Professional Documents
Culture Documents
THUỐC TRỊ HO VÀ
THUỐC LONG ĐỜM
1
NỘI DUNG
2
MỤC TIÊU
Trình bày đƣợc đặc điểm tác dụng của thuốc trị ho và
thuốc long đờm
Trình bày đƣợc công thức, tên khoa học, tính chất lý
hóa và công dụng của các thuốc: codein,
dextromethorphan hydrobromid, bromhexin, N-
acetylcystein
3
4
1. Đặc điểm chung
5
2. PHÂN LOẠI
1. Thuốc opioid:
Nguồn gốc: Codein đƣợc chiết từ thuốc phiện
Bán tổng hợp từ alcaloid khác trong thuốc phiện
Tổng hợp hóa học.
Cơ chế tác dụng: Ức chế trung tâm ho ở thần kinh trung
ƣơng làm giảm cơn ho. Tác dụng an thần, gây ngủ
(narcotic). Gây quen thuốc nếu lạm dụng.
2. Thuốc ho tác dụng ngoại vi:
Benzonatat, clofedanol, natri benzoat ...
Tác dụng: Phong bế thụ thể gây căng ở phế quản, phổi.
Không gây ngủ
6
3. THUỐC HO TIÊU BIỂU:
MeO
CODEIN 3
4
2
1
Nguồn gốc: 11
10
12 1
O . H3PO4 . H 2O
Alcaloid từ thuốc phiện 13 2
9
14
5 15 N Me
(nhựa qủa Anh túc) 6 8
16 17
7
HO
BTH từ morphin
7
3. THUỐC HO TIÊU BIỂU:
CODEIN
Tên khác:
Methylmorphin MeO 2
3 1
4
11
12 10 1
O . H3PO4 . 2
H 2O
13 9
14
5 15 N Me
16 17
6 8
7
HO
Công thức:
C18H21NO3 .H3PO4 .1/2 H2O
Tên KH: 3-Methoxy-4,5-epoxy-7,8-didehydro-17-methyl
morphinan-6-ol monohydrat
8
3. THUỐC HO TIÊU BIỂU:
MeO
CODEIN
2
3 1
4
11
12 10 1
O . H3PO4 . 2
H 2O
13 9
14
5 15 N Me
16 17
6 8
7
Tính chất:
HO
Bột kết tinh màu trắng hoặc tinh thể không màu, vị đắng.
Dễ tan trong nƣớc và acid loãng; tan ít trong ethanol; khó
tan trong ether, cloroform
[]D20 = - 98o đến -102o (nƣớc).
Hấp thụ UV: MAX 284 nm; E(1%, 1 cm) = 38 (nƣớc).
Hóa tính: Tính base. So với morphin, không còn OH
phenol nên chậm bị oxy hóa.
9
.
3. THUỐC HO TIÊU BIỂU: MeO 2
CODEIN 3
4
12
1
11
10 1
O . H3PO4 . 2
H 2O
13 9
14
5 15 N Me
16 17
Định tính:
6 8
7
HO
11
3. THUỐC HO TIÊU BIỂU:
CODEIN
14
3. THUỐC HO TIÊU BIỂU:
DEXTROMETHORPHAN HYDROBROMID
Công thức: CH3O-
C18H25NO .HBr .H2O
. HBr .H2O
Tên KH: (+) N-methyl-3-
methoxy morphinan N-CH3
hydrobromid.
Nguồn gốc: Tổng hợp hóa học
15
3. THUỐC HO TIÊU BIỂU:
DEXTROMETHORPHAN HYDROBROMID
CH3O-
o Tính chất: Bột kết tinh màu trắng,
F 125o C. . HBr .H2O
17
3. THUỐC HO TIÊU BIỂU:
DEXTROMETHORPHAN HYDROBROMID
19
3. THUỐC HO TIÊU BIỂU:
20
21
2. THUỐC LONG ĐỜM TIÊU BIỂU:
BROMHEXIN HYDROCLORID
Công thức: Br
N
C14H20Br2N2 .HCl
Me
NH2
. HCl
Br
22
2. THUỐC LONG ĐỜM TIÊU BIỂU:
BROMHEXIN HYDROCLORID
Tính chất: Bột kết tinh màu trắng. Tan ít trong nƣớc,
ethanol. Tính khử.
Định tính:
- Phản ứng đặc trƣng amin thơm I: Tạo phẩm màu nitơ
(đỏ).
- Phản ứng của ion clorid.
- Phổ IR hoặc sắc ký; so với chuẩn.
Định lượng: Acid-base/ethanol 96%; NaOH 0,1 M; đo
điện thế.
23
2. THUỐC LONG ĐỜM TIÊU BIỂU:
BROMHEXIN HYDROCLORID
24
2. THUỐC LONG ĐỜM TIÊU BIỂU:
BROMHEXIN HYDROCLORID
Tác dụng: Làm lỏng dịch tiết phế quản dễ long đờm,
dịu ho.
Trong cơ thể chuyển hóa thành ambroxol hoạt tính.
Chỉ định: Ho khan, khô miệng, khô mắt.
Ngƣời lớn uống 8-16 mg/lần; 3 lần/24 h.
Cấp: Tiêm IM hoặc IV chậm 2-6 mg/lần; pha trong
glucose 5%.
Thận trọng: Ngƣời loét dạ dày-tá tràng.
Tương tác: Đối kháng thuốc antimuscarinic (atropin...).
25
2. THUỐC LONG ĐỜM TIÊU BIỂU:
ACETYLCYSTEIN
H NHCOCH3
HS
Tên khác: N-Acetylcystein COOH
Công thức:
C5H9NO3S
Tên KH: Acid (R)-2-acetamido-3-mercaptopropanoic.
Điều chế: Acetyl hoá trực tiếp L-cystein:
26
2. THUỐC LONG ĐỜM TIÊU BIỂU:
ACETYLCYSTEIN
H NHCOCH3
HS
COOH
Tính chất:
Bột màu trắng, mùi chua dấm nhẹ; bị chuyển
màu/không khí.
Dễ tan trong nƣớc, ethanol; không tan trong
cloroform, ether.
[]D20 = + 21,0o đến + 27,0o (đệm pH 7,0).
Hóa tính: Tính khử do –SH.
27
2. THUỐC LONG ĐỜM TIÊU BIỂU:
ACETYLCYSTEIN
H NHCOCH3
HS
COOH
28
2. THUỐC LONG ĐỜM TIÊU BIỂU:
ACETYLCYSTEIN
Chỉ định:
- Ho khó long đờm (phối hợp thuốc ho):
Ngƣời lớn uống 200 mg/lần; 2 lần/24 h.
Hít khí dung d.d. 20%: 2-5 ml/lần; 3-4
lần/24 h
- Khô mắt: Nhỏ mắt d.d.5%, 1-2 giọt/lần;
3-4 lần/ngày.
- Ngộ độc paracetamol: Truyền 150
mg/kg/ 200 ml glucose 5%.
Thận trọng: Hen phế quản, suy hô hấp
(thuốc gây co thắt phế quản, nghẹt mũi).
29
2. THUỐC LONG ĐỜM TIÊU BIỂU:
ACETYLCYSTEIN
30
CÂU HỎI TƢƠNG TÁC, TỔNG KẾT
1. Xếp các thuốc sau đây theo 2 nhóm: thuốc ho và
thuốc long đờm: guaifenesin, natri benzoat,
acetylcystein, bromhexin, terpin, codein,
dextromethorphan
2. Hoàn thiện công thức acetylcystein bằng các
nhóm thế R:
NH R2
R1 CH2 CH
COOH
31
CÂU HỎI TƢƠNG TÁC, TỔNG KẾT
3. Trƣờng hợp chỉ định dùng acetylcistein sẽ hiệu
quả:
A. Ho khó bong đờm quánh:Uống đơn độc
acetylcistein.
B………….
C………….
4. Hoàn thiện công thức bromhexin hydroclorid
bằng nhóm thế R: Br CH2 N R 2
R1 = Me
NH2 . HCl
R1
32
LINK YOUTUBE THAM KHẢO
[Pharmog SS2- Tập 2] Dƣợc lý các thuốc
điều trị ho và long đờm:
https://www.youtube.com/watch?v=YWUMd6UveZA
33
34