Professional Documents
Culture Documents
KĨ NĂNG & MẸO LÀM BÀI 7 PARTS PDF
KĨ NĂNG & MẸO LÀM BÀI 7 PARTS PDF
PART 1 -
Picture description
(Miêu tả tranh)
Phần nghe đầu tiên là miêu tả tranh, gồm 10 hình in trắng đen rõ nét & 4 Đáp Án A, B, C,
D để bạn lựa chọn. Chú ý bạn chỉ được nghe một lần cho từng bức tranh, do vậy cần tập
trung cao độ trong khi nghe để không bỏ lỡ thông tin.
Ba câu không chính xác có thể có:
- Từ và những âm giống nhưng nội dung lại khác
- Những từ đúng nhưng được sử dụng không chính xác
- Từ đúng nhưng được sử dụng một cách khó hiểu
- Những câu trả lời chỉ đúng một phần
- Những từ đề cập đến ngữ cảnh nhưng không liên quan đến bức ảnh
- Những từ có liên quan nhưng không đúng với bức ảnh
Cách tốt nhất để làm loại câu hỏi này đó là nhìn lướt qua toàn bộ bức tranh và đoán nội
dung của bức tranh. Tự đặt câu hỏi: ai (WHO?), làm gì (WHAT IS HE/ SHE DOING?), ở
đâu (WHERE?), tại sao (WHY?), như thế nào (HOW?)?
Nghe kỹ những từ được nhấn mạnh bởi đó chính là chìa khóa giải mã cho câu hỏi.
Loại câu ảnh có nhiều nhân vật chiếm khoảng 3 câu trong Part 1. Trong ảnh có
chứa khoảng từ 2-5 nhân vật và có khi lựa chọn đúng lại là các sự vật hoặc bối
cảnh xuất hiện trong bức ảnh.
Vì vậy cần luyện tập nghe nhiều để rút ra kinh nghiệm cho bản thân.
Sau đây là một số chiến thuật để giành điểm cao đối với dạng câu hỏi này.
1. Phán đoán chủ ngữ (Subject)
2. Quan sát vẻ bề ngoài của từng nhân vật (Appearance)
3. Quan sát vẻ bề ngoài của nhóm nhân vật (common appearance)
4. Quan sát động tác của từng nhân vật ( action)
5. Quan sát động tác chung của các nhân vật (common action)
6. Quan sát vị trí và trạng thái của các nhân vật. Sau đây là một số ý có
thể được miêu tả:
1
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
Các nhân vật đối diện nhau (face to face, facing each other,
across from each other)
Các nhân vật đang ở cạnh nhau (next to each other)
Các nhân vật đang xếp thành hàng (making a line, lining up, in a row,
in a line)
7. Ngoài các nhân vật, các bạn cần quan sát những thứ xung quanh nhân vật:
trạng thái và chi tiết đặc biệt xung quanh cũng có thể là đáp án. Mỗi bài thi có
từ 1 đến 2 câu hỏi loại này.
8. Nơi chốn các nhân vật đang hiện diện cũng có thể được đề cập trong các lựa
2
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
chọn. Nơi chốn có thể là xác định vị trí (park, office, kitchen) hay
không gian (at the computer, on the desk, on one’s bicycle)
Đây là dạng tranh không có người xuất hiện mà chỉ có sự vật. Loại này được
hỏi từ 1 đến 3 câu trong bài thi. Loại câu hỏi miêu tả tranh này khó hơn loại câu
có người nên các bạn cần lưu ý một số điểm sau đây:
1. Hãy suy nghĩ tên của sự vật trong bức ảnh bằng tiếng Anh để sẵn sàng
cho các câu hỏi như “ What is it? What are they?”
2. Hãy quan sát đặc điểm bên ngoài của sự vật giống như đối với tranh về người
3. Quan sát mối quan hệ tương quan giữa vị trí của sự vật này với sự vật kia.
4. Quan sát cẩn thận những thứ xung quanh sự vật
5. Mặc dù ảnh không có người nhưng có thể xuất hiện các câu lựa chọn nói
về người. Đối với lựa chọn đó, các bạn có thể dễ dàng loại trừ.
III. Một số cụm từ hay xuất hiện trong TOEIC - Phần nghe tranh 1
người - Part 1 TOEIC Listening
Như các bạn đã biết, trong câu hỏi về hình ảnh ở Part 1, cần lưu ý con người làm
trọng tâm. Cần quan sát kĩ động tác của người đó. Đây là dang câu hỏi đạt con
người làm trọng tâm nên cần luyện tập cách miêu tả những đặc điểm về ngoại
hình, động tác của nhân vật dựa theo cấu trúc “Be + V-ing” đồng thời cần làm
quen với những từ vựng miêu tả đồ vật hay cảnh vật xung quanh con người.
Sau đây là một số cụm từ cơ bản cần biết, rất hay xuất hiện trong kì thi TOEIC,
khi trong hình xuất hiện một người.
3
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
Holding in a hand
Opening the bottle’s cap
Pouring something into a cup
Looking at the mornitor
Examining something
Reaching for the item
Carrying the chairs
4
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
IV. Một số cụm từ hay xuất hiện trong TOEIC- Phần nghe tranh nhiều người
- Part 1 TOEIC Listening
Shaking hands
Chatting with each other
Facing each other
Sharing the office space
Attending a meeting
Interviewing a person
Addressing the audience
Handing some paper to another
Giving the directions
Standing in line
Sitting across from each other
Looking at the same object
Taking the food order
Passing each other
Examining the patient
5
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
V. Một số cụm từ hay xuất hiện trong TOEIC - Phần nghe tranh
đồ vật - Part 1 TOEIC Listening
Sau đây là chia sẻ về một số cụm từ cơ bản cần biết khi trong hình xuất hiện trọng
tâm là đồ vật.
A. Những cụm từ diễn đạt đồ vật
Be placed on the table
Be being sliced (đang bị xắt lát)
Have been arranged in a case
Be being repaired
Be in the shade (ở trong bóng râm)
Have been pulled up on a beach
Be being towed
Be stacked on the ground
Be covered with the carpet
B. Luyện tập những câu thường gặp trong hình chỉ có đồ vật
1. The cars are parked along the street.
2. The chairs are occupied.
3. The boats are lined up at the dock.
4. The goods are on display.
5. All the boxes are filled with fruit.
6
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
VI. Một số cụm từ hay xuất hiện trong TOEIC Listening - Phần
nghe tranh có phong cảnh thiên nhiên - Part 1 TOEIC Listening
7
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
PART 2
Unit 1: WHEN
8
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
Unit 2: WHERE
9
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
Unit 3: WHO
10
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
II. Danh sách tên phòng ban cũng như vị trí trong công ty hay xuất hiện trong
đề thi TOEIC:
Vị trí công việc Phòng ban
công ty
Accountant Accounting Department
Receptionist Advertising Department
Secretary Human Resources
Department
Technician
Plumber Marketing
Department Architect Research
Department Assistant Shipping
Department Manager Public
Relations Department
10
11
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
11
12
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
Unit 4: HOW
II. Những câu hỏi cần thiết hay xuất hiện trong kì thi Toeic
1. How did you learn about this position?
2. How big is that apartment?
3. How much does it cost to repair the equipment?
4. How many workers do you have in your company?
5. How about shipping the materials tomorrow? = Let’s ship the materials
tomorrow
12
13
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
6. How come she failed to meet the deadline? (tại sao cô ấy lại
không đúng hạn?)
7. How far is it from here to the airport?
Unit 5: WHY
13
14
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
Unit 6: WHAT
II. Một số cấu trúc hay xuất hiện trong kỳ thi Toeic
1. What kind (type, sort) of lodging/ accommodation do you need?
2. What do you think of Michael’s suggestion?
14
15
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
Unit 7: YES/ NO
15
16
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
Unit 8: Phân tích câu trả lời và một số cụm từ hay xuất
hiện trong Tag question & câu hỏi phủ định
16
17
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
17
18
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
Dạng bài hội thoại này là dạng hay xuất hiện trong đề thi chính thức hàng tháng
của TOEIC. Bài hội thoại liên quan đến các chủ đề như thay đổi lịch làm việc, lên
lịch cho một cuộc họp hay hội nghị, thuyên chuyển, thăng chức, đi công tác,
hạn nộp báo cáo, đặt hàng, sửa chữa thiết bị văn phòng…
18
19
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
19
20
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
Inquire hỏi
20
21
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
Unit 2: Bài đối thoại liên quan đến du lịch, giải trí
Dạng bài đối thoại này cũng là dạng quan trọng trong Part 3 Short Conversation
TOEIC Test. Đây là những cuộc đối thoại trên máy bay, ở sân bay về lịch trình,
thông tin du lịch hay thông tin về chuyến bay; cũng có thể là về việc mua vé
xem phim, lịch chiếu phim…
21
22
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
Visit the folk museum thăm bảo tang văn hóa dân gian
The flight has been delayed chuyến bay bị hoãn
Get the catalogue nhận ca-ta-lô
A piano recital buổi trình diễn piano
22
23
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
Unit 3: Bài đối thoại liên quan đến mua sắm/ nhà hàng - Short Conversation
Bài đối thoại này thường diễn ra giữa nhân viên với khách hàng ở những nơi mua
sắm, có thể nhân viên cung cấp thông tin về sản phẩm cho khách hàng hay xử
lý các tình huống như đổi lại hàng hay lời than phiền từ khách hàng.
Những bài dối thoại về nhà hàng thì tập trung vào các tình huống như gọi món
ăn, đặt bàn, nhận xét về thức ăn…
23
24
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
Aisle lối đi
Clothing section gian hàng quần áo
Have the models on display có trưng bày hàng mẫu
A proof of purchase bằng chứng mua hàng
24
25
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
Purchase mua
Order another cup of coffee gọi thêm 1 tách cà phê
It seems to be too big trông nó to quá
25
26
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
Part 4 - Short Talk – TOEIC Reading có rất nhiều chủ đề thường xuyên được ra
trong đề thi Toeic hàng tháng. Public Announcements là chủ đề liên quan đến
những mẫu thông báo thường xuất hiện ở Sân bay (Airport), máy bay (Airplane);
Cửa hàng tạp hóa (Department store); Thư viện (Libarary); Nhà hát (Theater)…
Việc nắm được những cấu trúc cơ bản cũng như từ vựng thường xuất hiện trong
đề thi Toeic sẽ giúp các em có cơ hội trả lời đúng câu hỏi hơn.
Sau đây là cấu trúc thường gặp trong dạng bài Public Announcements – Short
Talk TOEIC Listening:
1. Please stay tuned
Please stay tuned for traffic updates every hour on the hour.
2. We are expecting
We are expecting heavy snowfall this weekend.
3. This is (name) with (program)
Good morning, this is Barbara Klish with today weather.
4. We request that S+V
We request that you turn off your cell phone before the ceremony begins.
5. I’ll be back to you as soon as possible
If you leave your number, I’ll get back to you as soon as possible.
6. It is my (great) pleasure to + V
It is my great pleasure to introduce our renowned guest speaker to you.
26
27
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
27
28
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
Unit 2 : Mẹo làm bài nghe chủ đề Advertisements, Radio Broadcasts, Traffic
Announcements – Short Talk
Sau đây là một số cấu trúc cũng như từ vựng cần thiết trong chủ đề Quảng cáo
(Advertisements); phát thanh (Radio Broadcasts); và thông báo giao thông
(Traffic Announcements), phần Short talk, đề thi Toeic – Toeic Listening.
1. Be interested in
I reviewed the proposals you submitted to us and I am very interested in discussing
the details with you.
2. This message is for
Hello. This message is for Michelle Parker in the Personnel Department.
3. I’m calling about
Hi, Ms. Galloway. This is Paul. I’m calling about the meeting scheduled
for Wednesday.
4. We are sorry to +V
We’re sorry to report that the two p.m. flight to Amsterdam has been
cancelled because of unexpected snowfall.
5. Now that S+ V
Folks, now that we have reached our cruising altitude, I am going to switch the seat
belt sign off.
6. I recommend that S+ V
I recommend that you remain seated with your seatbelt fastened when you’re not
moving about the cabin.
7. If you would like to +V
If you would like to place your order by phone, just press 1 and then you will
be connected to our automated ordering system.
28
29
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
29
30
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
1. S+ will be closing~
We’ll be closing at one o’clock today in order to take inventory of the
library’s holdings.
2. S + is (are) asked to + V
Passengers are asked to remain inside the station so they can hear any boarding and
delay announcements.
3. Be invited to + V
I can’t tell you how honored I am to be invited to speak to you today.
4. Be located in (at/on)
nd rd
The Metropolitan Museum of Art is located at the intersection of 2 nd 23 Street.
5. I hope (that) S + V
I hope that you will find this workshop to be useful
6. Look forward to ~ing (noun)
I look forward to working with you to continue achieving our goals.
8. You’re listening to ~
You are listening to “Asian Music Tour”, and I’m your host, Dick Anderson.
30
31
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
31
32
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
Unit 4: Mẹo làm bài nghe chủ đề Recorded messages, operating instructions
(Tin nhắn ghi âm, chỉ dẫn hoạt động) – Short Talk
Sau đây là một số dạng từ vựng hay xuất hiện trong chủ điểm Tin nhắn ghi
âm (Recorded message) và Chỉ dẫn hoạt động (Operating instructions).
1. We are offering discounts on + items
We are offering discounts on all of our video editing products.
5. I’m honored to + V
Thank you very much. I’m honored to be here and truly happy to receive this
award.
6. A wealth of experience
He is an expert in the field of telecommunications with a wealth of experience.
7. What with
Vacations can be exhausting, what with shopping and sightseeing and trying
to enjoy yourself every minute.
32
33
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
8. Wind up a meeting
Before we wind up our meeting, I need to convey a message from the building
maintenance department.
33
34
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
Sau đây là một số từ vựng và cấu trúc hay sử dụng trong chủ đề
Work announcements (Thông báo trong công việc
1. Any questions may be addressed to + (person/section)
Any questions may be addressed to Carol Anderson at Public Relations by phone
at 327-8325
2. Considerable efforts are being made to +V
Worldwide, considerable efforts are being made to develop advanced
nuclear power plants.
3. Reduce the risk of
University of Texas researchers say that eating vegetables appears to reduce
the risk of developing lung cancer in both smokers and non-smokers.
4. This is to announce ~
May I have your attention please? This is to announce the new security
procedures, which will be implemented beginning next month.
5. It won’t cost you a thing.
And the best part is that it won’t cost you a thing.
6. I’d like to welcome you to~
th
I’d like to welcome you to the 5 international showcase of traditional
Asian artwork.
7. There is the possibility of ~
There is the possibility of occasional snow showers during the afternoon.
8. With the exception of ~
With the exception of a few snow showers in the Great Lakes region, the
Midwest will see a relatively quiet, but cold day.
34
35
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
9. Ranging from A to B
High temperatures will be well below seasonal averages, ranging from the tens
in parts of northern New England to the 40s in southeast Virginia.
10. S + be available at reduced prices
All of our product lines are available at reduced prices
11. S + be strongly encouraged to + V
The nation’s blood supply is critically low, and all eligible citizens are strongly
encouraged to donate.
12. Do grocery shopping
Tired of doing grocery shopping every other day? Why don’t you sit back
and place your orders via your computer?
13. Follow safety regulations
All personnel must realize that when they do not follow safety regulations, they
endanger not only their own lives but also the lives of their fellow workers .
14. Take an opportunity to + V
At this time, I would like to take this opportunity to introduce our new Head of
Sales William Mccormick.
35
36
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
Unit 6: Mẹo làm bài nghe theo chủ đề Reports (Báo cáo) – Short Talk
Sau đây là một số từ vựng và cấu trúc hay sử dụng trong chủ đề Reports (Báo cáo).
1. Play an important role in ~
Exercise plays an important role in the retention of bone density in an aging
person.
2. Keep A (person) posted with (on) B
Leave your email address and we will keep you posted on our newest services.
3. It has come to A’s attention that S+ V
It has come to management’s attention that there is a company-wide resistance to
taking responsibility and thinking beyond one’s department.
36
37
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
37
38
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
Sau đây là một số từ vựng và cấu trúc hay sử dụng trong chủ đề
Work announcements (Thông báo trong công việc
1. Any questions may be addressed to + (person/section)
Any questions may be addressed to Carol Anderson at Public Relations by phone
at 327-8325
4. This is to announce ~
May I have your attention please? This is to announce the new security
procedures, which will be implemented beginning next month.
38
39
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
9. Ranging from A to B
High temperatures will be well below seasonal averages, ranging from the tens
in parts of northern New England to the 40s in southeast Virginia.
39
40
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
41
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
TỪ VỰNGLISTENING
TRONG KÌ THI TOEIC
42
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
43
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
45
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
46
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
47
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
Be washing the dishes/ Be doing the dishes: Đang rửa chén đĩa Be scooping the ice
cream: Đang múc kem
48
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
49
TNTRÂM THÂN TẶNG “TOEIC TRAINING GROUP”
KĨ NĂNG LÀM BÀI 7 PARTS ĐỀ THI TOEIC 2018
50
Chủ đề: ĐỘNG TÁC, TRẠNG THÁI
Be taking a photograph: đang chụp hình
Be removing loaves of bread from the oven: đang lấy (ổ) bánh mì
ra khỏi lò nướng
Be holding the receiver to his ear: (anh ấy) đang áp ống nghe
(điện thoại) vào tai
Be vacuuming the floor: đang hít bụi sàn nhà
Be seated with one’s legs crossed: ngồi vắt chéo chân
Be rowing a boat on the water: đang chèo thuyền trên mặt
nước Be arranged outside: được sắp đặt bên ngoài
Be reflected in the water: được phản chiếu trên mặt
nước Be line with: dọc theo, song song
The road passes by: con đường chạy ngang qua
Be waiting at the crossing: đang chờ ở vạch sơn dành cho người qua
đường
Be making a transaction: đang giao dịch
51
PART 5+6 1 V3
- Không thể.
Adj Ex: He can’t
Can’t be +
N
be rich. Ex: He
can’t be a
teach.
52
Already, Recently: V2 (Mỹ)
-
Have Recently V3 : HTHT
Ss với:
Should be V3
bị động. Will be V3
1. That door should be …. before leaving.
2 Thì
1. HTD. V/Vs/es
- Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
- Diễn tả một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra ở hiện tại.
- Lưu ý: Thêm “es” vào các động từ tận cùng: o, s, x, ch, sh (Ốc sên xào hành)
Often, usually, frequently : Thường Always, constantly: Luôn luôn
Sometimes, occasionally: Thỉnh thoảng Seldom, rarely : Hiếm khi
Every day/ week/ month/ year … : Mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm…
2. HTTD. Be + Ving
- Cách dùng: Đang diễn ra ngay lúc nói.
- Dấu hiệu: Now, right now, at the moment, at present.
- Lưu ý: Kô dùng HTTD với Vnhận thức tri giác: To be, see, hear, understand, know, like, want,
glance, Feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget…Với các động từ này ta
dùng HTD.
Ex: Daisy has read that novel several times. (Three, for)
- Bắt đầu ở quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có khả năng tiếp tục ở tương lai.
7. QKHT. Had + V3
- Cách dùng: Trước một thời gian quá khứ hoặc trước một hành động quá khứ khác.
Ex: We had lived in Huế before 1975.
3 V1 – To V1 – Ving.
1. V1.
Ex: My mother makes me clean the house.
Giúp Help
Buộc Make + O + V1
Để Let ai làm gì?
Thi:
HELP + V1
2. To V1.
- Ex: My father advises me to study English
[ Khuyên bảo … đề nghị ] ... ai làm gì?
Ask, Tell, Request, Advise … + O + to V1
- Ex: It is easy to study English
Be + adj + to V1
- Thi: Là để:
Be + to V1
3. Ving.
- Sau giới từ: On, In, At… + Ving
- Sau liên từ:
After, When, While… + Ving
- Trông mong.
Look forward to + Ving
- Không thể nhịn được.
Can’t stand = Can’t help = Can’t bear + [Ving]
Ex: I can’t stand laughing whenever I see him
- Không thể đối mặt.
Can’t face + Ving
7 So Sánh - MLH 98
SS bằng.
As + adj/ adv / N + As
- Much/ Far / Twice: Nhấn mạnh: Đằng trước hình thức so sánh.
Ex: Twice as large as – Lớn gấp 2 lần
Tom is … taller than peter. (Much/ Far)
Mary is … More/ Less beautiful ther SuSu. (Much/ Far)
N – Noun.
a.Interested b.Interest
c.Interesting d.Interestingly
ADV – Trạng Từ.
- Đứng đầu câu trước dấu phẩy (,) hoặc cuối câu.
That.
- Chỉ Người , vật. Có thể thay thế cho who, whom, which.
- That không đứng sau “Dấu phẩy”- (,) và “Giới từ”.
- That sau đại từ: Everything, something, anything
All, little, much, none và sau dạng SS nhất.
Why.
- The reason Why: Lý do tại sao (Why luôn đứng sau The Reason)
Which bổ nghĩa cho cả mệnh đề nên phải dùng dấu phẩy (,)
GIỚI TỪ ( PREP) trong mệnh đề quan hệ:
Which (Chỉ vật)
Giới từ: +
Whom (Chỉ người)
Ex: The man To Whom Marry is talking is Tom
The ship From Which I got my cat is smell
Vật: Of
a.Whose b.That c.Which d.Whom
Without: (prep) Kô, Kô có
Ving + O (túc từ)
Giới từ: +
N
Object – Túc từ: Me, you, him, her, it, us, them, tên riêng.
Without, Unless Permission, Identification: Kô có sự cho phép, thích hợp
Giới từ: MLH 117-120: At, in, on, by, to, into, out of, with, under …
- On the street: Ở trên đường dùng On
- Under: Được dùng chỉ sự việc trong một tình trạng nào đó
Under + N
Ex: The building is being constructed.
is under construction.
1. Other & Another. “Other StudentS - tất cả Other đều nhường “s” cho “N”.”
- The other (số ít): Cái kia (Cái còn lại trong 2 cái)
Ex: There are 2 chairs, one is red, the other is blue. (=The other chair)
- The otherS (số nhiều): Những cái kia (Những cái còn lại trong 1 số lượng nhiều hơn 2)
Ex: There are 20 students, one is fat, the other are thin. (=The other students)
- Another: 1 cái khác (Không nằm trong số lượng nào)
Ex: I have eaten my cake, give me another. (=Another cake)
- Others: Những cái khác (Không nằm trong số lượng nào)
Ex: Some student like sport, other don’t. (=Other students)
- Thi I temS
: a. Others b.Another c.The others d.Other
Đại từ sở hữu: Kô đứng trước (N), nó thay thế cho “(Adj) sở hữu + (N)”
Mine, His, Ours, Theirs, Yours, Hers, Its. Đứng 1 mình. (vd: Hers.)
HerS cat: Sai, cấm “s” Her cat.
Đại từ phản thân: By herself, For themselves: self, selves: (S, O chỉ cùng một người )
S O (túc từ)
He Himself Not him
Dùng trong: Câu phủ định, câu nghi vấn & Mệnh đề
IF ( Any)
- No: Nobody, no one, nothing (Không ai, không cái gì…).
No + N
Từ xác định đứng trước.
- Some of/ most of/ none of…+ the, this, that, these, those, my, his, Ann’S ...
- Some of/ none of/ … + us/ you/ them
Ex: Most of the student this class like sport. (có “The” mới có of - Most of the)
11 IF
4. Cụm Từ.
- Để: To – V(bare-inf.)
[ In order To = So as To ] + [V(bare-inf) ]
Because/ Since/ As + [S + V]
Due To: (prep) (nghĩa tiêu cực) # Thanks To: (nghĩa tích cực)
Despite + Ving
V - số ít hoặc số nhiều.
- Either or, Niether nor, Not only but also: Chia theo (N) Sát bên nó.
- The number of: Số ít
- A number of: Số nhiều
- Of, Along with = Together with, as well as: Chia theo từ đứng trước giới từ.
Ex: A box of cigarettes contains 20 pipes. ( chia theo 1 hộp thuốc lá)
My sister, along with my parents is here.
- Từ chỉ số lượng: All, some, none, plenty, half, most, the rest, a lot, lots: Không quan tâm
Ex: Most of the students in this class are pat
Most of this land is mine.
- Thi:
by
with “-ed” (Trước by, with là -ed)
a. -ing b. -ed
V1 To V1
Ving Ving
Ex: She was see to come in
The lorry was seen running down the hill
- Thi: Giữa 2 động từ trong câu bị động nối bằng “To V1”
Ex: Mary is made to clean. (Be + V3 – To V1)
1. Auxilary Verb
Ex: 2. Take the time to fully prepare yourself for interview … (N)
a.Succeed b.Success c.Succeeding d.Succession
Thành công không dùng Succession.
- Success: (n) Thành công
Successful in = Succeed in: Thành công về
- Productivity: (n) Năng suất
Sustainable Productivity: Năng suất ổn định
Thi:
Serve as
+ Vị trí,
nghề
Ex:
nghiệp
I work as a secretary in this company
Work as
- Serve: (v) Phục vụ.
Thi:
Tell Her
Say to Her
Thi: Be sure To V1
Make sure To V1
- Encourage: (v) Khuyến khích
- Honor for = Thank sb for sth: Cảm ơn ai về việc gì
2. Tenses
One – of – a – kind.
One – Page Abstract. 3 – Car garage. (CarS sai)
- Summary = Abstract: (n) Bản tóm tắt
- For Further Information: Để biết thêm thông tin
- Real estate: Bất động sản
Real estate Fallen: Sự đổ vỡ bất động sản
- Presentation: (n) Bài thuyết trình
Presentation 45-minute question: Bài thuyết trình kiểu nước ngoài.
- Agent = Representative : (N) Người đại diện
Hire attorneys to Represent: Thuê luật sư đại điện
Thi: Whether, IF Or Not: Liệu….có hay không
Whether Or: Whether có thể đi 1 mình.
Whether [IF] ... Or not
Ex: I don’t care if he comes (or not).
Whether he comes (or not)
Whether or not he comes
If (or not – sai) he come (Kô dùng or not)
Chú ý: If ko đi sát bên or not: If or not – Cấm
- Indeed = In Fact: (adv) Thật vậy
Indeed: Đứng giữa câu In Fact: Đứng đầu câu, trước dấu phẩy (,)
- Efficient: (adj) Hiệu quả
- Equipment: (n) Thiết bị nói chung
- Appliance: (n) Thiết bị điện
- Expose: (v) Phơi bày
- Hesitate: (v) Do dự (nhận thức, tri giác)
- Senior: (adj) Lớn tuổi
Senior Citizens: Công dân lớn tuổi
- Essential = Vital = Necessary = Needed : (adj) Cần thiết
Necessary (n, adj) For: Cần thiết
- Inquiry: (n) Thư yêu cầu về mặt thông tin
- Apologize For: Xin lỗi
- Please: (v) Làm vui lòng
Am Pleased to = Is pleased to = We are pleased to: Vui lòng, bản thân nó có “ed”
- Cutting down On: Cắt giảm, chú ý On
- Utilities: (adj) Tiện ích, Công ty tiện ích.
Public Utilities: Phục vụ công cộng
Thi: Đừng rời túi xách của bạn mà không được chú ý tới:
Don’t leave you bags unattended
Ex: Don’t leave your bags , as they may be removed without notice.
a.Attended b.Unattended c.Attending d.Unattending
- In turn: Lần lượt.
We cook in turnS.
- Famous = Well-known = Renowned = Eminent: (adj) Nổi tiếng
Famous For: Nổi tiếng về
- Based on: Đưa vào. Đứng trong bất kỳ văn bản nào cũng có “ed”
- Monitor: (v, n) Quản lý, màn hình máy tính.
- Distraction: (n) Sao lãng
- Lead To: Dẫn tới
6. Comparisons
7. Agreement
8. Relative Clauses
Development Areas Promising: Khu vực phát triển triển vọng, hứa hẹn.
Properly: (adv) = Appropriate: (adj) = Suitable: (adj) Thích hợp, Hợp lý
- Improper = Unsuitable: (adj) Không thích hợp
- Suit: (n) Thích hợp
Suitable For: Thích hợp
- Individual: (n,adj) Cá nhân, Riêng biệt
Depend On = Rely On: Phụ thuộc vào, dựa vào
Relied On: Dựa vào nhân viên để giao hàng (Mỹ)
- Independent of: Độc lập
- Reliable = Dependable: (adj) Đáng tin cậy
Reliable Company: Công ty đáng tin cậy
- Reliant: (adj) Dựa vào
- Experiment: (n) Thí nghiệm
- Experience: (v, n) Kinh nghiệm
Experienced Technician: Kinh nghiệm kỹ thuật
- Make Deliveries: Giao hàng
Packages Deliveries: Giao gói đồ, hàng
- Refund: (v,n) Hoàn lại tiền, Tiền trả lại
Refund or Replacement: Hoàn tiền hoặc đổi cho sản phẩm
Money Refunded: Được hoàn tiền (bị động)
- Reimburse = Compensate: (v) Bồi thường, đền bù.
Thi: Khi những từ mang nghĩa phủ định đặt ở đầu câu ta buộc phải Đảo ngữ
Ex: He rarely works at night.
B. So do I B. Neither do I = Nor do I
11. Voice
- Urgent: (adj) = Emergency: (n) Khẩn cấp
Emergency Room: Phòng cấp cứu. (bệnh viện)
- Access Website, System: Truy cập Web, hệ thống
While + [S + V]
Ex: I driver to school, … my bother always cycles
a.When b.Even c.Whereas d.If
Đuôi: N V ADJ
-tion,-ment,-or = -ant -ate (adj, v) -able,-ive,-al, -ous
-ity, -se, -ness -fy, -ize, -d -ory,-ic, -ful
- Mutual Benefit: Lợi ích chung
- Benefit: (n, v) Lợi ích, tiền trợ cấp.
THI: HER
a. Character (tính cách) b. Characteristic (đặc điểm)
- Reputation: (n) Danh tiếng
Require: (v) Yêu cầu
Are Required (adj): Luôn ra thi thể bị động
- Solicit: (v) Yêu cầu
Solicit Nominations: Yêu cầu đề cử.
- Address: (v,n) Chỉ ra, diễn văn trang trọng.
- Demonstrate = Prove: (v) Minh họa, chứng minh
Face = Encountered: (v) Đối mặt
Risk Face: Đối mặt rủi ro
Face + Ving
Inspect
Stringent
Test
Thanh tra, kiểm tra nghiêm ngặt. (9.10 – Rc1)
ANALYST
- Adopt: (v) Chấp nhận
- Assign: (v) Chỉ định
- Assignments: (n) Bài tập, nhiệm vụ
- Lend: (v) Cho mượn
- Borrow: (v) Đi mượn
Raise: (v,n) Mức tăng
Raise Capital, Money: Huy động Vốn, Tiền
Rise: (v, n) Sự gia tăng
Fall/ Fallen, Rise Sales, Price: Gia tăng, Sụp đổ về giá cả.
- Proceed: (v, n) Xúc tiến, Số tiền thu được từ việc bán hàng
- Remove: (v, n) Xóa bỏ
Removed List: Xóa khỏi danh sách
- Move: (v, n) Sự chuyển động
Moved quickly: Chuyển động nhanh.
- Affect (v) = Influence (V, n): Ảnh hưởng
- Effect: (n) Ảnh hưởng
Little Effect: 1 chút ảnh hưởng ( Little + N ko đếm được)
- Inflation: (n) Sự lạm phát
- By Express mail: Bằng thư tốc hành
Within The next few day: Trong những ngày tiếp theo
Thi: Những cái đi sau Of bổ nghĩa cho cái đi trước Of.
Ex: Within thirty days Of purchase
Thi:
It’s time + S + V2
Is to keep
a. Her b.HerS
- 3.24. Please + V1
- 5.45 & 6.25. Will also = May also: Cũng có thể (tương tự nhau)
- 6.36. Merger: (n) Việc xác nhận
- 7.19. Attributed sth To sth: Quy cái này cho cái kia.
9.45.
As + V3
02 & 04
5.12. Ra thi:
By the end.
7.39. Ra thi:
How Well-made.
- 8.21. Standard: (n) Tiêu chuẩn
Strict Standard: Tiêu chuẩn nghiêm ngặt
- 8.35. Anyone: Bất kỳ ai
Whoever: Cho dù ai
- 9.20. Ambitious: (adj) Tham vọng
9.24. Ra thi:
10.39 Ra thi:
.
Bruce and Kate French have decided to quit their old
jobs at Citadel Financial and start a financial
consulting business of …
a.Them b.Theirs c.Their own d.Themselves
Of their own: Của riêng họ
- 10.44. Information: (ko đếm được) Other Such
Information Other Such: Những thông tin như thế
10.45. Ra thi:
Example: Much as I respect you, I can’t agree with you in this case.
5. Approve of (=agree)
Example: I thoroughly approve of what the management is doing.
6. Arrive at/in (địa điểm nhỏ: at; địa điểm
lớn:in) Example : It was dark when we
arrived at the station. It was dark when
we arrived in London.
7. Caution against (thận trọng với)
Example: The authority cautioned the local residents against buying Chinese fruit.
8. Compete with (cạnh tranh với)
Example: If a company competes with another, it tries to get people buy its
products instead of the other company.
9. Contribute to (đóng góp)
Example: Falling sales in the American market contributed to the company’s collapse.
10. Cooperate with (hợp tác với)
Example: He said he had cooperated with the government in its investigation.
11. Deal with (giải quyết, xử lí)
Example: The second part of the contract deals with the duties of both sides.
12. Decide on (quyết định)
Example: We’ve decided on the new design for the house.
13. Increase/Decrease by (tăng/giảm
bao nhiêu) Example: House rent
increased by 5% last month.
14. Depend on (phụ thuộc vào)
Example: The city economy depends largely on the car industry.
15. Divide …into (chia thành)
Example: The manager divided the staff into 4 groups working on the project.
16. Divide between (2 people)
Example: John divides his energies between running the company and playing golf.
17. Divide among (more than 2 people)
Example : I think we should divide the costs equally among us.
18. Interfere with (can thiệp)
Example: Even a low level of noise interferes with my concentration.
19. Invest in (đầu tư vào cái gì)
Example: The company invested millions of dollars in the new programs.
20. Participate in (tham gia)
Example: Tom never participates in any of our discussions.
73
PART 7
Câu hỏi part 7 có thể được chia làm 2 loại : Câu hỏi thông tin tổng quát và câu hỏi thong tin cụ thể.
Với câu hỏi tổng quát nếu chỉ đọc một chỗ trong bài đọc thì khó có thể tìm được lựa chọn trả lời
đúng ,mà bạn cần phải đọc toàn bộ bài,nắm bắt tổng quát chủ đề …..thay vì vội vàng lựa chọn đáp
án,bạn nên vừa xác định bản thân đã nắm rõ chủ đề của bài đọc chưa,vừa trả lời câu hỏi.
I/ CÂU HỎI TỔNG QUÁT
Câu hỏi thông tin tổng quát gồm các dạng sau : Câu hỏi mục đích/chủ đề (purpose,main idea ),
câu hỏi đối tượng,nguồn gốc.
1. Câu hỏi về chủ đề hoặc mục đích : What is purpose (main idea) of….?
Câu hỏi này chiếm đại đa số trong các câu hỏi tổng quát. Thông thường gợi ý trả lời thường xuất
hiện ở phần đầu của bài reading, vì vậy để trả lời tốt phần này các bạn nên làm theo các bước
sau :
1. Tập trung đọc phần đầu bài đọc ( 2 câu đầu,câu chủ đề) và câu cuối,nắm bắt nội dung
tổng quát.
2. Đọc câu hỏi và các lựa chọn,tìm lựa chọn có nội dung giống với nội dung tổng quát.
3. Nếu phân vân chưa tìm được đáp án thì bỏ qua,làm các câu hỏi cụ thể rồi quay trở lại làm
* phương pháp đọc sử dụng : các bạn dùng phương pháp Skim nhé
2. Câu hỏi về nguồn gốc hoặc đối tượng : Who is….intended for ?/ Where ….can be found
?
Câu hỏi này yêu cầu bạn tìm xuất xứ hoặc đối tượng của bài đọc và bạn có thể chỉ dự đoán,chứ
không thể dựa vào thông tin được nêu rõ trong bài như tên người,chức vụ,….Câu hỏi này cần
các bạn vừa đọc bài reading vừa suy luận.Các bạn có thể làm theo các bước sau :
74
1. Đọc hiểu toàn bộ bài đọc và trả lời các câu hỏi khác
2. Tổng hợp suy luận các gợi ý có trong bài đọc như đối tượng qua tâm đến thong báo,nơi
thích hợp có thể dán các thông báo đó…..Các gợi ý này đều được thể hiện trong các key
words của bài.
3. Trả lời câu hỏi
Ngoài ra còn có câu hỏi NOT yêu cầu bạn tìm lựa chọn câu trả lời có thong tin không đề cập
trong bài đọc.
4. Câu hỏi liên quan đến phương thức dự tuyển : How will the applicant….?
Câu hỏi này yêu cầu bạn nhận biết hết các nội dung phụ như cách dự tuyển, hồ sơ cần nộp…..
76
Lưu ý :
Đọc câu hỏi và tìm thông tin tương đương trong bài đọc. Những thông tin phụ loại này
thường được đề cập ở cuối bài đọc. Hồ sơ yêu cầu trong quảng cáo dự tuyển thường bao
gồm resume (sơ yếu lý lịch), letter of commendation/ reference (thư giới thiệu), portfolio
(túi đựng hồ sơ)….
5. Câu hỏi NOT…..?
Câu hỏi này yêu cầu bạn lựa chọn câu trả lời có nội dung không được đề cập trong bài và có thể
làm bạn mất nhiều thời gian vì phải đối chiếu từng lựa chọn với thông tin tương ứng trong bài
đọc.
Lưu ý :
1. Hãy trả lời câu hỏi này sau cùng.
2. Trong khi đọc,lưu ý đến những phần liệt kê như ưu điểm cúa sản phần,yêu cầu của ứng
viên,…..
3. Sử dụng phương pháp loại suy,có nghĩa là so sánh thong tin tương ứng trong bài đọc với
thông tin trong các câu trả lời,loại ra những thong tin có trong bài đọc cho đến khi còn
câu trả lời cuối cùng.
6. Câu hỏi từ vựng : …… is closest in meaning to …. ?
Câu hỏi này yêu cầu bạn tìm từ đồng nghĩa thích hợp.Lưu ý bạn nên suy luận từ đó trong cụm
từ,câu (ngữ cảnh).
1. Tìm nhanh câu chứa từ vựng trong bài
2. Đọc toàn bộ câu chứa từ /cụm từ đó >>>> tìm ra nghĩa.
3. Nếu không tìm ra đáp án ngay thì phải dựa vào ngữ cảnh.Hãy mở rộng phạm vi đọc hiểu
theo trình tự “ đoạn văn bao hàm câu tương ứng => toàn bộ bài đọc.
77
TỔNG HỢP CẤU TRÚC NGỮ PHÁP THÔNG
DỤNG & 1 SỐ CỤM TỪ ĐỒNG NGHĨA PART 7
1) Always/ constantly (lien tục) / continually (lien tục) / forever (mãi) : dung thì hiện tại tiếp diễn
khi muốn than phiền
Ex: You are always complaining about my cooking.
2) be : dung thì hiện tại tiếp diễn khi nói về sự tạm thời/nhất thời, không phải bản chất.
Ex: He is being naughty now (cậu ấy đang nghịch ngợm ). He is usually obedient (cậu âý thường
ngoan).
4) bị động truyền khiến (nhờ người khác làm gì) : have / get sth done ( Vd: I had my car washed
yesterday – tôi đem xe đi rửa (tiệm rửa). Tuy nhiên, thường dùng “get” nếu có “must” (Ex: I must
get my car serviced), nếu có sự nỗ lực (Ex: I eventually -cuối cùng got the car fixed) , và “trong
câu mệnh lệnh” (Ex: Get your hair cut! Đi cắt tóc đi)
(ai bị lấy cắp/… cái gì ) : have sth done (Vd: I had my car stolen yesterday-
tôi bị mất xe)
- chủ động truyền khiến: have sb do sth , get/ask sb to do sth : nhờ ai làm gì
5) should + V1 : khi đi sau các động từ như: “advise / recommend / suggest / urge (thúc dục) /
demand (đòi hỏi) / prefer / insist / request …” hoặc sau cấu trúc: “It’s important that / It’s
necessary that / It’s good that …”
Ex: He advised that you should go home. It’s important that we should be modest. (phải có that
mới dùng should, nếu không có that thì dùng to-V)
-ta có thể bỏ should trong cấu trúc này
Ex: He advised that you go home. It’s important that we be modest.
7) is/are to + V1 = have to (tương lai) = be supposed to ( Ex: All students are to assemble in the
hall at 9:00)
78
9) wouldn’t V1: không chịu = refused to V1 (quá khứ) (Ex: I asked but she wouldn’t say)
Won’t V1: sẽ không chịu (Ex: No matter what you say, she won’t tell the truth – Cho dù bạn nói
gì, cô ấy sẽ không chịu nói sự thật đâu)
10) would V1: thường làm gì trong quá khứ (chỉ đi với động từ hành động) (Ex: Every week he’d
buy his mother a bunch of flowers)
11) used to V1: đã từng, đã thường (+ động từ hành động/trạng thái) (Ex: I used to like (trạng thái)
ice-cream; I used to go (hành động) swimming a lot)
13) I was wondering if you wanted to… Tôi tự hỏi là bạn có muốn… (dùng quá khứ nhưng nói
hiện tại : lịch sự)
14) have/has been V-ing: thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn : Cách dung 1: kéo dài đến giống thì
hiện tại hoàn thành, cách dung 2: hành động đã chấm dứt nhưng để lại kết quả ở hiện tại
Ex: I’ve been running. That’s why I’m hot.
15) Don’t touch the switch (công tắc). Bị động: The switch isn’t to be touched. (Công tắc không
được chạm)
17) should trong mệnh đề If : khả năng khó thể xảy ra (người nói không nghĩ sẽ xảy ra)
Ex: if you should see Ann, could you ask her to call me? (Nếu bạn có gặp Ann, hãy nói cô ấy gọi
tôi nhé?)
If your goods should have mistake, please let us know. (Nếu hàng của bạn bị lỗi, hãy báo
chúng tôi biết)
19) If you hadn’t helped us , … = but for your help, … (nếu không có bạn giúp)
20) If + tính từ : (Ex: If interested, apply within. Nếu thích, hãy nộp đơn vào trong)
Ex: If necessary, take a taxi.
79
22) It’s time / It’s high time / It’s about time + S + V2/ed (hoặc were V-ing) : đã đến lúc
It’s time / It’s high time / It’s about time + for O + to V1
25) hardly ever = rarely = scarcely = seldom : hiếm khi (nghĩa phủ định)
26) no sooner … than… = harldly / barely / scarcely ….when … : ngay khi … thì….
just as … : ngay khi
27) đảo ngữ : khi từ mang nghĩa phủ định đứng đầu câu
Gồm các từ như: Seldom, never, neither(cũng không), nor (cũng không), not, never before, on
no account (không vì bất cứ lý do nào), under/in no circumstances (dù trong hoàn cảnh nào), at no
time = never, by no means (không hề, không bao giờ), not only, barely (chỉ, vừa mới), only (only
then, only once (chỉ một khi), only later, only by…) , hardly, no sooner…
Ex: Only then did she realize the truth. Hardly had they finished work when the light went out.
-Not until, only when, only if : đứng đầu câu đảo ngữ mệnh đề 2.
Ex: Not until she arrived home did she have dinner.
Đảo ngữ với so / such:
-So + adj + was + S that …: quá ... đến nỗi (Ex: So hot was the day that he took off his shirt)
-Such + was + S that … : quá … đến nỗi (Ex: Such was his hunger (cơn đói) that he couldn’t
go on learning)
-Đảo trạng ngữ nơi chốn/phương hướng chuyển động ra đầu câu đảo luôn động từ ra
trước chủ từ ( với điều kiện S là cụm danh từ)
Ex: Her father stood in the doorway In the doorway stood her father.
A portrait of the King was above the fireplace. Above the fireplace was a portrait of the
King.
Here is/comes Sandra’s car. (nhưng “Here she is” không đảo động từ vì S là đại từ “she”)
The rocket (tên lửa) went up. Up went the rocket.
-Đảo ngữ trong câu so sánh bằng và hơn với “as / than”:
Ex: The cake was excellent, as the coffee was. The cake was excellent, as was the coffee.
Children watch more television than adults do. Children watch more television than do
adults.
28) Although / when / if / since (từ khi) ... + V3,ed / V-ing / Adj : là dạng rút gọn mệnh đề (khi S
của 2 mệnh đề giống nhau)
80
Ex: Although sick, he tried to come.
33) in spite of the fact that = despite the fact that = although
34) mục đích của hành động: for + N = to-V1 (I’m saving for a new car = I’m saving to buy a
new car)
Mục đích sử dụng của 1 đồ vật/thiết bị : for + V-ing (An umbrella is used for protecting us
from the sun or rain)
35) provided (that) = providing (that) = as long as = so long as = on condition that : miễn là = if
Suppose = supposing (that) = Imagine : giả sử = if
Given that = Assuming that : cứ cho là = if
In case + S V: lỡ mà
But for + cụm danh từ : nếu không vì
Ex: Imagine we won the competition! (Imagine what we would do if we won the competition.)
Suppose someone told you that I was a spy (gián điệp)! (What would you say?)
38) It was ….that….: chính là ….mà… (trước “that” là danh từ/ trạng từ / đại từ gì cũng được)
It was ….who / whom / which … : chính là … mà…(theo quy tắc của mệnh đề quan hệ)
81
Ex: It was Mary that gave you the present. ( = Mary gave you the present)
42) must + V1 : chắc là phủ định: can’t V1 : không thể nào (suy đoán hiện tại)
must have V3/ed : chắc là đã phủ định : can’t have V3/ed : không thể nào đã (suy đoán quá
khứ)
- tương tự suy đoán ít chắc chắn hơn với: “may / might / could” : có thể
mustn’t V1: không được phép
should V1 : nên (khuyên ở hiện tại)
should have V3/ed : lẽ ra đã nên (tiếc nuối chuyện quá khứ)
44) almost = nearly : hầu như, gần như (thường đi với “all, every”)
Ex : Almost everyone likes this food.
Most people : hầu hết mọi người (nói chung)
Most of the people : hầu hết mọi người (nói riêng về 1 bộ phận người đan nói)
45) Nguyên tắc 1 : hai câu không nối nhau bằng dấu phẩy, mà phải có liên từ (so, and, but,
although…)
Nguyên tắc 2: cụm Ving/ p.p luôn có chủ từ giống mệnh đề sau.
Nguyên tắc 3: không có chủ từ, không chia thì.
46) tính từ / danh từ / V3/ed / V-ing / to-V1 : có thể đứng sau và bổ nghĩa cho N
Ex: Make the world happy; consider him good
Make the world a better place; consider him the leader
82
The house destroyed in the fire has been rebuilt. (destroyed : bị phá huỷ bị động)
The house standing near the pine garden is mine. (standing : đứng chủ động)
Who was the last person to leave the room?
47/ Tính từ/ V-ing / V3,ed / to-V : ĐỨNG ĐẦU CÂU HOẶC CUỐI CÂU LÀM TRẠNG
NGỮ, NGĂN với mệnh đề chính BẰNG DẤU PHẨY (thực chất đây là dạng rút gọn mệnh đề)
- V-ing , S + V : nghĩa chủ động ( Finishing homework, she went to bed)
Having V3/ed , S + V : đã (Having finished homework, she went to bed)
- V3/ed , S + V : nghĩa bị động (bị, được) (Cooked well, the food was more delicious)
- To-V , S + V : Để … (To save money, I have to skip breakfast)
- Tính từ, S+ V (Tired, she went to bed early)
83
* dogged : ngoan cường, bền bỉ (adj)
* learned : học rộng, uyên bác (adj)
* naked : trần (adj)
V. Mệnh đề quan hệ
- N(người) + who + V
- N(người) + whose + N(sở hữu của danh từ chỉ người)
- N(vật) + which + V/ clause
- S + V, which + V(số ít)
VIII. So sánh
1. So sánh bằng
Công thức: S1 + be + as + adj(dài, ngắn) + as + S2
S1 + V + as + adv(dài, ngắn) + as + S2
Mẹo: Cặp “as … as”
2. So sánh không bằng
Công thức: S1 + be + not as + adj(dài, ngắn) + as + S2
S1 + V + not + as + adv(dài, ngắn) + as + S2
Mẹo: Cặp “ not as … as”
3. So sánh hơn
Công thức 1:
S1 + be + adj(ngắn) + “er” + than + S2
S2 + V + adv(ngắn) + “er” + than + S2
90
Công thức 2:
S1 + be + more + adj(dài) + than + S2
S1 + V + more + adv(dài) + than + S2
Mẹo: more, than, er
Lưu ý 1: Các từ “much, far, a lot, a little” thường hay xuất hiện
trước dạng so sánh hơn nhằm nhấn mạnh về mức độ so sánh
Example: John is much more handsome than his brother.
(John đẹp trai hơn nhiều anh trai của anh ta)
Lưu ý 2: Các dạng so sánh hơn đặc biệt
a. Dạng so sánh hơn dùng với danh từ
Công thức: S1+ V + more + N + than + S2
Example: I have more money than you.
(Tôi có nhiều tiền hơn bạn)
b. So sánh hơn có chứa “the”
Công thức 1: The + so sánh hơn, the + so sánh hơn (càng làm sao thì
càng làm sao)
Exampple: The closer you live to a city, the more expensive your
life will be.
(bạn càng sống gần một thành phố thì cuộc sống của bạn sẽ
càng đắt đỏ)
Công thức 2: Of the two + N(đếm được số nhiều), S + be/ V + the +
so sánh hơn
Example: Of the two candidates, John is the better person.
(Trong hai ứng viên, John là người tốt hơn)
4. So sánh nhất (trong TOEIC hay hỏi về so sánh nhất của tính từ)
Công thức 1: S + be + the + adj(ngắn) + est
Công thức 2: S + be + the most + adj(dài)
Mẹo: the, most, est
Lưu ý chung: Dạng so sánh bất quy tắc
- Good/ well – better – the best
- Bad/ ill – worse – the worst
- Many/ much – more – the most
- Little – less – the least
EXERCISE:
91
101. Today’s deposits total $4,800.00, leaving you with a
balance _______ $10,665.62.
A. to
B. of
C. for
D. from
102. I called her on at least three occasions, but she _______ got
back to me.
A. rarely
B. sometimes
C. never
D. usually
103. We _______ to inform you that your application for credit
has been disapproved.
A. revert
B. resent
C. regret
D. reject
104. Six months _______, construction was begun on the
hospital’s new wing.
A. ago
B. then
C. since
D. before
105. This is a restricted area; entry by _______ personnel is
strictly forbidden.
A. unauthorized
B. exclusive
C. impertinent
D. declassified
106. The 30 extra books were _______ on top of a desk in an
unused office.
A. restored
B. arraigned
C. ordered
D. stacked
92
107. _______ you not spoken up like that, the issue would
probably never have been addressed.
A. Did
B. Should
C. Are
D. Had
108. Employers _______ to pay their employees a decent wage.
A. must
B. ought
C. should
D. would
109. The board voted to _______ the chairman, whose tenure had
been marked by ever-increasing losses.
A. fete
B. oust
C. jeer
D. cede
110. One worry is that higher tax rates will cause a slowing of
the economy, which will in turn lead to a decrease, rather than an
increase, in tax _______.
A. ratios
B. revenue
C. regulation
D. allotment
111. _______ many others who lost money investing in its stock,
Green wanted to see criminal charges brought against Seleron
Corporation officials.
A. As
B. Like
C. Because
D. Although
112. The managing director asked his _______ to contact the
shareholders regarding the crisis management meeting.
A. aid
B. aide
C. aided
D. addition
93
113. ______ all of the newly-hired employees were unhappy
with the organization of the orientation schedule.
A. Most
B. Mostly
C. Almost
D. Every
114. Customers wishing to make complaints ______ ask to talk
to one of our customer service consultants, who will be pleased
to help them.
A. should
B. might
C. ought
D. had
115. If Mr. Singh _______ to apply for the position, he would be
hired in an instant.
A. may
B. were
C. is
D. will
116. The investigating committee announced that it would put
_______ releasing its findings for at least another week.
A. off
B. upon
C. down
D. up
117. Janet was understandably quite nervous, never _______
spoken in front of such a large crowd before.
A. has
B. had
C. have
D. having
118. The interview _______to, but never mentioned outright, the
rumors of internal dissention.
A. conferred
B. deferred
C. alluded
D. secluded
94
119. The company’s accountants tried to _______ nearly
$1,000,000 in earnings so as to avoid paying taxes on it.
A. dismiss
B. reveal
C. remiss
D. conceal
120. We need to sell this in a hurry, so we are going to take
_______ the first byer offers for it.
A. whatever
B. however
C. whomever
D. whoever
121. _______ anyone listening to the speech understood its
eventual importance.
A. Nearly
B. Hardly
C. Fairly
D. Actually
122. Her speech did not inspire any public support; _______, it
made people less sympathetic to her cause.
A. consequently
B. otherwise
C. indeed
D. factually
123. Experts advise that a speaker _______ both alone and in
front of a live audience prior to delivering a major address.
A. retell
B. revoke
C. restate
D. rehearse
124. Marion Smith of Merston Enterprises has asked me to make
this presentation here today, on _______ behalf.
A. theirs
B. my
C. her
D. hers
95
125. Planning the new office layout has been the hardest task I
_______ in a long while.
A. had have
B. did have
C. did had
D. have had
126. Fortunately, changing the members of the committee
halfway through the project has had no noticeable _______ on
the price of shares.
A. point
B. affectation
C. affect
D. effect
127. I want you to instruct the movers to put all of the boxes in
the largest room _______ the first floor.
A. on
C. in
C. to
D. for
128. Everyone _______ been wonderful to work with, and I will
sorely miss working here.
A. have
B. did
C. hasn’t
D. has
129. Sadra is incredibly _______ in everything she does. She was
given an award for her quick work last year.
A. efficient
B. effortless
C. affluent
D. affective
130. The committee _______ that we do not pursue legal action
at this time, but wait for the result of the tests.
A. suggesting
B. is recommending
C. has
D. is recommended
96
131. The management has agreed not to take further action,
_______ you do not commit any further violations of company
policy.
A. granted
B. therefore
C. provided
D. moreover
132. I _______ never have hired him if his references had given
me any indication of how unreliable he would be.
A. would
B. will
C. must
D. had
133. I will be announcing to the media today that all _______
from sales of this CD will go to charity.
A. proceeds
B. precedes
C. precedent
D. results
134. A new branch of that coffee shop chain will be opening in
the shopping center _______ Friday morning.
A. in
B. to
C. on
D. off
135. According to Mancy in the quality control department, there
have been _______ customer complaints this month. This is a
great improvement on the preceding two months.
A. few
B. a few
C. some
D. none
136. It is imperative that quality is not sacrificed for profits. We
have _______the best products at the best prices.
A. provide
B. to be providing
C. to provide
97
D. profited
137. The worst that can happen _______ that the store will have
to alter its operating hours until we can hire replacement staff.
A. are
B. was
C. is
D. have
138. The finance office is unable to _______ reimbursements
unless all pertinent receipts are submitted.
A. approve
B. make approvals
C. approve of
D. appropriate
139. I _______ insist on a revision of next year’s budget by
Friday. It must be ready before the annual general meeting at the
end of the month.
A. could
B. must
C. may
D. have
140. There has been a leak of confidential data to one of our
biggest _______. It would seem that we are the victims of
corporate espionage.
A. enemies
B. oppositions
C. rivals
D. opposites
TEST 1
Stt Nội Dung Chém gió Từ Mới & Công Dịch
Thức
1 101. Today’s Đây là 1 câu tương đối + deposit (n)Các
deposits totalxương xoay quanh từ khoản tiền gửikhoản
$4,800.00, “balance” thân yêu của(vào tài khoảntiền gửi
leaving you chúng ta. Trong TOEIC trong ngân hàng) của ngày
with a balance nói chung và đặc biệt là + total (v) lên hôm nay
_______ trong chủ đề Ngân hàng – tới, tổng số lênlên tới
$10,665.62. Tài chính (Banking and tới $4,800.00
98
A. to Finance) thì chúng ta rất , điều này
B. of hay bắt gặp từ “balance”. tạo cho
C. for Từ này có khá nhiều bạn một
D. from nghĩa (cái cân, cán cân, khoản dư
sự thăng bằng, sự ổn là
định, số dư ….) nhưng có $10,665.6
1 đặc điểm là danh từ này 2.
luôn đi với giới từ “of”
đằng sau. Trong văn cảnh
của câu này thì ta chọn
nghĩa “số dư” cho từ
“balance” để phù hợp nhé
^^
2 102. I called Câu này là một câu khá + occasion (n) Tôi đã gọi
her on at leastdễ về từ vựng xoay dịp, cơ hội, lần cho cô ta
three quanh trạng từ trong câu. + get back: gọiít nhất 3
occasions, butDễ thấy cả 4 đáp án đều lại, lùi lại, trở lại lần,
she _______ là trạng từ, chỉ khác nhau + rarely (adv) nhưng cô
got back to về nghĩa. Câu này khá dễ hiếm khi ấy đã
me. vì không có nhiều từ mới + sometimes chẳng bao
A. rarely trong câu (adv) thỉnhgiờ gọi lại
B. sometimes thoảng, đôi khi,cho tôi.
C. never đôi lúc
D. usually + never (adv)
không bao giờ,
chẳng bao giờ
+ usually (adv)
thường thường
3 103. We Đây lại là 1 câu hỏi về từ + inform (v) nói Chúng tôi
_______ to vựng nữa xuất hiện trong cho ai biết, báo lấy làm
inform you đề này. Đối với câu hỏi + credit (n) tiếc phải
that your từ vựng thì ta có thể thấy khoản vay ngân thông báo
application dấu hiệu sau đây: cả 4 hàng, tín dụng với bạn
for credit has đáp án đều cùng một từ + disapprove (v)rằng đơn
been loại (đều là danh từ, động không phêxin dành
disapproved. từ, trạng từ …), chỉ khác chuẩn, không tán cho khoản
A. revert nhau về nghĩa. Để làmthành vay ngân
99
B. resent được dạng câu hỏi từ+ revert (v) trở hàng của
C. regret vựng thì ta không cần lại (một hoàn bạn đã
D. reject dịch được toàn bộ câu hỏi cảnh cũ, một thói không
nhưng bắt buộc ta phải quen cũ) được phê
biết được nghĩa của các + resent (v) bực chuẩn.
phương án trả lời. Nếu bội, bực tức,
gặp câu từ vựng nào mà phẫn nộ
các bạn không dịch được + regret (v)
các phương án trả lời thì thương tiếc, hối
cứ đánh bom rồi chuyển tiếc, lấy làm tiếc,
sang câu tiếp theo cho hối hận
lành nhé. Vì dù bạn có + reject (v) từ
dịch được sạch câu hỏi chối, loại bỏ, bác
nhưng không dịch được bỏ
các phương án trả lời thì
cũng vô nghĩa. Quay trở
lại câu này. Các bạn có
thể để ý thấy cả 4 đáp án
đều là động từ. Để phù
hợp nhất về nghĩa thì chỉ
có đáp án C là lựa chọn
đúng mà thôi
4 104. Six Mẹo: thì quá khứ đơn. + construction Sáu tháng
months Các bạn lưu ý: “Khoảng (n) sự xây dựng trước, sự
_______, thời gian + ago” là một + begin - began xây dựng
construction dấu hiệu không thể chối – begun (v) bắtđã được
was begun on cãi của thì quá khứ đơn đầu bắt đầu ở
the hospital’scác bạn nhé ^^ + wing (n) cánh mạn mới
new wing. (nhà, chim ...), của bệnh
A. ago mạn, cánh gà viện.
B. then
C. since
D. before
5 105. This is a Đây lại là 1 câu hỏi về từ + restrict (v) hạn Đây là
restricted vựng nữa. Vị trí cần điền chế, giới hạn một khu
area; entry by trong trường hợp này là + restricted (adj) vực được
100
_______ tính từ. Các bạn lưu ý được hạn chế,hạn chế;
personnel is rằng Tính từ có 3 hình được giới hạn sự xâm
strictly thể: tính từ thường + area (n) khu nhập cá
forbidden. (beautiful, handsome, vực nhân trái
A. special…), tính từ có cấu + unauthorized phép là bị
unauthorized tạo dang Ved/ VII (mang (adj) không đượccấm một
B. exclusive sắc thái bị động), tính từphép, trái phép cách hoàn
C. impertinent có cấu tạo dạng Ving (chỉ + entry by toàn.
D. bản chất) unauthorized
declassified personnel (n) sự
xâm nhập cá
nhân trái phép
+ strictly (adv)
một cách nghiêm
khắc, hoàn toàn
+ forbid – forbad
– forbidden:
cấm, ngăn cấm
6 106. The 30 Đây là 1 câu hỏi về từ + extra (adj) 30 cuốn
extra books vựng trong đề. Cả 4 đáp thêm, thừa ra sách thừa
were _______ án đều là Ved được chia + unused (adj) ra đã
on top of a ở hình thể bị động củabỏ không, không được xếp
desk in an câu. Câu này chúng ta đểđược sử dụng,đống trên
unused office. ý thấy một số từ khóa không dùng đến mặt một
A. restored như “books – các cuốn + restore (v) chiếc bàn
B. arraigned sách”, “desk – bàn” là ta hoàn lại, trả lại,trong một
C. ordered đã có thể đoán được đáp xây dựng lại văn
D. stacked án là “các cuốn sách + arraign (v) phòng bỏ
được xếp đống trên bàn” buộc tội, tố cáo không rồi.
rồi đúng không nào? Câu + order (v) đặt
này dễ như ăn bắp ý mà hàng
^^. Bố mẹ nào chọn đáp + stack (v) xếp
án B (dịch là “các cuốn chồng, xếp thành
sách bị tố cáo ở trên đống
bàn”) thì cho con lạy một
lạy nhé.
7 107. _______ Câu này sử dụng mẹo về + issue (n) vấn Nếu bạn
101
you notcâu điều kiện loại III rút đề (đang gâyđã không
spoken up gọn. Công thức: tranh cãi) nói thẳng
like that, the Had + S1 + Ved/VII, S2 + + probably (adv) như vậy
issue would would/ could + haved + hầu như chắcthì vấn đề
probably Ved/VII chắn, chắc là chắc sẽ
never have = If + S1 + had + + speak up: nói chẳng bao
been Ved/VII, S2 + would/ thẳng, nói toạc,giờ được
addressed. could + haved + Ved/VII nói to, nói lớn giải quyết
A. Did Các bạn lưu ý: câu hỏi về+ address (v) xửcả
B. Should câu điều kiện rất hay xuất lý, giải quyết (có nghĩa
C. Are hiện trong bài thi TOEIC. là trong
D. Had Đây thường là dạng câu quá khứ
hỏi ăn điểm, do vậy các nhân vật
bạn cần ghi nhớ các công đã nói
thức về dạng câu hỏi này thẳng ý
nhé kiến của
mình, và
vấn đề
cũng đã
được giải
quyết).
8 108. Câu này cực dễ sử dụng + employer (n) Các ông
Employers mẹo về trợ động từông chủ, ngườichủ nên
_______ to khuyết thiếu. Câu này ta sử dụng lao động trả cho
pay their có thể sử dụng đồng thời + employee (n) những
employees a cả mẹo loại và mẹo chọn.nhân viên, ngườingười
decent wage. Mẹo loại: loại A, C, D vì làm công, người nhân viên
A. must sau “must, should, lao động của họ
B. ought would” bắt buộc phải là + decent (adj) tửmột
C. should động từ nguyên thể (V). tế, tươm tất, phù khoản
D. would Mẹo chọn: “ought to + hợp tiền lương
V” có nghĩa là “nên” (= + wage (n) tiền phù hợp.
should + V) lương, tiền công
9 109. The Đây lại là một câu hỏi về+ the board: hội Hội đồng
board voted to từ vựng nữa trong đề thi đồng quản trị quản trị
_______ the này. Cả 4 đáp án đều là + vote (v) bầu,đã bỏ
chairman, động từ nguyên thể. Phải bầu cử, bỏ phiếu phiếu để
102
whose tenure nói luôn đây là một câu + chairman (n) sa thải
had been tương đối khó vì nhìn 4 ông chủ tịch ông chủ
marked by động từ đều lạ hoắc ^^ + tenure (n)tịch,
ever- nhiệm kỳ người mà
increasing + mark (v) đánh có nhiệm
losses. dấu, ghi dấu, chúkỳ được
A. fete ý chú ý bởi
B. oust + ever-increasing những
C. jeer (adj) ngày càng khoản
D. cede tăng thua lỗ
+ loss (n) sự mất ngày càng
mát, sự thiệt hại tăng.
+ fete (v) tiếp
đãi, khoản đãi
+ oust (v) đuổi,
trục xuất, hất
cẳng, sa thải
+ jeer (v) cười
nhạo, chế giễu
+ cede (v)
nhượng lại, sang
nhượng
10 110. OneĐây là một câu hỏi từ+ tax rate: thuếMột lo
worry is that vựng xoay quanh hình suất ngại là
higher tax thể của danh từ ghép. Đối + cause (v) gây rằng các
rates will với dạng danh từ ghép thì ra mức thuế
cause a ta có một mẹo dịch như + slowing (n) sựsuất cao
slowing of the sau: danh từ nào đứng chậm lại hơn sẽ
economy, trước ta sẽ dịch nghĩa ra + economy (n) gây ra
which will in sau, còn danh từ nào nền kinh tế một sự
turn lead to a đứng sau ta sẽ dịch nghĩa + decrease (n) sự chậm lại
decrease, ra trước (dịch ngược) suy giảm, sự của nền
rather than an giảm sút kinh tế, từ
increase, in + increase (n) sự đó dẫn
tax _______. tăng trưởng, sự đến sự
A. ratios tăng lên suy giảm,
B. revenue + rather than: hơn là gia
103
C. regulation hơn là tăng,
D. allotment + tax ratio(n) tỷ trong
lệ thuế doanh thu
+ tax revenue (n) thuế.
doanh thu thuế
+ tax regulation:
quy định về thuế
+ tax allotment
(n) sự chia thuế
11 111. _______ Đối với câu này, ta có thể+ invest (v) đầuGiống
many others sử dụng mẹo về liên từ đểtư như nhiều
who lostloại 2 đáp án C và D. Các + stock (n) cổ người
money bạn lưu ý: sau “Because, phần khác đã bị
investing in Although” là một mệnh + criminal mất tiền
its stock, đề (bao gồm chủ ngữ và charges: cáo vào đầu
Green wanted động từ chính của mệnh buộc hình sựtư cổ
to see đề đó). Nhiều bạn chắc(nhưng “criminal phần của
criminal đang thắc mắc: thế từcharge” lại dịch nó, Green
charges “lost” không phải là động là “tội hình sự”muốn
brought từ thì là cái Beep à? ^^. nhé) chứng
against Các bạn lại phải chú ý + official (n)kiến cáo
Seleron thêm nhé: động từ “lost” viên chức, công buộc hình
Corporation xuất hiện trong dang chức, cán bộ sự đối với
officials. mệnh đề quan hệ nên nó các cán
A. As không phải là động từ bộ của tập
B. Like chính nhé. Hơn nữa cả đoàn
C. Because cụm “who lost money Seleron
D. Although investing in its stock” chỉ Corporati
bổ nghĩa cho “others” on.
thôi nhé. Cụm này là
mệnh đề quan hệ, đóng
vai trò mệnh đề phụ trong
câu. Còn lại 2 phương án
A và B thì ta đều dịch là
“như” nhưng ta loại
phương án A vì sau “As”
cần phải có 1 mệnh đề
104
nhé
12 112. The Câu này ta có thể sử dụng + managing Giám đốc
managing mẹo danh từ để loại đi director: giám điều hành
director asked phương án C (Ved). Dễ đốc điều hành đã yêu
his _______ thấy “his” là tính từ sở + ask (v) yêu cầu cầu người
to contact the hữu, do vậy luôn cần 1 + contact (v) liên trợ lý của
shareholders danh từ đi sau nó. Ta hệ ông ấy
regarding the không thể loại ngay A + shareholder (n) liên hệ
crisis được vì ngoài hình thểcổ đông với các cổ
management động từ ra thì “aid” cũng + regarding đông liên
meeting. là một danh từ nữa. (prep) về, đối quan tới
A. aid Trong 3 phương án A, B, với, liên quan tới cuộc họp
B. aide D ta cần dịch nghĩa để+ crisis (n) sự quản lý
C. aided chọn khủng hoảng,khủng
D. addition cơn khủng hoảng hoảng.
+ aid (n) sự giúp
đỡ, sự viện trợ
(v) giúp đỡ,
viện trợ
+ aide (n) người
phụ tá, trợ lý
+ addition (n)
phép cộng
13 113. ______ Câu này ta sử dụng mẹo + newly-hired Hầu như
all of the loại như sau: Đầu tiên ta (adj) mới được tất cả các
newly-hired loại A vì ta có “most of thuê nhân viên
employees the + N” chứ không có + employee (n) mới được
were unhappy “most all of the + N”. nhân viên, ngườithuê đều
with the Tiếp theo ta sẽ loại D vì làm công đã không
organization sau “every” sẽ là danh từ+ organization vui với cơ
of theluôn mà không có cụm(n) tổ chức, cơquan tổ
orientation “all of the”. Cuối cùng ta quan tổ chức chức của
schedule. loại B về nghĩa + orientation lịch trình
A. Most schedule: lịchđịnh
B. Mostly trình định hướng hướng.
C. Almost + mostly (adv)
D. Every phần lớn, chủ
105
yếu là
+ almost (adv)
hầu như, gần như
14 114. Câu này ta sử dụng mẹo + customer (n) Những
Customers về trợ động từ khuyết khách hàng khách
wishing to thiếu có thể loại ngay C + complaint (n) hàng nào
make vì sau “ought” phải là lời phàn nàn, lời muốn
complaints giới từ “to” (“ought to” = than phiền, khiếukhiếu nại
______ ask to should). Ta cũng loại D nại nên yêu
talk to one of vì sau “has, have, had” + consultant (n) cầu nói
our customer không bao giờ là động từcố vấn viên chuyện
service nguyên thể (V) cả. Chỉ + be pleased to với một
consultants, còn 2 phương án A và B V: sẵn lòng làmtrong
who will bethì ta chọn về nghĩa thôi. gì những cố
pleased to Câu này dễ òm ấy mà ^^ vấn dịch
help them. vụ khách
A. should hàng của
B. might chúng tôi,
C. ought người mà
D. had sẽ sẵn
lòng để
giúp đỡ
họ.
15 115. If Mr. Mẹo về câu diều kiện loại + apply (v) xin,Nếu ông
Singh II. Đây là dạng rất hay ứng tuyển Singh ứng
_______ to hỏi trong bài thi TOEIC + position (n) vị tuyển vào
apply for the bởi nó cũng là bẫy luôn. trí vị trí đó
position, heCác bạn lưu ý: đối với + hire (v) thuê thì ông ấy
would becâu điều kiện loại II mà + in an instant: sẽ được
hired in an đề bài bắt chia động từngay lập tức thuê ngay
instant. “be” thì chỉ có 1 phương lập tức.
A. may án duy nhất là “were”
B. were nhé. “were” đi với tất cả
C. is các chủ ngữ dù là số ít
D. will hay số nhiều
18 118. The Đây là một câu hỏi nữa+ interview (n) Cuộc
107
interview về từ vựng. Các đáp án cuộc phỏng vấn,phỏng
_______to, đều có đặc điểm chung là bài phỏng vấn vấn đã nói
but neverđộng từ dạng Ved và đều + mention (v) đềđến,
mentioned xương xẩu về dịch nghĩa cập nhưng
outright, the + outright (adv) chưa bao
rumors of công khai, rõ giờ đề cập
internal ràng, tất cả, toànmột cách
dissention. bộ rõ ràng về
A. conferred + rumor (n) tin những tin
B. deferred đồn, lời đồn,đồn của
C. alluded tiếng đồn sự mâu
D. secluded + internal thuẫn nội
dissention: sự bấtbộ.
đồng nội bộ, sự
chia rẽ nội bộ
+ confer (v) bàn
bạc, hỏi ý kiến,
hội ý
+ defer (v) trì
hoãn, để chậm
lại, tuân theo
+ allude (v) nói
đến, ám chỉ đến
+ seclude (v)
tách biệt
19 119. The Trong câu này ta có thể+ accountant (n)Các nhân
company’s loại ngay phương án C kế toán viên,viên kế
accountants bởi hình thể của C là tính nhân viên kếtoán của
tried to từ. Trong khi ta cần lựa toán công ty đã
_______ chọn một động từ nguyên + earnings (n) cố gắng
nearly thể (V) sau giới từ “to”. tiền lãi, tiền giấu gần
$1,000,000 in Còn 3 phương án A, B và lương, tiền kiếm$1,000,00
earnings so as D, ta lựa chọn phụ thuộcđược, thu nhập 0 tiền lãi
to avoid vào ngữ cảnh của câu + avoid (v) tránh để tránh
paying taxes + dismiss (v) sa việc trả
on it. thải, giải tán thuế của
A. dismiss + reveal (v) tiết số tiền lãi
108
B. reveal lộ đó.
C. remiss + remiss (adj)
D. conceal cẩu thả, tắc
trách, xao nhãng
+ conceal (v)
giấu giếm, che
đậy
20 120. We need Đây lại là một câu hỏi về+ in a hurry: một Chúng ta
to sell this in từ vựng nữa của đề. Dễ cách nhanh cần bán
a hurry, so we thấy trong một đề có rất chóng, một cách sản phẩm
are going to nhiều câu hỏi về từ vựng, vội vàng này một
take _______ do vậy việc dịch bài để + buyer (n) cách
the first byer lấy từ vựng là vấn đềngười mua nhanh
offers for it. sống còn đối với bất kỳ+ offer (v) đưa chóng, do
A. whatever học viên TOEIC nào. ra, đề nghị, yêu vậy chúng
B. however Bạn nên nhớ: Nếu không cầu ta sẽ thực
C. whomever dịch bài để tích lũy được + whatever hiện bất
D. whoever vốn từ vựng thì chắc (pronoun) bất cứcứ điều gì
chắn bạn sẽ không bao thứ gì, bất kể cái mà người
giờ đạt điểm cao trong kỳgì mua hàng
thi tới + whomever đầu tiên
(pronoun) bất kỳđưa ra.
ai
+ whoever
(pronoun) bất kỳ
ai, bất kỳ người
nào
21 121. _______ Đây là một câu hỏi về từ+ speech (n) bài Hầu như
anyone vựng khá hay gây nhầm diễn văn, bàikhông có
listening to lẫn. Xét trên phương diện diễn thuyết ai nghe
the speech về ngữ nghĩa thì ta loại + eventual (adj) bài diễn
understood itsngay 2 phương án A, D. sau cùng, rốt văn lại
eventual Các bạn chú ý: từ “fairly” cùng hiểu được
importance. có 1 nghĩa là “gần như”, + nearly (adv) điều quan
A. Nearly thường đi kèm với “no gần, suýt trọng cuối
B. Hardly one” hoặc “everyone” + hardly (adv) cùng của
C. Fairly nhé hầu như không,nó (diễn
109
D. Actually hiếm khi giả chém
+ fairly (adv) gió kinh
hoàn toàn, gầnquá,
như, công bằng người
+ actually (adv) nghe
thực sự, trên không
thực tế hiểu gì
^^).
22 122. Her Đề này thật bựa vì nó có + speech (n) bài Bài diễn
speech did not quá nhiều câu hỏi về từdiễn văn, bài diễvăn của
inspire any vựng. Cả 4 đáp án đều thuyết bà ta đã
public mang hình thể là trạng từ. + inspire (v) không
support; Các bạn lưu ý: những truyền cảm hứng truyền
_______, it trạng từ xuất hiện trong + public support:cảm hứng
made people câu này là khá phổ biến sự giúp đỡ cộngtới bất kỳ
less trong bài thi TOEIC nhé. đồng, sự trợ giúpsự trợ
sympathetic Các bạn cố học thuộc nhé của cộng đồng giúp của
to her cause. ^^ + sympathetic cộng
A. (adj) thông cảm, đồng nào;
consequently đồng cảm, đồngquả thực
B. otherwise tình nó khiến
C. indeed + cause (n) độngmọi người
D. factually cơ, lẽ, cớ, ít đồng
nguyên nhân tình với
+ consequentlyđộng cơ
(adv) do vậy, bởi của bà ta
vậy, cho nên hơn.
+ otherwise
(adv) mặt khác
+ indeed (adv)
thực vậy, quả
thực
+ factually (adv)
dựa trên sự thật,
đúng như sự thật
23 123. Experts Có nhiều bạn thắc mắc + expert (n) nhà Các
110
advise that a đối với câu này là: tại sao chuyên gia, chuyên
speaker động từ chia sau danh từchuyên gia, gia
_______ both “a speaker” lạ không phải chuyên viên khuyên
alone and in dạng số ít (có “s” hoặc+ speaker (n) rằng một
front of a live “es” đằng sau). Thực tế diễn giả, người diễn giả
audience prior ra cấu trúc câu này là một diễn thuyết nên tập
to delivering a lời khuyên: “advse that + in front of: luyện cả
major sb (should) + V”. Do vậy, trước một mình
address. dù chủ ngữ sau “that” có + live audience:và trước
A. retell ở dạng số ít hay số nhiều khán giả trựcmột nhóm
B. revoke thì động từ đi sau luôn ở tiếp khán giả
C. restate dạng nguyên thể (V). + deliver (v) trực tiếp
D. rehearse Đây cũng là một dạng truyền đạt, phát trước khi
ngữ pháp đặc biệt mà các biểu truyền đạt
bạn cần chú ý khi làm bài + major (adj) một bài
thi TOEIC lớn, chính, trọng diễn văn
đại, chủ yếu trọng đại.
+ address (n) bài
diễn văn
+ retell (v) kể lại,
thuật lại
+ revoke (v) thu
hồi, rút lại, hủy
bỏ
+ restate (v) trình
bày lại, phát biểu
lại
+ rehearse (v)
diễn tập, tập, tập
luyện
24 124. Marion Câu này siêu dễ sử dụng + ask (v) yêu cầu Marion
Smith of mẹo của tính từ sở hữu + make (v) đọc,Smith của
Merston “on + tính từ sở hữu/ sở phát biểu hãng
Enterprises hữu cách + behalf”: nhân + presentation Merston
has asked me danh ai, thay mặt cho ai, (n) bài thuyết Enterprise
to make this đại diện cho ai. Do vậy ta trình s đã yêu
presentation loại 2 phương án là A và cầu tôi
111
here today, on D vì chúng là đại từ sở phát biểu
_______ hữu. Còn lại B và D thì bài thuyết
behalf. chúng ta cần lưu ý 1 chi trình tại
A. theirs tiết nhỏ: chủ ngữ của câu đây ngày
B. my là “Marion Smith” chứ hôm nay
C. her không phải “I”. Do vậy trên danh
D. hers bạn có thể đoán là nhiều nghĩa của
khả năng ta loại phương bà ấy.
án B rồi đúng không nào?
Ta-đa, bạn đoán đúng rồi
đấy. Yêu bạn chết đi
được !!!
25 125. Planning Câu này dù chúng ta + planning (n)Việc lên
the new office chưa biết một chút gì vềviệc lên kế hoạch kế hoạch
layout has nghĩa thì chúng ta cũng + layout (n) bản bản thiết
been thecó thể loại đi được thiết kế, bản vẽ kế của
hardest task I phương án C. Bởi vì trợ + task (n) nhiệmvăn
_______ in a động từ “did” luôn đứng vụ phòng
long while. trước động từ nguyên thể + in a long mới đã là
A. had have (V) dù ở dạng phủ định while: trong một nhiệm vụ
B. did have hay cấu trúc nhấn mạnh. thời gian dài khó nhất
C. did had Còn 3 phương án còn lại mà tôi
D. have had thì chúng ta cần lựa chọn từng có
dựa vào nghĩa. Có phải trong một
bạn đang nghĩ cụm “in a thời gian
long while” có nghĩa là dài.
“trong một thời gian dài”
là phù hợp nhất với thì
hiện tại hoàn thành
không nào? Bạn lại đúng
rồi đấy. Yêu bạn chết đi
được nhé ^^
26 126. Vừa mới tận hưởng 2 câu + fortunatelyThật may
Fortunately, sử dụng được mẹo thì ta (adv) một cách mắn, việc
changing the lại gặp ngay một câu vềmay mắn, may thay đổi
members of từ vựng nữa. Các bạn lưu mắn là các thành
the committee ý: Trong bài thi TOEIC + changing (n) viên của
112
halfway thì có tới 80% lượng câu việc thay đổi ủy ban
through thehỏi liên quan tới từ vựng + member (n) giữa
project has nhé. Do vậy thay vì lảng thành viên chừng
had no tránh chúng thì ta nên tập + committee (n) xuyên
noticeable cách đối mặt với chúng. ủy ban suốt dự án
_______ on Thời gian đầu mình học+ halfway (adv) đã không
the price of TOEIC, quá trình quẩy từ nửa chừng, giữacó sự ảnh
shares. vựng quả thực rất khủng chừng hưởng
A. point khiếp. Tuy nhiên nếu + noticeable đáng kể
B. affectation kiên trì thì bạn sẽ cảm (adj) đáng chú ý, nào lên
C. affect thấy học tiếng Anh dễđáng kể giá của
D. effect dàng hơn rất nhiều khi + share (n) cổcác cổ
bạn hiểu ý nghĩa của nó. phiếu phiếu.
Thú thật là hồi năm nhất + point (n) điểm
mới học tiếng Anh, mình + affectation (n)
đã xé không biết bao sự giả bộ, sự giả
nhiêu quyển sách và đâm vờ
gãy không biết bao nhiêu + affect (v) ảnh
cái bút chì vì cảm thấy ức hưởng, tác động
chế khi nhìn từ nào cũng (tới cái gì)
thấy xa lạ. Nhưng như + effect (n) kết
mình đã nói ở trên: Nếu quả, sự ảnh
chúng ta dám đối diện hưởng
với thách thức thì chúng
ta sẽ vượt qua nó, còn
nếu trốn tránh nó thì mãi
mãi chúng ta chỉ là
những kẻ thua cuộc.
27 127. I wantCâu này tuy hỏi về từ + instruct (v) chỉTôi muốn
you to instruct vựng dạng giới từ nhưng dẫn, hướng dẫn bạn chỉ
the movers to siêu dễ. Ta thấy danh từ+ mover (n) dẫn
put all of the đằng sau giới từ là danh động cơ, người những
boxes in the từ “floor” thì dịch nghĩa đề xuất ý kiến,người đi
largest room ra chắc chắn ta phải chọn người đưa ra đềlại đặt tất
_______ the giới từ “on” rồi có đúng nghị, người đi lại cả các
first floor. không nào? Bên cạnh đó, chiếc hộp
A. on có một bài hát rất nổi ở trong
113
C. in tiếng tên là “on the floor” phòng lớn
C. to nữa. Hehe. Từ bài hát nhất ở
D. for tiếng anh mà ta có thể trên tầng
làm được câu này dễ trệt.
dàng đúng không nào?
Sao cơ? Bạn bảo là bạn
không biết bài hát ấy á?
Ngay sau khi làm xong
câu này thì bạn nghe luôn
đi không mình hôn chết
đấy nhé ^^
28 128. Câu này sử dụng mẹo về + wonderfulTất cả
Everyone sự đồng thuận giữa chủ (adj) tuyệt vời mọi người
_______ been ngữ và động từ ta loại đi + work (v) làm đều đã
wonderful to phương án A. Rõ ràng việc thật tuyệt
work with, chủ ngữ trong câu này là + sorely (adv) rất vời để
and I will đại từ bất định (everyone) lớn, rất nhiều làm việc
sorely miss nên động từ theo sau sẽ với nhau,
working here. phải chia ở dạng số ít. và tôi sẽ
A. have Tiếp theo ta loại phương nhớ lúc
B. did án B vì sau trợ động từ làm việc
C. hasn’t “did” luôn là 1 động từ ở đây
D. has nguyên thể (V). Còn 2 nhiều
phương án C và D, ta lựa lắm.
chọn dựa vào nghĩa của
câu ^^
29 129. Sadra is Đây lại là một câu hỏi từ + incredibly Sandra có
incredibly vựng liên quan đến tính (adv) khó tin nổi,hiệu quả
_______ in từ. Các bạn cũng cần chú đáng kinh ngạc đáng kinh
everything ý 4 tính từ này bởi vì + award (n) phần ngạc
she does. She chúng khá hay xuất hiện thưởng trong mọi
was given an trong bài thi TOEIC nhé. + efficient (adj) thứ mà cô
award for her Đối với những từ có mật có hiệu quả, có ấy làm.
quick workđộ hay xuất hiện trong hiệu lực, có năng Cô ấy đã
last year. bài thi TOEIC thì tốt nhất suất cao được trao
A. efficient là chúng ta cứ cố học+ effortless (adj) một giải
B. effortless thuộc chúng nhé ^^ không cần hoặcthưởng
114
C. affluent ít nỗ lực, dễ dàng dành cho
D. affective + affluent (adj)công việc
giàu có, thịnhmau lẹ
vượng của cô ấy
+ affective (adj) và năm
xúc động, dễ xúcngoái.
động
30 130. The Đối với câu này ta có thể + committee (n) Ủy ban
committee sử dụng mẹo để loại ngay ủy ban đang đề
_______ that lập tức 2 phương án A và + pursue (v) theo nghị rằng
we do not C. Đầu tiên ta phải chú ý đuổi, đuổi theo,chúng ta
pursue legalrằng: Ving không bao giờtruy kích không
action at this đóng vai trò là động từ+ legal action(n) nên theo
time, but wait chính trong câu nếu nó hành động pháp đuổi hành
for the result đứng độc lập. Do vậy ta lý động
of the tests. loại A. Tiếp theo ta cần + result (n) kết pháp lý
A. suggesting chú ý cách sử dụng củaquả tại thời
B. is từ “has”. Có 3 hình thể+ recommend (v) điểm này,
recommendi sử dụng chính của từ đề nghị, giớinhưng
ng “has” là: nó đứng trước thiệu, tiến cử hãy đợi
C. has “Ved/ VII”, “to V” và kết quả
D. is danh từ trong câu. Do của các
recommended vậy trong trường hợp câu bài kiểm
này thì “has” chắc chắn tra đã
phải là phương án sai. (dịch
Chỉ còn lại B (chia chủ nghĩa câu
động) và D (chia bị này ra
động). Ta lựa chọn đáp thấy hơi
án B dựa vào dịch nghĩa chuối
^^ chuối nhỉ
^^).
31 131. The Đây là một bẫy về liên từ + management Ban giám
management khá phổ biến trong bài thi (n) sự quản lý,đốc đã
has agreed not TOEIC. Ở đây các bạn ban quản lý, ban đồng ý
to take further cần phải lưu ý rằng cả giám đốc không có
action, “granted” và “provided” + agree (v) đồnghành
_______ you đều không đóng vai trò là ý động
115
do notđộng từ trong trường hợp + commit (v) thêm,
commit any này. Câu này ta có thểmắc, phạm (tội miễn là
further loại luôn phương án B vì lỗi, sai lầm) bạn
violations of “therefore” nếu đứng ở+ violation (n) sựkhông
company giữa câu thì phải nằmvi phạm mắc bất
policy. trong dấu chấm phẩy (;) + company kỳ sự vi
A. granted và dấu phẩy (,) nhé. Tiếp policy (n) chính phạm
B. therefore theo ta loại đáp án D vì sách của công ty chính
C. provided tương tự như “therefore”, + granted (adv)sách của
D. moreover nếu “moreover” mà đứng giả dụ như vậy,công ty
ở giữa câu thì nó nằmcứ cho là nhưthêm nữa.
trong 2 dấu phẩy (,) nhé vậy
^^ + therefore (adv)
bởi vậy, cho nên,
vì thế
+ provided
(conjunction) với
điều kiện là,
miễn là
+ moreover (hơn
nữa, ngoài ra, vả
lại)
32 132. I Câu này mới nhìn thì + hire (v) thuê Tôi sẽ
_______ thấy nguy hiểm nhưng + reference (n) không
never have bản chất thì cực kỳ đơn sự chứng nhận,bao giờ
hired him if giản. Chúng ta chỉ cần áp giấy chứng nhậnthuê anh
his references dụng mẹo về câu điều (lý lịch, tư cách ta nếu các
had given me kiện loại III là có thể…) giấy
any indication chọn được đáp án ngay + give (v) chỉ, chứng
of howlập tức mà không phải đưa ra, để lộ ra nhận của
unreliable he dịch bất cứ từ nào cả + indication (n)anh ta đã
would be. dấu hiệu, sự biểu chỉ ra cho
A. would thị, sự biểu lộ tôi thấy
B. will + unreliable (adj) bất kỳ dấu
C. must không xác thực,hiệu nào
D. had không đáng tin về việc
cậy, không chắcanh ta
116
chắn không
đáng tin
cậy như
thế nào.
33 133. I will be Đây là một câu cực hiểm+ announce (v)Tôi sẽ
announcing to nằm trong đề này. Rõ thông báo thông báo
the media ràng ta cần xác định vị trí+ media (n) tới truyền
today that all cần điền là 1 danh từ. Ta truyền thông thông
_______ fromdễ dàng loại đi đáp án B + sales (n) doanh ngày hôm
sales of this bởi vì “precede” là động thu nay rằng
CD will go to từ. Tuy nhiên có rất nhiều + charity (n) hội toàn bộ
charity. bạn không chọn đáp án A từ thiện tiền thu
A. proceeds bởi vì “proceed” cũng là + proceeds (n) được từ
B. precedes động từ. Hoàn toàn chính tiền thu được doanh thu
C. precedent xác. Nhưng từ “proceed” + precede (v) đicủa đĩa
D. results có điểm đặc biệt là khi có trước, tới trước CD này sẽ
“s” ở đằng sau thì nó lại (về thời gian, thứchuyển
có thể là danh từ tự) tới hội từ
“proceeds – tiền thu + precedent (n) thiện.
được”. Và phũ phàng tiền lệ
thay nó lại là đáp án đúng + result (n) kết
trong câu này @@ quả
34 134. A new Câu này sử dụng mẹo + branch (n) chi Một chi
branch of that khá đơn giản về giới từ. nhánh nhánh
coffee shop Trong câu này ta cần điền + chain (n) mới của
chain will be giới từ đứng trước cụmchuỗi, dãy, dây chuỗi cửa
opening in the “Friday morning” thì xích hàng cà
shopping chắc chắn ta phải điền là + shoppingphê đó sẽ
center “on” chứ không phải điền center: trung tâmmở cửa
_______ là “in” như nhiều bạn vẫn mua sắm tại trung
Friday hay nhầm nhé. Mẹo này tâm mua
morning. đã được đề cập ở trong sắm vào
A. in giáo trình, bài “giới từ” sáng thứ
B. to của clb mình nhé ^^. Sáu.
C. on
D. off
117
35 135. Đối với câu này đầu tiên + quality control Theo như
According to ta phải loại phương án D department: ban Mancy ở
Mancy in the dù chưa biết nghĩa củađiều khiển chấttrong bộ
quality bất kỳ từ vựng nào. Các lượng, bộ phậnphận
control bạn lưu ý: từ “none” kiểm soát chất kiểm soát
department, không bao giờ đứng liền lượng chất
there have với một danh từ đằng sau + customer lượng, đã
been _______ mà luôn có giới từ “of” complaint: lời có ít lời
customer ngăn giữa. Cấu trúc phàn nàn từphàn nàn
complaints thường hay gặp nhất là khách hàng từ khách
this month. “none of the + N”. Xét về+ improvement hàng
This is a great ngữ cảnh của câu thì ta sẽ(n) sự cải thiện, trong
improvement loại C. Cả A và B đều có sự cải tiến tháng này.
on thenghĩa là “ít, một ít”, tuy + preceding (adj) Đây là
preceding two nhiên lại có sự khác biệt có trước một sự cải
months. về nghĩa của 2 từ “few” thiện lớn
A. few và “a few”. Các bạn cứ so với hai
B. a few nhớ mẹo phân biệt 2 từ tháng
C. some này sau đây: “few” là “ít trước đó
D. none nhưng không đủ làm gì”,
còn “a few” là “ít nhưng
đủ làm gì”.
36 136. It is Chắc chắn một điều là ta + imperative Là bắt
imperative phải loại phương án A (adj) bắt buộc,buộc rằng
that quality is trong câu này đầu tiên vì cấp bách, khẩnchất
not sacrificed sau “has, have, had” thiết lượng
for profits.không bao giờ tồn tại + sacrifice (v) hy không
We have động từ nguyên thể (V) sinh được hy
_______the cả. Tiếp theo ta loại + profit (n) lợi sinh cho
best products phương án D do không nhuận, tiền lãi,các lợi
at the best phù hợp về nghĩa. Cấu tiền lời nhuận.
prices. trúc “have to + V” có + product (n) sản Chúng ta
A. provide nghĩa “phải làm gì”. Nếu phẩm phải cung
B. to be công thức này chia ở + provide (v)cấp
providing dạng tiếp diễn “have to + cung cấp những sản
C. to provide be + Ving” thì ta lại dịch phẩm tốt
D. profited là “phải đang làm gì”. Do nhất tại
118
đó đáp án C là phù hợp các giá cả
nhất trong câu này tốt nhất.
37 137. The Câu này khi sử dụng mẹo + happen (v) xảyĐiều tồi
worst that can “Sự đồng thuận giữa chủ ra, xảy đến tệ nhất mà
happen ngữ và động từ” ta loại 2 + alter (v) thay có thể xảy
_______ that phương án A và D. Tiếp đổi, sửa đổi, sửara là rằng
the store will theo ta sử dụng mẹo về lại cửa hàng
have to alter thì loại nốt B. Ta – đa.+ operating sẽ phải
its operating Câu này giải quyết ngon hours: giờ hoạtthay đổi
hours until welành mà chẳng cần suyđộng, giờ mở giờ mở
can hire nghĩ gì nhiều cửa cửa của
replacement + hire (v) thuê nó cho tới
staff. + replacement khi chúng
A. are staff: nhân viên ta thuê
B. was thay thế được
C. is nhân viên
D. have thay thế.
38 138. The Trong câu này ta sẽ loại + finance office: Phòng tài
finance office ngay phương án D do phòng tài chính chính
is unable to không phù hợp về nghĩa. + reimbursement không thể
_______ Ta để ý thấy sau khoảng (n) sự hoàn trả,phê chuẩn
reimbursemen trống là một danh từ, do sự bồi hoàn cho các
ts unless all đó đáp án B cũng không + pertinent (adj) sự bồi
pertinent phù hợp bởi vì đáp án thích đáng, thích hoàn trừ
receipts are cần điền phải là 1 động hợp, phù hợp khi toàn
submitted. từ. Các bạn lưu ý: + receipt (n) biên bộ các
A. approve “approve” vừa là nội lai biên lai
B. make động từ vừa là ngoại + submit (v) phù hợp
approvals động từ. Nếu là ngoại trình, đệ trình được đệ
C. approve of động từ thì nó có nghĩa là + approval (n) sự trình.
D. appropriate “phê chuẩn”. Còn nếu là phê chuẩn
nội động từ thì cả cụm+ appropriate (v)
“approve of somebody/ chiếm đoạt (cái
something” có nghĩagì) làm của riêng
“bằng lòng, ưng thuận,
tán thành ai/ cái gì”.
119
39 139. I Tương tự như một số câu + insist on Tôi phải
_______ mình đã phân tích ở trên. something: yêu yêu cầu
insist on a Khi mới nhìn vào câu cầu, đòi hỏi cáimột sự
revision of này thì chúng ta có thểgì xem xét
next year’s loại luôn phương án D vì + revision (n) sựbản ngân
budget by sau “have” không bao giờxem xét lại, sự sách của
Friday. It là động từ nguyên thể (V) duyệt lại năm tới
must be ready cả. 3 phương án còn lại + budget (n)trước thứ
before theđều là trợ động từ khuyết ngân sách, ngân Sáu. Nó
annual thiếu. Ta lựa chọn đáp án quỹ phải sẵn
general dựa vào ngữ nghĩa của cả+ annual (adj)sàng
meeting at the câu hàng năm trước đại
end of the + general hội hàng
month. meeting: đại hội năm vào
A. could cuối
B. must tháng.
C. may
D. have
40 140. There Đề này thật tởm khi mở + leak (n) chỗ Đã có một
has been ađầu là một câu hỏi về từ dò, khe hở, sự lộsự rò rỉ
leak of vựng và kết thúc cũng là bí mật của dữ
confidential một câu hỏi về từ vựng.+ confidential liệu mật
data to one of Ngoài ra 4 đáp án đều (adj) kín, bí mật tới một
our biggest trông lạ hoắc nữa. Kết + data (n) dữ liệu trong
_______. Itthúc đề này mình muốn + victim (n) nạn những đối
would seemnhắn với các bạn thêm nhân thủ lớn
that we are một lần nữa rằng: Hãy + corporate nhất của
the victims of học từ vựng ngay trước espionage: gián chúng ta.
corporate khi quá muộn điệp Điều này
espionage. + enemy (n) kẻdường
A. enemies thù, kẻ địch,như rằng
B. oppositions quân địch chúng ta
C. rivals + opposition (n) là những
D. opposites sự chống lại, sựnạn nhân
chống đối của gián
+ rival (n) đối điệp.
120
thủ, địch thủ
+ opposite (n)
điều trái ngược,
sự đối lập
121