Professional Documents
Culture Documents
Organic Chemistry
2
HÓA HỮU CƠ 1
Tài liệu học tập
3
HÓA HỮU CƠ 1
Tài liệu tham khảo
4
HÓA HỮU CƠ 1
Đánh giá giữa kỳ
o Nội dung: Hóa hữu cơ đại cương
o Hình thức:
➢ Trắc nghiệm: 40 câu (8 điểm)
➢ Tự luận: viết công thức giới hạn (2 điểm)
5
Phần 1. Hóa hữu cơ đại cương
NỘI DUNG
1. Cấu trúc điện tử của nguyên tử carbon và sự tạo thành các liên kết
trong hợp chất hữu cơ
2. Các hiệu ứng điện tử trong hóa hữu cơ
3. Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ - Đồng phân và cấu dạng
4. Khái niệm acid-base trong hóa hữu cơ
5. Các loại phản ứng trong hóa hữu cơ và cơ chế phản ứng
6. Các phương pháp vật lý và hóa học xác định cấu tạo hợp chất hữu cơ
6
Giới thiệu
7
Giới thiệu
8
Giới thiệu
➢ mid-1700s
Hóa học của các hợp chất có nguồn gốc từ các tổ chức sống
Hóa hữu cơ là ngành khoa học nghiên cứu thành phần và tính chất
các hợp chất của Carbon 9
1.
Cấu trúc điện tử của nguyên tử carbon
Sự tạo thành các liên kết trong hợp chất hữu cơ
10
11
Cấu tạo nguyên tử
12
Cấu tạo nguyên tử
14
Cấu tạo nguyên tử
15
Cấu tạo nguyên tử
Cấu tạo nguyên tử
17
Cấu tạo nguyên tử
60-70 kcal/mol
1s22s22p2 1s22s12p3
Trạng thái cơ bản Trạng thái kích thích
18
Cấu tạo nguyên tử
lai hóa
Methan
cấu trúc tứ diện đều
19
Trạng thái lai hóa của carbon
20
Trạng thái lai hóa của carbon
CH4
Methan
21
Trạng thái lai hóa của carbon
22
Trạng thái lai hóa của carbon
Ethen 23
Trạng thái lai hóa của carbon
24
Trạng thái lai hóa của carbon
Ethyn 25
Liên kết trong hợp chất hữu cơ
n-Butan Isobutan
Cyclobutan Methylcyclopropan
Bicyclo[1.1.0]butan 26
Liên kết trong hợp chất hữu cơ
Vancomycin
27
Liên kết trong hợp chất hữu cơ
1. Liên kết
Ethan
1. Liên kết
cặp e tự do
29
Liên kết trong hợp chất hữu cơ
1. Liên kết
cặp e tự do
30
Liên kết trong hợp chất hữu cơ
2. Liên kết
orbital p orbital p
31
Liên kết trong hợp chất hữu cơ
2. Liên kết
Ethen
Ethyn
32
Liên kết trong hợp chất hữu cơ
2. Liên kết
Formaldehyd
HCHO
33
Liên kết trong hợp chất hữu cơ
35
Liên kết trong hợp chất hữu cơ
Formaldehyd
δ+ δ-
36
Liên kết trong hợp chất hữu cơ
37
Liên kết trong hợp chất hữu cơ
38
Liên kết trong hợp chất hữu cơ
1. LK hydro liên phân tử làm tăng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi
2. LK hydro liên phân tử làm tăng độ tan trong dm phân cực
39
Liên kết trong hợp chất hữu cơ
1. LK hydro nội phân tử làm tăng độ tan trong dm không phân cực
2. LK hydro nội phân tử làm tăng độ bền phân tử
40
Bài tập
1. Hãy cho biết liên kết a-d được hình thành từ sự xen phủ của orbital nào?
41
2. Hãy chỉ ra chỗ sai trong cấu trúc sau:
3. Hãy cho biết cấu trúc phân tử sau có bền hay không?
Cyclopentyn
42
2.
Hiệu ứng điện tử trong hóa hữu cơ
Hiệu ứng điện tử
45
Hiệu ứng cảm ứng (Inductive effect)
46
Hiệu ứng cảm ứng (Inductive effect)
δ+ δ-
X Y X Y
+I I=0 -I
Hiệu ứng cảm dương Hiệu ứng cảm âm
47
Hiệu ứng cảm ứng (Inductive effect)
> >
48
Hiệu ứng cảm ứng (Inductive effect)
49
Hiệu ứng cảm ứng (Inductive effect)
Hiệu ứng cảm lan truyền trên mạch liên kết và yếu dần
khi chiều dài mạch carbon tăng lên
50
Hiệu ứng liên hợp (Conjugate effect)
Hiệu ứng liên hợp là hiệu ứng sinh ra do sự phân cực của liên kết π được
lan truyền trong hệ thống liên hợp, ký hiệu C.
Csp3
51
Hiệu ứng liên hợp (Conjugate effect)
benzen
β-caroten
52
Hiệu ứng liên hợp (Conjugate effect)
Bài tập: Hãy xác định hệ thống liên hợp trong cấu trúc sau
53
Hiệu ứng liên hợp (Conjugate effect)
1,8-Diazabicyclo[5.4.0]undec-7-en
0, 1, 2
electron
55
Hiệu ứng liên hợp (Conjugate effect)
+C
NH 2
O O
+C
H
56
Hiệu ứng liên hợp (Conjugate effect)
H2 C C C C C O H 2C C C N
H H H H H
.. .. .. .. .. .. ..
C .. O C O
.. C O
.. C O.. C O.. C O C O
.. ..
.. :
: Cl H CH3 : OR
.. :OH
.. : NH
.. 2
: O.. -
CR O CR NR CR CR2
NO2 C N C CR
57
Hiệu ứng liên hợp (Conjugate effect)
Ảnh hưởng của hiệu ứng liên hợp không bị giảm khi hệ liên hợp kéo dài
58
Hiệu ứng liên hợp (Conjugate effect)
59
Hiệu ứng liên hợp (Conjugate effect)
61
Hiệu ứng liên hợp (Conjugate effect)
62
Hiệu ứng liên hợp (Conjugate effect)
63
Hiệu ứng liên hợp (Conjugate effect)
0, 1, 2 electron
liên kết đa
nhóm 3 nguyên tử
cặp e tự do
liên kết đôi liên kết đôi
64
Hiệu ứng liên hợp (Conjugate effect)
Bài tập: Viết công thức giới hạn của cấu trúc sau
nhóm 3 nguyên tử
65
Hiệu ứng siêu liên hợp (Hyperconjugate effect)
liên kết π
liên kết σ
Sự tương tác liên hợp giữa orbital σ của liên kết C-H với orbital π của
liên kết đôi, liên kết ba gọi là hiệu ứng siêu liên hợp, ký hiệu H.
66
Hiệu ứng siêu liên hợp (Hyperconjugate effect)
o Hiệu ứng siêu liên hợp tăng theo số lượng liên kết C-H ở vị trí α
-CH3 > CH3CH2- > (CH3)2CH- > (CH3)3C- orbital p
0, 1 electron
xen phủ
o Hiệu ứng siêu liên hợp và yếu
hiệu ứng cảm ứng +I luôn xảy ra cùng hướng
68
Khái niệm
❖ Hiện tượng một công thức phân tử ứng với hai hoặc nhiều công thức
cấu tạo khác nhau được gọi là hiện tượng đồng phân .
❖ Phân loại:
✓ Đồng phân phẳng: các đồng phân chỉ khác nhau về vị trí và thứ
tự liên kết giữa các nguyên tử tạo thành phân tử.
✓ Đồng phân lập thể: các đồng phân khác nhau về sự phân bố
không gian của các nguyên tử hay nhóm nguyên tử trong phân tử.
69
Đồng phân phẳng
n-Butan Isobutan
70
Đồng phân phẳng
But-1-en But-2-en
OH
OH
Butan-1-ol Butan-2-ol
71
Đồng phân phẳng
O O
H H
H O
O H O
O
73
Đồng phân lập thể
trans-1,2-diclorocyclohexan cis-1,2-diclorocyclohexan
Những hợp chất có cùng công thức phân tử nhưng có vị trí không gian của
các nguyên tử hay nhóm nguyên tử khác nhau đối với mặt phẳng π hay mặt
phẳng của vòng.
74
Đồng phân lập thể
cis Z Z
trans E E
75
Đồng phân lập thể
Cl H
Cl Cl
H Cl
H H
cis trans
C 6H 5 H C 6H 5 H H H
H C6H5 C6H5
H H C 6H 5
H C6H5 H H H H
76
Đồng phân lập thể
Nguyên tắc xác định “độ ưu tiên” của nguyên tử và nhóm nguyên tử
o Nguyên tử có số thứ tự trong bảng tuần hoàn càng lớn thì có độ ưu tiên
cao hơn
> >
77
Đồng phân lập thể
Nguyên tắc xác định “độ ưu tiên” của nguyên tử và nhóm nguyên tử
o Nếu trong một nhóm nguyên tử có nguyên tử liên kết bằng liên kết đôi, ba thì
xem như nguyên tử đó có 2 lần, 3 lần liên kết với nguyên tử kia.
CH3 CH3
CH > CH CH2 > CH
CH2CH3 CH3
CH CH2 CH CH2
C C
78
Đồng phân lập thể
CH3CH2 OH CH3CH2
..
C N
.. C N
CH3 CH3 OH
Z ( syn ) Butanoxim E (anti)
79
Đồng phân lập thể
Bài tập: Xác định đồng phân hình học các chất sau
80
Đồng phân lập thể
không
trùng khít
trùng khít
81
Đồng phân lập thể
quay 180o
không
trùng khít
quay 180o
trùng khít
82
Đồng phân lập thể
Nguồn sáng 83
Đồng phân lập thể
to
= 100 __
LC
Gía trò + chæ maët phaúng phaân cöïc quay phaûi.
Gía trò - chæ maët phaúng phaân cöïc quay traùi.
L beà daøy lôùp chaát quang hoaït maø aùnh saùng phaân cöïc ñi qua, ñôn vò laø dm .
C laø soá gam chaát hoøa tan trong 100ml dung moâi.
laø böôùc soùng cuûa aùnh saùng.
t laø nhieät ñoä ño.
84
Đồng phân lập thể
85
Đồng phân lập thể
COOH COOH
COOH COOH
C CH3 H OH ; H3C C HO H
H OH HO H CH3
CH3
(+ ) (- )
(+ )
Coâ
ng thöù
c töùdieä
n Coâ
ng thöù
c chieá
u Fisher Coâ
ng thöù
c töùdieä
n Coâ
ng thöù
c chieá
u Fisher
87
Đồng phân lập thể
I II III IV
Acid(+) tartaric Acid(-) tartaric Acid mesotartaric
ñoàng phaân meso
o Danh pháp D, L
Caáu hình chuaån cuûa aldehid glyceric
CH2OH CHOH CHO
CHO CHO
CHO CHO
C CH2OH H OH vaø HO H HOH 2C C
H OH H
CH2OH HO
CH2OH
D ( + ) Aldehid glyceric L ( - ) Aldehid glyceric
D-(+)-aldehyd
I glyceric L-(-)-aldehyd glyceric
II
Coâng thöùc töù dieänCoâng thöùc chieáu Fisher Coâng thöùc chieáu Fisher Coâng thöùc töù dieän
90
Đồng phân lập thể
o Danh pháp D, L
Caáu hình cuûa D-Glucose vaø L-Glucose
D(D+-(+)-Glucose
) - Glucose L - - Glucose
( )
L-(-)-Glucose
o Danh pháp D, L
a a a a
C C d d C C
c b c b b c b c
I Göông phaúng
II
a,b,c theo chieàu quay a,b,c theo chieàu quay
cuøng chieàu kim ñoàng hoà ngöôïc chieàu kim ñoàng hoà
Caáu hình R Caáu hình S
93
Đồng phân lập thể
CH3_CHOH _COOH
Độ ưu
Ñoä tiêncaùc
lôùn các nhóm thếtheá
nhoùm OH>COOH>CH
OH > COOH
3 3>
> HCH
>H
OH OH OH OH
C C H H C C
H3C COOH H3C COOH HOOC CH3 HOOC CH3
94
Đồng phân lập thể
HOCH2_CHOH_CHO
Coâ
ng thöù
c töùdieä
n Coâ
ng thöù
c chieá
u Fisher
96
Đồng phân lập thể
Bài tập: Chất nào sau đây có đồng phân quang học?
O
* * C6H5
O
OH Cl
O O
* OH O
OH *
NH 2
97
Đồng phân lập thể
Bài tập: Xác định cấu hình R, S của các chất sau
98
Đồng phân lập thể
D-Threose D-Erythrose
99
Đồng phân lập thể
erythro
* *
threo
100
Đồng phân lập thể
mặt phẳng
đối xứng
trục carbon
allen
101
Đồng phân lập thể
A>B
cùng chiều kim đồng hồ 102
Cấu dạng
103
Cấu dạng
104
Cấu dạng
carbon
sau
carbon
trước
105
*Professor Melvin S. Newman (1908–1993), Ohio State University
Cấu dạng
106
Cấu dạng
Năng lượng
Góc quay
107
Cấu dạng
Cấu dạng của một phân tử dùng để chỉ các dạng cấu trúc không gian có
thể hình thành khi các nhóm thế quay tự do chung quanh liên kết đơn.
108
Cấu dạng
Cyclohexan C6H12
Dạng xen kẽ
109
Cấu dạng
Cyclohexan C6H12
Che khuất
Cấu dạng thuyền
110
Cấu dạng
thuyền
thuyền-xoắn thuyền-xoắn
ghế ghế
111
Sự chuyển hóa cấu dạng của cyclohexan
Tác dụng sinh học của các đồng phân quang học
α-D-glucopyranose
D-glucose
2R,3S,4R,5R
112
Tác dụng sinh học của các đồng phân quang học
R S
Thalidomid
113
Tác dụng sinh học của các đồng phân quang học
Levocetirizin Levofloxacin
S
S
Dexibuprofen Esomeprazol
114
4.
Acid-base trong hóa hữu cơ
115
Acid-base trong hóa hữu cơ
116
Khái niệm acid base theo Bronsted-Lowry
117
Khái niệm acid base theo Bronsted-Lowry
Bronsted-Lowry
acid tiểu phân cho H+
base tiểu phân nhận H+
118
Khái niệm acid base theo Bronsted-Lowry
119
Khái niệm acid base theo Bronsted-Lowry
acid base
120
Hằng số cân bằng acid-base
[H2O] = 55 molL-1
121
Hằng số cân bằng acid-base
122
Yếu tố ảnh hưởng tính acid-base
H-A
1. Độ âm điện của A: H4C < H3N < H2O < HF
123
Yếu tố ảnh hưởng tính acid-base
H-A
4. Hiệu ứng điện tử
(1.26)
124
Yếu tố ảnh hưởng tính acid-base
H-A
5. acid mạnh base liên hợp yếu
và ngược lại
125
Khái niệm acid base theo Lewis
acid base
126
Khái niệm acid base theo Lewis
Lewis
acid kết hợp cặp electron
base cung cấp cặp electron
127
Khái niệm acid base theo Lewis
128
Khái niệm acid base theo Lewis
acid Lewis
base Lewis
129
Khái niệm acid base theo Lewis
acid acetic
base
130
Acid-base trong hóa hữu cơ
131
Acid-base trong hóa hữu cơ
132
Acid-base trong hóa hữu cơ
133
Acid-base trong hóa hữu cơ
X
pKa = 25 pKa = 15.7
134
Acid-base trong hóa hữu cơ
1 2 3
135
Acid-base trong hóa hữu cơ
2 3 1 4
136
Acid-base trong hóa hữu cơ
Bài tập 6: Hãy xác định nguyên tử H có tính acid mạnh nhất, và nguyên
tử N có tính base mạnh nhất trong hợp chất imidazol.
Imidazol Histidin
137
5.
Phản ứng trong hóa hữu cơ
Cơ chế phản ứng
138
139
Phân loại
140
Sự cắt đứt và hình thành các tiểu phân phản ứng
141
Sự cắt đứt và hình thành các tiểu phân phản ứng
Carbocation
142
Sự cắt đứt và hình thành các tiểu phân phản ứng
Carbocation
143
Sự cắt đứt và hình thành các tiểu phân phản ứng
Carbocation
144
Sự cắt đứt và hình thành các tiểu phân phản ứng
Carbocation
(3) 145
Sự cắt đứt và hình thành các tiểu phân phản ứng
Carbocation
(3) <
<
(4)
>
146
Sự cắt đứt và hình thành các tiểu phân phản ứng
147
Sự cắt đứt và hình thành các tiểu phân phản ứng
Carbanion
148
Sự cắt đứt và hình thành các tiểu phân phản ứng
< <
149
Sự cắt đứt và hình thành các tiểu phân phản ứng
Gốc tự do
150
Sự cắt đứt và hình thành các tiểu phân phản ứng
Gốc tự do
phá vỡ liên kết hình thành liên kết
Gốc tự do 151
Sự cắt đứt và hình thành các tiểu phân phản ứng
Gốc tự do
152
Sự cắt đứt và hình thành các tiểu phân phản ứng
Carben
153
Sự cắt đứt và hình thành các tiểu phân phản ứng
Carben
154
Phản ứng Reimer-Tiemann
Sự cắt đứt và hình thành các tiểu phân phản ứng
Bài tập: Xác định dạng ion carben trong 2 phản ứng sau
1.
2.
155
Phản ứng thế (S)
nhóm thế
nhóm bị thế
156
Phản ứng thế (S)
157
Phản ứng thế (S)
A+ Y+
Phản ứng thế ái điện tử (SE)
Tác nhân ái điện tử
Electrophile
158
Phản ứng thế (S)
as
159
Phản ứng thế (S)
as
Cơ chế phản ứng hóa học là con đường chi tiết mà hệ các chất
phản ứng phải đi qua để tọ ra sản phẩm.
160
Phản ứng thế (S)
phức π phức σ
161
Phản ứng thế (S)
Nhân thơm
to
CH3Cl + NaOH CH3OH + NaCl
163
Phản ứng thế (S)
164
Phản ứng thế (S)
ν = k[R-A][Y ]
sản phẩm
165
Phản ứng thế (S)
166
Phản ứng thế (S)
(R)-2-Bromooctan (S)-2-Octanthiol
167
Phản ứng thế (S)
168
Phản ứng thế (S)
quyết định
tốc độ phản ứng
nhanh
nhanh
169
Phản ứng thế (S)
170
Phản ứng thế (S)
171
Phản ứng thế (S)
SN1
SN2
172
Phản ứng cộng (A)
Y
+
Phản ứng cộng ái điện tử (AE)
Tác nhân ái điện tử
Electrophile
173
Phản ứng cộng (A)
?
174
Phản ứng cộng (A)
gốc tự do bậc 2
175
Phản ứng cộng (A)
X
proton gắn trên C
ít nhóm thế hơn
177
Phản ứng cộng (A)
Carbocation bậc 1
Trạng thái chuyển tiếp 1
Carbocation bậc 2
Điện tích dương Trạng thái chuyển tiếp 2
trên C bậc 2
178
Phản ứng cộng (A)
Trạng
thái
chuyển
tiếp 2
179
Phản ứng cộng (A)
Cộng ái điện tử
δ
Cộng ái nhân
180
Phản ứng cộng (A)
183
Phản ứng tách loại (E)
SN1 E1
184
Phản ứng tách loại (E)
185
Phản ứng tách loại (E)
186
Phản ứng tách loại (E)
187
Phản ứng tách loại (E)
188
Phản ứng tách loại (E)
Alkyl bậc 1
Alkyl bậc 1
có nhánh
189
Alkyl bậc 2
6.
Các phương pháp xác định
cấu tạo chất hữu cơ
190
191
Levofloxacin
Formular: C18H20FN3O4 Exact mass: 361.1438
Phương pháp
xác định cấu trúc hợp chất hữu cơ
192
193
194
Phương pháp
xác định cấu trúc hợp chất hữu cơ
Na
CO2, CO32-, CN-, S2-
đun nóng
195
Phương pháp
xác định cấu trúc hợp chất hữu cơ
acetaminophen ibuprofen
retinal
196
Phương pháp
xác định cấu trúc hợp chất hữu cơ
butanamin butanal
197
Phương pháp
xác định cấu trúc hợp chất hữu cơ
198
Phương pháp
xác định cấu trúc hợp chất hữu cơ
hệ dung môi
hỗn hợp
mẫu phân lập
199
Phương pháp
xác định cấu trúc hợp chất hữu cơ
200
Phương pháp
xác định cấu trúc hợp chất hữu cơ
201
Phương pháp
xác định cấu trúc hợp chất hữu cơ
202
Phương pháp
xác định cấu trúc hợp chất hữu cơ
2. Phương pháp vật lý
o Phương pháp phổ hồng ngoại (IR)
C-H sp3
C-H sp2
C=O
C=C aromatic
203
Phương pháp
xác định cấu trúc hợp chất hữu cơ
2. Phương pháp vật lý
[M+H]+
[M+Na]+
204
Phương pháp
xác định cấu trúc hợp chất hữu cơ
2. Phương pháp vật lý
o Phương pháp phổ 1H-NMR (500MHz, DMSO-d6)
2a
205
Phương pháp
xác định cấu trúc hợp chất hữu cơ
2. Phương pháp vật lý
o Phương pháp phổ 1H-NMR (500MHz, DMSO-d6)
8
6’ 4’ 5’ 6
5 7
206
Phương pháp
xác định cấu trúc hợp chất hữu cơ
2. Phương pháp vật lý
o Phương pháp phổ 13C-NMR (125MHz, DMSO-d6)
2a
207
Phương pháp
xác định cấu trúc hợp chất hữu cơ
2. Phương pháp vật lý
o Phương pháp phổ 13C-NMR (125MHz, DMSO-d6)
5
4’ 7 6 8
4 2 6’ 5’
8a 3’
2’
208