You are on page 1of 16

200 câu trắc nghiệm Marketing có đáp án

Principle of Marketing (Trường Đại học Ngoại thương)

StuDocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
200 CÂU HỎI ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM
MÔN: MARKETING CĂN BẢN

1. Marketing ra đời:
a. Trong nền sản xuất hàng hóa b. Quản trị, thỏa mãn và nắm bắt
b. Nhằm giải quyết mâu thuẫn giữa c. Thỏa mãn, quản trị và nắm bắt
cung và cầu d. Nắm bắt thỏa mãn và quản trị
c. Ở tất cả các giai đoạn của quá trình 7. Có thể nói rằng:
sản xuất, từ khi nghiên cứu thị trường a. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ
để nắm bắt nhu cầu cho đến cả sau đồng nghĩa.
khi bán hàng b. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ
d. Tất cả các câu trên đều đúng khác biệt nhau.
2. Nhu cầu về Marketing xuất hiện khi: c. Bán hàng bao gồm cả Marketing
a. Mối quan hệ giữa nhà sản xuất và d. Marketing bao gồm cả hoạt động bán
khách hàng ngày càng gần gũi hàng.
b. Mối quan hệ giữa nhà sản xuất và 8. Câu nào sau đây là đúng nhất?
khách hàng ngày càng xa a. Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu được
c. Thị trường của doanh nghiệp ngày hình thành khi con người cảm thấy
càng được mở rộng trong điều kiện thiếu thốn một cái gì đó.
toàn cầu hoá b. Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu vốn có
d. Thị trường của doanh nghiệp ngày của con người một cách tự nhiên
càng thu hẹp do cạnh tranh c. Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu của con
3. Tư duy Marketing là tư duy: người về các sản phẩm tự nhiên
a. Bán những thứ mà doanh nghiệp có d. Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu được
b. Bán những thứ mà khách hàng cần hình thành khi con người chinh phục
c. Bán những thứ mà đối thủ cạnh thiên nhiên
tranh không có 9. Mong muốn phù hợp với khả năng thanh
d. Bán những thứ mà doanh nghiệp có toán của khách hàng là:
lợi thế a. Nhu cầu tự nhiên
4. Hoạt động Marketing trong doanh nghiệp b. Sản phẩm
bắt đầu: c. Cầu của thị trường
a. Ngay sau khi bán sản phẩm cho d. Hành vi của khách hàng
khách hàng 10. Theo quan điểm Marketing thị trường là:
b. Trong và ngay sau khi bán sản phẩm a. Nhu cầu của khách hàng có khả năng
cho khách hàng thanh toán sẵn sàng mua để thoả mãn
c. Trước khi bắt đầu quá trình sản xuất các nhu cầu
ra sản phẩm b. Nơi xảy ra quá trình mua bán
d. Ngay từ khi bắt đầu quá trình c. Hệ thống gồm những người mua và
sản xuất ra sản phẩm người bán và mối quan hệ cung cầu
5. Marketing đầu tiên được áp dụng giữa họ
a. Cho các doanh nghiệp cung cấp dịch d. Tập hợp của cả người mua và người
vụ bán một sản phẩm nhất định
b. Cho các lĩnh vực phi thương mại 11. Vai trò của Marketing trong doanh
c. Cho các doanh nghiệp sản xuất hàng nghiệp:
hoá tiêu dùng a. Là một trong các chức năng chính
d. Cho các doanh nghiệp sản xuất hàng trong doanh nghiệp
hoá công nghiệp b. Giữ vai trò là cầu nối giữa thị trường
6. Điền vào chỗ trống “Marketing là một và các chức năng khác
qui trình các hoạt động...............nhu cầu, c. Giữ vai trò là cầu nối giữa hoạt động
mong muốn của cá nhân hay tổ chức”. của doanh nghiệp với thị trường
a. Nắm bắt, quản trị và thỏa mãn d. Tất cả các vai trò trên
12. Chức năng của marketing là:
a. Tìm hiểu nhu cầu của thị trường và khách hàng
b. Phân tích đối thủ cạnh tranh
c. Bán hàng; dịch vụ khách hàng; giá
c. Sử dụng marketing hỗn hợp để tác
cả; bảo hành
động tới khách hàng
d. Bao bì; kênh phân phối; yếu tố hữu
d. Nhiều chức năng trong đó có các
hình; quảng cáo.
chức năng trên
19. 4 C là 4 thành tố của chính sách
13. “Doanh nghiệp phải mở rộng quy mô sản
marketing hỗn hợp dưới góc độ của:
xuất và phạm vi phân phối” là quan điểm
a. Nhà sản xuất/cung cấp dịch vụ.
của Marketing định hướng về:
b. Khách hàng
a. Bán hàng
c. Trung gian phân phối
b. Sản xuất
d. Tất cả các câu trên đều sai.
c. Hoàn thiện sản phẩm
20. Sự khác biệt giữa marketing và bán hàng
d. Khách hàng
là ở:
14. Biện pháp của marketing hướng về khách
a. Xuất phát điểm của quy trình
hàng là:
b. Ðối tượng phục vụ
a. Xác định nhu cầu và mong muốn của
c. Công cụ thực hiện và mục tiêu
khách hàng và làm thoả mãn chúng
d. Tất cả các điểm trên
b. Thúc đẩy bán hàng
21. Điền vào chỗ trống “Hệ thống thông tin
c. Nỗ lực hoàn thiện sản phẩm
Marketing là ........... để thu thập, phân
d. Mở rộng quy mô sản xuất và phạm vi
loại, phân tích, đánh giá và phân phối
phân phối
thông tin”.
15. Theo quan điểm Marketing đạo đức xã
a. Thiết bị
hội, người làm Marketing cần phải cân
b. Thủ tục
đối những khía cạnh nào sau đây khi xây
c. Thiết bị và các thủ tục
dựng chính sách Marketing:
d. Tập hợp con người, thiết bị và các
a. Mục tiêu của doanh nghiệp
thủ tục
b. Sự thoả mãn của khách hàng
22. Thông tin marketing có vai trò:
c. Phúc lợi xã hội
a. Trợ giúp cho quá trình quản trị
d. Tất cả những điều nêu trên.
marketing
16. Chính sách khách hàng chú trọng cả 3
b. Trợ giúp quá trình làm việc nhóm
loại khách hàng mới, khách hàng cũ và
marketing
đã mất là quan điểm của trường phái:
c. Là quyền lực và năng lượng của hoạt
a. Marketing cổ điển
động marketing
b. Marketing hiện đại
d. Gồm tất cả các vai trò trên
c. Cả marketing cổ điển và hiện đại
23. Hệ thống nào sau đây không thuộc 4 hệ
d. Một trường phái khác
thống con của thông tin marketing:
17. Quản trị Marketing bao gồm các công
a. Các quyết định và truyền thông
việc: (1) Nghiên cứu môi trường và thị
Marketing
trường thị trường, (2) Phân đoạn thị
b. Lưu trữ và phân tích thông tin bên
trường và lựa chọn thị trường mục tiêu,
trong
(3) Hoạch định chương trình Marketing
c Lưu trữ và phân tích thông tin bên
hỗn hợp, (4) Tổ chức thực hiện và kiểm
ngoài
tra các hoạt động Marketing. Quy trình
d. Hệ thống nghiên cứu marketing
đúng trong quá trình này là:
24. Các thông tin Marketing bên ngoài được
a. (1) (2) (3) (4)
cung cấp cho hệ thông thông tin của
b. (1) (3) (4) (2)
doanh nghiệp, ngoại trừ:
c. (3) (1) (2) (4)
a. Thông tin tình báo cạnh tranh.
d. (1) (3) (2) (4)
b. Thông tin từ các báo cáo lượng hàng
18. Hỗn hợp Marketing 4P căn bản bao gồm
tồn kho của các đại lý phân phối.
các thành tố xếp theo thứ tự sau:
c. Thông tin từ lực lượng công chúng
a. Giá bán; chất lượng; phân phối; chăm
đông đảo.
sóc khách hàng.
d. Thông tin từ các cơ quan nhà nước.
b. Sản phẩm; giá cả; phân phối; xúc tiến
25. Các báo cáo phản ánh các tiêu thụ sản
2
phẩm, công nợ, vật tư, lao động… thuộc:
a. Hệ thống thôn tin bên ngoài
b. Hệ thống thông tin bên trong c. Hệ thống nghiên cứu marketing
d. Hệ thống phân tích marketing
e. Không câu nào đúng.
26. Thu thập, phân tích thông tin rồi ra quyết
33. Dữ liệu sơ cấp có thể thu thập được bằng
định và đưa sản phẩm vào thị trường là
cách nào trong các cách dưới đây?
cách tiếp cận của:
a. Quan sát, thảo luận, thử nghiệm và
a. Phương pháp mò mẫn
phỏng vấn
b. Phương pháp nghiên cứu
b. Quan sát và phân tích dữ liệu có sẵn
c. Phương pháp thăm dò
tại bàn
d. Một phương pháp khác
c. Từ các dữ liệu sẵn có bên trong và
27. Trong các loại nghiên cứu sau, loại nào
bên ngoài công ty
không phải là ứng dụng của nghiên cứu
d. Tất cả các cách nêu trên.
Marketing?
34. Câu hỏi đóng là câu hỏi:
a. Nghiên cứu thị trường và sản phẩm
a. Chỉ có một phương án trả lời duy
b. Nghiên cứu về giá
nhất
c. Nghiên cứu phân phối và quảng cáo
b. Kết thúc bằng dấu chấm câu
d. Nghiên cứu về đạo đức xã hội
c. Các phương án trả lời đã được liệt kê
28. Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu
ra từ trước
Marketing là:
d. Không đưa ra hết các phương án trả
a. Chuẩn bị phương tiện máy móc để
lời
tiến hành xử lý dữ liệu
35. Câu hỏi mà các phương án trả lời chưa
b. Xác định vấn đề và mục tiêu cần
được đưa ra sẵn trong bảng câu hỏi là:
nghiên cứu.
a. Câu hỏi đóng
c. Lập kế hoach hoặc thiết kế dự án
b. Câu hỏi mở
nghiên cứu
c. Có thể là câu hỏi đóng, có thể là câu
d. Thu thập dữ liệu
hỏi mở.
29. Sau khi tổ chức thu thập thông tin xong,
d. Câu hỏi cấu trúc.
bước tiếp theo trong quá trình nghiên cứu
36. Phân tích dữ liệu tìm ra mối quan hệ giữa
Marketing sẽ là:
doanh thu và chi phí marketing là
a. Báo cáo kết quả thu được.
phương pháp:
b. Chuẩn bị và phân tích dữ liệu
a. Phân tích khám phá
c. Tìm ra giải pháp cho vấn đề cần
b. Phân tích thực nghiệm
nghiên cứu.
c. Phân tích tương quan
d. Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị
d. Phân tích thăm dò
Marketing để họ xem xét.
37. Quy trình của chuẩn bị và phân tích dữ
30. Nghiên cứu Marketing nhằm mục đích:
liệu là:
a. Mang lại những thông tin về môi
a. Hiệu chỉnh; Mã hóa, Nhập; Phân tích
trường Marketing và chính sách
b. Mã hóa, Hiệu chỉnh; Nhập; Phân tích
Marketing
c. Mã hóa, Nhập; Hiệu chỉnh; Phân tích
b. Thâm nhập vào một thị trường nào đó
d. Nhập; Mã hóa; Hiệu chỉnh; Phân tích
c. Để tổ chức kênh phân phối cho tốt
38. Lý do cơ bản của nghiên cứu thị trường
hơn
cần chọn mẫu là:
d. Để bán được nhiều sản phẩm với giá
a. Không quan sát được toàn thị trường
cao hơn.
b. Tiết kiệm thời gian, chi phí
31. Mức độ nghiên cứu marketing cao nhất
c. Giảm bớt thiệt hại (nếu phá hủy sản
là:
phẩm)
a. Nghiên cứu khám phá
d. Tất cả các lý do trên
b. Nghiên cứu mô tả
39. Quy trình cần thực hiện khi tổ chức thu
c. Nghiên cứu nhân quả
thập dữ liệu là:
e. Một loại nghiên cứu khác
a. Khảo sát thử; Chọn nhân viên;
32. Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu:
Hướng dẫn; Giám sát
a. Có tầm quan trọng thứ nhì
b. Khảo sát thử; Hướng dẫn; Chọn nhân
b. Đã có sẵn từ trước đây
viên; Giám sát
c. Được thu thập sau dữ liệu sơ cấp
c. Chọn nhân viên; Khảo sát thử;
Hướng dẫn; Giám sát
d. Chọn nhân viên; Hướng dẫn; Khảo 40. Điền vào chỗ trống “Môi
sát thử; Giám sát trường Marketing là tổng hợp các yếu
tố ....
b. Hành vi tiêu dùng của khách hàng
doanh nghiệp có ảnh hưởng đến hoạt
ngày càng giống nhau.
động Marketing của doanh nghiệp”.
c. Hoạt động marketing là phải điều
a. Bên trong
chỉnh đúng với yêu cầu của văn hoá.
b. Bên ngoài
d. Toàn cầu hoá làm cho văn hoá giữa
c. Bên trong và bên ngoài
các nước ngày càng có nhiều điểm
d. Bên trong hoặc bên ngoài
tương đồng.
41. Các yếu tố môi trường marketing thường
48. Những nhóm người được xem là công
mang lại:
chúng tích cực của 1 doanh nghiệp
a. Các cơ hội hoặc nguy cơ đe dọa cho
thường có đặc trưng:
hoạt động marketing
a. Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm
b. Các cơ hội cũng như nguy cơ đe dọa
của họ.
cho hoạt động marketing
b. Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý
c. Cung cấp những thông tin cho công
của họ.
tác quản trị marketing
c. Họ quan tâm tới doanh nghiệp với
d. Cả b và c
thái độ thiện chí.
42. Môi trường nào là cơ sở hợp thành thị
d. Họ quan tâm tới doanh nghiệp vì họ
trường của doanh nghiệp:
có nhu cầu đối với sản phẩm của
a. Kinh tế
doanh nghiệp.
b. Dân số
49. Yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi
c. Dân số và kinh tế
trường nhân khẩu học:
d. Là một yếu tố khác
a. Quy mô và tốc độ tăng dân số.
43. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào
b. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư.
không thuộc về môi trường Marketing vi
c. Cơ cấu của ngành kinh tế.
mô của doanh nghiệp?
d. Thay đổi quy mô hộ gia đình.
a. Các trung gian Marketing
50. Yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi
b. Khách hàng
trường tự nhiên:
c. Tỷ lệ lạm phát hàng năm.
a. Công nghệ
d. Đối thủ cạnh tranh.
b. Khí hậu, thời tiết
44. Môi trường Marketing vĩ mô được thể
c. Vị trí địa lý
hiện bởi những yếu tố sau đây, ngoại trừ:
d. Tài nguyên thiên nhiên
a. Dân số
51. Yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi
b. Thu nhập của dân cư.
trường pháp luật – chính trị:
c. Lợi thế cạnh tranh.
a. Các văn bản dưới luật
d. Các chỉ số về khả năng tiêu dùng.
b. Hệ thống chính sách của nhà nước
45. GDP, lạm phát, thất nghiệp... là các yếu
c. Cơ chế điều hành của Chính phủ
tố thuộc môi trường nào?
d. Quy mô và tốc độ tăng dân số
a. Thu nhập của dân cư
52. Môi trường nào thường ảnh hưởng đến
b. Kinh tế
chuẩn mực hành vi của người tiêu dung?
c. Pháp luật
a. Kinh tế
d. Cạnh tranh
b. Dân số
46. Điền vào chỗ trống “Tín ngưỡng và các
c. Văn hóa – xã hội
giá trị …… rất bền vững và ít thay đổi”.
d. Pháp luật
a. Nhân khẩu
53. Honda là đối thủ cạnh tranh nào của
b. Sơ cấp
SYM trên thị trường xe gắn máy:
c. Nhánh văn hoá
a. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
d. Nền văn hoá
b. Đối thủ cạnh tranh hiện hữu
47. Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong
c. Đối thủ cạnh tranh cung cấp sản
Marketing hiện đại vì:
phẩm thay thế
a. Không sản phẩm nào không chứa
d. Đối thủ cạnh tranh sản phẩm.
đựng những yếu tố văn hoá.
54. Tổ chức kinh doanh độc lập tham gia hỗ
4
trợ cho doanh nghiệp trong các khâu
khác nhau gọi là:
a. Trung gian marketing
b. Trung gian phân phối c. Nhà cung cấp
d. Công chúng trực tiếp
c. Phản ứng đáp lại của người tiêu dùng
55. Thị trường có nhiều nhà cung cấp và các
d. Một vấn đề khác
sản phẩm cung cấp ít nhiều có sự khác
62. Nhóm yếu tố nào không phải là nhóm
biệt là thị trường:
yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu
a. Cạnh tranh hoàn hảo
dùng?
b. Cạnh tranh độc quyền
a. Các yếu tố cá nhân
c. Độc quyền nhóm
b. Các yếu tố tâm lý
d. Cạnh tranh hoàn hảo và độc quyền
c. Các yếu tố xã hội
56. Những tổ chức nào không phải là nhà
d. Các yếu tố khuyến mại
cung ứng của doanh nghiệp?
63. Gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp
a. Cung cấp khách hàng
là ví dụ về nhóm yếu tố nào ảnh hưởng
b. Cung cấp nguyên, nhiên vật liệu
đến hành vi người tiêu dùng?
c. Cung cấp máy móc thiết bị
a. Giai cấp
d. Cung cấp vốn, nguồn nhân lực
b. Địa vị xã hội
57. Môi trường nội tại của doanh nghiệp là:
c. Tham khảo
a. Là các bộ chức năng trong doanh
d. Địa lý
nghiệp
64. Yếu tố nào không thuộc nhóm các yếu tố
b. Là văn hoá doanh nghiệp
cá nhân ảnh hưởng đến hành vi người
c. Là cơ cấu tổ chức trong doanh nghiệp
tiêu dùng?
d. Gồm nhiều yếu tố, trong đó có các
a. Địa vị xã hội
yếu tố trên
b. Kinh tế.
58. Trong các loại công chúng trực tiếp,
d. Tuổi tác.
doanh nghiệp cần phải đề phòng phản
e. Lối sống.
ứng của công chúng nào?
65. Nhận thức thuộc nhóm yếu tố nào ảnh
a. Công chúng tìm kiếm
hưởng đến hành vi người tiêu dùng?
b. Công chúng tích cực
a. Yếu tố cá nhân
c. Công chúng phản ứng
b. Yếu tố tâm lý
d. Công chúng tìm kiếm và công chúng
c. Yếu tố xã hội
phản ứng
d. Yếu tố giá trị văn hóa
59. Phát biểu nào sau đây không đúng:
66. Quá trình thông qua quyết định mua của
a. Môi trường vĩ mô ảnh hưởng lên môi
người tiêu dùng gồm:
trường vi mô rồi tác động đến hoạt
a. 3 giai đoạn
động marketing
b. 4 giai đoạn
b. Môi trường vi mô có quan hệ trực
c. 5 giai đoạn
tiếp đến hoạt động marketing
d. 6 giai đoạn
c. Môi trường quốc tế có ảnh hưởng
67. Nhiệm vụ của marketing trong giai đọan
đến môi trường marketing
đánh giá các phương án trong quá trình
d. Không có sự khác biệt giữa mức độ
thông qua quyết định mua của ngừơi tiêu
tác động của môi trường vĩ mô và vi
dùng là:

a. Xác định tiêu chí lựa chọn của khách
60. Điền vào chỗ trống “Thị trường người
hàng là gì
tiêu dùng bao gồm những.................mua
b. Cung cấp thông tin cho khách hàng
sản phẩm cho mục đích tiêu dùng cá
c. Kích thích, tạo nhu cầu của khách
nhân, gia đình”.
hàng
a. Cá nhân
d. Xúc tiến bán hàng
b. Hộ gia đình
68. Câu nào không đúng khi so sánh sự khác
c. Tổ chức
nhau giữa thị trường của tổ chức khác
d. Cả a và b
với thị trường người tiêu dùng?
61. Bước cuối cùng trong mô hình hành vi
a. Số lượng khách hàng tổ chức thường
mua của người tiêu dùng là:
ít nhưng lại mua với số lượng lớn
a. Các yếu tố kích thích
b. Khách hàng là các tổ chức thường
b. Ý thức của người tiêu dùng
tập trung theo vùng địa lý
c. Có nhiều người tham gia vào quá
trình mua hàng của các tổ chức
d. Các tổ chức mua hàng hóa, dịch vụ thường thiếu tính chuyên nghiệp so
với người tiêu dùng.
a. Trong cùng một đoạn thị trường,
69. Nhóm nào sau đây không phải là nhóm
khách hàng có tính đồng nhất về sở
khách hàng các tổ chức?
thích
a. Các doanh nghiệp
b. Càng chia nhỏ thị trường thì chi phí
b. Các tổ chức phi lợi nhuận
sản xuất cho mỗi đoạn thị trường
c. Các cơ quan, tổ chức chính trị -
càng thấp
xã hội
c. Tính đồng nhất càng cao thì chi phí
d. Các hộ gia đình
sản xuất cho mỗi đoạn thị trường
70. Tham mưu tác động đến quyết định lựa
càng thấp
chọn cuối cùng trong quá trình mua hàng
d. Trong cùng một đoạn thị trường,
của các tổ chức là:
khách hàng có phản ứng tương tự đối
a. Người quyết định
với các thành tố Marketing hỗn hợp.
b. Người ảnh hưởng
77. Có 3 doanh nghiệp X, Y, Z cạnh tranh
c. Người đề xuất
trong một ngành với mức tiêu thụ hàng
d. Người mua sắm
hoá trong năm của doanh nghiệp X là
71. Tập hợp các quan điểm theo niềm tin của
80.000USD, Y là 75.000USD và Z là
một khách hàng về một nhãn hiệu sản
45.000USD. Thị phần của doanh nghiệp
phẩm nào đó được gọi là:
Y sẽ là:
a. Các thuộc tính nổi bật.
a. 40%
b. Các chức năng hữu ích
b. 42,5%
c. Các giá trị tiêu dùng.
c. 37,5%
d. Hình ảnh về nhãn hiệu.
d. 35%
72. Bước đầu tiên trong quy trình mua hàng
78. Điều kiện để phân đoạn thị trường là:
của các tổ chức là:
a. Phải có sự khác nhau về nhu cầu giữa
a. Xác định vấn đề mua sắm
các nhóm khách hàng khác nhau
b. Xác định tính năng hàng hóa
b. Phải đo lường được về quy mô và
c. Tìm hiểu người cung cấp
hiệu quả kinh doanh của đoạn thị
d. Lựa chọn người cung cấp
trường
73. Quy trình mua hàng của các tổ chức
c. Nhu cầu của khách hàng trong đoạn
thường trải qua mấy bước?
thị trường phải đủ lớn để có khả năng
a. 7 bước
sinh lời
b. 8 bước
d. Nhiều yếu tố, trong đó có các yếu tố
c. 9 bước
trên
d. 6 bước
79. Nếu một doanh nghiệp không thực hiện
74. Đặc thù của việc mua hàng của các cơ
phân đọan thị trường, được gọi là:
quan hành chính nhà nước là:
a. Marketing đại trà
a. Mua theo ngân sách
b. Marketing sản phẩm
b. Chịu sự kiểm toán, đánh giá của công
c. Marketing mục tiêu
chúng
d. Cả 3 câu trên đều sai
c. Quá trình mua trải qua nhiều thủ tục
80. Phân đọan thị trường, giúp:
phức tạp
a. Lựa chọn thì trường mục tiêu
d. Nhiều đặc thù, trong đó có (a), (b) và
b. Đáp ứng cao nhất nhu cầu khách
(c).
hàng
75. Nhu cầu hàng tiêu dùng cho văn hóa, du
c. Phân bố các nguồn lực có hiệu quả
lịch, giao lưu tăng thường xuất hiện
d. Tất cả các tác dụng trên
nhiều nhất trong hành vi người tiêu dùng
81. Cá tính hay sở thích là một tiêu thức cụ
nào sau đây?
thể trong tiêu thức nào sau đây để phân
a. Sống độc thân
đoạn thị trường người tiêu dùng?
b. Kết hôn nhưng chưa có con
a. Địa lý
c. Con cái con nhỏ
b. Nhân khẩu học
d. Con cái đã thành niên
c. Tâm lý học
76. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau?
d. Hành vi
6
82. Tất cả những tiêu thức sau đây thuộc
nhóm tiêu thức nhân khẩu học dùng để
phân đoạn thị trường người tiêu dùng ngoại trừ:
a. Tuổi tác
c. Tất cả các khách hàng có mong muốn
b. Thu nhập
mua sản phẩm
c. Giới tính
d. Tập hợp các đoạn thị trường hấp dẫn
d. Lối sống
và phù hợp với khả năng cuả doanh
83. Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
nghiệp
a. Tiêu thức phân đọan thị trường các tổ
89. Doanh nghiệp thực hiện 1 chương trình
chức giống như người tiêu dùng
marketing hỗn hợp duy nhất cho toàn bộ
b. Tiêu thức phân đọan thị trường các tổ
thị trường là chiến lược:
chức thường đơn giản hơn người tiêu
a. Marketing phân biệt
dùng
b. Marketing không phân biệt
c. Tiêu thức phân đọan thị trường các tổ
c. Marketing tập trung
chức thường phức tạp hơn người tiêu
d. Marketing hỗn hợp
dùng
90. Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, năng
d. Tiêu thức phân đọan thị trường các tổ
lực không lớn, kinh doanh một sản phẩm
và người tiêu dung hòan tòan khác
mới trên một thị trường không đồng nhất
nhau
nên chọn:
84. Mô tả khác biệt là công việc của giai
a. Chiến lược Marketing phân biệt
đọan nào trong các bước phân đoạn thị
b. Chiến lược Marketing không phân
trường?
biệt
a. Chọn tiêu chí phân đoạn
c. Chiến lược Marketing tập trung
b. Khám phá các phân đoạn
d. Chiến lược phát triển sản phẩm.
c. Đánh giá kết quả phân đoạn
91. Khi định vị sản phẩm, doanh nghiệp cần
d. Xác định tổng thị trường
xem xét những vấn đề nào?
85. Đoạn thị trường có độ hấp dẫn nhất là
a. Nhu cầu về sản phẩm của khách hàng
đoạn thị trường có:
b. Các đặc tính của sản phẩm mà khách
a. Tốc độ tăng trưởng cao
hàng ưa chuộng
b. Mức lợi nhuận cao
c. Những lợi thế của doanh nghiệp
c. Mức độ cạnh tranh thấp và các
d. Tất cả các vấn đề trên
kênh phân phối không yêu cầu cao
92. Đáp ứng các đặc tính và lợi ích sản phẩm
d. Tất cả các yếu tố trên
của khách hàng mục tiêu là loại định vị
86. Chọn một số đoạn thị trường phù hợp để
nào:
nhắm tới được gọi là:
a. Dựa vào các đặc tính của sản phẩm
a. Chuyên môn hóa theo thị trường
b. Thông qua các hình ảnh về khách
b. Chuyên môn hóa chọn lọc
hàng
c. Chuyên môn hóa theo sản phẩm
c. Theo đối thủ cạnh tranh
d. Tập trung vào một đoạn thị trường để
d. Theo chất lượng/giá cả
kinh doanh một loại sản phẩm
93. Nội dung nào sau đây của định vị là quan
87. Điều kiện nào sau đây không phải là tiêu
trọng nhất?
chuẩn xác đáng để đánh giá mức độ hấp
a. Định vị đặc tính sản phẩm
dẫn của một đoạn thị trường:
b. Định vị dịch vụ sản phẩm
a. Mức tăng trưởng của thị trường
c. Định vị nhân sự cung cấp cho sản
b. Quy mô của thị trường
phẩm
c. Phù hợp với ý muốn của doanh
d. Tùy theo lọai sản phẩm
nghiệp
94. Các doanh nghiệp đứng đầu thị trường
d. Mức độ cạnh tranh của thị trường
thường chọn chiến lược định vị nào:
88. Thị trường mục tiêu của doanh nghiệp
a. Củng cố vị trí trong tư tưởng KH
phẩm là thị trường gồm:
b. Tìm kiếm một vị trí trong tư tưởng
a. Tất cả các khách hàng có khả năng
khách hàng
thanh toán
c. Phá định vị hay tái định vị đối thủ
b. Tất cả các khách hàng có nhu cầu về
cạnh tranh
sản phẩm
d. Câu lạc bộ độc quyền
95. Xác định vị trí của sản phẩm cạnh tranh
là bước thứ mấy trong quy trình định vị?
a. Thứ nhất
b. Thứ hai c. Thứ ba
d. Thứ tư
d. Lợi ích cơ bản
96. Vị thế của sản phẩm trên thị trường là
103. Người tiêu dùng mua thường xuyên
mức độ đánh giá của … về các thuộc tính
nhưng ít coi trọng đến sự khác biệt giữa
quan trọng của nó.
các thương hiệu là:
a. Khách hàng.
a. Sản phẩm thiết yếu
b. Người sản xuất.
b. Sản phẩm mua chọn lọc
c. Người bán buôn.
c. Sản phẩm mua đột suất
d. Người bán lẻ
d. Sản phẩm xa xỉ
97. Trong thông báo tuyển sinh năm học
104. Mua dịch vụ điện, nước là hình thức
2008 của một trường Đại học có câu:
mua nào của các doanh nghiệp?
“Trải qua hơn 15 năm từ khi thành lập
a. Mua lặp đi lặp lại
đến nay, chúng tôi luôn lấy việc đảm
b. Mua có thay đổi
bảo chất lượng đào tạo làm trọng”. Câu
c. Mua mới
nói này có tác dụng:
d. Mua chọn lọc
a. Quảng cáo đơn thuần
105. Việc đặt tên nhãn hiệu riêng cho từng
b. Nhắc nhở sinh viên và giảng viên cần
sản phẩm của doanh nghiệp có ưu điểm:
cố gắng
a. Cung cấp thông tin về sự khác biệt
c. Định vị hình ảnh của trường trong xã
của từng loại sản phẩm
hội.
b. Chi phí cho việc giới thiệu sản phẩm
d. Xác định mục tiêu của trường.
là thấp hơn
98. Tiêu thức nào không thuộc nhóm dịch vụ
c. Làm tăng chi phí của doanh nghiệp
hỗ trợ trong các tiêu thức định vị sản
d. Cả (a) và (c) đều đúng
phẩm?
106. Bộ phận nhãn hiệu sản phẩm có thể
a. Tư vấn, lắp đặt, giao hàng
nhận biết được nhưng không thể đọc
b. Kiểu dáng, tiện lợi
được là:
c. Bảo hành
a. Dấu hiệu của nhãn hiệu
d. Chế độ phân phối, giao hàng
b. Tên nhãn hiệu
99. Các nhà sản xuất điện thoại ngày nay,
c. Dấu hiệu đã đăng kí
định vị sản phẩm điện thoại dựa trên:
d. Bản quyền
a. Một thuộc tính
107. So sánh nào sau đây không đúng:
b. Hai thuộc tính
a. Nhãn hiệu có thể sờ thấy được, còn
c. Đa thuộc tính
thương hiệu thì có thể hoặc không thể
d. Không câu nào đúng
sờ thấy
100. Định vị sản phẩm vận chuyển hành
b. Giá trị của nhãn hiệu được thể hiện
khách của Jetstar-Pacific là dựa vào:
qua sổ sách kế toán, còn giá trị của
a. Giá
thương hiệu thì không
b. Mức độ dịch vụ cung cấp cho khách
c. Nhãn hiệu được luật pháp thừa nhận
hàng
và bảo hộ, còn thương hiệu thì được
c. Cả (a) và (b)
người tiêu dùng thừa nhận và tin cậy
d. Nhiều yếu tố, trong đó có (a) và (b)
d. Nhãn hiệu và thương hiệu là hoàn
101. Theo quan điểm của Marketing, sản
toàn đồng nhất với nhau
phẩm có thể là:
108. Thương hiệu nước mắn Phú Quốc là
a. Một vật thể
loại:
b. Một ý tưởng
a. Thương hiệu cá thể hay thương hiệu
c. Một dịch vụ
riêng
d. Tất cả những điều trên
b. Thương hiệu gia đình
102. Có thể xem xét một sản phẩm dưới 3
c. Thương hiệu tập thể hay thương hiệu
cấp độ. Điểm nào trong các điểm dưới
nhóm
đây không phải là một trong 3 cấp độ đó?
d. Thương hiệu quốc gia
a. Sản phẩm cụ thể
109. Thương hiệu có mấy chức năng?
b. Sản phẩm hữu hình
a. 4 chức năng
c. Sản phẩm bổ sung
b. 5 chức năng
8
c. 6 chức năng
d. 7 chức năng
110. Câu nói nào về bao gói sản phẩm sau đây không đúng?
a. Cấu thành bao gói đầy đủ gồm 4 yếu
b. Giới thiệu, bão hoà, tăng trưởng, suy
tố
thoái
b. Bao gói góp phần tạo nên hình ảnh
c. Tăng trưởng, suy thoái, bão hoà, giới
của doanh nghiệp và của nhãn hiệu
thiệu
hàng hoá
d. Giới thiệu, tăng trưởng, chín mồi suy
c. Doanh nghiệp cần xây dựng quan
thoái
niệm về bao gói cho từng sản phẩm
116. Chất lượng sản phẩm có thể được đo
khác nhau
lường bằng sự chấp nhận của:
d. Bao gói làm tăng giá trị sử dụng của
a. Nhà sản xuất
hàng hoá.
b. Đối thủ cạnh tranh
111. Định nghĩa nào về danh mục sản phẩm
c. Khách hàng
sau đây đúng nhất?
d. Đại lý tiêu thụ
a. Là nhóm các sản phẩm tương tự về
117. Trong một chu kì sống của một sản
các đặc tính vật lý được đem bán của
phẩm, giai đoạn được bán nhanh trên thị
một công ty
truờng và mức lợi nhuận tăng nhanh
b. Là danh sách đầy đủ của tất cả các
được gọi là:
sản phẩm đem bán của một công ty
a. Bão hoà
c. Là số các chủng loại sản phẩm đem
b. Giới thiệu
bán của một công ty
c. Tăng trưởng
d. Là quy mô các dòng sản phẩm đem
d. Suy thoái
bán của một công ty
118. Giai đoạn nào trong chu kì sống của
112. Các quyết định về dịch vụ khách
sản phẩm có doanh thu và lợi nhuận cao
hàng bao gồm:
nhất, nhiều đối thủ cạnh tranh nhất nhưng
a. Nội dung và mức độ dịch vụ cung
lại có khả năng có chi phí thấp?
cấp cho khách hàng
a. Giới thiệu
b. Nội dung và hình thức dịch vụ cung
b. Tăng trưởng
cấp cho khách hàng
c. Bão hoà
c. Mức độ và hình thức dịch vụ
d. Suy thoái
cung cấp cho khách hàng
119. Tạo nhu cầu và nhận thức về sản phẩm
d. Nội dung, mức độ và hình thức dịch
là mục tiêu của marketing của giai đoạn
vụ cung cấp cho khách hàng
nào trong chu kì sống của sản phẩm?
113. So sánh nào đúng nhất?
a. Giới thiệu
a. Dịch vụ khách hàng là chăm sóc
b. Tăng trưởng
khách hàng
c. Bão hoà
b. Chăm sóc khách hàng có nội dung
d. Suy thoái
rộng hơn dịch vụ khách hàng
120. Chiến lược “cải tiến đa dạng hóa mẫu
c. Dịch vụ khách hàng có nội dung rộng
mã sản phẩm” thường được áp dụng
hơn chăm sóc khách hàng
trong giai đoạn nào trong chu kì sống của
d. Dịch vụ khách hàng và chăm sóc
sản phẩm?
khách hàng không có mối quan hệ
a. Giới thiệu
với nhau
b. Tăng trưởng
114. Bước cuối cùng trong các giai đoạn
c. Bão hoà
marketing phát triển sản phẩm mới
d. Suy thoái
là:
121. Chiến lược giá xâm nhập thị trường
a. Sản xuất và thương mại hóa
thường được áp dụng trong giai đọan nào
b. Thiết kế, thử nghiệm sản phẩm
của chu kỳ sống sản phẩm?
c. Phân tích kinh doanh
a. Giới thiệu
d. Soạn thảo, thẩm định dự án, chiến
b. Tăng trưởng
lược marketing
c. Bão hoà
115. Thứ tự đúng của các giai đoạn trong
d. Suy thoái
chu kì sống của sản phẩm là:
122. Chọn lọc và loại bỏ bớt trung gian phân
a. Tăng trưởng, bão hoà, giới thiệu, suy
phối thường được áp dụng trong giai
thoái
đọan nào của chu kỳ sống sản phẩm?
a. Giới thiệu
b. Tăng trưởng c. Bão hoà
d. Suy thoái
130. Trong thị trường độc quyền nhóm,
123. Truyền thông nâng cao nhận biết và sử
doanh nghiệp nên đặt giá:
dụng thử thường được áp dụng trong giai
a. Theo giá thị trường
đọan nào của chu kỳ sống sản phẩm?
b. Tương đương với giá của các đối thủ
a. Giới thiệu
cạnh tranh
b. Tăng trưởng
c. Trong khung giá gần với giá của các
c. Bão hoà
đối thủ cạnh tranh
d. Suy thoái
d. Theo mức giá do Nhà nước quy định
124. Toyota phát triển nhãn hiệu xe Lexeus
131. Đường cầu về một sản phẩm:
là chiến lược:
a. Phản ánh mối quan hệ giữa giá bán
a. Mở rộng loại sản phẩm
và lượng cầu
b. Mở rộng nhãn hiệu
b. Thường có chiều dốc xuống
c. Nhiều nhãn hiệu
c. Luôn cho thấy là khi giá càng cao thì
d. Nhãn hiệu mới
125. Honda mở rộng thêm Waves  được lượng cầu càng giảm.
gọi là chiến lược phát triển chủng loại d. Cả (a) và (b)
sản phẩm: 132. Nghiên cứu về mặt hàng gạo cho thấy
a. Lên trên khi gạo tăng giá thì lượng cầu về gạo
b. Xuống dưới giảm nhẹ nhưng tổng doanh thu bán gạo
c. Vừa lên vừa xuống vẫn tăng lên. Đường cầu mặt hàng gạo là
d. Phát triển theo hai phía đường cầu:
126. Các quyết định liên quan đến nhãn hiệu a. Đi lên
gồm: b. Co giãn thống nhất
a. Có cần gắn nhãn hiệu cho sản phẩm c. Ít co giãn theo giá
hay không? d. Co giãn theo giá
b. Có cần gắn nhãn hiệu cho sản phẩm 133. Khi tăng giá 5% người ta thấy cầu giảm
hay không và đặt tên nó như thế nào? 2% thì độ co dãn của cầu theo giá là:
c. Có cần gắn nhãn hiệu cho sản phẩm a. 0,4
hay không, đặt tên nó như thế nào và b. 2,5
ai làm chủ nhãn hiệu? c. 1 %
d. Nhãn hiệu là gì, có cần gắn nhãn hiệu d. 10%
cho sản phẩm hay không, đặt tên nó 134. Nhà nước điều chỉnh các mức thuế đối
như thế nào và ai làm chủ nhãn hiệu? với sản phẩm được gọi là:
127. Nhân tố nào không phải nhân tố bên a. Quản lý giá theo hình thức can thiệp
trong ảnh hưởng đến quyết định về gía? trực tiếp
a. Các mục tiêu marketing b. Quản lý giá theo hình thức can thiệp
b. Chính sách marketing hỗn hợp gián tiếp
c. Tình hình cạnh tranh c. Quản lý sản phẩm
d. Chi phí sản xuất d. Quản lý thuế
128. Nhân tố nào không phải nhân tố bên 135. Khi doanh nghiệp gặp khó khăn do
ngòai ảnh hưởng đến quyết định về gía? cạnh tranh gay gắt hoặc do nhu cầu thị
a. Cầu củ thị trường mục tiêu trường thay đổi quá đột ngột, không kịp
b. Tình hình cạnh tranh ứng phó thì doanh nghiệp nên theo đuổi
c. Chính sách marketing hỗn hợp mục tiêu marketing:
d. Các yếu tố của môi trường marketing a. Dẫn đầu về thị phần
129. Doanh nghiệp thay đổi giá trong từng b. Dẫn đầu về chất lượng
giai đọan là do: c. Tối đa hoá lợi nhuận hiện thời
Tác động của môi trường bên d. Tồn tại
ngòai Tác động của môi trường 136. Quy trình xác định mức giá bán gồm:
bên trong Cả (a) và (b) đều đúng a. 4 bước
Cả (a) và (b) đều sai b. 5 bước
c. 6 bước
d. 7 bước
137. Phát biểu nào sau đây không đúng?

10
a. Giá thành 1 đơn vị sản phẩm thường
d. Một phương pháp khác
giảm khi sản lượng tăng lên
143. Mua một bộ sản phẩm Johnson với
b. Chi phí cố định phân bổ cho 1 đơn vị
nhiều loại sản phẩm khác nhau sẽ được
sản phẩm sẽ giảm khi sản lượng tăng
mua với giá thấp hơn nếu mua các sản
lên
phẩm đó riêng lẻ. Đó chính là do người
c. Chi phí biến đổi cho 1 sản phẩm là
bán định giá:
chi phí thay đổi theo sản lượng
a. Cho những hàng hoá phụ thêm
d. Sản lượng tăng không làm thay đổi
b. Cho những chủng loại hàng hoá
tổng chi phí biến đổi
c. Cho danh mục sản phẩm
138. Phương pháp định giá chỉ dựa vào chi
d. Cho sản phẩm kèm theo bắt buộc
phí có hạn chế lớn nhất là:
144. Việc định giá của Vietnam Airlines
a. Không xét đến cầu của thị trường
theo hạng ghế thương gia và phổ thông là
b. Không biết chắc là có bán được hết
việc:
số sản phẩm dự tính ban đầu hay
a. Định giá phân biệt theo giai tầng xã
không
hội
c. Không tính đến mức giá của đối thủ
b. Định giá phân biệt theo nhóm khách
cạnh tranh
hàng
d. Cả (a), (b) và (c)
c. Định giá phân biệt theo địa điểm
139. FC = 1.500 tr.đ, vc = 9 tr.đ, Q = 500
d. Định giá phân biệt theo thời gian
SP, nếu doanh nghiệp mong muốn lợi
145. Giá bán lẻ 1kg bột giặt X là
nhuận là 15% giá thành thì giá sẽ là:
14.000VND/1kg nhưng mua từ 6kg trở
a. 13,80 tr.đ/SP
lên thì tính ra chỉ phải thanh toán
b. 14,00 tr.đ/SP
12.000VND/1kg. Doanh nghiệp bán sản
c. 14,12 tr.đ/SP
phẩm X đang thực hiện chính sách giá:
d. 14,20 tr.đ/SP
a. Chiết khấu cho người bán lẻ.
140. Giá bán sản phẩm là 7.000 đ. FC =
b. Chiết khấu do thanh toán ngay bằng
1.300 tr.đ, vc = 5.000 đ, Q = 500 SP. Nếu
tiền mặt
doanh nghiệp mong muốn lợi nhuận là
c. Chiết khấu do mua số lượng nhiều
10% giá bán thì cần bán được bao nhiêu
d. Chiết khấu thời vụ
sản phẩm:
146. Các công ty điện thoại áp dụng chính
a. 100.000 SP
sách giá gồm: cước cố định hàng thàng
b. 100 SP
và cước mỗi cuộc gọi. Đó là việc áp dụng
c. 95.533 tr.đ/SP
chiến lược giá nào?
d. 95,53 tr.đ/SP
a. Giá hai phần
141. Khi sản phẩm của doanh nghiệp có
b. Giá phân biệt
những khác biệt so với những sản phẩm
c. Giá theo hình ảnh
cạnh tranh và sự khác biệt này được
d. Giá chiết khấu
khách hàng chấp nhận thì doanh nghiệp
147. Mục tiêu định giá tối đa hoá lợi nhuận
nên:
thì tương ứng với kiểu chiến lược giá:
a. Định giá theo chi phí sản xuất
a. Thẩm thấu thị trường
b. Định giá cao hơn sản phẩm cạnh
b. Trung hoà
tranh
c. Hớt váng
c. Định giá thấp hơn sản phẩm cạnh
d. Trọn gói
tranh
148. Trong trường hợp nào sau đây thì
d. Định giá theo thời vụ.
doanh nghiệp nên chủ động tăng giá?
142. Xác định % tăng giá nhằm bồi hoàn
a. Năng lực sản xuất dư thừa
các khoản chi phí bán hàng và đạt được
b. Cầu quá mức
mức lợi nhuận mong muốn là một trong
c. Thị phần đang có xu hướng giảm
những công việc của phương pháp định
d. Nền kinh tế đang suy thoái
giá:
149. Trong tình huống nào thì doanh nghiệp
a. Dựa vào chi phí
cần chủ động hạ giá?
b. Theo giá trị cảm nhận của khách
a. Năng lực sản xuất dư thừa.
hàng
b. Lượng hàng bán ra không đủ đáp ứng
c. Theo giá cạnh tranh hiện hành
nhu cầu
c. Lợi nhuận đang tăng lên ở mức cao d. Thị phần chiếm giữ đang tăng lên
150. Giảm giá theo phiếu mua hàng để
b. Phải có người bán buôn
khuyến khích mua thường xuyên là loại
c. Người sản xuất bán hàng trực tiếp
chiến lược định giá:
cho người tiêu dùng
a. Triết khấu
d. Người sản xuất ủy quyền cho đại lý
b. Bành trướng thị trường
bán hàng cho người tiêu dùng
c. Khuyến mại
157. Công ty Honda đưa sản phẩm của mình
d. Thay đổi
cho các cửa đại lý, sau đó các đại lý bán
151. Sự khác biệt cơ bản giữa định giá theo
sản phẩm cho khách hàng. Công ty
chi phí và cảm nhận của khách hàng là ở:
Honda tổ chức hệ thống kênh phân phối:
a. Quy trình tiếp cận
a. Trực tiếp
b. Giá bán
b. Một cấp
c. Chi phí
c. Hai cấp
d. Cả (b) và (c)
d. Ba cấp
152. Giá bán sản phẩm là 5.000 đ. Nếu trung
158. Định nghĩa nào sau đây đúng với một
gian phân phối tăng 5% giá của nhà sản
nhà bán buôn trong kênh phân phối?
xuất, để có được 15% lợi nhuận trên giá
a. Là trung gian thực hiện chức năng
bán thì chi phí sản xuất tối đa là:
phân phối trên thị trường công nghiệp
a. 4.167 đ/SP
b. Là trung gian có quyền hành động
b. 4.000 đ/SP
hợp pháp thay cho nhà sản xuất.
c. 4.200 đ/SP
c. Là trung gian mua sản phẩm của nhà
d. 4.100 đ/SP
sản xuất và bán cho các trung gian
153. Kênh phân phối:
khác
a. Là một nhóm các tổ chức, cá nhân
d. Là trung gian bán sản phẩm trực tiếp
tham gia vào quá trình đưa sản phẩm
cho người tiêu dùng cuối cùng.
từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng
159. Mức độ phức tạp của cấu trúc kênh
b. Phải có ít nhất một cấp trung gian
phân phối được sắp xếp theo thứ tự nào
c. Phải có sự tham gia của các công ty
sau đây:
kho vận
a. Sản phẩm tiêu dùng, sản phẩm công
d. Tất cả đều đúng
nghiệp, các nhà cung cấp dịch vụ
154. Trong các nhân tố, nhân tố nào không
b. Sản phẩm tiêu dùng, các nhà cung
phải là trung gian phân phối?
cấp dịch vụ, sản phẩm công nghiệp
a. Nhà bán buôn
c. Các nhà cung cấp dịch vụ, sản phẩm
b. Người tiêu dùng
tiêu dùng, sản phẩm công nghiệp
c. Nhà bán lẻ
d. Các nhà cung cấp dịch vụ, sản phẩm
d. Đại lý và môi giới
công nghiệp, sản phẩm tiêu dùng
155. Lý do nào không đúng trong các lý do
160. Công ty kem đánh răng PS bán sản
nhà sản xuất sử dụng trung gian phân
phẩm của mình thông qua các trung gian
phối?
phân phối trên khắp cả nước và mục tiêu
a. Để hỗ trợ nhà sản xuất trong việc
của công ty là có càng nhiều trung gian
cung cấp dịch vụ cho khách hàng,
phân phối càng tốt. Phương thức phân
xúc tiến bán hàng
phối này được gọi là:
b. Các nhà sản xuất nhận thấy rõ
a. Phân phối có chọn lọc
hiệu quả của việc chuyên môn hoá
b. Phân phối rộng rãi
c. Các nhà sản xuất không muốn tham
c. Phân phối độc quyền
gia vào việc phân phối sản phẩm
d. Cả (a), (b) và (c) đều sai
d. Giúp nhà sản xuất tập trung vào công
161. Hãng hàng không nên chọn phương
việc chính để tăng khả năng cạnh
thức phân phối:
tranh
a. Có chọn lọc
156. Kênh phân phối trực tiếp là kênh:
b. Rộng rãi
a. Người bán buôn và bán lẻ xen vào
c. Độc quyền
giữa người sản xuất và người tiêu
d. Cả (a) và (b)
dùng.
162. Các hãng hàng không vừa bán vé tại
phòng vé của mình và qua hệ thống đại
lý. Trường hợp này gọi là:
12
a. Hệ thống kênh phân phối truyền
b. Về xúc tiến hỗn hợp
thống
c. Về địa điểm cửa hàng
b. Hệ thống kênh phân phối liên kết dọc
d. Về hệ thống phân phối
c. Hệ thống kênh phân phối liên
169. Bán hàng tại nhà người tiêu dùng là:
kết ngang
a. Bán lẻ
d. Hệ thống phân phối đa kênh
b. Marketing trực tiếp
163. Tổng công ty Bưu chính Việt nam sở
c. Bán hàng không qua trung gian
hữu hơn 4 ngàn bưu cục trên cả nước,
d. Tất cả đều sai.
các bưu cục này phân phối thư tín đến
170. Việc bán hàng cho các cá nhân và
khách hàng. Trường hợp này gọi là tổ
doanh nghiệp để họ bán lại hoặc sử dụng
chức theo:
vào mục đích kinh doanh được gọi là:
a. Hệ thống kênh phân phối truyền
a. Bán lẻ
thống
b. Bán buôn
b. Hệ thống kênh phân phối liên kết dọc
c. Liên doanh
c. Hệ thống kênh phân phối liên
d. Sản xuất
kết ngang
171. Nhà sản xuất hỗ trợ cho những nhà bán
d. Hệ thống phân phối đa kênh
lẻ trưng bày hàng hoá và tư vấn cho
164. Để lựa chọn kênh phân phối, doanh
khách hàng là:
nghiệp cần dựa vào:
a. Thiết lập các mối quan hệ với nhà
a. Thị trường và môi trường hoạt động
bán lẻ
b. Bản thân doanh nghiệp và đặc tính
b. San sẻ rủi ro cho nhà bán lẻ
của sản phẩm
c. Nhằm tài trợ nhà bán lẻ
c. Hệ thống các trung gian phân phối
d. Thực hiện chức năng xúc tiến bán
d. Cả a, b và c
hàng
165. Các yếu tố lựa chọn thành viên kênh
172. Quyết định cơ bản về marketing của
phân phối gồm:
của người bán buôn gồm:
a. Có địa điểm và mặt bằng phù hợp
a. Danh mục sản phẩm và chương trình
b. Có kỹ năng bán hàng, cung cấp dịch
xúc tiến hỗn hợp
vụ khách hàng
b. Danh mục sản phẩm, giá bán và
c. Có đủ vốn để thực hiện các đầu
chương trình xúc tiến hỗn hợp
tư ban đầu
c. Địa điểm cửa hàng, danh mục sản
d. Nhiều yếu tố trong đó có các yếu tố
phẩm, giá bán và chương trình xúc
nêu trên
tiến hỗn hợp
166. Quyết định nào không thuộc về quyết
d. Giống như doanh nghiệp bán lẻ
định phân phối vật chất?
173. Bản chất của các hoạt động xúc tiến
a. Quyết định về kho bãi dự trữ hàng
hỗn hợp là:
b. Quyết định về chủng loại và số lượng
a. Chiến lược tập trung nỗ lực vào việc
sản xuất
bán hàng
c. Quyết định về khối lượng hàng dự trữ
b. Xúc tiến thương mại
d. Quyết định về vận tải
c. Truyền thông tin về doanh nghiệp, về
167. Trong các câu sau đây nói về ngành
sản phẩm đối với khách hàng
bán lẻ, câu nào không đúng?
d. Thúc đẩy bán
a. Bán lẻ là việc bán hàng cho
174. Khi lựa chọn các hoạt động xúc tiến
người tiêu dùng cuối cùng
hỗn hợp, cần căn cứ vào:
b. Bán lẻ là một ngành lớn
a. Thị trường mục tiêu và kinh phí xúc
c. Người sản xuất và người bán buôn
tiến
không thể trực tiếp bán lẻ
b. Giai đoạn phát triển của sản phẩm
d. Bán lẻ có thể được thực hiện qua
c. Bản chất sản phẩm
nhân viên bán hàng, thư bán hàng và
d. Tất cả các yếu tố trên
điện thoại
175. Câu nào không đúng khi nói về xúc
168. Quyết định nào sau đây không phải là
tiến đẩy và xúc tiến kéo?
quyết định cơ bản về marketing của các
a. Trong xúc tiến đẩy nhà sản xuất nắm
doanh nghiệp bán lẻ?
nhu cầu chủ yếu qua người tiêu dùng
a. Về danh mục sản phẩm
b. Xúc tiến đẩy nhằm vào các trung gian phân phối
c. Xúc tiến kéo nhằm vào người
182. Phương tiện quảng cáo nào có ưu điểm
tiêu dùng cuối cùng
là có cả hình ảnh, âm thanh, màu sắc,
d. Xúc tiến đẩy khuyến khích mua còn
ngôn ngữ và đối tượng khán giả rộng
xúc tiến kéo tuyên truyền vì lợi ích
nhưng chi phí thường cao:
thực sự
a. Báo chí
176. Khi áp dụng chiến lược xúc tiến đấy,
b. Tạp chí
công cụ nào sau đây phát huy tác dụng
c. Truyền hình
cao nhất?
d. Biển quảng cáo
a. Quảng cáo
183. Phương tiện quảng cáo nào cho phép
b. Quan hệ với công chúng và tuyên
tiếp cận toàn cầu, tuổi thọ cao, chi phí
truyền
thấp, kết hợp cả hình ảnh, âm thanh,
c. Ưu đãi trung gian phân phối
ngôn ngữ:
d. Bán hàng trực tiếp
a. Báo chí
177. Quy trình hoạt động truyền thông
b. Internet
thường có mấy bước?
c. Truyền hình
a. 3 bước
d. Thư quảng cáo
b. 4 bước
184. “Power of Dream” của Honda trên các
c. 5 bước
biển quảng cáo là quảng cáo nhằm mục
d. 6 bước
đích chủ yếu nào sau đây?
178. Quá trình mà các ý tưởng được chuyển
a. Quảng cáo thông tin
thành những hình thức có tính biểu tượng
b. Quảng cáo thuyết phục
trong mô hình truyền thông được gọi là:
c. Quảng cáo nhắc nhở
a. Mã hoá
d. Một mục đích khác
b. Giải mã
185. Vận động hành lang là một loại trong
c. Nhiễu
chiến lược xúc tiến nào sau đây?
d. Phương tiện truyền thông
a. Quảng cáo
179. Theo mô hình AKLRCP, các trạng thái
b. Quan hệ với công chúng và tuyên
liên quan đến việc mua hàng của một
truyền
khách hàng lần lượt là:
c. Khuyến mại
a. Nhận biết, hiểu biết, ưa thích, thiện
d. Bán hàng trực tiếp
cảm, tin tưởng, hành động mua
186. Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là
b. Nhận biết, hiểu biết, tin tưởng, thiện
nhiệm vụ của người bán hàng trực tiếp?
cảm, ưa thích, hành động mua
a. Tìm kiếm khách hàng mới
c. Nhận biết, thiện cảm, tin tưởng, hiểu
b. Thiết kế sản phẩm cho phù hợp với
biết, ưa thích, hành động mua
yêu cầu của khách hàng
d. Nhận biết, hiểu biết, thiện cảm, ưa
c. Truyền đạt thông tin về sản phẩm cho
thích, tin tưởng, hành động mua
khách hàng
180. Trong số các hoạt động xúc tiến hỗn
d. Cung cấp dịch vụ trước và sau khi
hợp, hoạt động nào có tác dụng thiết lập
bán
các mối quan hệ phong phú, đa dạng với
187. Điền từ đúng nhất sau vào chỗ trống
khách hàng?
“Khuyến mại hay xúc tiến bán là các
a. Quảng cáo
hoạt động kích thích,… khách hàng mua
b. Bán hàng cá nhân
trong một giai đoạn ngắn”.
c. Xúc tiến bán
a. Thúc đẩy
d. Quan hệ công chúng
b. Lôi kéo
181. Việc giới thiệu những tính năng ưu việt
c. Khuyến khích
của một sản phẩm qua bao gói của sản
d. Mời chào
phẩm đó được xem như là:
188. Thường thì công cụ xúc tiến hỗn hợp
a. Quan hệ công chúng
nào có tầm quan trọng nhất đối với thị
b. Bán hàng cá nhân
trường tiêu dùng cá nhân?
c. Khuyến mại
a. Quảng cáo
d. Quảng cáo
b. Tuyên truyền
c. Khuyến mại
d. Bán hàng trực tiếp
14
189. Trong thị trường các yếu tố sản xuất,
b. Mua vé đi xem trận bóng đá là mua
công cụ xúc tiến hỗn hợp nào sau đây
sự thực hiện
thường giúp cho doanh nghiệp đạt hiệu
c. Mua vé đi xem trận bóng đá là mua
quả cao nhất?
sản phẩm
a. Quảng cáo
d. Mua vé đi xem trận bóng đá là mua
b. Tuyên truyền
dịch vụ
c. Bán hàng cá nhân
196. Hoạt động bán lẻ là lĩnh vực nào sau
d. Xúc tiến bán
đây?
190. Trong giai đoạn đặt hàng, công cụ xúc
a. Sản phẩm
tiến hỗn hợp nào thường có hiệu quả
b. Dịch vụ
nhất?
c. Tri thức
a. Khuyến mại
d. Cả (a) và (b)
b. Bán hàng trực tiếp
197. Dịch vụ về kế toán hay ngân hàng được
c. Quảng cáo và tuyên truyền
gọi là:
d. Là một công cụ khác
a. Dịch vụ liên quan đến thể chất con
191. Trong giai đoạn giới thiệu của chu kỳ
người
sống sản phẩm, công cụ xúc tiến hỗn hợp
b. Dịch vụ liên quan đến trí tuệ con
nào thường có hiệu quả nhất?
người
a. Khuyến mại
c. Dịch vụ liên quan đến hàng hóa và
b. Bán hàng trực tiếp
các vật chất
c. Quảng cáo và tuyên truyền
d. Dịch vụ liên quan đến tài sản vô hình
d. Là một công cụ khác
198. Đặc điểm vô hình của dịch vụ có hàm ý
192. Trong các phương pháp hoạch định
gì?
ngân sách truyền thông, phương pháp
a. Không lưu kho được
nào dễ tính toán và dễ được chấp nhận
b. Không lưu kho được và không được
nhưng không có căn cứ vững chắc?
trưng bày sẵn
a. Theo tỷ lệ của doanh số bán
c. Không lưu kho được và không được
b. Cân bằng cạnh tranh
cấp bản quyền
c. Căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ
d. Không lưu kho được; Không được
d. Chi theo khả năng
cấp bản quyền và không được trưng
193. Xác định ngân sách truyền thông có
bày sẵn
căn cứ và cơ sở khoa học nhất là phương
199. Mô hình tam giác marketing hàng hóa
pháp:
và marketing dịch vụ khác nhau ở chỗ:
a. Theo tỷ lệ của doanh số bán
a. Marketing giữa công ty với khách
b. Cân bằng cạnh tranh
hàng
c. Căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ
b. Marketing giữa công ty với sản phẩm
d. Chi theo khả năng
(hàng hóa hay dịch vụ)
194. Kỹ thuật hoạt định ngân sách cho hoạt
c. Marketing giữa sản phẩm (hàng hóa
động truyền thông từ dưới lên và từ trên
hay dịch vụ) với khách hàng
xuống khác nhau cơ bản ở chỗ:
d. Cả (a), (b), (c) đều sai
a. Ngân sách truyền thông cho các hoạt
200. Công cụ marketinh hỗn hợp đối với
động cụ thể
ngành dịch vụ (7P) bao gồm:
b. Ngân sách truyền thông cho thương
a. 4 P + People + Process + Packing
hiệu
b. 4 P + People + Process + Physical
c. Ngân sách truyền thông của công ty
evidence
d. Cách tiếp cận để hoạt định ngân sách
c. 4 P + People + Process + Post
195. Phát biển nào sau đây đúng nhất?
purchasing
a. Mua vé đi xem trận bóng đá là mua
d. 4 P + People + Process + Positioning
sự cảm nhận
Giảng viên biên soạn
TS. NGUYỄN HẢI QUANG

You might also like