Professional Documents
Culture Documents
c. Bao hàm việc theo đuổi 1 đoạn thị trường trong 1 thị trường lớn
d. Câu a và d
Câu 2. Kết hợp nhà sản xuất với nhà bán buôn là kết hợp theo
a. Chiều ngang
b. chiều dọc
c. Chiều sâu
Câu 3. Công ty sữa TH đưa sản phẩm của mình cho các cửa hàng tiêu thụ sản phẩm, sau đó cửa hàng
này bán sản phẩm của mình cho người thống kênh marketing
a. Trực tiếp
b. 1 cấp
c. 2 cấp
d. 3 cấp
Câu 5. Giá bán lẻ 1 kg gạo là 15 nghìn đồng/kg nhưng nếu khách hàng mua từ 5kg trở lên thì tỉnh ra chi
phải thanh toán 12 nghìn đồng/kg. DN bản gạo đang thực hiện chính sách
Câu 6. Trong các yếu tố dưới dậy, yếu tố nào thuộc tác nhân môi trường có ảnh hưởng tới hành vi mua
của người tiêu dùng
a. Khuyến mãi
b. Văn hóa
c. Xã hội
d. Tâm lý
Câu 7. 4 nhà sản xuất bản SP ra thị trường thông qua 1 tổng đại lý phân phối. Tổng đại lý phân phối lại
bán hàng cho 6 đại lý lẻ. Trước kia chưa cả tổng đại lý phân phối, nhà sản xuất bán hàng trực tiếp cho 6
đại lý lẻ. Vậy số lượng giao dịch được cắt giảm bao nhiêu? b. 7
a. 8
b. 7
c. 9
d. 14
Câu 8. Mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu khi có
a. Nhu cầu
b. San pham
d. Ước muốn
Câu 9. Sự trung thành của người tiêu dùng về sp dầu gội đầu Clear có thể là cơ sở cho việc phân đoạn thị
trường theo tiêu thức nào?
b. Địa lý
c. Tâm lý
d. Hành vi ứng xử
Cầu 10, DN định giá cao hơn giả thị trường. DN đang hưởng tới mục tiêu nào
Câu 1. Việc một hãng xe của Mỹ mang sản phẩm đã ở giai đoạn cuối của chu kỳ sống tại thị trường Mỹ
sang thị trường Việt Nam sẽ làm giảm chi phí Marketing sản phẩm mới tại thị trường Việt Nam
a. Đúng
b. Sai
Câu 2. Quan điểm sản xuất cho rằng người tiêu dùng ưu thích những sản phẩm có chất lượng, tỉnh năng
và hình thức tốt nhất do đó doanh nghiệp cần nỗ lực không ngừng cải tiến sản phẩm
a. Đúng
b. Sai
Câu 3. Trên thị trường chỉ có duy nhất doanh nghiệp X bán hàng hóa A, giá bán hàng hóa A do doanh
nghiệp X quyết định thì đây là biểu hiện của loại hình cạnh tranh hoàn hảo.
a. Đúng
b. Sai
Câu 4. Rạp chiếu phim thưởng có mức giá vẻ khác nhau cho lứa tuổi tức là hãng đang định giả phân biệt
theo khách hàng
A,đúng
b. Sai
Câu 5. Chiến lược phân phối ồ ạt diễn ra khi sản phẩm bản cảng nhiều điểm bán hàng của nhà bán lẻ
a. Đúng
b. Sai
Câu 6. Ngày nay cạnh tranh bằng giá giữa các doanh nghiệp đóng vai trò quyết định trong chiến lược
Mar-Mix
a. Đúng
b. Sai
Câu 7. Khách hàng được coi là yếu tố không kiểm soát được trong kế hoạch Mar của DN
a. Đúng
b. Sai
Câu 8. Một sản phẩm đang trong giai đoạn suy thoái, doanh nghiệp nên thực hiện quảng cáo thuyết
phục khách hàng mục tiêu mua sản phẩm.
a. Đúng
b. Sai
Câu 9. Các nhánh văn hóa không được coi là thị trường mục tiêu vì chúng có nhu cầu đặc thù
a. Đúng
b. Sai
Câu 10. Công ty nghiên cứu thị trưởng là một ví dụ về trung gian marketing ng ban opment.)
a. Đúng
b. Sai
KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN MARKETING CĂN BẢN LỚP HỌC PHẢN: KẾ TOÁN TỔNG HỢP K62 – ĐỀ 2
NGÀY 01/11/2022
Câu 1. Đoạn thị trưởng được hiểu 1 nhóm ....có phản ứng như nhau đối với 1 tập hợpnhững kích thích
Marketing
a. Thị trường
b. Khách hàng
C. Doanh nghiệp
d. Người mua
b. Người truyền tin và người nhận tin không trực tiếp nói chuyện với nhau
d. Người truyền tin và người nhận tin không có mặt bằng nhận thức
Câu 4. DN sản xuất 100 chiếc điện thoại với chi phí cố định là 150.000 USD, tổng chi phí biến đổi là 2000
USD, mong muốn thu được lợi nhuận là 4000USD. Vậy giá bán sp là:
a. 1650 USD
b. 1560 USD
c. 1660 USD
d. 1506 USD
d. Cả A và C
Câu 6. Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian Marketing
b. Công chúng
Câu 7. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường nhân khẩu
hoo
(.) Cơ cấu của ngành kinh tế d. "Thay đổi quy mô hộ gia đình v
Câu 8. Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng tới quyết định về giá của DN?
6. Cơ cấu tổ chức DN
9. Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo thứ bậc nào a. Sinh lý, an toàn,
được tôn trọng, cá nhân, tự hoàn thiện
b. An toàn, sinh lý, tự hoàn thiện, được tôn trọng e. Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự hoàn
thiện
C3 Câu 10. Trong giai đoạn tìm kiếm thông tin, người tiêu dùng thường nhận được thông tin từ nguồn
thông tin ... nhiều nhất nhưng nguồn thông tin....lại có vai trò quan trọng cho
Phần 2: Các câu sau đúng hay sai Câu 1. Khách hàng được xem như 1 bộ phận trong môi trường
marketing của doanh
Dúng
by Sai Câu 2. Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng hàng hóa tùy thuộc vào giá của hàng hóa đó là
cao hay thấp
a. Đúng
b. Sai Câu 3. Trong các cấp độ cạnh tranh, cạnh tranh cùng loại sản phẩm là gay gắt nhất
b. Đúng Sai
Câu 4. Quảng cáo là kênh truyền thông gián tiếp và có trả phí b. Sai
a. Đúng
gra!
Câu 5. Nói chung thì các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô của doanh nghiệp được coi là yếu tố mà doanh
nghiệp không kiểm soát được Con
Đúng
c. Sai
Câu 6. Việc đặt tên, nhãn hiệu riêng cho từng sản phẩm của doanh nghiệp sẽ giúp cung
cấp thông tin về sự khác biệt của từng loại sản phẩm
a) Đúng
b. Sai
Câu 7. Adraham Maslow phân loại nhu cầu dựa trên thứ bậc quan trọng
Dúng b. Sai
Câu 8. Hầu như cách làm tốt nhất đối với một công ty là phải ra quyết định về giá bán trước, sau đó căn
cứ vào giá để ra các quyết định khác về hệ thống Marketing mix.
b. Đúng Sai
(Câu 9. Một sản phẩm đang ở giai đoạn bão hòa, DN nên sử dụng kiểu quảng cáo so sánh.
Đúng
. Sai
Câu 10. Các sản phẩm mua theo nhu cầu thụ động thì khách hàng luôn so sánh về chất
a. Sai
b. Đúng
LỚP QTKD – ĐỀ 1
Phần 1 Trắc nghiệm chọn câu đúng nhất C-Câu 1: DN định giả thấp hơn giá thị trường. DN đang hướng
tới mục tiêu nào
C g. Xây dựng chiến lược Mar-Mix cho từng đoạn thị trường riêng
h. Câu b và c ( Câu 3: Số lượng đối thủ cạnh tranh xuất hiện nhiều nhất trong giao đoạn nào của chu kỳ
c. Bảo hòa
d. Suy thoái
14: Thị trường có thể phân đoạn được theo tiêu chí nào sau đây -vaing ctra G
a. Đại lý
6. Hành vi ứng xử l
d. Câu b và c
Câu 5: Những yếu tố nào ảnh hưởng tới quyết định về giá của doanh nghiệp a. Tính chất thị trường
the traneury
you to mt.
d. Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Doanh nghiệp nhận thấy khi tăng giá bán thì doanh số bán hàng thu được nhiều hơn, điều đó thể
hiện
a. Cầu không có dân với giá
Cầu co dãn ít đối với giá " gia, Dr d. Cầu co dãn đơn vị
Câu 7: Rạp chiếu phim CGV bán giảm giá cho về xem phim cho đối tượng sinh viên. Tức là doanh nghiệp
đang áp dụng phương pháp định giá
a. Phân biệt
C 5 Câu 8: Sản phẩm của DN đang trong giai đoạn triển khai, DN cần theo đuổi mục tiêu
quảng cáo
Câu 9: Quá trình người nhận diễn dịch ý nghĩa của các biểu tương được người gửi mã
d. Nhiều
a. Người bán
b. Người mua
d. Bên nào tích cực hơn trong việc tìm kiếm trao đổi với bên kia
Phần 2: Các câu sau đúng hay sai | Câu 1. Chiến lược phân phối độc quyền diễn ra khi sản phẩm bán
càng nhiều điểm
a. Đúng
b. Sai
Câu 2. Tuyên truyền là kênh truyền thông gián tiếp và có trả phí
a. Đúng
b. Sai
Câu 3. Trên thị trưởng chỉ có duy nhất doanh nghiệp X bán hàng hóa A, giá bán
hàng hóa A do doanh nghiệp X quyết định thì đây là biểu hiện của loại hình cạnh tranh độc quyền. thị
trường độc quyền
Đúng
Sai Câu 4. Quan điểm Mar xã hội cho rằng người tiêu dùng ưu thích những sản phẩm có chất lượng, tính
năng và hình thức tốt nhất do đó doanh nghiệp cần nỗi lực không ngừng cải tiến sản phẩm
a. Đúng b. Sai
Cá Câu 5. Người tiếp thị là người bán tính chất sản phẩm
a. Đúng
b. Sai
Câu 6. Việc một hãng xe của Đức mang sản phẩm đã ở giai đoạn cuối của chu kỳ sống tại thị trường Mỹ
sang thị trường Việt Nam sẽ làm kéo dài vòng đời sp tại thị
d. Sai
Câu 7. Hầu như cách làm tốt nhất đối với một công ty là phải ra quyết định về sản phẩm trước, sau đó
căn cứ vào giá để ra các quyết định khác về hệ thống Marketing mix.
d. Đúng Sai
Câu 8. Trong các biến số Marketing, về giả tạo ra chi phí còn các biến số khác đem
lại thu nhập
a. Đúng b. Sai
Câu 9. DN theo đuổi mục tiêu thâm nhập và bám chất thị trưởng thì thưởng định giá cao
* Đúng
Câu 10. Nói chung thì các yếu tố thuộc môi trường bên trong của doanh nghiệp được coi
b. Sai
a. Đúng b. Sai
LỚP QTKD – ĐÈ 2
Phần 1 Trắc nghiệm chọn câu đúng nhất Câu 1: DN định giá cao hơn giá thị trưởng. DN đang hướng tới
mục tiêu nào
i. Mang tính rủi ro cao hơn mức độ thông thường j. Chi phí thấp hơn bình thường
k. Xây dựng chiến lược Mar-Mix cho từng đoạn thị trưởng riêng
1. Câu a vào
Câu 3: Số lượng đối thủ cạnh tranh xuất hiện ít nhất trong giao đoạn nào của chu kỳ sống sản phẩm
e. Triển khai
f. Tăng trưởng
g. Bảo hòa
h. Suy thoái
Câu 4: Thị trường không thể phân đoạn được theo tiêu chí nào sau đây
. Đại lý
g. Hành vi ứng xử
h. Câu b và c Câu 5: Những yếu tố nào thuộc nhân tố bên trong DN ảnh hưởng tới quyết định về giá
của
ngoài
h. Cả bọc
Câu 6: Doanh nghiệp nhận thấy khi giảm giá bán thì doanh số bán hàng thu được ít hơn,
f. Cầu co dãn nhiều đối với giá g. Cầu co dãn ít đối với giá
Câu 7: Rạp chiếu phim CGV tăng giá cho vẻ xem phim vào các ngày cuối tuần, và dịp lễ.
Tin là doanh nghiệp đang áp dụng phương pháp định giả e. Phân biệt
f. Khuyến mãi
quảng cáo
Câu 9: Trong chiến lược thảm nhập và bám chắc thị trường, chiến lược giá của DN sẽ là
( c. Giảm giá
b. Giảm giả 50% Câu 10: Theo quan điểm trọng sản phẩm, Khách hàng ưa thích sản phẩm
e. Giá rẻ
h. Cả a,b
Câu 1. Chiến lược phân phối độc quyền có chọn lọc diễn ra khi sản phẩm bán càng
nhiều điểm bán hàng của nhà bản lẻ
c. Đúng
d. Sai
Câu 2. Marketing trực tiếp là kênh truyền thông gián tiếp và có trả phí
e. Đúng
Câu 3. Trên thị trường chỉ có duy nhất doanh nghiệp X bán hàng hóa A, giá bán d. Sai hàng hóa A do
doanh nghiệp X quyết định thì đây là biểu hiện của loại hình cạnh tranh không hoàn hảo. Chu (quyết
c. Đúng d. Sai
Câu 4. Quan điểm Mar xã hội cho rằng người tiêu dùng ưu thích những sản phẩm đáp ứng yêu cầu của
họ do đó doanh nghiệp cần nỗ lực không ngừng sản xuất sản
. Đúng d. Sai
Câu 5. Hiện nay, cạnh tranh về giá nhường vị trí cho cạnh tranh bằng chất lượng sản phẩm và dịch vụ đi
kèm sản phẩm
Đúng
d. Sai
Câu 6. Việc một hãng xe của Đức mang sản phẩm đã ở giai đoạn cuối của chu kỳ sống tại thị trường Mỹ
sang thị trường Việt Nam sẽ làm kéo dài vòng đời sp tại thị
Dúng
f. Sai Câu 7. Hầu như cách làm tốt nhất đối với một công ty là phải ra quyết định về xúc tiến trước, sau
đó căn cứ vào kế hoạch tiêu thụ để ra các quyết định khác về hệ thống Marketing mix.
f. Đúng
Câu 8. Trong các biến số Marketing, về giá tạo ra thu nhập còn các biến số khác
d. Sai Câu 9. DN theo đuổi mục tiêu thâm nhập và bám chất thị trường thì thường định giả thấp để thu
lợi nhuận ngắn hạn cho học c
. Đúng
d. Sai
Câu 10. Sự trung thành của người tiêu dung đối với dầu gội đầu Sunsilk là cơ sở phân đoạn thị trường
theo nhân khẩu học
c. Đúng
d. Sai
QTKD - de 3
Câu 1. Công ty sữa TH đưa sản phẩm của mình cho các nhà bán sỉ, sau nhà bán này bản sản phẩm của
minh cho nhà bản lẻ sau đó họ bản cho người tiêu dùng. Công ty sữa TH tổ
e. Trực tiếp
6. 1 cấp E. 2 cấp
h. 3 cấp
Câu 2. Một doanh nghiệp sản xuất 150 chiếc điện thoại với chi phi cố định là 160.000 USD, tổng chi phí
biến đổi là 3000 USD, mong muốn thu lợi nhuận 5000USD.
Vậy giá
bán lẻ là
160.000+3000, S00 0 F
e. 1120 f. 1210
150
150
g. 1102
h. 2110
29
. Xúc tiến với người tiêu dùng f. Xúc tiến với các trung tâm thương mại v
g. Xúc tiến với các trung gian trong kênh h. Tất cả các đáp án trên
( Câu 4. Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào không phải trung gian phân phối
h. Đáp án a,c
Câu 5. Trong các yếu tố dưới dãy, yếu tố nào thuộc khích thích Mar có ảnh hưởng tới
g. Xã hội
h. Tâm lý Câu 6. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trưởng nhân khẩu
học
Câu 7. Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng tới quyết định về giá của DN? e. Tình hình kinh tế. ngocł
g. Cơ cấu tổ chức DN