Professional Documents
Culture Documents
Mở đầu
1
1. Na2[Be(OH)4] 4. CoCl3.4NH3
2. Na3[AlF6] 5. CoCl3.5NH3
3. H2SiF6 6. CoCl3.6NH3
Hợp chất ?
Tạp chất ?
Phức chất ?
1. Mở đầu
2
Vào TK XVIII
1. Xanh Beclin-KCl.Fe(CN)2.Fe(CN)3
Diesbach (người Đức)
Làm chất bột màu đầu tiên
Vào TK XIX
1. Nhiều amoniacat được điều chế
- Có màu sắc đẹp
- Có tên gọi gắn liền với màu của chúng
Thí dụ
CoCl3.5NH3 màu đỏ puappurêo
CoCl3.5NH3 .H2O màu hồng rozêo
Nội dung
Cấu tạo của NH4Cl : H-NH3-Cl
Nhóm –NH3- : hóa trị 2
NH3 Cl
Co NH3 NH3 NH3 NH3 Cl CoCl3.6NH3
NH3 Cl
Cl
Co NH3 NH3 NH3 NH3 Cl CoCl3.5NH3
NH3 Cl
Cl
Co NH3 NH3 NH3 NH3 Cl CoCl3.4NH3
Cl
2.2 Khả năng giải thích của thuyết mạch
7
A. Werner (1866-1919)
Nhà hóa học người Thụy Sĩ ( hóa học lập thể)
Giải Nobel hóa học 1913
Làm rất nhiều TN về amoniacat của Co,Cr,Pt
Không thể áp đặt những ý tưởng trong hóa hữu cơ
vào hóa vô cơ.
Năm 1892 thuyết phối trí của Werner ra đời với
những luận điểm sau :
3.1 Luận điểm thuyết phối trí của Werner
9
NH3 Cl Cl
Cl
NH3 NH3 NH3 NH3 NH3 NH3
Co Cl Cl Co Cl Co Cl
NH3 NH3 NH3 NH3 NH3
NH3
Cl
NH3 NH3 Cl
2. Ligan
Các ligand là các baz Lewis có khả năng cho
điện tử. Các ligand có thể là:
Thí dụ: CH
H2C 2
N
H 2C CH2
N M N
2. Ligan
21
-
M SCN tiocyanato
SCN
M NCS isotiocyanato
H2C CH2
Ligand kìm
H2N NH2
M
4.3 Các hợp phần của phức chất
22
3. Phức chất
Cl Cl
en Co en en Co en
Cl Cl
Dong phan trans cua [Co(en)2Cl2]+ khong co dong phan quang hoc
en en
en Co Co en
Cl Cl
Cl Cl
1. Từ tính
Có điện tử độc thân : thuận từ
2. Màu sắc
Đồng hồ màu
Chàm(Blue) : 430-480
Chàm lục : 480-495
Lục chàm : 500-560
Lục (green) : 500-560
Vàng lục : 560-580
Vàng (yellow) : 580-595
Cam(Orange) : 595-650
Đỏ (red) : 650-730
Đỏ tía (purple) : 730-760
Tím(Violet) : 400-430
Sự tổ hợp màu
27
C2H4 etylen
C5H5N pyridin
CH3NH2 metylamin
H2NCH2CH2NH2 etylendiamin
C6H6 benzen
Một số trường hợp ngoại lệ
H2O aqua (aquo)
NH3 ammin
CO carbonyl
NO nitrosyl
5.3 Tên nguyên tử trung tâm
34
Na4[Ni(C2O4)3]
[Pt(NH3)Cl3]-
[Pt(NH3)4Cl2][PtCl4]
Tetraammindicloroplatin(IV) tetracloroplatinate(II)
Thí dụ
38
[Ni(en)3]Br2
Tris etylendiammin nikel(II) bromua
[Ru(NH3)5H2O]3+
Ion pentaammin aqua ruthenium(III)
[Co(NH3)4(NO2)Cl]Cl
Tetraammincloronitrocobalt(III) clorua
Bài tập 1
39
sp
3d10
4s 4p
Cu+
NH3 NH3
40
[Co(NH3)6]3+
d2sp3
Co3+ 3d6 4s 4p
Trường yếu
I Br S 2 SCN Cl NO3 F OH C2O42 H 2 O
FeSO 4 2NaOH
Fe(OH) 2 Na 2SO 4
Trắng xanh
1
2Fe(OH) 2 O 2 H 2 O
2Fe(OH) 3
2 Nâu đỏ
Fe : …………....4s23d6
Fe3+:…………….3d54s0
Bài tập 3
46
[ Fe CN 6 ]4
Fe 2 6CN
K cb
[ Fe NH 3 6 ] 2
Fe 2 6NH 3
K cb
2 O2
Fe 2OH
Fe(OH) 2
Fe(OH) 3 H 2O
Bài tập 3
49
Fe : …………....4s23d6
Fe2+:…………….3d64s0
NH3 CN-
3d6