Professional Documents
Culture Documents
ĐIỂM HỌC PHẦN = Chuyên cần (10%) + Kiểm tra thường xuyên (20%) + Thi kết thúc HP (70%)
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Cl2
Na
O
Morphine Heroin
Bài 1
CẤU TẠO CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ
MỤC TIÊU
1. Trình bày được các trạng thái lai hóa của nguyên tử carbon (sp3,
sp2, sp) và sự hình thành liên kết đơn, liên kết đôi, liên kết ba giữa
hai nguyên tử carbon.
2. Phân tích, giải thích được các dạng mô tả cấu trúc trong không gian
của hợp chất hữu cơ.
Các loại liên kết hóa học
1. Liên kết cộng hóa trị (covalent bond)
- LK cộng hóa trị không phân cực, VD H2, Cl2…
- LK cộng hóa trị phân cực, VD H2O, NH3…
2. Liên kết cho nhận (liên kết phối trí – coordinate bond)
Thường gặp trong phức chất
3. Liên kết ion
VD NaCl, KI…
4. Liên kết giữa các phân tử
- Lực Van der Waals (Van der Waals forces)
- Liên kết hyrodren (hydrogen bond)
- Tương tác kỵ nước (hydrophobic interactions)
- Tương tác ưa nước (hydrophilic interactions)
1. Liên kết cộng hóa trị (covalent bond)
C 4
C C C
N 5 N N N
O 6 O O O
8
Sự lai hóa orbital
C ↑↓ ↑ ↑
C* ↑ ↑ ↑ ↑
2s 2p
Số orbital lai hóa = liên kết σ + đôi điện tử tự do
VD: CH4 C có lai hóa sp3 (4 + 0)
C 2H 2 C có lai hóa sp (2 + 0)
NH3 N có lai hóa sp3 (3 + 1)
H 2O O có lai hóa sp3 (2 + 2)
Ethan CH3CH3
C ↑↓ ↑ ↑
C* ↑ ↑ ↑ ↑
2s 2p
Ethylen CH2=CH2
C ↑↓ ↑ ↑
C* ↑ ↑ ↑ ↑
2s 2p
Acetylen H-C≡C-H
C ↑↓ ↑ ↑
C* ↑ ↑ ↑ ↑
2s 2p
H
Amoniac NH3 Aldehyd formic C O
H
2. Liên kết cho nhận (liên kết phối trí – coordinate bond)
Tetrapyrrole ligands
3. Liên kết ion
Tính chất của liên kết ion: là loại liên kết mạnh. Hợp chất ion ở dạng rắn, có
nhiệt độ nóng chảy cao
4. Liên kết giữa các phân tử
Dipole - dipole
Lực London
Liên kết hyrodren (hydrogen bond)
Liên kết
hydrogen
Tương tác kỵ nước
(hydrophobic interactions)
H H H
H
H
CH3 CH3 H H H
H H H H
Công thức Newman
H 2 H H 2 H
H H CH3 CH3
H 1 H H 1 H
H CH3
H H H H
2 2
1 1
H H H H
H CH3
Công thức Fischer
CHO CHO
CHO
H OH
H OH
H CH2OH
HO CH2OH CH2OH
D-(+)-glyceraldehyde
trùng
trùng
Không
trùng
Giữ cố
định
trùng
Bài 2
HIỆU ỨNG ĐIỆN TỬ
MỤC TIÊU
1. Trình bày được khái niệm, tính chất của các loại hiệu ứng cảm ứng,
hiệu ứng liên hợp, hiệu ứng siêu liên hợp.
2. Vận dụng được các hiệu ứng điện tử giải thích một số tính chất của
hợp chất hữu cơ và cơ chế phản ứng.
1 Hiệu ứng cảm
Hieäu öùng caûm laø hieäu öùng ñaëc bieät cuûa noái ñôn σ gaây ra do söï
khaùc bieät veà ñoä aâm ñieän cuûa 2 nguyeân töû hay 2 nhoùm nguyeân töû
noái vôùi nhau
- Caùc nhoùm alkil coù hieäu öùng caûm +I yeáu, gia taêng theo thöù töï
sau ñaây -CH3 < -CH2CH3 < -CH(CH3)2 < -C(CH3)3
- Caùc nhoùm coù nguyeân töû mang ñieän tích aâm -O-, -S-
Hiệu ứng cảm ảnh hưởng đến:
Khả năng phản ứng và chiều hướng của phản ứng
NO2
NO2
Toluene o-nitrotoluene m-nitrotoluene p-nitrotoluene
(63%) (3%) (34%)
Acid CH3-CH2-CH2-COOH
CH2-CH2-CH2-COOH CH3 CH CH2 COOH CH3 CH2 CH COOH
Cl Cl Cl
O H
N N
O H
-C +C +C -C
O H CH3-CH2-O-H
OH OH OH
NO2
> >
NO2
pKa NO2 7.15 7.23 8.4
Carbocation bền vững khi điện tích dương được giải tỏa. Các hiệu ứng +I và +C
có tác dụng làm cho carbocation bền vững hơn.
CH3 CH3 CH3 H
> > >
CH3 CH3 H H H
H 3C H H
Carbanion bền vững khi có nhóm hút điện tử. Hiệu ứng –I và –C làm tăng
độ bền của carbanion.
CH3-< (C6H5)2CH-
CH3-CH2-CH2-< CH2=CH-CH2-<(CH2=CH2)2-CH-
Các gốc tự do kém bền và có khả năng phản ứng cao. Các nhóm alkyl, aryl,
làm tăng độ bền của gốc tự do.
MỤC TIÊU
1. Trình bày các loại đồng phân trong hóa hữu cơ.
2. Phân biệt các khái niệm cấu tạo, cấu trạng, cấu hình, đối phân, hỗn
hợp tiêu triền.
3. Trình bày cấu trúc phân tử và đọc được tên cấu hình các hợp chất
hữu cơ dạng Z, E và R, S.
4. Trình bày, phân tích được cấu trạng của dẫn chất cycloalkane.
1. Định nghĩa
Đồng phân những hợp chất hữu cơ có công thức phân tử giống nhau, công
thức cấu tạo khác nhau → tính chất hóa học, vật lý, sinh học khác nhau
H COOH H COOH
∗ ∗
(S)-Ibuprofen (R)-Ibuprofen
2. Phân loại
3. Đồng phân phẳng (đp cấu tạo)
OH
lactam lactim
O OH
NH N
O N OH N
H
4. Đồng phân lập thể
• Là những cấu trúc không gian sinh ra do 1 nhóm thế quay xung
quanh trục C-C (không làm đứt C-C) so với 1 nhóm nguyên tử khác
• Đồng phân cấu trạng là các dạng khác nhau trong không gian của
cùng 1 cấu hình!!!
Các cách biểu diễn
HH H
H H
H H H H
H H H
Cấu trạng của các hợp chất mạch hở
Ethane CH3-CH3
Quay 1 nhóm CH3 và cố định nhóm còn lại → 2 đp cấu trạng
• Che khuất: khoảng cách giữa các H gần nhau → năng lượng cao nhất →
kém bền nhất
• Xen kẻ: khoảng cách giữa các H xa nhau → năng lượng thấp nhất
→ bền nhất
n-Butan CH3-CH2-CH2-CH3
Quay các nhóm thế quanh trục C2-C3
• Hai dạng có năng lượng cao: che khuất toàn phần và che khuất một phần
• Hai dạng có năng lượng thấp: anti (đối lệch) và gauch (bán lệch)
Cấu trạng của cyclohexane
Liên kết C-H gồm 2 nhóm: liên kết trục a (axial) & liên kết biên e (equatorial)
Dẫn xuất 1 lần thế: e-methyl cyclohexan bền hơn a-methyl cyclohexan
Khi có 2 nhóm thế khác nhau: nhóm lớn ở vị trí e
4.2. Đồng phân cấu hình
Đồng phân hình học
Thường xuất hiện ở các hợp chất có chứa: C=C, C=N, N=N,
hệ liên hợp, vòng phẳng 3 hay 4 cạnh
abC=Ccd
a ≠ b, c ≠ d
Danh pháp
Hệ cis-trans abC=Cab
Nhóm thế giống nhau nằm cùng phía mặt phẳng liên kết π
→ cis, khác phía → trans
Me Me Me H
C C C C
H Me Chú ý Z, E không
H H
phải luôn trùng với
cis-2-Buten trans-2-Buten cis, trans
syn-acetaldoxim anti-acetaldoxim
(Z)-acetaldoxim (E)-acetaldoxim
NO2 H Cl H
H Cl
Cl H
trans-1-Cloro-2-nitrocyclopentan cis-1,2-Diclorocyclopentan
H H H COOH
Alen
Cl Me Me Cl
C C C C C C
Me H H Me
Spiran
H H H H
Biphenil
NO2
O2N
O 2N NO2
Br Br
Br Br
Công thức biểu diễn đồng phân quang học
OH OH
• Công thức phối cảnh và Newman
• Công thức Fisher COOH COOH
H OH HO H
Acid lactic H OH HO H
CH3 CH3
CH3 CH COOH
A B
OH
CH3 HO H H OH
CH3
50% 50% CH3 CH3
OH OH
COOH
H OH
(Hợp chất meso)
H OH
COOH
COOH COOH
H OH HO H
HO H H OH
COOH COOH
Trong đồng phân meso: độ quay cực của 2 C* triệt tiêu nhau → không còn
hoạt tính quang học
Số đồng phân quang học của hợp chất chứa C* tương đương (tính cả đồng
phân meso):
2n-1 (n: lẻ)
2n/2-1(2n/2 +1) (n: chẳn)
Hệ danh pháp D-L (cấu hình tương đối)
Phải so sánh với 1 chất chuẩn
CHO CHO
H OH HO H
CH2OH CH2OH
D-(+)-glyceraldehyd L-(-)-glyceraldehyd
COOH COOH
H OH HO H
CH3 CH3
Acid D-(-)-lactic Acid L-(+)-lactic
COOH COOH
H OH HO H
CH2COOH CH2COOH
Acid D-(+)-malic Acid L-(-)-malic
Hệ danh pháp R-S (cấu hình tuyệt đối)
Cách xác định cấu hình: C*abcd
giả sử a>b>c>d (dùng quy tắc Kahn-Ingold-Prelog)
+ Theo công thức tứ diện / phối cảnh (không gian):
Đặt d xa người quan sát,
Đi từ a → b → c: cùng chiều kim đồng hồ: đồng phân R
Đi từ a → b → c: ngược chiều kim đồng hồ: đồng phân S
2
HO 3 1
4 11
10
12
O 13 9
5
14
N CH3
15 16
6 8
HO 7
Quy ước:
Quay công thức Fisher 180° → cấu hình không đổi
Quay 90° hay 270° → cấu hình thay đổi
MỤC TIÊU
1. Trình bày và giải thích được một số tính chất vật lý đặc trưng cho hợp
chất hữu cơ.
2. Vận dụng các phương pháp vật lý và hóa học để xác định cấu trúc
các hợp chất hữu cơ đơn giản.
TỰ HỌC
Bài 5
HYDROCARBON
MỤC TIÊU
1. Trình bày danh pháp, cấu tạo, đồng phân, tính chất và
phương pháp điều chế một số hydrocarbon điển hình.
2. Phân tích mối liên hệ giữa cấu trúc và tính chất lý hóa của
một số hydrocarbon điển hình.
3. Vận dụng được một số hợp chất hydrocarbon điển hình trong
lĩnh vực y dược học.
1. Alkan
Alkan: hydrocacbon no mạch hở, nguyên tử cacbon lai hóa sp3
CTTQ CnH2n+2 (n ≥ 1)
Góc hóa trị 109°5’, liên kết C-H: 1.09Å, C-C: 1.53Å
2,2,4-Trimethylpentane
(isooctan, chỉ số octane =100)
Tổng hợp trong PTN
Hidrogen hóa Alken, Alkin
CnH2n Ni
+ H2 CnH2n+2
CnH2n-2 to
Hoàn nguyên RX
• - Thủy giải tác nhân Grignard RMgX
Ether khan H2O
RX + Mg RMgX RH
- Hoàn nguyên bằng kim loại/ acid (H đang sinh)
RX + Zn + H+ → RH + Zn2+ + X-
Hoàn nguyên nhóm C = O
HCl / Zn-Hg
R CH2 R'
R C R'
O R CH2 R'
H2N-NH 2/ OH-
Phaûn öùng Wurtz (duøng ñeå ñieàu cheá alkan ñoái xöùng)
RX + Na → R-R + NaX
Phaûn öùng keát ñoâi giöõa RX vaø hôïp chaát cô kim loaïi
R
Li CuX
RX R Li R CuLi
R R'
R' X
Alkan trơ → không có phản ứng cộng, đặc trưng là phản ứng thế H
Halogen hoaù
CH4 + Cl2 askt
CH3Cl + HCl
Ñoä phaûn öùng F2 > Cl2 > Br2 > I2
CH2=CH2 ethylen C C C C C C
C
CH2=CH-CH2 propylen
(CH3)2C=CH2 isobutylen
C 6H 5 C C C
C
Danh pháp IUPAC Tên gốc của alken : alkenyl
Tên alkan tương ứng, đổi an → en CH2=CH-
Chọn mạch cacbon dài nhất & chứa C=C làm 1-ethenyl (vinyl)
CH2=CH-CH2-
mạch chính
2-propenyl (allyl)
Đánh số sao cho C=C có chỉ số nhỏ nhất CH3-CH=CH-
1-propenyl
Tổng hợp
Khöû HX
X KOH/alcol
C C C C + HX
H
Khöû H2O töø röôïu
H2SO4
C C C C + H2O
0
t
H OH
C C + Zn C C + ZnX2
X X
+ NBS
Br
(NBS: N-bromosuccinimid)
- Oxi hóa bằng KMnO4đ: sản phẩm tạo acid, ceton, CO2
KMnO4 đ
(CH3)2C=CH2CH3 (CH3)2C=O + CH3COOH
H2, Ni
CH3-C≡CH + H2 CH3-CH2-CH3
H2, Pd
CH3-CH=CH2
Br Br
Br2
CH C CH3 + Br 2 CH C CH3 HC C CH3
Br Br Br Br
Sự đa phân hóa O
3C2H2 C C6H6
t0
2C2H2 →
xt
CH2=CH-C≡CH
Tính acid của ankyn có nối ba C≡C đầu mạch
-C ≡ C – H + Na → -C ≡ C- Na + ½ H2
-C ≡ C – H + NaNH2 → -C ≡ C- Na + NH3
4. Aren H
H
H H H
H
Benzene và nhân thơm
H
H
H H
H H
Tính thơm: cấu tạo vòng phẳng, chưa no và liên hợp có số electron p tạo hệ thống liên hợp
thỏa mãn với công thức Hückel 4n+2, n = 0, 1, 2…
n=0
2 electron Cation
cyclopropenyl
CH3
n=1
6 electron N N
H
Toluene Anion Cation Pyridine Pyrrole
cyclopentadienyl cycloheptatrienyl
n=2 −
2
10 electron N
H
Naphthalene Indole Dianion
cyclooctatetraene
Tính chất vật lý
Các đồng đẳng của benzene là những chất lỏng, một số là chất rắn, có mùi đặc trưng
Vị trí
Công thức Tên gọi nhóm to nc to sôi Tỷ khối
thế
C6H6 Benzene - +5,5 80,1 0,8790
C6H5CH3 Toluene 1 -95,0 110,6 0,8669
C6H4(CH3)2 o-Xylen 1,2 -29,0 144,4 0,8802
m-Xylen 1,3 -53,6 139,1 0,8641
p-Xylen 1,4 +13,2 138,4 0,8610
C6H5C2H5 Ethylbenzene 1 -94,0 136,2 0,8669
C6H5C3H7 Propylbenzene 1 -101,6 159,2 0,8620
C6H5CH(CH3)2 iso-Propylbenzene 1 -96,9 152,4 0,8618
CH3C6H4CH(CH3)2 p-Methylisopropyl benzene 1,4 -73,5 176,0 0,8570
δ+ δ− E
E Y H Y
H H + H δ+ H
H E E E E
+
E + δ+ δ+
carboncation arenium σ
phức
H Y
E E
H Y
Phản ứng halogen hóa (+ X2/xúc tác acid Lewis FeX3, AlCl3, SbCl3…)
Phản ứng nitrate hóa (nitration) (+ HNO3/H2SO4)
Phản ứng sulfon hóa (+ SO3/H2SO4)
Phản ứng alkyl hóa (+ RX/xúc tác acid Lewis AlCl3…)
Phản ứng acyl hóa (+ RCOX/xúc tác acid Lewis AlCl3…)
∗ Quy tắc thế vào nhân thơm
Các nhóm thế X tăng hoạt làm cho mật độ electron ở các vị trí ortho và para tăng lên. Sự thế
electrophile tiếp theo ưu tiên chủ yếu vào 2 vị trí này.
Các nhóm thế X giảm hoạt làm cho mật độ electron của nhân thơm giảm nhiều nhất ở các vị trí
ortho và para. Phản ứng thế electrophile tiếp tục xảy ra khó khăn và ưu tiên tại vị trí meta.
NO2
NO2
Toluene o-nitrotoluene m-nitrotoluene p-nitrotoluene
(63%) (3%) (34%)
OH
CH3 CH2 CH2 CH3 C
CH3 KMnO4
H2/Pt-C; ethanol H O
130 atm; 25 oC H H 2O
CH3 CH3
o-Xylene Propylbenzene acid benzoic (85%)
cis-1,2-dimethylcyclohexane
CH3 3o CH3 OH
CH3
H2/Rh-C; ethanol H CH C
CH3 Na2CrO4 O
1 atm; 25 oC H
H 3C H 3C H 3C H2O, H2SO4, to HO
O
p-Xylene cis-1,4-dimethylcyclohexane Propylbenzene acid terephthalic (45%)
4o CH3
C CH3
Cl CH3
KMnO4
không phản ứng
hν
Cl Cl
H 2O
+ 3 Cl2 tert-butylbenzene
Cl Cl
Cl
1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane
Bài 6
DẪN XUẤT HALOGEN VÀ HỢP CHẤT CƠ KIM
MỤC TIÊU
1. Trình bày danh pháp, cấu tạo các dẫn xuất halogen và hợp chất
cơ kim.
2. Phân tích được các phương pháp điều chế, tính chất vật lý, tính
chất hóa học của các dẫn xuất halogen và hợp chất cơ kim.
3. Vận dụng một số dẫn xuất halogen và hợp chất cơ kim trong lĩnh
vực y dược học.
1. Định nghĩa, phân loại
Dẫn xuất halogen (alkyl halide) có chứa liên kết carbon-halogen.
Tùy theo cơ cấu của nhóm alkyl, alkyl halide được chia làm ba loại: bậc I, bậc II và
bậc III.
R'' o
1o 2o 3
R CH2 X R CH X R C X
R' R'
Dẫn xuất bậc I Dẫn xuất bậc II Dẫn xuất bậc III
• Halogenoalkane: CH3-CH2-CH2-Cl
• Halogenoalkene: CH2=CH-CH2-CH2-Cl
• Halogenoalkyne: CH≡C-Cl
• Halogenoarene: C6H5-Cl
Cl
• Halogenocycloalkane:
2. Danh pháp
CH3
CH3 CH2 CH CH CH3 CH3 C CH CH CH2 CH3
CH3 Br CH3 Br Cl
2-bromo-3-methylpentan 3-bromo-4-chloro-2,2-dimethylhexan
3. Tính chất vật lý (tự đọc)
Nhiệt độ sôi của R-X bậc 1 > bậc 2 > bậc 3
Chỉ tan tốt trong dung môi hữu cơ & không tan trong nước
R Br + Cl R Cl + Br
H 3C CH3
H 3C H 3C C H 3C H 3C H
C Br C Br C Br C Br C Br
H 3C H H 3C H H
H 3C H H H H
o o o o
tert-butyl (3 ) neopentyl (1 ) sec-butyl (2 ) ethyl (1 ) methyl (1o)
Dung môi phân cực proton (có chứa hydrogen có tính acid) ví dụ như: methanol, ethanol làm chậm phản ứng
SN2, dung môi phân cực phi proton như: dimethyl sulfoxide (DMSO), dimethyl formamide (DMF), acetonitrile
(MeCN) làm tăng vận tốc phản ứng SN2.
Cơ chế thế SN1
CH3 H 3C CH3
H 2O CH2CH3
CH2CH3 H3CH2C +
Cl C CH3 C OH HO C CH3
CH3
CH2CH2CH2CHCH3 Ethanol CH2CH2CH2CHCH3
CH3CHCH2CH2CH2
Carbocation
H H H H H CH3
H C H 3C C HC C C H 3C C H 3C C
H H H 2C H H CH3 CH3
Methyl Ethyl (1o) o
Allylic (1 )
o
Benzylic (1 ) Isopropyl (2o) tert-butyl (3o)
I ≈
H 2O Cl Br TsO
Phản ứng SN1 xảy ra nhanh trong dung môi phân cực
Phản ứng tách loại
Cơ chế tách E2
B δ
H R B H R R R
R R + B H + X
C C C C
C C
R δ R R
R X
R X R
v = k×[RX]×[base]
H
H
Base + HCl
E2
Cl
H
H
Base
Cl
Cơ chế tách E1
Me EtOH/H2O Me Me H
Me C Cl Me C OH + C C v = k×[RX]
Me 65°C Me Me H
64% 36%
Trên thực tế, hai phản ứng E1 và SN1 thường song hành
+ Br + Br
Hợp chất cơ kim (hcck) là những hợp chất hữu cơ có nguyên tử kim loại liên kết
trực tiếp với nguyên tử carbon trong gốc hydrocarbon. Hcck có thể ở dạng khí,
lỏng, rắn, t°nc thấp, tan trong dm ít phân cực
δ- δ+
Quan trọng nhất là hợp chất cơ magnesi C MgBr
R R
HCHO + CH3CH2MgBr → CH3CH2CH2OMgBr → CH3CH2CH2OH
H2O
CH3CHO + C6H5MgBr → CH3 CH C6H5 CH3 CH C6H5
OMgBr OH
CH3 CH3
H2O
CH CH
2
C CH3 + CH3MgBr → CH CH C CH3 CH CH C CH3
3 3 2 3 2
O OMgBr OH
Phản ứng với HCHO → alcol bậc 1
Với aldehyde → alcol bậc 2
Với cetone → alcol bậc 3
Khả năng phản ứng: nitrile > cetone → chỉ khi dư Grignard → pư tiếp với cetone tạo alcol bậc 3
OMgBr OH
+
H 2O / H - CH3OH
CH3CH2MgBr + CH3COOCH3 CH3 C OCH3 CH3 C OCH3 CH3 C O
CH2CH3 CH2CH3 CH2CH3
1. C2H5MgBr
+
2. H 2O / H
Khả năng phản ứng: ester < cetone → không thể tách cetone trung gian
CH2CH3
CH3 C OH
CH2CH3
Hợp chất cơ kim
2.6 Phản ứng với oxide
H2O / H+
CH3MgBr + CH2 CH2 CH3CH2CH2OMgBr CH3CH2CH2OH
O
OH
MgBr CH2CHCH3
H 2O / H +
+ CH2 CH CH3
O
CoCl2
RMgX + R'X → R-R' + MgX2
Bài 7
HỢP CHẤT HYDROXYL VÀ ETHER
MỤC TIÊU
1. Trình bày danh pháp, cấu tạo, đồng phân của alcol, phenol, ether.
2. Phân tích được tính chất hóa lý và các phương pháp điều chế alcol,
phenol, ether.
3. Vận dụng được một số alcol, phenol, ether trong lĩnh vực y dược học.
7.1. Alcol
Phân loại
- Dựa vào gốc hydrocarbon: alcol béo (no, không no, vòng) và alcol thơm
OH
C2H5OH
OH OH OH
CH3
OH
Tính chất vật lý
Ở nhiệt độ thường, hầu hết các alcol mạch ngắn (từ 1C đến 11C), là những
chất lỏng, các alcol mạch dài hơn là những chất rắn.
Các polyalcol như etilenglycol, glycerin: những chất lỏng không màu, sánh,
có vị ngọt, dễ tan trong nước.
Khả năng hòa tan trong nước giảm khi khối lượng phân tử tăng.
Nhiệt độ sôi của alcol không phân nhánh cao hơn alcol phân nhánh có
cùng số carbon.
Tính chất hóa học và
điều chế
R O H
7.2. Phenol
Resveratrol
Phenol – một trong những nguyên nhân gây
cá chết trong sự kiện Formosa “-OH liên kết trực tiếp với nhân thơm”
OH OH OH OH
Danh pháp
CH3
Tên thông thường
CH3
CH3
phenol o-cresol m-cresol p-cresol
OH
OH
OH OH
OH OH
O 2N NO2
OH
α-naphthol β-naphthol
OH
OH NO2
catechol resorcinol hydroquinone picric acid
Tên IUPAC
OH OH OH OH
OH
OH
OH OCH3
1,2-benzenediol 1,3-benzenediol 1,4-benzenediol 4-methoxyphenol
Điều chế
Cl OH
300° C
+ KOH + KOH
280 atm
- PP kiềm chảy
SO3H ONa OH
300° C H+
+ NaOH r
O2 H2O
+ CH3COCH3
H+
40 - 50°C
N2Cl + H2O OH + N2 + HCl
Phenol Cyclohexanol
t° sôi 180 161
t° nóng chảy 41 25.5
Độ hòa tan (g/100g H2O) 9.3 3.6
Tính chất hóa học
Tính acid
Phenol > H2O > Alcol
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
C6H5OH + Na → C6H5ONa + ½ H2
Tính acid của phenol yếu hơn acid carbonic
C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3
So sánh tính acid của 1 số phenol:
OH OH OH OH OH OH
NO2 CH3
> > > >
NO2 CH3
pKa NO2 7.15 7.23 8.4 10.08 10.14 CH3 10.28
OH OH OH
Cl
> >
Cl
8.48 9.02 Cl
9.38
Phản ứng tạo ether
OH
H+
+ C2H5OH
+ C2H5Br + NaBr
Br OC2H5
+ C2H5ONa + NaBr
H+
+ CH3COOH
Phải dùng dẫn xuất chloride hay anhydride của carboxylic acid
C6H5-OH + CH3COCl → CH3COOC6H5 + HCl
C6H5-OH + (CH3CO)2O → CH3COOC6H5 + CH3COOH
Phản ứng thế thân điện tử
Halogen hóa
OH OH
Br Br
FeBr3
3 Br2 3HBr
OH Br
OH OH
Br
CS2
+ Br2 +
- HBr
Br
Nitrat hóa
OH OH OH
H2SO4
NO2
+ HNO3 +
35% 65%
NO2
Sulfon hóa
OH OH
SO3H
15-20°C
+ H2SO4
100° C H2SO4
OH 100°C
SO3H
7.3 Ether (tự đọc)
Bài 8
HỢP CHẤT CARBONYL
MỤC TIÊU
1. Trình bày được danh pháp, cấu tạo, đồng phân của aldehyd, ceton.
2. Phân tích được tính chất hóa lý và các phương pháp điều chế
aldehyd, ceton.
3. Vận dụng được một vài aldehyd, ceton trong lĩnh vực y dược.
𝛽𝛽-Damascenone
1 3 3
3 CHO 4 2
4 2
4
2
5
5 CHO 5 CHO
6 1 6 1
6
- Ceton RCOR’
CH3 CH2 C CH3 Butanon Ethyl methyl ceton
O
- Ceton
- Aldehyd và ceton
3 Tính chất vật lý
- Aldehyd, ceton là những chất lỏng hoặc rắn, trừ aldehyd formic là chất khí.
- Aldehyd, ceton có nhiệt độ sôi thấp hơn alcol và acid tương ứng (do không có
khả năng tạo liên kết hidro).
- Các aldehyd thấp có mùi khó chịu. Các ceton đầu dãy có mùi đặc trưng.
4 Tính chất hóa học
4.1 Phản ứng cộng thân hạch
Z
R Z H2O
C O R C
R' R' OH
R R
Đây là một trong các phương pháp điều chế alcol, tùy vào cơ cấu của
alcol mà chọn hợp chất carbonyl và Grignard thích hợp
VD:
HCHO + CH3CH2MgBr CH3CH2CH2OMgBr CH3CH2CH2OH
H2O
H2O
CH3CHO + C6H5MgBr → CH3 CH C6H5 CH3 CH C6H5
OMgBr OH
CH3 CH3
CH CH
3 2
C CH3 + CH3MgBr → CH CH C CH3
H2O
CH CH C CH3
2 3 3 2
O OMgBr OH
Z: CN-
H+ HCl
C + CN- C CN C CN C COOH
t°
O O OH OH
VD:
CN-, H+ CH3 CH3
HCl
CH3CH2 C CH3 CH3CH2 C CN CH3CH2 C COOH
to
O OH OH
Z: H2N-G (dẫn xuất amoniac)
Tác chất Sản phẩm
C N NH2 hydrazon
H2N-NH2 (hydrazin)
VD:
O O
+
H + HBr
+ Br2
Br
CH3 - + CH3
I2/OH H
CH3 C C CH3 CH3 C COOH + CHI3 (phaûn öùng haloform)
CH3 O CH3
Br2/NaOH H+
CH3CHO HCOOH + CHBr3 Chỉ xảy ra với acetaldehyd và
các methyl ceton
X2/OH- H+
R C CH3 RCOOH + CHX3
O
Súc hợp aldol
HO- -H2O
2CH3CHO → CH3CHOHCH2CHO → CH3CH=CHCHO
HO- -H2O
CHO + CH3CHO → CH CH2CHO → CH=CHCHO
OH
HO- -H2O
CHO + CH3COCH3 → →
Aldehyd CuSO4
(tt Fehling)
+
Ag(NH3)2
RCHO hay ArCHO (tt Tollens) RCOOH hay ArCOOH
KMnO4
K2 Cr2O7
1 . LiA lH 4
2. H 3 O +
1 . NaBH4
C O + C OH
2. H3 O
H
H2 /Ni
Zn(Hg)/HCl
C O C H
-
NH2 NH2 /OH H
Bài 9
HỢP CHẤT CARBOXYL
MỤC TIÊU
1. Trình bày danh pháp, cấu tạo, đồng phân của acid carboxylic và
các dẫn xuất.
2. Phân tích được tính chất hóa lý và các phương pháp điều chế acid
carboxylic.
3. Vận dụng được một vài acid carboxylic và dẫn xuất acid carboxylic
trong lĩnh vực y dược.
Acid acetic CH3COOH
Acid butanoic CH3(CH2)2COOH nguyên nhân
(S)-Ibuprofen gây mùi ôi của bơ khi không bảo quản tốt
Acid cholic có nhiều trong mật người Acid hexanoic CH3(CH2)4COOH tạo nên mùi đặc trưng của sữa dê
hay mùi hôi của vớ thể thao không được vệ sinh
Omega 3
HO 18
HO 18 Omega 6
6
HO 20
O
Acid arachidonic (AA, C20:4)
Omega 9
HO 18
Acid Erucic
9.1 Acid carboxylic RCOOH
Danh pháp
IUPAC Tên thông thường
COOH COOH
CH3 CH CH2 COOH CH3 CH CH CH2 COOH
CH3
Điều chế
Oxi hóa rượu bậc 1
[O]
RCH2OH RCOOH
Tác nhân oxy hóa [O]: K2Cr2O7/H2SO4, KMnO4/H2SO4, HNO3 …
VD:
KMnO 4
CH3CH2OH CH3COOH
KMnO 4
C6H5CH2OH C6H5COOH
H2O/H+
CH3CH2CH2Br + CN- → CH3CH2CH2CN → CH3CH2CH2COOH
2. R' X
H2O, HO-, t° H+ t°
R C(COOC2H5)2 R CH COOH
R' R'
Tính chất vật lý
O H O
R C C R
O H O
- Acid monocarboxylic:
1C-4C: chất lỏng linh động, hòa tan vô hạn trong nước
5C – 9C: chất lỏng sánh như dầu, hòa tan kém trong nước
10C trở lên: chất rắn, không tan trong nước, dễ tan trong alcol etylic và ether
Khi chiều dài mạch C tăng và mức độ phân nhánh của gốc R tăng lên thì độ tan
giảm nhiều
- Acid dicarboxylic:
Dạng tinh thể, dễ tan trong nước
- Acid monocarboxylic thơm:
Là những chất rắn kết tinh, dễ thăng hoa, chỉ tan trong nước nóng, dễ tan trong
alcol etylic và ether
Tính chất hóa học
Tính acid
RCOO-H + H2O → RCOO + H3O⊕
Hằng số acid: [RCOO ] [H 3O ]
Ka =
[RCOOH]
Giá trị Ka càng lớn thì tính acid càng mạnh
O
R C Halogenid acid
X
(X = F, Cl, Br, I)
O
R C
O Anhydrid acid
R C
O
O
R C Ester
OR'
O
R C Amid
NH2
Ester RCOOR’
Phân loại
- Ester hoa quả
- Glycerid (chất béo): là ester của acid béo cao, không nhánh với glycerin
CH2 O C R1
C17H35COOH acid stearic O
C15H31COOH acid palmitic + glycerin → CH O C R2
C17H33COOH acid oleic O
CH2 O C R3
O
- Serid (sáp): là ester của acid và alcol béo cao
+
H
C15H31COOH + C30H61OH C15H31COOC30H61 + H2O
Acid palmitic Alcol miricylic Sáp ong
- Sterid: là ester của acid béo cao với alcol vòng như sterol
+
H
H 2O
RCOOH
HO RCOO
Cholesterol Sterid
Tính chất hóa học
- Phản ứng xà phòng hóa: - Thủy phân trong môi trường acid
thủy phân trong môi trường base
RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH RCOOR’ + HCl → RCOOH + R’Cl
O
CH2 O C R
O CH2 OH
HCl
CH O C R' CH OH RCOOH R'COOH R''COOH
CH2 O C C17H35 CH2 OH O CH2 Cl
O CH2 O C R''
3-Monocloropropan-1,2-diol (3-MCPD)
CH O C C17H35 3NaOH CH OH 3C17H35COONa
O
xà phòng
CH2 O C C17H35 CH2 OH
O
Đây là phương pháp điều chế xà phòng
- Phản ứng với NH3: tạo amid
R C N H R C N H
O H O H
Amid có tính lưỡng tính. Tính acid, base đều rất yếu
Amid chỉ phản ứng với acid mạnh, tạo các muối không bền dễ bị thủy phân
CH3-CO-NH2 + HCl → [CH3-CO-NH3]+Cl-
Muối kim loại của các amid không bền (trừ thủy ngân)
CH3-CO-NH2 + HgO → (CH3-CO-NH)2Hg + H2O
Bài 10
AMIN
MỤC TIÊU
1. Trình bày được danh pháp, cấu tạo, đồng phân của amin.
2. Phân tích được tính chất hóa lý và các phương pháp điều chế amin.
3. Vận dụng được một vài amin trong lĩnh vực y dược.
Định nghĩa, phân loại
Cách 1: amin là dẫn xuất của NH3 bằng cách thế một, hai hay cả ba nguyên tử H
bằng gốc hydrocarbon
CH3-CH2-CH2-NH2 NH CH3 N C2H5
CH3
amine bậc I amine bậc II amine bậc III
Cách 2: amin là dẫn xuất của hydrocarbon do sự thay thế nguyên tử H bằng nhóm
amin (-NH2)
Amin aliphatic (amin béo)
Amin aromatic (amin thơm)
Căn cứ vào số lượng nhóm –NH2 người ta lại chia amin thành monoamin hay
polyamin (di-, tri-, tetra-amin…)
NH2
NH2
CH3-NH2 H2N-CH2-CH2-NH2
monoamine diamine
Danh pháp
- Alkylamin
CH3−NH2 Methylamin NH2
NaCN H2
PBr3 RCH 2CN RCH 2CH 2NH 2
RCH2OH RCH 2Br Ni
+ -
(CH3)2NH + HNO3 (CH3)2NH2NO3
R NH H HO C R' R NH C R' H 2O
O O
Phản ứng thế thân điện tử trên amin thơm Amin
Sự halogen hóa
NH2 NH2
Br Br
Br2
H 2O
Br
NH2 NHCOCH3 NHCOCH3 NH2
Br Br
(CH3CO)2O Br2 NaOH
piridin H 2O H 2O
CH3 CH3 CH3 CH3
Sự nitrat hóa
NH2 NHCOCH3 NHCOCH3 NH2
(CH3CO)2O NO2 KOH, EtOH Br
HNO3
piridin 20°C
CH3 CH3 CH3 CH3
Sự sulfon hóa - ứng dụng tổng hợp kháng sinh sulfamid
Sulfaguanidin Sulfasalazine
Sulfamethoxazole
HNR1 SO2NHR2
Thuốc sulfa
Sulfamid
CuCl
Ar-Cl
CuBr
Ar-Br
Amin + Các oxid của nitơ hoặc NaNO2 (chất bảo quản trong thịt) → Nitrosamine
Bài 11
HỢP CHẤT DỊ VÒNG
MỤC TIÊU
1. Trình bày được tên các hợp chất dị vòng theo danh pháp thông thường
và danh pháp IUPAC.
2. Giải thích mối liên hệ giữa cấu trúc và tính chất của hợp chất dị vòng.
3. Trình bày được cấu trúc sản phẩm phản ứng của các hợp chất dị vòng.
4. Vận dụng được các hợp chất dị vòng điển hình vào lĩnh vực y dược.
Hợp chất dị vòng là hợp chất vòng có chứa ít nhất một dị nguyên tử trong vòng
Làm chuyên đề nhóm
- Hình thức trình bày : nộp quyển và file dạng word.
- Nội dung:
• Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lý
• Các phương pháp tổng hợp
• Phản ứng hóa học
MỤC TIÊU
1. Trình bày cấu trúc hóa học của các đơn vị cấu tạo nên acid nucleic.
2. Trình bày nguồn gốc, phân loại, cấu trúc hóa học, tính chất của
carbohydrate, terpenoid và steroid.
3. Trình bày cấu trúc hóa học, tính chất của amino acid, peptide và protein.
4. Phân tích tầm quan trọng của hợp chất thiên nhiên trong y dược học.
Carbohydrat
Phân loại :
Có 3 loại carbohydrat
• Monosacarid: còn gọi là đường đơn, không bị thủy phân.
CH2OH CH2OH OH
O H O
H
H HO
OH H
OH OH CH2OH
H OH OH
α-D-Glucopyranose β-D-Fructofuranose
• Oligosacarid: do các monosacarid kết hợp lại với nhau bằng liên kết
glycosid , khi bị thủy phân cho một vài (oligo: một vài) monosacarid.
Trong đó quan trọng nhất là disacarid.
Saccarose
• Polysacarid: do hàng trăm đến hàng nghìn monosacarid kết hợp lại với nhau
bằng liên kết glycosid.
Amylose
Carbohydrat
1. Monosacarid
1.1 Danh pháp
• Tên gọi theo số carbon, chức aldehyd hoặc ceton
Monosacarid có chứa chức aldedyd gọi là aldose
Monosacarid có chứa chức ceton gọi là cetose
Nếu số C trong phân tử là: 3 thì gọi là triose
4 thì gọi là tetrose
5 thì gọi là pentose
6 thì gọi là hexose
CH2OH CHO
C O
CHOH
CHOH Cetohexose Aldopentose
CHOH
CHOH
CHOH
CHOH
CH2OH
CH2OH
Carbohydrat
• Danh pháp D/L : được sử dụng rộng rãi khi gọi tên carbohyrat
CHO CHO
H C OH HO C H
CH2OH CH2OH
D-Aldehyd glyceric L-Aldehyd glyceric
• Danh pháp R,S : mặc dù chỉ rõ cấu hình từng carbon thủ tính nhưng
danh pháp này ít được sử dụng khi gọi tên carbohydratee
1CHO
1CH2OH
2
H C OH
2C O
3
HO C H 3
4 HO C H
H C OH
5
4
H C OH H C OH
6 5
CH2OH CH2OH
(2R,3S,4R,5R)-2,3,4,5,6-Pentahydroxyhexanal (3S,4R)-1,3,4,5-Tetrahydroxy-2-pentanon
α-D-Galactopyranose β-D-Galactopyranose
CH2OH OH
CH2OH CH2OH O
O HO
HO
CH2OH
OH
OH
OH
α-D-Fructofuranose β-D-Fructofuranose
CH2OH
O CH2OH
H O H
H
HO
OH H
OH OH OH OH
H OH OH
α-D-Glucopyranose α-D-Fructopyranose
Carbohydrat
1.2 Một số kiểu trình bày monosacarid
D-Gluco D-Fructo
CH2OH H CH2OH
O H O
H HO H
H H H
OH H HO
OH OH OH
H OH
H OH
CH2OH H
O OH CH2OH
H O
H HO H
OH H H OH
HO
OH H OH
H OH H H
Carbohydrat
Cấu trạng ưu đãi
H CH2OH H CH2OH
O O
HO H HO H
H OH H H
HO HO
OH e OH a
H H H OH
β-D-Glucopyranose (64%) α-D-Glucopyranose (36%)
?0
+ 190 + 52,7 + 1120
H CHO
CH2OH H
O H C OH CH2OH
O
HO H HO
H OH HO C H H
HO H H
HO
OH H C OH OH
H H H
H C OH OH
CH2OH
Carbohydrat
Carbohydrat
1.3 Tính chất hóa học
H
• Phản ứng của nhóm aldehyd (ceton) H CH2OH
O
CH2OH
O
HO H HO H
OH H OR
Phân biệt đường khử và đường không khử.
H
HO HO
OH OH
H H H H
Phản ứng oxi hóa Đường khử Đường không khử
Tất cả đường khử sẽ tham gia phản ứng với thuốc thử Tollens (AgNO3 trong nước
NH3), thuốc thử Fehling (CuSO4 trong tartrat natri), thuốc thử Benedict (CuSO4 trong
citrat natri).
COO-
H CH2OH
O H C OH
HO H Cu(OH)2 HO C H Cu2O 2 H2O
H OH
HO H C OH
OH
H H H C OH
β-D-Glucose CH2OH
H CH2OH COOH
O
HO H H C OH
H OH 2 Ag+ H 2O 2 Ag
HO HO C H
OH
H H C OH
H
H C OH
CH2OH
Phản ứng khử Carbohydrat
CHO CH2OH
H CH2OH H C OH
O H C OH
1.NaBH4 HO C H
HO H HO C H
H OH
HO 2. H 2O H C OH
OH H C OH
H H H C OH H C OH
CH2OH CH2OH
β-D-Glucopyranose D-Glucitol (D-Sorbitol)
Sự tạo thành osazon
H O H
C C N NH C6H5
CHOH C N NH C6H5
C6H5 NH NH2 C6H5NH2 NH3 H2O
3
(CHOH)n (CHOH)n
Glucosazon
CH2OH CH2OH
Aldose Phenylhydrazin Phenylosazon
Maltosazon Lactosazon
Các osazon của các loại đường khác nhau sẽ kết tinh cho ra
tinh thể khác nhau nên có thể sử dụng dẫn xuất này để xác
định phần lớn các loại đường.
Galactosazon
Carbohydrat
Cơ chế tạo thành osazon
H O H O
C C
CHOH C O
C6H5 NH NH2 C6H5NH2 NH3 H2O
(CHOH)n (CHOH)n
CH2OH CH2OH
O O OH
H2N NH C6H5
C C C
NH2NHC6H5 NHNHC6H5
H 3O +
H
C6H5 NH N C6H5 NH N OH2
H O H _ HO
2
C C C
NHNHC6H5
Carbohydrat
Phản ứng tăng mạch carbon
CN COOH O C CHO
H OH H OH H OH H OH
OH H Na(Hg) OH H
H2O OH H - H2O OH H
H OH H+ H OH H OH CO2 H OH
CHO H OH H OH H O H OH
HO H CH2OH CH2OH CH2OH CH2OH
HCN
H OH
H OH CN COOH O C CHO
CH2OH HO H HO H HO H HO H
H 2O - H2O Na(Hg) OH H
OH H OH H OH H
H+ H OH H OH
CO2 H OH
H OH
H OH H OH H O H OH
H H
CH2OH O
CH2OCOCH3
O
H (CH3CO)2O H3COCO
HO H H
OH 0
H OCOCH3
HO Piridin, 0 C H3COCO
OH OCOCH3
H H H H
β-D-Glucopyranose Penta-O-acetil-β-D-glucopyranose
H H
CH2OH O CH2OCH3
O
HO H Ag2O H
H OH CH3O H
HO CH3I CH3O OCH3
OH
H
OCH3
H H H
β-D-Glucopyranose
Carbohydrat
Phản ứng tạo glycosid
29
28
21 22
24 27
20
19
23 25
12
11 26
17 16
18 13
1 9
H OH
6'
2 14 15 HO H
8
4'
5' H O
10 OH
HO 3 5 C=C
2'
HO 3' 1' O 7
H3CO H HO O
H 4 6 C O
OH
H H O
O
OH
OH O
3-O-β -D-Glucopyranosylstigmasterol O
O
HO O
HO
OH
H HO
OH
H
Kaempferol 3-O-{6-[(6-O-E-feruloil)-β-D-galactopiranosil]-
β-D-glucopiranosid}
Carbohydrat
• Phản ứng tạo phức màu xanh với Cu(OH)2
H H H H CH2OH
CH2OH
4
O HO 3 H 4
O
HO H Cu(OH)2 1 O O H
H OH HO H Cu O H OH
HO H O
4 1
3 OH 1
O H 3 OH
H H HOCH2 H H H
Phức đồng màu xanh
• Phản ứng lên men
Lên men
CH3COCH3 + C4H9OH + C2H5OH + 3 CO2 + H2
aceton-butylic
Carbohydrat
2. Disacarid C12H22O11
Có thể chia disacarid ra làm 2 loại: đường khử và đường không khử
H
• Cellobiose CH2OH
O H
4 CH2OH
O
HO H
H O H
HO H OH
OH 1 HO
H OH
H H H
4-O-(β-D-Glucopyranosyl)-β-D-glucopyranosid
Carbohydrat
3. Polysacarid
- Polysacarid là những hợp chất bao gồm hàng trăm đến hàng nghìn gốc
monosacarid kết hợp với nhau bằng liên kết glycosid.
- Polysacarid không phải là đường khử và không làm thay đổi tính quay
quang.
CTTQ: (C6H10O5)n
Carbohydrat
1,4‘-(α-D-Glucopyranosid)
Ứng dụng:
- Tinh bột được sử dụng làm tá dược.
Cây đay
Ứng dụng:
- Làm pha tĩnh trong sắc ký cột.
- Ester của cellulose:
• Nitrat cellulose: chất nổ, verni sơn.
• Acetat cellulose: tấm phim, giấy lọc, sợi tơ
tổng hợp…
- Eter của cellulose: methyl, etil,
propil…dùng làm chất ổn định, chất kết dính,
sản phẩm tẩy trang.
- Cacboximethylcellulose (CMC) : tá dược,
thành phần của thực phẩm ăn kiêng
Carbohydrat
3.3 Glycogen
- Dự trữ năng lượng (người, động vật, nấm…), điều hòa lượng glucose
ở mức cần thiết cho cơ thể.
ÖÙng duïng
• Baûo quaûn traùi caây
• Laøm lôùp boïc aùo beân ngoaøi vieân thuoác
• Haï cholesterol trong maùu…
3.1.3.5 Pectin
1 Acid amin (amino acid) Acid amin, peptid và protein
R R
Trong đó gốc R L-Aminoacid
- Alkyl (mạch hở hoặc nhánh)
- Cycloalkyl, Ar-, gốc dị vòng
- Chứa hoặc không chứa một số nhóm chức (-SH, -OH)
H3O+ HO-
H 3N CH COOH H 3N CH COO H 2N CH COO
R R R
Dạng cation Ion lưỡng cực Dạng anion
Acid amin hiện diện chủ yếu ở dạng nào trong 3 dạng trên là tùy thuộc
vào pH của môi trường. Ở pH trung gian thì acid amin ở dạng ion lưỡng
cực (giá trị pH này gọi là điểm đẳng điện pI )
9 acid amin thiết yếu: Isoleusine, Leucine, Lysine, Methionine, Phenylalanine, Threonine,
Tryptophan , Valine và Histidine
Acid amin, peptid và protein
Dựa vào sự khác nhau về điểm đẳng điện, người ta có thể tách hỗn
hợp acid amin thành các cấu tử riêng biệt bằng phương pháp điện di
VD: Tách hỗn hợp 3 acid amin : lysin (tính kiềm), alanin (trung tính),
acid aspartic (tính acid)
- +
pH =6,00
CH3 CH COO
NH3
OOC CH2CH2 CH COO
NH2
- +
H3N CH2CH2CH2CH2 CH COOH
NH3
Acid amin, peptid và protein
Tổng hợp acid amin
- Từ α-halogenoacid
1. Br2, PBr3 NH3
CH3 CH CH2 CH2 COOH CH3 CH CH2 CH COOH CH3 CH CH2 CH COOH
2. H2O
CH3 CH3 Br lượng thừa CH3 NH2
Leucin (45%)
- Tổng hợp Strecker
NH3, HCN H3O+
CH3CHO CH3 CH CN CH3 CH COOH Alanin
NH2 NH2
- Từ ester malonat
NaOEt i_C4H9_Br Br2
CH2(COOEt)2 i_C4H9_CH(COOEt)2 HCl i_C4H9CHBrCOOH
i_C4H9_CH2COOH
EtOH
NH3
Br2 O EtO-
CH2(COOEt)2 CHBr(COOEt)2 N CH(COOEt)2
CCl4
O Ar X
O
H3O+
Ar CH COOH O
N C (COOEt)2
t
NH2 Ar
O
Acid amin, peptid và protein
Tính chất hóa học của acid amin
- Các phản ứng của nhóm carboxyl
• Tạo muối với base H
+ O C O N CH R
2 R CH COOH + Cu 2 H Cu H Màu xanh thẩm
NH2 R CH N O C O
H
• Tạo ester
HCl +
H2N CH COOH + C2H5OH NH3 CH COOC2H5 Cl-
R R
Ag2O
+
H2N CH COOH + PCl5 NH3 CH COCl Cl- + POCl3
R R
R R
O O
O
O
0 H
t H2O H
C +
C + RCHO
N CH R
NH2
O
O
O
O
H O
H O
C
C
NH2 O C
O N C
O
O
O
-
O
O
_ H+
C
N C
O
O
Phức màu xanh tím
Acid amin, peptid và protein
- Các phản ứng do sự tham gia của hai nhóm carboxyl và amino
• α-aminoacid
O
O
R CH C OH R CH
_ 2 H 2O
H HN NH NH Dicetopiperazin
NH H t 0
HO C CH R C CH R
O
O
• β-aminoacid
_ NH3
R CH CH2 COOH R CH CH COOH
t0
NH2
• Các γ, δ, ε -aminoacid
CH2 CH2 CH2 CH2
CH2 CH2
CH2
5-Pentanlactam
H 2C CH2 H2C
H 2O
C O H2C C O
CH2 HO NH
NH2
Acid amin, peptid và protein
2 Peptid
2.1 Định nghĩa và danh pháp
Peptid là amid được hình thành do các chức acid và chức amin của
các acid amin tương tác với nhau. Tùy vào số acid amin người ta
chia peptid thành: dipeptid, tripeptid,…polypeptid.
H 2O H 2N CH C NH CH COOH
H2N CH COOH H2N CH COOH
R R R O R
Liên kết peptid
O
NH2 C NH CH C NH CH2 C O Pro-Leu-Gly
O CH2 O
CH
CH3 CH3
Cystin
Bảo vệ nhóm chức acid: chuyển nhóm acid thành ester methyl hay benzyl bằng pư
ester hóa, sau đó loại bỏ nhóm bảo vệ bằng pư thủy phân trong môi trường kiềm
Bảo vệ nhóm chức amin: bằng nhóm tert-butyloxycarbonyl (Boc), sau đó loại bỏ nhóm
bảo vệ bằng CF3COOH
hoặc bằng nhóm fluorenylmethyloxycarbonyl amide (Fmoc), sau
đó loại bỏ nhóm bảo vệ bằng kiềm
Acid amin, peptid và protein
Acid amin, peptid và protein
Phương pháp tổng hợp pha rắn Merrifield
• Dựa vào chức năng của protein: protein cấu trúc, vận chuyển, xúc
tác, tải thông tin
Tính chất
Xà bông
O
CH 2 O C R1
R2 C O CH O
O CH2 O P O CH2 CH2 N(CH3)3
O
Phosphalidylcholin (Lecithin)
Lipid
Định nghĩa
- Là hợp chất hữu cơ có trong động
vật, thực vật
- Thường là ester của acid béo (đôi khi - Sáp (Waxes), mỡ động vật
là dẫn xuất của acid béo)
(fat), dầu thực vật (oil)
- Không tan trong nước, tan trong
dung môi hữu cơ, không bay hơi, độ
- Xà phòng (soap)
nhớt cao
Vai trò và ứng dụng - Phospholipid
- Dự trữ năng lượng, là yếu tố cấu trúc
cơ bản của cơ thể sống - Prostaglandin và Eicosanoid
- Trong công nghiệp, lipid dùng để sản
xuất xà phòng, sơn, vecni… - Steroid
H H H H
O2
(CH2)n C C (CH2)n (CH2)n C C (CH2)n
O O
(CH2)n C OH H C (CH)2n
O O
DẦU COONa
H2O
H2O
NaOOC
H2O
C12-C20
Sphingomyelin Phospholipid Lipid
Steroid Lipid
Khung gonan
(1,2-cyclopentanoperhydrophenanthren)
• Sterol
• Acid mật
• Nội tiết giới tính
• Nội tiết thượng thận (Cortinoid)
• Glycosid tim
• Sapogenin
• Steroid alcaloid
Steroid Lipid
- Cách đánh số 21 22
12 20 23
17 18 26
13
11 12
17
1
C D 16
19
11
13
24 25
9 16 27
10 1 9
2 14 15
8 2 14
A B 10 8
15
3 7 3 7
5 5
4 6 HO 4 6
Cholesterol
- Khung gonan có 6 C*
- Vòng B&C, C&D : trans; A&B : trans hay cis
• A&B: trans dãy α (allo)
• A&B: cis dãy β (normal)
Steroid Lipid
13
A&B: trans
C D
dãy α (allo)
A B
13
C D A&B: cis
B
dãy β (normal)
A
- Các nhóm thế hướng lên mặt phẳng trung bình có cấu
hình β , ngược lại là α , những nối chưa xác
định được cấu hình .
- Nhóm thế tại C13 luôn hướng lên (cấu hình β).
Steroid Lipid
Sterol
HO
HO
Cholesterol Stigmasterol
Steroid Lipid
HO
Cholesterol
HO O
HO
Sterol
Ergosterol (C28H44O)
- Tinh thể, tnc= 163oC, [α]D= -130
HO
Ergosterol hγ hγ hγ
R
R
R CH2
HO
HO Vitamin D2
HO Tachysterol Lumisterol (Ergocalciferol)
Steroid Lipid
Sterol
OH
hγ Tiền vitamin D
hγ hγ
HO hγ
7-Dehydrocholesterol
R
R
R CH2
HO
HO
HO
Vitamin D3 (Cholecalciferol)
Vitamin D4 : R =
Steroid Lipid
Sterol
Stigmasterol (C29H48O)
- Tinh thể, tnc= 1700C, [α]D= -40
29
28
21
18
20
22
24 25
27 - Trong dầu đậu nành, tồn tại
23
19
11
13
17 26
dưới dạng acetat
1
9
15
3
5 7
HO
29
28
Stigmasterol
21 22 27
20 24 25
18 23
17 26
11
19 13
1
9
15
β– Sitosterol 3
5 7
HO
Steroid Lipid
- Khung gonan bảo hòa, chứa nhiều nhóm –OH (3, 6, 7, 11,12)
hầu hết có cấu hình α. Tại C17 gắn gốc chứa nhóm –COOH
COOH COOH
24 27
A B A B
C24 C27
Steroid Lipid
Các hormon
Hormon là những chất do các tuyến nội tiết sinh ra, có tác
dụng gây nên các phản ứng sinh lý khác nhau.
18
20
19
Các hormon
Các hormon sinh dục
- Hormon sinh dục nữ :
Estrogen : điều hòa các chức phận của Progestagen
cơ quan sinh dục và làm phát triển các Khung Pregnan
cơ quan này ở giai đoạn dậy thì.
Khung Estran
O OH
Estron Estriol OH
O
HO OH
HO Progesteron
OH OH
17 β -Estradiol 17α-Estradiol
HO
HO
HO Pregnandiol
Steroid Lipid
Các hormon
- Hormon sinh dục nam:
Khung Androstan
O
O
HO
HO
5-iso-androsteron
Androsteron
O OH
HO O
Dehydro epi androsteron Testosterol
Steroid Lipid
Các hormon
Các hormon tuyến thượng thận
OH OH
21
O CHO O
X = H : Mineralocorticoid HO
HO X
11 17 X = OH : Glucocorticoid
1
3
O Aldosteron
O
Các mineralocorticoid có tác dụng tăng
thải K+, H+, tái hấp thu Na+ và giữ
nước, giúp điều hòa đường huyết
Các Glucocorticoid tác động lên sự chuyển hóa glucid, protein, lipid
OH OH
OH
O O
O
HO HO OH O OH
O O
O
3
4 2
5 1 CH2OH
6
7
8
Terpenoid
(C5H8)n
n=1 C5H8 Hemiterpen (isopren)
n=2 C10H16 Monoterpen
n=3 C15H24 Sesquiterpen
n=4 C20H32 Diterpen
n=5 C25H40 Sesterterpen
n=6 C30H48 Triterpen
n=n (C5H8)n Polyterpen (cao su thiên nhiên)
Terpenoid
Các dẫn xuất của monoterpen không vòng
7 7 7 7
8 8 8 8
trans cis
Geraniol Linalol Citronellol
Nerol
5 5 CH2OH 5 CH2OH
6 6 1 6 1
7 7 7
8 8 8
Terpenoid
5
6
5 CHO 5 CHO
6 1 6 1
7
8 7
7 8
8
Geranial, Citral a Neral, Citral b Citronellal
C2H5OOC OH 1.DIBAH
O H O, HO- -H +
2
O ClCH2COOC2H5 2O 2. H3O
Citral b
Terpenoid
Citral a H
CH3 CH3
C C
O O
H
β-Ionon α -Ionon
Vitamin A
Terpenoid
CN COOH
O BrCH2CN H2O
OH
Zn
1. ROH (H+)
2. LiAlH4
3. MnO2
COOR CH3
CHO
(C6H5)3P CH C CH COOR
LiAlH4
CH2OH
Vitamin A :
- Chaát keát tinh maøu vaøng, t0nc = 640C.
Vitamin A
- Giuùp saùng maét.
- Laàn ñaàu tieân ñöôïc tìm thaáy trong daàu gan
caù (1931).
- Coù nhieàu trong gan caù vaø loøng ñoû tröùng.
Terpenoid
Monoterpen 1 vòng 7
6 1
2
Khung p-mentan
5 3
4
10 9
O
OH
OH
α-Terpineol
Terpenoid
OH
CH(CH3)2
CH3 CH(CH3)2
OH
CH3 OH
OH CH3
Terpenoid
OH
H 2O H 2O H2O
H+
H+ O
OH OH
α-Pinen
α-Terpinol cis-Terpin-1,8 Cineol-1,8
OH
OH OH trans-Terpin-1,8
cis-Terpin-1,8
OH
H + H+ H2O
H2O
H
O
OH
O
CH3
Cineol-1,8
Terpenoid
Các dẫn xuất của monoterpen hai vòng
2
1
3
6
7 4
7
6
1
6
3 2
1 2
4
5 3
5
7 4
2,6,6-trimethylbicyclo[3.1.1]heptan 1,7,7-trimethylbicyclo[2.2.1]heptan
Terpenoid
• Nhóm pinan 10
10
2 2
1 8 3 1 8 3
6 6
9 9
4
7 4 7
5 5
• Nhóm Camphan
10 7 9
8
10
1
O 1
O
6 6
8 9 2 2
7
5 3 4
5 3
4
Camphor 1,7,7-Trimethylbicyclo[2.2.1]heptan-2-on
Terpenoid
CH2 O
CH2 H3C C O HO O
H 2O O
CH3COOH CH3COOH
Camphor
Camphen
Terpenoid
Sesquiterpen C15H24
OH OH
HOH2C
Diterpen C20H32
1
11 7 3 CH2OH
16
2
Phytol
(2E-7R,11R)-3,7,11,15-Tetramethylhexadeca-2-enol
O
gốc Phytyl
CH3
Vitamin K1 (2-methyl-3-phytyl-1,4-naphtoquinon)
Terpenoid
• Diterpen vòng
1 10
11
2 9
A B
3 14
12 8
4 13
C 7
5
1-methyl-7-isopropilphenanthren
CH3 COOH
CH3 COOH
CH3
CH3
Polyterpen (C5H8)n
Base Base
O O
Đường O P O Đường O P O
O O
Nucleosid Nucleotid
1
CHO 5
2
HOH2C O OH
H OH
H 3
OH 4 H H 1
Acid Ribo Nucleic
H 4
OH H 3 2 H
(ARN) 5 OH OH
CH2OH
1
CHO 5
2 HOH2C O OH
H H
Acid Deoxyribo Nucleic H 3
OH 4 H H 1
4 H 3 2 H
(ADN) H OH OH H
5
CH2OH
D (-)-2-Deoxyribose β -D(-) 2-Deoxyribofuranose
Acid nucleic
Phần đường của acid nucleic
1
CHO 5
2
HOH2C O OH
H OH
H 3
OH 4 H H 1
Acid Ribo Nucleic
H 4
OH H 3 2 H
(ARN) 5 OH OH
CH2OH
1
CHO 5
2 HOH2C O OH
H H
Acid Deoxyribo Nucleic H 3
OH 4 H H 1
4 H 3 2 H
(ADN) H OH OH H
5
CH2OH
D (-)-2-Deoxyribose β -D(-) 2-Deoxyribofuranose
Acid nucleic
Phần base của acid nucleic
6
N
1 N 5
Các base purin 2 Purin
N
4 N
3
H
NH2 NH2 O O
H H
6
N 6 H 6 H 6
N
1 N N N 1 N
5 1 N 5
1 N 5
5
2 2
2
N
4 N 2
4 N 4 N H2N N
4 N
3 N H2N N 3
3 3
H H
Adenin Guanin
NH2 CH3NH O H O H O H
H H
H 6 CH3 6
CH3 6
N 6 N H 6
N N
N
1
1 N 1 N 5 1 N 1 N 5
5 N 5
5
2 2
2
2
N 2 4 N H 2N N
4 N
N
4
N
4 N CH3HN N (CH3)2N N
4 N 3
3 3
3 3
N
O NH2 O
H 1
6 H CH3
N 5 N
N
2
4
O N
3
O N
O N H
H
H
Uracil Cytosin Thymin
+ Acid ribonuleic (ARN): khi thủy phân cho D-ribose, acid photphoric, adenin,
guanin, cytosin, uracil
N N 9
N N9 H2N 3
3
HOH2C O HOH2C O
H H H H
H H H H
OH OH OH OH
Adenosin (Ribose + Adenin) Guanosin (Ribose + Guanin)
Acid nucleic
O NH2 O
H CH3 H
N N N
3
3
O N O N
3
O N
NH2 O
6
H
5 N7 N
1 N
N N9 O N
HOH2C O HOH2C O
H H H H
3 3
H H H H
O OH O OH
O P OH O P OH
OH OH
7
5 6
8
9
4 1 1 3
2
3