You are on page 1of 23

TỔNG HỢP TỪ VỰNG TEST 5

CHIA THÀNH TỪNG PHẦN KÈM VÍ DỤ VÀ DỊCH NGHĨA

Biên soạn bởi đội ngũ tiếng Anh thầy Quý

KFire Academic Team


https://tienganhthayquy.com/
Nhóm Zalo giải đề ETS: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/

Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

Mục lục
PART 1 (8 từ) ......................................................................................................................................... 2
PART 2 (27 từ)........................................................................................................................................ 3
PART 3 (52 từ)........................................................................................................................................ 6
PART 4 (34 từ)...................................................................................................................................... 11
PART 5 (19 từ)...................................................................................................................................... 15
PART 6 (10 từ)...................................................................................................................................... 18
PART 7 (25 từ)...................................................................................................................................... 20

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Nhóm Zalo giải đề ETS: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/

Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

PART 1 (8 từ)
Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ

The people are kneeling in front of a shelf.


Kneel (v.) Quỳ gối /niːl/
Một số người đang quỳ trước một giá sách.

Ví đựng tiền,
Purse (n.) /pɝːs/
túi xách
A woman is removing an item from her purse.
Người phụ nữ đang bỏ một món đồ
trong ví của cô ấy.
Remove (v.) Loại bỏ /rɪˈmuːv/

One of the men is emptying out a plastic bag.


Empty (v.) Làm trống /ˈemp.ti/ Một trong số những người đàn ông
đang làm trống những túi ni-lông.

Some cabinets have been opened


Nơi làm việc at a workstation.
Workstation (n.) /ˈwɝːkˌsteɪ.ʃən/
có máy tính Có một vài tủ đồ đã được mở tại nơi làm việc
có máy tính.

The woman is reading a billboard.


Billboard (n.) Biển quảng cáo /ˈbɪl.bɔːrd/
Người phụ nữ đang đọc một biển quảng cáo..

Overlook (v.) Nhìn ra /ˌoʊ.vɚˈlʊk/


A house overlooks a fishing pier.
Một căn nhà nhìn ra một cầu cạn để câu cá.
Pier (n.) Cầu cạn /pɪr/

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Nhóm Zalo giải đề ETS: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/

Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

PART 2 (27 từ)


Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ

Chuyến đi, During his commute to work.


Commute (n.) /kəˈmyo͞ot/
đường đi Trên đường đi làm của anh ấy.

On top of the cabinet.


Cabinet (n.) Tủ tài liệu /ˈkæb.ən.ət/
Trên nóc tủ tài liệu.

Should we consider her


for the accountant position?
Accountant (n.) Kế toán viên /əˈkaʊn.t̬ ənt/
Chúng ta có nên cân nhắc cô ấy
cho vị trí kế toán không?

Yes, we’re reviewing her application now.


Application (n.) Đơn xin việc /ˌæp.ləˈkeɪ.ʃən/ Vâng, hiện tại chúng tôi đang xem xét
đơn xin việc của cô ấy.

What are they building


Trung tâm near the shopping center?
Shopping center (n.) /ˈʃɒp.ɪŋ ˌsen.tər/
|mua sắm Họ đang xây cái gì ở cạnh
trung tâm mua sắm vậy?

By taxicab.
Taxicab (n.) Xe taxi /ˈtæk.si.kæb/
Bằng xe taxi.

Do you have any stamps?


Stamp (n.) Tem thư /stæmp/
Bạn có cái tem thư nào không?

Will the prototype be ready


Sản phẩm in time for the show?
Prototype (n.) /ˈproʊ.t̬ ə.taɪp/
thử nghiệm Liệu sản phẩm thử nghiệm có sẵn sàng
để kịp cho buổi trình diễn không?

Just bring your employee badge.


Badge (n.) Thẻ, huy hiệu /bædʒ/
Chỉ cần mang theo thẻ nhân viên của bạn.

Điều kiện, It arrived in good conditions.


Condition (n.) /kənˈdɪʃ.ən/
tình trạng Nó được giao tới trong tình trạng tốt.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Nhóm Zalo giải đề ETS: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/

Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

Yes, in the top drawer.


Drawer (n.) Tủ đựng đồ /drɑː/
Đúng vậy, nó ở trên nóc tủ đựng đồ.

Niêm phong, Please seal the envelope.


Seal (v.) /siːl/
dán lại Làm ơn hãy dán lại phong bì thư.

The furniture store on Grove Street.


Furniture (n.) Đồ nội thất /ˈfɝː.nɪ.tʃɚ/
Cửa hàng nội thất ở đường Grove.

Why did Mr. Harrison resign from his position?


Resign (v.) Nghỉ việc /rɪˈzaɪn/ Tại sao ông Harrison lại rời khỏi vị trí
công việc của mình?

They talked about the upcoming merger.


Merger (n.) Sự sáp nhập /ˈmɝː.dʒɚ/
Họ đã nói chuyện về việc sáp nhập sắp tới.

The Greendale Company representative.


Representative (n.) Người đại diện /ˌrep.rɪˈzen.t̬ ə.t̬ ɪv/
Người đại diện của công ty Greendale

Weren’t those lightbulbs replaced recently?


Lightbulb (n.) Bóng đèn /ˈlaɪt ˌbʌlb/ Chẳng phải những bóng đèn đó
đã được thay gần đây sao?

Who knows how to start a conference call?


Cuộc họp
Conference call (n.) /ˈkɑːn.fɚ.əns ˌkɑːl/ Ai biết cách khởi tạo
trực tuyến
một cuộc họp trực tuyến nhỉ?

What should I do with the training materials?


Material (n.) Tài liệu /məˈtɪr.i.əl/
Tôi nên làm gì với chỗ tài liệu luyện tập này?

With an umbrella.
Umbrella Cái ô, cái dù /ʌmˈbrel.ə/
Với một chiếc dù

Yes, you can leave it on the floor.


Leave (v.) Để, đặt /liːv/
Được rồi, bạn có thể để nó xuống sàn nhà.

The information pack.


Pack (n.) Gói, nhóm /pæk/
Một gói thông tin.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Nhóm Zalo giải đề ETS: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/

Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

Our quarterly sales results


Tính theo quý were lower than expected.
Quarterly (adv.) /ˈkwɔːr.t̬ ɚ.li/
(3 tháng) Kết quả kinh doanh quý rồi của chúng ta
đã thấp hơn dự kiến.

When do you want to work on this new project?


Project (n.) Dự án /ˈprɑː.dʒekt/
Khi nào thì bạn muốn thực hiện dự án mới?

Some coffee and desserts.


Dessert (n.) Món tráng miệng /dɪˈzɝːt/
Một ít cà phê và đồ tráng miệng.

These all-weather tires are very expensive.


Tire (n.) Lốp xe /taɪɚ/ Những chiếc lốp xe đa thời tiết này
thì rất đắt đỏ.

Why aren’t the trainees in the computer lab


now?
Trainee (n.) Thực tập sinh /ˌtreɪˈniː/
Tại sao những thực tập sinh hiện tại không
có mặt trong phòng máy tính?

An assembly line.
Assembly (n.) Lắp ráp máy móc /əˈsem.bli/
Một dây chuyền lắp ráp máy móc.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Nhóm Zalo giải đề ETS: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/

Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

PART 3 (52 từ)


Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ

He is a portrait drawer.
Portrait (n.) Ảnh chân dung /ˈpɔːr.trɪt/
Anh ấy là họa sĩ vẽ chân dung.

A journalist’s job involves lots of writing.


Journalist (n.) Nhà báo /ˈdʒɝː.nə.lɪst/ Công việc của một nhà báo
cần phải viết rất nhiều.

What is the man concerned about?


Concern (v.) Quan tâm, lo lắng /kənˈsɝːn/
Người đàn ông quan ngại điều gì?

A parking pass.
Pass (n.) Vé, thẻ /pæs/
Một tấm thẻ đỗ xe.

Đi tiên phong, A preliminary survey on traffic.


Preliminary (adj.) /prɪˈlɪm.ə.ner.i/
phủ đầu Một bản khảo sát phủ đầu về giao thông.

The potential increase in traffic.


Potential (n.) Tiềm năng /poʊˈten.ʃəl/
Khả năng lưu lượng giao thông tăng mạnh.

Khán đài, The high school auditorium.


Auditorium (n.) /ˌɑː.dəˈtɔːr.i.əm/
hội trường Hội trường của trường cấp 3.

The storage facility.


Facility (n.) Cơ sở, nhà máy /fəˈsɪl.ə.t̬ i/
Một cơ sở chứa hàng.

It costs less to rent.


Rent (v.) Thuê, mướn /rent/
Nó tốn ít tiền hơn để thuê.

Sự quản lý, The management training was very helpful.


Management (n.) /ˈmæn.ədʒ.mənt/
công việc quản lý Buổi tập huấn công việc quản lý đã rất có ích.

I requested a corporate credit card for you.


Corporate (n.) Công ty /ˈkɔːr.pɚ.ət/ Tôi đã yêu cầu một thẻ tín dụng
công ty cho bạn.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Nhóm Zalo giải đề ETS: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/

Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

A marketing consultant.
Consultant (n.) Tư vấn viên /kənˈsʌl.tənt/
Nhân viên tư vấn marketing.

An expired credit card.


Credit card (n.) Thẻ tín dụng /ˈkred.ɪt ˌkɑːrd/
Một thẻ tín dụng đã hết hạn.

Consult with a supervisor.


Supervisor (n.) Người giám sát /ˈsuː.pɚ.vaɪ.zɚ/
Xin sự trợ giúp của người giám sát.

Could you recommend some restaurants to try?


Recommend (v.) Gợi ý /ˌrek.əˈmend/ Bạn có thể gợi ý một vài nhà hàng
để thử không?

Attend a conference.
Attend (v.) Tham dự /əˈtend/
Tham dự một hội nghị.

Vận chuyển, Transportation services.


Transportation (n.) /ˌtræn.spɚˈteɪ.ʃən/
vận tải Dịch vụ vận tải.

Check a bus route.


Route (n.) Lộ trình /ruːt/
Kiểm tra lộ trình của xe buýt.

Online customer questionnaires.


Questionnaire (n.) Bảng câu hỏi /ˌkwes.tʃəˈner/
Bảng câu hỏi của khách hàng online.

I know you’ve been exceptionally busy.


Exceptionally (adv.) Cực kỳ /ɪkˈsep.ʃən.əl.i/
Tôi biết là gần đây bạn cực kỳ bận rộn.

Computer system updates.


Computer (n.) Máy vi tính /kəmˈpjuː.t̬ ɚ/
Bản cập nhật hệ thống máy tính

To refuse an offer.
Refuse (v.) Từ chối /rɪˈfjuːz/
Để từ chối một lời đề nghị.

To make a reservation.
Reservation (n.) Sự đặt trước /ˌrez.ɚˈveɪ.ʃən/
Để thực hiện sự đặt trước.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Nhóm Zalo giải đề ETS: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/

Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

I heard about your tree planning initiative.


Initiative (n.) Dự án /ɪˈnɪʃ.ə.t̬ ɪv/
Tôi đã nghe qua về dự án trồng cây của bạn.

Làm đẹp, The city’s beautification project.


Beautification (n.) /ˌbjuː.t̬ ə.fəˈkeɪ.ʃən/
sự cải tiến Một dự án cải tiến của thành phố.

To report a fallen tree.


Fallen (adj.) Bị ngã, bị đổ /ˈfɑː.lən/
Để thông báo về một cái cây bị đổ.

Review a policy.
Policy (n.) Chính sách /ˈpɑː.lə.si/
Xem xét lại một chính sách.

Consumer (n.) Khách hàng /kənˈsjuː.mər/


I’ve heard consumer demand is increasing.
Tôi nghe nói nhu cầu của khách hàng
đang tăng cao
Demand (n.) Nhu cầu /dɪˈmænd/

We’ll need to hire temporary workers.


Temporary (adj.) Tạm thời /ˈtem.pə.rer.i/
Chúng ta sẽ cần thuê thêm nhân công tạm thời.

Packaging additional shipments.


Additional (adj.) Thêm, phụ vào /əˈdɪʃ.ən.əl/
Đóng gói những đơn hàng phụ thêm.

Overtime schedule.
Overtime (n.) Tăng ca /ˈoʊ.vɚ.taɪm/
Lịch tăng ca

The company representative.


Representative (n.) Người đại diện /ˌrep.rɪˈzen.t̬ ə.t̬ ɪv/
Người đại diện của công ty.

A news article.
Article (n.) Tiêu đề /ˈɑːr.t̬ ɪ.kəl/
Tiêu đề của bản tín.

He has a scheduling conflict.


Conflict (n.) Xung đột /ˈkɑːn.flɪkt/
Anh ấy bị xung đột lịch trình.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Nhóm Zalo giải đề ETS: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/

Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

Edit a document.
Edit (v.) Chỉnh sửa /ˈed.ɪt/
Sửa một tài liệu.

It’s essential to sewing all shirts.


Cần thiết,
Essential (adj.) /ɪˈsen.ʃəl/ Nó rất cần thiết để may lại
quan trọng
toàn bộ những cái áo.

At a clothing factory.
Factory (n.) Nhà máy /ˈfæk.tɚ.i/
Tại một nhà máy sản xuất quần áo.

A parking pass.
Pass (n.) Thẻ /pæs/
Thẻ đỗ xe.

Tour a facility.
Tour (v.) Đi thăm quan /tʊr/
Thăm quan một nhà máy.

International surgeons’ conference.


Surgeon (n.) Bác sĩ phẫu thuật /ˈsɝː.dʒən/
Hiệp hội bác sĩ phẫu thuật quốc tế.

Hoàn cảnh, She understands the man’s situation.


Situation (n.) /ˌsɪtʃ.uˈeɪ.ʃən/
tình huống Cô ấy hiểu hoàn cảnh của người đàn ông.

Postpone hiring an employee.


Postpone (v.) Trì hoãn /poʊstˈpoʊn/
Trì hoãn việc thuê một nhân viên.

Ngưng lại, It will be discontinued at the end of this year.


Discontinue (v.) /ˌdɪs.kənˈtɪn.juː/
không tiếp tục Nó sẽ bị ngưng sản xuất vào cuối năm nay.

Some catalogs contain inaccurate information.


Catalog (n.) Cuốn danh mục /ˈkæt.əl.ɒɡ/ Một vài cuốn danh mục
chứa thông tin không chính xác.

A railway company.
Railway (n.) Đường ray xe lửa /ˈreɪl.weɪ/
Công ty vận tải xe lửa.

Chỗ ngồi, Check a seat assignment.


Seat (n.) /siːt/
ghế ngồi Kiểm tra việc sắp xếp chỗ ngồi.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Nhóm Zalo giải đề ETS: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/

Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

Thắt chặt, I need to fasten my seatbelt.


Fasten (v.) /ˈfæs.ən/
buộc chặt Tôi cần phải thắt chặt dây an toàn của mình.

I misplace my keys all the time.


Để đồ đạc
Misplace (v.) /ˌmɪsˈpleɪs/ Tôi thường xuyên để chìa khóa
lung tung
của mình lung tung.

Click here to change your password.


Password (n.) Mật khẩu /ˈpæs.wɝːd/
Bấm vào đây để thay đổi mật khẩu của bạn.

Going on a business trip.


Trip (n.) Chuyến đi /trɪp/
Đi trên một chuyến công tác.

Which brand did the man buy?


Brand (n.) Thương hiệu /brænd/ Người đãn ông đã mua sản phẩm
của thương hiệu nào?

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Nhóm Zalo giải đề ETS: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/

Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

PART 4 (34 từ)


Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ

We’re famous for our friendly waitstaff.


Nhân viên
Waitstaff (n.) /weɪtstæf/ Chúng tôi nổi tiếng bởi những nhân viên
phục vụ
phục vụ thân thiện.

Công việc A man is standing behind a cash register.


Catering (n.) /ˈkeɪ.t̬ ɚ.ɪŋ/
chuẩn bị đồ ăn Người đàn ông đang đứng sau cái máy tính tiền

We need to change the store’s business hours.


Business hours (n.) Giờ hoạt động /ˈbɪznɪs ˈaʊəz/ Chúng ta cần phải thay đổi
giờ hoạt động của cửa hàng.

Contract (n.) Hợp đồng /ˈkɑːn.trækt/


We need to negotiate some provisions in the
contract.
Chúng ta cần phải thương thảo một số lợi ích
Sự cung cấp, trong hợp đồng.
Provision (n.) /prəˈvɪʒ.ən/
lợi ích

Book publishers.
Publisher (n.) Nhà xuất bản /ˈpʌb.lɪ.ʃɚ/
Những nhà xuất bản sách.

There is a low interest rate.


Interest (n.) Lãi suất /ˈɪn.trɪst/
Mức lãi suất rất thấp.

He wants the listeners’ opinions.


Opinion (n.) Ý kiến /əˈpɪn.jən/
Anh ấy muốn ý kiến của người nghe.

Solar panel manufacturing plant.


Manufacture (v.) Sản xuất /ˌmæn.jəˈfæk.tʃɚ/
Nhà máy sản xuất tấm pin mặt trời.

An art gallery.
Gallery (n.) Triển lãm /ˈɡæl.ɚ.i/
Một triển lãm nghệ thuật.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Nhóm Zalo giải đề ETS: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/

Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

Store personal belonging.


Belonging (n.) Đồ dùng /bɪˈlɑːŋ.ɪŋ/
Lưu trữ đồ dùng cá nhân.

Some historic photographs.


Historic (adj.) Lịch sử /hɪˈstɔːr.ɪk/
Một số tấm ảnh lịch sử.

Chuyển đổi,
Transition (v.) /trænˈzɪʃ.ən/
chuyển giao Transitioning to a new industry
can be challenging.
Việc chuyển giao sang một ngành mới
Khó khăn, có thể rất khó khăn.
Challenging (adj.) /ˈtʃæl.ɪn.dʒɪŋ/
thách thức

To provide reassurance.
Reassurance (n.) Sự bảo đảm /ˌriː.əˈʃʊr.əns/
Để cung cấp sự đảm bảo.

She is going hiking.


Hiking (n.) Đi leo núi /ˈhaɪ.kɪŋ/
Cô ấy đang đi leo núi.

Board members.
Board (n.) Hội đồng /bɔːrd/
Các thành viên trong hội đồng.

We take care of some administrative matters.


Administrative (adj). Hành chính /ədˈmɪn.ə.strə.t̬ ɪv/
Chúng tôi giải quyết một số vấn đề hành chính.

I will briefly go over those procedures now.


Procedure (n.) Quy trình /prəˈsiː.dʒɚ/ Tôi sẽ xem qua những quy trình đó
ngay bây giờ.

A project invoice.
Invoice (n.) Hoá đơn /ˈɪn.vɔɪs/
Hoá đơn của dự án.

You should make the website more navigable.


Navigable (adj.) Dễ tìm kiếm /ˈnæv.ə.ɡə.bəl/
Bạn nên làm website trở nên dễ tìm kiếm hơn.

She organized a luncheon.


Luncheon (n.) Bữa trưa /ˈlʌn.tʃən/
Cô ấy tổ chức một bữa trưa.
Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online
Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Nhóm Zalo giải đề ETS: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/

Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

Account archives.
Archive (n.) Kho lưu trữ /ˈɑːr.kaɪv/
Những kho lưu trữ tài khoản.

Introduce a guest.
Guest (n.) Khách mời /ɡest/
Giới thiệu một vị khách mời.

We want to ask about the hotel capacity.


Capacity (n.) Sức chứa /kəˈpæs.ə.t̬ i/
Chúng tôi muốn hỏi về sức chứa của khách sạn.

The influx of tourists may cause heavy traffic.


Influx (n.) Đám đông, nhiều /ˈɪn.flʌks/ Số lượng du khách quá đông
có thể gây ra ùn tắc giao thông.

Bất động sản, A real-estate developer.


Real estate (n.) /ˈriː.əl ɪˌsteɪt/
địa ốc Một nhà phát triển địa ốc.

An international hotel convention was held.


Convention (n.) Hội nghị /kənˈven.ʃən/ Một hội nghị khách sạn quốc tế
đã được tổ chức.

Thể hiện, To express concern.


Express (v.) /ɪkˈspres/
quan ngại Để bày tỏ sự quan ngại.

Lễ đường, The history aisle in the library.


Aisle (n.) /aɪl/
lối đi Vị trí lối đi chứa sách lịch sử ở thư viện.

A renowned horror author.


Renowned (adj.) Nổi tiếng /rɪˈnaʊnd/
Một tác giả truyện kinh dị nổi tiếng.

A forklift operator.
Forklift (n.) Xe nâng /ˈfɔrkˌlift/
Một nhân viên vận hành xe nâng.

He’s working at a warehouse.


Warehouse (n.) Nhà kho /ˈwer.haʊs/
Anh ta đang làm việc tại một nhà kho.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Nhóm Zalo giải đề ETS: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/

Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

Triển lãm sản Attending a trade show.


Trade show (n.)
phẩm Tham gia một triển lãm sản phẩm.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Nhóm Zalo giải đề ETS: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/

Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

PART 5 (19 từ)


Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ

Ms. Abe will order supplies tomorrow, so tell


her right away if you need anything.
Supply (n.) Hàng tiếp tế /səˈplaɪ/ Bà Abe sẽ đặt hàng tiếp tế vào ngày mai, vì vậy
hãy nói ngay với bà ấy nếu bạn cần bất cứ thứ
gì.

The Knysya Theater requests that all electronic


devices be silenced before the play begins.
Silence (v.) Tắt tiếng /ˈsaɪ.ləns/
Nhà hát Knysya yêu cầu tắt tiếng tất cả các
thiết bị điện tử trước khi vở kịch bắt đầu.

Online visitors report that our company's Web


site is somewhat confusing.
Confusing (a.) Gây nhầm lẫn /kənˈfjuː.zɪŋ/
Khách truy cập trực tuyến báo cáo rằng trang
Web của công ty chúng tôi hơi khó hiểu.

Traffic delays are expected next week along


Reimers Road.
Delay (n.) Trì hoãn /dɪˈleɪ/
Giao thông dự kiến sẽ bị trì hoãn vào tuần tới
dọc theo Đường Reimers.

Shaloub Hospital wants to hire several more


highly qualified laboratory workers.
Laboratory (n.) Phòng thí nghiệm /ləˈbɒr.ə.tər.i/
Bệnh viện Shaloub muốn thuê thêm vài nhân
viên phòng thí nghiệm có trình độ cao.

Following a brief conversation with the chief


technician, Mr. Moore agreed to update the
Cách thức/ Sách operations manual.
Manual (n.) /ˈmæn.ju.əl/
hướng dẫn Sau một cuộc trò chuyện ngắn gọn với kỹ thuật
viên trưởng, ông Moore đã đồng ý cập nhật
cách thức vận hành.

After record profits, Golden Shamrock


Jewelry's stock price increased beyond our
Kỳ vọng/ Dự expectations.
Expectation (n.) /ˌek.spekˈteɪ.ʃən/
đoán Sau khi lãi kỷ lục, giá cổ phiếu của Golden
Shamrock Jewelry đã tăng ngoài dự đoán của
chúng tôi.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Nhóm Zalo giải đề ETS: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/

Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

Get to the station a few minutes early because


Mr. Xu's train will arrive promptly at 7:00 PM.
Promptly (adv.) Nhanh chóng /ˈprɒmpt.li/
Đến ga sớm vài phút vì tàu của ông Xu sẽ đến
rất nhanh vào lúc 7 giờ tối.

Nothing can be done to revise your order, since


the merchandise has already shipped.
Merchandise (n.) Hàng hóa /ˈmɜː.tʃən.daɪs/
Bạn không thể sửa đổi đơn đặt hàng bởi vì hàng
hóa đã được vận chuyển.

Recent graduates tend to prefer workplaces


where teamwork and collaboration are
encouraged.
Collaboration (n.) Cộng tác /kəˌlæb.əˈreɪ.ʃən/
Những sinh viên mới tốt nghiệp có xu hướng
thích những nơi làm việc được khuyến khích
làm việc theo nhóm và cộng tác hơn.

Zhang Cleaning takes great care to ensure that


all its employees follow specific cleaning
procedures.
Procedure (n.) Quy trình /prəˈsiː.dʒər/
Zhang Cleaning rất cẩn thận để đảm bảo rằng
tất cả nhân viên của mình tuân theo các quy
trình làm sạch cụ thể.

Mumbai Jewel is a widely acclaimed restaurant,


mainly because of its delicious buffet dinners.
Acclaimed (a.) Được khen ngợi /əˈkleɪmd/
Mumbai Jewel là một nhà hàng được khen ngợi
rất nhiều, chủ yếu là vì bữa tối tự chọn ngon.

It is advisable to bring sturdy boots to wear on


Sturdy (a.) Cứng cáp /ˈstɜː.di/ the hike.
Bạn nên đeo ủng cứng cáp khi đi bộ đường dài.

Before investing, Mr. Hwang will wait for


greater assurance that Briomer Tech is fully
committed to the project.
Assurance (n.) Đảm bảo /əˈʃɔː.rəns/
Trước khi đầu tư, ông Hwang sẽ chờ đợi sự
đảm bảo tốt hơn rằng Briomer Tech hoàn toàn
cam kết với dự án.

Tralim Consulting's annual profits are expected


to eventually exceed €5 million.
Exceed (v.) Vượt quá /ɪkˈsiːd/
Lợi nhuận hàng năm của Tralim Consulting dự
kiến cuối cùng sẽ vượt quá 5 triệu Euro.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Nhóm Zalo giải đề ETS: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/

Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

Ms. Alshammari took a full hour to detail each


of the budget changes during the staff meeting.
Trình bày/ kể chi
Detail (v.) /ˈdiː.teɪl/ Cô Alshammari đã mất cả tiếng đồng hồ để
tiết, tường tận
trình bày chi tiết từng thay đổi về ngân sách
trong cuộc họp nhân viên.

Adopting advanced billing software would


improve Narrin Group's fiscal-management
process substantially.
Substantially (adv.) Một cách đáng kể /səbˈstæn.ʃəl.i/
Việc áp dụng phần mềm thanh toán tiên tiến sẽ
cải thiện đáng kể quy trình quản lý tài chính
của Tập đoàn Narrin.

Thanks to the effective promotion of


Drinkever's first beverage, last month's product
launch was a success.
Beverage (n.) Đồ uống /ˈbev.ər.ɪdʒ/
Nhờ việc quảng bá hiệu quả loại nước giải khát
đầu tiên của Drinkever, buổi ra mắt sản phẩm
vào tháng trước đã thành công tốt đẹp.

Please put an adequate supply of premium


snack items on the carts for the next flight.
Adequate (a.) Đầy đủ /ˈæd.ə.kwət/
Vui lòng cung cấp đầy đủ các món ăn nhẹ cao
cấp trên xe cho chuyến bay tiếp theo.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Nhóm Zalo giải đề ETS: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/

Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

PART 6 (10 từ)


Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ

The beauty of the scenery surpassed all my


expectations.
Surpassed (v.) Vượt qua /sə:'pɑ:s/
Vẻ đẹp của phong cảnh vượt qua mọi mong đợi
của tôi

The book ensures his success.


Ensure (v.) Bảo đảm /in'∫ɔ:[r]/
Quyển sách bảo đảm sự thành công của ông ta.

Arrogance is one of his less attractive


characteristic.
Characteristic (adj.) Đặc trưng /,kærəktə’ristik/
Ngạo mạn là một trong những tính cách đặc
trưng ít hay ho nhất của anh ta.

I can use a word processor but I don't


understand its operation.
Operation (n.) Sự vận hành /,ɒpə'rei∫n/ Tôi có thể dùng bộ xử lý ngôn ngữ, nhưng tôi
không hiểu cách vận hành.

The document had been typed on a small


portable typewriter.
Portable (adj.) Có thể mang theo /'pɔ:təbl/ Tài liệu ấy đã được đánh trên một máy chữ xdễ
mang theo.

The restaurant is open every day except


Except (v.) Ngoại trừ /ik'sept/ Monday
Cửa hàng ăn mở cửa hằng ngày trừ thứ hai

He was eliminated in the fourth round.


Eliminate (v.) Loại bỏ /i'limineit/ Anh ta bị loại ở vòng thứ tư.

The price fluctuates between £5 and £6


Giá dao động giữa 5 và 6 bảng.
Fluctuate (v.) Dao động /'flʌkt∫ʊeit/

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Nhóm Zalo giải đề ETS: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/

Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

The occupation of a house by a family


Occupation (n.) Sự chiếm đóng /,ɒkju'pei∫n/ Ngôi nhà này được sở hữu bởi một gia đình.

He doesn't know how to properly tie a necktie.


Properly (adv.) Chính xác /ˈprɑːpɚli/ Anh ấy không biết cách thắt cà vạt đúng cách.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Nhóm Zalo giải đề ETS: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/

Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

PART 7 (25 từ)


Từ vựng Ý nghĩa Phát âm Ví dụ

We are considering various possibilities.


Consider (v.) Xem xét /kənˈsɪdər/ Chúng tôi đang xem xét các khả năng khác
nhau.

The hotel offers a complimentary breakfast


and evening cocktails.
Complimentary (Adj) Miễn phí /ˌkɑːmplɪˈmentri/ Khách sạn phục vụ bữa sáng và cocktail tối
miễn phí.

To promote a store opening


Promote (v.) Quảng bá /prəˈməʊt/
Để quảng bá ngày khai trưởng cửa hàng.

Elmont Avenue will be closed to all vehicle


traffic between 7:00 A.M. and 10:45 A.M.
Vehicle (n.) Xe cộ /ˈviːəkl/ Đại lộ Elmont sẽ không cho xe cộ lưu thông từ
7:00 sáng. và 10:45 sáng

We recommend that you make arrangements


ahead of time for either leaving early or parking
Arrangement (n.) Sự sắp xếp /əˈreɪndʒmənt/ elsewhere.
Chúng tôi khuyên bạn nên sắp xếp trước để về
sớm hoặc đỗ xe ở nơi khác
The car is too expensive so we're trying to
find a cheaper alternative.
Alternative (n.) Sự thay thế /ɔːlˈtɜːrnətɪv/ Chiếc xe quá đắt nên chúng tôi đang cố
gắng tìm một phương án thay thế rẻ hơn.

They increase customers' purchases.


Purchase (n.) Sự mua /ˈpɜːrtʃəs/
Chúng làm tăng lượng mua của khách hàng.

Naidu Rai Electronics is seeking a full-time


administrative assistant in our Jaipur office.
Seek (v.) Tìm kiếm /siːk/ Naidu Rai Electronics đang tìm kiếm một trợ lý
hành chính toàn thời gian tại văn phòng Jaipur
của chúng tôi.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Nhóm Zalo giải đề ETS: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/

Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

Senior school certificate mandatory


Mandatory (adj.) Bắt buộc /ˈmændətɔːri/
Chứng chỉ trung học bắt buộc.

Software proficiency
Proficiency (n.) Thành thạo /prəˈfɪʃnsi/
Thành thạo phần mềm.

It is a temporary position.
Temporary (adj.) Tạm thời /ˈtempəreri/
Đó là một vị trí tạm thời.

Determine your target customers and what


motivates them to buy.
Motivate (v.) Thúc đẩy /ˈməʊtɪveɪt/
Xác định khách hàng mục tiêu của bạn và điều
gì thúc đẩy họ mua

Get the most out of your limited marketing


budget.
Budget (n.) Chính sách /ˈbʌdʒɪt/ Tận dụng tối đa ngân sách tiếp thị hạn chế
của bạn

Identifying potential customers


Potential (adj.) Tiềm năng /pəˈtenʃl/
Xác định khách hàng tiềm năng.

It is taught by a marketing professor.


Professor (n.) Chuyên gia /prəˈfesər/
Nó được dạy bởi một giáo sư marketing.

This beach is ideal for children.


Ideal (adj.) Lý tưởng /aɪˈdiːəl/
Bãi biển này là lý tưởng cho trẻ em

Our proposed office building design would


accommodate over 100 workers.
Propose (n.) Đề xuất /prəˈpəʊz/ Thiết kế được đề xuất của tòa văn phòng
của chúng ta sẽ chứa được hơn 100 công
nhân.
Our anticipated arrival time is 8.30.
Thời gian đến dự kiến của chúng tôi là
Anticipated (adj.) Dự định /ænˈtɪsɪpeɪt/
8:30.

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com
Nhóm Zalo giải đề ETS: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/

Group giải đề ETS: https://www.facebook.com/groups/2541013729551719/

I'll reserve the small conference room for


Đặt trước, giữ us.
Reserve (v.) /rɪˈzɜːrv/ Tôi sẽ đặt trước phòng họp nhỏ cho chúng
trước
tôi.

Each time you accrue 100 points, you can


redeem the points for discounts on coffee,
food, and other items.
Redeem (v.) Quy đổi /rɪˈdiːm/
Mỗi khi tích lũy được 100 điểm, bạn có thể
đổi điểm để được giảm giá cà phê, đồ ăn
và các mặt hàng khác.

I kept the receipt, so I can return it


if you don't like it.
Receipt (n.) Hoá đơn /rɪˈsiːt/
Tôi đã giữ biên lai, vì vậy tôi có thể trả lại
nếu bạn không thích.

Outstanding analytical skills


Outstanding (adj.) Xuất sắc /aʊtˈstændɪŋ/
Kỹ năng phân tích vượt trội

Evaluating promotional campaigns


Evaluate (v.) Đánh giá /ɪˈvæljueɪt/
Đánh giá các chiến dịch khuyến mại

Enhanced the back-seat speakers


Enhance (v.) Nâng cao /ɪnˈhæns/
Cải tiến loa hàng ghế sau

Please begin installing this update


immediately to all current year Nozawa 10s
Install (v.) Lắp đặt /ɪnˈstɔːl/ Vui lòng bắt đầu cài đặt bản cập nhật này
ngay lập tức cho tất cả Nozawa 10
của năm hiện tại

Trung tâm tiếng Anh thầy Quý - số 1 TOEIC online


Nhiệt tình - dạy kỹ - trọng tâm
Chuyên dạy TOEIC online toàn quốc từ 2015
https://tienganhthayquy.com

You might also like