóa cao (2)
____________cần phải điều chỉnh đối phó với lạm
Các câu trên đều đúng
phát và mức độ (3)______________tăng đều ảnh hưởng
29. Hành vi người tiêu dùng là:
đến doanh số bán hàng.
Cách ứng xử của họ sau khi mua hàng & chịu sự
(1)
Cạnh tranh, (2) thu nhập, (3) thất nghiệp
tác động các của yếu tố Marketing.
(1)
Những suy nghĩ, cảm nhận & hành động mà họ Lạm phát, (2) thu nhập thực tế, (3)
thất nghiệp
(1)
thực hiện trong quá trình tiêu dùng. Đối thủ, (2) cạnh tranh, (3) thất nghiệp
(1)
Cách họ chọn lựa, mua, sử dụng sản phẩm. Bản quyền, (2) đối thủ, (3) phản hồi
Tất cả đều đúng. 33. Một sản phẩm ở giai đoạn bão hoà nên sử dụng
30. Định nghĩa nào sau đây đúng về đối tượng là quảng cáo theo mục tiêu:
mua sản phẩm để sử dụng cho cơ quan công Thuyết phục So sánh
quyền hoặc chuyển giao cho những người cần Thông tin Nhắc nhở
đến nó với mục đích xã hội.
34. Định nghĩa nào sau đây đúng với một nhà bán
Cơ quan nhà nước và tổ chức phi lợi nhuận buôn trong kênh phân phối?
Là trung gian thực hiện chức năng phân phối trên M=NPR Các câu trên đều sai
thị trường công nghiệp 38. Vị trí hiện tại của doanh nghiệp, định hướng
Là trung gian có quyền hành động hợp pháp thay trong tương lai, sự phân bố các nguồn lực thường
cho nhà sản xuất. được xác định là:

Là trung gian mua sản phẩm của nhà sản xuất và Kỹ thuật
bán cho các trung gian khác Đa dạng hóa

Là trung gian bán sản phẩm trực tiếp cho người tiêu Bộ phận kinh doanh chiến lược
dùng cuối cùng. Kế hoạch chiến lược doanh nghiệp

35. Theo thuyết động cơ tiêu thụ của Maslow, người 39. Sứ mạng của doanh nghiệp được định nghĩa
tiêu dùng muốn dùng thực phẩm sạch, không có dựa trên cơ sở:
hóa chất độc hại thuộc về nhu cầu nào sau đây: Doanh số bán hàng

Nhu cầu sinh lý. Sự phát triển của công nghệ


Các đối tượng khách hàng phục vụ
Nhu cầu cá nhân.
Các câu trên đều sai
Nhu cầu an toàn.
40. Nhiều người tiêu dùng sử dụng giá như là một
Nhu cầu tự hoàn thiện.
chỉ số của________. Giá cả mang tính hình ảnh là
đặc biệt hiệu quả với những sản phẩm có tính
36. Để tìm hiểu tổng cầu của thị trường trong tương nhạy cảm đối với cái tôi như nước hoa và xe hơi
lai người làm marketing phải đảm bảo thực hiện đắt tiền.
vấn đề nào quan trọng nhất sau đây:
Vị thế Chất lượng
Thăm dò ý kiến người mua bao gồm tiến hành điều tra
Khả năng Tài năng
và phỏng vấn
41. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi
Cung ứng sản phẩm đó trên thị trường và tìm hiểu thị
trường vi mô?
hiếu tiêu dùng
Tập trung cạnh tranh cao, tìm hiểu lợi nhuận của đối a. Đối thủ cạnh tranh
thủ cạnh tranh b. Nhà cung cấp
Đảm bảo doanh số và lợi nhuận đúng với mục tiêu c. Kênh phân phối trung gian
doanh nghiệp đặt ra d. Công nghệ
42. Nhu cầu có khả năng thanh toán là:
a. Cảm giác thiếu hụt cái gì đó mà con
37. Quy mô tổng cầu thị trường hiện tại được thể
người cảm nhận được
hiện theo công thức
b. Nhu cầu tự nhiên không thể thiếu trong
R= NQP Q= nqp
đời sống hằng ngày
c. Nhu cầu được phù hợp với văn hoá và b. Là quá trình phân chia thị truờng thành
tính cách của cá nhân những đoạn nhỏ hơn mang nhu cầu và
d. Nhu cầu, ước muốn phù hợp với khả đặc điểm đồng nhất
năng mua sắm của con người c. Là quá trình phân chia thị truờng thành
43. Câu nào sau đây nhận định không đúng về sản những đoạn khác biệt
phẩm? d. Tất cả đều đúg
a. Sản phẩm là 1 trong 4 yếu tố của marketing mix
b. Sản phẩm là tất cả những yếu tố có thể thoả mãn
nhu cầu thị trường
c. Sản phẩm chỉ bao gồm hàng hoá hữu hình
d. Sản phẩm dưới góc độ của khách hàng gồm 3 mức độ

44. Số liệu thông tin được thu thập từ

a. Thông tin sơ cấp b.Thông tin thứ cấp


b. Thông tin sơ cấp và thứ cấp
c. Thông tin sơ cấp, trung cấp và thứ cấp

45. Trong nhu cầu của Maslow, khẳng


định nào sau đây là sai?

a. Nhu cầu tự trọng là những mong muốn


có được địa vị, sự kính trọng, thành đạt
và thành tích trong mắt mọi người
b. Nhu cầu an toàn là nhu cầu căn bản nhất
của con người
c. Khách hàng phải thoả mãn những nhu
cầu ở mức thấp nhất trước khi thoã mãn
ở mức cao hơn.
d. Maslow cho rằng khi một mức nhu cầu
đã đươc thoả mãn, nó sẽ không đóng vai
trò kích thích nữa
46. Phân đoạn thị truờng là gì?
a. Là quá trình phân chia thị truờng thành
những đoạn nhỏ hơn mang nhu cầu và
đặc điểm không đồng nhất

You might also like