Professional Documents
Culture Documents
ôn tập
ôn tập
A. DN tham khảo giá của đối thủ cạnh tranh. D. People – Product – Place – Process.
3. Quá trình trong đó ng bán phân biệt các đoạn thị
B. Doanh nghiệp định giá thấp để nâng cao doanh số.
trường, chọn một hay vài đoạn thị trường làm thị
C. DN định giá cao để hỗ trợ chiến lược định vị
trường mục tiêu, đồng thời thiết kế hệ thống MKT
sphẩm.
Mix cho thị trường mục tiêu được gọi là:
D. DN sử dụng chiến lược định giá dựa vào giá trị
A. Marketing đại trà.
cảm nhận của khách hàng.
B. Marketing đa dạng hoá sản phẩm.
20. Định giá xâm nhập là:
C. Marketing mục tiêu.
A. Định giá tương đương với giá of đối thủ cạnh tranh. D. Marketing phân biệt theo người tiêu dùng.
B. Định mức giá thấp để chiếm lĩnh thị trường. 4. Nhu cầu có khả năng thanh toán còn được các
C. Định giá sản phẩm cao sau đó hạ giá. nhà kinh tế gọi là:
A. Nhu cầu tự nhiên.
D. Tính giá mức cao để xâm nhập vào thịtrườg caocấp
B. Nhu cầu an toàn.
21. Nhu cầu được gọi là không co giãn khi: C. Nhu cầu xã hội.
A. Tỷ lệ phần trăm biến đổi về số lượng bán không trội D. Cầu của thị trường.
hơn tỷ lệ phần trăm biến đổi về giá.
5. Theo quan điểm__________, các doanh nghiệp sẽ
B. Tỷ lệ phần trăm biến đổi về số lượng bán lớn hơn tỷ thành công nếu lượng hàng cung cấp còn thấp hơn
lệ phần trăm biến đổi về giá.
nhu cầu và doanh nghiệp có lợi thế quy mô.
C. Tỷ lệ phần trăm biến đổi về số lượng mua không A. hướng về bán hàng.
trội hơn tỷ lệ phần trăm biến đổi về giá.
B. hoàn thiện sản phẩm.
C. hướng về khách hàng
D. hướng về sản xuất.. 11. Mong muốn của con người sẽ trở thành nhu cầu
6. DN đầu tư tổ chức các cửa hàng hiện đại, chú khi có:
trọng tuyển chọn huấn luyện nhân viên bán hàng có A. Nhu cầu B. Sản phẩm
kỹ năng thuyết phục giỏi, chú ý đến công cụ quảng C. Năng lực mua sắm D. Ước muốn
cáo, khuyến mãi…Đó là nội dung của : 12. Sự hài lòng của khách hàng khi sử dụng hàng
A. Quan điểm hướng về bán hàng. hóa tùy thuộc vào yếu tố nào sau đây?
B. Quan điểm hoàn thiện sản phẩm. A. Giá của hàng hóa đó cao hay thấp
C. Quan điểm hướng về khách hàng. B. Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó
D. Quan điểm marketing xã hội. C. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kỳvọngvề sphẩm
7. Nhiệm vụ nào k phải là nhiệm vụ của MKT D. Sosánh giátrị tiêu dùng và sự hoàn thiện sảnphẩm
A. Tạo ra khách hàng cho doanh nghiệp 13. Trong những điều kiện nào dưới đây, điều kiện
B. Bán sản phẩm trực tiếp ra thị trường nào không nhất thiết phải thỏa mãn mà sự trao đổi
C. Cầu nối giữa hoạt động DN và thị trường tự nguyện vẫn diễn ra:
D. Thực hiện phương châm kế hoạch phải xuất phát từ A. Ít nhất có 02 bên tham gia
thị trường B. Phải có sự trao đổi tiền tệ giữa hai bên.
8. Marketing mục tiêu phải thực hiện trong 04 bước C. Mỗi bên phải có khả năng giao tiếp và giao hàng
lớn, công việc nào dưới đây không phải là trong 04 D. Mỗi bên đều tin tưởng việc giao dịch với bên kia là
bước đó: hợp lý.
A. Định vị thị trường 14. Các quy định về quảng cáo, bản quyền, quy
B. Soạn thảo hệ thống marketing mix cho từng thị định về sản phẩm hay dịch vụ là thể hiện yếu tố gì
trường mục tiêu trong môi trường marketing?
C. Phân đoạn thị trường A. Pháp luật B. Dân số
D. Phân chia sản phẩm C. Kinh tế D. Kỹ thuật
9. Sức mua hàng hoá cao cấp tại thành thị cao hơn 15. Đặc điểm của giá trị văn hoá cốt lõi thì:
tại nông thôn thì điều đó marketing mix cần phải A. Dễ thay đổi theo thời gian
quan tâm đến yếu tố gì? B. Rất bền vững và dễ thay đổi
A. Khả năng mua của thị trường C. Câu A và B đúng
B. Dân số già và ít tiền của nông thôn D. Câu A và B sai
C. Câu A và B đúng D. Câu A và B sai 16. Sự tăng giá hay khan hiếm sản phẩm trên thị
10. Có thể nói rằng: trường có ảnh hưởng rất lớn đến các hoạt động
A. Marketing và bán hàng là 02 thuật ngữ đồng nghĩa marketing vì vậy mà doanh nghiệp cần quan tâm
B. Marketing và bán hàng là 02 thuật ngữ khác biệt đến đối tượng nào sau đây?
C. Bán hàng bao gồm cả marketing A. Nhà cung ứng B. Nhà phân phối
D. Marketing bao gồm cả hoạt động bán hàng C. Nội bộ công ty D. Phòng marketing
17. ______________là thể hiện nhiều doanh nghiệp a. Là trung gian thực hiện chức năng phân phối trên
cố gắng cung cấp sản phẩm duy nhất trên thị thị trường công nghiệp
(2)
trường, và trong ____________nhiều doanh b. Là trung gian có quyền hành động hợp pháp thay
nghiệp cùng bán một loại sản phẩm giống nhau. cho nhà sản xuất.
(1) (2)
A. Cạnh tranh hoàn hảo, cạnh tranh đơn thuần
(1)
c. Là trung gian mua sản phẩm của nhà sản xuất và
B. Cạnh tranh khốc liệt, (2) cạnh tranh hoàn hảo
bán cho các trung gian khác
C. (1) Cạnh tranh độc quyền, (2) cạnh tranh đơn thuần
D. (1) Cạnh tranh đơn thuần, (2) cạnh tranh tuyệt đối d. Là trung gian bán sản phẩm trực tiếp cho người tiêu
18. Những nhân tố kinh tế quan trọng đối với nhà dùng cuối cùng.
marketing bao gồm mức độ (1)_________khi chi phí 1. ___ truyền thông đến thị trường về giá trị sphẩm
tăng trên diện rộng khiển cho giá cả leo thang,
a. Đóng gói/ bao bì c.Giá cả
(2)
____________cần phải điều chỉnh đối phó với lạm
b. Phân phối d. Chiêu thị
phát và mức độ (3)___________tăng đều ảnh hưởng
đến doanh số bán hàng. 2. Một sản phẩm ở giai đoạn bão hoà nên sử
A. (1) Cạnh tranh, (2) thu nhập, (3) thất nghiệp dụng quảng cáo theo mục tiêu:
B. (1) Lạm phát, (2) thu nhập thực tế, (3)
thất nghiệp A. Thuyết phục B. So sánh
C. (1) Đối thủ, (2) cạnh tranh, (3) thất nghiệp C. Thông tin D. Nhắc nhở
D. (1) Bản quyền, (2) đối thủ, (3) phản hồi 3. Định giá hớt váng trên thị trường chỉ có ý
19. Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là nghĩa trong các điều kiện sau:
ví dụ về trung gian marketing?
A. Khi số lượng người mua đủ để có mức cầu cao
A. Đối thủ cạnh tranh
B. Giá ban đầu cao kh thu hút thêm đối thủ cạnhtranh
B. Công chúng
C. Những người cung ứng C. Sản phẩm mới có tính khác biệt hóa cao
D. Công ty vận tải, ô tô D. Tất cả các ý trên đều đúng
20. Việc xem xét đối thủ cạnh tranh của OMO và
4. Nhiều người tiêu dùng sử dụng giá như là một
các đối thủ cạnh tranh khác cùng loại sản phẩm bột
chỉ số của________. Giá cả mang tính hình ảnh
giặt là thuộc loại cạnh tranh nào sau đây?
là đặc biệt hiệu quả với ~ sản phẩm có tính nhạy
A. Cạnh tranh mong muốn
cảm đối với cái tôi nước hoa và xe hơi đắt tiền.
B. Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm
C. Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm. a. Vị thế
21. Định nghĩa nào sau đây đúng với một nhà bán c. Khả năng
buôn trong kênh phân phối? d. Tài năng
5. Một yếu tố luôn được nhận ra trong bất kỳ 11. Đánh giá mức độ hấp dẫn của từng đoạn thị
giao dịch marketing là: trường thuộc giai đoạn nào sau đây khi doanh
7. Thị trường được chia thành các nhóm căn cứ B. Nhận dạng đặc điểm của từng đoạn thị trường đã
vào biến tín ngưỡng thuô ̣c phân đoạn thị trường được xác định.
theo tiêu thức: C. Định vị thị trường.
A. Địa lý. C. Tâm lý. D. Lựa chọn thị trường mục tiêu.
B. Nhân khẩu học D. Hành vi tiêu dùng 12. Những quyết định phân phối hàng hóa về cơ
8. Phân đoạn thị trường theo tiêu thức địa lý bản phải đặt các câu hỏi liên quan đến:
thường kết hợp với tiêu thức_______ để phân A. Thành viên kênh phân phối
đoạn thị trường tiêu dùng: B. Công chúng
A. Nhân khẩu học C. Quy định đơn hàng
B. Tâm lý. D. Sự phát triển của doanh nghiệp
C. Hành vi tiêu dùng. 13. P&G sản xuất 10 loại bô ̣t giă ̣t với tên hiêụ khác
D. Chủng tô ̣c và tín ngưỡng. nhau và thiết kế chiến lược phối thức marketing
9. Mức đô ̣ trung thành của người tiêu dùng cho các loại bô ̣t giă ̣t đó. P&G đã áp dụng chiến
thuô ̣c nhóm tiêu thức theo: lược
10. Kem đánh răng Colgate được định vị “ngừa sâu 14. Theo thuyết động cơ tiêu thụ của Maslow, người
răng” là định vị dựa trên: tiêu dùng muốn dùng thực phẩm sạch, không có
hóa chất độc hại thuộc về nhu cầu nào sau đây:
A. Thuô ̣c tính của sản phẩm.
A. Nhu cầu sinh lý.
B. Người sử dụng.
B. Nhu cầu cá nhân.
C. Đối thủ cạnh tranh.
C. Nhu cầu an toàn.
D. Lợi ích của sản phẩm.
D. Nhu cầu tự hoàn thiện.
15. Để tìm hiểu tổng cầu của thị trường trong tương 19. Tính sẵn sàng của sản phẩm khi khách hàng
lai người làm marketing phải đảm bảo thực hiện quyết định mua phụ thuộc rất nhiều vào yếu tố:
vấn đề nào quan trọng nhất sau đây: A. Khả năng marketing sản phẩm
A. Thăm dò ý kiến người mua bao gồm tiến hành điều B. Khả năng sản xuất sản phẩm
tra và phỏng vấn
C. Khả năng lưu kho và vận chuyển payment delivery
B. Cung ứng sản phẩm đó trên thị trường và tìm hiểu
system
thị hiếu tiêu dùng
C. Tập trung cạnh tranh cao, tìm hiểu lợi nhuận của D. Câu A và B đúng
đối thủ cạnh tranh 20. Trong marketing, việc người mua hàng đặt
D. Đảm bảo doanh số và lợi nhuận đúng với mục tiêu hàng lặp lại về một sản phẩm đã mua và không có
doanh nghiệp đặt ra yêu cầu nào khác là thể hiện loại hình mua hàng
16. Quy mô tổng cầu thị trường hiện tại được thể nào?
hiện theo công thức A. Mua hàng lặp lại không có thay đổi
D. Câu A và B sai
B. (1) Phản hồi, (2) đáp ứng 27. Các quy định về quảng cáo, bản quyền, quy
C. (1) Thất nghiệp, (2) lạm phát định về sản phẩm hay dịch vụ là thể hiện yếu tố gì
D. (1) Lạm phát, (2) giá cả leo thang trong môi trường marketing?
23. Vì đối tượng tập trung chính của tiếp thị là (1) A. Pháp luật
______________, doanh nghiệp cần phải (2) B. Dân số
________________và xác định đối tượng công
C. Kinh tế
chúng phù hợp để xuất hiện trên thị trường.
D. Kỹ thuật
A. (1) người tiêu dùng, (2) phân tích người tiêu dùng
28. Đặc điểm của giá trị văn hoá cốt lõi thì:
B. (1) khách hàng, (2) doanh nghiệp
A. Dễ thay đổi theo thời gian
C. (1) cơ quan, (2) tổ chức
B. Rất bền vững và dễ thay đổi
D. Các câu trên đều đúng
C. Câu A và B đúng
24. Để đạt được mục tiêu marketing, doanh nghiệp
được tư vấn cần phải: D. Câu A và B sai
Muc tiêu marketing: STP – 4P 29. Sự tăng giá hay khan hiếm sản phẩm trên thị
A. Duy trì chiến lược hiện tại và toàn bộ chi phí trường có ảnh hưởng rất lớn đến các hoạt động
B. Thu nhận phản hồi từ phía khách hàng marketing vì vậy mà doanh nghiệp cần quan tâm
C. Phớt lờ những vấn đề không thể kiểm soát đến đối tượng nào sau đây?
D. Bỏ qua những phương tiện truyền thông độc lập
A. Nhà cung ứng
25. Vị trí hiện tại của doanh nghiệp, định hướng
B. Nhà phân phối
trong tương lai, sự phân bố các nguồn lực thường
C. Nội bộ công ty
được xác định là:
D. Phòng marketing
A. Kỹ thuật
B. Đa dạng hóa 30. Định nghĩa nào sau đây đúng về đối tượng là
C. Bộ phận kinh doanh chiến lược mua sản phẩm để sử dụng cho cơ quan công quyền
D. Kế hoạch chiến lược doanh nghiệp hoặc chuyển giao cho những người cần đến nó với
mục đích xã hội.
26. Sứ mạng của doanh nghiệp được định nghĩa
dựa trên cơ sở: A. Cơ quan nhà nước và tổ chức phi lợi nhuận
A. Doanh số bán hàng B. Trung gian phân phối hàng hoá và sản phẩm
B. Sự phát triển của công nghệ C. Nhà sản xuất và người tiêu dùng
C. Các đối tượng khách hàng phục vụ
D. Câu A và C đúng
D. Các câu trên đều sai
31. ______________là thể hiện nhiều doanh nghiệp 36. Nhu cầu có khả năng thanh toán là:
cố gắng cung cấp sản phẩm duy nhất trên thị a. Cảm giác thiếu hụt cái gì đó mà con
(2)
trường, và trong ______________nhiều doanh người cảm nhận được
nghiệp cùng bán một loại sản phẩm giống nhau. b. Nhu cầu tự nhiên không thể thiếu trong
A. (1)
Cạnh tranh hoàn hảo, (2)
cạnh tranh đơn thuần đời sống hằng ngày
c. Nhu cầu được phù hợp với văn hoá và
(1)
B. Cạnh tranh khốc liệt, (2) cạnh tranh hoàn hảo
tính cách của cá nhân
(1) (2)
C. Cạnh tranh độc quyền, cạnh tranh đơn thuần d. Nhu cầu, ước muốn phù hợp với khả
(1) (2)
D. Cạnh tranh đơn thuần, cạnh tranh tuyệt đối năng mua sắm của con người
32. Những nhân tố kinh tế quan trọng đối với nhà 37. Câu nào sau đây nhận định kh đúng về sản phẩm?
marketing bao gồm mức độ (1)_____khi chi phí tăng a. Sản phẩm là 1 trong 4 yếu tố của
trên diện rộng khiển cho giá cả leo thang, (2)____cần marketing mix
phải điều chỉnh đối phó với lạm phát và mức độ b. Sản phẩm là tất cả những yếu tố có thể
(3)
____tăng đều ảnh hưởng đến doanh số bán hàng. thoả mãn nhu cầu thị trường
c. Sản phẩm chỉ bao gồm hàng hoá hữu
A. (1) Cạnh tranh, (2) thu nhập, (3) thất nghiệp
hình
B. (1) Lạm phát, (2) thu nhập thực tế, (3)
thất nghiệp
d. Sản phẩm dưới góc độ của khách hàng
C. (1) Đối thủ, (2) cạnh tranh, (3) thất nghiệp
gồm 3 mức độ
(1) (2) (3)
D. Bản quyền, đối thủ, phản hồi
38. Số liệu thông tin được thu thập từ
33. Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là
ví dụ về trung gian marketing? a. Thông tin sơ cấp
A. Đối thủ cạnh tranh b. Thông tin thứ cấp
B. Công chúng c. Thông tin sơ cấp và thứ cấp
C. Những người cung ứng d. Thông tin sơ cấp, trung cấp và thứ cấp
D. Công ty vận tải, ô tô e. Sơ cấp – Thứ cấp – Khác
34. Môi trường Marketing bao gồm: 39. Trong nhu cầu của Maslow, khẳng
a.Vi mô c. Vi mô và vĩ mô định nào sau đây là sai?
b.Vĩ mô d. Vi mô, vĩ mô và các yếu tố khác a. Nhu cầu tự trọng là ~ mong muốn có được địa vị, sự
kính trọng, thành đạt và thành tích trong mắt mọi
35. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường vi mô
người
a. Đối thủ cạnh tranh b. Nhu cầu an toàn là nhu cầu căn bản nhất của con
b. Nhà cung cấp ngườ
c. Kênh phân phối trung gian
d. Công nghệ
c. Khách hàng phải thoả mãn những nhu cầu ở Kích thích sự phát triển của nền kinh tế
mức thấp nhất trước khi thoã mãn ở mức cao Mức thu nhập của người dân, nhu cầu tiết kiệm và các
hơn. điểu kiện kinh tế
d. Maslow cho rằng khi một mức nhu cầu Mức thu nhập của người tiêu dùng ảnh hưởng đến nền
đã đươc thoả mãn, nó sẽ không đóng vai kinh tế
trò kích thích nữa 4. Phát biểu nào sau đây chưa đúng đối với thị
40. Phân đoạn thị truờng là gì? trường cạnh tranh hoàn hảo
a. Là quá trình phân chia thị truờng thành
Số nhà cạnh tranh rất nhiều, quy mô nhỏ
những đoạn nhỏ hơn mang nhu cầu và
Rào cản gia nhâ ̣p thị trường dễ, bản chất sản phẩm
đặc điểm không đồng nhất
đồng nhất
b. Là quá trình phân chia thị truờng thành
Số nhà cạnh tranh rất nhiều, rào cản gia nhâ ̣p thị
những đoạn nhỏ hơn mang nhu cầu và
trường khó khăn
đặc điểm đồng nhất
Rào cản gia nhâ ̣p thị trường dễ, quy mô nhỏ
c. Là quá trình phân chia thị truờng thành
5. Phát biểu nào sau đây chưa đúng đối với thị
những đoạn khác biệt
trường cạnh tranh đô ̣c quyền
d. Tất cả đều đúng
Số nhà cạnh tranh ít, quy mô nhỏ
1. Việc xem xét đối thủ cạnh tranh của OMO và các Quy mô nhỏ, bản chất sản phẩm khác biê ̣t ít nhiều
đối thủ cạnh tranh khác cùng loại sản phẩm bột Rào cản gia nhâ ̣p thị trường dễ, khả năng kiểm soát giá
giặt là thuộc loại cạnh tranh nào sau đây? ít
Cạnh tranh mong muốn Rào cản gia nhâ ̣p thị trường dễ, bản chất sản phẩm
Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm khác biê ̣t ít nhiều.
Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm 6. DN nghiên cứu những đặc điểm của quy trình ra
Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu quyết định đo khách hàng khi (1)
________mua sản
2. Theo quan điểm marketing hiện đại thì yếu tố phẩm cho cá nhân, gia đình hay hộ gia đình sử
nào sau đây là quan trọng nhất dụng trong khi đó (2)
____mua sản phẩm cho việc
Hàng hóa sản xuất.
Nhu cầu thị trường (1)
Tiêu dùng dò xét, (2) tổ chức
Quá trình phân phối (1)
Người tiêu dùng cuối cùng, (2) khách hàng tổ chức
Quá trình vận chuyển (1)
Phân tích khách hàng, (2) người tiêu dùng
3. Khả năng chi tiêu của khách hàng ngoài việc phụ (1)
Danh sách khách hàng, (2) danh sách tổ chức
thuộc vào chi phí và giá cả nó còn phụ thuộc rất 7. Một (1) _________là một nhóm người gồm hai hay
nhiều vào điều gì sau đây nữa? ba người cùng chung sống với nhau có mối quan hệ
Tác động liên quan đến khả năng chi tiêu của khách máu mủ, hôn nhân; một (2) ___là đơn vị gia đình
hàng
gồm có 1 hay nhiều người và hiện nay ngày càng có 12. Công ty A cung cấp tất cả các sản phẩm cho
nhiều hộ độc thân do tỷ lệ (3) ____ngày càng cao. mô ̣t thị trường được lựa chọn phù hợp. Công ty A
(1)
đã thực hiêṇ chiến lược:
Hộ gia đình, (2) nông dân, (3) người làm vườn
(1)
Gia đình, (2) hộ gia đình, (3) ly dị Tâ ̣p trung vào mô ̣t đoạn thị trường.
(1)
Độc thân, (2) ly dị, (3) ly thân Chuyên môn hóa theo khả năng.
Các câu đều sai Chuyên môn hóa theo thị trường.
8. Những yếu tố tâm lý của khách hàng bao gồm (1) Chuyên môn hóa theo sản phẩm.
_____, phản ánh của từng người thông qua 13. Khi mua một bộ sản phẩm nồi Happy Cook sẽ
(2)
______hay (3) ______dù là tiêu cực hay tích cực rẻ hơn nhiều so với mua từng sản phẩm riêng lẻ,
(1)
điều đó thể hiện người bán đã định giá:
cá tính, (2) thái độ, (3) ý kiến
(1)
hành vi, (2) cư xử, (3) cá tính Cho những hàng hóa phụ thêm
(1)
tầng lớp xã hội, (2) thái độ, (3) hành vi Cho từng chủng loại hàng hóa
Các câu đều đúng Trọn gói
9. Những giới hạn trong quy trình quyết định của Cho sản phẩm kèm theo bắt buộc
người tiêu dùng nằm ở những vấn đề nhận thức
trong quy trình và việc __của khách hàng đối với 14. Giá bán lẻ của 1 chai tinh dầu trà xanh (30ml)
sự ảnh hưởng của các yếu tố vĩ mô như dân số, xã là 180,000 VND nhưng khách hàng mua trên
hội. shoppee chỉ còn 140.000 VND vào ngày 6/6~. Vậy
Nhận thức Shoppee áp dụng chính sách giá gì?
Tìm hiểu Chiết khấu cho người bán lẻ
Dò xét Chiết khấu do thanh toán bằng tiền mặt
Quan tâm Chiết khấu do mua số lượng nhiều
10. Sự trung thành của khách hàng là một tiêu thức Chiết khấu thời vụ
___________để phân đoạn thị trường:
Địa lý Xã hội 15. Mùa Covid-19, các phòng trọ giảm giá phòng
Tâm lý Hành vi cho sinh viên ở một khu vực nhất định. Áp dụng
chiến lược gì
11. Nếu nguồn lực công ty còn hạn chế thì công ty Giá trọn gói
nên thực hiêṇ hiêṇ chiến lược: Giá hai phần
Marketing tâ ̣p trung. Giá phân biệt
Marketing phân biê ̣t. Giá chiết khấu
Marketing không phân biê ̣t.
Tất cả các chiến lược trên.
16. Doanh nghiệp chủ động giảm giá trong các tình 21. Nhu cầu là:
huống như: Cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con gười
Dư thừa năng lực sản xuất, Đối phó đối thủ cạnh tranh, cảm nhận được
Khống chế thị trường bằng việc hạ giá Là một nhu cầu đặc thù tương ứng với
Đối phó đối thủ cạnh tranh, Chính phủ yêu cầu, Chiến trình độ văn hóa và nhân cách của cá thể
lược doanh nghiệp Là mong muốn được kèm thêm điều kiện
Không câu nào đúng có khả năng thanh toán
Các câu đều đúng Tất cả các phương án trên đều đúng
17. Vinpearl mới ra thẻ Vinpearl Card giành cho 22. Sau bước “lựa chọn các phương pháp thu
khách hàng thân thiết. Khách hàng đăng ký theo thập thông tin sơ cấp”, bước kế tiếp là:
công ty và sử dụng thẻ sẽ được một vài quyền lợi: Chuẩn bị kế hoạch và đề cương nghiên cứu
miễn phí spa, lấy phòng sớm – trả phòng trễ, các Sử dụng dữ liệu có sẵn
dịch vụ khác,... Vinpearl đang sử dụng hình thức Chọn mẫu nghiên cứu
điều chỉnh giá cho các dịch vụ thế nào? Thu thập xử lí, phân tích thông tin
23. Có thể nói rằng:
Chiết khấu theo thời vụ Giảm giá thêm
Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ đồng
Chiết khấu tiền mặt Chiết khấu khi mua số lượng lớn.
nghĩa.
18. Giảm giá thấp hơn giá bán của đối thủ cạnh
Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ
tranh khi công ty có đầy đủ tiềm lực tài chính và
hoàn toàn không liên quan nhau.
không vi phạm luật:
Bán hàng bao gồm cả Marketing
Luật kinh tế Marketing bao gồm cả hoạt động bán
Luật doanh nghiệp hàng.
Luật chống bán phá giá 24. Sau khi mua điện thoại SamSung Galaxy A8
Luật thuế thu nhập plus năm 2018, người dùng sẽ được miễn phí thay
19. Quan điểm marketing sản xuất cho rằng pin trong năm đầu tiên. Đây là cấp độ nào của sản
người tiêu dùng sẽ thích những sản phẩm: phẩm
a. Được sản xuất bằng dây truyền công nghệ cao Sản phẩm hiện thực (Actual product)
b. Được bán rộng rãi và giá hạ Lợi ích bổ sung (Augmented product)
c. Có kiểu dáng độc đáo Lợi ích cốt lõi (Core benefit)
d. Có nhiều tính năng mới Sản phảm tiện lợi (Convenient product)
20. Các quan điểm sau quan điểm nào không
25. Quyết định có nên thu thập số liệu bằng phỏng
thuộc các quan điểm về marketing?
vấn qua thư, qua điện thoại hay phỏng vấn trực
Sản xuất Sản phẩm
tiếp cá nhân là thuộc bước nào sau đây trong quá
Dịch vụ Marketing
trình nghiên cứu Marketing?
Xác định vấn đề nghiên cứu Trung gian phân phối hàng hoá và sản phẩm
Lập kế hoạch nghiên cứu Nhà sản xuất và người tiêu dùng
Tiến hành thu thập dữ liệu
Cơ quan nhà nước, tổ chức phi lợi nhuận và Nhà sản
Phân tích dữ liệu thu thập được
xuất – người tiêu dùng
26. Nhu cầu cao nhất của con người theo
Abraham Maslow là:
Được tôn trọng Xã hội
Thể hiện bản thân Tất cả đều sai
31. ______________là thể hiện nhiều doanh nghiệp
27. Những quyết định phân phối hàng hóa về cơ
cố gắng cung cấp sản phẩm duy nhất trên thị
bản phải đặt các câu hỏi liên quan đến: (2)
trường, và trong ______________nhiều doanh
Thành viên kênh phân phối
nghiệp cùng bán một loại sản phẩm giống nhau.
Công chúng
(1) (2)
Cạnh tranh hoàn hảo, cạnh tranh đơn thuần
Quy định đơn hàng
(1)
Sự phát triển của doanh nghiệp Cạnh tranh khốc liệt, (2) cạnh tranh hoàn hảo
28. Định giá hớt váng trên thị trường chỉ có ý nghĩa (1)
Cạnh tranh độc quyền, (2) cạnh tranh đơn thuần
trong các điều kiện sau: (1)
Cạnh tranh đơn thuần, (2) cạnh tranh tuyệt đối
Khi số lượng người mua chưa đủ để có mức cầu cao
32. Những nhân tố kinh tế quan trọng đối với nhà
Giá ban đầu cao sẽ dễ dàng thu hút thêm đối thủ cạnh (1)
marketing bao gồm mức độ _________khi chi phí
tranh
tăng trên diện rộng khiển cho giá cả leo thang,
Sản phẩm mới có tính khác biệt hóa cao (2)
____________cần phải điều chỉnh đối phó với lạm
Các câu trên đều đúng
phát và mức độ (3)______________tăng đều ảnh hưởng
29. Hành vi người tiêu dùng là:
đến doanh số bán hàng.
Cách ứng xử của họ sau khi mua hàng & chịu sự
(1)
Cạnh tranh, (2) thu nhập, (3) thất nghiệp
tác động các của yếu tố Marketing.
(1)
Những suy nghĩ, cảm nhận & hành động mà họ Lạm phát, (2) thu nhập thực tế, (3)
thất nghiệp
(1)
thực hiện trong quá trình tiêu dùng. Đối thủ, (2) cạnh tranh, (3) thất nghiệp
(1)
Cách họ chọn lựa, mua, sử dụng sản phẩm. Bản quyền, (2) đối thủ, (3) phản hồi
Tất cả đều đúng. 33. Một sản phẩm ở giai đoạn bão hoà nên sử dụng
30. Định nghĩa nào sau đây đúng về đối tượng là quảng cáo theo mục tiêu:
mua sản phẩm để sử dụng cho cơ quan công Thuyết phục So sánh
quyền hoặc chuyển giao cho những người cần Thông tin Nhắc nhở
đến nó với mục đích xã hội.
34. Định nghĩa nào sau đây đúng với một nhà bán
Cơ quan nhà nước và tổ chức phi lợi nhuận buôn trong kênh phân phối?
Là trung gian thực hiện chức năng phân phối trên M=NPR Các câu trên đều sai
thị trường công nghiệp 38. Vị trí hiện tại của doanh nghiệp, định hướng
Là trung gian có quyền hành động hợp pháp thay trong tương lai, sự phân bố các nguồn lực thường
cho nhà sản xuất. được xác định là:
Là trung gian mua sản phẩm của nhà sản xuất và Kỹ thuật
bán cho các trung gian khác Đa dạng hóa
Là trung gian bán sản phẩm trực tiếp cho người tiêu Bộ phận kinh doanh chiến lược
dùng cuối cùng. Kế hoạch chiến lược doanh nghiệp
35. Theo thuyết động cơ tiêu thụ của Maslow, người 39. Sứ mạng của doanh nghiệp được định nghĩa
tiêu dùng muốn dùng thực phẩm sạch, không có dựa trên cơ sở:
hóa chất độc hại thuộc về nhu cầu nào sau đây: Doanh số bán hàng