You are on page 1of 34

CHƢƠNG 8.

THUỐC TRỊ HO VÀ
THUỐC LONG ĐỜM

1
NỘI DUNG

 Thuốc trị ho:


1. Đặc điểm chung
2. Phân loại
3. Thuốc ho tiêu biểu: codein, dextromethorphan
 Thuốc long đờm:
1. Đặc điểm chung
2. Thuốc long đờm tiêu biểu: bromhexin, acetylcystein

2
MỤC TIÊU

 Trình bày đƣợc đặc điểm tác dụng của thuốc trị ho và
thuốc long đờm
 Trình bày đƣợc công thức, tên khoa học, tính chất lý
hóa và công dụng của các thuốc: codein,
dextromethorphan hydrobromid, bromhexin, N-
acetylcystein

3
4
1. Đặc điểm chung

 Ho là phản ứng phản vệ đẩy dị vật ra khỏi đƣờng thở.


 Là triệu chứng bệnh đƣờng hô hấp: viêm phế quản,
lao phổi v.v...
 Thuốc trị ho kết hợp với thuốc long đờm chỉ làm mất
triệu chứng ho. Điều trị nguyên nhân bằng thuốc đặc
trị mới hết ho triệt để.

5
2. PHÂN LOẠI
1. Thuốc opioid:
Nguồn gốc: Codein đƣợc chiết từ thuốc phiện
Bán tổng hợp từ alcaloid khác trong thuốc phiện
Tổng hợp hóa học.
Cơ chế tác dụng: Ức chế trung tâm ho ở thần kinh trung
ƣơng làm giảm cơn ho. Tác dụng an thần, gây ngủ
(narcotic). Gây quen thuốc nếu lạm dụng.
2. Thuốc ho tác dụng ngoại vi:
Benzonatat, clofedanol, natri benzoat ...
Tác dụng: Phong bế thụ thể gây căng ở phế quản, phổi.
Không gây ngủ
6
3. THUỐC HO TIÊU BIỂU:
MeO
CODEIN 3
4
2
1

 Nguồn gốc: 11
10
12 1
O . H3PO4 . H 2O
 Alcaloid từ thuốc phiện 13 2
9
14
5 15 N Me
(nhựa qủa Anh túc) 6 8
16 17

7
HO
 BTH từ morphin

7
3. THUỐC HO TIÊU BIỂU:
CODEIN
 Tên khác:
Methylmorphin MeO 2
3 1

4
11
12 10 1
O . H3PO4 . 2
H 2O
13 9
14
5 15 N Me
16 17
6 8
7
HO

 Công thức:
C18H21NO3 .H3PO4 .1/2 H2O
 Tên KH: 3-Methoxy-4,5-epoxy-7,8-didehydro-17-methyl
morphinan-6-ol monohydrat

8
3. THUỐC HO TIÊU BIỂU:
MeO

CODEIN
2
3 1

4
11
12 10 1
O . H3PO4 . 2
H 2O
13 9
14
5 15 N Me
16 17
6 8
7

 Tính chất:
HO

 Bột kết tinh màu trắng hoặc tinh thể không màu, vị đắng.
 Dễ tan trong nƣớc và acid loãng; tan ít trong ethanol; khó
tan trong ether, cloroform
[]D20 = - 98o đến -102o (nƣớc).
 Hấp thụ UV: MAX 284 nm; E(1%, 1 cm) = 38 (nƣớc).
 Hóa tính: Tính base. So với morphin, không còn OH
phenol nên chậm bị oxy hóa.

9
.
3. THUỐC HO TIÊU BIỂU: MeO 2

CODEIN 3
4

12
1

11
10 1
O . H3PO4 . 2
H 2O
13 9
14
5 15 N Me
16 17

 Định tính:
6 8
7
HO

 Trộn 10 mg vào 1 ml H2SO4; thêm 1 giọt FeCl3 5%→


Không màu
Đun cách thủy→ Xanh lam
Thêm 1 giọt HNO3  Đỏ
 PO43-: Kết tủa màu vàng với amoni molypdat
 Sắc ký, so với codein phosphat chuẩn
 Định lượng: Acid-base trong CH3COOH khan; HClO4
0,1 M; đo điện thế
10
3. THUỐC HO TIÊU BIỂU:
CODEIN
Tác dụng: Ức chế trung tâm ho ở TKTW làm giảm ho, an
thần.
Chỉ định: Ho do các nguyên nhân (kết hợp thuốc long
đờm).
Tác dụng KMM:
Buồn nôn, nôn; táo bón, khô miệng.
Liều cao ức chế trung tâm hô hấp (< morphin nhiều lần).
Lạm dụng cũng gây quen thuốc.
Chống chỉ định: Viêm gan, suy hô hấp, trẻ em < 1 tuổi.

11
3. THUỐC HO TIÊU BIỂU:
CODEIN

Biệt dược: Viên nén phối hợp


Terpin-codein:
Thành phần:
Terpin hydrat 100 - 200 mg
Codein phosphat 5 - 15 mg Biệt dƣợc: Codepect:
Codein Phosphate USP 10 mg
12 Glyceryl Guaiacolate USP 100 mg
3. THUỐC HO TIÊU BIỂU:
CODEIN

 Biệt dƣợc : Efferalgan


 Biệt dƣợc : Paracodol
Codein
 Thành phần :
 Thành phần :
 Paracetamol 500 mg
 Paracetamol 500 mg
 Codein 8 mg
13
 Codein 30 mg
3. THUỐC HO TIÊU BIỂU:
CODEIN
 Dạng phối hợp trong chế phẩm giảm đau với
paracetamol (Efferalgan codein, Dafalgan codein…),
với aspirin (Empirin)
 Dạng phối hợp trong chế phẩm giảm ho: Acodine,
Codepect
 Hydrocodon với ibufrofen (Vicoprofen)
 Oxycodon với paracetamol (Percoda, Tylox)

14
3. THUỐC HO TIÊU BIỂU:
DEXTROMETHORPHAN HYDROBROMID
 Công thức: CH3O-
C18H25NO .HBr .H2O
. HBr .H2O
 Tên KH: (+) N-methyl-3-
methoxy morphinan N-CH3
hydrobromid.
 Nguồn gốc: Tổng hợp hóa học

15
3. THUỐC HO TIÊU BIỂU:
DEXTROMETHORPHAN HYDROBROMID
CH3O-
o Tính chất: Bột kết tinh màu trắng,
F  125o C. . HBr .H2O

Tan trong nƣớc; khó tan trong ether. N-CH3


[]D20 = + 28o đến + 30o (2% /HCl
0,1 M).
o Định tính:
Phổ IR hoặc sắc ký, so với chuẩn.
Cho phản ứng của ion bromid (Br -).
o Định lượng: Acid-base/ethanol
96%; NaOH 0,1 M; đo điện thế
16
3. THUỐC HO TIÊU BIỂU:
DEXTROMETHORPHAN HYDROBROMID
 Tác dụng: Thuốc ho ức chế trung tâm ho ở hành tủy.
Không giảm đau và ít gây lệ thuộc. Thời hạn tác dụng
 6 h.
 Chỉ định: Ho do nhiều nguyên nhân; chuẩn bị cho soi
phế quản.
 Tác dụng KMM: Dùng thuốc kéo dài vẫn đề phòng
quen thuốc.
 Chống CĐ: TE < 2 tuổi; phụ nữ mang thai và kỳ cho
con bú.
 Thận trọng: Suy hô hấp, hen phế quản.

17
3. THUỐC HO TIÊU BIỂU:
DEXTROMETHORPHAN HYDROBROMID

Biệt dược RHUMENOL D 500


Thành phần hoạt chất 1 viên:
Acetaminophen (paracetamol) 500 mg
Dextromethorphan .HBr 15 mg
Pseudoephedrine .HCl 30 mg
Chỉ định: Đau, cảm sốt kèm ho, nghẹt mũi.
Ngƣời lớn, trẻ em > 12 tuổi: Uống buổi sáng 1 viên.
18
3. THUỐC HO TIÊU BIỂU:
DEXTROMETHORPHAN HYDROBROMID

19
3. THUỐC HO TIÊU BIỂU:

Agituss(Mỗi gói: Oxomemazine HCl 1.65


mg, guaiphenesin 33.33 mg, paracetamol
33.33 mg, natri benzoate 33.33 mg.): Ho
khan; ho do dị ứng,

20
21
2. THUỐC LONG ĐỜM TIÊU BIỂU:
BROMHEXIN HYDROCLORID
 Công thức: Br
N
C14H20Br2N2 .HCl
Me
NH2
. HCl
Br

• Tên KH: N(2-amino-3,5-dibromophenyl methyl) N-


methyl cyclohexylamin hydroclorid

22
2. THUỐC LONG ĐỜM TIÊU BIỂU:
BROMHEXIN HYDROCLORID
Tính chất: Bột kết tinh màu trắng. Tan ít trong nƣớc,
ethanol. Tính khử.
Định tính:
- Phản ứng đặc trƣng amin thơm I: Tạo phẩm màu nitơ
(đỏ).
- Phản ứng của ion clorid.
- Phổ IR hoặc sắc ký; so với chuẩn.
Định lượng: Acid-base/ethanol 96%; NaOH 0,1 M; đo
điện thế.

23
2. THUỐC LONG ĐỜM TIÊU BIỂU:
BROMHEXIN HYDROCLORID

24
2. THUỐC LONG ĐỜM TIÊU BIỂU:
BROMHEXIN HYDROCLORID
Tác dụng: Làm lỏng dịch tiết phế quản dễ long đờm,
dịu ho.
Trong cơ thể chuyển hóa thành ambroxol hoạt tính.
Chỉ định: Ho khan, khô miệng, khô mắt.
Ngƣời lớn uống 8-16 mg/lần; 3 lần/24 h.
Cấp: Tiêm IM hoặc IV chậm 2-6 mg/lần; pha trong
glucose 5%.
Thận trọng: Ngƣời loét dạ dày-tá tràng.
Tương tác: Đối kháng thuốc antimuscarinic (atropin...).

25
2. THUỐC LONG ĐỜM TIÊU BIỂU:
ACETYLCYSTEIN
H NHCOCH3
HS
 Tên khác: N-Acetylcystein COOH
 Công thức:
C5H9NO3S
 Tên KH: Acid (R)-2-acetamido-3-mercaptopropanoic.
 Điều chế: Acetyl hoá trực tiếp L-cystein:

H NH2 + CH3COOH H NHCOCH3


HS HS
- H2O
COOH COOH

26
2. THUỐC LONG ĐỜM TIÊU BIỂU:
ACETYLCYSTEIN

H NHCOCH3
HS
COOH
 Tính chất:
 Bột màu trắng, mùi chua dấm nhẹ; bị chuyển
màu/không khí.
 Dễ tan trong nƣớc, ethanol; không tan trong
cloroform, ether.
 []D20 = + 21,0o đến + 27,0o (đệm pH 7,0).
 Hóa tính: Tính khử do –SH.

27
2. THUỐC LONG ĐỜM TIÊU BIỂU:
ACETYLCYSTEIN

H NHCOCH3
HS
COOH

Tác dụng: Hoạt tính tối ƣu ở nồng độ 10-20%.


 Cắt cầu disulphua (-S-S-) của mucoprotein dịch
nhầy làm lỏng đờm.
 Đối kháng tác dụng paracetamol (dùng giải độc
paracetamol).

28
2. THUỐC LONG ĐỜM TIÊU BIỂU:
ACETYLCYSTEIN
Chỉ định:
- Ho khó long đờm (phối hợp thuốc ho):
Ngƣời lớn uống 200 mg/lần; 2 lần/24 h.
Hít khí dung d.d. 20%: 2-5 ml/lần; 3-4
lần/24 h
- Khô mắt: Nhỏ mắt d.d.5%, 1-2 giọt/lần;
3-4 lần/ngày.
- Ngộ độc paracetamol: Truyền 150
mg/kg/ 200 ml glucose 5%.
Thận trọng: Hen phế quản, suy hô hấp
(thuốc gây co thắt phế quản, nghẹt mũi).
29
2. THUỐC LONG ĐỜM TIÊU BIỂU:
ACETYLCYSTEIN

30
CÂU HỎI TƢƠNG TÁC, TỔNG KẾT
1. Xếp các thuốc sau đây theo 2 nhóm: thuốc ho và
thuốc long đờm: guaifenesin, natri benzoat,
acetylcystein, bromhexin, terpin, codein,
dextromethorphan
2. Hoàn thiện công thức acetylcystein bằng các
nhóm thế R:
NH R2
R1 CH2 CH
COOH

31
CÂU HỎI TƢƠNG TÁC, TỔNG KẾT
3. Trƣờng hợp chỉ định dùng acetylcistein sẽ hiệu
quả:
A. Ho khó bong đờm quánh:Uống đơn độc
acetylcistein.
B………….
C………….
4. Hoàn thiện công thức bromhexin hydroclorid
bằng nhóm thế R: Br CH2 N R 2
R1 = Me
NH2 . HCl
R1

32
LINK YOUTUBE THAM KHẢO
[Pharmog SS2- Tập 2] Dƣợc lý các thuốc
điều trị ho và long đờm:
https://www.youtube.com/watch?v=YWUMd6UveZA

33
34

You might also like