You are on page 1of 33

BÀI TẬP PIN ĐIỆN

------
1. Bài tập có hướng dẫn giải
1.1. Dạng sức điện động của pin

Bài 1

Hướng dẫn

1
Bài 2

Hướng dẫn

Bài 3

Hướng dẫn

2
1.2. Tính hệ số hoạt độ trung bình

Bài 4

Hướng dẫn

Bài 5

Hướng dẫn

3
Bài 6

Hướng dẫn

Bài 7

Hướng dẫn

1.3. Xác định tích số tan của muối khó tan

4
Bài 8

Hướng dẫn

Bài 9

Hướng dẫn

5
1.4. Xác định số vận tải

Bài 10

Hướng dẫn

6
1.5. Xác định hằng số cân bằng

Bài 11

Hướng dẫn

7
1.6. Tính hằng số không bền của ion phức

Bài 12

Hướng dẫn

1.7. Tính hằng số phân ly của ion

Bài 13

Hướng dẫn

8
1.8. Xác định pH của dung dịch

Bài 14

Hướng dẫn

9
1.9. Xác định hiệu ứng nhiệt của pin

Bài 15

Hướng dẫn

10
Bài 16

Hướng dẫn

1.10. Bài tập nâng cao


Bài 17: Pin nhiên liệu hiện nay đang được các nhà khoa h ọc hết sức quan tâm. Pin này ho ạt động
dựa trên phản ứng: 2CH3OH(l) + 3O2(k) → 2CO2(k) + 4H2O(l)
1. Viết sơ đồ pin và các phản ứng xảy ra tại các điện cực sao để khi pin hoạt động xảy ra phản ứng ở
trên?
2. Cho thế chuẩn của pin E° = 1.21 V hãy tính bi ến thiên năng lượng Gibbs ΔG° của phản ứng?
3. Biết thế điện cực chuẩn của Catot ở pH=0 là 1,23V. Hãy tính giá trị E°c ở pH=14.
Không tính toán hãy so sánh E°pin ở pH=0 và pH=14?
4. Nêu những ưu điểm của việc sử dụng phản ứng này trong pin nhiên liệu so với việc đốt cháy
CH3OH?
Hướng dẫn
1. anot: CH3OH + H2O → CO2 + 6H+ + 6e catot: O2 + 4H+ + 4e → 2H2O
 phản ứng: 2CH3OH + 3O2 → 4H2O + 2CO2

Sơ đồ pin (-) Pt(CO2)│CH3OH, H+││ H+│Pt(O2) (+)


2. ΔGo = –nFEo = –(12 mol)(96500 J/V-1.mol)(1.21 V) = –1.40×103 kJ
3. Sử dụng phương trình Nernst
RT 4
 E0  ln  H    1, 23  0, 059 lg 10   0, 40 (V )
14
E
4F
Trong phản ứng không xuất hiện H+ hay OH- nên Eopin không phụ thuộc pH.
4. Không mất nhiệt ra môi trường và không mất NL trong suốt quá trình biến đổi nên công có ích
thực hiện nhiều hơn.
Bài 18: Tính nồng độ ban đầu của HSO  biết rằng khi đo sức điện động của pin
4

Pt │  (0,1M ); 3 (0, 02M ) ║ MnO4 (0, 05M ); Mn2 (0, 01M ); HSO4 (C ) │Pt
    

ở 25oC có giá trị 0,824(V).


11
Cho 
o

MnO4

/ Mn 2 
 1, 51(V ) ; 
o

3 / 3 
 0,5355(V ) và 
a ( HSO4

)
 1,0.10
2

Hướng dẫn
Ở điện cực dương (bên phải): MnO4

 8H

 5e Mn
2
 4H 2O
8 8
0, 0592  MnO4  .  H   0, 0592 0, 05.  H  
Ephải=  o

/ Mn2 
 lg  1,51  .lg
MnO4
5  Mn2  5 0, 01

điện cực âm (bên trái): 3I



I3

 2e

0, 0592  I 3  0, 0592 0, 02
Etrái =  o
   lg   0,5355  lg  0,574(V )
I3 / 3I
2  I  2 (0,1)3
Epin = E+ - E- = 0,824
8

0,059 0,05.  H 
Suy ra: 0,824  1,51  lg  0,574
5 0,01
Giải ra ta được: [H+] = 0,54 (M) = x
Từ cân bằng: HSO4 H
 
 SO4
2
Ka = 1,0.10-2
Ban đầu: C 0 0
Cân bằng: (C – x) x x
2 2
x x
a   x C
Cx a

Thay giá trị x =0,54 và Ka = 1,0.10-2 vào, ta tính được C  0,346(M )


HSO4

Bài 19: Cho 25,00 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,06M và Pb(NO3)2 0,04M trộn vào 25,00 ml dung
dịch chứa NaIO3 0,12M và HIO3 0,14M thu được dung dịch Y.
1. Tính nồng độ cân bằng của Cu2+, Pb2+ trong dung dịch Y.
2. Cho điện cực Cu nhúng vào Y r ồi ghép thành pin với điện cực Ag nhúng vào dung dịch Z gồm
AgNO3 0,01M và NaI 0,04M ở 250C. Viết sơ đồ pin điện, chỉ rõ dấu của điện cực.
Biết: pKs của Cu(IO3)2, Pb(IO3)2, AgI lần-1-
lượt là 7,13 ; 12,61 ; 16,00
*
Cu (OH ) 
 10 8 ;  Pb
*

(OH ) 
 10  7,8 0
; ECu 2 
/Cu

0
0,337V ; EPb 2 
/ Pb
 
0
0,126V ; EAg 
/ Ag
 0, 799V
Hướng dẫn
Sau khi trộn, C  0, 03M ; C  0, 02M ; C  0, 07M ; C  0,13M
Cu
2
Pb
2
H

IO3

Vì môi trường axit mạnh nên bỏ qua sự tạo phức hiđroxo của ion kim loại
Pb2+ + 2IO3-  Pb(IO3)2 K3 = 1012,61 >>  phản ứng hoàn toàn
Cbđ 0,02 0,13
[ ] 0 0,09
Cu + 2IO3-  Cu(IO3)2
2+ K4 = 107,13 >>  phản ứng hoàn toàn
Cbđ 0,03 0,09
[ ] 0 0,03
Thành phần giới hạn của dung dịch Y gồm: Pb(IO3)2; Cu(IO3)2; IO3-; H+; Na+; NO3-
Có các cân b ằng:
Pb(IO3)2  Pb2+ + 2IO3- (4) K3-1 = 10-12,61
Cu(IO3)2  Cu2+ + 2IO3- (5) K4-1 = 10-7,13
Vì K3-1 << K4-1 nên ta tính theo cân b ằng (5), bỏ qua cân bằng (4).
Cu(IO3)2  Cu2+ + 2IO3- (5) K4-1 = 10-7,13
Cbđ 0,03
[ ] x 0,03 + 2x
Theo cân bằng (5): K 4  x.(0, 03  2 x) 2  10 7,13   8,237.10 5 << 0,03
1  
x

12
 Nồng độ IO3- coi như không đổi.
Pb(IO3)2  Pb2+ + 2IO3- (4) K3-1 = 10-12,61
Cbđ 0,03
[ ] y 0,03 + 2y
Theo cân bằng (5): y = 2,727.10-10.
Thế của điện cực Cu nhúng vào dung dịch Y là
0,0592 
E
Cu
2
/ Cu
 ECu
0

2
/ Cu
 log Cu 2   0,216(V).
2
Vì [Pb2+] rất nhỏ  không oxi hóa được Cu.
* Xét dung dịch Z:
Ag+ + I-  AgI K6 = Ks-1 = 1016 >>
Cbđ 0,01 0,04
Sau 0 0,03
Thành phần giới hạn của dung dịch: AgI; I-; Na+, NO3-
AgI  Ag+ + I- K6-1 = 10-16
Cbđ 0 0,03
[ ] x 0,03 + x

1 
K 6  x.(0, 03  x)  10
16
 x = 3,333.10-15 

Thế điện cực Ag nhúng vào dung dịch Z là:


 15
EAg / Ag  EAg
0

/ Ag
 0,0592log 
 Ag 
  0,799  0,0592log(3,333.10 )   0,058(V )
Vì EAg Ag  ECu Cu nên sơ đồ pin là

/
2
/

(-) Ag│AgI, I- 0,03M || Pb(IO3)2; Cu(IO3)2; IO3- 0,03M│Cu (+)


Bài 20: Cho sơ đồ pin:
(-) Ag │AgNO31,000.10-1M; NH3 1M ║ Ag2SO4(bão hoà) │Ag (+)
Tính hằng số tạo phức Ag(NH3)2+ biết EoAg+/Ag = 0,800V; KsAg2SO4 = 1,100.10 -5;
Epin = 0,390V.
Hướng dẫn
+ Tại catot E(+):
Theo cân b ằng: Ag2SO4  2Ag+ + SO42-
Ks = 1,10.10 -5
2S S
+ 2
=> [Ag ] .[SO42-]
= (2S) .S = Ks 2

=> [Ag ] = 2S = 2.(Ks/4)1/3


+

=> E(+) = EoAg+/Ag + 0,0592lg[Ag+]


= EoAg+/Ag + 0,0592lg2.(K s/4)1/3 = 0,8 + 0,0592lg2.(1,1.10 -5/4)1/3
= 0,708(V).
+ Tại anot E(-):
Theo cân b ằng:
Ag+ + 2NH3  Ag(NH3)2+ β = ?
Co 0,1 1 0
[] x (0,8+2x) (0,1-x)
=> β = (0,1-x)/x.(0,8+2x) = 0,1/0,8x
=> [Ag+] = x = 1/8β
=> E(-) = EoAg+/Ag + 0,0592lg[Ag+] = 0,8 + 0,0592lg1/8β
= 0,747 - 0,0592lgβ
=> Epin = 0,708 - 0,747 + 0,0592lgβ = 0,390 => β = 107,247
Bài 21: Tính nồng độ ban đầu của HSO4- biết rằng ở 25oC, suất điện độ ng của pin
Pt | I− 0,1 (M) I 3− 0,02 (M) || MnO4− 0,05 (M) Mn2+ 0,01 (M) HSO 4− C (M) | Pt
có giá trị 0,824 (V). EMnO
0

/ Mn
 1,51(V); E
0

I / 3I
4
 0,5355(V); K
2
HSO
= 10-2.

3
 
4

13
Hướng dẫn
Ở điện cực phải: MnO4 + 8H + 5e→ Mn2+ + 4H2O
- +

0,0592 [MnO4 ].[H ]8 


0,0592 0,05[ H | ]8

Ephải = E
0
 2 + lg = 1,51 + lg
MnO4 / Mn
5 [Mn2 ] 
5 0,01
Ở điện cực trái: 3I- → I3- + 2e

0,0592 [ I3 ] 0,0592 0,02
Etrái = 0
E 
I 3 / 3I
 + lg  3
= 0,5355 + lg 3
=0,574
2 [I ] 2 (0,1)
0,0592
Epin = Ephải - Etrái => 0,824 = 1,51 + lg( 5.[ H ]8 )  0,574

5
+
=> [H ] = 0,05373 (M)
Mặt khác từ cân bằng
HSO4- → H+ + SO42- Ka = 10-2
Co C
[ ] C – [H+] [H+] [H+]
[ H ]2 
(0,054)2
10  2

 => [HSO4-]=0,3456 M
C  [H ] C  0,054)
Bài 22: Cho ba pin điệ n hóa v ới sức điện động tương ứ ng ở 298K:
Pin 1: Hg | Hg2Cl2 | KCl (bão hoà) || Ag + (0,0100M) | Ag có E1 = 0,439V.
Pin 2: Hg | Hg2Cl2 | KCl (bão hoà) || AgI (bão hoà) | Ag có E 2 = 0,089V.
Pin 3: Ag | AgI (bão hoà), PbI2 (bão hoà) || KCl (bão hoà) |Hg2Cl2 | Hg có E3 = 0,230V.
a) Tính tích số tan của AgI.
b) Tính tích số tan của PbI2.
Cho: E0(Ag+/Ag) = 0,799V.
Hướng dẫn
a. Tính thế của điện cực calomen:
E1 = E(Ag+/Ag) – E (calomen) trong đó
E(Ag+/Ag) = Eo (Ag+/Ag) + 0,0592 log [Ag +] = 0,681 V
→ E (calomen) = 0,242V
Tính nồng độ ion bạc: E2 = E(AgI (bão hòa)/Ag//Ag) – Ecalomen ⇒ E(AgI (bão hòa)/Ag//Ag) = 0,331V
E(Ag+/Ag) = Eo (Ag+/Ag) + 0,0592 log [Ag +] = 0,331
⇒ [Ag+] = 1,22.10-8 M
[Ag+] = [I-] ⇒ Tích số tan AgI: Ks, AgI = 1,48.10-16
b. E3 = Ecalomen – E(AgI (bão hoà), PbI2 (bão hoà)/Ag)
⇒ E(AgI (bão hoà), PbI 2 (bão hoà)/Ag) = 0,012V
E(Ag+/Ag) = Eo (Ag+/Ag) + 0,0592 log [Ag +] = 0,012 V
-14
⇒ [Ag+] = 4,89.10 M
⇒ [I-] = = 3,02.10 -3M = [Ag+] + 2 [Pb 2+]
⇒ [Pb2+] = 1,51.10-3 M
Tích số tan: Ks, PbI2 = 1,37.10 -8
Bài 23: Cho pin sau : H2(Pt), PH =1atm / H+: 1M || MnO  : 1M, Mn2+: 1M, H+: 1M / Pt
2
4

Biết rằng sức điện độ ng của pin ở 250 C là 1,5V.


a) Hã y cho biết phản ứng thực tế xảy ra trong pin và t ́ nh E 0MnO /Mn ? - 2+
4

b) Sức điện độ ng của pin thay đổi như thế nào khi thêm m ột ́ t NaHCO3 vào nửa trá i của pin?
Hướng dẫn
Phản ứng thực tế xảy ra trong pin:
Do Epin = 1,5 V > 0 nên cực Pt - (phải) là catot, cực hiđro - (trái) là anot do đó phản ứng thực tế xảy ra trong
pin sẽ trùng với phản ứng quy ước:
- Catot: MnO  + 8H+ + 5e
4
 Mn2+ + 4H2O
- Anot: H2  2H+ + 2e

14
→ phản ứng trong pin: 2MnO  + 6H+ + 5H2 4
 2Mn2+ + 8H2O
* E 0
pin =E 0

MnO4 / Mn
2 -E 0
2H

/ H2
= 1,5 V
→E 0
= 1,5 V

MnO4 / Mn
2

* Nếu thêm một ít NaHCO3 vào nửa trái của pin sẽ xảy ra pư:
HCO3- + H+  H2O + CO2

+ 0,059 H
→ [H ] giảm nên E 2H

/ H2
= . lg giảm , do đó:
2 PH
2

Epin = (E 
MnO 4 / Mn
2 -E 2H

/ H2
) sẽ tăng
Bài 24: Cho E 0 / ( ) 0,18V ; E 0 /
CrO4
2 

(
Cr OH 3 )2
 1,695V
 
MnO4

MnO OH

Cr(OH)3 CrO2- + H+ + H2O K = 1,0.10 -14


1. Hãy thiết lập sơ đồ pin được hình thành bởi hai cặp oxi hóa - khử CrO42-/ CrO2- và MnO4-/ MnO(OH)2.
2. Tính hằng số cân bằng của phản ứng xảy ra trong pin.
3. Tính Epin biết nồng độ của ion CrO42- là 0,010M; CrO2- là 0,030M; MnO 4- là 0,2M.
4. Mô tả chiều chuyển động của các electron, cation, anion trong quá trình pin ho ạt động.
Hướng dẫn
2-
1. Xét cặp CrO4 / Cr(OH)3
CrO42- + 4H2O + 3e Cr(OH)3 + 5OH- K1 10
3E /0,0592

1

Cr(OH)3 CrO2- + H+ + H2O K = 10-14


H+ + OH- H2 O Kw-1 = 1014
CrO42- + 2H2O + 3e CrO2- + 4OH- K 2 K1.K.K w 10
1 3E /0,0592


1

Eo CrO42-/ CrO2- = Eo CrO42-/ Cr(OH)3 = - 0,18V < E o MnO4-/ MnO(OH)2


sơ đồ pin: (-)Pt | CrO42-, CrO2-, OH- || MnO4-, H+, MnO(OH)2 | Pt (+)
2. Tính K của phản ứng:
MnO4- + 4H+ + 3e MnO(OH)2 + H2O K1 = 103.1,695/0,0592
CrO2- + 4OH- CrO42- + 2H2O + 3e K2-1 = (103.(-0,18)/0,0592)-1
4| H2O H+ + OH- Kw = 10-14
MnO4- + CrO2- + H2O MnO(OH)2 + CrO42-
K = K1.K2-1.(Kw)4 = 1039
0,0592 [MnO 4 ].[CrO2 ]
3. Epin = Eopin + lg 2
3 [CrO4 ]
39.0,0592
Tính Eopin dựa vào K ph ản ứng ta có E pin = o
= 0,77V
3
0,0592 0,2.0,03
Epin = 0,77 + lg = 0,7656V
3 0,01
4. Ở mạch ngoài: Các eletron chuy ển động từ anôt (-) sang catot (+)
Ở mạch trong :
- Dung dịch bên anot có CrO 2-, OH- đi đến bề mặt anot tham gia ph ản ứng làm dung d ịch giảm lượng ion âm
so với lượng ion dương  các ion âm c ủa cầu muối s ẽ đi vào dung dị ch ở anot để dung dịch luôn trung hòa
điện.
- Dung dịch bên catot có ion MnO 4-, H + đi đến b ề m ặt catot tham gia ph ản ứng làm dung dịch giảm lượng
ion dương so với lượng ion âm  các ion dương củ a c ầu mu ối s ẽ đi vào dung dịch ở catot để dung dịch
luôn trung hòa điện.
Bài 25: Cho giản đồ quá trình khử - thế khử, thế khử chuẩn được đo ở pH = 0:

15
1. Tính  và 
2. Bằng cách tính toán, cho bi ết Cr3+ có thể dị phân thành Cr2+ và Cr(V) được không?
3. Viết quá trình xảy ra với hệ oxi hóa - khử  − / 3+ và tính độ biến thiên thế của hệ ở 298K
khi pH tăng 2 đơn vị
4. Phản ứng giữa K2Cr2O7 với H2O2 trong môi trường axit (loãng) được dùng để nhận biết crom vì
sản phẩm tạo thành có màu xanh. Vi ết phương trình ion của phản ứng xảy ra và cho biết phản ứng
này có thuộc loại phản ứng oxi hóa khử hay không? Vì sao
Cho R = 8,314 J/molK; F = 96500 C/mol
Hướng dẫn
1. Từ giản đồ ta có
3 = -0,408 + 2.(-0,912) →  = -0,744 V
0,55 + 1,34 +  - 0,744.3 = 0,293.6 →  = 2,1 V
2. Cr(V) + 2e → Cr3+ (1) E = ,3+,

= 1,72 V
2Cr3+ + 2e → 2Cr2+ (2) E = -0,408 V
từ (1) và (2) ta có 3Cr 3+ → 2Cr2+ + Cr(V) ∆3
∆G3 = -2F E + 2FE = -2(-0,408 – 1,72)F = 4,256F > 0
→ Cr3+ không thể dị phân thành Cr2+ và Cr(V) được
+ 3+ + 7H O
  14H + 6e → 2Cr
3. Cr O− 2
  [ 
 ](
)
E = E     ln
  /  [ ]

 RT [Cr O−
 ](10
−(p+) 
)
E = E     ln
 / 6F [Cr 3+ ]
vậy độ biến thiên của thế

E2 – E1 = 14. ln10-2 = - 0,276 V
4. Cr O− +
  4H O  2H → 2CrO   5H O
Phản ứng trên không phải là phản ứng oxi hóa khử vì số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi trong
quá trình phản ứng. Trong CrO5, số oxi hóa của Crom là +6 và c ủa O là -2 và -1, do peoxit CrO 5 có cấu
trúc

Bài 26
1. Thiết lập một sơ đồ pin để xác định tích số tan của AgI. Viết các phương trình phản ứng xảy ra
trên mỗi điện cực và trong pin.
2. Tính độ tan tại 25oC của AgI trong nước.
Cho: E 0Ag +
Ag
= 0,80V; E 0AgI/Ag,I- = -0,15V;
Hướng dẫn
1. Để xác định tích số tan KS của AgI, cần thiết lập sơ đồ pin có các điện cực Ag làm việc thuận
nghịch với Ag+. Điện cực Ag nhúng trong dung dịch nào có [Ag+] lớn hơn sẽ
16
đóng vai trò catot. Vậy sơ đồ pin như sau:
(-) Ag │ I-(aq), AgI(r) ║ Ag+(aq) │ Ag(r) (+)
Hoặc: (-) Ag, AgI(r) │ I-(aq) ║ Ag+(aq) │ Ag(r) (+)
Phản ứng ở cực âm: Ag(r) + I−(aq) AgI(r) + e K 11
Phản ứng ở cực dương: Ag+(aq) + e Ag(r) K2
Phản ứng xảy ra trong pin: Ag+(aq) + I-(aq) AgI(r) K S-1 (1)
0 0
(E -E ) / 0,059
KS = 1,0.10−16.
+ -
Trong đó K = K .K2 = 10
-1
S
1
1
Ag /Ag AgI/Ag,I
≈ 1,0.1016

2. Gọi S là độ tan của AgI trong nước nguyên chất, ta có:


AgI↓ Ag+ + I- KS = 10-16
S S
Vì quá trình tạo phức hidroxo của Ag+ không đáng kể, I- là anion của axit mạnh HI, nên:
S = K =1,0.10-8 MS

Bài 27: Cho sơ đồ pin điện hoá tại 25oC :


(-)Ag, AgBr/KBr (1M) || Fe3+ (0,05M), Fe2+ (0,1M)/Pt(+)
a) Viết sơ đồ phản ứng xảy ra trong pin và chiều chuyển dịch điện tích khi pin hoạt động.
b) Tính E pin.
c) Tính nồng độ các ion trong mỗi điện cực khi pin phóng điện hoàn toàn.
o
Cho: EAg o
= 0,799V ; EFe = 0,771 V
+ 3+
/Ag /Fe2+
K s, AgBr = 10-13 . ThÓtÝch mçi ®iÖn cùc lµ 100ml
Hướng dẫn
a) Phản ứng điện cực:
Anot (-) : Ag + Br-  AgBr + 1e
Catot (+): Fe3+ + 1e  Fe2+
Phản ứng trong pin: Fe3+ + Ag + Br-  Fe2+ + AgBr
b) Tính Epin:
áp dụng phương trình Nec ta có:
o 0,0592 [Fe3+]
EFe3+/Fe2+ = E 3+ 2+ + lg 2+ = 0,753 V
Fe /Fe 1 [Fe ]
T¹i anot: KBr K + + Br-
1M 1M 1M
AgBr Ag+ + Br-
K
[A g+] = AgBr - = 10-13 mol/lit
[Br ]
EAg+/Ag = EAg o
+
/Ag
+ 0,0592 lg [Ag+] = 0,0294 V
1
Epin = E(+) - E(-) = 0,7236 V
c) Ta có cân b ằng:

17
Fe3+ + Ag + Br- Fe2+ + AgBr (1) K 1 = ?
Lµ tæhî p cña c¸c c©n b»ng sau:
Fe3+ + e Fe2+
Ag Ag+ + e
Ag+ + Br- AgBr
0,771 - 0,799

K 1 = 10 .(10-13)-1 = 3,365 .1012 rÊt lí n


0,0592

 Coi như (1) xảy ra hoàn toàn.


Vì thể tích 2 điện cực bằng nhau nên TPGH: Fe3+ : 0M; Fe2+: 0,15M; Br- : 0,95M.
Xét cân bằng:
Fe2+ + AgBr Fe3+ + Ag + Br- (2) K 2 = K 1-1 = 2,97.10-13
Co 0,15 0 0,95
 C -x x x
[ ] 0,15 - x x 0,95 + x
[Fe3+] .[Br-] x(0,95 + x)
K2 = 2+ = = 2,97 .10-13
[Fe ] 0,15 - x
Giả sử x << 0,15 < 0,95  x = 4,69.10-14
[Fe3+] = 4,96 .10-14 mol/l ; [Fe2+] = 0,15 mol/l
K
[Br-] = 0,95 mol/l ; [Ag+] = [Brs-] = 1,053 .10-13 mol/l
Bài 28: Sắt bị ăn mòn ngoài không khí do phản ứng: 2Fe(r) + O2(k) + 4H+(aq) = 2Fe2+(aq) + 2H2O(l)
1. Tính thế chuẩn của phản ứng này.
2. Thế chuẩn có thay đổi không nếu pH được điều chỉnh về 4.
3. Tính tích số tan của Fe(OH)2.
4. M ột phương pháp để bảo vệ sắt khỏi bị ăn mòn là phủ lên nó một l ớp thiếc. Nếu l ớp thiếc bị xây
xát thì sắt sẽ bị ăn mòn nhanh chóng. Hãy giải thích vấn đề này.
Biết giá trị thế chuẩn của các cặp như sau: Eo(Fe2+/Fe) = -0,44V; Eo(O2/H2O) = 1,23V ;
Eo(Fe(OH)2/Fe) = -0,88V ; Eo(Sn2+/Sn) = -0,14V.
Hướng dẫn
1. Eo1 = 1.67V
2.
E = 1,43V
3.
Fe(OH)2(r) + 2e = Fe(r) + 2OH-(aq) E3 = -0,88V
Fe2+(aq) + 2e = Fe (r) E1 = -0,44V
Vậy Fe(OH)2(r) = Fe2+(aq) + 2OH-(aq) có E = -0,44V
Ta có ∆Go = -nFE = -RTlnKsp Ksp = 1,3.10-15
4.
Khi phủ thiếc lên lớp sắt thì thiếc sẽ bị oxy hóa tạo thành lớp oxit bền bảo vệ bề mặt. Tuy nhiên
nếu lớp thiếc bị xây xát thì sẽ xảy ra phản ứng tự phát sau: Fe + Sn2+ = Fe2+ + Sn. Trong đó Fe đóng
vai trò cực âm sẽ bị ăn mòn nhanh chóng
Bài 29

18
Cho: E 0Ag +
Ag
0
= 0,80V; E AgI/Ag,I - = -0,15V; E
0
Au 3+/Ag
0
= 1,26V; EFe 3+
/Fe
0
= -0,037V; EFe 2+
/Fe
= -0,440V.
1. Thiết lập một sơ đồ pin để xác định tích số tan của AgI. Viết các phương trình phản ứng xảy ra
trên mỗi điện cực và trong pin.
2. Tính độ tan tại 25oC của AgI trong nước.
3. Lập pin điện trong đó xảy ra sự oxi hoá ion Fe2+ thành ion Fe3+ và ion Au3+ bị khử thành ion Au+.
Viết các phương trình phản ứng x ảy ra trên mỗi điện cực và trong pin. Tính sức điện động chuẩn của
pin và hằng số cân bằng của phản ứng xảy ra trong pin này.
Hướng dẫn
1. Để xác định tích số tan KS của AgI, cần thiết lập sơ đồ pin có các điện cực Ag làm việc thuận
nghịch với Ag+. Điện cực Ag nhúng trong dung dịch nào có [Ag+] lớn hơn sẽ
đóng vai trò catot. Vậy sơ đồ pin như sau:
(-) Ag │ I-(aq), AgI(r) ║ Ag+(aq) │ Ag(r) (+)
Hoặc: (-) Ag, AgI(r) │ I-(aq) ║ Ag+(aq) │ Ag(r) (+)
Phản ứng ở cực âm: Ag(r) + I−(aq) AgI(r) + e K 11
Phản ứng ở cực dương: Ag+(aq) + e Ag(r) K2
Phản ứng xảy ra trong pin: Ag+(aq) + I-(aq) AgI(r) K S-1 (1)
( E0 -E0 ) / 0,059
-1
Trong đó K = K 1 .K2 = 10
S
1 Ag+ /Ag AgI/Ag,I-
≈ 1,0.1016 KS = 1,0.10−16.
2. Gọi S là độ tan của AgI trong nước nguyên chất, ta có:
AgI↓ Ag+ + I- KS = 10-16
S S
Vì quá trình tạo phức hidroxo của Ag không đáng kể, I- là anion của axit mạnh HI, nên:
+

S = K =1,0.10-8 M S

3. Theo qui ước: quá trình oxi hóa Fe2+ xảy ra trên anot, quá trình khử Au3+ xảy ra trên catot, do đó điện
cực Pt nhúng trong dung dịch Fe3+, Fe2+ là anot, điện cực Pt nhúng trong dung dịch Au3+, Au+ là catot:
(-) Pt │ Fe3+(aq), Fe2+(aq) ║ Au3+(aq), Au+(aq) │ Pt (+)
Phản ứng ở cực âm: 2x Fe2+(aq) Fe3+(aq) + e K 11
Phản ứng ở cực dương: Au3+(aq) + 2e Au+(aq) K2
Phản ứng trong pin: Au3+(aq) + 2Fe2+(aq) Au+(aq) + 2Fe3+(aq) K (2)
2( E 0 -E 0 ) / 0,059
K= 1 2 = 10 (K 1 )2.K Au3+/ Au  Fe3+/Fe 2+

Trong đó thế khử chuẩn của cặp Fe3+/Fe2+ được tính (hoặc tính theo hằng số cân bằng) như sau:
Fe3+ + 3e Fe E0(1) = -0,037 V, G0(1) = -3FE0(1)
Fe2+ + 2e Fe E0(2) = -0,440 V, G0(2) = - 2F E 0(1)
-ΔG
0
(3) ΔG0 (1) - ΔG 0 (2)
Fe3+ +e Fe2+ E0(3) = = = 3E0(1)- 2E0(2) = 0,77V
F F
→ K = (K 1 1 )2.K2 = 102(1,260,77) / 0,059 = 1016,61

Ở điều kiện tiêu chuẩn, sức điện động chuẩn của pin trên sẽ là:
E0pin = E0 Au3+/Ag+ - E0Fe3+/Fe2+ = 0,49 V
Bài 30
1. Cho 2 tế bào điện hoá:
(A) Cu/ CuSO4 1 M// FeSO4 1 M, Fe2(SO4)3 0,5 M/ Pt
(B) Pt/ FeSO4 1 M, Fe2(SO4)3 0,5 M// CuSO4 1 M/ Cu
a) Viết nửa phản ứng tại anot và catot cho m ỗi tế bào điện hoá.
b) Tính G298
0
và E của mỗi tế bào điện hoá, từ đó cho biết giữa (A) và (B) trườ ng hợp nào là tế
0
298

bào điện phân, trường hợp nào là tế bào Galvani.


19
Cho E 298
0
của : Cu2+/ Cu là +0,34 V; Fe 3+/Fe2+ là 0,77 V.
2. Biết E của : Cu2+/Cu+ là +0,15V; I2/2I- là +0,54V.
0
298

Dung dịch bão hoà CuI trong nướ c ở 250C có nồng độ là 10-6 M. Hãy cho biết có thể định lượng
Cu2+ trong dung dịch nước thông qua phản ứng với dung dịch KI hay không?
Hướng dẫn
1. a) Nửa phản ứng tại anot và catot cho mỗi tế bào điện hoá:
Đối với (A): Cu/ CuSO4 1 M// FeSO4 1 M, Fe2(SO4)3 0,5 M/ Pt
- Anot: Cu - 2e Cu2+
- Catot: Fe3+ + e Fe2+
Đối với (B): Pt/ FeSO4 1 M, Fe2(SO4)3 0,5 M// CuSO4 1 M/ Cu
- Anot: Fe2+ - e Fe3+
- Catot: Cu2+ + 2e Cu
b) Ta thấy ở mỗi điện cực nồng độ các ion Cu2+, Fe2+, Fe3+ đều là 1M.
CuSO4 → Cu2+ + SO42-
1 1 1
FeSO4 → Fe2+ + SO42-
1 1 1
Fe2(SO4)3 → 2Fe3+ + 3SO42-
0,5 1 1,5
Như vậy có ∆E = ∆E0
- Với tế bào (A): E(0 )  E 0 A Fe
3
/ Fe2 
E
0
Cu
2
/ Cu
 0,77  0,34  0,43V
Ta có : G(0 )  nFE0  2.96500.0,43  82990( J / mol) .
A

Có G(0 )  0  A là tế bào Galvani.


A

- Với tế bào (B): E(0 )  E 0 /  E 0 /  0,34  0,77  0,43V


B Cu
2
Cu
3
Fe Fe
2

Ta có: G(0 )  nFE0  2.96500.(0,43)  82990( J / mol)


B

G( )  0  B là tế bào điện phân.


0
B

2.- Dung dịch bão hoà CuI trong nước có nồng độ 10-6 M
CuI Cu+ + I- KS
10-6 10 -6

KS = [Cu ].[I ] = 10 .10 = 10-12


+ - -6 -6

- Tính E  E 0
3
0
Cu
2
/ CuI
0 ,15

Cu2+ + e Cu+ K1  10 0, 0592

Cu+ + I- CuI K2 = 1012


Cu2+ + I- + e CuI K3 = K1.K2 = 1014,534
0
E3

Mặt khác K3  10 0, 0592  E3


0
 0,86V  E
0
I2 / 2I
 , như vậy phản ứng sau có thể xảy ra:
Cu2+ + 2I- CuI + 1/2I 2 K
0 0 0
E  E3 E
I2 / 2I 
 0,86  0,54  0,32V
0, 32

K  10 0 , 0592
rất lớn, thực tế coi như phản ứng này xảy ra hoàn toàn.
 2,54.10
5

Vậy có thể định lượng Cu2+ trong dung dịch nước thông qua phản ứng với KI.
Bài 31
1. Hãy trình bày cách thi ết lập sơ đồ pin sao cho khi pin hoạt động thì xảy ra phản ứng:
H3AsO4 + NH3 → H 2AsO4 + NH +4 

20
2. Tính sức điện động của pin ở điều kiện tiêu chuẩn ( E pin ).
3. Biết CH3AsO4 = 0,025 M; CNH3 = 0,010 M.
a) Tính sức điện động của pin.
b) Tính thế của từng điện cực khi hệ đạt trạng thái cân bằng.
Cho: pKai(H3AsO4 ) = 2,13; 6,94; 11,50; pK a(NH+ )  9, 24 (pKa = - lgKa, với Ka là hằng số phân li axit). p H2 

RT
1 atm; ở 25 oC: 2, 303  0, 0592.
F
Hướng dẫn
1. Phản ứng xảy ra trong pin được tổ hợp từ các cân bằng sau:
H3AsO4   H+ + H AsO
-

 2 4

NH3 +H+  
 NH 4

+

H3AsO4 + NH3  
  H 2 AsO4 + NH 4

- +
K (*)
Như vậy các cân bằng trên đều liên quan đến quá trình cho - nhận H+, do đó có thể chọn điện
cực hiđro để thiết lập pin. Vì giá trị thế của điện cực hiđro ( E 2H+ /H ) phụ thuộc vào [H+]:
2
+ 2
0,0592 [H ]
E 2H+ /H = lg
2 2 pH
2

nên điện cực platin nhúng trong dung dịch H3AsO4(có [H+] lớn hơn) có thế dương hơn, sẽ là
catot. Ngược lại điện cực platin nhúng trong dung dịch NH3 sẽ là anot. Vậy ta có sơ đồ pin:
(-) Pt(H2)│NH3(aq)║ H3AsO4(aq) │Pt (H2) (+)
= 1atm
pH
2
p H = 1atm
2

2. Quá trình oxi hóa xảy ra trên anot:


H2  +
 2H + 2e K=1
 

2NH3 +H+  


+ -1 2
 NH 4 (K a ) = (10
9,24)2
0
-2.Ea /0,0592
2NH3 + H2 


 2 NH4+ + 2e K1=10 (1)
9,24 . 2 . 0,0592
 Ea
0
= = - 0,547 (V)
-2
Quá trình khử xảy ra trên catot:
2H3AsO4   H+ + H 2AsO-4 (K a1 ) 2 = (10-2,13)2


2H++ 2e 


 H
2 K=1
0
2H3AsO4 + 2e 


 H2 + 2 H2AsO-4 K2 =102.Ec /0,0592 (2)
-2,13 . 2 . 0,0592
 Ec
0
= = - 0,126 (V)
2
Vậy Epin = E0c - E0a = 0,421 (V).
(H oặc từ (*) ta có: K = K a1.(Ka)-1 = 10E/0,0592 E0pin = E = 0,421 (V))
3. Do sự phân li của nước trong dung dịch NH3 0,010 M và trong dung dịch H3AsO4 0,025 M
không đáng kể, nên:
a) Tại dung dịch của nửa pin trái:
NH3 +H2O  + - Kb = 10-4,76
 NH 4 + OH


[ ] 0,010-x x x
+ - -4 -3 +
 [ NH 4 ] = [OH ] = x = 4,08.10 (M); [NH 3] = 9,59.10 (M); [H ] = 2,45.10
-11 (M)

21
0,0592 [NH+4 ]2
Từ (1), ta có: Ea = 0
Ea + lg
2 [NH3 ]2 .p H
2

2
0,0592  4,08.104 
Vì pH
2
 1atm nên: Ea = -0,547 + lg 
 9,59.103 
= - 0,63 (V)
2  
(H oặc Ea = 0,0592.lg[H+])
Đối với H3AsO4, vì Ka1 Ka2 Ka3 nên tại dung dịch của nửa pin phải:
H3AsO4 H+ + H2 AsO-4 Ka1=10-2,13
[ ] 0,025-x x x
- +
 [ H 2 AsO4 ] = [H ] = x = 0,0104 (M); [H 3AsO4] = 0,0146 (M)

0,0592 [H3AsO4 ]2
Từ (2), ta có: Ec = 0
Ec + lg
2 [H2AsO4 ]2.p H2
2
0,0592  0,0146 
 Ec = -0,126 + lg    - 0,12 (V)
2  0, 0104 
(H oặc Ec = 0,0592.lg[H+])
 Epin = -0,12 + 0,63 = 0,51 (V)

b) Khi hệ đạt trạng thái cân bằng thì thế của 2 điện cực bằng nhau: Ec = Ea
H3AsO4 + NH3  H2AsO-4 + NH +4 K = 107,11
0,025 0,010
0,015 - 0,010 0,010
Hệ thu được gồm: NH +4 0,010 M; H2AsO-4 0,010 M; H3AsO4 0,015 M. Do sự phân li của
NH 4 và của nước không đáng kể, do đó pH củ a hệ được tính theo cân b ằng:
+

H3AsO4 H+ + H2 AsO-4 K a1 =10-2,13


[ ] 0,015-x x 0,010+x
+ -3 (M); [H AsO ] 0,010 (M); [ H AsO- ] 0,015 (M).
 [H ] = x = 4,97.10 3 4 2 4  

2 2
0,0592 [H3AsO4 ] 0, 0592  0, 01 
 Ea = Ec = 0
Ec + lg = -0,126 + lg    - 0,136 (V)
2 [H2AsO4 ]2.p H2 2  0, 015 
(H oặc Ea = Ec = 0,0592.lg[H+])

Bài 32: Cho một pin:


Pt/ Fe3+ (0,01M), Fe2+ (0,05M), H+ (1M) // KCl bão hoà, Hg2Cl2(R)/Hg
a) Viết phương trình phả n ứng xảy ra khi pin ho ạt động.
b) Thêm NaOH vào bên trái của pin cho đế n khi [OH-] = 0,02M (Coi thể tích dung d ịch không thay đổ i).
Tính SĐĐ của pin khi đó?
RT 0,0592
Biết: E
0
Fe
3  0,77V , ECal = 0,244V, K s (  Fe( OH )   10
 37,5
, K s (  Fe(OH )   10
 15, 6
, ln  lg
nF n
3 2
2
Fe

tại nhiệt độ khảo sát.


Hướng dẫn
3 2
a. Tính E
Fe
3
/ Fe
2 : Fe 
 1e 

 Fe

[H+] = 1M => Không x ảy ra thuỷ phân


0,0592  Fe3 
 E Fe3+
/ Fe2
E 0 3+
Fe / Fe
2
 lg  0, 729V
1  Fe2 

22
Vì  E
Fe
3+
/ Fe
2  E Cal do đó ta có:
Cực dương: Fe3 

 1e 

 Fe
2

Cực âm: 2 Hg  2Cl



Hg 2Cl 2  2e
=> Phương trình phả n ứng xảy ra:

 2Fe 2  Hg 2Cl 2 
2Fe3  2Hg  2Cl  

b. Khi thêm NaOH vào cực Fe3+/Fe2+ đến chỉ có [OH-] = 0,02M ta có:
Fe
3

 Fe  OH  
 3OH  
 3

Fe
2

 Fe  OH  
 2OH  
 2

 Fe   
3
Ks Fe OH    3

3
OH 

Fe   
2
Ks Fe OH    2

2
OH 

0,0592 Ks Fe OH 3 


 E Fe / Fe 2
E 0 3+
Fe / Fe
2
 lg
Ks  Fe  OH 2  . OH 
3+

1
37,5
10
E Fe3+ / Fe2 
 0,77  0, 0592lg 15,6

 0, 426 (V)
10 .0, 02
Khi đó E Fe / Fe  E Cal 3+ 2

Vậy lúc đó:


* Cực dương là cự c calomen

 2Hg  2Cl
Hg 2 Cl2  2e 

* Cực âm là cực Fe3+/ Fe2+
Fe OH  2
 OH  Fe OH3  1e
Epin  ECal  EFe3+ / Fe2 
 0, 244   0, 426  0, 67 (V)
Bài 33
1. Trộn hai thể tích bằng nhau của hai dung d ịch SnCl2 0,100 M và FeCl 3 0,100 M. Xác đị nh nồng độ các ion
thiếc và ion s ắt khi cân bằng ở 250C. Tính thế của các cặp oxi hóa khử khi cân bằng.
2. Khi nhúng m ột sợi Ag vào dung d ịch Fe2(SO4)3 2,5.10-2 M. Xác định n ồng độ c ủa Fe 3+, Fe 2+ và Ag+ khi
cân bằng ở 250C.
o o
Biet E 0,15 V ; E 3+ = 0,77 V ; Eo
Sn4+ =
Sn2+ Fe
2+
Ag+ = 0, 80 V
Fe Ag

Hướng dẫn giải


1. +2 Sn2+  + 2 Fe3+ Sn4+ Fe2+
CMcb 0,05-x 0,05-2x x 2x
lgK = 2.(0,77 – 0,15)/ 0,059 = 21 => K = 1021
K rất lớn và nồng độ Fe3+cho phản ứng nhỏ hơn nhiều so với Sn2+ => phản ứng gần như hoàn
toàn 2x 0,05
[Fe2+] = 0,05 M; [Sn4+] = 0,025 M; [Sn2+] = 0,025 M; [Fe3+] =  M
2
0,025. 0,05  21 = 0,0025 => 3+] = 1,58.10-12 M
K= 2
=> 1.10 2
 = [Fe
0,025. 

23
12
1,58.10 0,059 0,025
Khi cân bằng Ecb = 0,77 + 0,059 lg = 0,15 + lg = 0,15 V
0,05 2 0,025
2.
Ag + Fe3+ Ag+ + Fe2+
CMcb 0,05 – x x x
0,77  0,80
lgK = = -0,51 => K = 0,31
0,059
2
x
Ta có: = 0,31 => x = [Ag+] = [Fe2+] = 4,38.10-2 M
0, 05  x
[Fe3+] = 6. 10-3 M.
3
6.10
Ecb = 0,77 + 0,059 lg 2
= 0,80 + 0,059 lg 4,38.10-2 = 0,72 V
4,38.10
Bài 34
Dung dịch X gồm Cu(NO3)2 0,06M và Pb(NO3)2 0,04M
1. Tính pH của dd X.
2. Cho 25,00 ml dd X tr ộn vào 25,00 ml dung d ịch NaIO3 0,12M và HIO 3 0,14M thu đượ c dung dịch Y.
Cho điện cực Cu nhúng vào dung d ịch Y rồi ghép thành pin v ới điện c ực Ag nhúng vào dung d ịch Z gồm
AgNO3 0,01M và NaI 0,04M ở 250C.
a. Viết sơ đồ pin điện?
b. Tính suất điện độ ng của pin ở 250C ?
Biết: pKs của Cu(IO3)2, Pb(IO3)2, AgI lần lượt là 7,13 ; 12,61 ; 16,00
*
Cu ( OH ) 
 10 8 ;  Pb
 *
( OH ) 
 10 7,8
 0
; ECu 2 
/ Cu

0
0,337V ; EPb 2 
/ Pb
 
0
0,126V ; EAg 
/ Ag
 0, 799V
Hướng dẫn giải
1. Ta có các cân b ằng:
Cu2+ + H2O 


 Cu(OH)+ + H+ (1) K1 = 10-8
Pb2+ + H2O 


 Pb(OH)+ + H+ (2) K2 = 10-7,8
+
H2O  
 H
 + OH- (3) Kw = 10-14
Vì C
Cu
2 .K1 ≈C 2
Pb
.K 2 >> Kw nên ta có thể tính pH theo cân b ằng (1) và (2), bỏ qua cân b ằng (3).
Theo điều kiện proton, ta có:  H    Cu(OH )     Pb(OH ) 
Theo cân b ằng (1), (2), ta có :
K . Cu  K .  Pb 
 2  2

h
 1     h  K . Cu    K .  Pb  
2 2 2

h
 h
   1 2

Giả sử nồng độ cân bằng của Cu2+, Pb2+ là nồng độ ban đầu, ta tính đượ c h = 3,513.10 -5(M)
Tính lại nồng độ cân bằng của Cu2+, Pb2+ theo giá tr ị H+ ở trên
Gọi x, y lần lượt là nồng độ cân bằng của Cu(OH)+, Pb(OH)+
Theo cân b ằng (1), (2) ta có
5 
x.3,513.10 8 5  
K1   10  x  1,708.10
0,06  x
5 
.
y.3,513.10 7,8 5  
K2   10  y  1,805.10
0,04  y
Giá trị của x, y rất nh ỏ so với n ồng độ ban đầu nên nồng độ cân bằng c ủa Cu 2+, Pb2+ coi như bằ ng n ồng độ
ban đầu (kết quả lặp)
Vậy [H+] = 3,513.10-5 ; pH = 4,454
2. a/ Sau khi trộn

24
C 2  0,03M ; CPb2 
 0,02M ; CH 
 0,07M ;CIO 
 0,13M
Cu 3

Vì môi trường axit mạnh nên b ỏ qua sự tạo phức hiđroxo củ a các ion kim lo ại
Các phản ứng:
Pb2+ + 2IO3-   Pb(IO3)2


 K3 = 1012,61 >>
Cbđ 0,02 0,13
[ ] 0 0,09
Cu2+ + 2IO3- 
 Cu(IO3)2
 K4 = 107,13 >>
Cbđ 0,03 0,09
[ ] 0 0,03
Thành phần giới hạn của dung d ịch Y gồm: Pb(IO3)2; Cu(IO3)2; IO3-; H+; Na+; NO3-
Có các cân b ằng:
2+
Pb(IO3)2 
 Pb
 + 2IO3- (4) K3-1 = 10-12,61
2+
Cu(IO3)2  
 Cu
 + 2IO3- (5) K4-1 = 10-7,13
Vì K3-1 << K4-1 nên ta tính theo cân b ằng (5)
2+
Cu(IO3)2  
 Cu
 + 2IO3- (5) K4-1 = 10-7,13
Cbđ 0,03
[ ] x 0,03 + 2x
Theo cân b ằng (5): K4 1  x.(0, 03  2 x)2  10
 7,13

5
8,237.10 << 0,03

x

Thế của điện cực Cu nhúng vào dung d ịch Y là


0,0592
E 2
Cu / Cu
 0
E 2
Cu / Cu
 log 

2
Cu   0,216(V)

2
* Xét dung dịch Z:

Phương trình phản ứng:


Ag+ + I-  
 AgI
 K6 = Ks-1 = 1016 >>  phản ứng hoàn toàn
Cbđ 0,01 0,04
Sau 0 0,03
Thành phần giới hạn của dung d ịch: AgI; I-; Na+, NO3-
Có cân b ằng:
AgI  

 Ag+ + I- K6-1 = 10-16
Cbđ 0 0,03
[ ] x 0,03 + x
1
 K

6  x
.(0, 03  x)  10 16  x = 3,333.10 -15

Thế điện cực Ag nhúng vào dung d ịch A là:


 15
EAg  / Ag  EAg
0

/ Ag
 0,0592log 
 Ag 
  0,799  0,0592log(3,333.10 )
 0, 058(V )
Vì EAg 
/ Ag
 ECu 2
/Cu
nên điện c ực Cu là catot ở bên phải sơ đồ pin, điệ n c ực Ag là anot ở bên trái sơ đồ
pin. Vậy, sơ đồ pin là
(-) Ag│AgI, dung dị ch I- 0,03M ║ Pb(IO3)2; Cu(IO3)2; IO3- 0,03M; H+; Na+; NO3-│Cu (+)
b/ Ở 250C, Epin = E(+) - E(-) = 0,216 – (-0,058) = 0,274 (V)

25
Bài 35: Dung dịch X g ồm K2Cr2O7 0,010M; KMnO4 0,010M; Fe2(SO4)3 0,0050M và H 2SO4 (pH của dung
dịch bằng 0).Thêm dung d ịch KI vào dung d ịch X cho đến nồng độ của KI là 0,50M, đượ c dung dịch Y (coi
thể tích không thay đổ i khi thêm KI vào dung d ịch X).
a. Hãy mô t ả các quá trình x ảy ra và cho bi ết thành phần của dung d ịch Y.
b. Tính thế của điện cực platin nhúng trong dung d ịch Y.
c. Cho biết khả năng phả n ứng của Cu2+ với I- (dư) ở điều kiện tiêu chuẩn.Giải thích.
d. Viết sơ đồ pin được ghép b ởi điện cực platin nhúng trong dung d ịch Y và điện cực platin nhúng
trong dung d ịch gồm Cu2+, I- (cùng nồng độ 1M) và chất rắn CuI. viết phương trình hoá họ c của các ph ản
ứng xảy ra trên từng điện cực và xảy ra trong pin khi ho ạt động.
Cho: E0(Cr2O72-/Cr3+) = 1,330V; E0(MnO4-/Mn2+)= 1,510V; E0(Fe3+/Fe2+) = 0,771V; E0(I3-/I-)= 0,5355V;
RT
E0(Cu2+/Cu+) = 0,153V; pKs(CuI) = 12; ở 250C: 2,303  0,0592; Cr(z = 24).
F
Hướng dẫn giải
0 0 0 0
a) Do E MnO -
/Mn
2+ = 1,51 V > E 2-
Cr2 O7 /Cr
3+ = 1,33 V > E
Fe
3+ 2+
/Fe
= 0,771V > E - -
I3 /I
= 0,5355 V, nên các quá trình
4

xảy ra như sau:


+ 16 H+ + 15 I-  2 Mn2+ + 5 I 3- + 8 H2O
2 MnO 4
-

0,01 0,5
- 0,425 0,01 0,025
-
Cr O + 14 H+ + 9 I-  2 Cr3+ + 3 I3- + 7 H2O
2
2

0,01 0,425 0,025


- 0,335 0,02 0,055
2 Fe3+ + 3 I-  2 Fe2+ + I - 3

0,01 0,335 0,055


- 0,32 0,01 0,06
Thành phần của dung dịch Y: I3- 0,060 M; I - 0,32 M; Mn2+ 0,01 M; Cr3+ 0,02 M; Fe 2+ 0,01 M.
-
b. I3 +2e  3 I-
0,0592 0,06
E -
I 3 /I
- = 0,5355 + .log
3
= 0,54 V.
2 (0,32)
0
c. Do E I- /I- = 0,5355 V > E
0

Cu
2+
/Cu

= 0,153 V nên về nguyên tắc Cu 2+ không oxi hóa đượ c I - và ph ản ứng: 2
3

Cu2+ + 3 I-  2 Cu+ + I3
-
hầu như xả y ra theo chiều nghịch.
1
Nhưng nếu dư I- thì sẽ tạo kết tủa CuI. Khi đó E
0
Cu
2+
/CuI
=E
0
Cu
2+
/Cu

+ 0,0592.log  0,863 V.
KS(CuI)
0
= 0,863 V > E I- /I- = 0,5355 V  Cu2+ sẽ oxi hóa được I- do tạo thành CuI:
0
Như vậy E
Cu
2+
/ Cu I
3

2 Cu2+ + 5 I-  2 CuI  + I3
-

Bài 36
1/ Cho bieát caùc giaù trò theá ñieän cöïc : E 0Fe2+/Fe = -0,44V ; E0Fe3+/Fe2+ = 0,77V
a) Xaùc ñònh E 0 cuûa caëp Fe 3+/ Fe
b) Töø keát quûa thu ñöôïcv haõy chöùng minh raèng khi cho saét kim loaïi taùcduïng vôùi
dung dòch HCl 0,1M chæ coù theå taïo thaønh Fe 2+ chuù khoâng theå taïo thaønh Fe 3+.
2/ Töø caùc dö kieän cuûa baûng theá ñieän cöïc chuaån cuûa moät soá caëp oxi hoùa – khöû,
chöùng minh raèng caùc kim loaïi coù theá ñieän cöïc aâm ôû ñieàu kieän chuaån ñaåy ñöôïc
hidro ra khoûi dung dòch axit.
Hướng dẫn
1/ a) Fe2 + 2e = Fe (1) G1
0
= -n1E10F = -2.(-0,44).F

26
Fe3 + 1e = Fe2+ (2) G2
0
= -n2E20F = -1.(0,77).F
Fe3 + 3e = Fe (3) G3
0
= G10 + G20
 G30 = -n3E30F = -3E30F =  -2. -0,44  1  0 77  F . , .

0 2  0 44  0 77

, ,

E3   0, 036 V
3

b) Trong dung dòch HCl 0,1M   H    101 (mol/l)


 

0, 059 lg  H   0, 059 V
0
E2H / H  E2H 
2

/H   2

0 0 0
E 2  E  E 3 2
Fe / Fe 2H / H2 Fe / Fe

 H+ chæ oxi hoùa Fe thaønh Fe 2+ .


2/ Phaûn öùng :
+ n+ n
M + nH = M + H2 (1)
2
Nhö vaäy coù caùc baùn phöông trình phaûn öùng :
0
2H+ + 2e = H2 (2) E
2H / H
= 0V 

0
Mn+ + ne = M (3) E
M
n
/M
n
Ñeå ñöôïc phaûn öùng (1) phöông trình (2) nhaân vôùi roái tröø ñi phöông trình (3). Khi
2
ñoù G cuûa phaûn öùng seõ laø :
n n 0 0
 G=  G(2) -  G(3) = - .2F. E
2H / H 2

- ( -n.F. E
M
n
/M
)
2 2
0
= -nF( E2H 
/ H2
- E0M n
/M
)
Ñeå chi phaûn öùng xaûy ra thì  G < 0. Vaäy :
0 0
E
2H / H
-E
M /M
>0 n
2

0
Vì E
2H / H2

 E0M / M < 0 . = 0V n

Bài 37: Một pin đượ c cấu tạo bởi 2 điện cực: điện cực thứ nhất gồm một thanh đồ ng nhúng trong dung d ịch
Cu2+ có nồng độ 10-2 M; điện cực thứ 2 gồm một thanh đồng nhúng trong dung d ịch phức chất [Cu(NH3)4]2+
có nồng độ 10-2 M. Sức điện độ ng của pin ở 250C là 38 mV.
a.Tính nồng độ (mol.l-1) của ion Cu2+ trong dung d ịch ở điện cực âm.
b.Tính hằng số bền của phức chất. Biết : E = 0,34 V. 0
Cu
2
/ Cu

Hướng dẫn
a. Điện cực Cu nhúng trong dung d ịch phức chất [Cu(NH3)4]2+:
0,059
E
Cu
2
/ Cu
= E
Cu
0
2
/ Cu
+ lg[Cu2+]
2
Mà [Cu ] tự do trong dung d ịch này thấp hơn so với điện cực Cu2+/Cu còn lại, nên điện cực Cu
2+

nhúng trong dung d ịch phức chất [Cu(NH3)4]2+ có điện thế < điện cực còn l ại và đóng vai trò cự c âm.

Ta có pin : (-) Cu [Cu(NH3)4]2+ 10-2MCu2+ 10-2M Cu (+)


Sức điện độ ng của pin :
 2
0,059 10
E = ECu 2 (+) - E 2 (-) = 0,038 = lg
/ Cu Cu / Cu
2 [Cu 2 ]( 

 )

 lg[Cu ](-) = -3,2882+

Vậy [Cu2+] trên điện cực âm = 5,15  10-4M


27
b.
Vì : [Cu(NH3)4]2+ Cu2+ + 4NH3
[ ] 10-2 M 5,15 10 M
-4
45,1510-4M
2  2  4
[Cu ( NH 3 ) 4 ] 10  5,15  10
Kb 
2 4

 4  4 4
 1,023  1012
[Cu ][ NH 3 ] 5,15  10  (4  5,15  10 )
Bài 38: Dung dịch X gồm K2Cr2O7 0,010 M; KMnO4 0,010 M; Fe 2(SO4)3 0,0050 M và H 2SO4 (pH của dung
dịch bằng 0). Thêm dung d ịch KI vào dung d ịch X cho đến nồng độ của KI là 0,50 M, đượ c dung dịch Y (coi
thể tích không thay đổ i khi thêm KI vào dung d ịch X).
a) Hãy mô t ả các quá trình x ảy ra và cho bi ết thành phần của dung d ịch Y.
b) Tính thế của điện cực platin nhúng trong dung d ịch Y.
c) Cho bi ết khả năng phả n ứng của Cu2+ với I- (dư) ở điều kiện tiêu chuẩn. Giải thích.
0 0 0 0
Cho: E = 1,330 V; E  2= 1,510 V; E
3+ = 0,771 V; E = 0,5355 V 2+ 3+ 2+
Cr O /Cr
 
MnO /Mn
2 7
Fe /Fe I /I 4 3

0
E
Cu
2+
/Cu
 = 0,153 V; pKs(CuS) = 12.
Hướng dẫn
a. Do E 0MnO -
/Mn
2+ = 1,51 V > E
0
2-
Cr2 O7
3+
/Cr
= 1,33 V > E
0

Fe
3+ 2+
/Fe
= 0,771V > E -
0
-
I3 /I
= 0,5355 V, nên các quá
4

trình xảy ra như sau:


2 MnO-4 + 16 H+ + 15 I- + 8 H2O (1)  2 Mn2+ + 5 -
I3
0,01 0,5
[ ] - 0,425 0,01 0,025
-
Cr O + 14 H+ + 9 I-  2 Cr3+ + 3 I 3- + 7 H2O
2
2

7
(2)
0,01 0,425 0,025
[ ] - 0,335 0,02 0,055
2 Fe3+ + 3 I-  2 Fe2+ + I - (3) 3

0,01 0,335 0,055


[ ] - 0,32 0,01 0,06
Thành phần của dung dịch Y: I - 0,060 M; I- 0,32 M; Mn2+ 0,01 M; Cr 3+ 0,02 M; Fe2+ 0,01 M.
3

-
b) I3 +2e  3 I-
0,0592 0,06
E -
I 3 /I
- = 0,5355 + .log
3
= 0,54 V.
2 (0,32)
c) Do E
0
- -
I 3 /I
= 0,5355 V > E
0

Cu
2+
/Cu

= 0,153 V nên về nguyên tắc Cu2+ không oxi hóa đượ c I-. Nhưng nếu dư I-
1
thì sẽ tạo kết tủa CuI. Khi đó E 0Cu 2+
/CuI
=E
0
Cu
2+
/Cu

+ 0,0592.log  0,863 V.
K S(CuI)

Cu2+ sẽ oxi hóa được I- do tạo thành CuI:


0 0
Như vậy E
Cu
2+
/ Cu I
= 0,863 V > E - -
I3 /I
= 0,5355 V 

2 Cu2+ + 5 I-  2 CuI  + -
I3

Bài 39
Fe2+ + Ag+ Fe3+ + Ag
0 + 0 3+ 2+
E Ag /Ag = 0,80V ; E Fe /Fe = 0,77V
1/ Xác định chiều của phản ứng trong điều kiện chuẩn và tính hằng số cân bằng của phản ứng ở 298K
2/ Xác định chiều của phản ứng xảy ra trong dung d ịch Fe3+ 0,1M ; Fe2+ 0,01M và Ag + 0,001M khi cho b ột Ag
vào dung dịch trên?
Hướng dẫn

1/ Fe2+ + Ag+ Fe3+ + Ag


28
E0pin = 0,8 – 0,77 = 0,03V => Ph ản ứng xảy ra theo chi ều thuận
K = 10(En/0,059) = 10(0,03/0,059) = 3,225
2/ E = E0 + (0,059/n).lg([oxh]/[kh])
EAg+/Ag = 0,8 + 0,059.log(0,001) = 0,623V
EFe3+/Fe2+ = 0,77 + 0,059.log.(0,1/0,01) = 0,829V
E = 0,829 – 0,623 = 0,206V
Do E > 0 nên ph ản ứng xảy ra theo chi ều :
Fe3+ + Ag Fe2+ + Ag+
Bài 40
a/ Thế khử chuẩn của cặp Cu2+ /Cu = 0,34V. Nhúng m ột sợi dây Cu vào dung d ịch CuSO4 0,01M. Tính thế
điện cực của Cu2+ /Cu trong điều kiện trên
b/ Hòa tan 0,1 mol amoniac vào 100 ml dung dịch trên (thể tích thay đổi không đáng kể ) ; chấp nhận chỉ xảy
ra phản ứng : Cu2+ + 4NH3 [Cu(NH3)4]2+
Thế điện cực đo được giảm đi 0,361V. Xác đị nh hằng số bền của phức [Cu(NH3)4]2+
Hướng dẫn
a/ Áp dụng phương trình Nerst ta có :
E
Cu2+/Cu = 0,34 - 0,059/2 . lg0,01 = 0,281V
b/ Ta thấy mol NH3 = 0,1 > > mol Cu 2+ = 0,001 mol
=> Cu2+ + 4NH3 [Cu(NH3)4]2+
Thế điện cực giảm 0,361V => ECu 2+ /Cu = 0,12V
Theo phương trình Nerst :
-0,08 = 0,34 + 0,059/2. log[Cu 2+]
=> [Cu2+] = 5,79 . 10 -15
[NH3] 0,1/0,1 – 5,79 . 10-15 1M
[Cu(NH3)4]2+ = CCu2+ = 0,01M
Vậy hằng số bền của phức bằng : Kb = 0,01 / (5,79.10 -15) = 1,73.10 12
Bài 41: Ở 250C có 1 pin điệ n hóa gồm 2 điện cực : Điện cực catot kim loại Ag nhúng vào dung d ịch AgNO3
0,02M ; điện cực anot là kim loại Cu nhúng vào dung d ịch Cu(NO3)2 0,02M. Biết các điện cực nối với nhau
bằng cầu muối bão hòa KNO 3 trong aga – aga.
a/ Tính sức điện độ ng của pin điện hóa đó. Biế t E0Ag+/Ag = 0,8V ; E0Cu2+/Cu = 0,34V
b/ Khi nối hai điện cực bằng 1 dây d ẫn qua điệ n kế thì kim điện kế chỉ chiều dòng điện như thế nào ? Khi
kim điện kế chỉ về vạch số 0 tức là dòng điệ n trong mạch bị ngắt thì nồng độ Ag+, Cu2+ trong mỗi điện cực
là bao nhiêu ?
Hướng dẫn
a/ Khi chưa nối hai điệ n cực bằng dây dẫn (pin chưa hoạt động) thì sức điện độ ng của pin là :
E = Ec – Ea = 0,8 + 0,059.log0,02 – 0,34 – 0,059.log0,02 = 0,46V
b/ Khi nối hai điện cực bằng dây d ẫn qua 1 điệ n kế thì kim điện kế chỉ chiều dòng điện ngượ c chiều electron
tức là chi ều từ Ag sang Cu
Trong pin xảy ra phản ứng : Cu + 2Ag+ Cu2+ + 2Ag
0 0
Do E Ag >> E Cu nên phản ứng xảy ra hoàn toàn :
Khi kim điện kế chỉ vạch 0 thế của 2 điện cực bằng nhau : EAg = ECu
Khi đó [Cu2+] = 0,02 + 0,02/2 = 0,03M
EAg = ECu => 0,34 + 0,059/2.log0,03 = 0,8 + 0,059.[Ag +]
=> [Ag+] = 2,77.10-9
Bài 42: Người ta lập 1 pin gồm 2 nữa pin sau:
Zn / Zn (NO ) (0,1M) và Ag / Ag NO (0,1M) có thể chuẩn tương ứ ng bằng -0,76v và 0,80v
3 2 3

a) Thiết lập sơ đồ pin và các d ấu ở 2 điện cực


b) Viết phương trình phản ứng khi pin làm vi ệc
c) Tính E của pin
d) Tính các nồng độ khi pin không có kh ả năng phát điện (pin đã dùng hế t)
Hướng dẫn
a.  Zn | Zn ( NO3 )2 (0,1M) || AgNO3 (0,1M) | Ag()
b. Tại (-) có sự oxi hóa Zn – 2e → Zn2+
29
Tại (+) có sự khử Ag+ : Ag+ + e → Ag
Phản ứng tổng quát khi pin làm vi ệc:
Zn + 2Ag+ → Zn2+ + 2Ag
0,059
c. E Zn 2  / Zn  E 0 Zn 2  / Zn  lg  Zn 2 
2
0,059
E Ag  / Ag  E 0 Ag / Ag  lg Ag  
1
2

0,059  Ag 
Epin = E Ag 
/ Ag 2 
 E Zn  / Zn  E0 Ag / Ag  E 0 Zn  / Zn 2  
2
lg
 Zn 2 
2
0,059 10 
 1

  0,80   0, 76   

2
lg
10 1

 1, 56  0, 0295  1,53v

d. Khi hết pin Epin = 0


Gọi x là nồng độ M của ion Ag+ giảm đi trong phả n ứng khi hết pin. Ta có:
2
0,059  0,1  x 
E pin  0 lg   1,53
2 x
0,1 
2
2
 0,1  x  51,86

  10  0  x  0,1M
x
0,1 
2
x
 Zn 2   0,1   0,15M
2

Ag     0,1   .1051,86  4,55.1027 M


x
 2
Bài 43: Tính sức điện độ ng của pin :
Pt H2 HCl 0,02 M AgCl / Ag
P = 1 atm CH3COONa 0,04 M

Cho E0 AgCl / Ag = 0,222 v KCH3COOH = 1,8. 10 -5


Hướng dẫn
1. Phản ứng theo quy ướ c :
2  AgCl + 1e → Ag + Cl-
H2 - 2e → 2 H+
------------------------------------
2AgCl + H2 → 2Ag + 2Cl- + 2H+
Trong dung d ịch
HCl = H+ + Cl-
0,02 0,02 0,02
CH3COONa = CH3COO- + Na+
0,04 0,04 0,04
CH3COO + H  CH3COOH
- +

bđ 0,04 0,02
pư 0,02 0,02 0,02
[ ] 0,02 0,02
CH3COOH  CH3COO- + H+ K= 1,8.10-5
bđ 0,02 0,02
[ ] 0,02 – x 0,02 + x x

30
x 0,02   x
 1,8.10
 5
x<< 0,02
0,02  x
x = 1,8.10-5
pin Pt / Cl- = 0,02 M
p = 1 atm H+ = 0,02 M AgCl / Ag
CH3COO- = 0,02M
CH3COOH = 0,02M
1
Ep = E0 AgCl / Ag + 0,059 lg
[Cl  ]
1
= 0,222 + 0,059 lg = 0,322 v
0,02

0
Et = E H2 / 2H + + 0,059
lg
H  
2

=
0,059
lg(1,8.10-5)2 = -0,28 v
2 PH
2
2
Bài 44
1. Cho biết: các cặp oxi-hóa kh ử Cu2+/Cu, I  /3I  và Cu+/Cu có thế khử chuẩn lần lượt là E = 0,34v và E
3
0
1
0
2

= 0,55v; E = 0,52v và tích s ố hòa tan c ủa CuI là KS= 10 


0
3
12

2. Thiết lập sơ đồ pin sao cho khi pin ho ạt động xãy ra phản ứng:
2Cu2+ + 5I-  2CuI + I  3

3. Tính suất điện độ ng của pin.


Hướng dẫn
Phản ứng xảy ra: 2Cu2+ + 5I   2CuI + I 3 

Sự oxi hóa (anod): 3I   I 3 + 2e- 


(a)
Sự khử: Cu2+ + 2e-  Cu E 01 (1)
Cu+ + 1e-  Cu E02 (2)
CuI  Cu + I  
K S 1 (3)
E0
C
0,059
Cu2+ + I  + 1e-  CuI K (c)
Sơ đồ pin: (-) Pt  I 3 , I CuI , Cu , I  Pt (+)
  2+ 

2.E 0 E02
1
Kc = K1.K2.K3 = 10 0, 059
. 10 0,059 . K S1
0
EC 2.0, 034  0 , 52

 10 0, 059
= 10 0, 059
.10 0 , 059 12
.10  10
14, 72

E 0C = 0,059.14,72 = 0,868 (v)


E(pin) = Ec - Ea = 0,868 - 0,550 = 0,318 v
Bài 45
Cho o
ECu2 
/Cu
 ; EoZn / Z n  0,76V.
0,345V 2

a. Haõy vieát sô ñoà pin ñöôïc duøng ñeå xaùc ñònh theá ñieän cöïc t ieâu chuaån cuûa
caùc caëp treân . Chæ roõ cöïc döông,cöïc aâm.Cho bieát pöù thöïc teá xaûy ra trong pin
khi pin hoaït ñoäng .
b. ÔÛ 25oC,tieán haønh thieát laäp 1 heä gheùp noái giöõa thanh Zn nhuùng vaøo dd
ZnCl2 0,01M vôùi thanh Cu nhuùng vaøo dd CuCl 2 0,001M thu ñöôïc moät pin ñieän hoaù.
-Vieát kí hieäu cuûa pin vaø pöù xaûy ra khi pin laøm vieäc.
-Tính Epin.
Hướng dẫn

31
a.Vì o
E
Cu
2
/ Cu
.Ñeå Eopin >0 thì cöïc CuCu2+ laøm cöïc döông(+).cöïc Pt,H2(1atm) H+
 E
o
2H / H2

1M laøm cöïc aâm (-).


Sô ñoà pin: (-) (+)
Pt,H2(1atm) H 1M  Cu 1M Cu .
+ 2+

Pöù ñieän cöïc: Cöïc (-) : H  2e 2H 2


Cöïc (+) : Cu  2e Cu. 2

Pöù trong pin : Cu  H Cu  2H .


2
2

Töông töï ta coù : Vì E  E


o
neân ta coù sô ñoà pin :

2H / H2
o
Zn
2
/ Zn

(-) (+)
 1M H 1MH2 (1atm),Pt.
Zn Zn2+
+

Pöù ñieän cöïc: Cöïc (-) : Zn  2e Zn 2

Cöïc (+) : 2H  2e H . 

Pöù trong pin : Zn  2H Zn  H .


 2
2

b.Ta coù :
2 
ZnCl 2  Zn  2Cl

0,01M 0,01M
2
CuCl 2 Cu 2Cl

 

0,001M 0,001M
o 0,059
EZn2 
/ Zn
 EZn 2
/ Zn 
lg[Zn2 ]

2
0,059
= 0, 76  l g(0, 01)  0,819V.
2
o 0,059
ECu2 
/ Cu
 E 2
Cu / Cu

lg[Cu2 ] 

2
0,059
= 0,345  lg(0,001)  0,4335V
2
Sô ñoà pin: (-) (+)
ZnZn2+ 0,01M Cu2+ 0,001M  Cu.
Pöù ñieän cöïc :
Cöïc (-) : Zn  2e Zn 2

Cöïc (+) : Cu  2e Cu. 2

Pöù trong pin :


2 2
Zn  Cu Cu  Zn .
Epin  Ep  Et  ECu2 
/ cu
 EZn2 
/ Zn

= 0,4335-(-0,819) = 1,2525V.
2. Bài tập tự luyện
Bài 1: Ăn mòn kim loại thường đi kèm vớ i các phản ứng điện hóa. Tế bào điệ n hóa ứng v ới quá trình ăn
mòn được biểu diễn như sau (t = 25 oC):
(-) Fe(r)│Fe2+(aq)║OH-(aq), O2(k)│Pt(r) (+)
Cho biết thế khử chuẩn ở 25oC: Eo(Fe2+/Fe) = -0,44V, Eo(O2/OH-) = 0,40V.
1. Viết phản ứng xảy ra ở hai nửa pin và toàn b ộ phản ứng.
2. Tính Eo của phản ứng ở 25oC.
3. Tính K của phản ứng.
4. Tính E của phản ứng biết: [Fe2+] = 0,015M; pH nửa pin phải = 9,00
p(O2) = 0,700bar.
Bài 2: Trong dãy hoạt động hóa học của kim loại, bạc đứng sau hidro nhưng khi nhúng vào dung
dịch HI 1,0M thì bạc có thể giải phóng khí hidro? Giải thích.
32
Cho PH
2
= 1 atm, Ks, AgI = 8.10‒17 (ở 25oC) và o
E Ag 
/ Ag
0,8V
 

Bài 3: Một pin được cấu tạo như sau ở 25oC:


Mg | Mg(NO3)2 0,010M | | AgNO 3 0,10M | Ag
Cầu muối nối hai điện cực là dung d ịch KCl bão hòa. Ở 25oC có:
Eo(Mg2+/Mg) = -2,37V; Eo(Ag+/Ag) = +0,7991V
a) Viết phương trình phả n ứng xảy ra khi pin hoạt động.
b) Chỉ rõ catot, anot c ủa pin và chi ều di chuyển các electron, các ion khi pin ho ạt động.
c) Tính sức điện độ ng của pin (bỏ qua các ph ản ứng phụ).
Bài 4: Xét pin: Pt| I- 0,1M; I3- 0,02M║ MnO4- 0,05M, Mn2+ 0,01M, HSO4- CM| Pt
Trong đó E = 1,51V; E 0I / 3I = 0,5355V; và K a(HSO4-) = 10-2. Tính nồng độ ban đầu của HSO4-,
0

MnO4 /Mn
2  
3

biết rằng khi đo suất điện độ ng của pin ở 25oC được giá trị 0,824V.
Bài 5: Cho sơ đồ pin: Cu Cu2+ Ag+ Ag
Biết: E0Ag+/Ag = 0,8V ; E0Cu2+/Cu = 0,337V
1. Hãy cho bi ết sơ đồ pin, suất điện độ ng và ph ản ứng trong pin, n ếu: [Ag+] = 10-4M; [Cu2+] = 10-1M;
RT
ln  0,0592 lg
F
2. Hãy cho bi ết sơ đồ pin, suất điện độ ng và ph ản ứng trong pin, n ếu thêm NH3 1M vào nửa bên phải của
pin. Biết: [Ag(NH3)2+]:  2 = 107,24 ; bỏ qua sự thay đổi về thể tích.
3. Thêm NaOH 1M vào n ửa bên trái, sau khi ph ản ứng xong, su ất điện động của pin bằng 0,813V.
Tính tích số tan của Cu(OH)2. Bỏ qua sự thay đổi về thể tích.
Bài 6: Người ta lập 1 pin gồm 2 nửa pin sau:
Zn / Zn (NO ) (0,1M) và Ag / Ag NO (0,1M) có thể chuẩn tương ứng bằng -0,76V và 0,80V
3 2 3

e) Thiết lập sơ đồ pin và các d ấu ở 2 điện cực


f) Viết phương trình phản ứng khi pin làm việc
g) Tính E của pin
h) Tính các nồng độ khi pin không có khả năng phát điện (pin đã dùng hết)
Bài 7: Ở 25oC, xác đị nh sức điện độ ng của pin:
Hg – Hg2Cl2 | KCl (1 mol.dm-3) || S | Pt (S là dung d ịch hỗn hợp Fe3+, Fe2+ và HCl)
Nếu dung d ịch S ch ứa [Fe3+] = 3,32.10-4 (mol.dm-3); [Fe2+] = 2.17.10-4 (mol.dm-3), [HCl] = 1,24.10 -3
(mol.dm-3); sức điện độ ng của pin là 0,392V
Nếu dung d ịch S ch ứa [Fe3+] = 1,66.10-4 (mol.dm-3); [Fe2+] = 1,08.10-4 (mol.dm-3), [HCl] = 6,17.10 -3
(mol.dm-3); sức điện độ ng của pin là 0,407V
Cho biết Fe3+ tác dụng với nước theo phương trình: Fe 3+ + H2O  Fe(OH)2+ + H+ (1)
Bỏ qua tác d ụng của Fe2+ với H2O và các quá trình t ạo phức
a) Hãy tính E o (Hg2Cl2/Hg)
b) Tính Ka của phản ứng (1)
c) Tính nồng độ Fe3+ (mol.dm-3) để có Fe(OH)3 kết tủa
Cho Eo(Hg22+/Hg) = 0,797V; Ksp(Hg2Cl2) = 3,45.10-18, Ksp(Fe(OH)3) = 10-37,4 và KH2O = 10-14

33

You might also like