You are on page 1of 171

TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”

KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

PART 1 -
Picture description
(Miêu tả tranh)
Phần nghe đầu tiên là miêu tả tranh, gồm 10 hình in trắng đen rõ nét & 4 Đáp Án A, B, C,
D để bạn lựa chọn. Chú ý bạn chỉ được nghe một lần cho từng bức tranh, do vậy cần tập
trung cao độ trong khi nghe để không bỏ lỡ thông tin.
Ba câu không chính xác có thể có:
- Từ và những âm giống nhưng nội dung lại khác
- Những từ đúng nhưng được sử dụng không chính xác
- Từ đúng nhưng được sử dụng một cách khó hiểu
- Những câu trả lời chỉ đúng một phần
- Những từ đề cập đến ngữ cảnh nhưng không liên quan đến bức ảnh
- Những từ có liên quan nhưng không đúng với bức ảnh
Cách tốt nhất để làm loại câu hỏi này đó là nhìn lướt qua toàn bộ bức tranh và đoán nội
dung của bức tranh. Tự đặt câu hỏi: ai (WHO?), làm gì (WHAT IS HE/ SHE DOING?), ở
đâu (WHERE?), tại sao (WHY?), như thế nào (HOW?)?
Nghe kỹ những từ được nhấn mạnh bởi đó chính là chìa khóa giải mã cho câu hỏi.

I. Tranh có nhiều nhân vật - Picture

Loại câu ảnh có nhiều nhân vật chiếm khoảng 3 câu trong Part 1. Trong ảnh có
chứa khoảng từ 2-5 nhân vật và có khi lựa chọn đúng lại là các sự vật hoặc bối
cảnh xuất hiện trong bức ảnh.
Vì vậy cần luyện tập nghe nhiều để rút ra kinh nghiệm cho bản thân.
Sau đây là một số chiến thuật để giành điểm cao đối với dạng câu hỏi này.
1. Phán đoán chủ ngữ (Subject)
2. Quan sát vẻ bề ngoài của từng nhân vật (Appearance)
3. Quan sát vẻ bề ngoài của nhóm nhân vật (common appearance)
4. Quan sát động tác của từng nhân vật ( action)
5. Quan sát động tác chung của các nhân vật (common action)
6. Quan sát vị trí và trạng thái của các nhân vật. Sau đây là một số ý có
thể được miêu tả:

1
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

Các nhân vật đối diện nhau (face to face, facing each other,
across from each other)
Các nhân vật đang ở cạnh nhau (next to each other)
Các nhân vật đang xếp thành hàng (making a line, lining up, in a row,
in a line)

7. Ngoài các nhân vật, các bạn cần quan sát những thứ xung quanh nhân vật:
trạng thái và chi tiết đặc biệt xung quanh cũng có thể là đáp án. Mỗi bài thi có
từ 1 đến 2 câu hỏi loại này.
8. Nơi chốn các nhân vật đang hiện diện cũng có thể được đề cập trong các lựa

2
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

chọn. Nơi chốn có thể là xác định vị trí (park, office, kitchen) hay
không gian (at the computer, on the desk, on one’s bicycle)

II. Tranh Miêu tả vị trí và trạng thái của sự vật - Picture

Đây là dạng tranh không có người xuất hiện mà chỉ có sự vật. Loại này được
hỏi từ 1 đến 3 câu trong bài thi. Loại câu hỏi miêu tả tranh này khó hơn loại câu
có người nên các bạn cần lưu ý một số điểm sau đây:
1. Hãy suy nghĩ tên của sự vật trong bức ảnh bằng tiếng Anh để sẵn sàng
cho các câu hỏi như “ What is it? What are they?”
2. Hãy quan sát đặc điểm bên ngoài của sự vật giống như đối với tranh về người
3. Quan sát mối quan hệ tương quan giữa vị trí của sự vật này với sự vật kia.
4. Quan sát cẩn thận những thứ xung quanh sự vật
5. Mặc dù ảnh không có người nhưng có thể xuất hiện các câu lựa chọn nói
về người. Đối với lựa chọn đó, các bạn có thể dễ dàng loại trừ.

III. Một số cụm từ hay xuất hiện trong TOEIC - Phần nghe tranh 1
người - Part 1 TOEIC Listening

Như các bạn đã biết, trong câu hỏi về hình ảnh ở Part 1, cần lưu ý con người làm
trọng tâm. Cần quan sát kĩ động tác của người đó. Đây là dang câu hỏi đạt con
người làm trọng tâm nên cần luyện tập cách miêu tả những đặc điểm về ngoại
hình, động tác của nhân vật dựa theo cấu trúc “Be + V-ing” đồng thời cần làm
quen với những từ vựng miêu tả đồ vật hay cảnh vật xung quanh con người.
Sau đây là một số cụm từ cơ bản cần biết, rất hay xuất hiện trong kì thi TOEIC,
khi trong hình xuất hiện một người.

3
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

A. Động tác tay và mắt

Holding in a hand
Opening the bottle’s cap
Pouring something into a cup
Looking at the mornitor
Examining something
Reaching for the item
Carrying the chairs

B. Động tác tổng thề

Climbing the ladder


Speaking into the microphone
Conducting a phone conversation
Working at the computer
Cleaning the street
Standing beneath the tree

C. Luyện tập những câu thường gặp

1. The woman is sweeping the street


2. She is taking a photograph of the artwork
3. A man is tying a boat at the dock
4. A man is feeding the birds by hand
5. He’s viewing arts in the museum

4
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

IV. Một số cụm từ hay xuất hiện trong TOEIC- Phần nghe tranh nhiều người
- Part 1 TOEIC Listening

A. Những động tác nhiều người cùng làm

Shaking hands
Chatting with each other
Facing each other
Sharing the office space
Attending a meeting
Interviewing a person
Addressing the audience
Handing some paper to another
Giving the directions
Standing in line
Sitting across from each other
Looking at the same object
Taking the food order
Passing each other
Examining the patient

B. Luyện tập những câu thường gặp


1. Customers are waiting in line for a table
2. They are taking escalators to the next floor.
3. They are resting on a bench.
4. People are shopping for groceries.
5. People are sitting side by side

5
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

V. Một số cụm từ hay xuất hiện trong TOEIC - Phần nghe tranh
đồ vật - Part 1 TOEIC Listening

Sau đây là chia sẻ về một số cụm từ cơ bản cần biết khi trong hình xuất hiện trọng
tâm là đồ vật.
A. Những cụm từ diễn đạt đồ vật
Be placed on the table
Be being sliced (đang bị xắt lát)
Have been arranged in a case

Be being loaded onto the truck


Have been opened
Be being weighed

Be being repaired
Be in the shade (ở trong bóng râm)
Have been pulled up on a beach

Be being towed
Be stacked on the ground
Be covered with the carpet
B. Luyện tập những câu thường gặp trong hình chỉ có đồ vật
1. The cars are parked along the street.
2. The chairs are occupied.
3. The boats are lined up at the dock.
4. The goods are on display.
5. All the boxes are filled with fruit.

6
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

VI. Một số cụm từ hay xuất hiện trong TOEIC Listening - Phần
nghe tranh có phong cảnh thiên nhiên - Part 1 TOEIC Listening

A. Scenery appearing in photos


Overlooking the river
Be floating on the water
Look toward the mountain

Walking into the forest


Be planted in rows
Watering plants

Mowing the lawn


Grazing in the field (gặm cỏ trên đồng)
Being harvested

There is a flower bed (có một luống hoa)


Weeding in the garden
Raking leaves (cào lá)
There is a skyscraper (Có một tòa nhà chọc trời)

B. Practice frequently used statements in TOEIC


1.The clouds have settled onto the hilltop.
2. The buildings rise above the hills.
3. The plane is flying over the trees.
4. The group is hiking through the forest.
5. The houses are reflected in the water.

7
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

PART 2
Unit 1: WHEN

1. Cấu trúc câu trả lời


- Cụm thời gian + ago
Ex: when did you finish the report?
3 days ago
- When + động từ ở dạng quá khứ đơn
Ex: When did you start studying English?
When I was 6 years old
- Giới từ (on/ in/ at…)+ thời gian ở dạng tương lai
Ex: When are you going on vacation?
On Saturday
- When + động từ ở dạng hiện tại đơn
Ex: When are you going to come to the office?
When she arrives
- Not until + thời gian ở dạng tương lai
Ex: When is the project expected to be finished?
Not until next year
2. Một số cấu trúc về Where-question thường xuyên xuất hiện trong đề thi
TOEIC
2.1. Một số câu hỏi phổ biến
- When do you usually get to the office in the morning?
- When is the seminar scheduled to begin?

8
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

- When do you expect the repairman to arrive?


- When are you taking your vacation this year?
2.2. Một số cụm từ chỉ thời gian
- next term
- daily
- monthly
- annually
- next quarter
- not until next week
- the following Thursday
- in a decade

Unit 2: WHERE

1. Cấu trúc câu trả lời cơ bản


- Giới từ (in, on, at….) + place
Ex: where are you going to spend your vacation?
In Rome
- Go to + place/ to + place
Ex: where is the Sales Department?
Go up to the second floor
To the second floor
- Cụm trạng từ chỉ nơi chốn
Ex: Where is the Opera House?
It’s in front of the bus station
- Câu trả lời không có nơi chốn cụ thể

9
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

Ex: Where is the annual budget report?


Anna took it early this morning
2. Một số cấu trúc về Where-question thường xuyên xuất hiện trong đề thi
TOEIC
2.1. Một số câu hỏi thường gặp
- Where is the nearest station?
- Where can I pay for this shirt?
- Where did you buy that briefcase?
- Where can we get an ink cartridge for the printer?
- Where can I find the accounting office?
2.2. Một số từ chỉ nơi chốn thường gặp
- Across the street
- Around the corner
- At the next corner
- Before the entrance
- By the file cabinet
- On the ground/first floor
- Towards the restroom

Unit 3: WHO

I. Cấu trúc câu trả lời


1. Tên riêng
Who has been invited to the banquet?
Mr. Martinez

10
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

2. Vị trí công việc


Who is in charge of the marketing department now?
The former sales director
3. Tên công ty hoặc phòng ban
Who has designed the new office building?
The Design-House Company
4. Đại từ cá nhân
Who has the annual budget report?
I do
5. “I don’t know type”
Who will be in charge of the project?
It hasn’t been decided yet.

II. Danh sách tên phòng ban cũng như vị trí trong công ty hay xuất hiện trong
đề thi TOEIC:
Vị trí công việc Phòng ban
công ty
Accountant Accounting Department
Receptionist Advertising Department
Secretary Human Resources
Department
Technician
Plumber Marketing
Department Architect Research
Department Assistant Shipping
Department Manager Public
Relations Department

10

11
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

Director Sales Department

Supervisor Research and Development


Department Payroll
Department
Executive officer
President/Vice president

11

12
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

Unit 4: HOW

I. Cấu trúc câu trả lời


1. Số lượng (Quantities)
How much is this stapler?
2 dollars
2. Khoảng thời gian (Durations of time)
How long have you been there?
2 years
3. Mốc thời gian (Points of time)
How soon can you deliver the item?
Next Monday at the latest
4. Giải thích về việc gì đó (Explanation of how things were done/ are
done)
How did you fix that TV set so quickly?
My brother is a repairman

II. Những câu hỏi cần thiết hay xuất hiện trong kì thi Toeic
1. How did you learn about this position?
2. How big is that apartment?
3. How much does it cost to repair the equipment?
4. How many workers do you have in your company?
5. How about shipping the materials tomorrow? = Let’s ship the materials
tomorrow

12

13
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

6. How come she failed to meet the deadline? (tại sao cô ấy lại
không đúng hạn?)
7. How far is it from here to the airport?

Unit 5: WHY

I. Cấu trúc câu trả lời


1. To + V (để diễn đạt mục đích/ ý định)
Why are you going to Paris on Friday?
To help open our new branch
2. Because/ Due to/ For
Why are you working so late this evening?
Because I have to finish this project
3. Bỏ từ “Because” (Omissions of because)
Why did we change our office supplier?
(Because) Their deliveries were always late.
4. Giải thích/ diễn đạt ý kiến cá nhân (để trả lời câu hỏi Why ~not)
Why aren’t the computers working?
I think there is a problem with the main power.
II. Một số cấu trúc hay xuất hiện trong kì thi Toeic
1. Why is the construction being delayed?
2. Why don’t you come to the beach with us? (Answer: that’s a good
idea/ that sounds good/ I’d love to)
3. Why is the road closed today?
4. Why was the flight delayed?
5. Could you tell me why all these computer terminals are turned off?

13

14
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

Unit 6: WHAT

I. Cấu trúc câu trả lời


1. Danh từ chỉ thời gian, màu sắc, loại hình cho câu hỏi: what time/ what
color/ what kind of…(Nouns that refer to time, colors, categories…)
What time will the movie start?
Five o’clock
2. Sai khiến cho câu hỏi (What should I do…)(Imperatives)
What should I do with this package?
Give it to the manager
3. Tân ngữ của ngoại động từ (Objects of transitive verbs)
What did you buy yesterday?
Office supplies
4. Ý kiến cá nhân cho câu hỏi: What do you think of~/ What’s your
opinion~? (Personal opinions)
What is your opinion of the bank’s new lending policy?
I think it’s a little bit dangerous.

II. Một số cấu trúc hay xuất hiện trong kỳ thi Toeic
1. What kind (type, sort) of lodging/ accommodation do you need?
2. What do you think of Michael’s suggestion?

14

15
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

3. What should I do to check out these books?


4. What time does the concert start?
5. What is the deadline on the Blair proposal?

Unit 7: YES/ NO

I. Cấu trúc trả lời


1. Yes/No + S: Chủ ngữ phải liên quan đến nội dung của câu hỏi
Did the technician fix our system?
Yes, he was very skilled
2. Yes + thông tin thêm cho nội dung trong câu hỏi
Are you looking for anything in particular?
Yes, I need a gift for my mother’s birthday.
3. No + thông tin giải thích tại sao thông tin trong câu hỏi không đúng
Were you late to work this morning?
No, I arrived on time
4. Không trả lời trực tiếp “yes/ no”
Do you carry sports shoes in this store?
They’re displayed over there.

II. Một số câu hay xuất hiện trong kì thi Toeic


1. Do you know where the cold food is?
2. Did the president approve the proposal?
3. Are you still seeking employees for the job openings?

15

16
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

4. Are there any steaks left?


5. Have you ever been to the national museum?
6. Has she transferred to Busan branch?

Unit 8: Phân tích câu trả lời và một số cụm từ hay xuất
hiện trong Tag question & câu hỏi phủ định

I. Cấu trúc câu trả lời


1. Yes/ No, không quan tâm đến dạng câu hỏi được hỏi (regardless of
the form of the questions being asked)
- Didn’t you complete your report yet?
Yes, I did/ No, not yet
- It was not a great performance, was it?
No it wasn’t / Yes, it was
2. Yes/ No + thông tin thêm
Hasn’t Paul left the office yet?
No, he’s working overtime
II. Một số câu hỏi hay xuất hiện trong kì thi Toeic
1. Shouldn’t we take a break?
Yes, that would be nice
2. Aren’t you happy about the increasing student enrollment numbers?
Yes, the figures are much higher lately
3. You aren’t walking to your house in this rain, are you?
Don’t worry. I bought my umbrella
4. You do like watch sports on TV, don’t you?
Just so-so

16

17
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

5. Isn’t the job fair today?


No, I think it’s this Thursday.

17

18
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

PART 3: SHORT CONVERSATION


Unit 1: Bài hội thoại liên quan đến hội họp/ Công việc văn phòng

Dạng bài hội thoại này là dạng hay xuất hiện trong đề thi chính thức hàng tháng
của TOEIC. Bài hội thoại liên quan đến các chủ đề như thay đổi lịch làm việc, lên
lịch cho một cuộc họp hay hội nghị, thuyên chuyển, thăng chức, đi công tác,
hạn nộp báo cáo, đặt hàng, sửa chữa thiết bị văn phòng…

1. Một số mẫu câu hỏi thường gặp


· Where does this conversation most likely take place?
· How did Mr. Parker get to work?
· When is the meeting scheduled to begin?
· What is she told to do?
· When will the man be at the office?
· What has Ms. Lindon done this week?
· Why was the man planning to call his clients?
· How will Ms. Wong meet the deadline?
2. Từ vựng hay xuất hiện trong dạng bài này
Receptionist position: vị trí lễ tân
Mailroom: phòng văn thư
Expense account bản kê công tác phí
Technical support hỗ trợ kĩ thuật

Be assigned được phân công


Support team nhóm hỗ trợ

18

19
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

Expert chuyên gia


Be understaffed thiếu nhân viên

Security office phòng bảo vệ


The boardroom phòng họp ban giám đốc
Adjust the schedule điều chỉnh kế hoạch
Sales figures doanh số

Outsource lấy nhân lực từ bên ngoài


Come up with nảy ra (sáng kiến)
Advertise aggressively quảng cáo mạnh
Production line dây chuyền sản xuất

Teleconference hội nghĩ viễn liên


Get a promotion được thăng tiến
Log into the computer đăng nhập vào máy tính

Meet the deadline hoàn thành đúng hạn


Heating bill hóa đơn hệ thống sưởi
Take care of the paperwork coi sóc văn phòng

Make progress tiến bộ


Supplier nhà cung ứng
A little behind the schedule hơi trế so với kế hoạch

Marketing meeting buổi họp bàn về tiếp thị


Reschedule the meeting sắp ngày khác cho cuộc họp

19

20
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

Inquire hỏi

Gardening personnel đội ngũ làm vườn


Commute to work đi làm thường xuyên bằng xe buýt, tàu điện
ngầm…

20

21
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

Unit 2: Bài đối thoại liên quan đến du lịch, giải trí

Dạng bài đối thoại này cũng là dạng quan trọng trong Part 3 Short Conversation
TOEIC Test. Đây là những cuộc đối thoại trên máy bay, ở sân bay về lịch trình,
thông tin du lịch hay thông tin về chuyến bay; cũng có thể là về việc mua vé
xem phim, lịch chiếu phim…

1. Một số mẫu câu thường gặp


· Who is visiting Tokyo?
· What are the speakers mainly discussing?
· Why is the man concerned about the play?

· What does she plan to do on Thursday?


· How many indirect flights are available a day?

· Where is the woman’s final destination?


· Why are the speakers going to Madrid?

· When does Yoko’s flight leave?


· What activity is Ann looking forward to?

2. Từ vựng hay xuất hiện trong dạng bài này


A discounted package gói giảm giá
Taking time off nghỉ phép
Bicycle riding việc đi xe đạp
Departure time giờ khởi hành

21

22
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

Take the car to the repair shop mang xe đi sửa


Fly first class đi vé hạng nhất
Go away on vacation đi nghỉ mát ở xa
Music performance buổi biểu diễn ca nhạc

Round-trip ticket vé khứ hồi


Janitor người gác cổng
Have a good relaxation nghỉ ngơi thoải mái
Have lots time off có nhiều thời gian nghỉ

Visit the folk museum thăm bảo tang văn hóa dân gian
The flight has been delayed chuyến bay bị hoãn
Get the catalogue nhận ca-ta-lô
A piano recital buổi trình diễn piano

Look forward to~ing trông mong làm


Fascinating hấp dẫn
Estimated time of arrival giờ đến dự kiến
Heating bill hóa đơn hệ thống sưởi

Reserve a flight đặt vé máy bay


Get to the place tới nơi
Reception lễ tân
Direct flight chuyến bay th ẳng

Take a maternity leave nghỉ hộ sản

22

23
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

Have a short break nghỉ giải lao


Connecting flight chuyến bay quá cảnh

Unit 3: Bài đối thoại liên quan đến mua sắm/ nhà hàng - Short Conversation

Bài đối thoại này thường diễn ra giữa nhân viên với khách hàng ở những nơi mua
sắm, có thể nhân viên cung cấp thông tin về sản phẩm cho khách hàng hay xử
lý các tình huống như đổi lại hàng hay lời than phiền từ khách hàng.

Những bài dối thoại về nhà hàng thì tập trung vào các tình huống như gọi món
ăn, đặt bàn, nhận xét về thức ăn…

1. Một số mẫu câu thường gặp


· What is the problem with the clothes?
· When did the man buy the pants?
· Where most likely are the speakers?
· Why is the woman concerned about the furniture?
· What kind of business most likely is Hanover’s?
· Where does the woman work?
· What does the man say about the dining area?
· What does the customer ask the man to do?

2. Từ vựng hay xuất hiện trong dạng bài này


Recommend đề nghị
Get the gift wrapped nhờ gói quà
Produce section gian hàng nông phẩm
Sporting goods section gian hàng thể thao

23

24
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

Offering items 30% off giảm giá 30%


Exchange the shirt for a smaller size đổi áo sơ mi lấy cỡ nhỏ hơn
House goods đồ gia dụng
Window-shopping xem hàng (chứ không mua)

Seafood restaurant nhà hàng hải sản


Order a salad with French dressing gọi một phần rau trộn dầu giấm và gia
vị
Bring the check mang hóa đơn tới
A wall mounted bookcase giá sách dựa vào tường

Have wider selections to choose from có nhiều lựa chọn hơn


Original receipt biên lai gốc
Be busy with patrons bận tiếp khách hàng quen
Light meal bữa ăn nhẹ

Aisle lối đi
Clothing section gian hàng quần áo
Have the models on display có trưng bày hàng mẫu
A proof of purchase bằng chứng mua hàng

Dining area gian hàng ăn uống


Retail store cửa hàng bán lẻ
Sales clerk nhân viên bán hàng
Pay the cashier trả tiền cho thu ngân

Take the smaller one lấy cái nhỏ hơn

24

25
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

Browse in the store xem qua cửa hàng


Catalogue ca-ta-lô

Purchase mua
Order another cup of coffee gọi thêm 1 tách cà phê
It seems to be too big trông nó to quá

25

26
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

PART 4: SHORT TALK


Unit 1: Mẹo làm bài nghe chủ đề Public Announcements (Thông
báo) – Short Talk

Part 4 - Short Talk – TOEIC Reading có rất nhiều chủ đề thường xuyên được ra
trong đề thi Toeic hàng tháng. Public Announcements là chủ đề liên quan đến
những mẫu thông báo thường xuất hiện ở Sân bay (Airport), máy bay (Airplane);
Cửa hàng tạp hóa (Department store); Thư viện (Libarary); Nhà hát (Theater)…
Việc nắm được những cấu trúc cơ bản cũng như từ vựng thường xuất hiện trong
đề thi Toeic sẽ giúp các em có cơ hội trả lời đúng câu hỏi hơn.

Sau đây là cấu trúc thường gặp trong dạng bài Public Announcements – Short
Talk TOEIC Listening:
1. Please stay tuned
Please stay tuned for traffic updates every hour on the hour.
2. We are expecting
We are expecting heavy snowfall this weekend.
3. This is (name) with (program)
Good morning, this is Barbara Klish with today weather.
4. We request that S+V
We request that you turn off your cell phone before the ceremony begins.
5. I’ll be back to you as soon as possible
If you leave your number, I’ll get back to you as soon as possible.
6. It is my (great) pleasure to + V
It is my great pleasure to introduce our renowned guest speaker to you.

26

27
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

7. I take great pleasure in ~ing


As the founder of Geo-Chemicals, I take great pleasure in presenting these
awards to those of you who have been with me since I started the company.
8. It gives me great pleasure to + V
It gives me great pleasure to welcome you all here tonight.
9. I’m happy to + V
Today, I’m happy to announce to you that Brenda Souza will be joining us as of
the first of November.
10. I’m pleased to + V
th
I’m pleased to announce the winner of the 5 International Car Design Contest.
11. S (is/are) having a sale
This week only, Antique Furniture is having a sale.
12. S is (are) 20% off the regular price
All of our computers are 20% off their regular price for this week only.
13. As ~know,
As you all know, Stanley Blaine is retiring at the end of the month.
14. Be due to + V
The construction work is due to commence next week and it’s expected to
take about ten months to complete.
15. We apologize for~
We sincerely apologize for any inconvenience this delay may cause you.
16. Be sure to + V
st
The sale is over on August 1 , so be sure to make your purchases before then.

27

28
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

Unit 2 : Mẹo làm bài nghe chủ đề Advertisements, Radio Broadcasts, Traffic
Announcements – Short Talk

Sau đây là một số cấu trúc cũng như từ vựng cần thiết trong chủ đề Quảng cáo
(Advertisements); phát thanh (Radio Broadcasts); và thông báo giao thông
(Traffic Announcements), phần Short talk, đề thi Toeic – Toeic Listening.

1. Be interested in
I reviewed the proposals you submitted to us and I am very interested in discussing
the details with you.
2. This message is for
Hello. This message is for Michelle Parker in the Personnel Department.
3. I’m calling about
Hi, Ms. Galloway. This is Paul. I’m calling about the meeting scheduled
for Wednesday.
4. We are sorry to +V
We’re sorry to report that the two p.m. flight to Amsterdam has been
cancelled because of unexpected snowfall.
5. Now that S+ V
Folks, now that we have reached our cruising altitude, I am going to switch the seat
belt sign off.
6. I recommend that S+ V
I recommend that you remain seated with your seatbelt fastened when you’re not
moving about the cabin.
7. If you would like to +V
If you would like to place your order by phone, just press 1 and then you will
be connected to our automated ordering system.

28

29
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

8. Have trouble (difficulty/ a hard time) + ~ing


Do you have trouble falling asleep due to insomnia?
9. On behalf of
I am honored to be standing before you today to accept this award on behalf of the
many researchers on our team.
10. It is necessary to +V
It is necessary to save all documents properly, but you don’t have to shut down the
computers.
11. S + take (time)/ It takes (time) to +V
The trip will take approximately 2 hours.
It takes approximately 50 minutes to travel from the airport to the center of the city
by car.
12. Remind A of B/ Remind A that S +V
I just wanted to remind you of your twelve o’clock appointment tomorrow.
I’d like to remind everyone that construction of the new laboratory will begin
on Monday.
13. S+ take place + A(time) + B(place)
The party will take place next Thursday afternoon at the cafeteria.
14. Please notify + (person), if you~
Please notify the training supervisor if you’ll be unable to attend.
15. S + show (indicate) that S+ V
The study released by National Hospital indicates that people are becoming
more ehealth conscious.
Data gathered from over 300 companies show that there are three basic factors that
affect your success at work.
16. I’d like to take a moment to + V
I’d like to take a moment to tell you about our chef’s specials for this evening.

29

30
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

Unit 3: Mẹo làm bài nghe chủ đề News – Short Talk


Sau đây là một số từ vựng và cấu trúc hay sử dụng trong chủ đề News (tin tức).

1. S+ will be closing~
We’ll be closing at one o’clock today in order to take inventory of the
library’s holdings.
2. S + is (are) asked to + V
Passengers are asked to remain inside the station so they can hear any boarding and
delay announcements.
3. Be invited to + V
I can’t tell you how honored I am to be invited to speak to you today.
4. Be located in (at/on)
nd rd
The Metropolitan Museum of Art is located at the intersection of 2 nd 23 Street.
5. I hope (that) S + V
I hope that you will find this workshop to be useful
6. Look forward to ~ing (noun)
I look forward to working with you to continue achieving our goals.

7. Thank you for calling + (section)


Thank you for calling Netcom’s customer service center.

8. You’re listening to ~
You are listening to “Asian Music Tour”, and I’m your host, Dick Anderson.

9. S + be open from A (time) to B(time)


Our retail store is open from 9:00 to 8:00 p.m., Monday through Saturday.

30

31
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

10. If you have any problems with A (noun), please + V


If you have any problems with the new software, please contact the
technical support division.

11. S + will be available for use by + (point of time)


The indoor tennis courts currently under construction will be available for use
by early next year.

12. For more information, (please) feel free to + V


For more information about our MBA degree programs, please feel free to contact
us at any time.

13. We regret that S+ / We regret to + V


We regret that we cannot provide more detailed information at this time.
We regret to announce the closing of our London branch office.

14. Please remember that S+ V/ Please remember to + V


Please remember that protective gear must be worn all the times.
First of all, remember to wear safety goggles and gloves.

15. The purpose of this meeting is to + V


The purpose of this meeting is to discuss ways of enhancing the
working relationships within this corporation.

16. On such short notice


Thank you for coming to this group meeting on such short notice.

31

32
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

Unit 4: Mẹo làm bài nghe chủ đề Recorded messages, operating instructions
(Tin nhắn ghi âm, chỉ dẫn hoạt động) – Short Talk

Sau đây là một số dạng từ vựng hay xuất hiện trong chủ điểm Tin nhắn ghi
âm (Recorded message) và Chỉ dẫn hoạt động (Operating instructions).
1. We are offering discounts on + items
We are offering discounts on all of our video editing products.

2. An hour from now


We’ll be on the ground an hour from now.

3. Conduct research projects


Our guest speaker has conducted many major research projects and is
currently teaching at Michigan University.

4. Increase (raise) public awareness of


A director of Public Relations, I have taken a number of steps to increase
public awareness of our products.

5. I’m honored to + V
Thank you very much. I’m honored to be here and truly happy to receive this
award.
6. A wealth of experience
He is an expert in the field of telecommunications with a wealth of experience.
7. What with
Vacations can be exhausting, what with shopping and sightseeing and trying
to enjoy yourself every minute.

32

33
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

8. Wind up a meeting
Before we wind up our meeting, I need to convey a message from the building
maintenance department.

9. Please note (that) S+ V


Please note that the staff meeting scheduled for this Friday has been moved to
next Tuesday.
10. S (person) has been with (company) + for ( duration of time)
Mr. Rodrigez has been with Uni-Tech Corporation for 20 years
11. Please refrain from – ing
For other moviegoers, please refrain from talking during the film
12. I am away from my desk at the moment
I’m away from my desk at the moment. If you’d like to leave a message, please do
so after the tone
13. Fall behind in
Due to high sales and increased orders, we are falling behind in our output this
month.
14. We are in need of
If you didn’t get a job yet, I thought you might want to know that we are in need of
an electrical engineer
15. Please stay on the line
Please stay on the line, and an operator will be with you in a moment

16. You will find low prices on + (product)


This week, D&G Apparel is having a spring sale. You’ll find low prices on
all winter clothing, including coats, boots, hats, and gloves

33

34
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

Unit 5: Mẹo làm bài nghe chủ đề Work announcements


(Thông báo trong công việc) – Short Talk

Sau đây là một số từ vựng và cấu trúc hay sử dụng trong chủ đề
Work announcements (Thông báo trong công việc
1. Any questions may be addressed to + (person/section)
Any questions may be addressed to Carol Anderson at Public Relations by phone
at 327-8325
2. Considerable efforts are being made to +V
Worldwide, considerable efforts are being made to develop advanced
nuclear power plants.
3. Reduce the risk of
University of Texas researchers say that eating vegetables appears to reduce
the risk of developing lung cancer in both smokers and non-smokers.
4. This is to announce ~
May I have your attention please? This is to announce the new security
procedures, which will be implemented beginning next month.
5. It won’t cost you a thing.
And the best part is that it won’t cost you a thing.
6. I’d like to welcome you to~
th
I’d like to welcome you to the 5 international showcase of traditional
Asian artwork.
7. There is the possibility of ~
There is the possibility of occasional snow showers during the afternoon.
8. With the exception of ~
With the exception of a few snow showers in the Great Lakes region, the
Midwest will see a relatively quiet, but cold day.

34

35
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

9. Ranging from A to B
High temperatures will be well below seasonal averages, ranging from the tens
in parts of northern New England to the 40s in southeast Virginia.
10. S + be available at reduced prices
All of our product lines are available at reduced prices
11. S + be strongly encouraged to + V
The nation’s blood supply is critically low, and all eligible citizens are strongly
encouraged to donate.
12. Do grocery shopping
Tired of doing grocery shopping every other day? Why don’t you sit back
and place your orders via your computer?
13. Follow safety regulations
All personnel must realize that when they do not follow safety regulations, they
endanger not only their own lives but also the lives of their fellow workers .
14. Take an opportunity to + V
At this time, I would like to take this opportunity to introduce our new Head of
Sales William Mccormick.

15. Request an extension


If you are not ready to file your tax return on April 15, you may request an
extension of time to file
16. Make room for
The Sun Electronic Corporation will be expanding its warehouse facilities in
order to make room for product storage.

35

36
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

Unit 6: Mẹo làm bài nghe theo chủ đề Reports (Báo cáo) – Short Talk

Sau đây là một số từ vựng và cấu trúc hay sử dụng trong chủ đề Reports (Báo cáo).
1. Play an important role in ~
Exercise plays an important role in the retention of bone density in an aging
person.
2. Keep A (person) posted with (on) B
Leave your email address and we will keep you posted on our newest services.
3. It has come to A’s attention that S+ V
It has come to management’s attention that there is a company-wide resistance to
taking responsibility and thinking beyond one’s department.

4. Be open for business


The Metropolitan Department Store will not be open for business until
the renovations have been finished.
5. be closed to the vehicle
Highway 2 will be closed to vehicles from this Thursday to next Tuesday
6. Be aware of
Since all of you are department heads, it is important that you are aware of
your responsibilities in relation to your staff members.

7. Lead a free discussion on ~


Rheumatologist Kurt Lewin will lead a free discussion on new treatments for
people with arthritis from 10 a.m. to noon.
8. Have A (thing) ready to + V
Please have your tickets ready to hand to the driver as you board.

36

37
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

9. Receive a ten percent discount on


Passenger vehicle equipped with E-Z Pass will receive a ten percent discount
on tolls.
10. Benefit from~
I am sure that we will benefit from the information that you have imparted on
management techniques.
11. Please keep in mind that S+ V
Please keep in mind that you should not wear anything that may be too
reflective such as hairpins or earrings.
12. S remain the same
The location and agenda will remain the same
13. Be promoted to (position)
David Costain was promoted to Director of Public Relations just two years ago.
14. Taper off
The snow keeps coming although the forecast shows the snow will taper off by the
weekend.
15. On the east (west/south/north) side of
Visitor parking area is located on the east side of the building
16. Go out of business
Small dot-com companies are in danger of going out of business

37

38
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

Unit 7: Mẹo làm bài nghe chủ đề Work announcements


(Thông báo trong công việc) – Short Talk

Sau đây là một số từ vựng và cấu trúc hay sử dụng trong chủ đề
Work announcements (Thông báo trong công việc
1. Any questions may be addressed to + (person/section)
Any questions may be addressed to Carol Anderson at Public Relations by phone
at 327-8325

2. Considerable efforts are being made to +V


Worldwide, considerable efforts are being made to develop advanced
nuclear power plants.

3. Reduce the risk of


University of Texas researchers say that eating vegetables appears to reduce
the risk of developing lung cancer in both smokers and non-smokers.

4. This is to announce ~
May I have your attention please? This is to announce the new security
procedures, which will be implemented beginning next month.

5. It won’t cost you a thing.


And the best part is that it won’t cost you a thing.
6. I’d like to welcome you to~
th
I’d like to welcome you to the 5 international showcase of traditional
Asian artwork.

38

39
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

7. There is the possibility of ~


There is the possibility of occasional snow showers during the afternoon.
8. With the exception of ~
With the exception of a few snow showers in the Great Lakes region, the
Midwest will see a relatively quiet, but cold day.

9. Ranging from A to B
High temperatures will be well below seasonal averages, ranging from the tens
in parts of northern New England to the 40s in southeast Virginia.

10. S + be available at reduced prices


All of our product lines are available at reduced prices

11. S + be strongly encouraged to + V


The nation’s blood supply is critically low, and all eligible citizens are strongly
encouraged to donate.

12. Do grocery shopping


Tired of doing grocery shopping every other day? Why don’t you sit back
and place your orders via your computer?

13. Follow safety regulations


All personnel must realize that when they do not follow safety regulations, they
endanger not only their own lives but also the lives of their fellow workers .
14. Take an opportunity to + V
At this time, I would like to take this opportunity to introduce our new Head
of Sales William Mccormick.

39

40
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

15. Request an extension


If you are not ready to file your tax return on April 15, you may request an
extension of time to file

16. Make room for


The Sun Electronic Corporation will be expanding its warehouse facilities in order
to make room for product storage.

41
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

TỪ VỰNGLISTENING
TRONG KÌ THI TOEIC

42
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

Chủ đề: VĂN PHÒNG


Paper clips – ghim giấy Stapler –
dập ghim Highlighter – bút nhớ
dòng Correction pen – Bút xóa
Adhesive tape – Băng dính
Calculator – Máy tính bỏ túi
Be making a photocopies: đang photo, đang in bản sao
Be staring at a monitor: đang chăm chú nhìn vào màn hình máy tính Be seated at a
workstation: ngồi ở bàn làm việc
Be lifting up some papers: đang lấy vài tờ báo
Be writing on a piece of paper: đang viết lên một mảnh giấy Be talking on the
telephone: đang nói chuyện điện thoại
Be preparing some folders: đang chuẩn bị vài tập hồ sơ
Be discussing some documents: đang thảo luận về một số tài liệu

43
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

Chủ đề: PHÒNG BAN CHỨC VỤ


CEO (Chief Executive Officer): giám đốc điều hành. The board of
directors: ban giám đốc
Chairman/ President: chủ tịch Vice
president: phó chủ tịch
General Manager/ General Director: Tổng giám đốc
Director: Giám đốc
Executive: Giám đốc điều hành, nhân viên chủ quản, viên chức cấp cao Manager: giám đốc,
nhà quản lý
Representative: người đại diện
Supervisor: Giám sát viên
Secretary/ Clerk: Thư ký
Receptionist: Lễ tân
Associate/ Co – worker/ Colleague: Đồng nghiệp
Officer: Nhân viên văn phòng Guard: Nhân
44
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
viên bảo vệ
Department/ Division: phòng, ban

45
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

Chủ đề: PHÒNG BAN CHỨC VỤ


Personnel/ Human Resources Department: Phòng nhân sự Marketing Department:
Phòng Marketing
Sales Department: Phòng kinh doanh
R & D Department (Research and Development): Phòng nghiên cứu và phát triển
Customer Service Department: Phòng dịch vụ khách hàng Finance
Department: Phòng tài chính
Purchasing Department: Phòng mua sắm vật tư

46
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

Chủ đề: NHÀ HÀNG, QUÁN ĂN


Dessert: Món tráng miện Chef:
Đầu bếp Appetizer: Món khai
vị
Cafeteria: uán ăn tự phục vụ
Be being served: Đang được phục vụ
Be eating in a restaurant: Đang ăn ở nhà hàng
Be sitting togerther at a table: Đang ngồi chung bàn Be eating
together: Đang ăn chung với nhau
Be sitting across from each other: Đang ngồi đối diện nhau
Be sitting outdoor at a cafe: Đang ngồi ở một quán ăn nhỏ ngoài trời Have been laid on the
table/ have been set: (thức ăn) đã được dọn lên bàn
Be pouring water into a glass: Đang rót nước vào ly
Be cleaning (away) the table: Đang dọn sạch bàn

47
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
Be washing the dishes/ Be doing the dishes: Đang rửa chén đĩa Be scooping the ice
cream: Đang múc kem

48
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

Chủ đề: MUA SẮM


Cashier: Thu ngân
Outlet: Đại lý
Clerk: Nhân viên bán hàng Free of
charge: Miễn phí Receipt: Biên lai
Be pulling a cart: Đang kéo xe đựng hàng (trong siêu thị) Be being
displayed: Đang được trưng bày
Have been arranged in the displayed case: Đã được sắp xếp trong tủ trưng bày
Be looking in the shop windows: đang nhìn vào tủ kính bày hàng Be lines with
bookshelves: đươc xếp dọc theo các kệ sách
Be hanging from the rack: đang (được) treo trên giá Be on display:
đang được trưng bày

49
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018

Chủ đề: XÂYDỰNG, LÀM VIỆC


Construction site: công trường xây dựng
Under construction: đang trong quá trình xây dựng
Be working with an electric device: đang làm việc với một thiết bị dung điện
Be emptying a bucket into a container: đang đổ từ xô vào bồn chứa
Be working with a hamber: đang làm việc với một cái búa
Be operating heavy machinery: đang vận hành một thiết bị cỡ lớn Be working outside on
the house: đang làm việc sửa chữa ngoài trời Have been load: đã được chất lên
Be climbing up the ladder: đang leo lên thang Be being
paved: đang được lát (đường)
Be loading a box onto a cart: đang chất cái hộp lên xe đẩy (trong siêu thị)
Be reaching for an item in a supermarket: đang với lấy một món hàng trong siêu thị
Be laid out for sale: được trưng ra để bán

50
Chủ đề: ĐỘNG TÁC, TRẠNG THÁI
Be taking a photograph: đang chụp hình
Be removing loaves of bread from the oven: đang lấy (ổ) bánh mì
ra khỏi lò nướng
Be holding the receiver to his ear: (anh ấy) đang áp ống nghe
(điện thoại) vào tai
Be vacuuming the floor: đang hít bụi sàn nhà
Be seated with one’s legs crossed: ngồi vắt chéo chân
Be rowing a boat on the water: đang chèo thuyền trên mặt
nước Be arranged outside: được sắp đặt bên ngoài
Be reflected in the water: được phản chiếu trên mặt
nước Be line with: dọc theo, song song
The road passes by: con đường chạy ngang qua
Be waiting at the crossing: đang chờ ở vạch sơn dành cho người qua
đường
Be making a transaction: đang giao dịch

51
PART 5+6 1 V3

Giả định không có thật ở quá khứ.


- SHOULD have V3: Lẽ ra nên.
- COULD have V3 : Lẽ ra có thể.
- MUST have V3: Hẳn đã.
- WOULD have V3: Lẽ ra sẽ.
Ex: She should have come to the party yesterday.

Must (buộc phải) Have to (phải)

You must do that I’m hungry I have to eat sth

You must not do that You don’t have to do that


Không được (Cấm) Không cần phải

- Suy luận có căn cứ ở cơ sở hiện tại. (Hẳn là).


Adj Ex: He much be rich
Must be + N Ex: He much be a teach

Ving Hẳn là đang làm gì?

- Không thể.
Adj Ex: He can’t
Can’t be +
N
be rich. Ex: He
can’t be a
teach.

52
Already, Recently: V2 (Mỹ)
-
Have Recently V3 : HTHT

Ex: 1. I have recently … Mary to the party.


a.Take b.Took c.Taken d.Have taken
2. I recently … Mary to the party.
a. Take b.Took c.Taken d.Have taken

- CT Nhấn mạnh: Should be eating.

Should be Ving: Thật sự nên.


Will be Ving: Thật sự sẽ.

Ss với:
Should be V3
bị động. Will be V3
1. That door should be …. before leaving.

a. Close b.Closed c.Closing d.To close.

2. You should be …. That door before leaving.

a. Close b.Closed c.Closing d.To close

2 Thì

1. HTD. V/Vs/es
- Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
- Diễn tả một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra ở hiện tại.
- Lưu ý: Thêm “es” vào các động từ tận cùng: o, s, x, ch, sh (Ốc sên xào hành)
Often, usually, frequently : Thường Always, constantly: Luôn luôn
Sometimes, occasionally: Thỉnh thoảng Seldom, rarely : Hiếm khi
Every day/ week/ month/ year … : Mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm…

2. HTTD. Be + Ving
- Cách dùng: Đang diễn ra ngay lúc nói.
- Dấu hiệu: Now, right now, at the moment, at present.
- Lưu ý: Kô dùng HTTD với Vnhận thức tri giác: To be, see, hear, understand, know, like, want,
glance, Feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget…Với các động từ này ta
dùng HTD.

3. HTHT. Have/Has + V3 - “OVER” = For = Since (qua)

Ex: Our lives have been computerized OVER the past


10 years.
- Vừa mới xảy ra.

Ex: I have just seen my


sitter in the park. She
finished her homework
recently.
- Lặp đi lặp lại nhiều lần.

Ex: Daisy has read that novel several times. (Three, for)
- Bắt đầu ở quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có khả năng tiếp tục ở tương lai.

Ex: Mary has lived in this house for ten year.


They have studied English since 1990.
- Không biết rõ, hoặc không muốn đề cập thời gian chính xác.
Dấu hiệu: Just, recently, lately: Gần đây, vừa mới Ever: Đã từng.
Never : Chưa bao giờ Already: Rồi
Yet : Chưa Since: Từ khi (Thời điểm).
For : Trong (khoảng thời gian) OVER:
Sofar = Until now = Up to now = Up to the present Cho đến bây giờ.

4. HTHTTD. Have/Has + Been + Ving

Ex: I have been studying English for 5 year but I haven’t


spoken English will yet.
- Nhấn mạnh: Tính liên tục của hành động & thời gian
Ex: Before I went to bed, I had taken a bath. (before QKD, QKHT)
QKHT, Before + QKD
After (Ngược lại)
Chú ý:
HTHT + Since + QKD

Ex: Since I was young.


Mr Smith (teach) at this school since he graduate in 1980. (HTHT since QKD)
 Bên những mệnh đề có chứa thời gian: When, Until, As soon as … : Kô chia TLD chia HTD

1 bên TL, thì bên còn lại HT


We’ll go out when the
rain (stop):

V1 I (stay) here until


he (answer) me:
V1
I (send) you some postcards as soon as I (arrive) in
London: V1

5. QKD. V2/Ved – “TODAY”


- Cách dùng: Xảy ra trong quá khứ, chấm dứt rồi, và biết rõ thới gian
- Dấu hiệu: Last week/ last month/ last year….(Tuần, tháng, năm trước…), ago (cách đây)

Yesterday (hôm qua), this morning, TODAY.

Ex: I often go to school by bus, but today I went to school


by car.
6. QKTD. Was/Were + Ving
- Cách dùng: Hành động đang xảy ra vào một thời điểm ở quá khứ.
Ex: I was doing my homework at 6 p.m last Sunday.

7. QKHT. Had + V3
- Cách dùng: Trước một thời gian quá khứ hoặc trước một hành động quá khứ khác.
Ex: We had lived in Huế before 1975.

8. QKHTTD. Had + Been + Ving


Ex: Before I went to bed, I had been taking a bath For 3 hours
- Nhấn mạnh: Tính liên tục của hành động & Thời gian
- Dấu hiệu: “Khoảng thời gian”

9. TLD. Will/ Shall + V(base – Infi.)


- Cách dùng: Ý kiến, 1 lời hứa, 1 quyết định tức thì, 1 lời nói trực tiếp.
- Someday: 1 ngày nào đó Tomorrow: Ngày mai
Next week/ month/ … Soon: Chẳng bao lâu nữa
Ex: I think Liverpool will win.

10. TLTD. Will + Be + Ving


- Sẽ đang xảy ra vào 1 thời điểm ở tương lai.

Ex: He will be doing research at this time


tomorrow.
11. TLHT. Will + Have/Has + V3 - “BY THE TIME – Trước thời gian”
- Sẽ hoàn tất trước 1 thời điểm ở tương lai.
- Sẽ hoàn tất trước một hành động khác ở tương lai.
Ex: By the time you are come back home, I will have finished my homework
Ex: I often go to school.
I will often go to school.
Lưu ý: (ADV) đặt trước Vthường và sau Vđặc biệt
When I (arrive) at this house, he still (sleep). (was/ still)
The light (go) out while we (have) dinner.

1 bên TD, thì bên còn lại QKD

12. TLHTTD. Will + Had + Been + Ving


13. Ex: By the time you come back home, I will have been studying For 3 hours. (nhấn mạnh)
TLG:

Be going to + V(bare-inf.) (Một dự định sắp tới).


Am, is, are + Ving (Sắp sửa)

3 V1 – To V1 – Ving.

1. V1.
 Ex: My mother makes me clean the house.
Giúp Help
Buộc Make + O + V1
Để Let ai làm gì?
 Thi:
HELP + V1

Help explain: Giúp giải thích.


 Thi: Làm cho ai.
Adj
Make + O +
V3/ed
Ex: It is not very easy to make her … once she gets upset. (vật)
a. Please b.Pleasing c.Pleased s.Pleasure
- Nên. Had better + V1
- Thích làm việc này hơn việc kia.
Would rather + V1 + Than + V1
Ex: I would rather stay at home than go to the movie.
Ss với:
Prefer + Ving + To + Ving
Ex: I prefer staying at home to going to the movie.
- Sau các động từ đặc biệt: Can, May, Must… + V1
- Công thức nhờ vả.
Have + Người + V1
Nhờ ai làm gì.
Have + Vật + V3/ed (by O)
(bị động)
Ex: I have Mary clean.

I have my hose cleaned by Mary.


Ss với:
Get + Người + To V1

Get + Vật + V3/ed (by O)

2. To V1.
- Ex: My father advises me to study English
[ Khuyên bảo … đề nghị ] ... ai làm gì?
Ask, Tell, Request, Advise … + O + to V1
- Ex: It is easy to study English
Be + adj + to V1

- Thi: Là để:
Be + to V1

- Thi: Sắp sửa: Be about to V1

3. Ving.
- Sau giới từ: On, In, At… + Ving
- Sau liên từ:
After, When, While… + Ving

Admit: Thừa nhận Avoid: Tránh Appreciate: Cảm kích


Begin: Bắt đầu Consider: Xem xét Enjoy: Thích

Delay = Postpone: Trỳ hoãn Deny: Từ chối Recall = Recollect:Gợi nhớ


Escape: Thoát khỏi Finished: Hoàn tất Practise: Luyện tập
Mention: Đề cập Mind: Phiền toái Report: Báo cáo
Prefer: Thích hơn Miss: Bỏ lỡ Suggest: Khuyên bảo.
Resent: Bực tức Resist: Chống lại Quit: Thoát
Resume = Continue = Keep: Tiếp tục Risk: Liều lĩnh

Be Accustomed To = Be Familiar with = Be use to = Get use to + [Ving]

- Quen với việc gì? Used to + V1


SS với: Đã từng.

- Trông mong.
Look forward to + Ving
- Không thể nhịn được.
Can’t stand = Can’t help = Can’t bear + [Ving]
Ex: I can’t stand laughing whenever I see him
- Không thể đối mặt.
Can’t face + Ving

- Chẳng ích gì?


It’s no use + Ving

- Đáng để làm gì? It’s worth = Be deserved + [Ving]

- Muốn làm gì?


Feel like + Ving

 Bận làm gì?


Be busy + Ving

 Gặp rắc rối khi làm gì?


Have trouble + Ving

 Gặp khó khăn khi làm gì?


Have difficulty = Have a difficult time + [Ving]
- Ex: My home needs cleaning.
(bị động) Vật + Need +Ving
 Trải qua bao lâu để làm gì?
Spend + 1 khoảng thời gian + Ving
- Bạn làm ơn.
Would you please + V1
- Bạn có muốn.
Would you like + To V1
- Bạn có cảm phiền.
Would you mind + Ving

 Một số động từ có khi đi sau To V1 & Ving:

To V1 Dừng lại để làm gì? Ex: I stop to eat sth


Stop +
Ving Dừng hẳng việc đang làm Ex: I stop smoking

To V1 Cố gắng Ex: I try to pass the exam


Try +
Ving Thử Ex: I try smoking

To V1 Muốn làm gì (nhất thời) Ex: I hungry, I like to eat sth


Like + 1 sở thích lâu dài Ex: I like watching Tv
Ving
 Chú ý:
Nhớ Remember To V1 Việc chưa xảy ra hoặc 1 nhiệm vụ phải
Quên Forgert + làm.
Tiếc Regert Ving
1 việc xảy ra trong quá khứ. (Thấy trạng từ
trong quá khứ, hành động rõ ràng)
Ex: Remember to look the door.
I remember looking the door yesterday.

 Động từ nhận thức tri giác:


Look, See O + V1 Thấy toàn bộ hành động.(Đã hoàn tất)
Feel +
Hear, watch O + Ving
Thấy 1 phần hành động.(Đang xảy ra)
Ex: I saw her come in
Can you smell sth burning (đang cháy)
 Allow, Permit O + To V1 Ex: My father suggest me to study English
Recommend +
Suggest, Advise ko O + Ving Ex: My father suggest studying English
- Ai đó phải mất bao lâu để làm gì?
It takes + O + 1 khoảng thời gian + To V1
- The Coming year = The Year to Come: Năm tới (Thì Tương lai Will..)

7 So Sánh - MLH 98

 SS bằng.
As + adj/ adv / N + As

Ex: I have as many friends as you.


I have as much money as you.
Much + N: kô đếm được
Many + N: đếm được
 SS hơn - Than. “-er” 2 cái.
- Khi 1 tính từ có 2 âm tiết nhưng tận cùng bằng 1 phụ âm + y, đổi y thành i và thêm –er
Ex: Happy Happier
Adj (ngắn) + er
More + Adj (dài) + Than
Less + Adj

- Much/ Far / Twice: Nhấn mạnh: Đằng trước hình thức so sánh.
Ex: Twice as large as – Lớn gấp 2 lần
Tom is … taller than peter. (Much/ Far)
Mary is … More/ Less beautiful ther SuSu. (Much/ Far)

 SS càng càng. “er”


The … The

- The more + Adj (dài)


Ex: The hotter it is, the more miserable I feel
 SS nhất - The. “-est” Từ 3 cái trở lên.
Adj (ngắn) + est
The +
Most/ Least + Adj (dài)
- Đặt vào khoảng xác định phải có “The”.

Ex: John is the tallest boy in the family.


Mary is the shortest of the three sisters.
- Of the Three student, Tom is … (Trong 3 cái SS nhất)
a. Taller b.Tallest c.The taller d.The tallest
- Of the Two student, Tom is … (Trong 2 cái SS hơn)
a. Taller b.Tallest c.The taller d.The tallest
- Between them Tom is the taller. (Trong 2 cái SS hơn)

- Ngoại lệ: Ss hơn Ss nhất


Good/ well -better -best The best + N
Bad/ badly -worse -worsy
Many/ much -more -most The Most + long A
d
j
Little -less -least At least: ít nhất

9 Vị trí N, Adj, Adv

 N – Noun.

- Sau: A, an, the, this, that, these, those.


- Sau: My, your, his, her, Ann’S… (Tính từ sở hữu – Sỡ hữu cách)
- Sau: Từ chỉ số lượng: Many, Some, Any …

 ADJ – Tính Từ. “Ưu tiên _able”


- Sau động từ To Be: BE: am, is, are, was, were Ex: She is beautiful.
- Trước: N Ex: This is intersting book.
- Sau từ nhận thức, tri giác: Look, Feel, seem, smell, taste, Find, sound…
- Sau: -thing, -body, -once, -where Ex: Something nice, Somewhere new.

- Sau: Stay, Remain, Become. Ex: Becoming more Frequent (adj)

Stay Remain Become


a.Calm a.Quiet a.Angry
b.Camly b.Quietly b.Angryly
Ex: I find this excise dificult.
Find + O + Adj (Chỉ vật)

FOUND: Found + O (adj)

A. Intersted (Người) B.Intersting (Vật)


Ex: I found your talk very … (adj – vật).

a.Interested b.Interest
c.Interesting d.Interestingly
 ADV – Trạng Từ.
- Đứng đầu câu trước dấu phẩy (,) hoặc cuối câu.

Ex: Luckyly, he passed the


exam.
- Bổ nghĩa cho động từ (V). Ex: Check (adv) (Rc.2 – 10.27)
Ex: She drivers carefully/ She carefully drivers her car.
- Bổ nghĩ cho tính từ, đứng trước tính từ (ADJ).
Ex: She is extremely beautiful. (Cực kỳ đẹp)
- Bổ nghĩa cho trạng từ, đứng trước trạng từ mà nó bổ nghĩa (ADV).
Ex: She drivers extremely carefully. (Cực kỳ cần thận)
Quite: Khi/ High = Very: Rất/ Pretty: Khá

Tell quite adj Is quite Speak very adv


a.Adj a.Beautiful a.Rude
b.Adv b.Beautifully b.Rudely

Ex: Are quite: xét “are” – to be. Sau To be là (adj)

 Who, Whom , Which & Whose.


- Who: Làm chủ ngữ, tân ngữ
- Whom: Đứng sau từ chỉ người làm tân ngữ
- Which: Chỉ vật
- Whose: Chỉ sự sở hữu, đứng sau danh từ - (N) chỉ người hoặc vật
Ex: These days, I guess nobody would be acquainted with a person … identity.
a.Who b.Who’s c.That d.Whose (Identity-N) Chỉ sự sở hữu chọn Whose)

 That.
- Chỉ Người , vật. Có thể thay thế cho who, whom, which.
- That không đứng sau “Dấu phẩy”- (,) và “Giới từ”.
- That sau đại từ: Everything, something, anything
All, little, much, none và sau dạng SS nhất.

 When & Where.


At which: Giờ
When: = On which: Ngày
In which: Năm, tháng, mùa, buổi
- At Times: Thấy thời gian đánh “At”
- Ex: The city where: Where = In which. (Trong)
The land on which: Where = On which. (Trên)

 Why.
- The reason Why: Lý do tại sao (Why luôn đứng sau The Reason)

- Why = For which


 Dấu (,) trong mệnh đề quan hệ.
Ex: Tom gets bad marks at study, which makes his fater sad.

Which bổ nghĩa cho cả mệnh đề nên phải dùng dấu phẩy (,)
 GIỚI TỪ ( PREP) trong mệnh đề quan hệ:
Which (Chỉ vật)
Giới từ: +
Whom (Chỉ người)
Ex: The man To Whom Marry is talking is Tom
The ship From Which I got my cat is smell

Vật: Of
a.Whose b.That c.Which d.Whom
Without: (prep) Kô, Kô có
Ving + O (túc từ)
Giới từ: +
N
Object – Túc từ: Me, you, him, her, it, us, them, tên riêng.
Without, Unless Permission, Identification: Kô có sự cho phép, thích hợp
 Giới từ: MLH 117-120: At, in, on, by, to, into, out of, with, under …
- On the street: Ở trên đường dùng On

- Under: Được dùng chỉ sự việc trong một tình trạng nào đó
Under + N
Ex: The building is being constructed.
is under construction.

10 Đại Từ & Tính Từ

1. Other & Another. “Other StudentS - tất cả Other đều nhường “s” cho “N”.”
- The other (số ít): Cái kia (Cái còn lại trong 2 cái)
Ex: There are 2 chairs, one is red, the other is blue. (=The other chair)

- The otherS (số nhiều): Những cái kia (Những cái còn lại trong 1 số lượng nhiều hơn 2)
Ex: There are 20 students, one is fat, the other are thin. (=The other students)
- Another: 1 cái khác (Không nằm trong số lượng nào)
Ex: I have eaten my cake, give me another. (=Another cake)
- Others: Những cái khác (Không nằm trong số lượng nào)
Ex: Some student like sport, other don’t. (=Other students)

- Thi I temS
: a. Others b.Another c.The others d.Other
 Đại từ sở hữu: Kô đứng trước (N), nó thay thế cho “(Adj) sở hữu + (N)”
Mine, His, Ours, Theirs, Yours, Hers, Its. Đứng 1 mình. (vd: Hers.)
HerS cat: Sai, cấm “s” Her cat.
 Đại từ phản thân: By herself, For themselves: self, selves: (S, O chỉ cùng một người )

S O (túc từ)
He  Himself Not him

Ex:The website sponsored by the city monitoring


committee will help You protect ..against internet threats.
a. Yours b.Your c.Yourself d.Your own (bạn bảo vệ chính bạn)

 Đại từ bất định.


- Some: Somebody, someone (ai đó), something (cái gì đó)
Dùng trong: Câu khẳng định, lời mời hay yêu cầu
Ex: Would you like something to drink.
Would you like  Some
- Any: Anybody, anyone (bất cứ ai), anything (bất cứ cái gì)

Dùng trong: Câu phủ định, câu nghi vấn & Mệnh đề
IF ( Any)
- No: Nobody, no one, nothing (Không ai, không cái gì…).
No + N
 Từ xác định đứng trước.
- Some of/ most of/ none of…+ the, this, that, these, those, my, his, Ann’S ...
- Some of/ none of/ … + us/ you/ them
Ex: Most of the student this class like sport. (có “The” mới có of - Most of the)

Most (of) students like sport. (ko có of)


- Either, neither, both: Chỉ 2 việc
- Any, none, all: Hơn 2 việc
- Much, little: N kô đếm được
- Many, few: N đếm được
- A lot of, lost of, plenty of: Dùng cho cả 2
- Much, Many: Dùng câu nghi vấn, phủ định
- A lot of: Dùng câu khẳng định
- Little, few: Hầu như không có
- A little, a few: Có 1 chút, có 1 vài.

11 IF

1. Loại. IF: Xác định dựa vào 1 trong 2 mệnh đề.


- Loại 1: Có thật hiện tại hoặc tương lai.
V1/s/es, Will/ Can … V1
- Loại 2: Kô có thật ở hiện tại.
V2/were, Will/ Could … V1
- Loại 3: Kô có thật ở quá khứ
Had V3, Would/Could … Have V3
 Otherwise = Or else = Or: Bằng kô
Unless = If…Not: Nếu không (Unless thay được cho If)
Ex: Get up early, otherwise you will be late. (hậu quả - Rc.2 & 7.02)

Unless you get up early, you will be late. ( Unless, will


đi 2 vế 2 mệnh đề)
= If you don’t get up ,
Otherwise = Or else = Or (nằm 1 vế )
As soon as  Will/would/ Can/could/
(nằm 2 vế )
May/mightUnless = If … Not
Ex: He wouldn’t say anything … directly asked a
question, he was a man of few words.
a. Since b.Otherwise c.Or eles d.Unless

Ex: Newer branches can be opened worldwide


…we can properly translate our marketing goals.
a.As soon as b.Right way c.Promptly d.In time for

2. Đảo ngữ. IF Dùng Should, Were, Had.


- Loại 1: It Mary studies hard, she will pass the exam
Should Mary study…
- Loại 2: If today were Sunday, I would go swing
Were Today Sunday
- Loại 3: If he had studied hard last year

Had he studied …. Could have passed the


exam.
Ex: 1.Mary study hard, she will pass
a. If b.Were c.Should d.Had
2. Mary studies hard, she would have passed.

a. If b.Were c.Should d.Had

3. Wish. Xác định dựa vào trạng từ chỉ thời gian.


- Loại 1: Ước ở tương lai
Would/could + Vbare-inf
- Loại 2: Ước ở hiện tại ( = Mệnh đề bên phải If loại 2)
V2/were
- Loại 3: Ước ở quá khứ ( = Mệnh đề bên phải If loại 3)
Had V3

4. Cụm Từ.
- Để: To – V(bare-inf.)
[ In order To = So as To ] + [V(bare-inf) ]

[ SO THAT = In order that ] + [Will/would/ Can/could/ May/might]


Ex: So that she can
- Too [adj, adv]: Quá … kô thể
Too … To V1
- [adj, adv] Enough … [N]: Đủ … để có thể.
Enough … To V1
- SO (adj, adv , n) That: Quá … đến nỗi
SO … THAT

- Such … That: Quá … đến nỗi.


Such + a/an + adj + N
Ex: Such a hot day.
Such a high-quality. Such a mess that.
- Bởi vì, Vì:
[ Because of = DUE TO = Thanks To = Owing to ] + [N]

Because/ Since/ As + [S + V]
Due To: (prep) (nghĩa tiêu cực) # Thanks To: (nghĩa tích cực)

Ex: … improvements made by our service experts, we


have been able to
a. Thanks to b.Because c.Now that d.In case of

Ex: Profits fell by 20 percent … the closure of one of the


company’s main branches
a.Due to b.Because c.For d.Past
- Mặc dù, Dù: In spite Of = Despite: (Prep) (chú ý Of)
[ In spite Of = Despite ] + [N]

Although/ though/ even though + [S + V]

Despite + Ving

Although I didn’t know anybody… (chuyển từ Although Despite = 2 cách)


1. Despite the fact that I didn’t know… (thêm vào The fact that )
2. Despite not knowing … (chuyển về Ving, câu phủ định đưa Not lên đầu)
Despite the fact that = Although = Though = Assuming that = Even though: Mặc dù, dù

5. Chủ từ và Động từ.


 V- số ít.
Each, Every + V (số ít)
Trừ Every people + V( số nhiều)
Every, Any
+ (Body, thing, one) + V (số ít)
No, Some
- Danh từ địa điểm, môn học, tên món ăn, quốc gia, tên riêng … Bản thân có “s’’ chứ không
phải số nhiều, luôn chia ở số ít.
- Số đếm: Thời gian, tiền bạc, khoảng cách chia ở số ít.
Ex: Sorry this is taking so long. Can you wait for … ten minutes?s
a. Other b.An other c.Another d.Few
- Chú ý: That you get very high grades in school is necessary

he said/ makes her cry.


a. What + 1 câu chưa hoàn chỉnh (câu ngắn)
b. That + 1 câu hoàn chỉnh – ([S+V] – câu dài)

Ex: Is this … you have been looking for. (This + N)


a. Which b.What c.How d.Why
Considering What = Review What: Xem xét cái gì.
Biến 1 câu thành (N) thêm What hoặc That
- Số ít nhưng ngụ ý ở số nhiều: Army, police, people, government, team…
- Số nhiều nhưng ngụ số ít: Means, measles, news, physics…

 V - số ít hoặc số nhiều.
- Either or, Niether nor, Not only but also: Chia theo (N) Sát bên nó.
- The number of: Số ít
- A number of: Số nhiều
- Of, Along with = Together with, as well as: Chia theo từ đứng trước giới từ.
Ex: A box of cigarettes contains 20 pipes. ( chia theo 1 hộp thuốc lá)
My sister, along with my parents is here.
- Từ chỉ số lượng: All, some, none, plenty, half, most, the rest, a lot, lots: Không quan tâm
Ex: Most of the students in this class are pat
Most of this land is mine.

- Số lượng. Number: đếm được


Amount: ko đếm được

Ex: A large … of sewage was dumped into the river


a.Lot b.Number c.Amount d.Plenty
6. Câu Bị Động.
 Động từ bị động.
BE + V3

- Chủ động HTD và QKD: Was, Were + V3


- Chủ động HTTD, QKTD: Was, Were + Being + V3
- Chủ động HTHT, QKHT: Have, Has, Had + Been + V3
- Chủ động: Can, may, must, will, shall, have to, used to… Bị động: Can … + Be + V3

 Chủ ngữ chủ động By + Tân ngữ bị động.


- Me, you, him, them, people, someone,…thường được bỏ trong câu bị động.
- Nếu (O) trong câu bị động chỉ sự vật, sự việc thì dùng giới từ: WITH thay BY trước tân ngữ.

- Thi:
by
with “-ed” (Trước by, with là -ed)
a. -ing b. -ed

- Thi: By ( self, selves )


b. Him b. Himself

Ex: 3. Everybody … with the result of the meeting.


a.Was satisfy b.Was to satisfy c.Satisfied d.Was satisfied
14. The pictures, … by a professional photographer, are going to be on display
a.Taken b.Which taken c.Were taken d.Was taken (Rút gọn MĐQH bị động )
Which taken thiếu động từ To Be: Which are taken

 Động từ giác quan.


- Feel, See, watch, hear, look, taste….. Bị động:

V1 To V1
Ving Ving
Ex: She was see to come in
The lorry was seen running down the hill
- Thi: Giữa 2 động từ trong câu bị động nối bằng “To V1”
Ex: Mary is made to clean. (Be + V3 – To V1)
1. Auxilary Verb

- Would You like: Thấy …You like đánh Would.


Ex: 3. He asked her, “…. you like some more coffee?”
a.Will b.Would c.Shall d.Do
- Ex: Keep that door closed .
bị động: Keep + O + V3

- Keep you up - to - date.


Updated = Up - to - date (adj)
- Keep: (v) keep/ kept/ kept Giữ lại.
Keep out of the reach: Tránh xa tầm tay
- Keep up With: (v) Bắt kịp
- Take sb To swh: Dẫn ai đi đâu
- Immediately = Instantly: (adv) Ngay lập tức.
- Consult: (v) Tư vấn
- Take the time: Dành thời gian

Ex: 2. Take the time to fully prepare yourself for interview … (N)
a.Succeed b.Success c.Succeeding d.Succession
Thành công không dùng Succession.
- Success: (n) Thành công
Successful in = Succeed in: Thành công về
- Productivity: (n) Năng suất
Sustainable Productivity: Năng suất ổn định

Product: (n) Sản phẩm


Outgoing Products: (adj) Sản phẩm xuất ra (Sp xuất kho)

Produce: (n) Nông sản


 Form: (n) Dạng, mẫu (đơn), phiếu
Reform: (v) Sự cải cách, cải tiến, làm lại
Economic Reform: Cải cách kinh tế.
- Fill out Form: Điền vào đơn xin việc.
Fill out: (v) Điền vào
- Application: (n) Xin việc, Ứng dụng .
- Resumé: (n) Sơ yếu lý lịch
- Recruit = Wanted: (v) Tuyển dụng
Recruit Staff: Tuyển dụng nhân viên
- Submit = File: (v) Nộp
Submit … survey Results: Vui lòng nộp kết quả khảo sát.
 Job Vacancy = Employment Opening: Cần người, cty cần tuyển dụng.

Vacancy: (n) Chỗ trống


 Thi: Job
a.Chance: Dịp (đi Mỹ) b.Opportunity: Cơ hội nghề nghiệp

Opportune: (adj) Thích


hợp
 Thi: Apply for: Nộp vào đâu
Apply to: Nộp cho ai, Áp dụng
Offer does not APPLY TO watercolors: Sự cung cấp này không áp dụng cho màu nước.
Offer doesn’t Apply To/ Swimming/ Pencil/: Sự cung cấp này kô áp dụng cho bơi lội, bút chì.

 Thi:
Serve as
+ Vị trí,
nghề
Ex:
nghiệp
I work as a secretary in this company
Work as
- Serve: (v) Phục vụ.

 Thi:
Tell Her
Say to Her

Ex: 15. What dis he……..her to do this


morning.
a. Say b.Speak c.Tell d.Question
- Take Advantage Of: Tận dụng, tận lợi.
 Make Appointment: Sắp xếp cuộc hẹn.
Appoint: (v) Bổ nhiệm
Formally Appointed (v): Chính thức bổ nhiệm

Appointment: (n) Cuộc hẹn


- Disappointed: (n) Thất vọng
Feeling disappointed: Cảm thấy thất vọng
Very disappointed: Rất thất vọng
- Recommend = Suggest = Advise: (v) Khuyên bảo, đề nghị
Advice: (n) Khuyên bảo
Doctor Advice: Lời khuyên bác sỹ (Văn phòng bác sỹ)
- Records: (v, n) Từng lần, Hồ sơ
- Contact: (v, n) Liên hệ
 Thi: In addition to: (Liên từ) Thêm vào
In addition to + Ving
- Extra = Additional = Supplementary: (adj) Thêm
Extra Charge = Additional Charge: Thêm phí
Cost: (V,n) Phí lớn
Charge: (V,n) Phí nhỏ
 Thi: Đáp án: số ít và số nhiều thì ưu tiên số nhiều có “s” , còn số ít phải có mạo từ “a”
Charges: Có “s” là đếm được (số nhiều)
Charges in the total: Tất cả chi phí

Ex: The customer service department is responsible for


fulfilling … from the public and has to forward them to
the chief financial officer.
a. Requests b.Request c.Requesting d.Requested
- Convenience: (n) Sự tiện lợi
Convenient Located: Tọa lạc 1 cách thuận lợi
- Improve: (v) Cải thiện
Improve Flexibility: Cải thiện sự linh hoạt
- Routine: (n) Thói quen hàng ngày.
- Offer a free: Cung cấp miễn phí (đính kèm)
 Thi: Accompanied by: Được đính kèm.
Accompanied by = Include = Enclose = Attach (bị động)
Enclosed is a Refund: Được đính kèm tiền hoàn trả

 Thi: Be sure To V1
Make sure To V1
- Encourage: (v) Khuyến khích
- Honor for = Thank sb for sth: Cảm ơn ai về việc gì

Ex: Honored for their Exceptional Contribution.


- Enter = Come to: Vào.
Enter Password: Điền mật khẩu vào
- Remind: (v) Nhắc nhở
- Priority: (n) Ưu tiên
- Policy: (n) Chính sách
New policy: Chính sách mới
- Matter = Problem: (n) Vấn đề
Problem Free: Kô vấn đề gì, Free theo sau (N) để phủ định
- Free: (v, adj, adv) Tự do, miễn phí
- Statement: (n) Lời phát biểu
- State: (v) Nêu lên
 THI: Rút gọn MỆNH ĐỀ QUAN HỆ : Câu có 2 động từ - MLH 51
Which stating Ving
Chủ động: Ving & Bị động: V3
Nhận biết: Cho 4 đáp án –ing, -ed, V1. Chủ động phải có O (túc từ), còn lại bị động.

Ex: A new innovative program is … to be released,


though some system failures happened at the
beginning of the inspection.
a.Expecting b.Expected c.Expects d.Expect
Ex: The document … copied has already been taken to
the office by Ms.McCluskey.
a.Is b.Was c.To be d.Has been
Chú ý: Rút gọn MĐQH thể bị động: To be V3

Ex: It is considering an appeal, … that


every camera was subject to comprehensive
tests.
a.State b.Stating c.Statement d.Stated.
Chú ý: (V) Kế bên (,) là Ving & Rút gọn MĐQH
 Thi: Almost All, Half: Hầu như tất cả, ½ (1 Nửa)

Ex: All, Half


a.Most b.Almost c.Most of
- Equal To: Bằng, tương đương.
- Annual: Hàng năm
 Itinerary = Agenda = Schedule: (n) Lịch trình
On Schedule: Đúng lịch trình
Scheduled to arrive: Đi theo lịch trình
Postponed Schedule: Lịch trình bị trì hoãn
Tentative Schedule: Lịch trình thử nghiệm
- Tentative: (adj) Thử nghiệm
- Any other business: Bất kỳ việc gì
- Personnel = Staff:(n) Nhân sự, nhân viên (Số nhiều), CẤM thêm “s”
Hiring Staff = Hire Personnel: Thuê nhân sự
- Memo: (n) Thư báo nội bộ
- Opinion = Idea: (n) Quan điểm
My Idea: Quan điểm của tôi
- Ideally: (adv) Lý tưởng
- In Person: Trực tiếp
- Discounted: (v, n) Giảm giá
Percent Discount: % Giảm giá 30.

2. Tenses

- Complaints: có “t” - (N) Phàn nàn


kô “t” - (V)
- Punctual: (adj) Đúng giờ
- Observe: (v) Quan sát, Tuân thủ.
- Regular = Frequent: (adj) Thường xuyên
- Regularly = Frequently = Often: (adv) Thường xuyên
Regular Customer: Khách hàng thường xuyên (khách quen)
- Make Effort = Make Attempt (n): Nỗ lực
- Remaining: (adj) Còn lại
Remaining Forms: Mẫu còn lại
- Exceed: (v) Vượt quá
Exceed 1,600 pounds: Vượt quá 1,600 Kg Uk
- Guarantee = Ensure: (v) Đảm bảo
- Assure: (v) Cam đoan
Asssured Thì TL Will… Đảm bảo trong tương lai
- Consecutive: (adj) Liên tiếp
- Constantly = Continually: (adv) Liên tục
Consistently Late: Liên tục trễ
- Unfortunately: (adv) Không may mắn
Fortunately: (adv) May mắn
 Regarding = Related to = Concerning: Liên quan tới
 Regardless Of: Bất chấp

Ex:Ms.Oliver wishes to express her


concern … the decision not to review the
safety procedures.
a.Regard b.Regarding c.Regards d.Regardless f.Regardless of
Đáp án Chỉ có 2 loại: Regarding hoặc Regardless of, ko có Regar đi 1 mình
- Concern: (n) Sự lo lắng
My Concern: Sự lo lắng của tôi.
 V1: Câu mệnh lệnh. Ex: Liste to me
To V1: Chỉ mục đích. Ex: To pass the exam, you have to study
Ving: Vị trí chủ từ. Ex: Listening to music makes me happy.
 Instruct: (v) Hướng dẫn
Construct: (v) Xây dựng (hữu hình: Nhà cửa)
Institute: (V, n) Xây dựng (vô hình: Văn bản)
Build: (n,v) Xây dựng
Ex: Instituted a new set of guidelines: Xây dựng nguyên tắc chỉ đạo
- Make Decision: Quyết định

- Facilities: (n) có “s”: Vật chất.


kô “s”: Phương tiện.
- Similar: (adj) Tương tự
Similar To: Giống như
- Financial Aid: (N) Hỗ trợ tài chính.
Extensive Financial aid: Hỗ trợ toàn bộ tài chính.
 AidE (n) = Assistant: Có “e” là trợ lý.
Aid (v.n) = Support: Kô “e” là hỗ trợ.
- Suspension: (n) Sự đình chỉ
 Thi: During + 1 thời kỳ. Cấm: During + 2 weeks.
For 2 month: Trong 2 tháng
In 2 month: Trong 2 tháng (Nữa)
During the summer vacation: Trong suốt kỳ nghỉ
In a week: Trong 1 tuần nữa Thì TL: Will be Ving
- Deadline: (n) Hạn chót
Deadline In: Hạn chót
Deadline for Applications: Hạn chót nộp đơn xin việc
- Reject: (v, n) Loại bỏ
- Aspect: (n) Khía cạnh
- Opening Ceremony: Nghi lễ khai giảng.
- Guest Speaker: Khách mời nói chuyện.
- Dismissed = Fire: (v) Sa thải
- Make Money: Kiếm tiền
- Considerable: (adj) 1 cách đáng kể

 Thi: Significantly = Greatly = Substantially = Considerably: 1 cách đáng


kể.
Đi với (V) Increase, Reduce = Lessen = Decrease Tăng, giảm 1 cách đáng kể.
Increase
Significantly = Greatly = Substantially 
Reduce
- Declining Sales: Giảm doanh số, đứng đầu câu là Declining (ưu tiên)

- Increase In: Tăng lên


- Increase By 200%: Sau by là %
Increase, Reduce = Declining  By 200%
- Campaign: (n, v) Chiến dịch
- Definitely: (adv) Hoàn toàn
- Wages : (n) Tiền lương
Weekly, Hourly, Yearly Wages: Lương: Tuần, giờ, năm.
- Salary: (n) Lương tháng.
- Per: (Prep) Trên 1 đơn vị.
Per year, Per day, Per person: Trên 1 năm, trên 1 ngày, trên 1người.
Per + N (số it)
- Make Difference: Khác nhau

3. Infinitives and Gerunds

- Thi: Để cho ai làm gì?


For O to V1

 Thi: When: (conj) – Liên từ + [Ving]


01. When I listen to music, I feel happy.
When + Ving (chủ động)
02. When he was asked to resign, to readed badly.
When asked (V3) (bị động)
- Arrive: (v) Đến
- Married To: Kết hôn với, cấm with
- Object To = Oppose To = Phản đối # SUBJECT TO = Phải chịu, chấp nhậ.
- Subjective: (adj) Chủ quan
- Objectives: (adj, N) Khách quan, Mục tiêu
- Goal = Objective: (N) Mục tiêu
Maintaining Goals: Duy trì mục tiêu
 V1: Cho tất cả các ngôi:

Recommends That = Suggest That Khuyên bảo rằng


Suggest
S + Recommend + That + S + V1
Advise
Ex: Her father suggest that she study English. (cấm Studies)
 V1: Cho tất cả các ngôi:
It + be + Adj + That + S + V1
Ex: It is necessary that she tell me the truth. (Tells là sai)
Her cuối câu, She đầu.
- ValuableS: kô “s” – (Adj): Vật có giá trị.
có “s” – (N): Tài sản.
 Thi: Each other: Nhau (= 2 Người)
One another: Nhau (> 2 Người)
Ex: Marry and Peter love each other. (=2 người)
- Separately: (adv) 1 cách tách biệt
- Damage: (v, n) Thiệt hại
- Bargain: (v, n) Trả giá, Món hời.
- Approximately: (adv) Xấp xỉ, tương đương
Approximately one hour: Xấp xỉ 1 giờ đồng hồ.
Approximately 4 days: Xấp xỉ 4 ngày
- Features: (V, N, Adj ) Có, Tính năng, Nổi bật
Featured: (adj) – Nổi bật Dành cho Vật – Bị động, bản thân có “ed”
 Thi: “(Adj) = Gạch nối (-)” Bỏ “s” thêm (-) vào giữa
Ex: That boy is 7 years oll
A – 7 – year – old boy. (YearS sai).

One – of – a – kind.
One – Page Abstract. 3 – Car garage. (CarS sai)
- Summary = Abstract: (n) Bản tóm tắt
- For Further Information: Để biết thêm thông tin
- Real estate: Bất động sản
Real estate Fallen: Sự đổ vỡ bất động sản
- Presentation: (n) Bài thuyết trình
Presentation 45-minute question: Bài thuyết trình kiểu nước ngoài.
- Agent = Representative : (N) Người đại diện
Hire attorneys to Represent: Thuê luật sư đại điện
 Thi: Whether, IF Or Not: Liệu….có hay không
Whether Or: Whether có thể đi 1 mình.
Whether [IF] ... Or not
Ex: I don’t care if he comes (or not).
Whether he comes (or not)
Whether or not he comes
If (or not – sai) he come (Kô dùng or not)
Chú ý: If ko đi sát bên or not: If or not – Cấm
- Indeed = In Fact: (adv) Thật vậy
Indeed: Đứng giữa câu In Fact: Đứng đầu câu, trước dấu phẩy (,)
- Efficient: (adj) Hiệu quả
- Equipment: (n) Thiết bị nói chung
- Appliance: (n) Thiết bị điện
- Expose: (v) Phơi bày
- Hesitate: (v) Do dự (nhận thức, tri giác)
- Senior: (adj) Lớn tuổi
Senior Citizens: Công dân lớn tuổi
- Essential = Vital = Necessary = Needed : (adj) Cần thiết
Necessary (n, adj) For: Cần thiết
- Inquiry: (n) Thư yêu cầu về mặt thông tin
- Apologize For: Xin lỗi
- Please: (v) Làm vui lòng
Am Pleased to = Is pleased to = We are pleased to: Vui lòng, bản thân nó có “ed”
- Cutting down On: Cắt giảm, chú ý On
- Utilities: (adj) Tiện ích, Công ty tiện ích.
Public Utilities: Phục vụ công cộng

4. Participles and Participales Clauses

- Intersted In: Quan tâm đến


 Thi: Đuôi “_ed” Người, “_ing” Vật
Interested: Người
Interesting: Vật
Ex: 12. water is not safe for drinking. (bị động: Nước bị ô nhiễm xài “ed”)
a.Polluted b.Pollute c.Polluting d.Pollutes

Ex: 3. tired, he decided to leave early.


He felt tired, ... (Rút gọn MĐQH – Cảm thấy mệt)
a.Feels b.To Feel c.Feeling d.Felt
4. from a distance, the painting appeared quite realistic.
The painting was seen… (Rút gọn MĐQH – Được nhìn)
a. Seen b.Saw c.Seeing d.See it.
- Retail: (v, n) Bán lẻ
Retail sales: Bán lẻ.
Sales … growth: Tăng trưởng bán lẻ

 Thi: Đừng rời túi xách của bạn mà không được chú ý tới:
Don’t leave you bags unattended
Ex: Don’t leave your bags , as they may be removed without notice.
a.Attended b.Unattended c.Attending d.Unattending
- In turn: Lần lượt.
We cook in turnS.
- Famous = Well-known = Renowned = Eminent: (adj) Nổi tiếng
Famous For: Nổi tiếng về
- Based on: Đưa vào. Đứng trong bất kỳ văn bản nào cũng có “ed”
- Monitor: (v, n) Quản lý, màn hình máy tính.
- Distraction: (n) Sao lãng
- Lead To: Dẫn tới

- Leading: (adj, n) Hàng đầu


Leading Company: Công ty hàng đầu.
Leading Facilities: Cơ sở vật chất hàng đầu
- Award = Reward : (n) Tặng thưởng
Bonus, Honor, Win/ Won Award = Reward: Phần thưởng chiến thắng
- Pick You up : Đón bạn.
Pick up: Đón, Lấy

Pick it (O) up Pick up it (sai)


 Thi: Their own: Của riêng họ
Ex: Her/his/my Own (Của riêng họ)
a.They b.Theirs c.Them d.Their
Of Their own = On Their own = On your own = On our own = By my sell: Của riêng họ…
 Attend: (v) Tham dự
Attendance: (n) Sự tham dự
Attendant: (n) Tiếp viên
Attendees: (n) Người tham dự
Flight Attendant: Tiếp viên hàng không
Front desk Attendants: Nhân viên quầy tiếp tân
Attendance Mandatory = Obligation Attend: Bắt buộc tham dự
- Obligatory = Mandatory (adj) Bắt buộc
- Conference = Seminar = Workshop: (n) Hội nghị, hội thảo
Series of Seminars: Chuỗi hội thảo
 Conference, Session, Training Attended: Tham dự hội nghị, phiên họp (Rc.2 – 9.50)

5. Negation and Parallel Structure

 THI: Đảo ngữ !


HAVING V3
Ex: He had not finished the taske, he
Not Having Finished (chuyển về Ving , phủ định đưa Not lên đầu)

- Fines: (n) Tiền phạt


- Fares: (n) Tiền vé
- Expire: (v) Hết hạn
- Seek: (v) / Seek/ Sought/ Sought/ Tìm kiếm
Seek easily: Tìm kiếm sớm nhất
 Thi: Neither Nor: Không không
Either Or: Hoặc hoặc
 THI: CT PARALEL (//) Song song: And, Besides, As well as
Ask you to start … and to see: Với (To V1) được phép lược bỏ To
Liệt kê xài công thức (//) and: spotters, translators, computer… and

Line of household products As well As


gardening, electronics, and automotive
goods.
- Expect = Anticipate: (v) Mong đợi
Anticipated: (v) Được mong đợi Thì TL
W…
il Will be expected = You are expected: Bạn sẽ được mong đợi
(Mỹ)
 Response = Feedback: (n) Sự phản hồi.
Respond To: (v) Phản hồi, đuôi “ _d” = (V), “_se” = (N)
Responsible For = Take Responsibility = Liability: Chịu trách
nhiệm
Ex: Public … to the survey were noticeable.
a.Respond b.Responding c.Response d.ResponeS
- Replied/ Reply To: Trả lời
 Thi: PROMPTLY: (adv) 1 cách nhanh chóng (phản hồi, trả lời, thời gian)
Reply
Promptly  Thời
gian
Respond
Promptly at 10 A.M and end at 3 P.M.
 Thi: Đã để ý thấy rằng.
It has come to our attention = I has been bought to our attention
- Coupons: (n) Phiếu khuyến mãi
 Thi: Every: (adj) Chỉ sự luân phiên.
Every two year: Mỗi 2 năm 1 lần

Every 30 minutes: Mỗi 30 phút 1 lần


Ex: 4.Don’t forget to change the oil …. 3.000 miles
a.Each b.Another c.Every d.Other

 Thi: No longger = Any longer = Any more: Kô


còn nữa
She no longer teach at his school.
Câu phủ định: Cấm No longer xài Any longer & Any more
Any longer
She doesn’t teach at this school
Any more
- Discriminated: (v) Phân biệt đối xử
- Supervisor: (n) Người giám sát
- Procedure: (n) Thủ tục
Standard Procedures: Thủ tục tiêu chuẩn
 Involved In = Evolved Into = Participate In = Take part In: Tham gia, dính uílvào
Getting Involved in: Tham gia vào, dính líu, bản thân có “ed”
The cost Involved: Chi phí liên quan, bản thân có “ed”
- Participate: (v) Tham gia, dính líu.
- Survey: (n) Khảo sát
- Conducted: (adj) Thực hiện
- Survey Conducted: Thực hiện khảo sát.
- Majority Of: Phần lớn
 Thi: Rất có thể.
Be likely To V1
Ex: Own team is likely to win.

6. Comparisons

- Superior To = Better than: Tốt hơn


- Discontinued: (v) Ngừng
Discontinuing Production: Ngừng sản xuất
 Thi: Effective: (adj) Có hiệu lực

Ex: The new law takes …… next week


a. Outcome b.Effect c.Result d.Consequence
Take effect
Come into effect
Be effective/ become
effective
 Pay Attention to: Chú ý vào, Paid là V3Becủa Pay.
in effect
Attention /must be/ should have/ could have / has been/ paid
… Attention To: Chú ý vào
Pay Increase = Pay Raise: (N) Mức tăng lương.
Ex: Substantial Pay increase.
Paycheck: Lương.
Payment: Thanh toán.
Payment Method: Phương pháp thanh toán.

- Prior to = Before [+ Ving] Trước


Ex: Prior to leaving, check your bank…
a. Change b.Balance c.Remains d.Rest
- Make Reservations = Reserve (v) : Đặt chỗ trước.
Reserve Room: Đặt phòng.
- Board: (v) Lên máy bay, lên tàu
- Afford: (v) Có khả năng.
- Affordable Prices = Reasonable Prices: Giá cả hợp lý.
 Thi: Hotel Rate = Price Giá: Trong khách sạn
Regular Rates: Giá thường là
Exceptional Rates: Giá đặc biệt
- Admission Fees: Phí vào cổng
- Prolong: (v) Kéo dài
Prolong The life: Kéo dài đời sống
- Last: (v) Kéo dài
- Lastest: (adj) Dành cho sản phẩm mới nhất (Sách, CD …)

Lastest Guide: Sách hướng dẫn mới nhất


- Guide: (n) Sách hướng dẫn, người hướng dẫn
Guided Tour: Một chuyến đi du lịch được hướng dẫn.

7. Agreement

- Wonder If: Tự hỏi liệu.


- Assume: (v) Cho là
- Crews = Team: (n) Đội
Team’s Motivation: Sau sở hữu cách là (N)
- Absolutely Free = Completely Free = Free of Charge: Hoàn toàn miễn phí
- Complimentary: (adj) Miễn phí
- Sightseeing: (n) Việc ngắm cảnh
 Thi: Take sth into Account: Xem xét việc gì

Take disproblem into Account.


- Tend To: Có khuynh hướng
- Intend To: Dự định
- Intend For: Dành cho
- Lack Of: Thiếu
- Via: (Prep) Thông qua

8. Relative Clauses

- Do me a Favor: Giúp tôi với


- Favor: (v) Ưu ái, thiên vị
Favorable Market: Thị trường thuận lợi
Unfavorable Market: Thị trường không thuận lợi
- Promising: (adj) Triển vọng, hứa hẹn
Promising Singer: Ca sỹ triển vọng hứa hẹn
Promising Tourism Business: Ngành triển vọng hứa hẹn

Development Areas Promising: Khu vực phát triển triển vọng, hứa hẹn.
 Properly: (adv) = Appropriate: (adj) = Suitable: (adj) Thích hợp, Hợp lý
- Improper = Unsuitable: (adj) Không thích hợp
- Suit: (n) Thích hợp
Suitable For: Thích hợp
- Individual: (n,adj) Cá nhân, Riêng biệt
 Depend On = Rely On: Phụ thuộc vào, dựa vào
Relied On: Dựa vào nhân viên để giao hàng (Mỹ)
- Independent of: Độc lập
- Reliable = Dependable: (adj) Đáng tin cậy
Reliable Company: Công ty đáng tin cậy
- Reliant: (adj) Dựa vào
- Experiment: (n) Thí nghiệm
- Experience: (v, n) Kinh nghiệm
Experienced Technician: Kinh nghiệm kỹ thuật
- Make Deliveries: Giao hàng
Packages Deliveries: Giao gói đồ, hàng
- Refund: (v,n) Hoàn lại tiền, Tiền trả lại
Refund or Replacement: Hoàn tiền hoặc đổi cho sản phẩm
Money Refunded: Được hoàn tiền (bị động)
- Reimburse = Compensate: (v) Bồi thường, đền bù.

9. Modification and Word Order

 Thi: Khi những từ mang nghĩa phủ định đặt ở đầu câu ta buộc phải Đảo ngữ
Ex: He rarely works at night.

=> Rarely does he work at right.

11. He came late


yesterday and so …
a. She did b.She does c.Did She d.Does She
 Thi: Do/ Does: Làm cái có sẵn (Do exercise)

Make/ Made: Làm mới, chế tạo (Make a cake)

Ex: … three copies of this letter, please.


a. Be b.Do c.Make d.Build

He is our best writer. He … the work of


three people.
a.Do b.Does c.Makes d.Make
- Violate: (v) Vi phạm
- Terminate: (v) Chấm dứt
Ex: If you violate any conditions specified therein, the contract will automatically…..
a.Complete b.Abolish c.Annual d.Terminate
- Prosecute: (v) Truy tố, truy nã
Violation: Vi phạm Prosecute: Truy tố
 Hardly: (adv) Hiếm khi, khó mà. (Nghĩa phủ định). Trong câu có Hardly kô phủ định lần nữa
Hard: (adv) Chăm chỉ # Hardly: (adv)
Are Hardly (đúng) Not Hardly (sai)
 Received: Kô dùng với thể bị động nếu chủ từ chỉ người. (Bản thân nó bị động)
Receive Authoruzation: Nhận ủy quyền
Receive + N: Nhận cái gì?
 Thi: Không phủ định 2 lần

So do I = So does = So has = As do I = So did she = As can I = So can I = So am I:


Tôi cũng vậy.
Ex: I don’t go to that language school …
a.No longer b.Anymore c.Not longer d.No more

Khẳng định Phủ định


A. I like sport A. I don’t like sport

B. So do I B. Neither do I = Nor do I

I do, Too = I don’t, either

Tôi cũng vậy Tôi cũng vậy

 Thi: Not only But also: Kô chỉ có mà còn.


Not only But: Kô có Also vẫn được (khuyết Also)
 Propose: (v) Đề xuất
Proposal: (n) Sự đề xuất
Proposed Developing: Đề xuất phát triển
Proposed Building: Đề xuất xây dựng

Ex: Mr.Lloyd has approved a … for the construction


of a new research facility on the other side of the city.
a.Proposal b.Proposed c.Propose d.Proposing

10. Indefinite Pronouns

- Thi: Vừa ….vừa.


Both…And
- Prohibited From: Cấm mang vào
- Prevent From = Kept/ Keep From: (v) Ngăn chặn
- Be able to: Có thể
- Run out: Cạn kiệt
Run out of Sugar: Hết đường
- Run Business: Hoạt động kinh doanh

 Provided = Provided that = Providing that = As long As: Miễn là


- Ex: No on But Mary went to the party yesterday...(Ngoài việc)
But to choose: Ngoài việc chọn

11. Voice
- Urgent: (adj) = Emergency: (n) Khẩn cấp
Emergency Room: Phòng cấp cứu. (bệnh viện)
- Access Website, System: Truy cập Web, hệ thống

- Is in charge of = Be in charge of: (v) Phụ trách


Who was in charge of: Ai phụ trách?
- Enroll In: Đăng ký, ghi danh vào.
- Register: (n, v) Đăng ký.
- Colleagues = Coworker: (n) Đồng nghiệp
- Impressed: (adj) Bị gây ấn tượng (bị động)
Give Impression: Gây ấn tượng
 Thi: Offer, Supply, Provide With: Cung cấp cho ai cái gì?
Provide sth To sb: Cung cấp cái gì cho ai?
Offer sb With sth = Supply sb With sth = Provide sb With sth
- Provide Service: Cung cấp dịch vụ.

Ex: The clothing store located at the


corner of the Lexington St provides …
service to its customers.
a.Friend b.Friends c.Friendship d.Friendly
- Friendly: (Adj, adv) Thân thiết
Friendly With: Thân mật
- Offer: (v) Cung cấp
- Supply: (v, n) Cung cấp, Hàng hóa
Supplies limited: Hàng hóa giới hạn
- Merchandise: (n) Hàng hóa
Defective Merchandise: Hàng hóa bị lỗi
- Stock: (v, n) Tích trữ, Hàng hóa

12. Conjunctions and Prepositions

 Reason – Bởi vì: Since, because, now that, seeing that


Now that: Bây giờ thì Seeing: Thấy rằng
 Contrast – Trong khi: Whereas, while
Whereas: 2 hành động tương phản While: 2 hành động song song
While + “Tiếp diễn - QKTD”: Trong khi đang làm.

While + [S + V]
Ex: I driver to school, … my bother always cycles
a.When b.Even c.Whereas d.If

… I was waiting in line for a vise interview, I eat my


lunch (QKTD)
a.Although b.While c.Since d.Because
- Shortly After = Soon After: Ngay sau khi.
- Insist On: Khăng khăng
- Sponsor: (n) Nhà tài trợ
- Official: (adj, n) Chính thức, Quan chức
Official Sponsor: Nhà tài trợ chính thức
Ex: Exclusively … High-ranking Official: Tài sản tham ô của quan chức cấp cao.
- Eagerly Await: Chờ đợi một cách háo hức

 Property = Possessions: (n) Tài sản


- Personal Possession: Tài sản cá nhân
Personal Matter: Vấn đề cá nhân
Prossessions = Personal Property: Tài sản cá nhân
- Exclusive: (adj) Dành riêng
Exclusive Property: Tài sản riêng
- Entitle: (v) Được quyền
Ex: You are entitled: Bạn được quyền
600 TỪ VỰNG TOEIC
1-25.Contracts

Đuôi: N V ADJ
-tion,-ment,-or = -ant -ate (adj, v) -able,-ive,-al, -ous
-ity, -se, -ness -fy, -ize, -d -ory,-ic, -ful
- Mutual Benefit: Lợi ích chung
- Benefit: (n, v) Lợi ích, tiền trợ cấp.

 Abide by = Comply with = Conform to = Adhere to : Tuân thủ


Compliance with: Phù hợp với.
- Commitment: (n) Cam kết

Committed To: Cam kết trung thành


- Agreement: (n) Thỏa thuận
- Negotiations: (n) Sự thương lượng
- Engagement: (n) Sự dính líu
 Contracts: (n, v) Hợp đồng

Contracts = Commitment = Agreement = Negotiations = Engagement


- Breach: (n) Phá vỡ
Breach Contract: Phá vỡ hợp đồng
- Resolve = Deal With = Handled = Settle: (v) Xử lý, giải quyết
Handled Efficiently: Xử lý hiệu quả
 Specific = Particular: (adj) Đặc biệt.
Especially = Particularly = Specifically: Đặc biệt, nhất là.
Especially đuôi “-ly” phải có “E-”, hoặc Special (Adj, N) kô có “-ly”
Especially Attractive: Đặc biệt hấp dẫn.
 Thi: Compare To: So sánh với.
Compare sth With sth: So sánh cái này với cái kia.

Comparable Quarter (N).


- Attract To = Appeal To: Thu hút, lôi cuốn
- Appearance: (n) Vẻ bề ngoài
- Competition: (n) Sự cạnh tranh những đối thủ
Competitiveness: (N) Tính cạnh tranh
- Rival: (adj,n,v) Đối thủ cạnh tranh cùng mặt hàng
- Convince: (v) Thuyết phục

 Thi: Currently Be + Ving - HTTD: Hiện tại


Current Student: Sinh viên hiện tại
Current Staff: Nhân viên hiện tại
 Thi: Cover: (v, n)
Cover: (v) Bảo hiểm
Warranties: Bảo hành

Insurance: Bảo hiểm

Coverage: (n) Phạm vi bảo hiểm


News Coverage: Việc đưa tin tức.
A full one-year limited warranty: Bảo hành không giới hạn trong 1 năm

 THI: HER
a. Character (tính cách) b. Characteristic (đặc điểm)
- Reputation: (n) Danh tiếng
 Require: (v) Yêu cầu
Are Required (adj): Luôn ra thi thể bị động
- Solicit: (v) Yêu cầu
Solicit Nominations: Yêu cầu đề cử.
- Address: (v,n) Chỉ ra, diễn văn trang trọng.
- Demonstrate = Prove: (v) Minh họa, chứng minh
 Face = Encountered: (v) Đối mặt
Risk Face: Đối mặt rủi ro
Face + Ving

Face Declining: Đối mặt với giảm sút


- Develop: (v) Phát triển
Develop Area: Khu vực phát triển
- Evaluate: (v) Đánh giá
- Primary: (adj, n) Chủ yếu
Primary Purpose: Mục đích chủ yếu
- Replacement: (n) Sự thay thế (vị trí có người nghỉ việc)
Replace it with another: Thay thế với 1 cái khác
Replace with new: Thay thế với 1 cái mới
Temporary Replacement: Thay thế tạm thời
- Alternative: (N, adj) Sự chọn lựa (để thay thế cho cái gì)
- Temporary: (adj) Tạm thời
- Make Arrangement: (n) Sự sắp xếp
- Get in touch With: Giữ liên lạc với

- Accommodate: (v) Đáp ứng


- Meet: (n,v) Gặp gỡ, Đáp ứng.
- Hold: (n,v) / hold/ held/ held/ Chứa, Tổ chức, Nắm giữ
Hold Session, Meeting: Tổ chức phiên họp
- Session = Meeting: (n) Phiên họp.
Session full: Phiên họp đầy
 Position = Site = Location: (n) Vị trí
Site Park: Vị trí trong công viên (nhỏ)
Position Job: Vị trí công việc
- Located: (v) Tọa lạc (Được tọa lạc – bị động)
Located Central: Tọa lạc ở trung tâm
Located behind: Tọa lạc phí sau
 Thi: Kô chịu làm gì.
Failure + to V1
Failure System: Lỗi (hệ thống)
Prevent System Failure: Ngăn chặn lỗi hệ thống
- Ignore: (v) Phớt lờ.
- Capacity: (n) Khả năng, sức chứa (1 căn phòng)
Capacity by 80 seats: Có 80 ghế ngồi.
- Outdate: Lỗi thời
- Update: (v) Cập nhật.
- Implement: (n, v) Thực thi
- Practice: (n) Sự hoạt động.
- Perform = Operate = Practise: (v) Hoạt động
Performance: (n) Sự hoạt động, sự biểu diễn.
- Take Action: Hành động.
Activity (n): Sự hoạt động.
- Popularity: (n) Sự phổ biến.
- Envelope: (n) Bao thư
- Recipient: (n) Người nhận

 Commensurate With: Tương xứng với.


- Accomplishment: (v,n) Đạt được, thành tựu
- Achievement: (n) Đạt được
- Candidate: (n) Người ứng cử
- Present = Introduce: (V) Trình bày, xuất trình
- Presence = Attendance: (n) Sự tham dự, có mặt.
- Professional (N) = Expert = Specialist: Chuyên gia

(Adj) Chuyên nghiệp


- Expertise: (n) Chuyên môn
- Hire = Rent = Lease = Employ: (v) Thuê
Hire Interpreter: Thuê người
Employs Professionals: Thuê chuyên gia
Hire Extra = Hire Additional: Thuê thêm
 Thi: Extend = Convey = Spread: (v) Lan rộng, Rộng
Hãy gửi tôi tới.
Extend
Please Spread my thank to him.
Convey
- Reject:(n) Từ chối
- Be Aware Of: (v) Nhận thức về
- Delicately :(adv) Tinh tế, tế nhị.
- Sensitive: (adj) Nhạy cảm.
- Unique: (adj) Duy nhất.
 Adequate: (adj) Đầy đủ
Inadequate: (adj) Kô đầy đủ
Inadequate Capacity: Kô đủ sức chứa.
- Sufficient = Enough: (adj) Đủ
 Thi: Sau 1 năm trong công ty sẽ có 1 đợt Review cho người Eligible.
Eligible: (adj) Đủ điền kiện, đủ tư cách.
Review: (n) Trong cty Cân nhắc tăng lương
- Review Salary, Promotion: Cân nhắc tăng lương, thăng chức.

Regularly Review: Xem lại một cách thường xuyên


- Preview: (v, n) Xem trước
Previous: (adj) Trước
Previous Years: Năm trước (Thì QKD)
Previous Experience: Kinh nghiệm trước đó
- Retirement Plans = Pensions Plans: Kế hoạch về hưu.
- Dedication: (n) Cống hiến.
- Obviously: (adv) Rõ ràng là
 Marked DOWN: Hàng giảm giá ở siêu thị có đánh dấu (x) cho khách hàng biết.
Mark: (v) Đánh dấu (x).
- Expand: (v) Mở rộng
Expanding Community: Cộng đồng mở rộng
- Variety Of: Đa dạng
- Source of information: Nguồn thông tin.
Source of raw supplies: Nguồn cung cấp
Information from other source: Thông tin từ nguồn.

Ex: For the researcher, a properly maintained notebook


can be a … of useful
information for many years.
a.Variety b.Resource c.Source d.Choice (đánh lừa a & b)
- Function: (n) Chức năng.
 Thi: Trải qua tân trang, bảo trì.
Innovation = Renovate

Undergo
Maintain, Maintenance
- Undergo: (v) Trải qua
- Innovation (n) = Renovate (v): Tân trang, làm mới.
- Maintenance: (n) Bảo trì
Hired Maintenance: Thuê bảo trì
- Assured Maintain: Duy trì chắc chắn.
- Maintain: (v) Duy trì
- Retain: (v) Giữ lại

- Obtain: (v) Có được, đạt được.


- Prerequisite: (n) Điều kiện tiên quyết.
- Quality: (n) Chất lượng cao
Quality New Products: Sản phẩm mới chất lượng cao
 Fulfill Request: Hoàn tất yêu cầu.
Fulfill Order: Hoàn tất đơn đặt hàng
- Accurate: (adj) Chính xác
- Make Mistake = For Mistake: Làm lỗi
 Bill: (n) Hóa đơn điện nước chưa TT
Receipt: (n) Hóa đơn siêu thị đã TT
Invoice: (n) Hóa đơn ngành XN khẩu, phiếu xuất kho.
The date of Receipt = Days of Receipt: Ngày xuất hóa đơn
- Estimate: (v, n) Ước tính, ước lượng
Requested Estimates: Yêu cầu sự ước tính
Estimate Cost: Ước tính chi phí.
- Impose: (v) Áp dụng, áp đặt
- Term: (n) Kỳ hạn, điều khoản, thuật ngữ.
- Confirm = Verify: Xác nhận (gửi mail)
Confirm … Sending: Thư gửi đi sẽ được xác nhận
- Adjust: (n) Điều chỉnh
- Interfere: (v) Xen vào
- Interrupt: (v) Gián đoạn
Temporary Interruption: Gián đoạn tạm thời.
- Reflect: (v) Phản ánh
- Accept: (v) Chấp nhận, đồng ý
- Approval: (N) Sự đồng ý.
Final Approval: Sự đồng thuận cuối cùng
- Balance: (n) Số dư Tk
- Dividend: (n) Cổ tức

- Restrict = limit: (v) Giới hạn


- Restricted = Limited: (adj) Giới hạn, hạn chế (Bị động)
Limited time only: Giới hạn thời gian
- Transaction: (n) Giao dịch
- Audit Government: Kiểm toán chính phủ
- Outstanding: (adj) Chưa thanh toán, Nổi bật
Outstanding Bills: Hóa đơn chưa TT
Outstanding work: Công việc nổi bật
- Budget: (n) Ngân sách
- Patrons: (n) Khách hàng ngành dịch vụ (Thư viện, bảo tàng, phòng tranh)
 Thi: Prospective = Potential Clients = Customers: Khách hàng tiềm năng

Client = Customers: (n) Khách hàng


Prospective (adj) = Potential: (adj, N) Tiềm năng
Customer’s Sensitive Information: Thông tin nhạy cảm của khách hàng
- Debt (N) = Owe (V): Nợ
- Fund: (n,v) Quỹ, Hỗ trợ
- Invest: (v) Đầu tư
- Long-term: (adj) Dài hạn
Long-term Agreements: Hợp đồng lâu dài
- Give Up: (v) Từ bỏ
- Project: (n,v) Dự án, Dự tính
Project Income: Thu nhập dự tính.
Reseach Project: Nghiên cứu dự án.
- Notify = Inform: (v) Thông báo Nhỏ.
Notifying Passengers: Thông báo tới hành khách.
- Announce: (v) Công bố Lớn.
- Announced Later: Thông báo sau.
- Finally Announced: Thông báo cuối cùng.
- Announcement Changes: Công bố sự thay đổi.
- Change: (n,v) Đổi, thay đổi

- WEEKLY (mà in nghiêng nó là tờ báo) Announce : Thông báo (6.08 – Rc2)


Weekly  Announce
- Until Further Notice: Cho đến khi có bất kỳ thông báo nào thêm nữa
Postponed Untill further notice: Trì hoãn cho đến khi có thông báo thêm.
Postponed until newt week: Trì hoãn chon đến tuần tới

26-50.Property and Departments

- Adjacency: (n) Kế bên

Adjacent To = Next to: Kế bên


- Opt = Choose/ chose/ chosen : (v) Chọn, lựa chọn
Option = Choice: (N) an alternative. Sự lựa chọn
Your Choice: Sự lựa chọn của bạn (Xác định nên kô có “S”)
- Lengthy: (adj) Lâu dài
- In Progress: Đang trong tiến trình
- Waste: (adj, n) Lãng phí
- Brand: (n,v) Thương hiệu, Quản lý thương hiệu
- Enhance: (v) Tăng cường
Enhanced System: Hệ thống tăng cường
- Stringent = Strict: (adj) Nghiêm ngặt
Strictly Enforced: Áp dụng một cách chặt chẽ.
- Inspectors: (n) Người thanh tra
- Investigate: (v) Điều tra nghiên cứu
 Thi: Inspect: (v) Thanh tra, kiểm tra

Inspect
Stringent 
Test
Thanh tra, kiểm tra nghiêm ngặt. (9.10 – Rc1)

- Under any Circumstance: Dưới bất kỳ hoàn cảnh nào.


- Situation: (n) Trường hợp
- Fluctuate: (v) Thay đổi lên xuống

Deadlines Fluctuating: Thay đổi hạn chót.


- Get Out of: (V) Ra khỏi, thoát khỏi
 Thi: Out of employment: (Adj) Thất nghiệp
Out of debt (Adj) Ra khỏi nợ nần
a.Total b.Totally
Ex: He is … out of employment.
a.Regrettable b.Regrettably c.Regretful d.With regret.
Out of Service = Out of Order: Ngừng hoạt động #
In Service = In Order: Hoạt động
- Indicator: (n) Tín hiệu
- Occupy: (v) Chiếm giữ
- Compromise: (n) Thỏa hiệp
- Complete: (V, adj) Hoàn tất
Complete With: Hoàn tất với, Đính kèm với
Ex: The book, complete with CD, costs £ 35. (Đính kèm với)
Completes Work assigned: Hoàn tất công việc đươc giao
Installation Complete: Cài đặt hoàn tất
Chú ý: Đáp án chỉ có 2 loại: Completely & Complete
- Narrow Down: Thu hẹp lại
- Coordinate = Combine: (v) Kết hợp
- Cooperation: (n) Hợp tác
Cooperation Appreciated: Cảm kích sự hợp tác
- Valid: (adj) = Value: (v) Giá trị
Not valid: Kô có giá trị
Validate: (v) Có giá trị, có hiệu lực
Invalidate: (v) Mất hiệu lực, mất giá trị
 Comprehensive, Extensive Knowledge: Kiến thức bao quát
toàn diện Comprehensive = Extensive: (adj) Bao quát
toàn diện Comprehensive Directory: Danh bạ toàn diện

- Offset: (v) Bù đắp


- Relatively: (adv) Tương đối
Relatively small: Tương đối nhỏ.
- Description: (n) Sự mô tả
Detailed Description: Sự mô tả chi tiết.
Technical Description: Sự mô tả kỹ thuật
- In Detail: Chi tiết.
Omit incidental details: Lược bỏ chi tiết phụ
- Range: (n) Phạm vi
Wide Range: Phạm vi rộng rãi.
- Released: (v) Được tung ra (bị động)
Sale Release: Tung ra chương trình bán hàng
Release Latest: Tung ra sản phẩm mới nhất
- Approach: (v, n) Đến gần
Rapidly Approaching: Đến gần 1 cách nhanh chóng
- Rehearse: (v) Diễn tập
- Collection: (n) Bộ sưu tập
New colletion: Bộ sưu tập mới
- Impact: (n, v) Tác động
- Diagnose: (v) Chuẩn đoán (Y học)
Doctors Diagnose: Bác sỹ chuẩn đoán
- Serious: (adj) Nghiêm túc, nghiêm trọng
I’m serious: Tôi nghiêm túc
Problem serious: Vấn đề nghiêm trọng
Face a Serious shortage: Đối mặt với nghiêm trọng ngắn hạn
- Authorize: (v) Ủy quyền, có thẩm quyền
- Designate: (v) Bố trí
Designate Room: Phòng được bố trí
- Security: (n) Bảo vệ

- Secure: (v, n) An toàn


Overhead Securely: An toàn nhất
- Overheard: (adj) Nghe trộm (nhận thức tri giác)
 Thi: Relevance To = Pertinent: (adj) Thích hợp, tương ứng
Relevant To: Thích hợp
Pertinent Information = Relevance Information: Thông tin thích hợp, tương ứng
Relevant Receipts: Hóa đơn thích hợp

ANALYST
- Adopt: (v) Chấp nhận
- Assign: (v) Chỉ định
- Assignments: (n) Bài tập, nhiệm vụ
- Lend: (v) Cho mượn
- Borrow: (v) Đi mượn
 Raise: (v,n) Mức tăng
Raise Capital, Money: Huy động Vốn, Tiền
 Rise: (v, n) Sự gia tăng
Fall/ Fallen, Rise Sales, Price: Gia tăng, Sụp đổ về giá cả.
- Proceed: (v, n) Xúc tiến, Số tiền thu được từ việc bán hàng
- Remove: (v, n) Xóa bỏ
Removed List: Xóa khỏi danh sách
- Move: (v, n) Sự chuyển động
Moved quickly: Chuyển động nhanh.
- Affect (v) = Influence (V, n): Ảnh hưởng
- Effect: (n) Ảnh hưởng
Little Effect: 1 chút ảnh hưởng ( Little + N ko đếm được)
- Inflation: (n) Sự lạm phát
- By Express mail: Bằng thư tốc hành

Express: (n, v, adj) Tốc hành, Bày tỏ, Rõ ràng


Expressing Appreciation : Bày tỏ cảm kích.
Expressed Concern: Bày tỏ sự lo lắng
- Strategy: (n) Chiến lược
- Promoted: (adj) Thăng tiến (văn phòng), bt: Đẩy mạnh

Promotion: (n) Sự thăng tiến nhanh


Promotional Product: Quảng cáo sản phẩm
- Disclose: Tiết lộ
Don’t disclose: Đừng tiết lộ
 Thi: No matter how = However + [S+V]: Cho dù thế nào
Ex: No matter how rich he is, he isn’t happy
No matter how
However =
Tuy nhiên
- Deposit: (n) Tiền gửi
Deposit Bank: Tiền gửi ngân hàng
- Interest Rates: Lãi suất.
- Mortgate: (n) Thế chấp
- Transfer: Chuyển tiền
- Withdraw: Rút tiền
 Thi: 1 cách mở bài khác This is to: Đây là để
This is to + V1
- Advertising: (n) Sự Q/c
- Advertisement: (n) Mẫu Q/c
- Brochure: (n) Tập giấy Q/c
- Revise: (v) Duyệt lại
Brochure Revise: Tờ Q/c cần được duyệt lại.
 Customer Satisfaction: Bộ phận chăm sóc khác hàng.
- Satisfied With = Contend With = Pleased With: Hài lòng với
Dissatisfied with: Kô hài lòng

Complete Satisfaction: Rất hài lòng


- Purchase: (n) Mua
 Thi: Revenue: (n) Doanh thu
Tax Revenue: Thuế doanh Thu.
Tariff Import, Export: Thuế Xuất Nhập khẩu
- Focused On: Chú trọng vào
- PremisseS: Khuôn viên (Bản thân nó tự có “s”)
Library PremisseS: Khuôn viên Thu viện
- Font desk: Quầy tiếp tân
- Receptionist: (n) Nhân viên lễ tân

Font desk (Desk) Receptionist:


 Thi: Take an order: Nhận đơn đặt hàng
Place an order: Đặt hàng tại nhà
- Tolerate: (v) Tha thứ
- Executive: (n) Người điều hành
- Take sick leave: Nghỉ bệnh
- Clerk: (n) Nhân viên bán hàng
 Thi: Draw Customer’s Attention: Lôi kéo sự chú ý của …(ai đó)
Draw Sb’s attention
- Congestion: (n) Tắc nghẽn, kẹt xe
Ease Congestion: Làm dịu sự tắc nghẽn
- Depart: (v) Khởi hành, rời đi (sân bay)
Depart filght: Khởi hành chuyến bay
- Transit: (n) Vận chuyển
- Thi: Đây là vì:
Thi is due to
- In Advance: Trước
Two weeks In advance: Trước 2 tuần
- Physician: (n) Bác sỹ nội khoa
- Domestic: (n) Nội địa

- Earpiece: (n) Tai nghe


- Economy: (n) Tiết kiệm (Vé máy bay hạng phổ thông)
 Expense Account: Công tác phí.
Expense = Outlay: (n) Phí tổn
Cover Expense: Việc trang trải phí tổn.
Reimbursement Expense: Chi phí bồi thường.
- Surcharge: (n) Tiền trả thêm
 Thi: Exceptional Contribution: Đóng góp đặc biệt

Thanks For your Exceptiona Contribution

Contribute = Donate = Give: (v) Đóng


góp, tặng
Appreciate Contributions: Cảm kích sự đóng góp
 Thi: While on duty: Trong khi đang làm nhiệm vụ
While in Madagascar: Trong khi đang ở Madagascar
In
While + + duty
On
While in transit: Trong khi đang vận chuyển
- Accordingly: (adv) 1 cách tương ứng
According To + [N]: Theo như ( + Cụm danh từ)
 Constructive Criticism: Phê bình mang tính xây dựng
Criticcized For: Phê bình về.
- Thi: The rear of the room: Phía sau văn phòng
The rear of the vehicle: Phía sau chiếc xe
- Charged to our Account: Tính thêm vào tài khoản của tôi.
- On First Floor: Ở tầng đầu tiên.
 Thi: On behalf of: Thay mặt cho, đại diện cho
my
On + his + behaly
her
- Infer: (v) (Phần câu hỏi suy luận) Suy luận
- Who are Native: Người bản xứ

- Talk about: Nói về


- As to: Về việc
- Would like = Would prefer Thích hơn

Would Like + To V1 = Would Prefer + To V1


- Available: (adj) Có sẵn
Available for = Available to: Sẵn
Currently Unavailable: Hiện tại không có
Unavailable = No longer available: Không có sẵn
- The use: (n,v) Người sử dụng
 Thi: Có lẽ là:
It Might V1
 Thi: Renew Subscriptions Magazine: Việc đặt mua tạp chí hàng tháng
Issue Magazine = Journal = Newspaper: Đợt phát hành tạp chí, ấn bản.
Renew Magazine
 Subscriptions Membership
Cancel  Bank card
Cancel, Renew Magazine, Membership: Hủy bỏ, Gia hạn thành viên.
Subscriptions, Subscribe Magazine, Membership: Đăng ký thành viên.

Magazine = Journal = Newspaper : Tạp chí

Cancel: (v) Hủy bỏ


Renew: (v) Gia hạn
Subscriptions: (n) Đăng ký, mua dài
hạn
Subscribe: (v) Đặt mua tạp chí
hàng tháng
 Thi: Within + day (số ngày):
Within thirty day: Trong vòng 5 ngày
Within: (Prep) Trong khi, Trong cùng

Within The organization, an Article: Trong cùng


tổ chức.
Within The company: Trong cùng một công ty

Within The next few day: Trong những ngày tiếp theo
 Thi: Những cái đi sau Of bổ nghĩa cho cái đi trước Of.
Ex: Within thirty days Of purchase

Two weeks Of vacation Three years Of experience


Process Of hiring Minimum Of 45,000 a year
- Manufacture: (n) Chế tạo
Manufacturer: (n) Người chế tạo

Ex: Customers …Manufacturer.


- Take Of: Cởi áo ra
- Put on: Mặc vào
- Fabrid: (n) Vải
- Material: (adj, n) Vật chất
- For Over: Trong
For over fifteen years: Trong 15 năm
- Invent: (v) Phát minh
- Inventory: (n) Sự kiểm kê hàng hóa, Hàng hóa tồn kho
- Decade: (n) Thập niên (10 year)
- Show That = Indicate That: Chỉ ra rằng.
- Alert: (n) Cảnh báo
- Spend: (v) Tiêu xài
- Initial: (adj) Ban đầu
Initial Outlay = Initial Expence: Chi phí ban đầu
Initial Shipment: Hàng vận chuyển đầu tiên
- Guilty: (adj) Có tội
 Thi: Create: (v) Tạo ra
Creation: (n) Sản phẩm
Creativity: (n) Sự sáng tạo
Creator: (n) Người tạo ra
 Thi: A/ An/ The
O E O A I : An
An apple, A pencil

Đọc lên, kô nhìn mặt chữ: one/w/,


“The” xác định: Vì biết rõ
“a” ko xác định.
 Thi: A(be) .On sale Phụ thuộc To be
B .For sale Dễ xài ko phụ thuộc To be
Ex: Be listed for sale
Be on sale
 Thi: Result = Outcome: (N) Kết quả, hậu quả
Result In: (+ Kết quả)
Result From: (+ Nguyên nhân)
- Shoplift: (v) Ăn cắp khi mua hàng
Shoplifting: Ăn cắp khi đi mua hàng. (bị động nhận thức tri giác)
- Convicted Of: Buộc tội về.
- From now on: Kể từ bây giời
- Endless Unlimited: Kô bao giờ kết thúc.

 Thi:
It’s time + S + V2

 Thi: Disposable: (adj) Chỉ có thể dùng 1 lần


Disposal: (n) Thải bỏ.
Dispose: (v) Thải bỏ
- Are Open(adj): Sẵn lòng mở cửa (văn bản trang trọng)
- Sit on a box a box to sit on
Live in a house a house to live in
- Line of Product: Dây chuyền sản sẩm
Line of Equiqment: Dây chuyền thiết bị
- Entire: (adj) Toàn bộ
Entire city: Toàn bộ thành phố
- Finding: (n) Phát hiện

- Founding: (n) Thành lập


 Thi: The map is yourS to keep: Bản đồ của bạn để giữ (Your sai).

Is to keep
a. Her b.HerS

 Thi: Analyze: (v) Phân tích


Analysis: (n) Sự phân tích
Analyst: (n) Chỉ người phân tích
Analytic: (adj) Phân tích
Analytical: (adj) Phương pháp phân tích

Ex: His …. of the market was not as detailed


as I expected
a.Analyze b.Analysis c.Analytic d.Analyst

…. of the sales figures revealed that the advertising


campaign that we launched last month was not as
effective as we had.
a.Analyst b.Analysis c.Analyze d.Analytical

01, 02. 03 & Test 07

 1.37. Probaly: (adv) Chắc chắn


Câu đủ nghĩa bỏ (Adv): Câu hoàn chỉnh – [S + V]
Most + Adv
Ex: Most likely.
 1.38. Throughout: (Prep) Xuyên suốt
“Thoughout: The year, The month, The week, The day”
Throughout Blackroad: Xuyên suốt đường Black
Throughout The countryside: Xuyên suốt miền quê

- 3.24. Please + V1

Ex: Please forward any information


- 3.38. Although they are inexperienced (1)

Despite being ….. (2)


(1) Bỏ “they” chuyển “are being” = (2)
- 3.42. Furthermore: (adv) Hơn thế nữa
- 3.46. Among: (Prep) Trong số nhiều cái.
Among + N(số nhiều)
Among Machines (N-số nhiều)
 3.47. Familiarize With = Accustomed To: Quen với
Broad Familiarity with: Quen biết rộng rãi
 4.08.Discuss (V) On: Thảo luận trên
Discussion (N) About: Thảo luận về
Discuss (V) kô đi với About (Prep)
Confer = Discuss: (v) Thảo luận
Discuss Future Trends: Bàn tán xu hướng tương lai.
- 4.20. Confident: (adj) Bảo mật
Information Confidential: Bảo mật thông tin
- 4.30. Highly (văn bản trang trọng) = Very (văn nói) (adv)
- 4.31. Tread sb with respect: Cư xử tôn trọng với ai.
- 4.36. To the point: Những điểm mới (Trọng tâm)
- 4.37. Motivate: (v) Thúc đẩy

Motivated: (adj) Tích cực


- 4.47. Parking policy Vehicles: Chính sách đậu xe.
- 5.16. Like + O + to V1

- 5.45 & 6.25. Will also = May also: Cũng có thể (tương tự nhau)
- 6.36. Merger: (n) Việc xác nhận
- 7.19. Attributed sth To sth: Quy cái này cho cái kia.

Distribute To Distribute Among


- 7.24. Right: (n) Quyền
- 7.41. Unlike: (adj) Khác, không giống
 7..48. Come to a Half = Come to an End: Kết thúc việc gì.

- 9.26. I can be reached. (thành ngữ).


- 9.43. Conjunction With = Tagert With: Cùng với

 9.45.
As + V3

Ex: As Expected: Phim không hay như mong đợi


- 10.23. Plus: (Prep) Cộng
- 10.49. Given: Bởi vì

02 & 04

- 1.22. Only those: Chỉ những ai


- 1.33. Enable To. Làm cho có thể
- 1.36. As soon as: Ngay khi
As well as: Cũng như
As long as: Miễn là
As far as: Theo như
As far as I know: Theo như tôi biết
- 1.37. Accounts For: Lý do cho
- 1.42. Even if: Thậm chí nếu
- 1.46. The upcoming sessions … on the 5th floor of the Stafford Suite building
a.Will be held b.Have been held c.Are holding d.Were held
Upcoming: (adj) Tiếp theo( Thì TL Will…)
Upcoming Participate: Tham gia vào, dính líu vào.
- 1.49. Following: (n, adj) Đứng đầu câu luôn là Ving
- 2.52. Itinerary at a … time (Thời gian ko dùng SS nhất dùng SS hơn)
a.Latest b.Lateness b.Lately c.Later
- 3.08 & 6.32. Preference: (n) Sự yêu thích hơn

- 3.37. Despite + Having Received (N).


- 3.45 – 3.46. Subject: Job offer.
3.45. Position. Vị trí công việc
3.46. Impressed. Ấn tượng (khen C.ty)
- 3.51. For Instance = For Example. Ví dụ
- 4.28. Once: (adv) Một khi, Đã từng
- 4.34. Delegation: (n) Đoàn đại biểu
- 4.37. Reach: (n,v) Vươn tới
- 4.40. Though it is not.

Despite not being.


- 5.07. Kô có QKD chọn HTHT

The falling price of Chinese-made electronics last year


… a number of companies to plan innovations to their
products.
a. Causing b.Causes c.Has caused d.Is caused

 5.12. Ra thi:

Because of her … work ethic, Mrs.Moon, head of the


marketing team, was awarded the Frank Watkins
Award in May 2005.
a.Strong b.Dependent c.Finished d.Probable
- 5.39. Forwarded sth To swh. Chuyển tiếp, gửi đến
- 6.41. When it come to + Ving: Khi có vấn đề
- 7.26. Is known: (V3) Được biết
Know: (v) know/ knew/ Known/ Biết
- 7.27. Used For: Sử dụng để
- 7.32. By the last week.

By the end.
 7.39. Ra thi:

As a … measure, Cordell Financial Fund does


not disclose information about its clients unless
legally mandated to do so.
a.Continous b.Settled c.Rival d.Protective
Protective: (adj) Biện pháp bảo vệ
- 7.48. Vendor: (n) Người bán hàng rong

- 7.51. Beginning: (n) Đứng đầu câu luôn là Ving


- 7.52. As always: Như thường lệ

- 8.20. How + Adj + [S + V]

How Well-made.
- 8.21. Standard: (n) Tiêu chuẩn
Strict Standard: Tiêu chuẩn nghiêm ngặt
- 8.35. Anyone: Bất kỳ ai
Whoever: Cho dù ai
- 9.20. Ambitious: (adj) Tham vọng
 9.24. Ra thi:

An anniversary diner was held … for high-ranking


officials in the corporation.
a. Gradually b.Nearly c.Exclusively d.Precisely
- 9.26. Spacious: (adj) Rộng rãi
Spacious Room: Kô gian rộng rãi.
Broad = Wide: (adj, n, adv) Rộng
- 9.40. Granted: Ban tặng

 9.44, 45, Ra thi:


46.
Her workshop … the topic of how networking is important
in every … of a business
a. Addressed a.Passage
b.addresses b.Facility
c.had addressed c.Aspect
d.Has addressed d.Reference
- 10.05. Over = More Than: Hơn.
- 10.29. Some of/ One of/ None of/ Most of (ko có “S”)
- 10.35. All the more: Hơn thế nữa
- 10.36. Rapidly = Quickly = Fast = Swiftly: Nhanh chóng
Rapid = Quick = Fast = Swift: (adj) Nhanh

 10.39 Ra thi:
.
Bruce and Kate French have decided to quit their old
jobs at Citadel Financial and start a financial
consulting business of …
a.Them b.Theirs c.Their own d.Themselves
Of their own: Của riêng họ
- 10.44. Information: (ko đếm được) Other Such
Information Other Such: Những thông tin như thế

 10.45. Ra thi:

The following … steps should be taken to protect your


personal information
a.Additional b.Comparative c.Surplus d.Excessive
- 10.51. Nhân tố được đính kèm (chủ động “Người” – ko biết rõ thời gian) – HTHT
- 1.09. Repeatedly: Lặp đi lặp lại nhiều lần
- 1.22. Since: Bởi vì, một khi, đã từng.
- 1.34. In case of = In the event: Trong trường hợp
In the case: (sai)

- 2.51. All staff have … to use the packing lot


a.Permission b.Permit c.Permitting d.Permitted (kô có túc từ đi kèm)
Have: (v) Có
- 6.16. Get rid of: Tống khứ
- 6.21. And then: Sau đó
- 8.12. Instead of: Thay vì
- 10.03 FINALLY : (adv) Cuối cùng

Các cụm từ HAY GẶP TRONG BÀI THI TOEIC:


1. Account for (=explain)
Example: The army made no attempt to account for the missing men.
2. Accustom oneself to (làm quen với)
Example: I’ll try to accustom myself to the changes.
3. Agree to a plan (đồng ý)
Example: Both sides agreed to the terms of the contract.
Agree with someone
4.

Example: Much as I respect you, I can’t agree with you in this case.
5. Approve of (=agree)
Example: I thoroughly approve of what the management is doing.
6. Arrive at/in (địa điểm nhỏ: at; địa điểm
lớn:in) Example : It was dark when we
arrived at the station. It was dark when
we arrived in London.
7. Caution against (thận trọng với)
Example: The authority cautioned the local residents against buying Chinese fruit.
8. Compete with (cạnh tranh với)
Example: If a company competes with another, it tries to get people buy its
products instead of the other company.
9. Contribute to (đóng góp)
Example: Falling sales in the American market contributed to the company’s collapse.
10. Cooperate with (hợp tác với)
Example: He said he had cooperated with the government in its investigation.
11. Deal with (giải quyết, xử lí)
Example: The second part of the contract deals with the duties of both sides.
12. Decide on (quyết định)
Example: We’ve decided on the new design for the house.
13. Increase/Decrease by (tăng/giảm
bao nhiêu) Example: House rent
increased by 5% last month.
14. Depend on (phụ thuộc vào)
Example: The city economy depends largely on the car industry.
15. Divide …into (chia thành)
Example: The manager divided the staff into 4 groups working on the project.
16. Divide between (2 people)
Example: John divides his energies between running the company and playing golf.
17. Divide among (more than 2 people)
Example : I think we should divide the costs equally among us.
18. Interfere with (can thiệp)
Example: Even a low level of noise interferes with my concentration.
19. Invest in (đầu tư vào cái gì)
Example: The company invested millions of dollars in the new programs.
20. Participate in (tham gia)
Example: Tom never participates in any of our discussions.

Một hình thức từ verb +_al ➜ Noun:


- approve (v) tán thành -> approval(n)
- disapprove (v) phản đối -> disapproval (n)
- remove(v) dời đi -> removal (n)
- dispose (v) sắp đặt, bố trí -> disposal (n)
- reverse (v) đảo ngược -> reversal(n)
- betray (v): phản bội -> betrayal (n)
- withdraw (v): rút lui -> withdrawal(n)
- deny (v): từ chối, phủ nhận -> denial(n)
- retrieve (v) thu hồi -> retrieval (n)
- defray (v): thanh toan -> defrayal (n)
- recite (v) thuật lại -> recital (n)
- upheave (v): nổi lên , dấy lên, thay đổi đột ngột ->upheaval (n)
- accrue (v) đổ dồn về ->accrual (n)
- acquit(v) trả xong (nợ nần,..) -> acquittal (n)
- arouse(v) gợi lên, khuấy động -> arousal (n)
- collate(v) so sánh, đối chiếu -> collateral (v)
- inaugurate(v) khai mạc, khánh thành -> inaugural
- rehearse (v) diễn tập -> rehearsal (n)
- revive(v) sống lại -> revival (n)

73
PART 7
Câu hỏi part 7 có thể được chia làm 2 loại : Câu hỏi thông tin tổng quát và câu hỏi thong tin cụ thể.
Với câu hỏi tổng quát nếu chỉ đọc một chỗ trong bài đọc thì khó có thể tìm được lựa chọn trả lời
đúng ,mà bạn cần phải đọc toàn bộ bài,nắm bắt tổng quát chủ đề …..thay vì vội vàng lựa chọn đáp
án,bạn nên vừa xác định bản thân đã nắm rõ chủ đề của bài đọc chưa,vừa trả lời câu hỏi.
I/ CÂU HỎI TỔNG QUÁT
Câu hỏi thông tin tổng quát gồm các dạng sau : Câu hỏi mục đích/chủ đề (purpose,main idea ),
câu hỏi đối tượng,nguồn gốc.
1. Câu hỏi về chủ đề hoặc mục đích : What is purpose (main idea) of….?
Câu hỏi này chiếm đại đa số trong các câu hỏi tổng quát. Thông thường gợi ý trả lời thường xuất
hiện ở phần đầu của bài reading, vì vậy để trả lời tốt phần này các bạn nên làm theo các bước
sau :

1. Tập trung đọc phần đầu bài đọc ( 2 câu đầu,câu chủ đề) và câu cuối,nắm bắt nội dung
tổng quát.
2. Đọc câu hỏi và các lựa chọn,tìm lựa chọn có nội dung giống với nội dung tổng quát.
3. Nếu phân vân chưa tìm được đáp án thì bỏ qua,làm các câu hỏi cụ thể rồi quay trở lại làm
* phương pháp đọc sử dụng : các bạn dùng phương pháp Skim nhé

2. Câu hỏi về nguồn gốc hoặc đối tượng : Who is….intended for ?/ Where ….can be found
?
Câu hỏi này yêu cầu bạn tìm xuất xứ hoặc đối tượng của bài đọc và bạn có thể chỉ dự đoán,chứ
không thể dựa vào thông tin được nêu rõ trong bài như tên người,chức vụ,….Câu hỏi này cần
các bạn vừa đọc bài reading vừa suy luận.Các bạn có thể làm theo các bước sau :
74
1. Đọc hiểu toàn bộ bài đọc và trả lời các câu hỏi khác
2. Tổng hợp suy luận các gợi ý có trong bài đọc như đối tượng qua tâm đến thong báo,nơi
thích hợp có thể dán các thông báo đó…..Các gợi ý này đều được thể hiện trong các key
words của bài.
3. Trả lời câu hỏi

II/ CÂU HỎI THÔNG TIN CỤ THỂ


Câu hỏi thong tin cụ thể là dạng các bạn phải tìm các gợi ý hỗ trợ cho lựa chọn câu trả lời đúng
nhất.Điều then chốt chính là bạn phải đọc kỹ các câu hỏi và tìm nhanh các thong tin tương ứng
trong bài đọc (Dùng Scan thông tin nhé  ). Tuy nhiên bạn phải lưu ý rằng từ vựng và cách diễn
đạt trong bài đọc sẽ không được giữ nguyên như vậy trong câu hỏi mà được chuyển đổi thành từ
vựng và các cách diễn đạt khác (paraphrasing ) nên các bạn nhớ cả hiểu thông tin cần thiết trong
câu hỏi và câu trả lời nhé.
*Ví dụ
- Có thể thay đổi vị trí hoặc từ loại
Access to the internet >>>>> internet access
- Có thể sử dụng từ đồng nghĩa ,trái nghĩa,các diễn đạt có ý nghĩa tương đương….:
Schedule delivery time (sắp xếp thời gian giao hàng)
>>>>>> arrange a delivery appointment ( sắp xếp một cuộc hẹn giao hàng)
There are tables and chairs outside ( Ở bên ngoài có ghế và bàn )
>>>>> It has outdoor seating ( có chỗ ngồi ngoài trời )
Một số dạng câu hỏi hay gặp :
1. Câu hỏi liên quan đến đối tượng cụ thể : Who is stated (mentioned) about (as) A?
Với dạng câu hỏi này,người ra đề muốn bạn tìm các nội dung lien quan đến đối tượng cụ thể A
được đề cập trong bài reading. Các bạn có thể làm theo các bước sau :
1. Đọc câu hỏi và câu lựa chọn, ghi nhớ key word A trong câu hỏi
2. Scan bài đọc. Nếu thấy cụm từ,đoạn thông tin nào lien quan đến A thì hãy xem lại câu
hỏi ngay để xem thong tin lien quan đến A đó có chính xác không.
75
3. Nếu đúng là thong tin tương ứng thì tập trung đọc và so sánh với các lựa chọn trả lời để
tìm ra câu trả lời chính xác nhất.
2. Câu hỏi dự đoán sự kiện /hành động sẽ xảy ra : How (What) will(should) A do….?/ what
is A asked to do ?....
Câu hỏi yêu cầu bạn tìm sự kiện dự đoán sẽ xảy ra được đề cập trong bài đọc hoặc hành động cụ
thể mà nhân vật sẽ thực hiên là gì.Điều quan trong trước tiên là các bạn phải tìm keyword A.
Lưu ý :
1. Có nhiều trường hợp gợi ý của câu hỏi này nằm ở cuối bài đọc
2. Rất có thể keyword A là đối tượng mà bài đọc nhắm đến như người nhận thư,email,đối
tượng quảng cáo…..tập trung vào phần cuối bài đọc ,nơi các nội dung yêu cầu,đòi
hỏi….thường xuất hiện.

3. Câu hỏi về năng lực,chức vụ : What is (not) a requirement/responsibility for….?


Câu hỏi này đòi hỏi bạn nhận biết các yêu cầu của công việc (requirements) hoặc trách nhiệm
(responsibilities) được giao đã được nêu rõ trong bài quảng cáo tuyển dụng.

Ngoài ra còn có câu hỏi NOT yêu cầu bạn tìm lựa chọn câu trả lời có thong tin không đề cập
trong bài đọc.

Chú ý khi làm :


1. Đọc câu hỏi và tìm ngay thong tin tương ứng trong bài đọc.Các yêu cầu về năng lực đối
với người dự tuyển chủ yếu được trình bày trong các câu như “ Candidates should have
(process)…..” hoặc trong các mục như Requirements, Qualifications, về chức vụ bạn
nên để ý đến các từ như Responsibilities,duties.
2. Tìm trong số các mục được liệt kê ,mục nào giống với lựa chọn được >>> chọn.
* Lưu ý : Cách diễn đạt trong câu trả lời có thể khác với trong đoạn văn.

4. Câu hỏi liên quan đến phương thức dự tuyển : How will the applicant….?
Câu hỏi này yêu cầu bạn nhận biết hết các nội dung phụ như cách dự tuyển, hồ sơ cần nộp…..
76
Lưu ý :

Đọc câu hỏi và tìm thông tin tương đương trong bài đọc. Những thông tin phụ loại này
thường được đề cập ở cuối bài đọc. Hồ sơ yêu cầu trong quảng cáo dự tuyển thường bao
gồm resume (sơ yếu lý lịch), letter of commendation/ reference (thư giới thiệu), portfolio
(túi đựng hồ sơ)….
5. Câu hỏi NOT…..?
Câu hỏi này yêu cầu bạn lựa chọn câu trả lời có nội dung không được đề cập trong bài và có thể
làm bạn mất nhiều thời gian vì phải đối chiếu từng lựa chọn với thông tin tương ứng trong bài
đọc.

Lưu ý :
1. Hãy trả lời câu hỏi này sau cùng.
2. Trong khi đọc,lưu ý đến những phần liệt kê như ưu điểm cúa sản phần,yêu cầu của ứng
viên,…..
3. Sử dụng phương pháp loại suy,có nghĩa là so sánh thong tin tương ứng trong bài đọc với
thông tin trong các câu trả lời,loại ra những thong tin có trong bài đọc cho đến khi còn
câu trả lời cuối cùng.
6. Câu hỏi từ vựng : …… is closest in meaning to …. ?
Câu hỏi này yêu cầu bạn tìm từ đồng nghĩa thích hợp.Lưu ý bạn nên suy luận từ đó trong cụm
từ,câu (ngữ cảnh).
1. Tìm nhanh câu chứa từ vựng trong bài
2. Đọc toàn bộ câu chứa từ /cụm từ đó >>>> tìm ra nghĩa.
3. Nếu không tìm ra đáp án ngay thì phải dựa vào ngữ cảnh.Hãy mở rộng phạm vi đọc hiểu
theo trình tự “ đoạn văn bao hàm câu tương ứng => toàn bộ bài đọc.

77
TỔNG HỢP CẤU TRÚC NGỮ PHÁP THÔNG
DỤNG & 1 SỐ CỤM TỪ ĐỒNG NGHĨA PART 7
1) Always/ constantly (lien tục) / continually (lien tục) / forever (mãi) : dung thì hiện tại tiếp diễn
khi muốn than phiền
Ex: You are always complaining about my cooking.

2) be : dung thì hiện tại tiếp diễn khi nói về sự tạm thời/nhất thời, không phải bản chất.
Ex: He is being naughty now (cậu ấy đang nghịch ngợm ). He is usually obedient (cậu âý thường
ngoan).

3) bị động: “be/get V3/ed”

4) bị động truyền khiến (nhờ người khác làm gì) : have / get sth done ( Vd: I had my car washed
yesterday – tôi đem xe đi rửa (tiệm rửa). Tuy nhiên, thường dùng “get” nếu có “must” (Ex: I must
get my car serviced), nếu có sự nỗ lực (Ex: I eventually -cuối cùng got the car fixed) , và “trong
câu mệnh lệnh” (Ex: Get your hair cut! Đi cắt tóc đi)
(ai bị lấy cắp/… cái gì ) : have sth done (Vd: I had my car stolen yesterday-
tôi bị mất xe)
- chủ động truyền khiến: have sb do sth , get/ask sb to do sth : nhờ ai làm gì

5) should + V1 : khi đi sau các động từ như: “advise / recommend / suggest / urge (thúc dục) /
demand (đòi hỏi) / prefer / insist / request …” hoặc sau cấu trúc: “It’s important that / It’s
necessary that / It’s good that …”
Ex: He advised that you should go home. It’s important that we should be modest. (phải có that
mới dùng should, nếu không có that thì dùng to-V)
-ta có thể bỏ should trong cấu trúc này
Ex: He advised that you go home. It’s important that we be modest.

6) need V-ing : cần được = need to be V3/ed

7) is/are to + V1 = have to (tương lai) = be supposed to ( Ex: All students are to assemble in the
hall at 9:00)

8) be about to = be due to + V1 = be on the point of + V-ing : sắp

78
9) wouldn’t V1: không chịu = refused to V1 (quá khứ) (Ex: I asked but she wouldn’t say)
Won’t V1: sẽ không chịu (Ex: No matter what you say, she won’t tell the truth – Cho dù bạn nói
gì, cô ấy sẽ không chịu nói sự thật đâu)

10) would V1: thường làm gì trong quá khứ (chỉ đi với động từ hành động) (Ex: Every week he’d
buy his mother a bunch of flowers)

11) used to V1: đã từng, đã thường (+ động từ hành động/trạng thái) (Ex: I used to like (trạng thái)
ice-cream; I used to go (hành động) swimming a lot)

12) was going to V1: đã dự định (nhưng không làm)

13) I was wondering if you wanted to… Tôi tự hỏi là bạn có muốn… (dùng quá khứ nhưng nói
hiện tại : lịch sự)

14) have/has been V-ing: thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn : Cách dung 1: kéo dài đến giống thì
hiện tại hoàn thành, cách dung 2: hành động đã chấm dứt nhưng để lại kết quả ở hiện tại
Ex: I’ve been running. That’s why I’m hot.

15) Don’t touch the switch (công tắc).  Bị động: The switch isn’t to be touched. (Công tắc không
được chạm)

16) happen to V1 : tình cờ

17) should trong mệnh đề If : khả năng khó thể xảy ra (người nói không nghĩ sẽ xảy ra)
Ex: if you should see Ann, could you ask her to call me? (Nếu bạn có gặp Ann, hãy nói cô ấy gọi
tôi nhé?)
If your goods should have mistake, please let us know. (Nếu hàng của bạn bị lỗi, hãy báo
chúng tôi biết)

18) will/would trong mệnh đề If : lịch sự và nhấn mạnh.


Ex: If you will / would wait here, I’ll see if Mrs Green is free. (Nếu bạn chờ ở đây, tôi sẽ đi xem
Bà Green có rảnh không)

19) If you hadn’t helped us , … = but for your help, … (nếu không có bạn giúp)

20) If + tính từ : (Ex: If interested, apply within. Nếu thích, hãy nộp đơn vào trong)
Ex: If necessary, take a taxi.

21) Đảo ngữ mệnh đề If : bỏ If và đảo “Had / Were / Should” ra trước S.


Ex: Should you see Ann, could you ask her to call me?

79
22) It’s time / It’s high time / It’s about time + S + V2/ed (hoặc were V-ing) : đã đến lúc
It’s time / It’s high time / It’s about time + for O + to V1

23) would rather + S + were/ V2/ed : muốn ai làm gì


Would rather + V1 (+ than V1): muốn làm gì (hơn là…) = would sooner … than …

24) prefer to-V1 / V-ing : thích hơn


Prefer V-ing to V-ing : thích … hơn …
Would prefer: thích hơn (Ex: I’d prefer it if you didn’t go. Điều kiện 2)
Would prefer + O + to-V1 (Ex: I’d prefer you not to go)

25) hardly ever = rarely = scarcely = seldom : hiếm khi (nghĩa phủ định)

26) no sooner … than… = harldly / barely / scarcely ….when … : ngay khi … thì….
just as … : ngay khi

27) đảo ngữ : khi từ mang nghĩa phủ định đứng đầu câu
Gồm các từ như: Seldom, never, neither(cũng không), nor (cũng không), not, never before, on
no account (không vì bất cứ lý do nào), under/in no circumstances (dù trong hoàn cảnh nào), at no
time = never, by no means (không hề, không bao giờ), not only, barely (chỉ, vừa mới), only (only
then, only once (chỉ một khi), only later, only by…) , hardly, no sooner…
Ex: Only then did she realize the truth. Hardly had they finished work when the light went out.
-Not until, only when, only if : đứng đầu câu đảo ngữ mệnh đề 2.
Ex: Not until she arrived home did she have dinner.
Đảo ngữ với so / such:
-So + adj + was + S that …: quá ... đến nỗi (Ex: So hot was the day that he took off his shirt)
-Such + was + S that … : quá … đến nỗi (Ex: Such was his hunger (cơn đói) that he couldn’t
go on learning)
-Đảo trạng ngữ nơi chốn/phương hướng chuyển động ra đầu câu  đảo luôn động từ ra
trước chủ từ ( với điều kiện S là cụm danh từ)
Ex: Her father stood in the doorway  In the doorway stood her father.
A portrait of the King was above the fireplace. Above the fireplace was a portrait of the
King.
Here is/comes Sandra’s car. (nhưng “Here she is” không đảo động từ vì S là đại từ “she”)
The rocket (tên lửa) went up.  Up went the rocket.
-Đảo ngữ trong câu so sánh bằng và hơn với “as / than”:
Ex: The cake was excellent, as the coffee was.  The cake was excellent, as was the coffee.
Children watch more television than adults do.  Children watch more television than do
adults.

28) Although / when / if / since (từ khi) ... + V3,ed / V-ing / Adj : là dạng rút gọn mệnh đề (khi S
của 2 mệnh đề giống nhau)
80
Ex: Although sick, he tried to come.

29) whether …. or … : dù … hay …


Whether …. (or not) : dù/liệu ….hay không

30) even if = whether or not : dù … hay không


Ex: Even if Tom doesn’t speak Spanish, I think he should still visit Madrid. (= whether or not he
speaks Spanish, I think…= whether he speaks Spanish or not, …)

31) Much as … = although : mặc dù


Ex: Much as I enjoyed the holiday, I was glad to be home.

32) Adj + though / as … : mặc dù


Ex: Hot though (as) the night air was, they slept soundly. (ngủ ngon)

33) in spite of the fact that = despite the fact that = although

34) mục đích của hành động: for + N = to-V1 (I’m saving for a new car = I’m saving to buy a
new car)
Mục đích sử dụng của 1 đồ vật/thiết bị : for + V-ing (An umbrella is used for protecting us
from the sun or rain)

35) provided (that) = providing (that) = as long as = so long as = on condition that : miễn là = if
Suppose = supposing (that) = Imagine : giả sử = if
Given that = Assuming that : cứ cho là = if
In case + S V: lỡ mà
But for + cụm danh từ : nếu không vì

Ex: Imagine we won the competition! (Imagine what we would do if we won the competition.)
Suppose someone told you that I was a spy (gián điệp)! (What would you say?)

36) As if …= as though… : như thể


Ex: He acts as if he were in charge. (sự thật: he isn’t in charge) (không thật ở hiện tại)
He acts as if he is in charge. (sự thật: he is in charge) (thật ở hiện tại)
You look as if you had just seen a ghost. (trông bạn như thể vừa gặp ma) (không thật ở quá
khứ)

37) as + mệnh đề / N : như, như là


like + mệnh đề / N : như, giống như

38) It was ….that….: chính là ….mà… (trước “that” là danh từ/ trạng từ / đại từ gì cũng được)
It was ….who / whom / which … : chính là … mà…(theo quy tắc của mệnh đề quan hệ)
81
Ex: It was Mary that gave you the present. ( = Mary gave you the present)

39) Mệnh đề danh từ làm S  động từ chia số ít


Ex: What surprised me was his calmness. (= His calmness surprised me)
That he didn’t come was surprising. ( = It was surprising that he didn’t come)

40) Câu hỏi đuôi:


-I am …., aren’t I?
-V1 …., will you? (câu mệnh lệnh)
-Don’t …., will you? (mệnh lệnh phủ định)
- Let’s…, shall we?
-This / that is …., isn’t it?
- There is …., isn’t there?
- có từ mang nghĩa phủ định như “seldom, nobody, never, scarcely…” , khẳng định?

41) the+ N + of whom / which = whose + N : mệnh đề quan hệ


Ex: The table the leg of which was broken yesterday has been repaired.
= The table whose leg was broken yesterday has been repaired.

42) must + V1 : chắc là  phủ định: can’t V1 : không thể nào (suy đoán hiện tại)
must have V3/ed : chắc là đã  phủ định : can’t have V3/ed : không thể nào đã (suy đoán quá
khứ)
- tương tự suy đoán ít chắc chắn hơn với: “may / might / could” : có thể
mustn’t V1: không được phép
should V1 : nên (khuyên ở hiện tại)
should have V3/ed : lẽ ra đã nên (tiếc nuối chuyện quá khứ)

43) If I were you, … : là lời khuyên

44) almost = nearly : hầu như, gần như (thường đi với “all, every”)
Ex : Almost everyone likes this food.
Most people : hầu hết mọi người (nói chung)
Most of the people : hầu hết mọi người (nói riêng về 1 bộ phận người đan nói)

45) Nguyên tắc 1 : hai câu không nối nhau bằng dấu phẩy, mà phải có liên từ (so, and, but,
although…)
Nguyên tắc 2: cụm Ving/ p.p luôn có chủ từ giống mệnh đề sau.
Nguyên tắc 3: không có chủ từ, không chia thì.

46) tính từ / danh từ / V3/ed / V-ing / to-V1 : có thể đứng sau và bổ nghĩa cho N
Ex: Make the world happy; consider him good
Make the world a better place; consider him the leader
82
The house destroyed in the fire has been rebuilt. (destroyed : bị phá huỷ  bị động)
The house standing near the pine garden is mine. (standing : đứng  chủ động)
Who was the last person to leave the room?

47/ Tính từ/ V-ing / V3,ed / to-V : ĐỨNG ĐẦU CÂU HOẶC CUỐI CÂU LÀM TRẠNG
NGỮ, NGĂN với mệnh đề chính BẰNG DẤU PHẨY (thực chất đây là dạng rút gọn mệnh đề)
- V-ing , S + V : nghĩa chủ động ( Finishing homework, she went to bed)
Having V3/ed , S + V : đã (Having finished homework, she went to bed)
- V3/ed , S + V : nghĩa bị động (bị, được) (Cooked well, the food was more delicious)
- To-V , S + V : Để … (To save money, I have to skip breakfast)
- Tính từ, S+ V (Tired, she went to bed early)

48) Bare infinitive: nguyên mẫu không to


God save the Queen!
Long live the King! = May the King live long! Chúc Hoàng thượng vạn tuế
Be that as it may, … : Tuy vậy = Nevertheless
Come what may, … : Dù chuyện gì xảy ra = Whatever may come / happen

49) No matter what = whatever + (N) + S + V, …: cho dù = It doesn’t matter what …


No matter how = however + adj/adv + S + V, …: cho dù = It doesn’t matter how …
Tương tự với who/whoever, where/wherever, when/ whenever…

50) likely (adj) : có thể


It’s very likely that she’ll ring me tonight: rất có thể là cô ấy sẽ gọi điện cho tôi tối nay
He is likely to come now : anh ấy có thể đến bây giờ

51) Given + cụm danh từ, … căn cứ vào


Ex: Given his age, he' s a remarkably fast runner =Ở tuổi anh ta, anh ta thật là một người chạy rất
nhanh.

52) regardless of …: bất chấp


allergic to … (adj) : dị ứng với, ghét, có ác cảm với
However, … : tuy nhiên (có thể đứng cuối / giữa câu)
Nevertheless, … : tuy vậy (trang trọng hơn However)
While = Whereas …: trong khi (nối 2 ý tương phản)

53) NGOẠI LỆ ĐỌC /id/ khi thêm –ed:

* aged : có tuổi là, lớn tuổi (adj)


* blessed : thần thánh, thiêng liêng, hạnh phúc, may mắn (adj)
* crooked : cong, oằn, còng (adj)

83
* dogged : ngoan cường, bền bỉ (adj)
* learned : học rộng, uyên bác (adj)
* naked : trần (adj)

* ragged : xơ xác, tả tơi, bù xù (adj)


* wicked : xấu xa, độc ác, nguy hiểm (adj)
* wretched : khốn khổ, cùng khổ, bất hạnh (adj)

54) 1 SỐ CỤM TỪ ĐỒNG NGHĨA TRONG PART 7:


Cut down on = reduce the amount of : cắt Call on = visit : ghé thăm
giảm Come across = find by chance : tình cờ gặp /
Catch up with = reach the same place as : bắt thấy
kịp Come into = inherit : thừa kế
Come up against = meet , encounter (gặp Count on = depend on : phụ thuộc vào
phải) Deal with = take action about : giải quyết
Come up with = think of : nghĩ ra Do without = manage without : tự xoay sở mà
Drop in on = visit : ghé thăm không có
Face up to V-ing = accept , deal with : chấp Get at = suggest : đề nghị
nhận, giải quyết Get over = recover from : bình phục
Feel up to = feel fit to do : cảm thấy khoẻ Go over = discuss the details : thào luận chi
Get away with = avoid discovery : trốn đi với tiết
Get on with = continue with : tiếp tục với Join in = contribute to : tham gia, đóng góp
Get round to V-ing = find time to do : có thời vào
gian Live on = have as income : sống dựa vào
Get up to = do, often something wrong : làm Look into = investigate : điều tra
chuyện gì sai Look round = look at everything : nhìn quanh
Go in for = have as a hobby : thích Make for = go in the direction of : đi về
Grow out of = become too old for : quá già hướng
để Pick on = choose a person to punish : chọn ai
Keep up with = stay in the same place as : bắt để phạt
kịp, theo kịp Run into = meet by chance : tình cờ gặp
Look down on = disrespect : coi thường See about = arrange : sắp xếp
Look up to = respect : coi trọng See to = take care of, attend to : quan tâm, chú
Look forward to : mong ý
Make up for = compensate for : bồi thường Stand for = tolerate : chịu đựng
cho, đền cho = đại diện cho, viết tắt của
Put up with = bear : chịu đựng Take after = have the same characteristic as :
Run out of = have no more of : hết, cạn giống
Stand up for = defend : ủng hộ Call off = cancel : huỷ bỏ
Ask after = ask for news of : hỏi thăm Leave out : chừa lại, bỏ qua
Call for = come and collect : đến rước Make up = invent : bịa
84
Put aside = save : để dành Break out = begin suddenly : nổ ra (chiến
Put off = postpone : hoãn tranh)
Put sb up = provide accommodation : cho ở Come out = be published : ra mắt, được xuất
nhờ bản
Show sb around = give a guided tour : đưa đi Get away = escape : trốn thoát
tham quan (nơi nào) Give in = yield : nhượng bộ, nhường
Take over = buy a company, take sb’s place : Plead with : nài nỉ
tiếp quản, đảm trách Go off = explode, ring : nổ, reo
Take up = start a hobby : bắt đầu chơi… Look out = watch out : cẩn thận, coi chừng
Tear up = tear into pieces : xé vụn Show off = behave to attract attention : khoe
Think over = consider : suy nghĩ kỹ khoang
Try out = use for the first time : thử dung Take off = leave the ground : cất cánh
Turn down = refuse an offer : từ chối = cởi ra
Wear out = make tired : làm mệt lã Turn up = arrive : đến, xuất hiện
Work out = find a solution : giải quyết Wear off = fade away : mờ dần, yếu dần, phai
Break down = stop working : hư hỏng dần

CÁC TIPS TRONG


BÀI THI TOEIC
I. Danh từ:
- Giới từ + N/ Ving
- The + N
- A/an + N(đếm được số ít)
- There are, few, a few, a number of, the number of, many, several,
several of, a variety of + N(đếm được số nhiều)
- Much, little, a little, a great deal of, a large amount of + N(không
đếm được)
- Some, some of, a lot of, lots of, all + N(không đếm được)/ N(đếm
được số nhiều)
- Tính từ sở hữu/ sở hữu cách + N
- Ngoại động từ + N/ Tân ngữ (ở dạng chủ động)
85
- Each + N(đếm được số ít)
Lưu ý: Đã là danh từ đếm được số ít thì bắt buộc phải có 1 trong 3 mạo
từ “a/an/the” đứng đằng trước.
 Mẹo về danh từ ghép
Các danh từ ghép hay gặp trong bài thi TOEIC:
a. Noun – Noun
- Customer satisfaction: sự hài lòng khách hàng (= client
satisfaction)
- Advertising company: công ty quảng cáo
- Application form: đơn xin việc
- Performance evaluation: bản đánh giá hiệu suất làm việc
- Assembly line: dây chuyền lắp ráp
- Company policy: chính sách công ty
- Information desk: bàn thông tin, bàn tiếp tân
- Membership fee: phí hội viên
- Staff productivity: năng suất nhân viên
- Delivery company: công ty vận chuyển
- Attendance record: phiếu điểm danh, tờ điểm danh
- Work schedule: lịch làm việc
- Registration instruction: bản hướng dẫn đăng ký
- Service desk: bàn phục vụ
b. Nouns – Noun
- Sales department: phòng kinh doanh
- Sales force: lực lượng bán hàng, bộ phận bán hàng
- Sales manager: giám đốc bán hàng, giám đốc kinh doanh
- Sales target: mục tiêu bán hàng
- Savings account: tài khoản tiết kiệm
- Sports complex: khu phức hợp thể thao
- Overseas trip: chuyến công tác nước ngoài
II. Tính từ
- Đứng giữa mạo từ và danh từ: A/ an/ the + adj + N
- Đứng giữ các từ chỉ số lượng và danh từ:
A number of, the number of, few, a few, several, several of, some,
some of, a lot of, lots of, many, much, little, a little, a variety of, a
great deal of, a large amount of + adj + N
- Tính từ sở hữu/ sở hữu cách + adj + N
86
- Tính từ sở hữu/ sở hữu cách + most + adj(dài) + N
- The most + adj(dài) + N
- No + adj + N
- This, that, these, those + adj + N
- Become + adj/ N
 Lưu ý: Có 3 dạng tính từ
- Tính từ thường: useful, beautiful, special, handsome …
- Ved/ VII: mang hàm nghĩa bị động, chịu sự tác động từ bên ngoài
Example: interested, inspired
- Ving: chỉ bản chất
Example: interesting
III. Trạng từ
a. Cấu tạo trạng từ: adj + ly
Example: usefully, extremely …
- Chú ý: Nếu trong 1 câu hỏi về từ loại mà ta thấy có đáp án dạng
“A+ly” và đáp án khác có dạng “A” thì A chính là tính từ và “A +
ly” là trạng từ.
b. Các cặp trạng từ hay bẫy trong bài thi TOEIC
Hard – hardly (chăm chỉ - hiếm khi)
Late – lately (muộn – gần đây)
c. Mẹo chung về trạng từ
- Be + adv + Ving
- Be + adv + Ved/ VII
- Trợ động từ khuyết thiếu (can, could, may, might, shall, should,
will, would, must) + adv + V
- Trợ động từ khuyết + adv + be + Ved/ VII
- Trợ động từ khuyết + be + adv + Ved/ VII
- Be + adv + adj
- Have, has, had + adv + Ved/ VII
- Đứng đầu câu, trước dấu phẩy để bổ sung nghĩa cho cả câu
Adv, S + V
- A/ an/ the/ a number of, the number of, few, a few, several, several
of, some, some of, a lot of, lots of, many, much, little, a little, a
variety of, a great deal of, a large amount of + adv + adj + N
IV. Sự tương hợp giữa chủ ngữ và động từ
a. Chia động từ số ít (is/ was/ has/ Vs,es) khi chủ ngữ là:
87
- Danh từ đếm được số ít
- Danh từ không đếm được
- One of the + N(đếm được số nhiều)
- Danh động từ (Ving)
- Đại từ bất định
- Each, every + N(đếm được số ít)
- The number of + N(đếm được số nhiều)
- Much, little, a little, a great deal of, a large amount of + N(không
đếm được)
- Ngôi thứ 3 số ít: he/ she/ it
b. Chia động từ số nhiều (are/ were/ have/ V) khi chủ ngữ là:
- Danh từ đếm được số nhiều
- The + adj (đại diện cho nhóm người, tầng lớp người)
- A number of + N(đếm được số nhiều)
- A and B
- Both A and B
- few, a few, many, several, several of, a variety of + N(đếm được số
nhiều)
- Ngôi thứ hai: you/ we/ they
c. Dạng đặc biệt
- Some, some of, a lot of, lots of, all + N(không đếm được) => chia
động từ dạng số ít.
- Some, some of, a lot of, lots of, all + N(đếm được số nhiều) => chia
động từ dạng số nhiều.
- A + giới từ + B => chia động từ theo A.
- Either A or B, Neither A nor B => chia động từ theo B.

V. Mệnh đề quan hệ
- N(người) + who + V
- N(người) + whose + N(sở hữu của danh từ chỉ người)
- N(vật) + which + V/ clause
- S + V, which + V(số ít)

VI. Rút gọn mệnh đề chung chủ ngữ


Đây là dạng rất hay xuất hiện trong bài thi TOEIC. Đối với dạng
này bạn sẽ thấy Ving hoặc Ved/ VII đứng ở đầu câu, và ở giữa câu sẽ
88
có dấy phẩy ( , ). Mục đích của dạng này là để kết hợp 2 câu đơn
chung chủ ngữ thành một câu ghép.
a. Dạng chủ động
Example: I saw my girlfriend kissing a strange guy yesterday. I felt
my heart broken.
(Tôi đã thấy bạn gái mình hôn một gã lạ mặt ngày hôm qua. Tôi
cảm thấy trái tim mình tan nát)
= Seeing my girlfriend kissing a strange guy yesterday, I felt my
heart broken.
b. Dạng bị động
Example: That restaurant is located near Guom Lake. That restaurant
is my favorite place.
(Nhà hàng đó được đặt gần hồ Gươm. Nhà hàng đó là địa điểm
yêu thích của tôi)
= Located near Guom Lake, that restaurant is my favorite place.

VII. Câu điều kiện + Đảo Ngữ câu điều kiện


Có 4 dạng câu điều kiện trong bài thi TOEIC
a. Câu điều kiện loại 0
- If + S1 + V1 (hiện tại đơn), S2 + V2 (hiện tại đơn)
Example: If you are able to finish this task by this afternoon, you are
clever.
(nếu bạn có thể hoàn thành xong nhiệm vụ này trước buổi
chiều, chứng tỏ bạn là người thông minh)
b. Câu điều kiện loại 1
- If + S1 + V1 (hiện tại đơn), S2 + will/ can + V2 (nguyên thể)
Example: If it does not rain, I will go shopping.
(nếu trời không mưa, tôi sẽ đi mua sắm)
c. Câu điều kiện loại 2
Công thức 1: If + S1 + were + …, S2 + would/ could + V2 (nguyên
thể)
Example: If I were you, I would marry her.
(nếu tôi mà là anh thì tôi sẽ cưới cô ấy)
 Lưu ý: Dạng rút gọn
- Were + S1 + …, S2 + would/ could + V2 (nguyên thể)
Example: If I were you, I would marry her.
= Were I you, I would marry her.
89
Công thức 2: If + S1 + V1 (quá khứ đơn), S2 + would/ could + V2
(nguyên thể)
Example: If my dog knew how to speak human language, he would
become famous.
(nếu con chó của tôi mà biết nói tiếng người thì nó sẽ trở nên
nổi tiếng)
 Lưu ý: Dạng rút gọn
- Were + S1 + to V (của V1), S2 + would/ could + V2 (nguyên thể)
Example: If my dog knew how to speak human language, he would
become famous.
= Were my dog to know how to speak human language, he
would become famous.
d. Câu điều kiện loại 3
- If + S1 + had + Ved/ VII, S2 + would/ could + have + Ved/ VII
Example: If you had helped me yesterday, I could have passed the
test.
(nếu bạn mà giúp tôi ngày hôm qua thì tôi đã có thể qua bài
kiểm tra rồi)
 Lưu ý: Dạng rút gọn
- Had + S1 + Ved/ VII, S2 + would/ could + have + Ved/ VII
Example: If you had helped me yesterday, I could have passed the
test.
= Had you helped me yesterday, I could have passed the test.

VIII. So sánh
1. So sánh bằng
Công thức: S1 + be + as + adj(dài, ngắn) + as + S2
S1 + V + as + adv(dài, ngắn) + as + S2
Mẹo: Cặp “as … as”
2. So sánh không bằng
Công thức: S1 + be + not as + adj(dài, ngắn) + as + S2
S1 + V + not + as + adv(dài, ngắn) + as + S2
Mẹo: Cặp “ not as … as”
3. So sánh hơn
Công thức 1:
S1 + be + adj(ngắn) + “er” + than + S2
S2 + V + adv(ngắn) + “er” + than + S2
90
Công thức 2:
S1 + be + more + adj(dài) + than + S2
S1 + V + more + adv(dài) + than + S2
Mẹo: more, than, er
 Lưu ý 1: Các từ “much, far, a lot, a little” thường hay xuất hiện
trước dạng so sánh hơn nhằm nhấn mạnh về mức độ so sánh
Example: John is much more handsome than his brother.
(John đẹp trai hơn nhiều anh trai của anh ta)
 Lưu ý 2: Các dạng so sánh hơn đặc biệt
a. Dạng so sánh hơn dùng với danh từ
Công thức: S1+ V + more + N + than + S2
Example: I have more money than you.
(Tôi có nhiều tiền hơn bạn)
b. So sánh hơn có chứa “the”
Công thức 1: The + so sánh hơn, the + so sánh hơn (càng làm sao thì
càng làm sao)
Exampple: The closer you live to a city, the more expensive your
life will be.
(bạn càng sống gần một thành phố thì cuộc sống của bạn sẽ
càng đắt đỏ)
Công thức 2: Of the two + N(đếm được số nhiều), S + be/ V + the +
so sánh hơn
Example: Of the two candidates, John is the better person.
(Trong hai ứng viên, John là người tốt hơn)
4. So sánh nhất (trong TOEIC hay hỏi về so sánh nhất của tính từ)
Công thức 1: S + be + the + adj(ngắn) + est
Công thức 2: S + be + the most + adj(dài)
Mẹo: the, most, est
 Lưu ý chung: Dạng so sánh bất quy tắc
- Good/ well – better – the best
- Bad/ ill – worse – the worst
- Many/ much – more – the most
- Little – less – the least

EXERCISE:

91
101. Today’s deposits total $4,800.00, leaving you with a
balance _______ $10,665.62.
A. to
B. of
C. for
D. from
102. I called her on at least three occasions, but she _______ got
back to me.
A. rarely
B. sometimes
C. never
D. usually
103. We _______ to inform you that your application for credit
has been disapproved.
A. revert
B. resent
C. regret
D. reject
104. Six months _______, construction was begun on the
hospital’s new wing.
A. ago
B. then
C. since
D. before
105. This is a restricted area; entry by _______ personnel is
strictly forbidden.
A. unauthorized
B. exclusive
C. impertinent
D. declassified
106. The 30 extra books were _______ on top of a desk in an
unused office.
A. restored
B. arraigned
C. ordered
D. stacked

92
107. _______ you not spoken up like that, the issue would
probably never have been addressed.
A. Did
B. Should
C. Are
D. Had
108. Employers _______ to pay their employees a decent wage.
A. must
B. ought
C. should
D. would
109. The board voted to _______ the chairman, whose tenure had
been marked by ever-increasing losses.
A. fete
B. oust
C. jeer
D. cede
110. One worry is that higher tax rates will cause a slowing of
the economy, which will in turn lead to a decrease, rather than an
increase, in tax _______.
A. ratios
B. revenue
C. regulation
D. allotment
111. _______ many others who lost money investing in its stock,
Green wanted to see criminal charges brought against Seleron
Corporation officials.
A. As
B. Like
C. Because
D. Although
112. The managing director asked his _______ to contact the
shareholders regarding the crisis management meeting.
A. aid
B. aide
C. aided
D. addition
93
113. ______ all of the newly-hired employees were unhappy
with the organization of the orientation schedule.
A. Most
B. Mostly
C. Almost
D. Every
114. Customers wishing to make complaints ______ ask to talk
to one of our customer service consultants, who will be pleased
to help them.
A. should
B. might
C. ought
D. had
115. If Mr. Singh _______ to apply for the position, he would be
hired in an instant.
A. may
B. were
C. is
D. will
116. The investigating committee announced that it would put
_______ releasing its findings for at least another week.
A. off
B. upon
C. down
D. up
117. Janet was understandably quite nervous, never _______
spoken in front of such a large crowd before.
A. has
B. had
C. have
D. having
118. The interview _______to, but never mentioned outright, the
rumors of internal dissention.
A. conferred
B. deferred
C. alluded
D. secluded
94
119. The company’s accountants tried to _______ nearly
$1,000,000 in earnings so as to avoid paying taxes on it.
A. dismiss
B. reveal
C. remiss
D. conceal
120. We need to sell this in a hurry, so we are going to take
_______ the first byer offers for it.
A. whatever
B. however
C. whomever
D. whoever
121. _______ anyone listening to the speech understood its
eventual importance.
A. Nearly
B. Hardly
C. Fairly
D. Actually
122. Her speech did not inspire any public support; _______, it
made people less sympathetic to her cause.
A. consequently
B. otherwise
C. indeed
D. factually
123. Experts advise that a speaker _______ both alone and in
front of a live audience prior to delivering a major address.
A. retell
B. revoke
C. restate
D. rehearse
124. Marion Smith of Merston Enterprises has asked me to make
this presentation here today, on _______ behalf.
A. theirs
B. my
C. her
D. hers

95
125. Planning the new office layout has been the hardest task I
_______ in a long while.
A. had have
B. did have
C. did had
D. have had
126. Fortunately, changing the members of the committee
halfway through the project has had no noticeable _______ on
the price of shares.
A. point
B. affectation
C. affect
D. effect
127. I want you to instruct the movers to put all of the boxes in
the largest room _______ the first floor.
A. on
C. in
C. to
D. for
128. Everyone _______ been wonderful to work with, and I will
sorely miss working here.
A. have
B. did
C. hasn’t
D. has
129. Sadra is incredibly _______ in everything she does. She was
given an award for her quick work last year.
A. efficient
B. effortless
C. affluent
D. affective
130. The committee _______ that we do not pursue legal action
at this time, but wait for the result of the tests.
A. suggesting
B. is recommending
C. has
D. is recommended
96
131. The management has agreed not to take further action,
_______ you do not commit any further violations of company
policy.
A. granted
B. therefore
C. provided
D. moreover
132. I _______ never have hired him if his references had given
me any indication of how unreliable he would be.
A. would
B. will
C. must
D. had
133. I will be announcing to the media today that all _______
from sales of this CD will go to charity.
A. proceeds
B. precedes
C. precedent
D. results
134. A new branch of that coffee shop chain will be opening in
the shopping center _______ Friday morning.
A. in
B. to
C. on
D. off
135. According to Mancy in the quality control department, there
have been _______ customer complaints this month. This is a
great improvement on the preceding two months.
A. few
B. a few
C. some
D. none
136. It is imperative that quality is not sacrificed for profits. We
have _______the best products at the best prices.
A. provide
B. to be providing
C. to provide
97
D. profited
137. The worst that can happen _______ that the store will have
to alter its operating hours until we can hire replacement staff.
A. are
B. was
C. is
D. have
138. The finance office is unable to _______ reimbursements
unless all pertinent receipts are submitted.
A. approve
B. make approvals
C. approve of
D. appropriate
139. I _______ insist on a revision of next year’s budget by
Friday. It must be ready before the annual general meeting at the
end of the month.
A. could
B. must
C. may
D. have
140. There has been a leak of confidential data to one of our
biggest _______. It would seem that we are the victims of
corporate espionage.
A. enemies
B. oppositions
C. rivals
D. opposites
TEST 1
Stt Nội Dung Chém gió Từ Mới & Công Dịch
Thức
1 101. Today’s Đây là 1 câu tương đối + deposit (n)Các
deposits totalxương xoay quanh từ khoản tiền gửikhoản
$4,800.00, “balance” thân yêu của(vào tài khoảntiền gửi
leaving you chúng ta. Trong TOEIC trong ngân hàng) của ngày
with a balance nói chung và đặc biệt là + total (v) lên hôm nay
_______ trong chủ đề Ngân hàng – tới, tổng số lênlên tới
$10,665.62. Tài chính (Banking and tới $4,800.00
98
A. to Finance) thì chúng ta rất , điều này
B. of hay bắt gặp từ “balance”. tạo cho
C. for Từ này có khá nhiều bạn một
D. from nghĩa (cái cân, cán cân, khoản dư
sự thăng bằng, sự ổn là
định, số dư ….) nhưng có $10,665.6
1 đặc điểm là danh từ này 2.
luôn đi với giới từ “of”
đằng sau. Trong văn cảnh
của câu này thì ta chọn
nghĩa “số dư” cho từ
“balance” để phù hợp nhé
^^
2 102. I called Câu này là một câu khá + occasion (n) Tôi đã gọi
her on at leastdễ về từ vựng xoay dịp, cơ hội, lần cho cô ta
three quanh trạng từ trong câu. + get back: gọiít nhất 3
occasions, butDễ thấy cả 4 đáp án đều lại, lùi lại, trở lại lần,
she _______ là trạng từ, chỉ khác nhau + rarely (adv) nhưng cô
got back to về nghĩa. Câu này khá dễ hiếm khi ấy đã
me. vì không có nhiều từ mới + sometimes chẳng bao
A. rarely trong câu (adv) thỉnhgiờ gọi lại
B. sometimes thoảng, đôi khi,cho tôi.
C. never đôi lúc
D. usually + never (adv)
không bao giờ,
chẳng bao giờ
+ usually (adv)
thường thường
3 103. We Đây lại là 1 câu hỏi về từ + inform (v) nói Chúng tôi
_______ to vựng nữa xuất hiện trong cho ai biết, báo lấy làm
inform you đề này. Đối với câu hỏi + credit (n) tiếc phải
that your từ vựng thì ta có thể thấy khoản vay ngân thông báo
application dấu hiệu sau đây: cả 4 hàng, tín dụng với bạn
for credit has đáp án đều cùng một từ + disapprove (v)rằng đơn
been loại (đều là danh từ, động không phêxin dành
disapproved. từ, trạng từ …), chỉ khác chuẩn, không tán cho khoản
A. revert nhau về nghĩa. Để làmthành vay ngân
99
B. resent được dạng câu hỏi từ+ revert (v) trở hàng của
C. regret vựng thì ta không cần lại (một hoàn bạn đã
D. reject dịch được toàn bộ câu hỏi cảnh cũ, một thói không
nhưng bắt buộc ta phải quen cũ) được phê
biết được nghĩa của các + resent (v) bực chuẩn.
phương án trả lời. Nếu bội, bực tức,
gặp câu từ vựng nào mà phẫn nộ
các bạn không dịch được + regret (v)
các phương án trả lời thì thương tiếc, hối
cứ đánh bom rồi chuyển tiếc, lấy làm tiếc,
sang câu tiếp theo cho hối hận
lành nhé. Vì dù bạn có + reject (v) từ
dịch được sạch câu hỏi chối, loại bỏ, bác
nhưng không dịch được bỏ
các phương án trả lời thì
cũng vô nghĩa. Quay trở
lại câu này. Các bạn có
thể để ý thấy cả 4 đáp án
đều là động từ. Để phù
hợp nhất về nghĩa thì chỉ
có đáp án C là lựa chọn
đúng mà thôi
4 104. Six Mẹo: thì quá khứ đơn. + construction Sáu tháng
months Các bạn lưu ý: “Khoảng (n) sự xây dựng trước, sự
_______, thời gian + ago” là một + begin - began xây dựng
construction dấu hiệu không thể chối – begun (v) bắtđã được
was begun on cãi của thì quá khứ đơn đầu bắt đầu ở
the hospital’scác bạn nhé ^^ + wing (n) cánh mạn mới
new wing. (nhà, chim ...), của bệnh
A. ago mạn, cánh gà viện.
B. then
C. since
D. before

5 105. This is a Đây lại là 1 câu hỏi về từ + restrict (v) hạn Đây là
restricted vựng nữa. Vị trí cần điền chế, giới hạn một khu
area; entry by trong trường hợp này là + restricted (adj) vực được
100
_______ tính từ. Các bạn lưu ý được hạn chế,hạn chế;
personnel is rằng Tính từ có 3 hình được giới hạn sự xâm
strictly thể: tính từ thường + area (n) khu nhập cá
forbidden. (beautiful, handsome, vực nhân trái
A. special…), tính từ có cấu + unauthorized phép là bị
unauthorized tạo dang Ved/ VII (mang (adj) không đượccấm một
B. exclusive sắc thái bị động), tính từphép, trái phép cách hoàn
C. impertinent có cấu tạo dạng Ving (chỉ + entry by toàn.
D. bản chất) unauthorized
declassified personnel (n) sự
xâm nhập cá
nhân trái phép
+ strictly (adv)
một cách nghiêm
khắc, hoàn toàn
+ forbid – forbad
– forbidden:
cấm, ngăn cấm
6 106. The 30 Đây là 1 câu hỏi về từ + extra (adj) 30 cuốn
extra books vựng trong đề. Cả 4 đáp thêm, thừa ra sách thừa
were _______ án đều là Ved được chia + unused (adj) ra đã
on top of a ở hình thể bị động củabỏ không, không được xếp
desk in an câu. Câu này chúng ta đểđược sử dụng,đống trên
unused office. ý thấy một số từ khóa không dùng đến mặt một
A. restored như “books – các cuốn + restore (v) chiếc bàn
B. arraigned sách”, “desk – bàn” là ta hoàn lại, trả lại,trong một
C. ordered đã có thể đoán được đáp xây dựng lại văn
D. stacked án là “các cuốn sách + arraign (v) phòng bỏ
được xếp đống trên bàn” buộc tội, tố cáo không rồi.
rồi đúng không nào? Câu + order (v) đặt
này dễ như ăn bắp ý mà hàng
^^. Bố mẹ nào chọn đáp + stack (v) xếp
án B (dịch là “các cuốn chồng, xếp thành
sách bị tố cáo ở trên đống
bàn”) thì cho con lạy một
lạy nhé.
7 107. _______ Câu này sử dụng mẹo về + issue (n) vấn Nếu bạn
101
you notcâu điều kiện loại III rút đề (đang gâyđã không
spoken up gọn. Công thức: tranh cãi) nói thẳng
like that, the Had + S1 + Ved/VII, S2 + + probably (adv) như vậy
issue would would/ could + haved + hầu như chắcthì vấn đề
probably Ved/VII chắn, chắc là chắc sẽ
never have = If + S1 + had + + speak up: nói chẳng bao
been Ved/VII, S2 + would/ thẳng, nói toạc,giờ được
addressed. could + haved + Ved/VII nói to, nói lớn giải quyết
A. Did Các bạn lưu ý: câu hỏi về+ address (v) xửcả
B. Should câu điều kiện rất hay xuất lý, giải quyết (có nghĩa
C. Are hiện trong bài thi TOEIC. là trong
D. Had Đây thường là dạng câu quá khứ
hỏi ăn điểm, do vậy các nhân vật
bạn cần ghi nhớ các công đã nói
thức về dạng câu hỏi này thẳng ý
nhé kiến của
mình, và
vấn đề
cũng đã
được giải
quyết).
8 108. Câu này cực dễ sử dụng + employer (n) Các ông
Employers mẹo về trợ động từông chủ, ngườichủ nên
_______ to khuyết thiếu. Câu này ta sử dụng lao động trả cho
pay their có thể sử dụng đồng thời + employee (n) những
employees a cả mẹo loại và mẹo chọn.nhân viên, ngườingười
decent wage. Mẹo loại: loại A, C, D vì làm công, người nhân viên
A. must sau “must, should, lao động của họ
B. ought would” bắt buộc phải là + decent (adj) tửmột
C. should động từ nguyên thể (V). tế, tươm tất, phù khoản
D. would Mẹo chọn: “ought to + hợp tiền lương
V” có nghĩa là “nên” (= + wage (n) tiền phù hợp.
should + V) lương, tiền công
9 109. The Đây lại là một câu hỏi về+ the board: hội Hội đồng
board voted to từ vựng nữa trong đề thi đồng quản trị quản trị
_______ the này. Cả 4 đáp án đều là + vote (v) bầu,đã bỏ
chairman, động từ nguyên thể. Phải bầu cử, bỏ phiếu phiếu để
102
whose tenure nói luôn đây là một câu + chairman (n) sa thải
had been tương đối khó vì nhìn 4 ông chủ tịch ông chủ
marked by động từ đều lạ hoắc ^^ + tenure (n)tịch,
ever- nhiệm kỳ người mà
increasing + mark (v) đánh có nhiệm
losses. dấu, ghi dấu, chúkỳ được
A. fete ý chú ý bởi
B. oust + ever-increasing những
C. jeer (adj) ngày càng khoản
D. cede tăng thua lỗ
+ loss (n) sự mất ngày càng
mát, sự thiệt hại tăng.
+ fete (v) tiếp
đãi, khoản đãi
+ oust (v) đuổi,
trục xuất, hất
cẳng, sa thải
+ jeer (v) cười
nhạo, chế giễu
+ cede (v)
nhượng lại, sang
nhượng
10 110. OneĐây là một câu hỏi từ+ tax rate: thuếMột lo
worry is that vựng xoay quanh hình suất ngại là
higher tax thể của danh từ ghép. Đối + cause (v) gây rằng các
rates will với dạng danh từ ghép thì ra mức thuế
cause a ta có một mẹo dịch như + slowing (n) sựsuất cao
slowing of the sau: danh từ nào đứng chậm lại hơn sẽ
economy, trước ta sẽ dịch nghĩa ra + economy (n) gây ra
which will in sau, còn danh từ nào nền kinh tế một sự
turn lead to a đứng sau ta sẽ dịch nghĩa + decrease (n) sự chậm lại
decrease, ra trước (dịch ngược) suy giảm, sự của nền
rather than an giảm sút kinh tế, từ
increase, in + increase (n) sự đó dẫn
tax _______. tăng trưởng, sự đến sự
A. ratios tăng lên suy giảm,
B. revenue + rather than: hơn là gia
103
C. regulation hơn là tăng,
D. allotment + tax ratio(n) tỷ trong
lệ thuế doanh thu
+ tax revenue (n) thuế.
doanh thu thuế
+ tax regulation:
quy định về thuế
+ tax allotment
(n) sự chia thuế
11 111. _______ Đối với câu này, ta có thể+ invest (v) đầuGiống
many others sử dụng mẹo về liên từ đểtư như nhiều
who lostloại 2 đáp án C và D. Các + stock (n) cổ người
money bạn lưu ý: sau “Because, phần khác đã bị
investing in Although” là một mệnh + criminal mất tiền
its stock, đề (bao gồm chủ ngữ và charges: cáo vào đầu
Green wanted động từ chính của mệnh buộc hình sựtư cổ
to see đề đó). Nhiều bạn chắc(nhưng “criminal phần của
criminal đang thắc mắc: thế từcharge” lại dịch nó, Green
charges “lost” không phải là động là “tội hình sự”muốn
brought từ thì là cái Beep à? ^^. nhé) chứng
against Các bạn lại phải chú ý + official (n)kiến cáo
Seleron thêm nhé: động từ “lost” viên chức, công buộc hình
Corporation xuất hiện trong dang chức, cán bộ sự đối với
officials. mệnh đề quan hệ nên nó các cán
A. As không phải là động từ bộ của tập
B. Like chính nhé. Hơn nữa cả đoàn
C. Because cụm “who lost money Seleron
D. Although investing in its stock” chỉ Corporati
bổ nghĩa cho “others” on.
thôi nhé. Cụm này là
mệnh đề quan hệ, đóng
vai trò mệnh đề phụ trong
câu. Còn lại 2 phương án
A và B thì ta đều dịch là
“như” nhưng ta loại
phương án A vì sau “As”
cần phải có 1 mệnh đề
104
nhé
12 112. The Câu này ta có thể sử dụng + managing Giám đốc
managing mẹo danh từ để loại đi director: giám điều hành
director asked phương án C (Ved). Dễ đốc điều hành đã yêu
his _______ thấy “his” là tính từ sở + ask (v) yêu cầu cầu người
to contact the hữu, do vậy luôn cần 1 + contact (v) liên trợ lý của
shareholders danh từ đi sau nó. Ta hệ ông ấy
regarding the không thể loại ngay A + shareholder (n) liên hệ
crisis được vì ngoài hình thểcổ đông với các cổ
management động từ ra thì “aid” cũng + regarding đông liên
meeting. là một danh từ nữa. (prep) về, đối quan tới
A. aid Trong 3 phương án A, B, với, liên quan tới cuộc họp
B. aide D ta cần dịch nghĩa để+ crisis (n) sự quản lý
C. aided chọn khủng hoảng,khủng
D. addition cơn khủng hoảng hoảng.
+ aid (n) sự giúp
đỡ, sự viện trợ
(v) giúp đỡ,
viện trợ
+ aide (n) người
phụ tá, trợ lý
+ addition (n)
phép cộng
13 113. ______ Câu này ta sử dụng mẹo + newly-hired Hầu như
all of the loại như sau: Đầu tiên ta (adj) mới được tất cả các
newly-hired loại A vì ta có “most of thuê nhân viên
employees the + N” chứ không có + employee (n) mới được
were unhappy “most all of the + N”. nhân viên, ngườithuê đều
with the Tiếp theo ta sẽ loại D vì làm công đã không
organization sau “every” sẽ là danh từ+ organization vui với cơ
of theluôn mà không có cụm(n) tổ chức, cơquan tổ
orientation “all of the”. Cuối cùng ta quan tổ chức chức của
schedule. loại B về nghĩa + orientation lịch trình
A. Most schedule: lịchđịnh
B. Mostly trình định hướng hướng.
C. Almost + mostly (adv)
D. Every phần lớn, chủ
105
yếu là
+ almost (adv)
hầu như, gần như
14 114. Câu này ta sử dụng mẹo + customer (n) Những
Customers về trợ động từ khuyết khách hàng khách
wishing to thiếu có thể loại ngay C + complaint (n) hàng nào
make vì sau “ought” phải là lời phàn nàn, lời muốn
complaints giới từ “to” (“ought to” = than phiền, khiếukhiếu nại
______ ask to should). Ta cũng loại D nại nên yêu
talk to one of vì sau “has, have, had” + consultant (n) cầu nói
our customer không bao giờ là động từcố vấn viên chuyện
service nguyên thể (V) cả. Chỉ + be pleased to với một
consultants, còn 2 phương án A và B V: sẵn lòng làmtrong
who will bethì ta chọn về nghĩa thôi. gì những cố
pleased to Câu này dễ òm ấy mà ^^ vấn dịch
help them. vụ khách
A. should hàng của
B. might chúng tôi,
C. ought người mà
D. had sẽ sẵn
lòng để
giúp đỡ
họ.
15 115. If Mr. Mẹo về câu diều kiện loại + apply (v) xin,Nếu ông
Singh II. Đây là dạng rất hay ứng tuyển Singh ứng
_______ to hỏi trong bài thi TOEIC + position (n) vị tuyển vào
apply for the bởi nó cũng là bẫy luôn. trí vị trí đó
position, heCác bạn lưu ý: đối với + hire (v) thuê thì ông ấy
would becâu điều kiện loại II mà + in an instant: sẽ được
hired in an đề bài bắt chia động từngay lập tức thuê ngay
instant. “be” thì chỉ có 1 phương lập tức.
A. may án duy nhất là “were”
B. were nhé. “were” đi với tất cả
C. is các chủ ngữ dù là số ít
D. will hay số nhiều

16 116. The Câu này tương đối khó + investigating Ủy ban


106
investigating bởi vì nó hỏi về dạng từcommittee: ủy điều tra
committee ghép “động từ + giới từ”. ban điều tra đã thông
announced Các bạn lưu ý dạng này: + announce (v)báo rằng
that it would khi một động từ kết hợp thông báo nó sẽ
put _______ với một giới từ đằng sau + release (v) hoãn lại
releasing its thì có thể nó sẽ mang tung ra, công bố việc công
findings for at nghĩa hoàn toàn khác so + finding (n) sựbố các
least another với động từ gốc nhé ^^ phát hiện, sự tìmphát hiện
week. ra của nó
A. off + put off: hoãn trong ít
B. upon lại nhất một
C. down + put upon: hành tuần nữa.
D. up hạ, ngược đãi,
đánh lừa
+ put down: đặt
xuống, đàn áp
(một cuộc nổ
dậy)
+ put up: đặt lên,
để lên
17 117. JanetCâu này sử dụng mẹo rút + understandablyJanet đã
was gọn mệnh đề chung chủ (adv) có thể hiểukhá lo
understandabl ngữ. Bản chất câu nàyđược, có thểlắng là
y quite được ghép thành từ 2 câu thông cảm được điều có
nervous, đơn sau: “Janet was + nervous (adj) thể hiểu
never understandably quite lo lắng, bất an được. Cô
_______ nervous. Janet never had + speak (v) phátấy chưa
spoken in spoken in front of such a biểu, diễn thuyết bao giờ
front of such large crowd before” + crowd (n) đámphát biểu
a large crowd đông trước một
before. đám đông
A. has lớn như
B. had vậy trước
C. have đó.
D. having

18 118. The Đây là một câu hỏi nữa+ interview (n) Cuộc
107
interview về từ vựng. Các đáp án cuộc phỏng vấn,phỏng
_______to, đều có đặc điểm chung là bài phỏng vấn vấn đã nói
but neverđộng từ dạng Ved và đều + mention (v) đềđến,
mentioned xương xẩu về dịch nghĩa cập nhưng
outright, the + outright (adv) chưa bao
rumors of công khai, rõ giờ đề cập
internal ràng, tất cả, toànmột cách
dissention. bộ rõ ràng về
A. conferred + rumor (n) tin những tin
B. deferred đồn, lời đồn,đồn của
C. alluded tiếng đồn sự mâu
D. secluded + internal thuẫn nội
dissention: sự bấtbộ.
đồng nội bộ, sự
chia rẽ nội bộ
+ confer (v) bàn
bạc, hỏi ý kiến,
hội ý
+ defer (v) trì
hoãn, để chậm
lại, tuân theo
+ allude (v) nói
đến, ám chỉ đến
+ seclude (v)
tách biệt
19 119. The Trong câu này ta có thể+ accountant (n)Các nhân
company’s loại ngay phương án C kế toán viên,viên kế
accountants bởi hình thể của C là tính nhân viên kếtoán của
tried to từ. Trong khi ta cần lựa toán công ty đã
_______ chọn một động từ nguyên + earnings (n) cố gắng
nearly thể (V) sau giới từ “to”. tiền lãi, tiền giấu gần
$1,000,000 in Còn 3 phương án A, B và lương, tiền kiếm$1,000,00
earnings so as D, ta lựa chọn phụ thuộcđược, thu nhập 0 tiền lãi
to avoid vào ngữ cảnh của câu + avoid (v) tránh để tránh
paying taxes + dismiss (v) sa việc trả
on it. thải, giải tán thuế của
A. dismiss + reveal (v) tiết số tiền lãi
108
B. reveal lộ đó.
C. remiss + remiss (adj)
D. conceal cẩu thả, tắc
trách, xao nhãng
+ conceal (v)
giấu giếm, che
đậy
20 120. We need Đây lại là một câu hỏi về+ in a hurry: một Chúng ta
to sell this in từ vựng nữa của đề. Dễ cách nhanh cần bán
a hurry, so we thấy trong một đề có rất chóng, một cách sản phẩm
are going to nhiều câu hỏi về từ vựng, vội vàng này một
take _______ do vậy việc dịch bài để + buyer (n) cách
the first byer lấy từ vựng là vấn đềngười mua nhanh
offers for it. sống còn đối với bất kỳ+ offer (v) đưa chóng, do
A. whatever học viên TOEIC nào. ra, đề nghị, yêu vậy chúng
B. however Bạn nên nhớ: Nếu không cầu ta sẽ thực
C. whomever dịch bài để tích lũy được + whatever hiện bất
D. whoever vốn từ vựng thì chắc (pronoun) bất cứcứ điều gì
chắn bạn sẽ không bao thứ gì, bất kể cái mà người
giờ đạt điểm cao trong kỳgì mua hàng
thi tới + whomever đầu tiên
(pronoun) bất kỳđưa ra.
ai
+ whoever
(pronoun) bất kỳ
ai, bất kỳ người
nào
21 121. _______ Đây là một câu hỏi về từ+ speech (n) bài Hầu như
anyone vựng khá hay gây nhầm diễn văn, bàikhông có
listening to lẫn. Xét trên phương diện diễn thuyết ai nghe
the speech về ngữ nghĩa thì ta loại + eventual (adj) bài diễn
understood itsngay 2 phương án A, D. sau cùng, rốt văn lại
eventual Các bạn chú ý: từ “fairly” cùng hiểu được
importance. có 1 nghĩa là “gần như”, + nearly (adv) điều quan
A. Nearly thường đi kèm với “no gần, suýt trọng cuối
B. Hardly one” hoặc “everyone” + hardly (adv) cùng của
C. Fairly nhé hầu như không,nó (diễn
109
D. Actually hiếm khi giả chém
+ fairly (adv) gió kinh
hoàn toàn, gầnquá,
như, công bằng người
+ actually (adv) nghe
thực sự, trên không
thực tế hiểu gì
^^).
22 122. Her Đề này thật bựa vì nó có + speech (n) bài Bài diễn
speech did not quá nhiều câu hỏi về từdiễn văn, bài diễvăn của
inspire any vựng. Cả 4 đáp án đều thuyết bà ta đã
public mang hình thể là trạng từ. + inspire (v) không
support; Các bạn lưu ý: những truyền cảm hứng truyền
_______, it trạng từ xuất hiện trong + public support:cảm hứng
made people câu này là khá phổ biến sự giúp đỡ cộngtới bất kỳ
less trong bài thi TOEIC nhé. đồng, sự trợ giúpsự trợ
sympathetic Các bạn cố học thuộc nhé của cộng đồng giúp của
to her cause. ^^ + sympathetic cộng
A. (adj) thông cảm, đồng nào;
consequently đồng cảm, đồngquả thực
B. otherwise tình nó khiến
C. indeed + cause (n) độngmọi người
D. factually cơ, lẽ, cớ, ít đồng
nguyên nhân tình với
+ consequentlyđộng cơ
(adv) do vậy, bởi của bà ta
vậy, cho nên hơn.
+ otherwise
(adv) mặt khác
+ indeed (adv)
thực vậy, quả
thực
+ factually (adv)
dựa trên sự thật,
đúng như sự thật

23 123. Experts Có nhiều bạn thắc mắc + expert (n) nhà Các
110
advise that a đối với câu này là: tại sao chuyên gia, chuyên
speaker động từ chia sau danh từchuyên gia, gia
_______ both “a speaker” lạ không phải chuyên viên khuyên
alone and in dạng số ít (có “s” hoặc+ speaker (n) rằng một
front of a live “es” đằng sau). Thực tế diễn giả, người diễn giả
audience prior ra cấu trúc câu này là một diễn thuyết nên tập
to delivering a lời khuyên: “advse that + in front of: luyện cả
major sb (should) + V”. Do vậy, trước một mình
address. dù chủ ngữ sau “that” có + live audience:và trước
A. retell ở dạng số ít hay số nhiều khán giả trựcmột nhóm
B. revoke thì động từ đi sau luôn ở tiếp khán giả
C. restate dạng nguyên thể (V). + deliver (v) trực tiếp
D. rehearse Đây cũng là một dạng truyền đạt, phát trước khi
ngữ pháp đặc biệt mà các biểu truyền đạt
bạn cần chú ý khi làm bài + major (adj) một bài
thi TOEIC lớn, chính, trọng diễn văn
đại, chủ yếu trọng đại.
+ address (n) bài
diễn văn
+ retell (v) kể lại,
thuật lại
+ revoke (v) thu
hồi, rút lại, hủy
bỏ
+ restate (v) trình
bày lại, phát biểu
lại
+ rehearse (v)
diễn tập, tập, tập
luyện
24 124. Marion Câu này siêu dễ sử dụng + ask (v) yêu cầu Marion
Smith of mẹo của tính từ sở hữu + make (v) đọc,Smith của
Merston “on + tính từ sở hữu/ sở phát biểu hãng
Enterprises hữu cách + behalf”: nhân + presentation Merston
has asked me danh ai, thay mặt cho ai, (n) bài thuyết Enterprise
to make this đại diện cho ai. Do vậy ta trình s đã yêu
presentation loại 2 phương án là A và cầu tôi
111
here today, on D vì chúng là đại từ sở phát biểu
_______ hữu. Còn lại B và D thì bài thuyết
behalf. chúng ta cần lưu ý 1 chi trình tại
A. theirs tiết nhỏ: chủ ngữ của câu đây ngày
B. my là “Marion Smith” chứ hôm nay
C. her không phải “I”. Do vậy trên danh
D. hers bạn có thể đoán là nhiều nghĩa của
khả năng ta loại phương bà ấy.
án B rồi đúng không nào?
Ta-đa, bạn đoán đúng rồi
đấy. Yêu bạn chết đi
được !!!
25 125. Planning Câu này dù chúng ta + planning (n)Việc lên
the new office chưa biết một chút gì vềviệc lên kế hoạch kế hoạch
layout has nghĩa thì chúng ta cũng + layout (n) bản bản thiết
been thecó thể loại đi được thiết kế, bản vẽ kế của
hardest task I phương án C. Bởi vì trợ + task (n) nhiệmvăn
_______ in a động từ “did” luôn đứng vụ phòng
long while. trước động từ nguyên thể + in a long mới đã là
A. had have (V) dù ở dạng phủ định while: trong một nhiệm vụ
B. did have hay cấu trúc nhấn mạnh. thời gian dài khó nhất
C. did had Còn 3 phương án còn lại mà tôi
D. have had thì chúng ta cần lựa chọn từng có
dựa vào nghĩa. Có phải trong một
bạn đang nghĩ cụm “in a thời gian
long while” có nghĩa là dài.
“trong một thời gian dài”
là phù hợp nhất với thì
hiện tại hoàn thành
không nào? Bạn lại đúng
rồi đấy. Yêu bạn chết đi
được nhé ^^
26 126. Vừa mới tận hưởng 2 câu + fortunatelyThật may
Fortunately, sử dụng được mẹo thì ta (adv) một cách mắn, việc
changing the lại gặp ngay một câu vềmay mắn, may thay đổi
members of từ vựng nữa. Các bạn lưu mắn là các thành
the committee ý: Trong bài thi TOEIC + changing (n) viên của
112
halfway thì có tới 80% lượng câu việc thay đổi ủy ban
through thehỏi liên quan tới từ vựng + member (n) giữa
project has nhé. Do vậy thay vì lảng thành viên chừng
had no tránh chúng thì ta nên tập + committee (n) xuyên
noticeable cách đối mặt với chúng. ủy ban suốt dự án
_______ on Thời gian đầu mình học+ halfway (adv) đã không
the price of TOEIC, quá trình quẩy từ nửa chừng, giữacó sự ảnh
shares. vựng quả thực rất khủng chừng hưởng
A. point khiếp. Tuy nhiên nếu + noticeable đáng kể
B. affectation kiên trì thì bạn sẽ cảm (adj) đáng chú ý, nào lên
C. affect thấy học tiếng Anh dễđáng kể giá của
D. effect dàng hơn rất nhiều khi + share (n) cổcác cổ
bạn hiểu ý nghĩa của nó. phiếu phiếu.
Thú thật là hồi năm nhất + point (n) điểm
mới học tiếng Anh, mình + affectation (n)
đã xé không biết bao sự giả bộ, sự giả
nhiêu quyển sách và đâm vờ
gãy không biết bao nhiêu + affect (v) ảnh
cái bút chì vì cảm thấy ức hưởng, tác động
chế khi nhìn từ nào cũng (tới cái gì)
thấy xa lạ. Nhưng như + effect (n) kết
mình đã nói ở trên: Nếu quả, sự ảnh
chúng ta dám đối diện hưởng
với thách thức thì chúng
ta sẽ vượt qua nó, còn
nếu trốn tránh nó thì mãi
mãi chúng ta chỉ là
những kẻ thua cuộc.
27 127. I wantCâu này tuy hỏi về từ + instruct (v) chỉTôi muốn
you to instruct vựng dạng giới từ nhưng dẫn, hướng dẫn bạn chỉ
the movers to siêu dễ. Ta thấy danh từ+ mover (n) dẫn
put all of the đằng sau giới từ là danh động cơ, người những
boxes in the từ “floor” thì dịch nghĩa đề xuất ý kiến,người đi
largest room ra chắc chắn ta phải chọn người đưa ra đềlại đặt tất
_______ the giới từ “on” rồi có đúng nghị, người đi lại cả các
first floor. không nào? Bên cạnh đó, chiếc hộp
A. on có một bài hát rất nổi ở trong
113
C. in tiếng tên là “on the floor” phòng lớn
C. to nữa. Hehe. Từ bài hát nhất ở
D. for tiếng anh mà ta có thể trên tầng
làm được câu này dễ trệt.
dàng đúng không nào?
Sao cơ? Bạn bảo là bạn
không biết bài hát ấy á?
Ngay sau khi làm xong
câu này thì bạn nghe luôn
đi không mình hôn chết
đấy nhé ^^
28 128. Câu này sử dụng mẹo về + wonderfulTất cả
Everyone sự đồng thuận giữa chủ (adj) tuyệt vời mọi người
_______ been ngữ và động từ ta loại đi + work (v) làm đều đã
wonderful to phương án A. Rõ ràng việc thật tuyệt
work with, chủ ngữ trong câu này là + sorely (adv) rất vời để
and I will đại từ bất định (everyone) lớn, rất nhiều làm việc
sorely miss nên động từ theo sau sẽ với nhau,
working here. phải chia ở dạng số ít. và tôi sẽ
A. have Tiếp theo ta loại phương nhớ lúc
B. did án B vì sau trợ động từ làm việc
C. hasn’t “did” luôn là 1 động từ ở đây
D. has nguyên thể (V). Còn 2 nhiều
phương án C và D, ta lựa lắm.
chọn dựa vào nghĩa của
câu ^^
29 129. Sadra is Đây lại là một câu hỏi từ + incredibly Sandra có
incredibly vựng liên quan đến tính (adv) khó tin nổi,hiệu quả
_______ in từ. Các bạn cũng cần chú đáng kinh ngạc đáng kinh
everything ý 4 tính từ này bởi vì + award (n) phần ngạc
she does. She chúng khá hay xuất hiện thưởng trong mọi
was given an trong bài thi TOEIC nhé. + efficient (adj) thứ mà cô
award for her Đối với những từ có mật có hiệu quả, có ấy làm.
quick workđộ hay xuất hiện trong hiệu lực, có năng Cô ấy đã
last year. bài thi TOEIC thì tốt nhất suất cao được trao
A. efficient là chúng ta cứ cố học+ effortless (adj) một giải
B. effortless thuộc chúng nhé ^^ không cần hoặcthưởng
114
C. affluent ít nỗ lực, dễ dàng dành cho
D. affective + affluent (adj)công việc
giàu có, thịnhmau lẹ
vượng của cô ấy
+ affective (adj) và năm
xúc động, dễ xúcngoái.
động
30 130. The Đối với câu này ta có thể + committee (n) Ủy ban
committee sử dụng mẹo để loại ngay ủy ban đang đề
_______ that lập tức 2 phương án A và + pursue (v) theo nghị rằng
we do not C. Đầu tiên ta phải chú ý đuổi, đuổi theo,chúng ta
pursue legalrằng: Ving không bao giờtruy kích không
action at this đóng vai trò là động từ+ legal action(n) nên theo
time, but wait chính trong câu nếu nó hành động pháp đuổi hành
for the result đứng độc lập. Do vậy ta lý động
of the tests. loại A. Tiếp theo ta cần + result (n) kết pháp lý
A. suggesting chú ý cách sử dụng củaquả tại thời
B. is từ “has”. Có 3 hình thể+ recommend (v) điểm này,
recommendi sử dụng chính của từ đề nghị, giớinhưng
ng “has” là: nó đứng trước thiệu, tiến cử hãy đợi
C. has “Ved/ VII”, “to V” và kết quả
D. is danh từ trong câu. Do của các
recommended vậy trong trường hợp câu bài kiểm
này thì “has” chắc chắn tra đã
phải là phương án sai. (dịch
Chỉ còn lại B (chia chủ nghĩa câu
động) và D (chia bị này ra
động). Ta lựa chọn đáp thấy hơi
án B dựa vào dịch nghĩa chuối
^^ chuối nhỉ
^^).
31 131. The Đây là một bẫy về liên từ + management Ban giám
management khá phổ biến trong bài thi (n) sự quản lý,đốc đã
has agreed not TOEIC. Ở đây các bạn ban quản lý, ban đồng ý
to take further cần phải lưu ý rằng cả giám đốc không có
action, “granted” và “provided” + agree (v) đồnghành
_______ you đều không đóng vai trò là ý động
115
do notđộng từ trong trường hợp + commit (v) thêm,
commit any này. Câu này ta có thểmắc, phạm (tội miễn là
further loại luôn phương án B vì lỗi, sai lầm) bạn
violations of “therefore” nếu đứng ở+ violation (n) sựkhông
company giữa câu thì phải nằmvi phạm mắc bất
policy. trong dấu chấm phẩy (;) + company kỳ sự vi
A. granted và dấu phẩy (,) nhé. Tiếp policy (n) chính phạm
B. therefore theo ta loại đáp án D vì sách của công ty chính
C. provided tương tự như “therefore”, + granted (adv)sách của
D. moreover nếu “moreover” mà đứng giả dụ như vậy,công ty
ở giữa câu thì nó nằmcứ cho là nhưthêm nữa.
trong 2 dấu phẩy (,) nhé vậy
^^ + therefore (adv)
bởi vậy, cho nên,
vì thế
+ provided
(conjunction) với
điều kiện là,
miễn là
+ moreover (hơn
nữa, ngoài ra, vả
lại)
32 132. I Câu này mới nhìn thì + hire (v) thuê Tôi sẽ
_______ thấy nguy hiểm nhưng + reference (n) không
never have bản chất thì cực kỳ đơn sự chứng nhận,bao giờ
hired him if giản. Chúng ta chỉ cần áp giấy chứng nhậnthuê anh
his references dụng mẹo về câu điều (lý lịch, tư cách ta nếu các
had given me kiện loại III là có thể…) giấy
any indication chọn được đáp án ngay + give (v) chỉ, chứng
of howlập tức mà không phải đưa ra, để lộ ra nhận của
unreliable he dịch bất cứ từ nào cả + indication (n)anh ta đã
would be. dấu hiệu, sự biểu chỉ ra cho
A. would thị, sự biểu lộ tôi thấy
B. will + unreliable (adj) bất kỳ dấu
C. must không xác thực,hiệu nào
D. had không đáng tin về việc
cậy, không chắcanh ta
116
chắn không
đáng tin
cậy như
thế nào.
33 133. I will be Đây là một câu cực hiểm+ announce (v)Tôi sẽ
announcing to nằm trong đề này. Rõ thông báo thông báo
the media ràng ta cần xác định vị trí+ media (n) tới truyền
today that all cần điền là 1 danh từ. Ta truyền thông thông
_______ fromdễ dàng loại đi đáp án B + sales (n) doanh ngày hôm
sales of this bởi vì “precede” là động thu nay rằng
CD will go to từ. Tuy nhiên có rất nhiều + charity (n) hội toàn bộ
charity. bạn không chọn đáp án A từ thiện tiền thu
A. proceeds bởi vì “proceed” cũng là + proceeds (n) được từ
B. precedes động từ. Hoàn toàn chính tiền thu được doanh thu
C. precedent xác. Nhưng từ “proceed” + precede (v) đicủa đĩa
D. results có điểm đặc biệt là khi có trước, tới trước CD này sẽ
“s” ở đằng sau thì nó lại (về thời gian, thứchuyển
có thể là danh từ tự) tới hội từ
“proceeds – tiền thu + precedent (n) thiện.
được”. Và phũ phàng tiền lệ
thay nó lại là đáp án đúng + result (n) kết
trong câu này @@ quả
34 134. A new Câu này sử dụng mẹo + branch (n) chi Một chi
branch of that khá đơn giản về giới từ. nhánh nhánh
coffee shop Trong câu này ta cần điền + chain (n) mới của
chain will be giới từ đứng trước cụmchuỗi, dãy, dây chuỗi cửa
opening in the “Friday morning” thì xích hàng cà
shopping chắc chắn ta phải điền là + shoppingphê đó sẽ
center “on” chứ không phải điền center: trung tâmmở cửa
_______ là “in” như nhiều bạn vẫn mua sắm tại trung
Friday hay nhầm nhé. Mẹo này tâm mua
morning. đã được đề cập ở trong sắm vào
A. in giáo trình, bài “giới từ” sáng thứ
B. to của clb mình nhé ^^. Sáu.
C. on
D. off

117
35 135. Đối với câu này đầu tiên + quality control Theo như
According to ta phải loại phương án D department: ban Mancy ở
Mancy in the dù chưa biết nghĩa củađiều khiển chấttrong bộ
quality bất kỳ từ vựng nào. Các lượng, bộ phậnphận
control bạn lưu ý: từ “none” kiểm soát chất kiểm soát
department, không bao giờ đứng liền lượng chất
there have với một danh từ đằng sau + customer lượng, đã
been _______ mà luôn có giới từ “of” complaint: lời có ít lời
customer ngăn giữa. Cấu trúc phàn nàn từphàn nàn
complaints thường hay gặp nhất là khách hàng từ khách
this month. “none of the + N”. Xét về+ improvement hàng
This is a great ngữ cảnh của câu thì ta sẽ(n) sự cải thiện, trong
improvement loại C. Cả A và B đều có sự cải tiến tháng này.
on thenghĩa là “ít, một ít”, tuy + preceding (adj) Đây là
preceding two nhiên lại có sự khác biệt có trước một sự cải
months. về nghĩa của 2 từ “few” thiện lớn
A. few và “a few”. Các bạn cứ so với hai
B. a few nhớ mẹo phân biệt 2 từ tháng
C. some này sau đây: “few” là “ít trước đó
D. none nhưng không đủ làm gì”,
còn “a few” là “ít nhưng
đủ làm gì”.
36 136. It is Chắc chắn một điều là ta + imperative Là bắt
imperative phải loại phương án A (adj) bắt buộc,buộc rằng
that quality is trong câu này đầu tiên vì cấp bách, khẩnchất
not sacrificed sau “has, have, had” thiết lượng
for profits.không bao giờ tồn tại + sacrifice (v) hy không
We have động từ nguyên thể (V) sinh được hy
_______the cả. Tiếp theo ta loại + profit (n) lợi sinh cho
best products phương án D do không nhuận, tiền lãi,các lợi
at the best phù hợp về nghĩa. Cấu tiền lời nhuận.
prices. trúc “have to + V” có + product (n) sản Chúng ta
A. provide nghĩa “phải làm gì”. Nếu phẩm phải cung
B. to be công thức này chia ở + provide (v)cấp
providing dạng tiếp diễn “have to + cung cấp những sản
C. to provide be + Ving” thì ta lại dịch phẩm tốt
D. profited là “phải đang làm gì”. Do nhất tại
118
đó đáp án C là phù hợp các giá cả
nhất trong câu này tốt nhất.
37 137. The Câu này khi sử dụng mẹo + happen (v) xảyĐiều tồi
worst that can “Sự đồng thuận giữa chủ ra, xảy đến tệ nhất mà
happen ngữ và động từ” ta loại 2 + alter (v) thay có thể xảy
_______ that phương án A và D. Tiếp đổi, sửa đổi, sửara là rằng
the store will theo ta sử dụng mẹo về lại cửa hàng
have to alter thì loại nốt B. Ta – đa.+ operating sẽ phải
its operating Câu này giải quyết ngon hours: giờ hoạtthay đổi
hours until welành mà chẳng cần suyđộng, giờ mở giờ mở
can hire nghĩ gì nhiều cửa cửa của
replacement + hire (v) thuê nó cho tới
staff. + replacement khi chúng
A. are staff: nhân viên ta thuê
B. was thay thế được
C. is nhân viên
D. have thay thế.

38 138. The Trong câu này ta sẽ loại + finance office: Phòng tài
finance office ngay phương án D do phòng tài chính chính
is unable to không phù hợp về nghĩa. + reimbursement không thể
_______ Ta để ý thấy sau khoảng (n) sự hoàn trả,phê chuẩn
reimbursemen trống là một danh từ, do sự bồi hoàn cho các
ts unless all đó đáp án B cũng không + pertinent (adj) sự bồi
pertinent phù hợp bởi vì đáp án thích đáng, thích hoàn trừ
receipts are cần điền phải là 1 động hợp, phù hợp khi toàn
submitted. từ. Các bạn lưu ý: + receipt (n) biên bộ các
A. approve “approve” vừa là nội lai biên lai
B. make động từ vừa là ngoại + submit (v) phù hợp
approvals động từ. Nếu là ngoại trình, đệ trình được đệ
C. approve of động từ thì nó có nghĩa là + approval (n) sự trình.
D. appropriate “phê chuẩn”. Còn nếu là phê chuẩn
nội động từ thì cả cụm+ appropriate (v)
“approve of somebody/ chiếm đoạt (cái
something” có nghĩagì) làm của riêng
“bằng lòng, ưng thuận,
tán thành ai/ cái gì”.
119
39 139. I Tương tự như một số câu + insist on Tôi phải
_______ mình đã phân tích ở trên. something: yêu yêu cầu
insist on a Khi mới nhìn vào câu cầu, đòi hỏi cáimột sự
revision of này thì chúng ta có thểgì xem xét
next year’s loại luôn phương án D vì + revision (n) sựbản ngân
budget by sau “have” không bao giờxem xét lại, sự sách của
Friday. It là động từ nguyên thể (V) duyệt lại năm tới
must be ready cả. 3 phương án còn lại + budget (n)trước thứ
before theđều là trợ động từ khuyết ngân sách, ngân Sáu. Nó
annual thiếu. Ta lựa chọn đáp án quỹ phải sẵn
general dựa vào ngữ nghĩa của cả+ annual (adj)sàng
meeting at the câu hàng năm trước đại
end of the + general hội hàng
month. meeting: đại hội năm vào
A. could cuối
B. must tháng.
C. may
D. have

40 140. There Đề này thật tởm khi mở + leak (n) chỗ Đã có một
has been ađầu là một câu hỏi về từ dò, khe hở, sự lộsự rò rỉ
leak of vựng và kết thúc cũng là bí mật của dữ
confidential một câu hỏi về từ vựng.+ confidential liệu mật
data to one of Ngoài ra 4 đáp án đều (adj) kín, bí mật tới một
our biggest trông lạ hoắc nữa. Kết + data (n) dữ liệu trong
_______. Itthúc đề này mình muốn + victim (n) nạn những đối
would seemnhắn với các bạn thêm nhân thủ lớn
that we are một lần nữa rằng: Hãy + corporate nhất của
the victims of học từ vựng ngay trước espionage: gián chúng ta.
corporate khi quá muộn điệp Điều này
espionage. + enemy (n) kẻdường
A. enemies thù, kẻ địch,như rằng
B. oppositions quân địch chúng ta
C. rivals + opposition (n) là những
D. opposites sự chống lại, sựnạn nhân
chống đối của gián
+ rival (n) đối điệp.
120
thủ, địch thủ
+ opposite (n)
điều trái ngược,
sự đối lập

121

You might also like