You are on page 1of 43

300 Câu hỏi Trắc nghiệm Quản trị thươ g ại

Tr ng Đại học Kinh tế Huế


Khoa Quản trị kinh doanh
Bộ môn Th ơng mại và Kinh doanh quốc tế
Huế, tháng 05/2018

Câu 1. Trợ cấp xư hội là cách thức trao đổi sản phẩm nào sau đây:
A. Cung ứng cho lợi ích xã hội C. C A và B đều Đúng
B. Cho không D. C A và B đều Sai
Câu 2. Cách thức trao đổi hàng hóa nào sau đây có tính chất th ơng mại:
A. Cung ứng lợi ích cho xã hội C. Mua bán hàng hóa trên thị trư ng
B. Cho không D. C A, B, C đều Đúng
Câu 3. Hành vi nào d ới đây là hành vi th ơng mại:
A. Môi giới thương m i C. Hội chợ, triển lãm thương m i
B. y thác mua bán hàng hóa D. C A, B, C đều Đúng
Câu 4. Điều kiện nào để sản xuất hàng hoá tồn tại và phát triển:
A. Sự phân công lao động xã hội và phát triển dẫn đến chuyên môn hóa ngày càng cao
B. Các hình thức s hữu khác nhau về tư liệu s n xuất và s n phẩm xã hội
C. C A và B đều Đúng
D. C A và B đều Sai
Câu 5. Kinh doanh th ơng mại tổng hợp thuộc hình thức phân loại nào:
A. Theo ch thể kinh doanh thương m i
B. Theo quyền s hữu c a đơn vị kinh doanh thương m i
C. Theo ph m vi kinh doanh
D. Theo lo i hình kinh doanh thương m i
Câu 6. Kinh doanh th ơng mại bán buôn thuộc hình thức phân loại nào:
A. Theo ch thể kinh doanh thương m i
B. Theo quyền s hữu c a đơn vị kinh doanh thương m i
C. Theo hình thức bán hàng
D. Theo lo i hình kinh doanh thương m i
Câu 7. Sản phẩm tr lại quá trình tái sản xuất khi sản phẩm thuộc loại tiêu dùng nào:
A. Tiêu dùng s n xuất C. Tiêu dùng cá nhân
B. Tiêu dùng trực tiếp D. Tiêu dùng gián tiếp
Câu 8. Phát biểu Sai về đ c tr ng cơ bản c a hoạt động th ơng mại Việt Nam hiện nay:
A. Thương m i tự do theo quy lu t c a thị trư ng
B. Thương m i hàng hóa dịch v phát triển trên cơ s c a nền kinh tế nhiều thành ph n
C. Thương m i phát triển theo nề kinh tế thị trư ng có định hướng xã hội ch ngh a
D. Chịu sự điều ch nh c a pháp lu t
1/43
300 Câu hỏi Trắc nghiệm Quản trị thươ g ại

Câu 9. Trong kinh doanh th ơng mại, hoạt động nào nhằm tìm kiếm, thúc đẩy cơ hội mua
bán hàng hóa và cung ứng dịch v th ơng mại:
A. Mua, bán hàng hóa C. Xúc tiến thương m i
B. Cung ứng dịch v D. Các ho t động trung gian thương m i
Câu 10. Kinh doanh th ơng mại là khâu nào c a quá trình sản xuất:
A. Đ u tiên C. Kết thúc
B. Trung gian D. Quyết định
Câu 11. Kinh doanh th ơng mại là khâu nối liền giữa:
A. Quá trình s n xuất với quá trình lưu thông C. C A và B đều Đúng
B. Quá trình s n xuất với quá trình tiêu dùng D. C A và B đều Sai
Câu 12. Khi hoạt động trong môi tr ng kinh doanh đầy biến động, doanh nghiệp phải
đảm bảo đạt đ ợc m c tiêu nào sau đây:
A. Lợi nhu n C. Vị thế
B. An toàn D. C A, B, C đều Đúng
Câu 13. Dịch v quá cảnh hàng hóa qua lưnh thổ Việt Nam thuộc loại hình:
A. Mua, bán hàng hóa C. Các ho t động trung gian thương m i
B. Xúc tiến thương m i D. Các ho t động thương m i khác
Câu 14. Dịch v logistics, dịch v giám định, cho thuê hàng hóa thuộc loại hình:
A. Mua, bán hàng hóa C. Các ho t động trung gian thương m i
B. Cung ứng dịch v D. C A, B, C đều Sai
Câu 15. y thác mua bán hàng hóa thuộc loại hình:
A. Mua, bán hàng hóa C. Các ho t động trung gian thương m i
B. Cung cấp dịch v D. Các ho t động thương m i khác
Câu 16. Hội chợ thuộc loại hình kinh doanh th ơng mại:
A. Mua, bán hàng hóa C. Các ho t động trung gian thương m i
B. Xúc tiến thương m i D. Các ho t động thương m i khác
Câu 17. M c tiêu lâu dài c a kinh doanh th ơng mại:
A. Lợi nhu n C. Vị thế
B. An toàn D. C A, B, C đều Đúng
Câu 18. Chọn phát biểu Sai trong các câu sau:
A. Thương m i doanh nghiệp là ho t động mua các s n phẩm đ u vào và đồng th i bán các
thành phẩm do doanh nghiệp s n xuất ra.
B. Doanh nghiệp thương m i vừa là ngư i mua, vừa là ngư i bán hàng cho ngư i tiêu dùng.
C. Thương m i quốc tế là mối quan hệ trao đổi hàng hóa – dịch v giữa một quốc gia với một
quốc gia khác trên thế giới.
D. Ho t động thương m i – dịch v gắn liền với l nh vực lưu thông, phân phối hàng hóa – dịch
v và lấy hàng hóa – dịch v làm đối tượng mua bán.

2/43
300 Câu hỏi Trắc nghiệm Quản trị thươ g ại

Câu 19. Điều kiện ra đ i c a th ơng mại là:


A. Phân công lao động xã hội và phát triển dẫn đến chuyên môn hoá ngày càng cao.
B. Có các hình thức s hũư khác nhau về tư liệu s n xuất và s n phẩm xã hội
C. C A và B đều Đúng
D. C A và B đều Sai
Câu 20. Viện trợ nhân đạo, trợ cấp xư hội, phúc lợi xư hội là cách thức trao đổi sản phẩm
nào sau đây:
A. Cho không C. Trao đổi thông qua mua bán hàng hóa
B. Cung ứng cho lợi ích xã hội D. Không có đáp án Đúng
Câu 21. Các sản phẩm đáp ứng nhu cầu quản lỦ điều khiển xư hội, an ninh, quốc phòng là
cách thức trao đổi sản phẩm nào:
A. Cho không C. Trao đổi thông qua mua bán hàng hóa
B. Cung ứng cho lợi ích xã hội D. C A, B, C đều Đúng
Câu 22. M c tiêu tr ớc mắt lâu dài và th ng xuyên c a kinh doanh th ơng mại là:
A. Vị thế C. An toàn
B. Lợi nhu n D. C A, B, C đều Đúng
Câu 23. Chức năng kinh tế ch yếu c a kinh doanh th ơng mại là:
A. Chức năng dự trữ hàng hóa và điều hòa cung – c u.
B. Chức năng tiếp t c quy trình s n xuất trong khâu lưu thông
C. Chức năng lưu thông hàng hóa từ nguồn hàng đến l nh vực tiêu dùng.
D. C A và B đều Đúng.
Câu 24. Chọn phát biểu Sai trong các câu sau:
A. Tổ chức m ng lưới bán hàng và phân phối hàng hóa cho m ng lưới bán hàng cơ hữu và đ i
lý bán hàng là nghiệp v kinh doanh quan trong b c nhất c a doanh nghiệp thương m i.
B. Vốn kinh doanh c a doanh nghiệp thương m i là thể hiện bằng tiền c a tài s n cố định và tài
s n lưu động c a doanh nghiệp.
C. Chi phí kinh doanh c a doanh nghiệp thương m i là biểu hiện bằng tiền c a các chi phí về
lao động sống và lao động v t hóa mà doanh nghiệp đã bỏ ra để đ t được kết qu kinh doanh
trong một th i điểm nhất định.
D. Qu n trị nhân sự là qu n trị những ho t động liên quan đến nhân sự như t o l p, duy trì, sử
d ng và phát triển có hiệu qu các yếu tố con ngư i nhằm thực hiện các m c tiêu kinh doanh c a
doanh nghiệp một cách tốt nhất.
Câu 25. Căn cứ vào công d ng c a sản phẩm hàng hoá, thị tr ng bao gồm:
A. Thị trư ng các yếu tố s n xuất và thị trư ng s n phẩm tiêu dùng
B. Thị trư ng các yếu tố s n xuất và thị trư ng dịch v
C. Thị trư ng dịch v và thị trư ng s n phẩm tiêu dùng
D. Thị trư ng hàng hoá và thị trư ng dịch v

3/43
300 Câu hỏi Trắc nghiệm Quản trị thươ g ại

Câu 26. Theo ngh a rộng, th ơng mại đ ợc hiểu là:


A. Thương m i là l nh vực trao đổi hàng hóa, lưu thông hàng hóa thông qua mua bán bằng tiền
trên thị trư ng.
B. Thương m i là sự trao đổi hàng hóa thông qua mua bán bằng tiền trong nền kinh tế xã hội.
C. Thương m i là ho t động nhằm m c đích sinh lợi, bao gồm mua bán hàng hóa, cung ứng
dịch v , đ u tư xúc tiến thương m i và các ho t động khác nhằm m c đích sinh lợi khác.
D. Thương m i bao gồm tất c các ho t động mua bán các lo i s n phẩm, hàng hóa khác nhau
trên thị trư ng.
Câu 27. Xét về tính chất và phạm vi, nghiên cứu l nh vực th ơng mại – dịch v có thể chia
thành bao nhiêu l nh vực lớn:
A. 2 C. 4
B. 3 D. 5
Câu 28. Căn cứ vào phạm vi địa lý, thị tr ng ASEAN, EU thuộc thị tr ng nào:
A Thị trư ng địa phương C Thị trư ng khu vực
B Thị trư ng toàn quốc D Thị trư ng quốc tế
Câu 29. Các bộ phận cấu thành cơ chế thị tr ng bao gồm:
A. Cung hàng hóa, c u hàng hóa, giá c , ngư i tiêu dùng
B. Cung hàng hóa, c u hàng hóa, sự c nh tranh, ngư i tiêu dùng
C. Cung hàng hóa, c u hàng hóa, ngư i tiêu dùng, nhà cung ứng
D. Cung hàng hóa, c u hàng hóa, giá c , sự c nh tranh
Câu 30. Căn cứ vào số l ợng ng i mua bán, thị tr ng không bao gồm:
A. Thị trư ng c nh tranh hoàn h o C. Thị trư ng c nh tranh – độc quyền
B. Thị trư ng độc quyền D. Thị trư ng hoàn h o
Câu 31. Phát biểu nào sau đây Sai đối với thị tr ng cạnh tranh hoàn hảo:
A. Có nhiều ngư i bán và nhiều ngư i mua
B. Các s n phẩm có kh năng thay thế hoàn toàn
C. Thông tin trên thị trư ng bất đối xứng
D. Đư ng c u c a hãng c nh tranh hoàn h o là đư ng nằm ngang song song với tr c hoành
Câu 32. Phát biểu nào Đúng về thị tr ng cạnh tranh độc quyền:
A. Công ty c nh tranh độc quyền sẽ không mất hết khách hàng nếu công ty tăng giá
B. Công ty c nh tranh độc quyền kinh doanh ít hiệu qu hơn công ty c nh tranh hoàn h o
C. Đư ng c u c a công ty c nh tranh độc quyền là đư ng song song với tr c hoành
D. Mức giá c a công ty c nh tranh độc quyền thấp hơn mức giá công ty c nh tranh hoàn h o
Câu 33. Căn cứ vào mức độ quan tâm đến thị tr ng c a doanh nghiệp, có thể chia thị
tr ng thành:
A. Thị trư ng chung, thị trư ng s n phẩm, thị trư ng sức lao động, thị trư ng trọng điểm

4/43
300 Câu hỏi Trắc nghiệm Quản trị thươ g ại

B. Thị trư ng dịch v , thị trư ng chung, thị trư ng s n phẩm, thị trư ng thích hợp, thị trư ng
trọng điểm
C. Thị trư ng chung, thị trư ng s n phẩm, thị trư ng thích hợp, thị trư ng trọng điiểm
D. C A, B, C đều Sai.
Câu 34. Điểm khác nhau cơ bản c a thị tr ng cạnh tranh độc quyền và thị tr ng cạnh
tranh hoàn hảo là:
A. Ngư i bán có thể dễ dàng gia nh p và r i bỏ thị trư ng
B. Nhiều ngư i bán và nhiều ngư i mua
C. S n phẩm có sự khác biệt
D. Ngư i bán toàn quyền định giá trên thị trư ng
Câu 35. Thị tr ng nào sau đây đ c tr ng cho thị tr ng cạnh tranh hoàn hảo:
A. Thị trư ng xe máy C. Thị trư ng nông s n
B. Thị trư ng nhà hàng D. C B và C đều Đúng
Câu 36. Nếu giá 1 quyển sách tăng từ 2$ lên 2,2$ và l ợng sách bạn mua giảm từ 10 quyển
xuống 8 quyển thì hệ số co giưn cầu theo giá c a bạn là:
A. –2 C. 4
B. 2 D. –4
Câu 37. Sản xuất độc quyền có u điểm nào đây:
A. Có động cơ s n xuất hàng hoá với mức chi phí thấp
B. T p trung được vốn để đ u tư, phát triển s n xuất, phát triển khoa học kỹ thu t và c i tiến
công nghệ
C. Mang l i lợi ích cho xã hội
D. C A, B, C đều Đúng
Câu 38. Phát biểu nào sau đây Đúng nhất với nội dung quy luật cầu:
A. Giá c thị trư ng càng cao thì nhu c u càng thấp và ngược l i.
B. Giá c thị trư ng càng cao thì nhu c u càng cao và ngược l i.
C. Giá c thị trư ng càng cao thì nhu c u càng thấp.
D. Giá c thị trư ng càng cao thì nhu c u càng cao.
Câu 39. Một hưng sản xuất có hàm cầu là: QD = 130 – 10P, hàm cung là: Qs = 80. Độ co
giưn c a cầu theo giá tại mức giá cân bằng là:
A. 0,625 C. 0,725
B. – 0,625 D. – 0,725
Câu 40. Đ c tr ng nào không phải là đ c tr ng c a thị tr ng cạnh tranh hoàn hảo:
A. Có nhiều ngư i bán và ngư i mua
B. Các lo i s n phẩm có kh năng thay thế hoàn toàn
C. Đư ng c u c a hãng c nh tranh hoàn h o là đư ng nằm ngang, song song với tr c hoành
D. Có những rào c n hiệu qu khi gia nh p thị trư ng

5/43
300 Câu hỏi Trắc nghiệm Quản trị thươ g ại

Câu 41. Hai ph ơng pháp tiến hành hoạt động nghiên cứu thị tr ng:
A. Phương pháp nghiên cứu t i bàn và phương pháp nghiên cứu hệ thống
B. Phương pháp nghiên cứu t i bàn và phương pháp nghiên cứu hiện trư ng
C. Phương pháp nghiên cứu thăm dò và phương pháp nghiên cứu hệ thống
D. Phương pháp nghiên cứu thăm dò và phương pháp nghiên cứu hiện trư ng
Câu 42. Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến độc quyền:
A. C u trên thị trư ng lớn C. Có bằng phát minh sáng chế
B. Do quy định c a Chính ph D. Kiểm soát các yếu tố đ u vào
Câu 43. Hệ số co giưn c a cầu theo giá mức giá bán hiện tại c a một công ty th ơng mại
là E = –2. Nếu công ty này quyết định giảm giá bán 10% thì tổng doanh thu sẽ:
D

A. Gi m 12% C. Gi m 8%
B. Tăng 12% D. Tăng 8%
Câu 44. Căn cứ vào đ c điểm thông tin, nghiên cứu thị tr ng đ ợc chia thành:
A. Nghiên cứu sơ cấp, thứ cấp C. Nghiên cứu mô t , khám phá
B. Nghiên cứu định tính, định lượng D. C A, B, C đều Sai
Câu 45. Theo mức độ quan tâm đến thị tr ng c a doanh nghiệp, thị tr ng nào sau đây
không có:
A. Thị trư ng chung C. Thị trư ng thích hợp
B. Thị trư ng s n phẩm D. Thị trư ng cá thể
Câu 46. Để kinh doanh trên thị tr ng c a các sản phẩm bổ sung, doanh nghiệp cần nắm
vững yếu tố nào sau đây:
A. Th i gian thay thế C. Tốc độ thay thế
B. Sự biến động giá c s n phẩm có liên quan D. C A, B, C đều Đúng
Câu 47. Ph ơng pháp nào t ơng đối dễ làm, tiến hành nhanh, ít tốn chi phí:
A. Phương pháp nghiên cứu t i bàn C. C A và B đều Đúng
B. Phương pháp nghiên cứu hiện trư ng D. C A và B đều Sai
Câu 48. Đ c tr ng nào sau đây không thuộc thị tr ng cạnh tranh độc quyền:
A. Nhiều ngư i bán và ngư i mua trên thị trư ng
B. Các s n phẩm đồng nhất, giống nhau
C. Dễ dàng gia nh p và r i bỏ khỏi thị trư ng
D. C A, B, C đều Sai
Câu 49. Nội dung nghiên cứu thị tr ng v mô bao gồm nghiên cứu các vấn đề sau đây:
1. Nghiên cứu tổng cung và tổng c u
2. Nghiên cứu ngư i mua, ngư i bán trên thị trư ng
3. Nghiên cứu giá c thị trư ng
4. Nghiên cứu hiện trư ng
5. Nghiên cứu các mối quan hệ trên thị trư ng

6/43
300 Câu hỏi Trắc nghiệm Quản trị thươ g ại

A. 1,2,3 C. 3,4,5
B. 2,3,4 D. 1,3,5
Câu 50. Một công ty cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí: TC = Q2 + Q + 169 (trong
đó: Q là sản l ợng, TC là tổng chi phí tính bằng $). Nếu giá thị tr ng là 55$, thì lợi nhuận
tối đa mà công ty có thể thu đ ợc là:
A. 560$ C. 750$
B. 650$ D. 570$
Câu 51. Hàm tổng chi phí c a một công ty cạnh tranh hoàn hảo: TC= Q2 + Q + 81. Công ty
sẽ sản xuất bao nhiêu sản phẩm để tối đa hóa lợi nhuận, nếu giá bán sản phẩm là 29$. Tính
lợi nhuận tối đa đó.
A. Q = 13, П = 114 C. Q = 15, П = 114
B. Q = 14, П = 115 D. Q = 16, П = 112
Câu 52. Điều kiện tối đa hoá lợi nhuận c a công ty cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn là:
A. P > MC C. P = MC
B. P < MC D. C A, B, C đều Sai
Câu 53. Hãy sắp xếp Đúng trình tự nghiên cứu thị tr ng:
1. Xác định m c tiêu nghiên cứu
2. Xử lý dữ liệu
3. Chọn mẫu để nghiên cứu
4. Tiến hành thu th p dữ liệu
5. Thiết kế b ng hỏi
6. Rút ra kết lu n và l p báo cáo
A. 1–2–4–3–5–6 C. 1–5–3–4–2–6
B. 1–3–4–5–2–6 D. 1–4–3–2–5–6
Câu 54. Đ c điểm phân biệt giữa thị tr ng cạnh tranh hoàn hảo và thị tr ng độc quyền là:
A. Số lượng ngư i bán C. C A và B đều Đúng
B. Số lượng ngư i mua D. C A và B đều Sai
Câu 55. Cho hàm cầu và hàm tổng chi phí: P = 12-0,4Q; TC = 0,6Q2+4Q +5. Hãy xác định
sản l ợng và giá tối u khi công ty tối đa doanh thu, với điều kiện lợi nhuận phải bằng 10:
A. Q = 3; P = 10,8 C. C A và B đều Đúng
B. Q = 5; P = 50 D. C A, B, C đều Sai
Câu 56. Yếu tố nào sau đây không ảnh h ng đến cầu:
A. Thu nh p C. Kỳ vọng
B. iá hàng hóa liên quan D. Sự điều tiết c a Chính ph
Câu 57. Yếu tố nào sau đây không ảnh h ng đến cung:
A. iá c a các yếu tố đ u vào C. Số lượng ngư i s n xuất
B. Công nghệ D. iá c c a hàng hóa thay thế

7/43
300 Câu hỏi Trắc nghiệm Quản trị thươ g ại

Hàm cầu nội địa đối với sản phẩm laptop có dạng sau:

Trong đó: Giá cả P có đơn vị tính là USD và sản lượng Q được tính bằng đơn vị ngàn laptop
mỗi năm.
Đường cung nội địa đối với sản phẩm laptop có dạng hàm sau đây:
Câu 58. Mức cân bằng c a thị tr ng laptop tại thị tr ng nội địa:
A. P = 19; Q = 200 C. P = 21; Q = 250
B. P = 20; Q = 215 D. C A, B, C đều Sai
Câu 59. Giả sử những sản phẩm máy tính này có thể đ ợc nhập khẩu theo mức giá toàn
cầu là 9 USD/máy. Nếu Chính ph không thực hiện bảo hộ th ơng mại đối với sản phẩm
laptop thì mức cân bằng thị mới trong tr ng hợp trên là:
A. P = 12; Q = 150 C. P = 14; Q = 190
B. P = 13; Q = 175 D. C A, B, C đều Sai
Câu 60. Số l ợng laptop thị tr ng nên nhập khẩu sẽ là:
A. 3.000 máy C. 3.200 máy
B. 3.120 máy D. C A, B, C đều Sai
Câu 61. Nếu nh các nhà sản xuất trong n ớc có thể cộng thêm mức thuế quan nhập khẩu
là 3 USD/máy vào giá bán sản phẩm thì phần th ng dự tiêu dùng chuyển đổi sang th ng d
sản xuất trong tr ng hợp này là:
A. 6.125 USD C. 8.500 USD
B. 7.200 USD D. C A, B, C đều Sai
Câu 62. Phần mất không xã hội sẽ là:
A. 3.125 USD C. 3.500 USD
B. 3.200 USD D. C A, B, C đều Sai
Câu 63. Lựa chọn đáp án Sai:
A. Quy mô s n xuất kinh doanh ngày càng lớn làm cho quá trình mua bán hàng hóa ngày càng
tr nên dễ dàng hơn và đơn gi n hơn
B. ia tăng số lượng các doanh nghiệp thuộc nhiều thành ph n kinh tế làm cho sự trao đổi s n
phẩm m rộng và sâu sắc hơn
C. S n xuất được chuyên môn hóa theo s n phẩm, chi tiết s n phẩm và theo công đo n s n xuất,
làm cho trong lưu chuyển hàng hóa trong nền kinh tế ngày càng có nhiều các bán thành phẩm,
chi tiết, bộ ph n máy.
D. Theo ý kiến c a các nhà kinh tế học, nếu trong vòng ba năm, khối lượng s n xuất s n phẩm
tăng lên gấp ba thì các mối quan hệ kinh tế tăng lên gấp chín l n.
Câu 64. Đáp án nào sau đây không là nhiệm v ch yếu c a quá trình ghép mối:
A. Phối hợp có hiệu qu các lo i phương tiện trong v n chuyển hàng hoá và phân phối có hợp lý
luồng hàng giữa các phương tiện đó.

8/43
300 Câu hỏi Trắc nghiệm Quản trị thươ g ại

B. B o đ m tổng quãng đư ng v n chuyển dài nhất cho mỗi lo i phương tiện v n t i


C. B o đ m giá thành v n chuyển và các chi phí liên quan khác nhỏ nhất,nâng cao được kh
năng c nh tranh trong mua bán hàng hoá.
D. Không ngừng m rộng và c ng cố mói quan hệ kinh tế trực tiếp,dài h n giữa các doanh
nghiệp nhằm tao thị trư ng tiêu th ổn định.
Câu 65. Đ c điểm nào sau đây không phải là u điểm c a quan hệ kinh tế trực tiếp:
A. Nâng cao chất lượng hàng hóa mua bán, c i tiến công nghệ s n xuất các doanh nghiệp
B. Hình thành hợp lí lực lượng dự trữ s n xuất các đơn vị tiêu dùng, gi m được dự trữ và c i
tiến cơ cấu dự trữ
C. i m được chi phí lưu thông hàng hóa nh gi m bớt các khâu trung gian
D. Cho ph p đơn vị tiêu dùng mua bán với số lượng vừa đ cho tiêu dùng s n xuất, vào bất cứ
th i điểm nào ki phát sinh nhu c u cho s n xuất
Câu 66. Theo Luật Th ơng mại 2005, hợp đồng th ơng mại đ ợc thể hiện:
A. Bằng l i nói, bằng văn b n ho c được xác l p bằng hành vi c thể
B. Bằng l i nói, bằng ngôn ngữ ho c được xác l p bằng hành vi c thể
C. Bằng ngôn ngữ, bằng văn b n ho c được xác l p bằng hành vi c thể
D. Bằng l i nói, bằng ngôn ngữ, bằng văn b n ho c được xác l p bằng hành vi c thể
Câu 67. Để một hợp đồng có hiệu lực thì bản thân hợp đồng đó phải có các điều kiện cơ bản
nào sau đây:
A. Điều kiện về m t nội dung, điều kiện về m t hình thức
B. Điều kiện về m t ch thể, điều kiện về m t nội dung, điều kiện về m t hình thức
C. Điều kiện về pháp lỦ,điều kiện về m t nội dung, điều kiện về m t hình thức
D. C A, B, C đều Sai
Câu 68. Quan hệ kinh tế trong th ơng mại là tổng thể những mối quan hệ lẫn nhau về:
A. Kinh tế, văn hóa, lu t pháp C. Kinh tế, tổ chức, lu t pháp
B. Kinh tế, văn hóa, tổ chức D. Xã hội, văn hóa, lu t pháp
Câu 69. Các biện pháp chế tài khi thực hiện hợp đồng bao gồm các hình thức:
A. Thế chấp, c m cố, đ t cọc, kỦ cược, ký quỹ, b o lãnh và tín chấp.
B. Thế chấp, c m cố, b o lãnh và tín chấp.
C. Ph t vi ph m, bồi thư ng thiệt h i, h y bỏ hợp đồng, đình ch , buộc thực hiện đúng hợp đồng
và t m ngưng thực hiện hợp đồng.
D. Ph t vi ph m, bồi thư ng thiệt h i và h y bỏ hợp đồng.
Câu 70. Quan hệ kinh tế gián tiếp th ng áp d ng đối với những đơn vị tiêu dùng có:
A. Nhu c u ít và hay biến động C. Nhu c u nhiều và không biến động
B. Nhu c u ít và không biến động D. Nhu c u nhiều và hay biến động
Câu 71. Th i điểm giao kết hợp đồng bằng văn bản là th i điểm:
A. Các bên đã thỏa th n về nội dung hợp đồng

9/43
300 Câu hỏi Trắc nghiệm Quản trị thươ g ại

B. Bên sau cùng kí vào văn b n


C. Hết th i h n tr l i mà bên nh n được đề nghị vẫn im l ng,nếu có thỏa thu n im l ng là sự
tr l i chấp nh n giao kết
D. Bên đề nghị nh n được tr l i chấp nh n giao kết
Câu 72. Các biện pháp bảo đảm thực hiện ngh a v hợp đồng theo Bộ luật Dân sự 2005
gồm có:
A. Thế chấp, c m cố, đ t cọc, kỦ cược, ký quỹ, b o lãnh và tín chấp
B. Thế chấp, c m cố, b o lãnh và tín chấp
C. C m cố, đ t cọc, kỦ cược và ký quỹ
D. C A, B, C đều Sai
Câu 73. Nắm vững khả năng m t hàng đư có ho c có thể mua đ ợc doanh nghiệp
th ơng mại và tìm hiểu k đối tác về chất l ợng m t hàng, trình độ tiên tiến c a m t hàng,
công nghệ chế tạo m t hàng, giá thành và giá bán c a đối tác và khai thác đến mức cao
nhất khả năng đáp ứng c a đơn vị nguồn hàng là yếu tố cần quán triệt khi:
A. Nh n đơn hàng C. Qu n lỦ tồn kho
B. L p đơn hàng D. Kiểm tra s n lượng bán
Câu 74. Nếu các bên không có thoả thuận khác thì th i hạn khiếu nại là:
A. 3 tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu n i về chất lượng
B. 3 tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu n i về số lượng
C. 6 tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu n i về số lượng
D. 9 tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu n i về chất lượng
Câu 75. Chọn câu trả l i đúng nhất:
A. iao dich vô hiệu không làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quyền, ngh a v c a các bên kể từ
th i điểm xác l p
B. iao dich vô hiệu làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quyền, ngh a v c a các bên kể từ th i
điểm xác l p
C. iao dich vô hiệu không làm phát sinh, nhưng làm thay đổi, chấm dứt quyền, ngh a v c a
các bên kể từ th i điểm xác l p
D. iao dich vô hiệu làm phát sinh, nhưng không làm thay đổi, chấm dứt quyền, ngh a v c a
các bên kể từ th i điểm xác l p
Câu 76. Theo luật Th ơng mại 2005, th i hạn khiếu nại đối với các th ơng nhân kinh
doanh dịch v logistics là:
A. 14 ngày kể từ khi giao hàng cho ngư i nh n
B. 3 tháng kể từ ngày giao hàng
C. 6 tháng kể từ ngày giao hàng
D. 9 tháng kể từ ngày bên vi ph m hoàn thành ngh a v theo hợp đồng ho c trư ng hợp có b o
hành kể từ ngày hết h n b o hành

10/43
300 Câu hỏi Trắc nghiệm Quản trị thươ g ại

Câu 77. Phát biểu nào sau đây là Sai về th i điểm giao kết hợp đồng:
A. Hợp đồng được giao kết vào th i điểm bên đề nghị nh n được tr l i giao kết
B. Hợp đồng cũng được xem như được giao kết khi hết th i h n tr l i mà bên nh n được đề
nghị vẫn im l ng, nếu có thỏa thu n im l ng là sự tr l i chấp nh n giao kết.
C. Th i điểm giao kết hợp đồng bằng l i nói là th i điểm các bên đã thỏa thu n về nội dung.
D. Th i điểm giao kết hợp đồng bằng văn b n là th i điểm bên sau cùng kỦ vào văn b n.
Câu 78. Giai đoạn kết thúc c a việc thiết lập các mối quan hệ giao dịch th ơng mại là:
A. L p đơn hàng C. Ký kết hợp đồng về hàng hóa, dịch v
B. Ghép mối trong thương m i D. V n chuyển hàng hóa, dịch v
Câu 79. Th i hiệu kh i kiện đối với các tranh chấp th ơng mại là:
A. 1 năm kể từ th i điểm quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm ph m.
B. 2 năm kể từ th i điểm quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm ph m.
C. 3 năm kể từ th i điểm quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm ph m.
D. 4 năm kể từ th i điểm quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm ph m.
Câu 80. Bên vi phạm hợp đồng th ơng mại đ ợc miễn trách nhiệm trong tr ng hợp,
ngoại trừ:
A. X y ra sự kiện bất kh kháng
B. X y ra trư ng hợp miễn trách nhiệm mà các bên đã thỏa thu n
C. Hành vi vi ph m c a một bên hoàn toàn do lỗi c a bên kia
D. Hành vi vi ph m do c 2 bên
Câu 81. Mức phạt đối với 1 vi phạm ho c tổng mức phạt đối với nhiều vi phạm do các bên
thỏa thuận trong hợp đồng nh ng không đ ợc v ợt quá:
A. 6% tính trên giá trị ph n vi ph m C. 8% tính trên giá trị ph n vi ph m
B. 7% tính trên giá trị ph n vi ph m D. 9% tính trên giá trị ph n vi ph m
Câu 82. Lựa chọn phát biểu Sai:
A. Ngư i được y quyền không được y quyền l i cho bên thứ ba trong mọi trư ng hợp.
B. Ngư i đ i diện theo pháp lu t là ngư i được chọn đứng đ u tổ chức.
C. Ngư i đ i diện theo y quyền là ngư i được ngư i đ i diện theo pháp lu t y quyền bằng
văn b n.
D. Ngư i y quyền không chịu trách nhiệm đối với giao dịch vượt ph m vi y quyền, trừ trư ng
hợp ngư i y quyền đồng ý ho c biết mà không ph n đối.
Câu 83. Theo Bộ luật Dân sự 2005, thẩm quyền kí kết trong hợp đồng dân sự là:
A. Ngư i đ i diện theo pháp lu t C. C A và B đều Đúng
B. Ngư i đ i diện theo y quyền D. C A và B đều Sai
Câu 84. Th i điểm giao kết hợp đồng bằng văn bản là th i điểm:
A. Các bên đã thỏa th n về nội dung hợp đồng
B. Bên sau cùng ký vào văn b n

11/43
300 Câu hỏi Trắc nghiệm Quản trị thươ g ại

C. Hết th i h n tr l i mà bên nh n được đề nghị vẫn im l ng,nếu có thỏa thu n im l ng là sự


tr l i chấp nh n giao kết
D. Bên đề nghị nh n được tr l i chấp nh n giao kết
Câu 85. Tr ng hợp nào sau đây bên vi phạm không đ ợc miễn trách nhiệm hợp đồng:
A. X y ra trư ng hợp miễn trách nhiệm mà các bên đã có thỏa thu n
B. X y ra sự kiện bất kh kháng
C. Hành vi vi ph m hợp đồng là nguyên nhân trực tiếp gây ra sự thiệt h i
D. Hành vi vi ph m c a một bên hoàn toàn do lỗi c a bên kia
Câu 86. Khẳng định nào sau đây không Đúng:
A. Hợp đồng được giao kết vào th i điểm bên đề nghị nh n được tr l i chấp nh n giao kết.
B. Khi l p đơn đ t hàng ph i phù hợp với nhu c u khách hàng về số lượng, chất lượng và th i
gian giao hàng.
C. Quy mô s n xuất kinh doanh không nh hư ng đến hệ thống quan hệ giao dịch thương m i.
D. Gi m được chi phí lưu thông hàng hóa nh gi m bớt được các khâu trung gian là ưu điểm
c a quan hệ kinh tế trực tiếp.
Câu 87. Tiêu thức Đ c điểm đối với hệ thống quản lỦ nhằm phân loại quan hệ giữa các
doanh nghiệp trong l nh vực kinh doanh th ơng mại bao gồm các ph ơng án sau, loại trừ:
A. Định hướng trước C. Liên ngành
B. Kinh tế ngành D. Lãnh thổ
Câu 88. Hợp đồng chấm dứt trong các tr ng hợp sau, ngoại trừ:
A. Theo thỏa thu n c a các bên.
B. Cá nhân giao kết hợp đồng chết, pháp nhân ho c ch thể khác chấm dứt mà hợp đồng ph i
do chính cá nhân, pháp nhân ho c ch thể đó thực hiện.
C. Bên đ t hàng đã nh n được hàng c a bên bán.
D. Hợp đồng không thể thực hiện được do đối tượng c a hợp đồng không còn và các bên có
thỏa thu n thay thế đối tượng khác ho c bồi thư ng thiệt h i.
Câu 89. Điều nào sau đây không liên quan đến th i hạn khiếu nại:
A. 3 tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu n i về số lượng.
B. 6 tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu n i về chất lượng Trư ng hợp hàng hóa có b o
hành thì th i h n khiếu là 3 tháng kể từ ngày hết h n b o hành.
C. 9 tháng kể từ ngày bên vi ph m ph i hoàn thành ngh a v theo hợp đồng, nếu có b o hành thì
kể từ ngày hết h n b o hành đối với khiếu n i về các vi ph m khác.
D. 30 ngày kể từ ngày giao hàng cho ngư i nh n đối với kinh doanh dịch v logistics.
Câu 90. Những đ c tr ng cơ bản c a quan hệ kinh tế th ơng mại, ngoại trừ:
A. Các mối quan hệ kinh tế giữa các doanh nghiệp mang tính chất hàng hoá.
B. Tính chất pháp lỦ c a các mối quan hệ kinh tế trong thương m i được b o đ m bằng hệ
thống lu t pháp c a Nhà nước.

12/43
300 Câu hỏi Trắc nghiệm Quản trị thươ g ại

C. Các quan hệ kinh tế về mua bán những hàng hoá, dịch v quan trọng, cơ b n được thiết l p
trên cơ s định hướng kế ho ch c a Nhà nước.
D. Hệ thống các mối quan hệ kinh tế giữa các doanh nghiệp biểu hiện quan hệ hợp tác, tôn
trọng lẫn nhau và cùng có lợi
Câu 91. Phân loại hệ thống các mối quan hệ giao dịch th ơng mại theo đ c điểm đối với hệ
thống quản lý bao gồm:
A. Định hướng trước và không định hướng trước
B. Kinh tế ngành, liên ngành, lãnh thổ và giữa lãnh thổ
C. Trực tiếp và gián tiếp
D. Theo hợp đồng, ngắn h n và dài h n
Câu 92. Nhân tố nào ảnh h ng đến hệ thống các mối quan hệ giao dịch th ơng mại:
A. Quy mô s n xuất kinh doanh ngày càng m rộng
B. M rộng danh m c s n phẩm s n xuất kinh doanh, ngày càng xuất hiện nhiều s n phẩm
trong nền kinh tế
C. ia tăng số lượng các doanh nghiệp thuộc nhiều thành ph n kinh tế làm cho sự trao đổi s n
phẩm m rộng hơn và sâu sắc hơn.
D. C A, B, C đều Đúng
Giả sử có hai nơi giao hàng là A và B. Biết rằng A có khả năng cung ứng là 4 điểm nhận
hàng, B có khả năng cung ứng là 6 điểm nhận hàng. Có 10 điểm nhận hàng và mỗi nơi nhận
hàng từ A và B là mỗi toa hàng. Số liệu để tính ở bảng sau:
Khoảng cách đến các đơn vị giao hàng (km)
Đơn vị nhận hàng
A B
C 520 300
D 3290 2950
E 470 280
G 940 1470
H 680 880
I 810 770
K 720 430
L 2300 1540
M 1690 1970
N 240 560

Câu 93. Để quãng đ ng vận chuyển ngắn nhất, giới hạn ghép giữa các đơn vị mua hàng
ghép với A và B sẽ là:
A. AC, AE, AI, AL C. AD, AK, AL, AM
B. AG, AH, AM, AN D. AG, AI, AK, AN
Câu 94. Đây là u điểm c a quan hệ kinh tế gián tiếp, loại trừ:
A. Cho ph p đơn vị tiêu dùng mua bán với số lượng vừa đ cho tiêu dùng s n xuất vào bất cứ

13/43
300 Câu hỏi Trắc nghiệm Quản trị thươ g ại

th i điểm nào.
B. Gi m giá thành s n phẩm, từ đó nâng cao kh năng c nh tranh.
C. Cho phép mua bán một lúc được nhiều lo i hàng hóa khác nhau.
D. Thực hiện các ho t động thương m i dịch v tốt hơn.
Câu 95. Cơ s pháp lỦ c a các mối quan hệ giao dịch th ơng mại:
A. Lu t Thương m i 2005 C. Bộ lu t Dân sự 2005
B. Hợp đồng thương m i D. C A và C đều Đúng
Câu 96. Đ c điểm nào d ới đây không thuộc đ c điểm c a dịch v :
A. Là s n phẩm vô hình C. Không thể lưu trữ trong kho
B. Cung c u tách r i nhau D. Chất lượng và năng suất khó đánh giá
Câu 97. Điều nào sau đây không chính xác khi nói về dịch v y thác mua bán hàng hóa:
A. Bên được y thác là thương nhân kinh doanh m t hàng phù hợp với hàng được y thác.
B. Bên được y thác thực hiện việc mua bán hàng hóa với danh ngh a c a ngư i y thác theo
những điều kiện đã thỏa thu n và nh n phí y thác
C. Bên y thác mua bán hàng hóa là thương nhân ho c có thể không ph i là thương nhân.
D. Bên y thác giao cho bên được y thác thực hiện mua bán hàng hóa theo thỏa thu n và ph i
tr phí y thác.
Câu 98. Dịch v cho thuê máy móc thiết bị áp d ng đối với:
A. Những lo i máy móc có giá trị thấp và th i gian sử d ng ít các doanh nghiệp
B. Những lo i máy móc có giá trị cao và th i gian sử d ng nhiều các doanh nghiệp
C. Những hàng hóa có nhu c u sử d ng không thư ng xuyên
D. C A, B, C đều Sai
Câu 99. Dịch v quảng cáo th ơng mại thuộc lại hình dịch v th ơng mại nào sau đây:
A. Dịch v trong l nh vực lưu thông bổ sung C. Dịch v trong l nh vực lưu thông đ c biệt
B. Dịch v trong l nh vực lưu thông thu n túy D. Dịch v trong qu n lỦ kinh doanh
Câu 100. Quảng cáo qua ng i bán hàng thuộc phân loại:
A. Phương tiện qu ng cáo bên trong m ng lưới thương m i
B. Phương tiện qu ng cáo bên ngoài m ng lưới thương m i
C. Phương tiện qu ng cáo trung gian
D. C A, B, C đều Sai
Câu 101. Chọn phát biểu Sai khi nói về Chào hàng:
A. Là hình thức tổ chức ra các điểm giới thiệu và bán trực tiếp hàng hoá cho khách hàng
B. Chào hàng thư ng sử d ng lao động nhàn rỗi các doanh nghiệp thương m i, c a xã hội nói
chung và đưa hàng hoá g n tới nơi tiêu dùng s n phẩm
C. Chào hàng không c n nhân viên ph i hiểu rõ thị trư ng, hiểu rõ v t tư hàng hóa đem trình
bày mà ch c n có ngo i hình và nghệ thu t giao tiếp tốt
D. C A và B đều Đúng.

14/43
300 Câu hỏi Trắc nghiệm Quản trị thươ g ại

Câu 102. Dịch v thuần túy là:


A. Dịch v có s n phẩm v t chất kèm theo và có dịch v bổ sung khác.
B. Dịch v ch có s n phẩm v t chất kèm theo.
C. Dịch v thu n tuỦ không có s n phẩm v t chất kèm mà ch có các dịch v bổ sung khác.
D. Dịch v thu n tuỦ không s n phẩm v t chất kèm theo ho c không có dịch v bổ sung khác.
Câu 103. Dịch v chính nào sau đây có kèm theo dịch v bổ sung:
A. Dịch v v n chuyển hành khách bằng tàu ho từ Hà Nội vào thành phố Hồ Chí Minh có
giư ng nằm mềm, có ph c v ăn uống trên tàu, phòng có ti vi, điện tho i ph c v ,
B. Khám bệnh có thể bán ngay một lượng thuốc cho bệnh nhân dùng ba ngày đ u tiên
C. Bán hàng hoá cho khách hàng có hướng dẫn sử d ng cho khách hàng
D. C A, B, C đều Sai
Câu 104. Hình thức quảng cáo th ơng mại nào sau đây đ ợc Nhà n ớc cho phép:
A. Qu ng cáo bằng việc sử d ng phương pháp so sánh trực tiếp ho t động s n xuất, kinh doanh
hàng hoá, dịch v c a mình với ho t động s n xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch v cùng lo i c a
thương nhân khác
B. Qu ng cáo sai sự th t về một trong các nội dung số lượng, chất lượng, giá, công d ng, kiểu
dáng, xuất xứ hàng hóa, ch ng lo i, bao bì, th i h n b o hành c a hàng hoá, dịch v
C. Qu ng cáo có sử d ng s n phẩm qu ng cáo, phương tiện qu ng cáo trái với truyền thống lịch
sử, văn hoá, đ o đức, thu n phong mỹ t c Việt Nam và trái với quy định c a pháp lu t
D. Qu ng cáo kết hợp là hình thức kết hợp với một công ty khác và họ sẽ tr một ph n chi phí
nếu như b n đồng Ủ thêm vào mẩu qu ng cáo đó nội dung qu ng cáo c a họ
Câu 105. Các hình thức nào sau đây không là Khuyến mưi:
A. Dùng thử hàng mẫu miễn phí
B. T ng phiếu mua hàng
C. Chiết khấu thương m i
D. Dịch v gia công, thay thế, mua l i hàng cũ đổi hàng mới
Câu 106. Dịch v cho thuê máy móc thiết bị th ng đ ợc d ng phổ biến ngành nào:
A. Các cơ quan nghiên cứu khoa học kỹ thu t, thiết kế, xây dựng, thi công,…
B. Bưu điện, ngân hàng
C. Du lịch lữ hành
D. C A, B, C đều Đúng
Câu 107. Các cam kết c a Việt Nam về tự do hoá dịch v Logistics trong WTO và Hội nhập
ASEAN về Logistics là:
A. Tự do hoá thương m i, dỡ bỏ rào c n thuế
B. T o cơ hội cho doanh nghiệp trong l nh vực logistics
C. Nâng cao năng lực qu n lỦ Logistics và phát triển nguồn nhân lực
D. C A, B, C đều Đúng

15/43
300 Câu hỏi Trắc nghiệm Quản trị thươ g ại

Câu 108. Chọn phát biểu Đúng nhất khi nói về khuyến mại:
A. Khuyến m i thuộc hình thức dịch v lưu thông bổ sung.
B. Thương nhân kinh doanh hàng hóa, dịch v không được ph p tổ chức khuyến m i ho c thuê
thương nhân kinh doanh dịch v khuyến m i thực hiện việc khuyến m i cho mình
C. Trước khi thực hiện ho t động khuyến m i, thương nhân ph i đăng kỦ và sau khi kết thúc
ho t động khuyến m i, thương nhân ph i thông báo kết qu với cơ quan qu n lỦ nhà nước về
thương m i
D. C A, B, C đều Đúng.
Câu 109. Chọn liên kết chính xác nhất:
1 Qu ng cáo thương m i a. Dịch v trong qu n lỦ kinh doanh
2 Dịch v logistics b. Dịch v trong lưu thông thu n túy
3. Dịch v tư vấn c. Dịch v trong l nh vực lưu thông bổ sung
A. 1–a, 2–c, 3–a C. 1–b, 2–c, 3–c
B. 1–b, 2–b, 3– a D. 1–b, 2– c, 3–a
Câu 110. Giới thiệu, quảng cáo, chào hàng, các dịch v về chuẩn bị hàng hóa tr ớc khi bán
và tổ chức hội chợ triễn lưm thuộc dịch v nào sau đây:
A. Dịch v sau khi mua bán hàng hóa C. Dịch v trong khi mua bán hàng hóa
B. Dịch v trước khi mua bán hàng hóa D. C A, B, C đều Sai
Câu 111. Trong các hình thức dịch v sau, dịch v nào thuộc nhóm dịch v trong quản lỦ
kinh doanh:
A. Đ i lỦ thương m i C. Môi giới thương m i
B. Dịch v giám định hàng hóa D. C A và C đều Đúng
Câu 112. Theo ngh a rộng, dịch v đ ợc hiểu là:
A. Là những ho t động hỗ trợ cho quá trình kinh doanh
B. Là s n phẩm vô hình,khác với các s n phẩm v t chất
C. Được coi là l nh vực kinh tế thứ 3 trong nền kinh tế
D. Làm ph n đệm điều ch nh sự thay đổi nhu c u thị trư ng
Câu 113. Các hình thức dịch v d ới đây đều là một trong các hình thức dịch v trong
th ơng mại, ngoại trừ:
A. Dịch v mang tính chất s n xuất C. Dịch v thương m i thu n túy
B. Dịch v mang tính chất tiêu dùng D. Dịch v trong qu n lý kinh doanh
Câu 114. Vai trò c a dịch v trong th ơng mại, ngoại trừ:
A. Giúp doanh nghiệp bán được nhiều hàng hóa hơn, làm tăng lợi nhu n c a doanh nghiệp.
B. Lưu chuyển v t tư, hàng hóa nhanh, nâng cao vòng quay c a vốn lưu động.
C. Rút ngắn th i gian ra quyết định mua hàng c a ngư i tiêu dùng.
D. Dự trữ các hàng hóa ph c v s n xuất và tiêu dùng xã hội, gi m bớt dự trữ các khâu tiêu
dùng, điều hòa cung c u.

16/43
300 Câu hỏi Trắc nghiệm Quản trị thươ g ại

Câu 115. Dịch v nào sau đây thuộc nhóm dịch v mang tính chất sản xuất:
A. Chào hàng
B. Qu ng cáo thương m i
C. Dịch v tư vấn
D. Chuẩn bị hàng hóa trước khi bán và đưa vào sử d ng
Câu 116. Môi giới th ơng mại thuộc hình thức dịch v nào sau đây:
A Dịch v trong l nh vực lưu thông bổ sung C Dịch v trong qu n lỦ kinh doanh
B Dịch v trong l nh vực lưu thông thu n túy D C A, B, C đều Đúng
Câu 117. Trong hoạt động marketing, dịch v nào sau đây có vị trí rất quan trọng vì nó sử
d ng lao động nhàn rỗi các doanh nghiệp th ơng mại, xư hội nói chung và đ a hàng hóa
gần tơi nơi tiêu dùng sản phẩm:
A. Bán hàng và v n chuyển hàng theo yêu c u c a khách hàng
B. Chuẩn bị hàng hóa trước khi bán và đưa vào sử d ng
C. Chào hàng
D. Dịch v logistics
Câu 118. Lựa chọn phát biểu Sai:
A. Dịch v thương m i xuất hiện mọi giai đo n c a ho t động bán hàng.
B. Dịch v thương m i được phát triển tỷ lệ thu n với sự phát triển c a s n xuất kinh doanh.
C. Với nhiều h n chế, các lo i hình dịch v thương m i có rất ít cách phân chia.
D. Cùng với sự phát triển c a s n xuất hàng hoá, dịch v thương m i ngày càng đa d ng.
Câu 119. Lựa chọn phát biểu Sai:
A. Việc doanh nghiệp thương m i thực hiện dịch v bán hàng và v n chuyển hàng theo yêu c u
c a khách hàng sẽ đem đến nhiều lợi ích cho c doanh nghiệp s n xuất, hộ gia đình và doanh
nghiệp thương m i.
B. Cùng với sự phát triển c a s n xuất hàng hoá, dịch v thương m i ngày càng đa d ng.
C. những nước có nền kinh tế phát triển, dịch v bán hàng và v n chuyển hàng theo yêu c u
c a khách hàng là hình thức rất kém phát triển.
D. C B và C đều Đúng
Câu 120. Dịch v nào sau đây là dịch v trong l nh vực l u thông bổ sung:
A. Bán hàng và v n chuyển hàng theo yêu c u c a khách hàng
B. Chuẩn bị hàng hoá trước khi bán và đưa vào sử d ng
C. Dịch v kỹ thu t khách hàng
D. C A, B, C đều Đúng
Câu 121. Dịch v nào sau đây không phải là dịch v trong l nh vực l u thông bổ sung:
A. Bán hàng và v n chuyển hàng theo yêu c u c a khách hàng
B. Dịch v giám định hàng hoá
C. Chuẩn bị hàng hoá trước khi bán và đưa vào sử d ng

17/43
300 Câu hỏi Trắc nghiệm Quản trị thươ g ại

D. Dịch v kỹ thu t khách hàng


Câu 122. Dịch v nào sau đây không phải là dịch v trong l nh vực l u thông bổ sung:
A. Dịch v giám định hàng hoá
B. Dịch v logistics
C. Chuẩn bị hàng hoá trước khi bán và đưa vào sử d ng
D. Dịch v kỹ thu t khách hàng
Câu 123. Dịch v nào sau đây không phải là dịch v trong l nh vực l u thông bổ sung:
A. Dịch v kỹ thu t khách hàng C. Dịch v logistics
B. Dịch v tư vấn, ghép mối D. Dịch v cho thuê máy móc, thiết bị
Câu 124. Dịch v nào sau đây là dịch v trong l nh vực l u thông bổ sung:
A. Dịch v giám định hàng hóa C. Dịch v logistics
B. Dịch v tư vấn, ghép mối D. C A và B đều Đúng
Câu 125. Lựa chọn phát biểu Sai:
A. Dịch v y thác mua bán hàng hóa là dịch v trong l nh vực lưu thông bổ sung.
B. Dịch v logistics là dịch v trong l nh vực lưu thông bổ sung.
C. Dịch v giám định hàng hóa là dịch v lưu thông thu n túy.
D. Dịch v tư vấn, ghép mối là dịch v lưu thông thu n túy.
Câu 126. Sắt thép phải pha cắt thành những phôi phẩm là ví d c a dịch v :
A. Giám định hàng hoá
B. Logistics
C. Chuẩn bị hàng hoá trước khi bán và đưa vào sử d ng
D. Kỹ thu t khách hàng
Câu 127. Dịch v nào là quan trọng trong dịch v k thuật khách hàng:
A. Hình thức dịch v giới thiệu hàng C. Dịch v b o hành, sửa chữa
B. Hướng dẫn mua và sử d ng hàng hoá D. C A, B, C đều Đúng
Câu 128. Lợi ích nào sau đây không phải là c a Quảng cáo:
A. Làm cho hàng hoá được bán nhanh hơn, nhiều hơn, nhu c u được đáp ứng kịp th i
B. iúp cho ngư i làm công tác thương m i hiểu được nhu c u thị trư ng và sự ph n ứng c a
thị trư ng nhanh hơn
C. Là phương tiện hỗ trợ đắc lực trong c nh tranh
D. T n d ng lao động nhàn rỗi các doanh nghiệp thương m i, c a xã hội nói chung và đưa
hàng hoá g n tới nơi tiêu dùng s n phẩm
Câu 129. Dịch v cho thuê máy móc, thiết bị áp d ng đối với:
A. Những lo i máy móc thiết bị có giá trị cao nhưng th i gian sử d ng ít các doanh nghiệp.
B. Những lo i máy móc thiết bị có giá trị thấp nhưng th i gian sử d ng ít các doanh nghiệp.
C. Những hàng hoá có nhu c u sử d ng thư ng xuyên.
D. C A và C đều Đúng

18/43
300 Câu hỏi Trắc nghiệm Quản trị thươ g ại

Câu 130. Tổ chức hội chợ triển lưm th ng đ ợc áp d ng cho những loại hàng hóa nào:
A Hàng hóa mới C Các lo i hàng hóa trên
B Hàng hóa ứ đọng, ch m lưu chuyển D Không có đáp án nào Đúng
Câu 131. Lựa chọn câu trả l i Đúng nhất là đ c điểm c a sản phẩm dịch v :
A. Cũng như s n phẩm v t chất, s n phẩm dịch v có sự tương đồng vè chi phí s n xuất
B. Mọi s n phẩm ph c v nhu c u c a con ngư i có chung chi phí s n xuất, kể c dịch v
C. Là s n phẩm vô hình, dịch v khác biệt về chi phí s n xuất so với s n phẩm v t chất.
D. C A và B đều Đúng
Câu 132. Hình thức nào thuộc dịch v l u thông thuần túy:
A. Bán hàng và v n chuyển hàng theo yêu c u c a khách hàng
B. Chuẩn bị hàng hóa trước khi bán và đưa vào sử d ng
C. Chào hàng
D. Dịch v kỹ thu t khách hàng
Câu 133. Hình thức nào sau đây không thuộc l nh vực l u thông thuần túy:
A. Bán hàng và v n chuyển hàng theo yêu c u c a khách hàng
B. Chào hàng
C. Tổ chức hội chợ, triển lãm thương m i
D. Qu ng cáo thương m i
Câu 134. Ph ơng tiện quảng cáo bên trong mạng l ới th ơng mại, ngoại trừ:
A. Biển đề tên cơ s kinh doanh C. Qu ng cáo qua ngư i bán hàng
B. Đài phát thanh (radio) D. T kính qu ng cáo
Câu 135. Ph ơng tiện quảng cáo bên ngoài mạng l ới th ơng mại, ngoại trừ:
A. Qu ng cáo qua ngư i bán hàng C. Internet
B. Bao bì và nhãn hàng hóa D. Qu ng cáo bằng áp phích
Câu 136. Chi phí giám định sẽ đ ợc xác định nh thế nào:
A. Chi phí được thỏa thu n giữa tổ chức giám định với khách hàng
B. Là kho n tiền đã được định sẵn, tổ chức giám định và khách hàng không c n thỏa thu n
C. Chi phí giám định do nhà nước chi tr , khách hàng không ph i tr kho n này
D. C A, B, C đều Sai.
Câu 137. Trong y thác mua bán hàng hóa, bên đ ợc uỷ thác thực hiện việc mua bán hàng
hoá với danh ngh a c a ch thể nào sau đây:
A Danh ngh a c a bên y thác C. Danh ngh a chung c a c hai bên
B Danh ngh a c a chính mình D. Tất c đều Đúng
Câu 138. Trong hành vi đại lỦ th ơng mại, bên giao đại lỦ và bên đại lỦ thoả thuận việc bên
đại lỦ sẽ nhân danh ai để mua ho c bán hàng hoá cho bên giao đại lỦ:
A. Đ i lỦ nhân danh mình mua ho c bán hàng hoá
B. Đ i lỦ nhân danh bên giao đ i lỦ mua ho c bán hàng hoá

19/43
300 Câu hỏi Trắc nghiệm Quản trị thươ g ại

C. Danh ngh a chung c a c hai bên


D. C A, B, C đều Sai.
Câu 139. Chọn phát biểu ch a chính xác về hành vi đại lỦ th ơng mại:
A. Việc đ i lỦ mua bán hàng hoá cho thương nhân nước ngoài do Chính ph quy định
B. Một bên c a hợp đồng đ i lỦ được chuyển quyền và ngh a v theo hợp đồng đ i lỦ cho bên
thứ ba mà không c n được bên kia cho ph p
C. Mọi sửa đổi, bổ sung hợp đồng đ i lỦ mua bán hàng hoá ch có hiệu lực khi được các bên
chấp thu n và l p thành văn b n.
D. Bên giao đ i lỦ là ch s hữu đối với hàng ho c tiền giao cho bên đ i lỦ
Câu 140. Lựa chọn phát biểu nào ch a chính xác:
A. Bên nh n y thác thực hiện ho t động mua bán hàng hóa với danh ngh a c a bên y thác theo
những điều kiện đã thỏa thu n và được nh n phí y thác.
B. Hợp đồng uỷ thác mua bán hàng hoá ph i được l p thành văn b n ho c bằng hình thức khác
có giá trị pháp lỦ tương đương
C. Bên nh n uỷ thác được uỷ thác l i cho bên thứ ba thực hiện hợp đồng uỷ thác mua bán hàng
hoá đã kỦ
D. Bên uỷ thác mua bán hàng hoá là thương nhân ho c không ph i là thương nhân giao cho bên
nh n uỷ thác thực hiện mua bán hàng hoá theo yêu c u c a mình và ph i tr thù lao uỷ thác
Câu 141. Lựa chọn phát biểu Sai:
A. Hàng hoá, dịch v dùng để khuyến m i là hàng hoá, dịch v được thương nhân dùng để t ng,
thư ng, cung ứng không thu tiền cho khách hàng
B. Hàng hoá, dịch v được thương nhân dùng để khuyến m i có thể là hàng hoá, dịch v mà
thương nhân đó đang kinh doanh ho c hàng hoá, dịch v khác
C. Hàng hóa, dịch v được dùng để khuyến m i ph i được kinh doanh hợp pháp
D. Chính ph không quy định c thể h n mức tối đa về giá trị c a hàng hóa, dịch v dùng để
khuyến m i, mức gi m giá tối đa đối với hàng hóa, dịch v được khuyến m i mà thương nhân
được thực hiện trong ho t động khuyến m i
Câu 142. Lựa chọn đáp án Đúng:
A. Hàng hóa được bán ra nhiều hơn thì doanh nghiệp sẽ thu hút được nhiều khách hàng
B. Việc rút ngắn th i gian ra quyết định mua hàng c a ngư i tiêu dùng sẽ thu hút được nhiều
khách hàng.
C. Dự trữ được càng nhiều hàng hóa giúp nâng cao vốn lưu động c a doanh nghiệp
D. C A, B, C đều Sai
Câu 143. Chọn phát biểu Sai về bên đại diện trong loại hình Đại diện cho th ơng nhân :
A. Thực hiện các ho t động thương m i với danh ngh a và vì lợi ích c a bên giao đ i diện
B. Thông báo cho bên giao đ i diện về cơ hội và kết qu thực hiện các ho t động thương m i đã
được uỷ quyền

20/43
300 Câu hỏi Trắc nghiệm Quản trị thươ g ại

C. Tuân th ch dẫn c a bên giao đ i diện nếu ch dẫn đó không vi ph m quy định pháp lu t
D. Thực hiện các ho t động thương m i với danh ngh a c a mình ho c c a ngư i thứ ba trong
ph m vi đ i diện.
Câu 144. Chọn đáp án Sai:
A. Ngư i môi giới không đứng tên c a mình, đứng tên c a ngư i y thác.
B. Không chiếm hữu hàng hóa.
C. Chịu trách nhiệm cá nhân trước ngư i y thác về việc khách hàng không thực hiện hợp đồng.
D. Chịu trách nhiệm về tư cách pháp lý c a các bên được môi giới, nhưng không chịu trách
nhiệm về kh năng thanh toán c a họ.
Câu 145. Môi giới th ơng mại không kinh doanh ngành nào sau đây:
A. Bất động s n C. Xăng d u
B. Nông s n,th y s n D. Hàng hóa gia d ng
Câu 146. Ph ơng tiện quảng cáo nào không nằm bên ngoài mạng l ới th ơng mại:
A. Báo chí
B. Trưng bày hàng nơi bán hàng; qu ng cáo qua ngư i bán hàng
C. Vô tuyến truyền hình, băng hình
D. Bao bì và nhãn hiệu hàng hoá
Câu 147. Ph ơng tiện quảng cáo nào không nằm bên trong mạng l ới th ơng mại:
A. Internet C. T kính qu ng cáo
B. Biển đề tên cơ s kinh doanh D. Qu ng cáo qua ngư i bán hàng
Câu 148. Lắp đ t hàng hóa tại đơn vị sử d ng, h ớng dẫn sử d ng máy móc thiết bị, dịch
v mua lại hàng cũ, sửa chữa, bảo d ỡng, bán ph tùng và thay thế ph tùng mới là hoạt
động c a dịch v :
A. Dịch v sau khi mua bán hàng hóa C. Dịch v trong khi mua bán hàng hóa
B. Dịch v trước khi mua bán hàng hóa D. C A, B, C đều Sai
Câu 149. Khi tung ra các sản phẩm, gói c ớc mới, Beeline th ng xuyên tổ chức các quầy
bán hàng l u động tại các địa điểm nh tr ng học, các khu chợ, những khu vực có nhiều
ng i qua lại. Đây là hoạt động:
A. Khuyến m i
B. Môi giới thương m i
C. Chào hàng
D. Bán hàng và v n chuyển theo yêu c u c a khách hàng
Câu 150. Hình thức nào sau đây thuộc dịch v quảng cáo th ơng mại:
A. Nhân viên đi tiếp thị các s n phẩm d u gội,mỹ phẩm,... đến từng hộ gia đình.
B. Tổng đài chăm sóc khách hàng Mobifone hướng dẫn khách hàng g p sự cố m ng viễn thông.
C. BigC m dịch v giao hàng t n nhà cho các khách hàng ngo i thành.
D. BestBuy giới thiệu và buôn bán s n phẩm qua truyền hình.

21/43
300 Câu hỏi Trắc nghiệm Quản trị thươ g ại

Câu 151. Dịch v bảo hành sửa chửa là loại hình dịch v trong l nh vực nào sau đây:
A. Dịch v trong l nh vực lưu thông bổ sung C. Thuộc c hai lo i hình dịch v trên
B. Dịch v trong l nh vực lưu thông thu n túy D. Không thuộc c hai lo i hình dịch v trên
Câu 152. Đại diện cho th ơng nhân, môi giới th ơng mại, dịch v t vấn thuộc hình thức
dịch v nào trong th ơng mại nào sau đây:
A. Dịch v trong l nh vực lưu thông bổ sung C. Dịch v trong qu n lỦ kinh doanh
B. Dịch v trong l nh vực lưu thông thu n túy D. C A và C đều Đúng
Câu 153. Tiêu thức nào sau đây dùng để phân loại doanh nghiệp th ơng mại kinh doanh
chuyên môn hóa, kinh doanh tổng hợp và đa dạng hóa kinh doanh:
A. Theo tính chất các m t hàng kinh doanh
B. Theo quy mô c a doanh nghiệp
C. Theo chế độ s hữu tư liệu s n xuất
D. Theo phân cấp qu n lý
Câu 154. Chọn phát biểu Đúng nhất:
A. Doanh nghiệp thương m i ra đ i như một tất yếu khách quan c a quá trình trao đổi trực tiếp
giữa ngư i s n xuất và ngư i tiêu dùng.
B. Doanh nghiệp thương m i ra đ i là một h n chế cho quá trình trao đổi giữa ngư i s n xuất và
ngư i tiêu dùng.
C. Doanh nghiệp thương m i ra đ i như là một tất yếu khách quan c a quá trình trao đổi gián
tiếp giữa ngư i s n xuất và ngư i tiêu dùng thông qua ngư i trung gian.
D. C A, B, C đều Sai.
Câu 155. Chọn phát biểu Đúng:
A. Doanh nghiệp tư nhân ch do một cá nhân s hữu và chịu trách nhiệm vô h n đối với các
kho n nợ c a doanh nghiệp.
B. Công ty trách nhiệm hữu h n được quyền phát hành cổ phiếu.
C. Ch s hữu c a công ty TNHH một thành viên không có quyền chuyển nhượng toàn bộ ho c
một ph n vốn điều lệ c a công ty cho tổ chức, cá nhân khác.
D. Doanh nghiệp tư nhân có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy chứng nh n đăng kỦ
kinh doanh.
Câu 156. Chọn phát biểu Đúng:
A. Công ty TNHH một thành viên là doanh nghiệp do một cá nhân làm ch s hữu.
B. Theo tính chất m t hàng kinh doanh thì doanh nghiệp thương m i được phân chia thành:
doanh nghiệp thương m i kinh doanh, doanh nghiệp thương m i kinh doanh tổng hợp, doanh
nghiệp thương m i đa d ng hóa kinh doanh.
C. Học thuyết cổ điển cho rằng b n chất c a qu n trị là ra các quyết định.
D. Ch huy nhằm nắm được chắc chắn, đ y đ kịp th i các diễn biến và kết qu ho t động kinh
doanh c a doanh nghiệp.

22/43
300 Câu hỏi Trắc nghiệm Quản trị thươ g ại

Câu 157. Loại hình doanh nghiệp nào sau đây không thuộc phân loại căn cứ theo tính chất
các m t hàng kinh doanh:
A. Doanh nghiệp thương m i kinh doanh chuyên môn hóa
B. Doanh nghiệp thương m i kinh doanh tổng hợp
C. Doanh nghiệp thương m i đa d ng hóa kinh doanh
D. Doanh nghiệp thương m i Nhà nước
Câu 158. Việc thiết lập mô hình và mối liên hệ về chức năng nhiệm v giữa các bộ phận
trong tổ chức và trong nội bộ các bộ phận đó với nhau là chức năng nào sau đây:
A. Ho ch định C. Điều khiển
B. Tổ chức D. Kiểm tra
Câu 159. Tiêu thức nào không dùng để xếp loại doanh nghiệp theo quy mô Việt Nam:
A. Vốn kinh doanh C. Doanh số hàng hóa lưu chuyển
B. Số lượng lao động D. Th i gian hình thành doanh nghiệp
Câu 160. Khái niệm nào sau đây là Đúng khi nói về quản trị doanh nghiệp:
A. Là sự điều khiển, qu n lỦ sự ho t động c a doanh nghiệp nhằm thực hiện các m c tiêu đề ra
một cách hiệu qu
B. Là qu n lỦ theo định hướng m c tiêu nhiệm v và đ t được những thành tựu kế ho ch c a tổ
chức rõ ràng đ t ra.
C. Là việc thực hiện các hành vi thực hiện qu n trị quá trình kinh doanh để duy trì phát triển
công việc kinh doanh c a một ho c một số doanh nghiệp trong một ngành nào đó.
D. Là tổng hợp ho t động xây dựng hệ thống s n xuất và qu n trị sử d ng các yếu tố đ u vào
t o thành các s n phẩm (dịch v ) đ u ra nhằm đáp ứng nhu c u khách hàng
Câu 161. Đ c tr ng nào sau đây không phải c a doanh nghiệp th ơng mại:
A. Doanh nghiệp thương m i ho t động kinh doanh trong l nh vực lưu thông hàng hoá nhằm
chuyển đưa hàng hoá từ nơi s n xuất đến nơi tiêu dùng.
B. S n phẩm c a doanh nghiệp thương m i cung ứng cho khách hàng về b n chất là dịch v
ph c v khách hàng.
C Thị trư ng c a doanh nghiệp thương m i rộng lớn hơn so với doanh nghiệp s n xuất.
D Ho t động trung gian thương m i có vai trò quan trọng đ c biệt
Câu 162. Căn cứ vào tính chất c a chiến l ợc, doanh nghiệp th ơng mại phân chia các loại
hình chiến l ợc bao gồm:
A Chiến lược tăng trư ng C Chiến lược ổn định
B Chiến lược t p trung D Chiến lược suy gi m
Câu 163. Loại hình doanh nghiệp th ơng mại nào sau đây có quyền phát hành chứng
khoán ra thị tr ng:
A. Doanh nghiệp thương m i Nhà nước C. Công ty cổ ph n
B. Công ty TNHH D. Doanh nghiệp thương m i tư nhân

23/43
300 Câu hỏi Trắc nghiệm Quản trị thươ g ại

Câu 164. Sắp xếp thứ tự nào sau đây là Đúng c a tiến trình hoạch định:
1. Phân tích tình hình hiện t i c a doanh nghiệp như những thế m nh, những điểm yếu
2. Triển khai các phương án hành động
3. Xác định m c tiêu kinh doanh c a doanh nghiệp
4. Phân tích bối c nh c a môi trư ng kinh doanh để xác định những cơ hội, nguy cơ
5. L p các kế ho ch kinh doanh
A. 3–1–4–5–2 C. 3–1–4–2–5
B. 3–2–4–5–1 D. 3–1–5–4–2
Câu 165. Loại hình doanh nghiệp th ơng mại nào sau đây không giới hạn thành viên tham
gia góp vốn:
A. Công ty cổ ph n C. Doanh nghiệp thương m i tư nhân
B. Công ty TNHH D. Doanh nghiệp thương m i Nhà nước
Câu 166. M c đích c a chức năng chỉ huy:
A. Xây dựng m c tiêu phát triển tương lai c a doanh nghiệp thương m i
B. Sắp xếp nguồn lực c a DN để đưa ra một "đội hình" m nh nhất trên thương trư ng
C. Duy trì kỷ cương trong DN và t o ra các tác phong kinh doanh năng động hiệu qu .
D. Nhằm nắm được chắc chắn đ y đ kịp th i các diễn biến và kết qu ho t động kinh doanh
c a doanh nghiệp.
Câu 167. Đ c điểm nào sau đây là c a công ty cổ phần:
A. Là doanh nghiệp do một tổ chức làm ch s hữu; ch s hữu chịu trách nhiệm về các kho n
nợ và các ngh a v tài s n khác c a doanh nghiệp trong ph m vi số vốn điều lệ c a doanh nghiệp
B. Thành viên có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng thành viên không vượt quá 50 thành viên
C. Thành viên góp vốn ch chịu trách nhiệm về các kho n nợ c a công ty trong ph m vi số vốn
đã góp vào công ty
D. Cổ đông có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng cổ đông tối thiểu là 3 cổ đông và không h n chế
số lượng tối đa
Câu 168. Chức năng c a doanh nghiệp th ơng mại:
A. Phát hiện nhu c u về hàng hóa, dịch v trên thị trư ng và tìm mọi cách để thỏa mãn nhanh
chóng các nhu c u đó.
B. Ph i không ngừng nâng cao trình độ thỏa mãn nhu c u c a khách hàng để nâng cao hiệu qu
kinh doanh.
C. Gi i quyết tốt các mối quan hệ trong nội bộ doanh nghiệp và quan hệ giữa doanh nghiệp với
bên ngoài.
D. C A, B, C đều Đúng.
Câu 169. Việc Google mua lại Youtube thuộc loại chiến l ợc gì?
A. Đa d ng hóa t p trung C. Chiến lược t p trung
B. Tăng trư ng t p trung D. Chiến lược c nh tranh

24/43
300 Câu hỏi Trắc nghiệm Quản trị thươ g ại

Câu 170. Công ty chứng khoán VIS m thêm chi nhánh tại thành phố HCM đ ợc gọi là
chiến l ợc:
A. Đa d ng hóa t p trung C. Đa d ng hóa tổ hợp
B. Tăng trư ng t p trung D. Hội nh p hàng ngang
Câu 171. Việc General Motors liên kết Toyota lập 1 nhà máy sản xuất ôtô tại M đ ợc gọi
là chiến l ợc:
A. Tăng trư ng t p trung C. Hội nh p hàng ngang
B. Đa d ng hóa t p trung D. Hội nh p hàng dọc
Câu 172. Đâu là nội dung c a chức năng hoạch định:
A. Là quá trình xác định những m c tiêu c a doanh nghiệp và đề ra các gi i pháp để thực hiện
các m c tiêu đó
B. T o ra b u không khí nội bộ đoàn kết, trong lành để cùng thực hiện nhiệm v .
C. Là tiến trình ch dẫn, ra mệnh lệnh, điều khiển và tác động ngư i khác để họ góp ph n làm
tốt công việc, hướng tới hoàn thành nhiệm v đề ra.
D. Là việc thiết l p mô hình và mối liên hệ về chức năng nhiệm v giữa các bộ ph n trong tổ
chức và trong nội bộ các bộ ph n đó với nhau nhằm thực hiện tốt các chức năng và nhiệm v
được giao.
Câu 173. Kế hoạch kinh doanh–k thuật–tài chính c a doanh nghiệp th ơng mại bao gồm:
A. Kế ho ch chung.
B. Kế ho ch kinh doanh c thể.
C. Kế ho ch chung và kế ho ch ho t động kinh doanh c thể c a doanh nghiệp.
D. Kế ho ch chung và kế ho ch từng m t ho t dông kinh doanh c a doanh nghiệp.
Câu 174. Xét về cơ cấu, kế hoạch kinh doanh–k thuật–tài chính c a doanh nghiệp th ơng
mại có thể chia thành 3 thành phần cơ bản, đó là:
A. Kế ho ch lưu chuyển hàng hoá, kế ho ch dịch v việc mua bán hàng hoá, kế ho ch vân
chuyển hàng hoá.
B. Kế ho ch v n chuyển hàng hoá, lao động tiền lương, kế ho ch lãi lỗ.
C. Kế ho ch lưu chuyển hàng hoá bán buôn bán lẻ và kế ho ch dịch v , kế ho ch k thu t
nghành hàng, các kế ho ch nghiệp v tài chính c a doanh nghiệp thương m i.
D. C A, B, C đều Sai.
Câu 175. Chọn phát biểu Đúng:
A. Công ty cổ ph n không có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy chứng nh n đăng kỦ
kinh doanh.
B. Công ty cổ ph n có quyền phát hành chứng khoán ra công chúng theo quy định c a pháp lu t
về chứng khoán.

25/43
300 Câu hỏi Trắc nghiệm Quản trị thươ g ại

C. Là doanh nghiệp do một tổ chức làm ch s hữu; doanh nghiệp tư nhân chịu trách nhiệm về
các kho n nợ và các ngh a v tài s n khác c a doanh nghiệp trong ph m vi số vốn điều lệ c a
doanh nghiệp.
D. Cổ đông không có quyền tự do chuyển nhượng cổ ph n c a mình cho ngư i khác.
Câu 176. Kế hoạch l u chuyển hàng hoá c a doanh nghiệp th ơng mại đ ợc lập b i:
A. iám đốc kinh doanh.
B. Bộ ph n kế ho ch kinh doanh và thưc hiện.
C. Bộ ph n kế họach kinh doanh c a doanh nghiệp l p dưới sự ch đ o c a giám đốc ph trách
kinh doanh.
D. C A, B, C đều Đúng
Câu 177. Nguồn hàng nào sau đây không phải là nguồn hàng tồn kho:
A. Dự trữ c a Chính ph
B. Hàng nh n đ i lỦ ho c nh n bán hàng tr ch m cho các hãng nước ngoài
C. Hàng đã s n xuất ra và nh p kho đang nằm ch tiêu th
D. Nguồn hàng tồn kho c a các doanh nghiệp thương m i.
Câu 178. Chọn phát biểu Sai:
A. Nguồn hàng chính là nguồn hàng chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng khối lượng hàng mà
doanh nghiệp thương m i mua được để cung ứng cho các khách hàng trong kỳ
B. Nguồn hàng ph , mới là nguồn hàng chiếm tỷ trọng nhỏ trong khối lượng hàng mua được
C. Nguồn hàng hoá s n xuất trong nước bao gồm tất c các lo i hàng hoá do các doanh nghiệp
s n xuất đ t trên lãnh thổ đất nước s n xuất ra được doanh nghiệp thương m i mua vào.
D. Nguồn hàng nh p khẩu là những hàng hoá trong nước chưa có kh năng s n xuất được thì
c n ph i nh p khẩu từ nước ngoài
Câu 179. Các chỉ tiêu nào sau đây th ng đ ợc doanh nghiệp sử d ng để rút ra các kết
luận chính xác về thực hiện hoạt động mua hàng:
A. Số lượng và cơ cấu hàng hóa thực hiện được so với kế ho ch và so với hợp đồng đã kỦ với
ngư i cung ứng
B. Tiến độ nh p hàng về doanh nghiệp so với hợp đồng đã kỦ và với nhu c u thị trư ng
C. Chi phí t o nguồn mua hàng so với định mức, so với kế ho ch và so với cùng kỳ năm trước
và lợi nhu n thực hiện so với kế ho ch và năm trước
D. C A, B, C đều Đúng.
Câu 180. Hưy sắp xếp các nội dung sau theo Đúng trình tự c a nghiệp v tạo nguồn và mua
hàng doanh nghiệp th ơng mại:
1. Tổ chức giao dịch, đàm phán để kỦ kết hợp đồng mua hàng
2. Nghiên cứu và lựa chọn nhà cung cấp
3. Xác định nhu c u c a khách hàng
4. Theo dõi và thực hiện việc giao hàng

26/43
300 Câu hỏi Trắc nghiệm Quản trị thươ g ại

5. Xử lỦ các tổn thất nếu có


6. Đánh giá kết qu mua hàng
A. 1–2–3–4–5–6 C. 3–2–1–4–5–6
B. 3–2–1–4–6–5 D. 1–2–4–3–5–6
Câu 181. Nguồn hàng hóa sản xuất trong n ớc bao gồm:
A. Tất c các lo i hàng hoá do các doanh nghiệp s n xuất đ t trên lãnh thổ đất nước s n xuất ra
được doanh nghiệp thương m i mua vào.
B. Tất c các lo i hàng hoá ch do các doanh nghiệp s n xuất trong nước đ t trên lãnh thổ đất
nước s n xuất ra được doanh nghiệp thương m i mua vào.
C. Tất c các lo i hàng hoá ch do các doanh nghiệp s n xuất nước ngoài đ t trên lãnh thổ đất
nước s n xuất ra được doanh nghiệp thương m i mua vào.
D. C A, B, C đều Sai.
Câu 182. Phân loại nguồn hàng c a doanh nghiệp th ơng mại là việc phân chia, sắp xếp
các loại hàng mua đ ợc theo các tiêu thức c thể, riêng biệt nhằm m c đích:
A. Doanh nghiệp thương m i có các chính sách, biện pháp thích hợp cho mình
B. Khai thác tối đa lợi thế c a mỗi lo i nguồn hàng
C. Đ m b o ổn định nguồn hàng
D. C A, B, C đều Đúng.
Câu 183. Xác định l ợng dự trữ tối đa, tối thiểu nếu biết tình hình doanh nghiệp cho phép
dự trữ chuẩn bị 2 ngày, th i gian dự trữ th ng xuyên và bảo hiểm lần l ợt là 9 ngày và 4
ngày. Mức sử d ng ngày đêm là 5 tấn.
A. 75 tấn và 55 tấn C. 75 tấn và 48 tấn
B. 65 tấn và 45 tấn D. C A, B, C đều Sai
Câu 184. Đ c điểm c a dự trữ hàng hóa các doanh nghiệp th ơng mại:
A. Dự trữ những thành phẩm đã hoàn thành việc chế t o, đã nh p kho tiêu th c a xí nghiệp s n
xuất kinh doanh và đang được ch bán.
B. Được hình thành từ khi nh p hàng về doanh nghiệp và kết thúc khi doanh nghiệp bán hàng
cho khách hàng.
C. Dự trữ phòng ngừa cho doanh nghiệp.
D. Từ khi bốc hàng đến khi hàng hóa được giao cho cho khách hàng.
Câu 185. Lựa chọn phát biểu Sai:
A. Dự trữ hàng hóa th i v là dự trữ những hàng hóa do s n xuất ra có th i v nhưng tiêu dùng
quanh năm, do tiêu dùng có th i v nhưng được s n xuất ra quanh năm ho c do v n chuyển có
tính chất th i v .
B. Đối tượng hàng hóa kinh doanh là hàng nông lâm h i s n, hàng công nghiệp sử d ng theo
mùa thì doanh nghiệp thương m i có c dự trữ th i v .

27/43
300 Câu hỏi Trắc nghiệm Quản trị thươ g ại

C. Ngoài dự trữ thư ng xuyên biến động từ tối đa đến tối thiểu, dự trữ th i v bao gồm dự trữ
chuẩn bị và dự trữ b o hiểm
D. Doanh nghiệp thương m i thư ng căng th ng về vốn trong dự trữ th i v .
Câu 186. Nhân tố nào d ới đây thuộc nhóm nhân tố làm giảm dự trữ hàng hóa trong nền
kinh tế quốc dân:
A. C i tiến công tác lưu thông hàng hóa: gi m th t c h i quan và các rào c n thương m i
B. C i tiến năng suất máy móc thiết bị dùng trong s n xuất
C. Lực lượng s n xuất phát triển, phân công lao động xã hội đi vào chiều sâu
D. Cơ chế qu n lỦ thương m i và phong t c t p quán
Câu 187. Nền kinh tế quốc dân không tăng tr ng ho c suy thoái dẫn đến khối l ợng sản
phẩm hàng hóa dự trữ:
A. i m tuyệt đối và tăng tương đối C. i m tương đối và tăng tuyệt đối
B. i m tuyệt đối và tăng tuyệt đối D. i m tương đối và tăng tương đối
Câu 188. Xác định dự trữ tối đa, tối thiểu nếu biết th i gian dự trữ th ng xuyên và bảo
hiểm lần l ợt là 6 ngày và 3 ngày. Mức sử d ng ngày đêm là 8 tấn.
A. 80 tấn và 32 tấn C. 56 tấn và 24 tấn
B. 72 tấn và 56 tấn D. C A, B, C đều Sai
Câu 189. Dự trữ nào có đ c điểm số l ợng biến động từ tối đa đến tối thiểu:
A. Dự trữ thư ng xuyên C. Dự trữ chuẩn bị
B. Dự trữ b o hiểm D. Dự trữ th i v
Câu 190. L ợng dự trữ sản xuất tối đa doanh nghiệp đ ợc hiểu là:
A Dự trữ chuẩn bị + dự trữ b o hiểm
B Dự trữ thư ng xuyên + dự trữ b o hiểm
C Dự trữ th i v + dự trữ b o hiểm + dự trữ thư ng xuyên
D C A, B, C đều Sai
Câu 191. L ợng dự trữ sản xuất tối thiểu doanh nghiệp đ ợc hiểu là:
A Dự trữ chuẩn bị + dự trữ b o hiểm
B Dự trữ thư ng xuyên + dự trữ b o hiểm
C Dự trữ chuẩn bị + dự trữ b o hiểm + dự trữ thư ng xuyên
D C A, B, C đều Sai
Câu 192. Một tấn gạo nằm trong kho l ơng thực c a một gia đình là ví d về loại dự trữ
nào sau đây:
A. Dự trữ tiêu th C. Dự trữ tiêu dùng
B. Dự trữ trên đư ng D. Dự trữ t i nơi s n xuất
Câu 193. Các loại dự trữ trong l nh vực sản xuất bao gồm:
A Dự trữ s n xuất, dự trữ bán thành phẩm, dự trữ tiêu th .
B Dự trữ s n xuất, dự trữ trên đư ng, dự trữ tiêu th .

28/43
300 Câu hỏi Trắc nghiệm Quản trị thươ g ại

C Dự trữ tiêu dùng cá nhân, dự trữ s n xuất, dự trữ tiêu th .


D Dự trữ bán buôn, dự trữ bán lẻ, dự trữ trên đư ng.
Câu 194. Căn cứ vào vai trò, tác d ng; dự trữ hàng hoá bao gồm:
A. Dự trữ hàng hoá thư ng xuyên, dự trữ hàng hoá b o hiểm và dự trữ hàng hoá chuẩn bị.
B. Dự trữ hàng hoá thư ng xuyên, dự trữ hàng hoá b o hiểm và dự trữ hàng hoá th i v
C. Dự trữ hàng hoá b o hiểm và Dự trữ hàng hoá chuẩn bị.
D. C A, B, C đều Sai.
Câu 195. Dự trữ theo giá trị đ ợc xác định bằng công thức:
A. Dự trữ theo giá trị = Dự trữ hiện v t * iá mua bình quân 1 đơn vị hàng hóa
B. Dự trữ theo giá trị = Dự trữ hiện v t / iá mua bình quân 1 đơn vị hàng hóa
C. Dự trữ theo giá trị = iá mua bình quân 1 đơn vị hàng hóa / Dự trữ hiện v t
D. C A, B, C đều Sai.
Câu 196. Dự trữ t ơng đối đ ợc xác định bằng công thức:
A. Dự trữ tương đối tính theo ngày = Dự trữ tuyệt đối bằng hiện v t * Mức hàng xuất bán bình
quân 1 ngày đêm bằng hiện v t
B. Dự trữ tương đối tính theo ngày = Dự trữ tuyệt đối bằng hiện v t / Mức hàng xuất bán bình
quân 1 ngày đêm bằng hiện v t
C. Dự trữ tương đối tính theo ngày = Mức hàng xuất bán bình quân 1 ngày đêm bằng hiện v t /
Dự trữ tuyệt đối bằng hiện v t
D. C A, B, C đều Sai.
Câu 197. Khi lựa chọn thị tr ng bán hàng, doanh nghiệp cần chọn thị tr ng bán đ ợc
giá cao nhất với đ c điểm thị tr ng đó là:
A. Nơi hàng nghèo nàn C. Nơi ngư i dân có thu nh p cao
B. Nơi t p trung dân cư D. Nơi có giao thông thu n tiện
Câu 198. Khi mua hàng phải chọn thị tr ng mua hàng với giá thấp nhất với điều kiện:
A. Địa điểm g n doanh nghiệp c a mình nhất
B. Địa điểm g n thị trư ng tiêu th nhất
C. Chất lượng hàng hóa không đổi
D. C A, B, C đều Sai
Câu 199. Phát biểu nào sau đây Sai khi nói về Kế hoạch dự trữ hàng hóa :
A. Là một trong những điều kiện quan trọng để đ m b o ho t động kinh doanh c a doanh
nghiệp thương m i được liên t c và đ t hiệu qu cao.
B. Giúp doanh nghiệp thương m i tranh th cơ hội bán hàng, giao hàng nhanh, không bị đứt
đo n trong cung ứng hàng
C. Dự trữ hàng hóa và tồn kho hàng hóa là hai khái niệm giống nhau.
D. Kế ho ch dự trữ hàng hóa c a doanh nghiệp thương m i gồm: ch tiêu dự trữ hàng hóa đ u
kỳ và ch tiêu dự trữ hàng hóa cuối kỳ.

29/43
300 Câu hỏi Trắc nghiệm Quản trị thươ g ại

Câu 200. Dự trữ hàng hóa trên đ ng đ ợc hình thành khi nào:
A. Khi hàng hóa được bốc xếp lên các phương tiện v n t i
B. Khi hàng hóa được công nh n là thành phẩm
C. Khi hàng hóa đang lưu thông trên đư ng.
D. Khi hàng hóa t m ngừng lưu thông trên đư ng.
Câu 201. Nhân tố nào d ới đây không thuộc nhóm nhân tố là tăng dự trữ hàng hóa trong
nền kinh tế quốc dân:
A Thị trư ng phát triển và m rộng, hàng hóa lưu thông ngày càng nhiều
B Do điều kiện ho t động thương m i ngày càng phát triển
C C i tiến các điều kiện v n t i, phát triển các lo i phương tiện v n t i có tốc độ cao
D C B và C đều Đúng.
Câu 202. Nền kinh tế quốc dân tăng tr ng dẫn đến:
A. Khối lượng s n phẩm hàng hóa dự trữ sẽ tăng lên tương đối và gi m tuyệt đối
B. Khối lượng s n phẩm hàng hóa dự trữ sẽ tăng lên tương đối và gi m tương đối
C. Khối lượng s n phẩm hàng hóa dự trữ sẽ tăng lên tuyệt đối và gi m tương đối
D. Khối lượng s n phẩm hàng hóa dự trữ sẽ tăng lên tuyệt đối và gi m tuyệt đối
Câu 203. Loại nào d ới đây không phải là dự trữ hàng hóa trong nền kinh tế quốc dân?
A. Dự trữ nguồn nhân lực C. Dự trữ năng lượng
B. Dự trữ tiêu dùng D. C A và C đều Đúng
Câu 204. Căn cứ vào khâu l u chuyển hàng hoá, có các hình thức bán hàng trong hoạt
động kinh doanh th ơng mại nào sau đây:
A. Bán hàng t i kho c a ngư i cung ứng hay kho c a doanh nghiệp thương m i; bán qua cửa
hàng, qu y hàng và bán lẻ
B. Bán hàng t i kho c a ngư i cung ứng hay kho c a doanh nghiệp thương m i; bán qua cửa
hàng, qu y hàng và bán theo hợp đồng, đơn hàng
C. Bán buôn và bán lẻ.
D. Bán hàng t i kho c a ngư i cung ứng hay kho c a doanh nghiệp thương m i; bán qua cửa
hàng, qu y hàng và bán buôn
Câu 205. Căn cứ vào ph ơng thức bán, có các hình thức bán hàng trong hoạt động kinh
doanh th ơng mại nào sau đây:
A Bán theo hợp đồng, đơn hàng; thu n mua vừa bán; bán qua cửa hàng, qu y hàng và bán buôn
B Bán theo hợp đồng, đơn hàng; thu n mua vừa bán; bán đấu giá và xuất khẩu hàng hoá.
C Thu n mua vừa bán; bán đấu giá và xuất khẩu hàng hoá; mua đứt bán đo n.
D Bán theo hợp đồng, đơn hàng; thu n mua vừa bán; bán đấu giá; xuất khẩu hàng hoá và mua
đứt bán đo n.
Câu 206. Căn cứ vào mối quan hệ thanh toán, có các hình thức bán hàng trong hoạt động
kinh doanh th ơng mại nào sau đây:

30/43
300 Câu hỏi Trắc nghiệm Quản trị thươ g ại

A. Bán theo hợp đồng, đơn hàng; bán đấu giá; xuất khẩu hàng hoá và mua đứt bán đo n.
B. Thu n mua vừa bán; mua đứt bán đo n và bán hàng tr ch m tr góp.
C. Mua đứt bán đo n và bán hàng tr ch m tr góp.
D. Thu n mua vừa bán và bán hàng tr góp tr ch m.
Câu 207. Phát biểu nào sau đây không thuộc đ c điểm bán hàng trong cơ chế thị tr ng:
A. Khách hàng là ngư i quyết định thị trư ng, quyết định ngư i bán.
B. Khách hàng ch quan tâm tới hàng hoá có chất lượng cao, giá c ph i chăng và được mua bán
một cách thu n tiện.
C. Nhu c u thị hiếu c a khách hàng luôn thay đổi; gây khó khăn đối với ho t động kinh doanh.
D. Ngư i bán là ngư i quyết định thị trư ng, ch bán những gì mình có
Câu 208. Trình tự nào sau đây xác định Đúng m c tiêu bán hàng:
1. Nghiên cứu m c tiêu, nhiệm v chung c a doanh nghiệp trong kinh doanh
2. Phân tích yếu tố bên trong doanh nghiệp
3. Phân tích yếu tố bên ngoài doanh nghiệp
4. Xác định m c tiêu bán hàng
A. 1–2–3–4 C. 4–1–2–3
B. 1–3–2–4 D. 4–1–3–2
Câu 209. những nơi nguồn hàng nhỏ lẻ, không tập trung, không th ng xuyên, doanh
nghiệp th ơng mại nên mua hàng và tạo nguồn hàng qua hình thức nào sau đây:
A. Tự s n xuất, khai thác hàng hóa C. Mua hàng qua đ i lý
B. Mua hàng theo hợp đồng và đơn đ t hàng D. Bán hàng ký gửi
Câu 210. Khối l ợng hàng hóa bán ra tính theo từng loại kỳ kế hoạch là 1.000 tấn, khối
l ợng hàng dự trữ cuối kỳ kế hoạch là 450 tấn, khối l ợng hàng dự trữ còn lại đầu kỳ kế
hoạch là 150 tấn. Sử d ng ph ơng pháp xác định khối l ợng hàng cần mua, hưy xác định
khối l ợng hàng cần mua tính theo từng loại trong kỳ kế hoạch:
A. 1.300 tấn C. 700 tấn
B. 1.600 tấn D. C A, B, C đều Sai
Câu 211. Dựa trên tiêu thức khối l ợng hàng hóa, nguồn hàng đ ợc chia làm:
A. Hàng chính; hàng ph ,mới; hàng trôi nổi
B. Hàng n ng; hàng nhẹ; hàng dễ vỡ
C. Hàng chính; hàng trôi nổi; hàng tồn kho
D. Hàng trôi nổi; hàng tồn kho; hàng xuất khẩu
Câu 212. Dự trữ tiêu th là:
A. Dự trữ bắt đ u khi nh p hàng và kết thúc khi bán hàng.
B. Hình thành từ khi bốc hàng đến khi hàng hóa được giao cho cho khách hàng.
C. Dự trữ những thành phẩm đã hoàn thành việc chế t o, đã nh p kho tiêu th c a xí nghiệp s n
xuất kinh doanh và đang được ch bán.

31/43
300 Câu hỏi Trắc nghiệm Quản trị thươ g ại

D. Là lo i dự trữ phòng ngừa cho doanh nghiệp.


Câu 213. Khi một số loại hàng hóa cần bán với khối l ợng lớn, hàng khó tiêu chuẩn hóa,
hàng chuyên dùng thì ng i ta sử d ng hình thức bán hàng nào:
A. Thu n mua vừa bán C. Bán hàng theo hợp đồng và đơn hàng
B. Bán đấu giá D. Mua đứt bán đo n
Câu 214. Quá trình quản trị hoạt động c a lực l ợng bán hàng:
1. Chiêu mộ và tuyển chọn lực lượng bán hàng
2. Động viên lực lượng bán hàng
3. Đào t o lực lượng bán hàng
4. Ch đ o lực lượng bán hàng
A. 1 – 3 – 2 – 4 C. 1 – 3 – 4 – 2
B. 1 – 2 – 3 – 4 D. 2 – 1 – 3 – 4
Câu 215. Chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu sau dùng để làm căn cứ để tính đại l ợng dự trữ và
để bố trí lực l ợng lao động các khâu ph c v cho việc bán hàng:
A. Mức bán ra bình quân một ngày C. Số ngày lưu chuyển hàng hóa
B. Tốc độ bán hàng D. Số vòng lưu chuyển hàng hóa
Câu 216. Các chỉ tiêu sau đây đ ợc dùng để đánh giá hiệu quả c a hoạt động bán hàng:
A. Tổng doanh số bán, mức bán ra bình quân một tháng, tốc độ bán hàng.
B. Mức bán ra bình quân một ngày, tốc độ bán hàng, mức bán ra bình quân một tháng
C. Tổng doanh số bán, mức bán ra bình quân một ngày, tốc độ bán hàng.
D. Tổng doanh số bán, mức bán ra bình quân một tháng, mức bán ra bình quân một ngày.
Câu 217. Doanh nghiệp X có giá bán hàng loại A là 15.000 đồng/ sản phẩm, l ợng bán m t
hàng này là 5.000 sản phẩm trong 1 quỦ, giá bán hàng loại B là 10.000 đồng/kg, l ợng bán
hàng này là 1.000 kg. Hưy xác định mức bán ra bình quân 1 ngày c a m t hàng A là bao
nhiêu?
A. 944.444 đồng C. 111.111 đồng
B. 833.333 đồng D. C A, B, C đều Sai
Câu 218. Cuối quỦ I/2018, doanh nghiệp có tổng doanh thu là 45 triệu đồng. Trong đó, giá
mua hàng hóa là 10.000 đồng và số l ợng hàng nhập trong kỳ là 5.000 sản phẩm. Hỏi số
ngày l u chuyển hàng hóa trong quỦ đó là bao nhiêu?
A. 0,9 ngày C. 81 ngày
B. 100 ngày D. C A, B, C đều Sai
Câu 219. Vốn l u động vận động qua 3 giai đoạn là doanh nghiệp nào sau đây:
A. Doanh nghiệp thương m i ch kinh doanh thương m i đơn thu n
B. Doanh nghiệp thương m i có ho t động s n xuất
C. C A và B đều Đúng
D. C A và B đều Sai

32/43
300 Câu hỏi Trắc nghiệm Quản trị thươ g ại

Câu 220. Trong vốn l u động định mức doanh nghiệp th ơng mại thì vốn dự trữ hàng
hóa chiếm tỷ lệ:
A. 10% – 20% C. 80% – 90%
B. < 80% – 90% D. >80% – 90%
Câu 221. Căn cứ vào địa điểm giao hàng, có các hình thức bán hàng trong hoạt động kinh
doanh th ơng mại nào sau đây:
A. Bán hàng t i kho c a ngư i cung ứng hay kho c a doanh nghiệp thương m i và bán qua cửa
hàng, qu y hàng.
B. Bán hàng t i kho c a ngư i cung ứng hay kho c a doanh nghiệp thương m i; bán qua cửa
hàng, qu y hàng và bán t n đơn vị tiêu dùng; bán t i nhà theo yêu c u c a khách hàng
C. Bán hàng t i kho c a ngư i cung ứng hay kho c a doanh nghiệp thương m i; bán qua cửa
hàng, qu y hàng và bán theo hợp đồng, đơn hàng.
D. Bán hàng t i kho c a ngư i cung ứng hay kho c a doanh nghiệp thương m i; bán qua cửa
hàng, qu y hàng; bán theo hợp đồng, đơn hàng và bán t n đơn vị tiêu dùng; bán t i nhà theo yêu
c u c a khách hàng.
Câu 222. Về m t kế hoạch vốn, tỷ lệ vốn phi hàng hoá trong cơ cấu vốn lao động định mức:
A. 80–90% C. 50–60%
B. 10–20% D. Không xác định được
Câu 223. Doanh nghiệp th ơng mại cần m rộng thị tr ng tiêu th hàng hoá, áp d ng các
ph ơng pháp dự trữ, bảo quản, vận chuyển, xếp dỡ, bao bì là biện pháp:
A. Tăng nhanh vòng quay vốn C. Tăng cư ng công tác qu n trị vốn
B. Tiết kiệm chi phí kinh doanh D. C A, B, C đều Đúng
Câu 224. Trên giác độ hình thành vốn, loại nào là vốn tăng thêm từ lợi nhuận, từ Nhà n ớc
phân phối ho c sát nhập vốn:
A. Vốn đ u tư ban đ u C. Vốn liên doanh
B. Vốn bổ sung D. Vốn cho vay
Câu 225. Lựa chọn đáp án Sai:
A. Vốn lưu động chiếm tỷ trọng lớn nhất trong vốn kinh doanh c a doanh nghiệp thương m i.
B. Vốn lưu động có nhiều tr ng thái khác nhau
C. Vốn lưu động chuyển thành tiền ch m hơn vốn cố định
D. Nhu c u về vốn lưu động thư ng răng gi m thất thư ng
Câu 226. Loại tài sản nào có giá trị thế chấp đối với ngân hàng th ơng mại khi vay vốn:
A. Tài s n lưu động C. C A và B đều đúng
B. Tài s n cố định D. C A và B đều Sai
Câu 227. Vốn l u động sản xuất thực hiện giai đoạn nào trong các giai đoạn sau:
A. iai đo n 1– Tiền biến thành sức lao động và tư liệu s n xuất để chuẩn bị tiến hành s n xuất.
B. Giai đo n 2 – Kết hợp sức lao động với tư liệu s n xuất thành s n phẩm hàng hóa

33/43
300 Câu hỏi Trắc nghiệm Quản trị thươ g ại

C. iai đo n 3 – Biến s n phẩm hàng hóa thành tiền


D. C A và B đều Đúng
Câu 228. Hình thức nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong vốn l u động:
A. Vốn v t tư nội bộ C. Vốn tiền gửi ngân hàng
B. Vốn dự trữ hàng hóa D. Vốn từ các kho n ph i thu, ph i tr
Câu 229. Khi kết thúc th i v trong kinh doanh, loại vốn nào th ng tăng lên:
A. Vốn dự trữ hàng hóa C. Vốn lưu động bằng tiền
B. Vốn v t tư nội bộ D. C A, B, C đều Sai
Câu 230. Theo cơ cấu vốn l u động về m t kế hoạch hóa, vốn nào chiếm tỉ trọng lớn nhất
doanh nghiệp th ơng mại:
A. Vốn lưu động định mức
B. Vốn chi cho cán bộ đi mua hàng được tr l i
C. Vốn tiền lương chưa đến kỳ phát lương
D. Tiền thuế chưa đến kỳ nộp
Câu 231. Khi giải quyết vấn đề bảo quản vốn l u động trong kinh doanh th ơng mại,
doanh nghiệp cần phải xem xét yếu tố nào sau đây:
A. Tỷ lệ l m phát
B. Tỷ giá thị trư ng c a tiền Việt Nam với vàng và ngo i tệ
C. Lãi suất tiền vay và tiền gửi ngân hàng
D. C A, B, C đều Đúng
Câu 232. Phát biểu nào sau đây Đúng:
A. Nếu pháp lu t có quy định về vốn pháp định đối với ngành nghề c a công ty thì vốn điều lệ
bằng vốn pháp định.
B. Nếu pháp lu t có quy định về vốn pháp định đối với ngành nghề c a công ty thì vốn điều lệ
nhỏ hơn vốn pháp định.
C. Nếu pháp lu t có quy định về vốn pháp định đối với ngành nghề c a công ty thì vốn điều lệ
tối thiểu ph i bằng vốn pháp định.
D. Nếu pháp lu t có quy định về vốn pháp định đối với ngành nghề c a công ty thì vốn điều lệ
tối thiểu nhỏ hơn vốn pháp định.
Câu 233. Chọn phát biểu Đúng:
A. Vốn điều lệ là một ph n ho c toàn bộ c a vốn s n xuất kinh doanh
B. Vốn điều lệ ch là một ph n c a vốn s n xuất kinh doanh
C. Vốn điều lệ không liên quan đến vốn s n xuât kinh doanh
D. C A, B, C đều Sai
Câu 234. Phát biểu nào sau đây không phải đ c điểm c a vốn l u động doanh nghiệp
th ơng mại:
A. Vốn lưu động bao gồm c vốn dự trữ hàng hóa, vốn bằng tiền và các tài s n có khác.

34/43
300 Câu hỏi Trắc nghiệm Quản trị thươ g ại

B. Vốn lưu động là kho n vốn chiếm t trọng lớn nhất trong vốn kinh doanh c a doanh nghiệp
thương m i.
C. Vốn lưu động dùng để mua sắm và xây dựng trang bị các lo i tài s n cố định khác nhau
doanh nghiệp thương m i.
D. Vốn lưu động thư ng biến động nhanh.
Câu 235. Các loại vốn hình thành trên giác độ vốn pháp luật bao gồm:
A. Vốn pháp định, vốn bổ sung, vốn có quyền biểu quyết
B. Vốn pháp định, vốn liên doanh, vốn có quyền biểu quyết
C. Vốn pháp định, vốn điều lệ, vốn có quyền biểu quyết
D. Vốn bổ sung, vốn điều lệ, vốn có quyền biểu quyết
Câu 236. Các loại vốn hình thành trên giác độ hình thành vốn bao gồm:
A. Vốn đ u tư ban đ u, vốn bổ sung, vốn đi vay
B. Vốn đ u tư ban đ u, vốn pháp định, vốn bổ sung, vốn đi vay
C. Vốn có quyền biểu quyết, vốn bổ sung, vốn liên doanh, vốn đi vay
D. Vốn đ u tư ban đ u, vốn bổ sung, vốn liên doanh, vốn đi vay
Câu 237. Các loại vốn hình thành trên giác độ chu chuyển vốn bao gồm:
A. Vốn điều lệ, vốn lưu động C. Vốn điều lệ, vốn bổ sung
B. Vốn bổ sung, vốn cố định D. Vốn lưu động, vốn cố định
Câu 238. Công thức nào sau đây Đúng về vốn l u động c a đơn vị sản xuất:
A. Vốn lưu động c a đơn vị s n xuất = vốn lưu động s n xuất + vốn lưu thông
B. Vốn lưu động c a đơn vị s n xuất = vốn lưu động s n xuất + vốn đi vay
C. Vốn lưu động c a đơn vị s n xuất = vốn đi vay + vốn lưu thông
D. Vốn lưu động c a đơn vị s n xuất = vốn bổ sung + vốn lưu thông
Câu 239. Vốn l u động vận động qua 2 giai đoạn là Đúng với doanh nghiệp:
A. Doanh nghiệp thương m i ch kinh doanh thương m i đơn thu n
B. Doanh nghiệp thương m i có ho t động s n xuất
C. C A và B đều Đúng
D. C A và B đều Sai
Câu 240. Theo sự ph thuộc vào tổng mức l u chuyển, chi phí l u thông bao gồm:
A. Chi phí lưu thông thu n túy và chi phí lưu thông bổ sung
B. Chi phí lưu thông kh biến và chi phí lưu thông bất biến
C. Chi phí lưu thông theo các khâu c a ho t động kinh doanh và qu n lý kinh doanh
D. C A, B, C đều Sai
Câu 241. Theo cách xây dựng theo nguyên tắc h ớng phí, bảng danh m c chi phí l u thông
hàng hóa đ ợc chia thành bao nhiêu khoản m c lớn:
A. 3 C. 5
B. 4 D. 6

35/43
300 Câu hỏi Trắc nghiệm Quản trị thươ g ại

Câu 242. Trong danh m c chi phí l u thông, chi phí tiếp khách thuộc loại chi phí:
A. Chi phí v n t i, bốc dỡ hàng hóa C. Chi phí hao h t hàng hóa
B. Chi phí b o qu n, thu mua, tiêu th D. Chi phí qu n lý hành chính
Câu 243. Trong danh m c chi phí l u thông, chi phí đào tạo, huấn luyện thuộc loại chi phí:
A. Chi phí v n t i, bốc dỡ hàng hóa C. Chi phí hao h t hàng hóa
B. Chi phí b o qu n, thu mua, tiêu th D. Chi phí qu n lý hành chính
Câu 244. Trong cơ cấu c a chi phí l u thông hàng hóa hiện nay các doanh nghiệp th ơng
mại, khoản m c chi phí nào chiếm tỷ trọng lớn nhất:
A. Chi phí v n t i, bốc dỡ hàng hóa C. Chi phí hao h t hàng hóa
B. Chi phí b o qu n, thu mua, tiêu th D. Chi phí qu n lý hành chính
Câu 245. Trong cơ cấu c a chi phí l u thông hàng hóa hiện nay các doanh nghiệp th ơng
mại, khoản m c chi phí nào chiếm tỷ trọng thấp nhất:
A. Chi phí v n t i, bốc dỡ hàng hóa C. Chi phí hao h t hàng hóa
B. Chi phí b o qu n, thu mua, tiêu th D. Chi phí qu n lý hành chính
Câu 246. Nội dung nào sau đây thuộc biện pháp giảm chi phí bảo quản, thu mua, tiêu th
doanh nghiệp:
A. Chuẩn bị tốt chân hàng, chuẩn bị tốt đóng gói hàng hóa và bao bì phù hợp.
B. Áp d ng tiến bộ khoa học công nghệ mới trong b o qu n hàng hóa, tăng cư ng bồi dưỡng,
nâng cao trình độ kỹ thu t, nghiệp v c a các bộ công nhân viên công tác kho.
C. Kiểm tra ch t chẽ số lượng, chất lượng hàng hóa nh p kho.
D. Xây dựng các định mức hao h t và qu n lý ch t chẽ các khâu, các yếu tố có liên quan đến
hao h t tự nhiên.
Câu 247. Chuẩn bị tốt chân hàng, chuẩn bị tốt đóng gói hàng hóa và bao bì phù hợp là
nội dung c a biện pháp giảm chi phí kinh doanh nào sau đây:
A. Những biện pháp gi m chi phí v n t i, bốc dỡ
B. Những biện pháp gi m chi phí b o qu n, thu mua, tiêu th
C. Những biện pháp gi m chi phí hao h t hàng hóa
D. Những biện pháp gi m chi phí qu n lý hành chính
Câu 248. Chi phí nào sau đây đ ợc xem là chi phí cố định:
1. Chi phí tiền lương cho giám đốc đã thuê theo hợp đồng
2. Chi phí mua hàng.
3. Chi phí khấu hao nhà kho, cửa hàng
4. Chi phí qu n lỦ
5. Chi phí bán hàng.
6. Chi phí b o qu n hàng hoá
A. 1,2,3 C. 1,3,4
B. 2,3,5 D. 2,4,6

36/43
300 Câu hỏi Trắc nghiệm Quản trị thươ g ại

Câu 249. Chi phí cơ hội còn đ ợc gọi là:


A. Chi phí mua hàng C. Chi phí kinh tế
B. Chi phí lưu thông D. Chi phí bình quân
Câu 250. Nhân tố nào ảnh h ng đến chi phí l u thông không thuộc về bản thân doanh
nghiệp th ơng mại:
A. Khối lượng và cơ cấu m t hàng kinh doanh và giá c c a chúng
B. Khối lượng và cơ cấu m t hàng dự trữ c a doanh nghiệp
C. iá c hàng hoá và dịch v v n t i, bốc dỡ
D. Phương thức mua, bán, giao nh n, thanh toán tiền hàng
Câu 251. Bộ phận ch yếu c a vốn l u động là:
A. Dự trữ hàng hoá C. C A,B đều Đúng
B. Dự trữ s n xuất D. C A,B đều Sai
Câu 252. Các khoản tiền thuê nhà cửa, kho bưi, chi phí quản lý, khấu hao nhà kho… thuộc
loại chi phí kinh doanh nào sau đây:
A. Chi phí kế toán C. Chi phí cố định
B. Chi phí kinh tế D. Chi phí bình quân
Câu 253. Theo mức chi phí và tiến trình thực hiện chi phí, có thể phân chia chi phí kinh
doanh c a doanh nghiệp th ơng mại thành:
A. Chi phí kinh doanh cố định và chi phí kinh doanh biến đổi
B. Chi phí bình quân và chi phí biên
C. Chi phí kế toán và chi phí kinh tế
D. C A, B, C đều Sai
Câu 254. Khoản chi lớn nhất trong kinh doanh c a doanh nghiệp th ơng mại là:
A. Chi phí lưu thông C. Chi phí mua hàng
B. Chi phí mua b o hiểm D. Chi nộp thuế
Câu 255. Chỉ tiêu chất l ợng quan trọng để đánh giá trình độ tổ chức quản trị kinh doanh
c a doanh nghiệp th ơng mại là:
A. Chi phí lưu thông C. C A và B đều Đúng
B. Chi phí n p thuế và mua b o hiểm D. C A và B đều Sai
Câu 256. Theo nội dung kinh tế, chi phí l u thông đ ợc phân chia thành:
A. Chi phí lưu thông thu n túy và chi phí lưu thông bổ sung
B. Chi phí lưu thông kh biến và chi phí lưu thông bất biến
C. Chi phí lưu thông theo các khâu c a ho t động kinh doanh và qu n lý kinh doanh
D. C A, B, C đều Sai
Câu 257. Chi phí hạch toán, chi phí l u thông tiền tệ thuộc loại chi phí nào sau đây:
A. Chi phí lưu thông thu n túy C. Chi phí lưu thông kh biến
B. Chi phí lưu thông bổ sung D. Chi phí lưu thông bất biến

37/43
300 Câu hỏi Trắc nghiệm Quản trị thươ g ại

Câu 258. Trích  30% vào qu Phát triển sản xuất kinh doanh còn gọi là:
A. Quỹ Đ u tư phát triển C. Quỹ thư ng ban qu n lỦ điều hành công ty
B. Quỹ Dự phòng tài chính D. C A, B, C đều Sai
Câu 259. Chi phí trả lưi vay ngân hàng thuộc loại chi phí nào sau đây:
A Chi phí v n t i, bốc dỡ hàng hóa C Chi phí qu n lý hành chính
B Chi phí b o qu n, thu mua, tiêu th D Chi phí hao h t hàng hóa
Câu 260. Đáp án nào sau đây không thuộc Ủ ngh a và vai trò c a hạch toán kinh doanh
tầm vi mô:
A. Là điều kiện kích thích các doanh nghiệp sử d ng tốt các nguồn lực trong kinh doanh
B. HTKD t o điều kiện xóa bỏ t n gốc lối qu n lỦ hành chính quan liêu, bao cấp trước đây
nhằm chuyển nhanh sang cơ chế qu n lỦ mới
C. Là điều kiện bắt buộc các doanh nghiệp thực hiện nghiêm ch nh ngh a v đối với Nhà nước
thông qua chế độ thuế và các chính sách tài chính.
D. H ch toán kinh doanh thúc đẩy doanh nghiệp bù đắp chi phí kinh doanh và có lãi thực sự.
Câu 261. Đ c điểm c a hạch toán kinh doanh trong th ơng mại:
A. Các doanh nghiệp thương m i ho t động trong l nh vực lưu thông, thực hiện chức năng lưu
chuyển hàng hóa, dịch v nên cơ cấu vốn kinh doanh, chi phí, thu nh p, trình tự hình thành và sử
d ng các quỹ c a doanh nghiệp thương m i khác h n với các đơn vị s n xuất
B. Một số doanh nghiệp thương m i vừa thực hiện kinh doanh vừa thực hiện các ngh a v chính
trị – xã hội
C. C A và B đều Đúng
D. C A và B đều Sai.
Câu 262. u điểm c a mô hình lợi nhuận định mức:
A. Tách lương và b o hiểm xã hội ra khỏi chi phí lưu thông và lấy từ ph n thu nh p c a đơn vị
để nâng cao vai trò kích thích c a tiền lương, khuyến khích ngư i lao động quan tâm đến kết qu
kinh doanh.
B. iá mua, giá bán là giá thị trư ng nên ph n ánh Đúng mối quan hệ cung c u
C. Phân phối lợi nhu n kết hợp hài hòa giữa các lo i lợi ích: lợi ích c a Nhà nước, t p thể và cá
nhân ngư i lao động.
D. Thích hợp với cơ chế qu n lỦ t p trung, giúp cơ quan cấp trên nắm được và kế ho ch hóa
trước được chi phí lưu thông, mức ph i nộp cho cấp trên và ngân sách Nhà nước.
Câu 263. u điểm c a mô hình theo thu nhập:
A. Thích hợp với cơ chế qu n lỦ t p trung, giúp cơ quan cấp trên nắm được và kế ho ch hóa
trước được chi phí lưu thông, mức ph i nộp cho cấp trên và ngân sách Nhà nước
B. Cơ quan qu n lỦ kiểm soát ch t chẽ ho t động kinh doanh c a đơn vị thông qua các kế ho ch
pháp lệnh, thông qua các ch tiêu tài chính
C. Tách lương và b o hiểm xã hội ra khỏi chi phí lưu thông và lấy từ ph n thu nh p c a đơn vị

38/43
300 Câu hỏi Trắc nghiệm Quản trị thươ g ại

để nâng cao vai trò kích thích c a tiền lương, khuyến khích ngư i lao động quan tâm đến kết qu
kinh doanh.
D. C A và B đều Đúng.
Doanh số bán hàng của doanh nghiệp thương mại th c hiện là 1 1.42 .000 đ ng và tình hình
vốn lưu động của một doanh nghiệp thương mại được phản ánh ở bảng sau đây:
Đơn vị : ngàn đ ng
Thời gian quy định 1/1/2017 1/4/2017 1/7/2017 1/10/2017 1/1/2018
Mức vốn lưu động 21.302 21.306 21.210 20.968 21.086

Câu 264. Tốc độ chu chuyển vốn l u động doanh nghiệp th ơng mại là:
A. 7,8 vòng C. 9,0 vòng
B. 8,1 vòng D. C A, B, C đều Sai
Câu 265. Nếu nghiệp v bán hàng không thay đổi nh ng doanh nghiệp tăng tốc độ chu
chuyển vốn l u động lên 9,5 vòng thì số ngày cần thiết một vòng quay là:
A. 30 ngày C. 37 ngày
B. 35 ngày D. C A, B, C đều Sai
Câu 266. Số vốn l u động doanh nghiệp th ơng mại tiết kiệm đ ợc sẽ là:
A. 3,1 triệu đồng C. 3,5 triệu đồng
B. 3,2 triệu đồng D. C A, B, C đều Sai
Câu 267. Giai đoạn nào đ ợc xem là quan trọng nhất trong các giai đoạn c a trình tự lập
kế hoạch mua sắm vật t :
A iai đo n chuẩn bị
B iai đo n xác định số lượng v t tư tồn kho đ u kỳ và cuối kỳ kế ho ch
C iai đo n tính toán các lo i nhu c u v t tư c a doanh nghiệp
D iai đo n kết thúc
Câu 268. Quá trình đảm bảo vật t cho sản xuất c a doanh nghiệp phải dựa trên cơ s nào
sau đây:
A Xác định đ y đ các lo i nhu c u v t tư cho s n xuất.
B. Mức tiêu dùng v t tư & chất lượng s n phẩm s n xuất trong kỳ
C Đ m b o v t tư đ về số lượng, đúng về quy cách phẩm chất kịp về th i gian.
D Xác định qui mô c a doanh nghiệp, tính chất s n xuất, danh m c v t tư sử d ng, các điều kiện
cung ứng và tiêu th
Câu 269. Trong kỳ kế hoạch một doanh nghiệp A sản xuất với số l ợng là 2.000 sản phẩm,
biết mức sử d ng vật t c a sản phẩm đại diện là 500 tấn. Hưy cho biết nhu cầu vật t để
sản xuất sản phẩm trong kỳ c a doanh nghiệp A?
A. Nsx = 1 triệu s n phẩm C. Ksd = 1 triệu s n phẩm
B. Nsx = 2.500 s n phẩm D. Ksd = 2.500 s n phẩm

39/43
300 Câu hỏi Trắc nghiệm Quản trị thươ g ại

Câu 270. Đối với vật t là ph tùng, săm lốp ô tô, d ng c bảo hộ lao động, bóng đèn các
loại, ng i ta th ng sử d ng ph ơng pháp nào để xác định nhu cầu:
A. Trực tiếp C. Th i h n sử d ng
B. S n phẩm đ i diện D. S n phẩm tương tự
Câu 271. Quản lỦ kế toán dự trữ là quản lỦ hàng hóa dự trữ d ới những khía cạnh nào:
A. Số lượng và chất lượng C. Chất lượng và hiện tr ng
B. iá trị và hiện tr ng D. Số lượng và giá trị
Câu 272. Các ph ơng pháp th ng dùng trong nắm số l ợng dự trữ l6à:
A. Kiểm kê, Phiếu kho C. LIFO, FIFO
B. Kiểm kê, LIFO D. Kiểm kê, Phiếu kho, LIFO, FIFO
Câu 273. Đ c điểm chung c a hai ph ơng pháp Kiểm kê và Phiếu kho là:
A. Vẫn mang tính th công C. Không thực hiện được về m t giá trị
B. Ch tiến hành 1 l n trong năm D. C A và C đều Đúng
Câu 274. Đâu không phải là một loại hình kiểm kê dự trữ:
A. Kiểm kê mỗi năm một l n C. Kiểm kê theo chứng từ
B. Kiêm kê thư ng xuyên D. Kiểm kê quay vòng
Câu 275. Để xác định giá vật t xuất kho ng i ta có thể sử d ng ph ơng pháp nào:
A. Phương pháp xuất hết lô hàng C. Phương pháp cộng dồn
B. Phương pháp bình quân gia quyền D. C A và B đều Đúng
Câu 276. Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về định mức dự trữ sản xuất:
A. Sự quy định đ i lượng v t tư tối thiểu ph i có theo kế ho ch doanh nghiệp
B. Đ m b o cho quá trình s n xuất tiến hành được liên t c và đều đ n.
C Dự trữ v t tư không đúng mức sẽ có nguy cơ làm cho s n xuất c a doanh nghiệp bị gián đo n.
D Tránh tình tr ng dự trữ quá nhiều
Câu 277. Trình tự lập kế hoạch mua sắm vật t nào sau đây là Đúng:
A iai đo n chuẩn bị  Giai đo n tính toán các lo i nhu c u v t tư c a doanh nghiệp Giai
đo n xác đinh số lượng v t tư tồn kho đ u kỳ và cuối kỳ kế ho ch Giai đo n kết thúc
B iai đo n chuẩn bị  Giai đo n xác đinh số lượng v t tư tồn kho đ u kỳ và cuối kỳ kế ho ch
 Giai đo n tính toán các lo i nhu c u v t tư c a doanh nghiệp Giai đo n kết thúc
C iai đo n xác đinh số lượng v t tư tồn kho đ u kỳ và cuối kỳ kế ho ch  iai đo n chuẩn bị
 Giai đo n tính toán các lo i nhu c u v t tư c a doanh nghiệp  Giai đo n kết thúc
D iai đo n tính toán các lo i nhu c u v t tư c a doanh nghiệp  iai đo n chuẩn bị Giai
đo n xác đinh số lượng v t tư tồn kho đ u kỳ và cuối kỳ kế ho ch  Giai đo n kết thúc
Câu 278. Nhu cầu vật t cho sản xuất sản phẩm c a doanh nghiệp đ ợc xác định theo 4
ph ơng pháp nào sau đây:
A. Trực tiếp, gián tiếp, chu kỳ s n xuất, hệ số biến động.

40/43
300 Câu hỏi Trắc nghiệm Quản trị thươ g ại

B. Trực tiếp, dựa trên cơ s số liệu về thành phàn chế t o s n phẩm, dựa trên cơ s th i h n sử
d ng, hệ số biến động.
C Trực tiếp, dựa trên số liệu về thành phàn chế t o s n phẩm, chu kỳ s n xuất, hệ số biến động.
D. C A, B, C đều Sai.
Câu 279. Ph ơng pháp nào đ ợc sử d ng xác định nhu cầu cho các sản phẩm d dang:
A. Phương pháp mức s n phẩm
B. Phương pháp mức chi tiết s n phẩm
C. Phương pháp mức s n phẩm tương tự, đ i diện
D. Phương pháp chu kỳ s n xuất
Câu 280. Sắp xếp theo thứ tự chính xác trình tự các công đoạn tiêu th sản phẩm c a
doanh nghiệp:
1 Hoàn thiện việc thực hiện các kế ho ch
2 Phối hợp và tổ chức thực hiện các kế ho ch
3 Điều tra nghiên cứu thị trư ng
4 L p kế họach tiêu th s n phẩm
5 Đưa s n phẩm ra thị trư ng
A. 4–3–2–1–5 C. 3–4–2–5–1
B. 3–4–2–1–5 D. 4–3–2–5–1
Câu 281. Giai đoạn nào trong hoạt động quản trị tiêu th sản phẩm c a doanh nghiệp trả
l i các câu hỏi: Sản xuất sản phẩm gì? Sản xuất nh thế nào? Sản phẩm bán cho ai?
A. L p kế họach tiêu th s n phẩm
B. Hoàn thiện việc thực hiện các kế ho ch
C. Điều tra nghiên cứu thị trư ng
D. Phối hợp và tổ chức thực hiện các kế ho ch
Câu 282. Giai đoạn nào trong hoạt động quản trị tiêu th sản phẩm c a doanh nghiệp phải
phản ánh đ ợc các nội dung: khối l ợng tiêu th sản phẩm, cơ cấu sản phẩm, cơ cấu thị
tr ng tiêu th , giá cả tiêu th :
A. L p kế hoach tiêu th s n phẩm
B. Điều tra nghiên cứu thị trư ng
C. Phối hợp và tổ chức thực hiện các kế ho ch
D. Đưa s n phẩm ra thị trư ng
Câu 283. Chỉ tiêu kế họach tiêu th có thể tính theo:
A. Hiện v t và giá trị C. Số tương đối và tuyệt đối
B. Hiện v t, số tương đối và số tuyệt đối D. C A và C Đúng
Câu 284. Ph ơng pháp ch yếu trong xây dựng kế hoạch tiêu th sản phẩm?
A. Phương pháp tỷ lệ cố định C. Phương pháp tỷ lệ không cố định
B. Phương pháp cân đối D. C A và B đều Đúng

41/43
300 Câu hỏi Trắc nghiệm Quản trị thươ g ại

Câu 285. Đâu là u điểm c a kênh tiêu th trực tiếp:


A. Thu hồi vốn nhanh C. i m hao h t
B. Tiết kiệm chi phí b o qu n D. i m chi phí lưu thông
Câu 286. Đâu không phải là nh ợc điểm c a kênh tiêu th gián tiếp:
A. Tăng chi phí tiêu th C. Tốc độ chu chuyển vốn lưu động ch m
B. Khó có thể kiểm soát được khâu trung gian D. C A, B, C đều Đúng
Câu 287. Đâu không phải là nh ợc điểm c a kênh tiêu th trực tiếp:
A. Ph i dành nhiều công sức, th i gian vào quá trình tiêu th
B. Tốc độ chu chuyển vốn lưu động ch m l i
C. Tăng chi phí tiêu th
D. C A, B, C đều Đúng.
Câu 288. Đâu là u điểm c a kênh tiêu th gián tiếp:
A. Doanh nghiệp tiêu th được khối lượng lớn hàng hoá trong th i gian ngắn
B. Thu hồi vốn nhanh
C. Tiết kiệm chi phí b o qu n, gi m hao h t
D. C A, B, C đều Đúng.
Câu 289. Hoạt động nào thuộc hoạt động xúc tiến sản phẩm:
A. Qu ng cáo, khuyến mãi C. Tham gia hội chợ triễn lãm
B. Chào hàng D. C A, B, C đều Đúng
Câu 290. Căn cứ ch yếu để xây dựng chiến l ợc tiêu th sản phẩm là:
A. Căn cứ vào khách hàng, kh năng c a doanh nghiệp, đối th c nh tranh
B. Căn cứ vào khách hàng, nhà cung ứng, kh năng c a doanh nghiệp
C. Căn cứ vào khách hàng, đối th c nh tranh, môi trư ng kinh doanh
D. Căn cứ vào khách hàng, nhà cung ứng, môi trư ng kinh doanh.
Câu 291. Chiến l ợc tiêu th c a doanh nghiệp bao gồm:
A. Chiến lược thị trư ng, Chiến lược s n phẩm, Chiến lược giá c
B. Chiến lược thị trư ng, Chiến lược s n phẩm, Chiến lược giá c , Chiến lược qu ng cáo
C. Chiến lược s n phẩm, Chiến lược giá c , Chiến lược qu ng cáo, Chiến lược xúc tiến
D. C A, B, C đều Đúng
Câu 292. Nội dung c a chiến l ợc tổng quát đ ợc thể hiện bằng những m c tiêu c thể:
A Lựa chọn dịch v , thị trư ng tiêu th , nhịp độ tăng trư ng và m c tiêu tài chính
B Phương hướng s n xuất, lựa chọn dịch v , thị trư ng tiêu th , nhịp độ tăng trư ng và m c tiêu
tài chính.
C Thị trư ng tiêu th , nhịp độ tăng trư ng và m c tiêu tài chính
D Lựa chọn dịch v , thị trư ng tiêu th , nhịp độ tăng trư ng, phân chia công việc và m c tiêu
tài chính.

42/43
300 Câu hỏi Trắc nghiệm Quản trị thươ g ại

Câu 293. Doanh nghiệp có thể thực hiện những loại chính sách giá nào sau đây:
A. Chính sách về sự linh ho t giá C. Chính sách h giá và chiếu cố giá
B. Chính sách giá theo chi phí v n chuyển D. C A, B, C đều Đúng
Câu 294. Đại lỦ đ c quyền có thể bao gồm:
A. Doanh nghiệp là nhà s n xuất trao quyền bán s n phẩm cho ngư i đ i lỦ đ c quyền là nhà
bán buôn.
B. Doanh nghiệp là nhà bán buôn và đ i lỦ đ c quyền là nhà bán lẻ
C. Doanh nghiệp là nhà s n xuất và đ i lỦ đ c quyền là ngư i bán lẻ
D. C A, B, C đều Đúng
Câu 295. Chiến l ợc tiêu th sản phẩm không bao gồm chiến l ợc nào sau đây:
A Chiến lược thị trư ng C Chiến lược giá c
B Chiến lược khách hàng D Chiến lược s n phẩm
Câu 296. Các hình thức chiêu hàng phổ biến gồm có:
A. Chiêu hàng thông qua các yếu tố phi v t chất
B. Chiêu hàng thông qua catalog
C. Chiêu hàng thông qua trưng bày, giới thiệu và nghệ thu t bán hàng
D. C A, B, C đều Đúng
Câu 297. Chính sách nào sau đây đ ợc coi là x ơng sống c a chiến l ợc tiêu th :
A. Chính sách marketing C. Chính sách giá c
B. Chính sách s n phẩm D. Chính sách phân phối
Câu 298. Đâu là nh ợc điểm c a hình thức tiêu th trực tiếp:
A. Th i gian lưu thông hàng hoá dài, làm tăng chi phí bán hàng
B. Thiếu thông tin từ ngư i tiêu dùng về nhu c u, các thông tin ph n hồi về giá c , chất lượng,
mẫu mã, dịch v s n phẩm
C. Tốc độ chu chuyển vốn ch m.
D. C A, B, C đều Đúng
Câu 299. Đâu là nh ợc điểm c a hình thức tiêu th gián tiếp:
A. Ho t động bán hàng diễn ra tốc độ ch m C. Làm tăng chi phí bán hàng
B. Tốc độ chu chuyển vốn ch m D. Thu hồi vốn nhanh
Câu 300. Những hình thức dịch v tiêu th sản phẩm trong doanh nghiệp bao gồm:
A. Chào hàng, qu ng cáo, chiêu hàng
B. Chào hàng, qu ng cáo, dịch v bán và v n chuyển đưa hàng hóa đến t n nơi tiêu dùng ho c
g n đến đơn vị tiêu dùng.
C. Qu ng cáo, chiêu hàng, dịch v bán và v n chuyển đưa hàng hóa đến t n nơi tiêu dùng ho c
g n đến đơn vị tiêu dùng.
D. Chào hàng, qu ng cáo, chiêu hàng, dịch v bán và v n chuyển đưa hàng hóa đến t n nơi tiêu
dùng ho c g n đến đơn vị tiêu dùng.

43/43

You might also like