You are on page 1of 31

TỔNG HỢP TỪ VỰNG TEST 6

CHIA THÀNH TỪNG PHẦN KÈM VÍ DỤ VÀ DỊCH NGHĨA

Biên soạn bởi đội ngũ tiếng Anh thầy Quý

KFire Academic Team


https://tienganhthayquy.com/
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

Mục lục
PART 1 (16 từ) 2
PART 2 (51 từ) 4
PART 3 (71 từ) 9
PART 4 (25 từ) 16
PART 5 (26 từ) 19
PART 6 (10 từ) 24
PART 7 (40 từ) 26

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

PART 1 (16 từ)


Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ

She’s taking an item out of the refrigerator.


Refrigerator (n.) Cái tủ lạnh /rɪˈfrɪdʒ.ə.reɪ.t̬ ɚ/
Cô ấy đang lấy một món đồ ra khỏi tủ lạnh.

Grab (v.) Lấy /ˈkæʃ ˌredʒ.ɪ.stɚ/


She’s grabbing a handful of carrots.
Cô ấy đang lấy trong tay rất nhiều cà rốt.
Đầy lòng
A handful of (adj.) / ə ˈhændˌfʊl ʌv/
bàn tay

One of the women is carrying


Cầu thang, a computer up the stairs.
Stair (n.) /ster/
bậc thang Một trong số những người phụ nữ
đang mang chiếc máy tính lên cầu thang.

The man is setting a clock.


Set a clock (v.) Đặt giờ đồng hồ /sɛt ə klɑk/
Người đàn ông đang chỉnh giờ đồng hồ

The man is reaching for a box.


Reach for (v.) Với tới / riʧ fɔr /
Người đàn ông đang với tới một cái hộp.

The woman is handing some food to the man.


Hand (v.) Đưa cho /hænd/ Người phụ nữ đang đưa một ít thức ăn
cho người đàn ông.

He’s twisting some wires.


Wire (n.) Dây điện /waɪr/
Anh ấy đang cuốn một số dây điện.

Tỉa cây,
Prune (v.) /pruːn/
cắt lá cây
He’s pruning a bush next to a building.
Anh ấy đang tỉa một bụi cây kế bên tòa nhà.
Bush (n.) Bụi cây /bʊʃ/

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

He’s spreading cement with a shovel.


Shovel (n.) Cái xẻng /ˈʃʌv.əl/
Anh ấy đang trét xi măng bằng một cái xẻng.

The women are facing a desk.


Face (v.) Đối diện /feɪs/ Những người phụ nữ đang đối diện với cái bàn.

A drawer has been left opened.


Drawer (n.) Ngăn kéo /drɑː/ Một ngăn kéo tủ đã được mở.

Some cups have been lined up on shelves.


Tủ sách,
Shelf (n.) /ʃelf/ Một số chiếc ly đã được sắp thành hàng
kệ đựng đồ
trên những cái kệ đựng đồ.

A fruit basket has been emptied.


Làm trống,
Empty (v..) /ˈemp.ti/ Một giỏ trái cây đã được lấy hết ra.
lấy hết ra

Some coffee has been spilled on the counter.


Làm đổ ra,
Spill (v.) /spɪl/ Một ít cà phê đã bị đổ lên bàn.
tràn ra

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

PART 2 (51 từ)


Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ

Đề xuất Who made changes to the budget proposal?


Budget proposal (n.) /ˈbʌʤɪt prəˈpoʊzəl/
ngân sách Ai đã sửa đổi bản đề xuất ngân sách?.

Additional funding.
Additional (adj.) Thêm vào /əˈdɪʃ.ən.əl/
Ngân sách thêm vào.

A range of menu options.


A range of (adj.) Đa dạng /ə reɪnʤ ʌv/
Đa dạng các lựa chọn thực đơn..

Tài liệu When are they delivering the manuals?


Manual (n.) /ˈmæn.ju.əl/
hướng dẫn Bao giờ thì họ giao tới tài liệu hướng dẫn?

How much does it cost to rent this retail space?


Retail (n.) Cửa hàng bán lẻ /ˈriː.teɪl/ Tốn bao nhiêu để thuê được
diện tích bán hàng này?.

The desk measures five feet long.


Measure (v.) Đo đạc /ˈmeʒ.ɚ/
Cái bàn có độ dài khoảng năm feet.

Where is the store manager?


Store manager (n.) Cửa hàng trưởng /stɔː ˈmænɪdʒə/
Cửa hàng trưởng đâu rồi?

Should I turn off my computer or leave it on?


Turn off (v.) Tắt đi /ˈtɜ:n ɒf/
Tôi nên tắt máy tính của mình đi hay để nó bật?

A copy from the public library.


Library (n.) Thư viện /ˈlaɪ.brer.i/
Một bản sao từ thư viện công cộng..

Điểm dừng, The next stop, please.


Stop (n.) /stɑːp/
trạm dừng Điểm dừng kế tiếp, làm ơn.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

Chuyến bay I usually take a direct flight.


Direct flight (n.) /dɪˈrekt flaɪt/
thẳng Tôi thường chọn một chuyến bay thẳng.

By the loading dock.


Dock (n.) Bến tàu /dɑːk/
Ngay cạnh bến tàu dỡ hàng.

Overnight delivery.
Overnight (adj.) Qua đêm /ˌoʊ.vɚˈnaɪt/
Giao hàng qua đêm.

Who will we purchase the costumes from?


Purchase (v.) Mua hàng /ˈpɝː.tʃəs/
Chúng ta sẽ mua trang phục từ ai?

It’s cheaper to make them ourselves.


Cheap (adj.) Rẻ /tʃiːp/
Sẽ rẻ hơn nếu chúng ta tự làm.

I’m excited about the performance.


Performance (n.) Buổi biểu diễn /pɚˈfɔːr.məns/
Tôi háo hức chờ buổi biểu diễn.

Isn’t the building inspector


Giám sát coming this afternoon?
Building inspector (n.) /ˌbɪldɪŋ ɪnˈspektə/
công trình Chẳng phải người giám sát công trình
sẽ đến vào chiều nay?

Safety (n.) Sự an toàn /ˈseɪf.ti/


Some updated safety regulations.
Một vài quy tắc an toàn được cập nhật lại.
Regulation (n.) Quy tắc /ˌreɡ.jəˈleɪ.ʃən/

Do you have an appointment to see Ms. Singh?


Appointment (n.) Cuộc hẹn trước /əˈpɔɪnt.mənt/
Bạn có buổi hẹn gặp cô Singh đúng không?

It opens at 10 o’clock on weekdays.


Weekday (n.) Ngày cuối tuần /ˈwiːk.deɪ/
Nó mở cửa vào 10 giờ mỗi cuối tuần.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

I’m very aware of that.


Aware (v.) Chú ý, để ý /əˈwer/
Tôi rất để ý tới điều đó.

When did this pharmaceutical


Liên quan
Pharmaceutical (adj.) /ˌfɑːr.məˈsuː.t̬ ɪ.kəl/ company move here?
tới thuốc
Công ty thuốc này đã chuyển đến đây khi nào?

In several pharmacies.
Pharmacy (n.) Hiệu thuốc /ˈfɑːr.mə.si/
Tại một vài hiệu thuốc

Actually, it’s been rescheduled.


Reschedule (v.) Đổi lịch trình /ˌriːˈskedʒ.uːl/
Thật ra, nó đã bị đổi lịch trình.

The machine in thẻ warehouse.


Warehouse (n.) Nhà kho /ˈwer.haʊs/
Những máy móc trong nhà kho.

Sculpture (n.) Tượng điêu khắc /ˈskʌlp.tʃɚ/


Where’s the museum’s sculpture exhibit?
Tượng điêu khắc của bảo tàng
được trưng bày ở đâu?
Exhibit (v.) Trưng bày /ɪɡˈzɪb.ɪt/

A course on ancient culture.


Ancient (adj.) Cổ đại /ˈeɪn.ʃənt/
Một khoá học về nền văn hoá cổ đại.

Why don’t we interview


the two candidates together?
Candidate (n.) Ứng cử viên /ˈkæn.dɪ.deɪt/
Tại sao chúng ta không phỏng vấn
hai ứng cử viên cùng lúc?

Thông tin Multiple references.


Reference (n.) /ˈref.ɚ.əns/
gợi nhắc Rất nhiều những thông tin gợi nhắc.

That’s a great suggestion.


Suggestion (n.) Gợi ý /səˈdʒes.tʃən/
Đó là một gợi ý hay.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

Một cách This research report is unusually long.


Unusually (adj.) /ʌnˈjuː.ʒu.ə.li/
bất thường Bản báo cáo nghiên cứu này dài một cách kỳ lạ.

Type up (v.) Gõ văn bản /taɪp ʌp/


I typed up a summary page.
Tôi đã gõ văn bản để soạn một tờ tổng kết.
Summary (n.) Tổng kết /ˈsʌm.ɚ.i/

No, I don’t have a measuring stick.


Measuring stick (n.) Thước đo đạc /ˈmeʒərɪŋ stɪk/
Không, tôi không có thước để đo.

We reserved a booth at the festival, didn’t we?


Reserve (v.) Đặt trước /rɪˈzɝːv/ Chúng ta đã đặt trước chỗ tại lễ hội,
phải không?

That sounds like a fair price.


Fair (adj.) Công bằng /fer/
Đó có vẻ là một giá tốt.

Round-trip tickets to Rome, please.


Round-trip (adj.) Khứ hồi /ˌraʊnd ˈtrɪp/
Một cặp vé khứ hồi đi Rome, làm ơn.

Phác thảo,
Draw up (v.) /drɔːr ʌp/
viết ra
Could you help me draw up a contract?
Bạn giúp tôi thảo một hợp đồng được không?
Contract (n.) Hợp đồng /kənˈtrækt/

Liên quan
Legal (adj.) /ˈliːɡl̩ /
tới luật pháp
I have no legal expertise.
Tôi không có kiến thức chuyên ngành
về luật pháp
Kiến thức
Expertise (n.) /ˌek.spɝːˈtiːz/
chuyên ngành

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

It looks like a compact vehicle.


Vehicle (n.) Phương tiện /ˈviː.ə.kəl/
Nó trông giống như một phương tiện cỡ nhỏ.

Server (n.) Người phục vụ /ˈsɝː.vɚ/


Your server will be with you momentarily.
Người phục vụ sẽ tới chỗ bạn sớm thôi.
Momentarily (adv.) Sớm /ˌmoʊ.mənˈter.əl.i/

I’ll hang up the sign.


Hang up (v.) Treo lên /ˈhæŋˈʌp/
Tôi sẽ treo biển hiệu lên.

Didn’t the office manager


order more company letterhead?
Letterhead (n.) Tiêu đề thư /ˈlet̬ .ɚ.hed/
Chẳng phải trưởng phòng
đã đặt thêm tiêu đề thư sao?

Người phục vụ The lunch caterer should be arriving by eleven.


Caterer (n.) /ˈkeɪ.t̬ ɚ.ɚ/
đồ ăn Người phục vụ bữa trưa sẽ tới lúc 11 giờ.

Confirm (v.) Xác nhận /kənˈfɝːm/


We haven’t confirm the hotel reservation yet.
Chúng ta chưa xác nhận
chỗ đặt trước tại khách sạn.
Reservation (n.) Chỗ đặt trước /ˌrez.ɚˈveɪ.ʃən/

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

PART 3 (71 từ)


Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ

Manufacture (v.) Sản xuất /ˌmæn.jəˈfæk.tʃɚ/ We recently started manufacturing


a lip moisturizer.
Chúng tôi gần đây đã bắt đầu
sản xuất son dưỡng ẩm.
Moisturizer (n.) Chất làm ẩm /ˈmɔɪs.tʃɚ.aɪ.zɚ/

Issue (n.) Vấn đề /ˈɪs.juː/


We’re having issues with transportation
due to the construction on the road.
Chúng tôi đang có vấn đề về giao thông bởi
một công trường đang diễn ra trên đường.
Construction (n.) Công trường /kənˈstrʌk.ʃən/

Quan hệ
A public relation firm.
Public relation (n.) công chúng, / ˌpʌblɪk rɪˈleɪʃn̩ /
Một công ty quảng cáo.
quảng cáo

Thức uống A beverage manufacturer.


Beverage (n.) /ˈbev.ɚ.ɪdʒ/
giải khát Một nhà sản xuất thức uống giải khát.

Trò chơi, In-flight entertainments.


Entertainment (n.) /en.t̬ ɚˈteɪn.mənt/
dịch vụ giải trí Dịch vụ giải trí trên máy bay.

That’s so convenient!
Convenient (adj.) Tiện lợi /kənˈviː.ni.ənt/
Điều đó thật tiện lợi!

It has reclining seats.


Reclining (adj.) Ngả ra sau, trải ra /rɪˈklaɪ.nɪŋ/
Nó có những ghế ngồi có thể ngả ra sau.

You can sample some of our seasonal produce.


Sản phẩm
Produce (v.) /ˈprɑː.duːs/ Bạn có thể dùng thử một số mẫu sản phẩm
nông nghiệp
nông nghiệp theo mùa của chúng tôi.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

Chú ý,
Concern (v.) /kənˈsɝːn/
quan tâm
I am concerned about its variety, though.
Thật ra, tôi rất quan ngại về sự đa dạng của nó.
Variety (n.) Sự đa dạng /vəˈraɪ.ə.t̬ i/

We are restrained by what can be grown here.


Constrain (v.) Giới hạn /kənˈstreɪn/ Chúng tôi bị giới hạn về những gì
có thể được trồng ở đây.

Trang trí She works in a landscaping industry,


Landscaping (n.) /ˈlænd.skeɪp/
sân vườn Cô ấy làm trong ngành trang trí sân vườn.

The agriculture industry.


Agriculture (n.) Nông nghiệp /ˈæɡ.rə.kʌl.tʃɚ/
Ngành nông nghiệp.

Sự ước đoán Discuss an estimate.


Estimate (n.) /ˈes.tə.meɪt/
giá cả Bàn bạc về chuyện ước đoán giá cả.

Did the customers like the new features?


Đặc trưng,
Feature (n.) /ˈfiː.tʃɚ/ Khách hàng có thích những
đặc tính
đặc tính mới không?

Nhìn chung, Overall they did.


Overall (adj.) /ˌoʊ.vɚˈɑːl/
tổng thể Nhìn chung thì họ có.

There were complaints about the battery.


Complaint (n.) Lời phàn nàn /kəmˈpleɪnt/
Đã có những lời phàn nàn về phần pin.

We need to emphasize the new features.


Emphasize (v.) Nhấn mạnh /ˈem.fə.saɪz/
Chúng ta cần nhấn mạnh những đặc trưng mới.

Kết nối Wireless speakers.


Wireless (adj.) /ˈwaɪr.ləs/
không dây Loa phóng thanh không dây.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

Create a good marketing campaign.


Campaign (n.) Chiến dịch /kæmˈpeɪn/
Tạo ra một chiến dịch marketing tốt.

Recruitment (n.) Tuyển dụng /rɪˈkruːt.mənt/


Should we use a recruitment agency?
Chẳng phải chúng ta nên nhờ tới
cơ quan tuyển dụng sao?
Agency (n.) Cơ quan /ˈeɪ.dʒən.si/

We have a meeting
with the insurance company.
Insurance (n.) Bảo hiểm /ɪnˈʃɜ.r.əns/
Chúng ta có một buổi họp với công ty bảo
hiểm.

I hope we can negotiate a good deal.


Negotiate (v.) Thương lượng /nəˈɡoʊ.ʃi.eɪt/ Tôi hi vọng chúng ta có thể
thương lượng một hợp đồng tôi.

An automobile factory.
Automobile (n.) Xe hơi /ˈɑː.t̬ ə.moʊ.biːl/
Một nhà máy sản xuất xe hơi.

A real estate agent.


Real estate (n.) Bất động sản /ˈriː.əl ɪˌsteɪt/
Một nhân viên bất động sản.

Her phone screen was cracked.


Crack (v.) Nứt, rạn /kræk/
Màn hình điện thoại của cô ấy bị nứt.

Làm cho She injured her finger.


Injure (v.) /ˈɪn.dʒɚ/
bị thương Cô ấy làm ngón tay của mình bị thương.

Her phone is malfunctioning.


Malfunction (v.) Hư hỏng, lỗi /ˌmælˈfʌŋk.ʃən/
Điện thoại của cô ấy bị hỏng.

I paid extra for the extended warranty.


Extended (adj.) Gia hạn, kéo dài /ɪkˈstendɪd/ Tôi đã trả thêm tiền
cho phần bảo hiểm được gia hạn.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

Recognition (n.) Nhận diện /ˌrekəɡˈnɪʃn̩/

The fingerprint recognition feature


has stopped working.
Fingerprint (n.) Dấu vân tay /ˈfɪŋɡəprɪnt/
Tính năng nhận diện dấu vân tây
đã ngừng hoạt động.

Feature (n.) Tính năng /ˈfiːtʃə/

An express service.
Express (n.) Giao hàng nhanh /ɪkˈspres/
Một dịch vụ giao hàng nhanh.

Twenty-four-hour assistance.
Assistance (n.) Sự hỗ trợ /əˈsɪstəns/
Sự hỗ trợ 24/7

Được cá nhân A personalized design.


Personalized (adj.) /ˈpɜːsənəlaɪzd/
hoá Một thiết kế được cá nhân hoá

A furniture store clerk.


Clerk (n.) Nhân viên /klɝːk/
Một nhân viên cửa hàng nội thất.

Lumber (n.) Gỗ /ˈlʌmbə/


Ebson Lumber Mill sells high-quality wood.
Xưởng gỗ Ebson có bán gỗ chất lượng cao.
Công xưởng
Mill (n.) /mɪl/
sản xuất

The business hours would be more convenient.


Convenient (adj.) Tiện lợi /kənˈviː.ni.ənt/
Giờ hoạt động sẽ trở nên tiện lợi hơn.

Lời đề nghị Make a counteroffer.


Counteroffer (n.) /ˈkaʊntər ɒfə/
ngược Đưa ra lời đề nghị ngược lại.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

The upcoming trade show in Los Angeles.


Upcoming (adj.) Sắp diễn ra /ˈʌpkʌmɪŋ/ Buổi trưng bày sản phẩm
sắp tới tại Los Angeles.

Specific (adj.) Chi tiết /spəˈsɪfɪk/


I have to send the specific instructions to them.
Tôi phải gửi bản hướng dẫn chi tiết cho họ.
Chỉ dẫn,
Instruction (n.) /ɪnˈstrʌkʃn̩/
hướng dẫn

The event organizer.


Organizer (n.) Ban tổ chức /ˈɔːɡənaɪzə/
Ban tổ chức sự kiện.

I’ll head over there after work.


Head (v.) Đi đến /hed/
Tôi sẽ đến đó sau khi tan làm.

Order some badges.


Badge (n.) Huy hiệu /bædʒ/
Đặt một vài cái huy hiệu.

To extend an invitaion.
Extend (v.) Kéo dài /ɪkˈstend/
Để kéo dài một lời mời.

To make a correction.
Correction (n.) Sự chỉnh sửa /kəˈrekʃn̩/
Để thực hiện một sự chỉnh sửa.

To express satisfaction.
Satisfaction (n.) Sự hài lòng /ˌsætɪsˈfækʃn̩/
Để thể hiện sự hài lòng.

To explain a decision.
Decision (n.) Quyết định /dɪˈsɪʒn̩/
Để giải thích cho một quyết định.

You’re an excellent tenant.


Tenant (n.) Người thuê nhà /ˈtenənt/
Anh là người thuê nhà tuyệt vời.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

Renew (v.) Làm mới, gia hạn /rɪˈnjuː/


I’ve decided not to renew the contract.
Tôi đã quyết định không gia hạn hợp đồng.
Contract (n.) Hợp đồng /kənˈtrækt/

A rental payment will be reduced.


Reduce (v.) Giảm bớt /rɪˈdjuːs/
Một khoản tiền thuê nhà sẽ được giảm bớt.

The investment would likely be profitable.


Profitable (adj.) Có lợi nhuận /ˈprɒfɪtəbl̩ /
Khoản đầu tư sẽ có thể có lợi nhuận.

Tân trang, Some renovations will not take long.


Renovation (n.) /ˌrenəˈveɪʃn̩/
sửa chữa Một vài việc sửa chữa sẽ không kéo dài lâu.

Post an advertisement.
Post (v.) Đăng bài /pəʊst/
Đăng một bài quảng cáo.

I was checking our cookbook inventory.


Inventory (n.) Kho hàng /ˈɪnvəntr̩i/ Tôi vừa mới kiểm tra kho sách
dạy nấu ăn của chúng ta.

Coworker (n.) Đồng nghiệp /ˈkoˌwərkə/


A coworker has an injury.
Một đồng nghiệp gặp phải chấn thương.
Injury (n.) Chấn thương /ˈɪndʒəri/

Extraordinary desserts.
Extraordinary (adj.) Tuyệt vời /ɪkˈstrɔːdn̩ri/
Những món tráng miệng tuyệt hảo.

It is on a holiday weekend.
Holiday (n.) Ngày lễ /ˈhɒlədeɪ/
Nó rơi vào ngày nghỉ lễ cuối tuần.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

They won a music award.


Award (n.) Giải thưởng /əˈwɔːd/
Họ đã chiến thắng một giải thưởng âm nhạc.

Giao thông, Provide transportation.


Transportaion (n.) /ˌtrænspɔːˈteɪʃn̩/
phương tiện Cung cấp phương tiện di chuyển.

I’ll have time to improve my presentation.


Phát triển,
Improve (v.) /ɪmˈpruːv/ Tôi sẽ có thêm thời gian để nâng cấp
nâng cấp
bài thuyết trình của mình.

Resolve a security issue.


Resolve (v.) Giải quyết /rɪˈzɒlv/
Giải quyết một vấn đề an ninh.

Review a travel policy


Policy (n.) Chính sách /ˈpɒləsi/
Xem xét một chính sách du lịch.

Mang tính Her organizational skills.


Organizational (adj.) /ˌɔːr.ɡən.əˈzeɪ.ʃən.əl/
tổ chức Kỹ năng tổ chức và sắp xếp của cô ấy.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

PART 4 (25 từ)


Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ

Unfortunately, another event had been


booked at the community center
for the same day
Community (n.) Cộng đồng /kəˈmjuːnəti/
Thật không may, một sự kiện khác đã được
đặt trước tại trung tâm cộng đồng
trong cùng ngày

.If you're no longer able to attend, we're


happy to refund your ticket
Refund (v.) Hoàn trả /ˈriːfʌnd/ Nếu bạn không thể tham dự được nữa,
chúng tôi rất sẵn lòng hoàn trả
tiền vé cho bạn.

More employees are assigned to help.


Assign (v.) Chỉ định /əˈsaɪn/
Nhiều nhân viên được chỉ định để giúp đỡ.

Hazardous outdoor conditions


Hazardous (adj.) Nguy hiểm /ˈhæzədəs/
Điều kiện ngoài trời nguy hiểm

Expired identification
Expire (v.) Hết hiệu lực /ɪkˈspaɪər/
Thẻ nhận dạng hết hạn

Potential investors
Potential (adj.) Tiềm năng /pəˈtenʃl/
Các nhà đầu tư tiềm năng

An administrative assistant
Administrative (adj.) Hành chính /ədˈmɪnɪstrətɪv/
Một trợ lý hành chính

We will have an exclusive interview with


the coach of our city's baseball team.
Exclusive (adj.) Độc quyền ɪkˈskluːsɪv/ Chúng tôi sẽ có một cuộc phỏng vấn độc
quyền với huấn luyện viên đội bóng chày
của thành phố chúng tôi

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

This is a great opportunity to get some


feedback on our service and menu.
Opportunity (n.) Cơ hội /ˌɑːpərˈtuːnəti/ Đây là một cơ hội tuyệt vời để nhận được
một số phản hồi về dịch vụ
và thực đơn của chúng ta

As you know, word-of-mouth


recommendations are our best
Recommendation (n.) Giới thiệu /ˌrekəmenˈdeɪʃn/ advertising tool
Như bạn đã biết, các đề xuất truyền miệng
là công cụ quảng cáo tốt nhất của chúng ta

We will email the receipt to you


Biên lai,
Receipt (n.) /rɪˈsiːt/ Chúng tôi sẽ gửi biên nhận
hóa đơn
qua email cho bạn

Information packets will be distributed.


Distribute (v.) Phân phối /dɪˈstrɪbjuːt/
Các gói thông tin sẽ được phân phối

Buildings in need of renovation


Renovation (n.) Cải tạo /ˌrenəˈveɪʃn/ Các tòa nhà cần được cải tạo

To refuse an invitation
Refuse (v.) Từ chối /rɪˈfjuːz/
Từ chối lời mời

I'm calling about the retirement party we're


planning for Dmitry next Friday
Retirement (n.) Nghỉ hưu /rɪˈtaɪərmənt/ Tôi đang gọi về bữa tiệc nghỉ hưu mà
chúng tôi đang lên kế hoạch
cho Dmitry vào thứ Sáu tới

To explain a new sales strategy


Strategy (n.) Chiến lược /ˈstrætədʒi/
Để giải thích một chiến lược bán hàng mới

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

An operating budget has been increased.


Budget (n.) Ngân sách /ˈbʌdʒɪt/
Ngân sách hoạt động đã được tăng lên.

A health initiative
Initiative (adj.) Sáng kiến /ɪˈnɪʃətɪv/
Một sáng kiến về sức khỏe

We've expanded our list of approved


organizations from 15 to 25
Expand (v.) Mở rộng /ɪkˈspænd/
Năm nay, chúng ta đã mở rộng danh sách
các tổ chức được phê duyệt từ 15 lên 25.

Our company has been recognized for


its philanthropy
Philanthropy Từ thiện /fɪˈlænθrəpi/
Công ty của chúng ta đã được công
nhận về hoạt động từ thiện

The work of the charity is funded by


voluntary donations.
Donation (n.) Sự quyên góp /dəʊˈneɪʃn/ Công việc của tổ chức từ thiện được tài trợ
bởi các khoản quyên góp tự nguyện.

I told my mother I wanted to leave school


but she didn't approve.
Approve (v.) Chấp nhận /əˈpruːv/ Tôi nói với mẹ tôi rằng tôi muốn nghỉ học
nhưng mẹ không chấp thuận.

The shop specializes in


Specialize (v.) (+in) Chuyên về /ˈspeʃəlaɪz/ hand-made chocolates.
Cửa hàng chuyên về sôcôla thủ công.

Please ensure that you purchase


your ticket in advance.
Purchase (v.) Mua /ˈpɜːrtʃəs/
Vui lòng đảm bảo rằng bạn đã
mua vé trước.

A deadline has been extended.


Extend (v.) Gia hạn /ɪkˈstend/
Một thời hạn đã được gia hạn.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

PART 5 (26 từ)


Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ

Daniels impresses customers with his


sophisticated entrées.
Sophisticated Tinh vi, công phu /səˈfɪstɪkeɪtɪd/
Daniels gây ấn tượng với khách hàng với mó
(n.) khai vị cầu kỳ của anh ấy

Ms. Ito has helpful suggestions to resolve


problems.
Suggestions (n.) Đề xuất /səˈʤɛsʧənz/
Cô Ito có những đề xuất hữu ích để giải quyết
các sự cố.

The Vidorn Hotel plans to construct a fountain.

Construct (v.) Xây dựng /kənˈstrʌkt/ .


Khách sạc Vidorn lên kế hoạch xây dựng một
đài phun nước.

When processing a medical leave request, the


doctor must fill out a form completely.

Processing (v.) Xử lý /ˈprəʊsɛsɪŋ/ Khi xử lý yêu cầu nghỉ việc chữa bệnh, bác sĩ
phải điền đầy đủ vào mẫu.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

Many stylists update their online portfolios on a


regular basis.
Portfolios (n.) Danh mục đầu tư /pɔːtˈfəʊliəʊz/
Nhiều nhà tạo mẫu cập nhật danh mục đầu tư
trực tuyến của họ thường xuyên.

All flights were delayed because of a heavy


blanket of fog.
Fog (n.) Sương mù /fɒg/
Tất cả các chuyến bay đã bị hoãn vì lớp sương
mù dày đặc.

The Northwick Orchestra will perform at


Reverbury Hall.
Perform (v.) Biểu diễn /pə'fɔ:m/
Dàn nhạc Northwick sẽ biểu diễn tại sảnh
Reverbury.

Only staff based in the Toronto office may


reserve the room.
Reserve (v.) Đặt trước /rɪˈzɜːv/
Chỉ nhân viên có trụ sở tại văn phòng Toronto
mới có thể đặt trước phòng.

Several of the employees have placed their


order for a new desk.
Several (adj.) Một vài /'sevrəl/
Một vài nhân viên đã đặt hàng một chiếc bàn
mới.

Riley will seek support from former volunteers.


Former (adj.) Trước đây, cũ /'fɔ:mə/ Riley sẽ tìm kiếm sự hỗ trợ từ những tình
nguyện viên trước đây.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

Casorama customers receive store credit upon


/stɔ:/ returning an item.
Store credit (n.) Phiếu đổi hàng
/'kredit/ Khách hàng của Casorama nhận được phiếu
đổi hàng khi hoàn trả một món đồ.

Our factory in Mannheim was upgraded last


year.

Upgraded (v.) Nâng cấp /ʌpˈgreɪdɪd/ Nhà máy của chúng tôi ở Mannheim đã được
nâng cấp vào năm ngoái.

The mayor said she plans to address the town's


traffic problems soon.
Mayor (n.) Thị trưởng /meə /
Thị trưởng cho biết bà có kế hoạch giải quyết
các vấn đề giao thông của thị trấn sớm.

The research reveals that types of hay differ


significantly in their nutritional content.

Significantly (adv.) Một cách đáng kể /sɪgˈnɪfɪkəntli/ Nghiên cứu cho thấy các loại cỏ khô khác nhau
về hàm lượng dinh dưỡng của chúng

Let us extend our warmest welcome

to Mr. Lam Keong Wu.


Extend (v.) Gửi /iks'tend/ Hãy để chúng tôi gửi lời chào nồng nhiệt nhất
tới ông Lam Keong Wu.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

The polling shows increased public approval for


the renovation project.
Polling (n.) Cuộc bỏ phiếu /ˈpəʊlɪŋ/
Các cuộc bỏ phiếu cho thấy công chúng tăng sự
phê duyệt cho dự án cải tạo.

Oshka Landscape Supply revenue is highly


dependent on seasonal sales.
Revenue (n.) Thu nhập /'revinju:/
Doanh thu từ Cung cấp Cảnh quan Oshka cao
phụ thuộc vào doanh số bán hàng theo mùa.

The Aznet Foundation is offering $5,000 grant


to entrepreneur with the most imaginative ideas.
Entrepreneur (n.) Doanh nhân /,ɔntrəprə'nə:/
Quyz Aznet đang cung cấp khoản tài trợ 5.000
đô la cho các doanh nhân có ý tưởng sáng tạo
nhất.

Ms. Soares is likely to do quite well in the 50-


meter race.
Race (n.) Cuộc đua /reis/
ô Soares có khả năng sẽ thi đấu khá tốt trong
cuộc đua 50 mét.

he manual provides a basic overview of the


R25100 camera's primary features.
Overview (n.) Tổng quan /ˈəʊvəvjuː/
Sách hướng dẫn cung cấp tổng quan cơ bản
vềcác tính năng chính của máy ảnh R25100.

Be sure to enable the wireless Internet option on


your mobile phone to avoid additional fees.
Enable (v.) Kích hoạt /i'neibl/
Hãy đảm bảo kích hoạt tùy chọn Internet không
dây trên điện thoại di động của bạn để tránh phí
bổ sung.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

The CEO always hires agents who have


overcome obstacles in their lives.
Obstacle (n.) Trở ngại /'ɔbstəkl/
Giám đốc điều hành luôn thuê những người đại
diện đã vượt qua những trở ngại trong cuộc
sống của họ.

To receive payment, vendors must submit an


invoice online within twenty days.
Vendor (n.) Nhà cung cấp /'vendɔ:/
Để nhận được khoản thanh toán, nhà cung cấp
phải gửi hóa đơn trực tuyến trong vòng hai
mươi ngày

Investor 's initial fears were calmed by the


reassuring sales report.
Initial (adj.) Ban đầu /i'niʃəl/
Những lo ngại ban đầu của nhà đầu tư đã được
xoa dịu bởi báo cáo bán hàng trấn an.

One distinctive aspect of the painter Chapin


Kurek's portrait style is her comic exaggeration
of facial features.
Portrait (n.) Chân dung /'pɔ:trit/
Một khía cạnh đặc biệt trong phong cách chân
dung của họa sĩ Chapin Kurek là sự phóng đại
các nét trên khuôn mặt trong truyện tranh của
cô.

Ramirez Instruments has been designing high-


quality acoustic guitars for over a century.
Design (v.) Thiết kế /di'zain/
Ramirez Instruments đã thiết kế những cây đàn
guitar acoustic chất lượng cao trong hơn một
thếkỷqua.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

PART 6 (10 từ)


Từ Vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ

An inspection of your restaurant was conducted


on 16 September by representatives of the
Department of Health and Safety.
Representative (n.) Đại diện /ˌrep.rɪˈzen.tə.tɪv/
Một cuộc thanh tra nhà hàng của bà đã được
tiến hành vào ngày 16 tháng 9 bởi đại diện của
Bộ Y tế và An toàn.

Such visits are conducted once a year.


Conduct (v.) Thực hiện /kənˈdʌkt/ Những chuyến thăm như vậy được thực hiện
mỗi năm một lần.

The purpose of the inspection was to confirm


that your business is in compliance with all
local regulations.
Inspection (n.) Việc kiểm tra /ɪnˈspek.ʃən/
Mục đích của việc kiểm tra là để xác nhận rằng
doanh nghiệp của bạn tuân thủ tất cả các quy
định của địa phương.

The Department has determined that all


regulations are being followed satisfactorily.
Satisfactorily (adv.) Thỏa đáng /ˌsæt.ɪsˈfæk.tər.əl.i/
Bộ đã xác định rằng tất cả các quy định đang
được tuân thủ một cách thỏa đáng.

Please be advised that the rose-scented candles


are on backorder.
Rose-scented (a.) Hương hoa hồng /rəʊz-ˈsen.tɪd/
Xin lưu ý rằng nến thơm hoa hồng đang được
đặt hàng trước.

The biggest increase was in the retail sector,


with 9,000 new jobs created.
Retail (n.) Bán lẻ /ˈriː.teɪl/
Mức tăng mạnh nhất là trong lĩnh vực bán lẻ,
với 9.000 việc làm mới được tạo ra.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

“The job market remains robust, and we expect


it to continue,” said economist Keisha Hou.
Robust (a.) Mạnh mẽ /rəʊˈbʌst/ Nhà kinh tế học Keisha Hou nói rằng “Thị
trường làm việc vẫn mạnh mẽ và chúng tôi hi
vọng nó sẽ tiếp tục như vậy.”

Loffler Bank will be making upgrades to its


mobile application to provide a more secure and
user-friendly experience.
Upgrade (n.) Nâng cấp /ʌpˈɡreɪd/
Ngân hàng Loeffler sẽ nâng cấp ứng dụng di
động của mình để cung cấp trải nghiệm thân
thiện và an toàn hơn.

Customers will now be able to view all their


Loffler accounts simultaneously.
Simultaneously (adv.) Đồng thời /ˌsɪm.əlˈteɪ.ni.əs.li/
Giờ đây, khách hàng sẽ có thể xem đồng thời
tất cả các tài khoản Loeffler của họ.

Users may now customize their online


dashboard to track their expenses and budgets.
Dashboard (n.) Bảng điều khiển /ˈdæʃ.bɔːd/ Người dùng hiện có thể tùy chỉnh bảng điều
khiển trực tuyến để theo dõi chi phí và ngân
sách của họ.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

PART 7 (40 từ)


Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ

Shoppers complained about poor quality


merchandise and high prices.
Merchandise (n.) Hàng hóa /ˈmɜːrtʃəndaɪs/
Người mua hàng phàn nàn về hàng hóa
kém chất lượng và giá cao.

A special promotion for local residents


Promotion (n.) Khuyến mãi /prəˈməʊʃn/ Khuyến mại đặc biệt
dành cho cư dân địa phương

It is necessary to make an appoinment.


Appointment (n.) Cuộc hẹn /əˈpɔɪntmənt/
Nó là cần thiết để đặt một cuộc hẹn.

Apply for a better-paying position


Position (n.) Vị trí /pəˈzɪʃn/ Ứng tuyển một vị trí
được trả lương cao hơn

He provides refreshments at meetings.


Refreshment (n.) Nước giải khát /rɪˈfreʃmənt/ Anh ấy cung cấp đồ giải khát
tại các cuộc họp.

Should we postpone the meeting?


Postpone (v.) Trì hoãn /pəʊˈspəʊn/
Chúng ta có nên hoãn cuộc họp không?

I think you should go back to


your original plan.
Original (adj.) Gốc, ban đầu /əˈrɪdʒənl/ Tôi nghĩ bạn nên quay lại kế hoạch
ban đầu của mình.

She will reschedule a consultation.


Consultation (n.) Sự tham vấn /ˌkɑːnslˈteɪʃn/
Cô ấy sẽ lên lịch lại buổi tư vấn

Please write to confirm your reservation


Confirm (v.) Xác nhận /kənˈfɜːrm/ Vui lòng viết thư để xác nhận
đặt phòng của bạn.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

Please call this number if you require


any further information.
Require (v.) Yêu cầu /rɪˈkwaɪər/
Vui lòng gọi số này nếu bạn yêu cầu
bất kỳ thông tin nào khác.

Visits to four different countries are


included in your itinerary.
Itinerary (n.) Lịch trình /aɪˈtɪnəreri/ Các chuyến thăm đến bốn quốc gia
khác nhau được bao gồm
trong hành trình của bạn.

The car is too expensive so we're trying to


find a cheaper alternative.
Alternative (n.) Thay thế /ɔːlˈtɜːrnətɪv/ Chiếc xe quá đắt nên chúng tôi đang
cố gắng tìm một phương án thay thế rẻ hơn.

She agrees with the idea


Mr. Alvarez proposed.
Propose (n.) Đề xuất /prəˈpəʊz/
Cô ấy đồng ý với ý kiến mà
ông Alvarez đề xuất.

Hire an inter
Hire (v.) Thuê, mướn /ˈhaɪər/
Thuê một sinh viên thực tập

We would like to thank the local businesses


who kindly sponsored prizes for the raffle.
Sponsor (n.) Nhà tài trợ /ˈspɑːnsər/ Chúng tôi xin cảm ơn các doanh nghiệp
địa phương đã vui lòng tài trợ
giải thưởng cho xổ số.

Rumors say that Melanie Swanson


will be promoted to senior manager
once the current manager retires.
Promote (v.) Thăng chức /prəˈməʊt/
Các tin đồn rằng Melanie Swanson
sẽ được thăng chức lên quản lý
khi quản lý hiện tại nghỉ hưu

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

It was a great privilege to hear her sing.


Privilege (n.) Đặc ân /ˈprɪvəlɪdʒ/
Đó là một đặc ân tuyệt để nghe cô ấy hát.

The internship provides an opportunity


for students to learn about
Opportunity (n.) Cơ hội /ˌɑːpərˈtuːnəti/ the challenges involved.
Kỳ thực tập tạo cơ hội cho sinh viên
tìm hiểu về những thách thức liên quan.

We apologize for the late


departure of this flight.
Apologize (v.) Xin lỗi /əˈpɑːlədʒaɪz/ Chúng tôi xin lỗi vì chuyến bay này
đã khởi hành muộn.

They had to move into temporary


Temporary (adj.) Tạm thời /ˈtempəreri/ accommodation.
Họ phải chuyển vào chỗ ở tạm thời.

We were friends and colleagues


for more than 20 years
Colleague (n.) Đồng nghiệp /ˈkɑːliːɡ/
Chúng tôi đã là bạn và đồng nghiệp
trong hơn 20 năm

After he won the amateur championship


he turned professional.
Professional (adj.) Chuyên nghiệp /prəˈfeʃənl/ Sau khi giành chức vô địch nghiệp dư,
anh ấy chuyển sang chuyên nghiệp.

The hotel offers a complimentary breakfast


and evening cocktails.
Complimentary (adj.) Miễn phí /ˌkɑːmplɪˈmentri/ Khách sạn phục vụ bữa sáng
và cocktail tối miễn phí.

The plan has attracted criticism


from consumer groups.
Criticism (n.) Phê bình /ˈkrɪtɪsɪzəm/ Kế hoạch này đã thu hút sự chỉ trích
từ các nhóm người tiêu dùng.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

There's a good chance that


Chance (n.) Cơ hội /tʃæns/ he'll be back in time.
Rất có thể anh ấy sẽ quay lại thời gian.

The hotel can accommodate


Accommodate (v.) Sức chứa /əˈkɑːmədeɪt/ up to 500 guests.
Khách sạn có sức chứa lên đến 500 khách.

Cook over a moderate heat


Moderate (adj.) Vừa phải, hợp lí /ˈmɑːdərət/ Nấu trên lửa vừa phải.

The gentle colour scheme


creates a relaxing ambience.
Ambience (n.) Bầu không khí /ˈæmbiəns/ Tông màu nhẹ nhàng
tạo ra một bầu không khí thư giãn.

I'll call the restaurant and make a


Reservation (n.) Sự đặt trước /ˌrezərˈveɪʃn/ reservation.
Tôi sẽ gọi nhà hàng và đặt chỗ.

The television comes with


Warranty (n.) Bảo hành /ˈwɔːrənti/ a full two-year warranty.
TV được bảo hành đủ hai năm.

A comparable house in the south of the city


would cost twice as much.
Comparable (adj.) Tương đương /ˈkɑːmpərəbl/ Một ngôi nhà tương đương ở phía nam
thành phố sẽ đắt gấp đôi.

A series of movies will be shown


to commemorate the thirtieth anniversary
Commemorate (v.) Kỷ niệm /kəˈmeməreɪt/ of his death.
Một loạt phim sẽ được trình chiếu để kỷ
niệm 30 năm ngày mất của ông.

The campaign needs


an effective coordinator.
Coordinator (n.) Người điều phối /kəʊˈɔːrdɪneɪtər/ Chiến dịch cần một điều phối viên
hiệu quả.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Thi thử TOEIC và đáp án: https://tienganhthayquy.com/luyen-thi-toeic/
Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

We need to buy some new furniture.


Furniture (n.) Nội thất /ˈfɜːrnɪtʃər/ Chúng tôi cần mua một số đồ nội thất mới

I find men look more attractive as they age.


Attractive (adj.) Thu hút /əˈtræktɪv/ Tôi thấy đàn ông trông hấp dẫn hơn
khi họ già đi.

She chatted for a few minutes about the


qualities she considered desirable
in a secretary.
Desirable (adj.) Khao khát /dɪˈzaɪərəbl/ Cô trò chuyện trong vài phút về những
phẩm chất mà cô cho là mong muốn
ở một thư ký.

I'll make arrangements for you to be met


Arrangement (n.) Sự sắp xếp /əˈreɪndʒmənt/ at the airport
Tôi sẽ thu xếp để bạn được gặp ở sân bay

Ask your teacher for advice on how to


prepare for the exam.
Advice (n.) Lời khuyên /ədˈvaɪs/ Nhờ giáo viên của bạn cho lời khuyên về
cách chuẩn bị cho kỳ thi.

I need absolute silence when I'm working.


Silence (n.) Im lặng /ˈsaɪləns/ Tôi cần sự im lặng tuyệt đối khi làm việc.

Fans of the original film will be sorely


disappointed at this remake.
Disappointed (adj.) Thất vọng /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ Người hâm mộ của bộ phim gốc sẽ vô cùng
thất vọng về bản làm lại này.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com

You might also like