You are on page 1of 22

KIỂM TRA MÔN MARKETING CĂN BẢN LỚP HỌC PHẦN KTTH-Đề1 NGÀY KIỂM TRA 1/11/2022

Phần 1 Trắc nghiệm chọn câu đúng nhất

Câu 1. Marketing tập trung Cơ

a. Mang tính rủi ro cao hơn mức độ thông thường

b. Đòi hỏi chi phí lớn hơn bình thường

c. Bao hàm việc theo đuổi 1 đoạn thị trường trong 1 thị trường lớn

d. Câu a và d

Câu 2. Kết hợp nhà sản xuất với nhà bán buôn là kết hợp theo

a. Chiều ngang

b. chiều dọc

c. Chiều sâu

d. Chiều dọc và chiều sâu

Câu 3. Công ty sữa TH đưa sản phẩm của mình cho các cửa hàng tiêu thụ sản phẩm, sau đó cửa hàng
này bán sản phẩm của mình cho người thống kênh marketing

a. Trực tiếp

b. 1 cấp

c. 2 cấp

d. 3 cấp

Câu 4. Các hình thức xúc tiến bán có thể là

a. Xúc tiến với người tiêu dùng

b. Xúc tiến với các trung tâm thương mại

c. Xúc tiến với các trung gian trong kênh

d. Tất cả các đáp án trên

Câu 5. Giá bán lẻ 1 kg gạo là 15 nghìn đồng/kg nhưng nếu khách hàng mua từ 5kg trở lên thì tỉnh ra chi
phải thanh toán 12 nghìn đồng/kg. DN bản gạo đang thực hiện chính sách

a. Chiết khấu cho người bán là

b. Chiết khấu do thanh toán ngay bằng tiền mặt

c. Chiết khấu do mua số lượng nhiều


d. Chiết khấu thời vụ

Câu 6. Trong các yếu tố dưới dậy, yếu tố nào thuộc tác nhân môi trường có ảnh hưởng tới hành vi mua
của người tiêu dùng

a. Khuyến mãi

b. Văn hóa

c. Xã hội

d. Tâm lý

Câu 7. 4 nhà sản xuất bản SP ra thị trường thông qua 1 tổng đại lý phân phối. Tổng đại lý phân phối lại
bán hàng cho 6 đại lý lẻ. Trước kia chưa cả tổng đại lý phân phối, nhà sản xuất bán hàng trực tiếp cho 6
đại lý lẻ. Vậy số lượng giao dịch được cắt giảm bao nhiêu? b. 7

a. 8

b. 7

c. 9

d. 14

Câu 8. Mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu khi có

a. Nhu cầu

b. San pham

c. Năng lực mua sắm

d. Ước muốn

Câu 9. Sự trung thành của người tiêu dùng về sp dầu gội đầu Clear có thể là cơ sở cho việc phân đoạn thị
trường theo tiêu thức nào?

a. Đặc điểm nhân khẩu học

b. Địa lý

c. Tâm lý

d. Hành vi ứng xử

Cầu 10, DN định giá cao hơn giả thị trường. DN đang hưởng tới mục tiêu nào

a. Mục tiêu chất lượng

b. Mục tiêu dẫn đầu thị phần

c. Mục tiêu tồn tại


d. Không có câu nào đúng

Phần 2: Các câu sau đúng hay sai

Câu 1. Việc một hãng xe của Mỹ mang sản phẩm đã ở giai đoạn cuối của chu kỳ sống tại thị trường Mỹ
sang thị trường Việt Nam sẽ làm giảm chi phí Marketing sản phẩm mới tại thị trường Việt Nam

a. Đúng

b. Sai

Câu 2. Quan điểm sản xuất cho rằng người tiêu dùng ưu thích những sản phẩm có chất lượng, tỉnh năng
và hình thức tốt nhất do đó doanh nghiệp cần nỗ lực không ngừng cải tiến sản phẩm

a. Đúng

b. Sai

Câu 3. Trên thị trường chỉ có duy nhất doanh nghiệp X bán hàng hóa A, giá bán hàng hóa A do doanh
nghiệp X quyết định thì đây là biểu hiện của loại hình cạnh tranh hoàn hảo.

a. Đúng

b. Sai

Câu 4. Rạp chiếu phim thưởng có mức giá vẻ khác nhau cho lứa tuổi tức là hãng đang định giả phân biệt
theo khách hàng

A,đúng

b. Sai

Câu 5. Chiến lược phân phối ồ ạt diễn ra khi sản phẩm bản cảng nhiều điểm bán hàng của nhà bán lẻ

a. Đúng

b. Sai

Câu 6. Ngày nay cạnh tranh bằng giá giữa các doanh nghiệp đóng vai trò quyết định trong chiến lược
Mar-Mix

a. Đúng

b. Sai

Câu 7. Khách hàng được coi là yếu tố không kiểm soát được trong kế hoạch Mar của DN

a. Đúng

b. Sai

Câu 8. Một sản phẩm đang trong giai đoạn suy thoái, doanh nghiệp nên thực hiện quảng cáo thuyết
phục khách hàng mục tiêu mua sản phẩm.

a. Đúng
b. Sai

Câu 9. Các nhánh văn hóa không được coi là thị trường mục tiêu vì chúng có nhu cầu đặc thù

a. Đúng

b. Sai

Câu 10. Công ty nghiên cứu thị trưởng là một ví dụ về trung gian marketing ng ban opment.)

a. Đúng

b. Sai

KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN MARKETING CĂN BẢN LỚP HỌC PHẢN: KẾ TOÁN TỔNG HỢP K62 – ĐỀ 2

NGÀY 01/11/2022

Phần 1 Trắc nghiệm chọn câu đúng nhất

Câu 1. Đoạn thị trưởng được hiểu 1 nhóm ....có phản ứng như nhau đối với 1 tập hợpnhững kích thích
Marketing

a. Thị trường

b. Khách hàng

C. Doanh nghiệp

d. Người mua

Câu 2. Các xung đột trong kênh

a. Gồm các xung đột theo chiều dọc và chiều ngang

b. Có thể làm giảm hiệu quả của kênh

c. Có thể làm tăng hiệu quả của kênh

d. Tất cả các đáp án trên

Câu 3. Thông tin Marketing khó thành công khi

a. Mã hóa thông tin nhưng không giải mã được

b. Người truyền tin và người nhận tin không trực tiếp nói chuyện với nhau

c. Có nhiều nhiều trong quá trình truyền tin

d. Người truyền tin và người nhận tin không có mặt bằng nhận thức
Câu 4. DN sản xuất 100 chiếc điện thoại với chi phí cố định là 150.000 USD, tổng chi phí biến đổi là 2000
USD, mong muốn thu được lợi nhuận là 4000USD. Vậy giá bán sp là:

a. 1650 USD

b. 1560 USD

c. 1660 USD

d. 1506 USD

Câu 5. Trao đổi là gì

a) Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả 2 phía mong muốn

b. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả 2 phía không mong muốn

C. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà chỉ 1 bên mong muốn

d. Cả A và C

Câu 6. Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian Marketing

a. Đối thủ cạnh tranh

b. Công chúng

Đ. Người con ủng c . Cô ty vận tôi

Câu 7. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường nhân khẩu

hoo

a. Quy mô và tốc độ tăng dân số b. Cơ cấu tuổi te trong dân cư

(.) Cơ cấu của ngành kinh tế d. "Thay đổi quy mô hộ gia đình v

Câu 8. Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng tới quyết định về giá của DN?

Đ. Tình hình kinh tế


b. Chi phí, giá thành sự

6. Cơ cấu tổ chức DN

(3) rất on các yếu tố trên C. Câu

9. Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo thứ bậc nào a. Sinh lý, an toàn,
được tôn trọng, cá nhân, tự hoàn thiện

b. An toàn, sinh lý, tự hoàn thiện, được tôn trọng e. Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự hoàn
thiện

d. Không câu nào dùng

C3 Câu 10. Trong giai đoạn tìm kiếm thông tin, người tiêu dùng thường nhận được thông tin từ nguồn
thông tin ... nhiều nhất nhưng nguồn thông tin....lại có vai trò quan trọng cho

hành động mua

a. Cá nhân/ đại chúng

b. Thương mại/ đại chúng Thương mại/ cá nhân

d. Đại chúng/thương mại

Phần 2: Các câu sau đúng hay sai Câu 1. Khách hàng được xem như 1 bộ phận trong môi trường
marketing của doanh

Dúng
by Sai Câu 2. Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng hàng hóa tùy thuộc vào giá của hàng hóa đó là
cao hay thấp

a. Đúng

b. Sai Câu 3. Trong các cấp độ cạnh tranh, cạnh tranh cùng loại sản phẩm là gay gắt nhất

b. Đúng Sai

Câu 4. Quảng cáo là kênh truyền thông gián tiếp và có trả phí b. Sai

a. Đúng

gra!

Câu 5. Nói chung thì các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô của doanh nghiệp được coi là yếu tố mà doanh
nghiệp không kiểm soát được Con

Đúng

c. Sai

Câu 6. Việc đặt tên, nhãn hiệu riêng cho từng sản phẩm của doanh nghiệp sẽ giúp cung

cấp thông tin về sự khác biệt của từng loại sản phẩm

a) Đúng

b. Sai
Câu 7. Adraham Maslow phân loại nhu cầu dựa trên thứ bậc quan trọng

Dúng b. Sai

Câu 8. Hầu như cách làm tốt nhất đối với một công ty là phải ra quyết định về giá bán trước, sau đó căn
cứ vào giá để ra các quyết định khác về hệ thống Marketing mix.

b. Đúng Sai

(Câu 9. Một sản phẩm đang ở giai đoạn bão hòa, DN nên sử dụng kiểu quảng cáo so sánh.

Đúng

. Sai

Câu 10. Các sản phẩm mua theo nhu cầu thụ động thì khách hàng luôn so sánh về chất

lượng, giả cả, kiểu dáng sản phẩm.

a. Sai

b. Đúng

KIỂM TRA MÔN MARKETING CĂN BẢN

LỚP QTKD – ĐỀ 1
Phần 1 Trắc nghiệm chọn câu đúng nhất C-Câu 1: DN định giả thấp hơn giá thị trường. DN đang hướng
tới mục tiêu nào

a. Mục tiêu chất lượng

b, Mục tiêu dẫn đầu thị phần

c. Mục tiêu hớt váng

d. Không có câu nào đúng

Câu 2: Marketing phân biệt Ả

( e. Mang tính rủi ro cao hơn mức độ thông thường

4) f. Đòi hỏi chỉ phí lớn hơn binh thưởng V

C g. Xây dựng chiến lược Mar-Mix cho từng đoạn thị trường riêng

h. Câu b và c ( Câu 3: Số lượng đối thủ cạnh tranh xuất hiện nhiều nhất trong giao đoạn nào của chu kỳ

sống sản phẩm

a. Triển khai b. Tăng trưởng

c. Bảo hòa

d. Suy thoái
14: Thị trường có thể phân đoạn được theo tiêu chí nào sau đây -vaing ctra G

a. Đại lý

b. Nhân khẩu học

6. Hành vi ứng xử l

d. Câu b và c

Câu 5: Những yếu tố nào ảnh hưởng tới quyết định về giá của doanh nghiệp a. Tính chất thị trường

the traneury

b. Mục tiêu Mar

C. Chi phi và giả thành sản phẩm

cd cau tot hur

you to mt.

d. Cả 3 đáp án trên

Câu 6: Doanh nghiệp nhận thấy khi tăng giá bán thì doanh số bán hàng thu được nhiều hơn, điều đó thể
hiện
a. Cầu không có dân với giá

b. Cầu có dân nhiều đối với giá

Cầu co dãn ít đối với giá " gia, Dr d. Cầu co dãn đơn vị

Câu 7: Rạp chiếu phim CGV bán giảm giá cho về xem phim cho đối tượng sinh viên. Tức là doanh nghiệp
đang áp dụng phương pháp định giá

a. Phân biệt

b. Khuyến mãi e. Theo tâm lý khách hàng

d. Cho danh mục sản phẩm

C 5 Câu 8: Sản phẩm của DN đang trong giai đoạn triển khai, DN cần theo đuổi mục tiêu

quảng cáo

a. Nhắc nhờ người tiêu dùng b. Giới thiệu sản phẩm.

c. Chế tạo sản phẩm

d. Thông tin về doanh nghiệp

Câu 9: Quá trình người nhận diễn dịch ý nghĩa của các biểu tương được người gửi mã

hóa gửi tới a. Giải mã


b. Mã hóa

C. Thông tin phản hồi

d. Nhiều

a. Người bán

b. Người mua

C. Cả người bán và người mua

d. Bên nào tích cực hơn trong việc tìm kiếm trao đổi với bên kia

Phần 2: Các câu sau đúng hay sai | Câu 1. Chiến lược phân phối độc quyền diễn ra khi sản phẩm bán
càng nhiều điểm

bán hàng của nhà bán lẻ

a. Đúng

b. Sai

Câu 2. Tuyên truyền là kênh truyền thông gián tiếp và có trả phí

a. Đúng

b. Sai

Câu 3. Trên thị trưởng chỉ có duy nhất doanh nghiệp X bán hàng hóa A, giá bán
hàng hóa A do doanh nghiệp X quyết định thì đây là biểu hiện của loại hình cạnh tranh độc quyền. thị
trường độc quyền

Đúng

Sai Câu 4. Quan điểm Mar xã hội cho rằng người tiêu dùng ưu thích những sản phẩm có chất lượng, tính
năng và hình thức tốt nhất do đó doanh nghiệp cần nỗi lực không ngừng cải tiến sản phẩm

a. Đúng b. Sai

Cá Câu 5. Người tiếp thị là người bán tính chất sản phẩm

a. Đúng

b. Sai

Câu 6. Việc một hãng xe của Đức mang sản phẩm đã ở giai đoạn cuối của chu kỳ sống tại thị trường Mỹ
sang thị trường Việt Nam sẽ làm kéo dài vòng đời sp tại thị

trường Việt Nam c. Đúng

d. Sai

Câu 7. Hầu như cách làm tốt nhất đối với một công ty là phải ra quyết định về sản phẩm trước, sau đó
căn cứ vào giá để ra các quyết định khác về hệ thống Marketing mix.

d. Đúng Sai

Câu 8. Trong các biến số Marketing, về giả tạo ra chi phí còn các biến số khác đem
lại thu nhập

a. Đúng b. Sai

Câu 9. DN theo đuổi mục tiêu thâm nhập và bám chất thị trưởng thì thưởng định giá cao

để thu lợi nhuận ngắn hạn dài hơn

* Đúng

Câu 10. Nói chung thì các yếu tố thuộc môi trường bên trong của doanh nghiệp được coi

là yếu tố mà doanh nghiệp kiểm soát được

b. Sai

a. Đúng b. Sai

KIỂM TRA MÔN MARKETING CĂN BẢN

LỚP QTKD – ĐÈ 2

Phần 1 Trắc nghiệm chọn câu đúng nhất Câu 1: DN định giá cao hơn giá thị trưởng. DN đang hướng tới
mục tiêu nào

c . Mục tiêu chất lượng

E. Mục tiêu dẫn đầu thị phần


g. Mục tiêu hớt váng

h. Không có cầu nào đúng

Câu 2: Marketing không phân biệt

i. Mang tính rủi ro cao hơn mức độ thông thường j. Chi phí thấp hơn bình thường

k. Xây dựng chiến lược Mar-Mix cho từng đoạn thị trưởng riêng

1. Câu a vào

Câu 3: Số lượng đối thủ cạnh tranh xuất hiện ít nhất trong giao đoạn nào của chu kỳ sống sản phẩm

e. Triển khai

f. Tăng trưởng

g. Bảo hòa

h. Suy thoái

Câu 4: Thị trường không thể phân đoạn được theo tiêu chí nào sau đây

. Đại lý

f. Nhân khẩu học

g. Hành vi ứng xử
h. Câu b và c Câu 5: Những yếu tố nào thuộc nhân tố bên trong DN ảnh hưởng tới quyết định về giá

của

e. Tính chất thị trường f. Mục tiêu Mar

ngoài

g. Chi phí và giá thành sản phẩm

h. Cả bọc

Câu 6: Doanh nghiệp nhận thấy khi giảm giá bán thì doanh số bán hàng thu được ít hơn,

điều đó thể hiện e. Cầu không có dân với giá

f. Cầu co dãn nhiều đối với giá g. Cầu co dãn ít đối với giá

h. Cầu co dãn đơn vị

Câu 7: Rạp chiếu phim CGV tăng giá cho vẻ xem phim vào các ngày cuối tuần, và dịp lễ.

Tin là doanh nghiệp đang áp dụng phương pháp định giả e. Phân biệt

f. Khuyến mãi

g. Theo tâm lý khách hàng

h. Cho danh mục sản phẩm


Câu 8: Sản phẩm của DN đang trong giai đoạn suy thoái. DN cần theo đuổi mục tiêu

quảng cáo

c. Nhắc nhờ người tiêu dùng

f. Giới thiệu sản phẩm.

Chế tạo sản phẩm

h. Không thực hiện quảng cáo

Câu 9: Trong chiến lược thảm nhập và bám chắc thị trường, chiến lược giá của DN sẽ là

( c. Giảm giá

f. Tăng giá g. Không thay đổi gia

b. Giảm giả 50% Câu 10: Theo quan điểm trọng sản phẩm, Khách hàng ưa thích sản phẩm

e. Giá rẻ

f. . Bản đại trả ( g. Chất lượng tốt

h. Cả a,b

Phần 2: Các câu sau đúng hay sai

Câu 1. Chiến lược phân phối độc quyền có chọn lọc diễn ra khi sản phẩm bán càng
nhiều điểm bán hàng của nhà bản lẻ

c. Đúng

d. Sai

Câu 2. Marketing trực tiếp là kênh truyền thông gián tiếp và có trả phí

e. Đúng

Câu 3. Trên thị trường chỉ có duy nhất doanh nghiệp X bán hàng hóa A, giá bán d. Sai hàng hóa A do
doanh nghiệp X quyết định thì đây là biểu hiện của loại hình cạnh tranh không hoàn hảo. Chu (quyết

c. Đúng d. Sai

Câu 4. Quan điểm Mar xã hội cho rằng người tiêu dùng ưu thích những sản phẩm đáp ứng yêu cầu của
họ do đó doanh nghiệp cần nỗ lực không ngừng sản xuất sản

phẩm đáp ứng theo nhu cầu

. Đúng d. Sai

Câu 5. Hiện nay, cạnh tranh về giá nhường vị trí cho cạnh tranh bằng chất lượng sản phẩm và dịch vụ đi
kèm sản phẩm

Đúng

d. Sai
Câu 6. Việc một hãng xe của Đức mang sản phẩm đã ở giai đoạn cuối của chu kỳ sống tại thị trường Mỹ
sang thị trường Việt Nam sẽ làm kéo dài vòng đời sp tại thị

trường Việt Nam

Dúng

f. Sai Câu 7. Hầu như cách làm tốt nhất đối với một công ty là phải ra quyết định về xúc tiến trước, sau
đó căn cứ vào kế hoạch tiêu thụ để ra các quyết định khác về hệ thống Marketing mix.

f. Đúng

Câu 8. Trong các biến số Marketing, về giá tạo ra thu nhập còn các biến số khác

đem lại chi phi c. Đúng

d. Sai Câu 9. DN theo đuổi mục tiêu thâm nhập và bám chất thị trường thì thường định giả thấp để thu
lợi nhuận ngắn hạn cho học c

. Đúng

d. Sai

Câu 10. Sự trung thành của người tiêu dung đối với dầu gội đầu Sunsilk là cơ sở phân đoạn thị trường
theo nhân khẩu học

c. Đúng

KIỂM TRA MÔN MARKETING CĂN BẢN

d. Sai
QTKD - de 3

Phần 1 Trắc nghiệm chọn câu đúng nhất

Câu 1. Công ty sữa TH đưa sản phẩm của mình cho các nhà bán sỉ, sau nhà bán này bản sản phẩm của
minh cho nhà bản lẻ sau đó họ bản cho người tiêu dùng. Công ty sữa TH tổ

chức hệ thống kênh marketing

e. Trực tiếp

6. 1 cấp E. 2 cấp

h. 3 cấp

Câu 2. Một doanh nghiệp sản xuất 150 chiếc điện thoại với chi phi cố định là 160.000 USD, tổng chi phí
biến đổi là 3000 USD, mong muốn thu lợi nhuận 5000USD.

Vậy giá

bán lẻ là

160.000+3000, S00 0 F

e. 1120 f. 1210

150
150

g. 1102

h. 2110

Câu 3. Các hình thức xúc tiến bản có thể là

29

. Xúc tiến với người tiêu dùng f. Xúc tiến với các trung tâm thương mại v

g. Xúc tiến với các trung gian trong kênh h. Tất cả các đáp án trên

( Câu 4. Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào không phải trung gian phân phối

e. Đối thủ cạnh tranh

K. Công ty vận tải E. Người cung ứng

h. Đáp án a,c

Câu 5. Trong các yếu tố dưới dãy, yếu tố nào thuộc khích thích Mar có ảnh hưởng tới

hành vi mua của người tiêu dung

c. Khuyến mãi t. Văn hóa

g. Xã hội
h. Tâm lý Câu 6. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trưởng nhân khẩu

học

e. Quy mô và tốc độ tăng dân số

f. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư

g. Cơ cấu của ngành kinh tế h. Thay đổi quy mô hộ gia đình

Câu 7. Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng tới quyết định về giá của DN? e. Tình hình kinh tế. ngocł

f. Chi phí, giá thành sp

g. Cơ cấu tổ chức DN

h. Tất cả các yếu tố trên

You might also like