Professional Documents
Culture Documents
Thế kì 18, các nhà hóa học cho rằng các hợp chất hữu cơ có nguồn gốc từ
thực vật và động vật
Cây liễu
electron
Vân đạo (orbital) là vùng không gian mà ở đó điện tử xuất hiện nhiều nhất
Liên kết cộng hóa trị
1s 3p
Cl Cl
3p 3p
Lai hóa sp3
Sự tạo nối trong CH4
C:
Liên kết σ
Lai hóa sp2
Sự tạo nối trong C2H4
Liên kết π
140 pm
Đặt vấn đề
Nguyên nhân tính phân cực của nối hóa trị là do sự chênh lệch về độ âm điện (EN)
HF
ΔEN = 4.0 – 2.1 = 1.9
ΔEN < 0.5: liên kết cộng hóa trị không phân cực
ΔEN từ 0.5 – 2: liên kết cộng hóa trị phân cực
ΔEN > 2: liên kết ion
- +
δ
+ - δ δ
δ
CH2 O Cl CH3
Độ phân cực ảnh hưởng đến tính chất vật lý và hóa học của hợp chất đó
Độ tan
Độ dài liên kết phụ thuộc vào trạng thái lai hóa của carbon
Csp3 – H > Csp2 – H > Csp – H
LIÊN KẾT HYDROGEN
+ δ-
δ
X – H ... Y X, Y: nguyên tố có độ âm điện lớn F, O, N
Xenlulose
ADN
Ảnh hưởng của liên kết hydrogen
Độ tan
Hiệu ứng cảm âm (-I): các nhóm rút điện tử cho hiệu ứng cảm âm
Hiệu ứng cảm dương (+I): các nhóm cho điện tử cho hiệu ứng cảm dương
Hiệu ứng cảm ảnh hưởng đến tính acid-base của phân tử, khả năng phản
ứng và định hướng phản ứng.
Thí dụ 1: sắp xếp theo tính acid tăng dần của các hợp chất sau:
Thí dụ 2: sắp xếp theo tính base tăng dần của các hợp chất sau:
H O H O H O 1/2
C C C C C C
H H H
H O O
H H O 1/2
Sự khác biệt duy nhất giữa các cơ cấu cộng hưởng là vị trí của các electron π
và các electron hóa trị không liên kết
Qui tắc cộng hưởng
Qui tắc 1: các cơ cấu cộng hưởng chỉ khác nhau ở vị trí của các electron π
và các electron hóa trị không liên kết. Sự dịch chuyển của các electron được
biểu diễn bằng mũi tên cong
H O H O
C C C C
H H
H O O
H
Qui tắc 2: các cơ cấu cộng hưởng là không thực. Cấu trúc thực là một
hỗn hợp của các cơ cấu công hưởng
H O 1/2
C C
H
H O 1/2
Qui tắc 3: các cơ cấu cộng hưởng phải bảo toàn điện tích và thỏa qui tắc bát tử
Qui tắc cộng hưởng
Qui tắc 4: các cơ cấu cộng hưởng của cùng một phân tử có thể không
tương đương nhau
C OH C OH C O C O
H3C .. H3C H3C
H3C
Hiệu ứng cộng hưởng +R:
Nhóm cho đôi điện tử cô lập của mình về phía nối đôi C=C tiếp
cách gây hiệu ứng +R
HC CH O R HC CH O R
HC CH Cl HC CH Cl
O O
HC CH N HC CH N
O O
O O
HC CH C HC CH C
O O
HC CH C HC CH C
O R O R
Hiệu ứng cộng hưởng
a. OH
b. c.
Bài tập 2: Viết các công thức cộng hưởng của các phân tử sau, xác định công
thức cộng hưởng đóng góp chính trong các công thức cộng hưởng đó
a. :CH2-CH=CH-CH2 b. :CH2-CH=CH-CHO
Ảnh hưởng của hiệu ứng cộng hưởng
Độ dài nối
H2C CH2 H3C CH2 Cl
H2C C Cl
H
Độ phân cực
H2C C Cl H3C CH2 Cl
H
OH OH
Tính acid, base
a. CH3-CH2-NH2 CH2=CH-NH2 b.
Độ bền
CH2=CH-CH=CH2-CH3 CH2=CH-CH2-CH=CH2
Br2, FeBr3
Br2, FeBr3
Hiệu ứng siêu liên hợp
Nhóm alkyl gắn trên C bất bão hòa của một nối đôi hoặc nhân benzen có
thể cho điện tử như hiệu ứng cộng hưởng. Đôi điện tử của nối đơn σ C-H
ở vị trí α đối với C bất bão hòa có tính linh động nên có thể gây ra hiệu
ứng cộng hưởng tương tự như điện tử p của nguyên tử halogen trong
halogenur vinyl
R R R R
R C C CR2 R C C CR2
H H H
H C H C H C H
Hiệu ứng siêu tiếp cách ảnh hưởng đến độ dài nối, moment lưỡng cực, độ
bền tương đối của alcen, khả năng phản ứng và định hướng phản ứng
Ảnh hưởng của hiệu ứng siêu tiếp cách
Quinine Histidine
Lực acid - base
AH + H2O H3O + A
[A-][H3O+]
Ka pKa = -logKa Ka càng lớn, pKa càng nhỏ, acid càng mạnh
[AH]
B + H2O OH + BH
-
[BH][OH ]
Kb pKb = -logKb Kb càng lớn, pKb càng nhỏ, base càng mạnh
[B-]
Độ âm điện
H
H
N N
O O O
O
Bài 1: Cho biết các hợp chất sau có tính acid hay base: CH3OH, CH3COOH, CH3CHO, AlCl3
Bài 2: So sánh tính acid (base) của các hợp chất sau
a. Phenol, ethanol, n-propanol
b. NH2 NH2 NH2
OCH3 NO2
CHƯƠNG 4 : CẤU TRÚC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
ĐỒNG PHÂN VÀ CẤU TRẠNG
Đồng phân là những hợp chất có cùng công thức phân tử nhưng công thức
khai triển khác nhau.
Đồng phân
ĐP cis, trans ĐP E, Z
ĐỒNG PHÂN PHẲNG
Đồng phân mạch carbon: Cùng CTPT nhưng mạch carbon sắp xếp khác nhau
Đồng phân vị trí nhóm định chức: Cùng CTPT, cùng nhóm chức nhưng khác
sườn carbon hoặc khác vị trí nhóm chức
CH3 OH
OH
OH H3C CH3
H3C OH H3C
CH3 H3C CH3
1-Butanol 2-Butanol
Isobutanol tert-Butanol
Đồng phân nhóm chức: Cùng CTPT nhưng công thức khai triển mang các
nhóm chức khác nhau
Bài tập: Viết các đồng phân có thể có của C3H6O và C4H8O
ĐỒNG PHÂN LẬP THỂ
Công thức lập thể
Công thức phối cảnh
a
Nối C-a và C-b trong mặt phẳng
C Nối C-d hướng ra ngoài mặt phẳng
e b Nối C-e hướng ra sau mặt phẳng
d
Công thức chiếu Newman
Bài tập: Vẽ hình chiếu Newman tương ứng với từng công thức sau của butane
ĐỒNG PHÂN QUANG HỌC
Đồng phân quang học là những hợp chất có cùng công thức khai triển
trong mặt phẳng nhưng công thức lập thể khác nhau
Đối phân: có công thức lập thể đối xứng nhau qua gương phẳng
Xuyên lập thể phân : là hai đồng phân lập thể nhưng không đối xứng nhau qua gương
CH3 CH3
Limonene
(R)- Limonene (S)- Limonene
Thí dụ 2:
Thí dụ 3:
epinephrine
Các đối phân có hóa tính và lý tính giống nhau nhưng tính quang hoạt
và hoạt tính sinh học hoàn toàn khác nhau
Các xuyên lập thể phân có hóa tính và lý tính khác nhau
ĐỒNG PHÂN QUANG HỌC
Tính quang hoạt : tính chất làm xoay mặt phẳng ánh sáng phân cực phẳng
một góc a.
Triền quang kế
a
100a a : góc quay quan sát
Dung dịch
a
t
D
l : độ dài ống chứa mẫu
lc lc '
c : nồng độ dung dịch (g/ml) ; c’ : g/100ml)
a d : tỷ trọng chất lỏng tinh chất (g/ml)
Chất lỏng
a t
D t : nhiệt độ khi đo (°C)
ld
D : ánh sáng đơn sắc của đèn natrium (l 589 nm)
Chất tả triền : làm quay mặt phẳng ánh sáng phân cực sang trái. Ký hiệu: (-) hoặc l
Chất hữu triền : làm quay mặt phẳng ánh sáng phân cực sang phải. Ký hiệu: (+) hoặc d
Nguồn gốc của tính quang hoạt là do sự bất đối xứng trong phân tử
ĐỒNG PHÂN QUANG HỌC
Carbon thủ tính: carbon bất đối xứng, carbon mang 4 nhóm thế khác nhau.
Ký hiệu : C*
Danh pháp R, S của carbon thủ tánh Cabcd
-Xếp các phối tử a, b, d, e theo thứ tự ưu tiên 1,2,3,4 dựa vào quy tắc Cahn–Ingold–
Prelog (hoặc qui tắc chuỗi)
- Quan sát viên nhìn C* theo chiều từ C* đến phối tử có độ ưu tiên thấp nhất
- Xác định chiều đi từ 1 đến 2 rồi đến 3. Nếu chiều quay theo chiều kim đồng hồ : R,
ngược chiều kim đồng hồ : S
Alanine
Quy tắc Cahn–Ingold–Prelog (qui tắc chuỗi)
Qui tắc 1:
- Dựa theo bậc số nguyên tử, bậc nguyên tử càng cao thì càng ưu tiên
- Đồng vị có khối lượng lớn thì ưu tiên hơn
- Đôi điện tử tự do có độ ưu tiên thấp nhất, cis > trans; Z > E; R > S; (R,R) > (S,S);
(R,R) hoặc (S,S) > (R,S) hoặc (S,R).
Qui tắc 2: Nếu không xác định được độ ưu tiên của nguyên tử đầu tiên của nhóm thế
thì xét tiếp nguyên tử thứ 2, thứ 3,…
Qui tắc 3: Mỗi nguyên tử có nối đôi, hoặc nối ba với nguyên tử kế được xem như
tương đương với hai hoặc ba nối đơn với nguyên tử đó
Thí dụ 1
Thí dụ 2: Xác định cấu hình R, S tại các carbon thủ tính của các hợp chất sau
a. b.
c. d. NH2
H H H
N S
O N
O CH3
Acid tartaric COOH
Cephalexin
Hợp chất meso: hợp chất có chứa mặt phẳng đối xứng trong phân tử
L-Glucose D-Glucose
- Nhóm OH gắn lên carbon bất đối xứng có số thứ tự định vị lớn nhất quay sang
phải là đồng phân D, ngược lại là đồng phân (đối phân) L.
- Nhóm NH2 gắn lên carbon bất đối xứng có số thứ tự nhỏ nhất quay sang
phải là đồng phân D, ngược lại là đồng phân (đối phân) L.
ĐỒNG PHÂN HÌNH HỌC
Đồng phân cis – trans, Đồng phân E - Z
Alkene
4 1 1 4 5
H3C CH3 H3C H H3C CH2CH3 H3C H
3 2 2 3
H H H H CH3 H H H H CH2CH3
H H
cis-2-Butene trans-2-Butene (Z)-2-Pentene (E)-2-Pentene
Cycloalkane
H3C H
H3C H
Br Br
H H
trans-1-Bromo-3-metylcyclohexane cis-1-Bromo-3-metylcyclohexane
Xác định danh pháp cis, trans, E, Z trong các hợp chất sau
H3C OCH3 H3C H H3C CHO
- Cấu dạng xen kẻ : cấu trạng bán lệch và cấu trạng đối lệch
- Cấu dạng che khuất : che khuất toàn phần và che khuất một phần
H H H Cl Cl H
Cl Cl Cl Cl
H H H Cl
H H Cl H H H H H H H
Cl Cl
Cl Cl
Cl H
H H H Cl
H H H H
Cl H H H H H H Cl H
H
Đối lệch Bán lệch Che khuất toàn phần Che khuất một phần
2.1.2. Cấu trạng các hợp chất chi hoàn
H2
C
Tàu H2C CH2
H2C CH2
C
H2
Cyclohexan
Ghế Ghế
Bài tập 2: Vẽ các đồng phân cấu trạng của các hợp chất sau, xác định đồng phân
cấu trạng nào bền hơn
CH3
CH3
a. b.
CH3
CH3
cis-1,2-Dimethylcyclohexane trans-1,2-Dimethylcyclohexane
CHƯƠNG 5 : ALKANE – CYCLOALKANE
Alkane: Hydrocarbon bão hòa, hay còn được gọi là parafin, trong phân tử chỉ chứa
liên kết đơn. CTTQ: CnH2n+2
Về mặt cơ cấu: alkan mạch thẳng và alkan mạch nhánh
CH3 CH3
CH3CH2CH2CH2CH3 CH3CHCH2CH3 CH3CCH3
CH3
n-Pentane 2-Methylbutane 2,2-Dimethylpropane
DANH PHÁP
Số Tên gọi CTPT Số Tên gọi CTPT
carbon carbon
1 Metane CH4 6 Hexane C6H14
2 Etane C2H6 7 Heptane C7H16
3 Propane C3H8 8 Octane C8H18
4 Butane C4H10 9 Nonane C9H20
5 Pentane C5H12 10 Decane C10H22
Alkyl: khi loại bỏ 1 hydrogen của 1 alkane ta thu được 1 alkyl tương ứng
-CH3: Methyl (Me), -C2H5: Ethyl (Et), -CH2CH2CH3:Propyl (Pr), -CH2CH2CH2CH3:Butyl (Bu)
DANH PHÁP IUPAC
Bước 1: Chọn mạch dài nhất làm mạch chính. Nếu hai mạch cùng chiều
dài chọn mạch có nhiều nhánh làm mạch chính.
CH3
CH2CH3
CH3CHCHCH2CH2CH3
CH3CH2CH2CHCH3
CH2CH3
Bước 2: Đánh số các nguyên tử C của mạch chính làm thế nào để các C mang
mạch nhánh có chỉ số nhỏ nhất.
8 9
CH2CH3 CH2CH3 CH2CH3 CH2CH3
4
CH3CHCH2CH2CHCHCH2CH3 CH3CHCH2CH2CHCHCH2CH3
7 6 5 3 2 1
CH3 CH3
8 9
CH2CH3 CH2CH3 3-ethyl
4
CH3CHCH2CH2CHCHCH2CH3 4-methyl
7 6 5 3 2 1 7-methyl
CH3
Bước 4: Gọi tên.
Sử dụng dấu gạch nối để phân tách giữa chữ số và chữ cái.
Sử dụng dấu phẩy để phân tách giữa các số với nhau.
Nếu có 2 hoặc nhiều nhóm thế giống nhau thì sử dụng các tiền tố đi, tri, tertra…
8 9
CH2CH3 CH2CH3 3-ethyl
4
CH3CHCH2CH2CHCHCH2CH3 4-methyl 3-Ethyl-4,7-dimethylnonane
7 6 5 3 2 1 7-methyl
CH3
Bài tập: Gọi tên các alkane sau theo danh pháp IUPAC
CH3 CH3
CH3 CH2 CH CH CH2 CH3
CH3CH2CCH2CHCH3 Et Me
CH2CH3
3-Ethyl-4-methylhexane
4-Ethyl-2,4-dimethylhexane
CH3 CH3
H CH3CHCHCH2CH2CHCH2CHCH3
H3C C CH3
CH CH2CH2CH2CH3
3
CH3CH2CH2CHCH2CH2CH3
4-(1-Methylethyl)heptane 2,3-Dimethyl-6-(2-methylpropyl)decane
LÝ TÍNH
Hợp chất không phân cực, kỵ nước, tan tốt trong các dung môi không phân cực
hoặc phân cực yếu
C9-C16: Chất lỏng, nhớt, dùng làm dầu hỏa, dầu diesel, nhiên liệu phản lực
as
Thí dụ: CH4 Cl2 CH3Cl HCl
Cơ chế phản ứng
Giai đoạn khơi mào
Bài tập: Cho biết cơ chế phản ứng và sản phẩm tạo thành của phản ứng sau
as
CH3CH2CH3 Br2
ĐIỀU CHẾ
Phương pháp giữ nguyên mạch carbon
Pt
Hydrogen hóa alkene, alkyne R-CH=CH2 + H2 R-CH2-CH3
Pt
R-CH CH + 2H2 R-CH2-CH3
Khử hóa dẫn xuất halogen
R-X + 2HCl + Zn R-H + HX + ZnCl2
Thủy phân hợp chất cơ kim (phương pháp Grignard)
RMgX + H2O RH + 1/2 MgX2 + 1/2 Mg(OH)2
CH3
CH3
Methylcyclopentane 3-Cyclopropyl-2-methylhexane trans-1,2-Dimethylcyclohexane
Gọi tên các hợp chất sau theo danh pháp IUPAC
CH3 H
a. b. c.
CH CH2CH3 CH3
CH2CH2CH2CH3 H3C
H
Hợp chất đa vòng
Hợp chất vòng ngưng tụ là những hợp chất mà các vòng có cạnh chung với nhau
2 9
3 1
8
4
6
5 7
Bicyclo[4.3.0]nonane Cl
1 CH3
6 2
5 4
3
Bicyclo[2.2.1]heptane
Testosteron
Cocaine Chrysanthemic acid
Bài tập 1: Vẽ hình chiếu Newman và đồng phân cấu trạng của hợp chất sau. Xác định đồng
phân cấu trạng nào bền hơn
OH
t-Bu
OH
H3C H3C
CHƯƠNG 6: ALKENE
Hydrocarbon có chứa nối đôi C=C trong phân tử, còn được gọi là olefin.
CTPT: CnH2n
2-Methyl-1,3-butadiene
Bài tập: Gọi tên IUPAC của các alkene sau
ĐỒNG PHÂN HÌNH HỌC
Đồng phân cis-trans
cis-2-Pentene trans-2-Pentene
Đồng phân E-Z
(Z)-1-Bromo-1-cloropropene (E)-1-Bromo-1-chloropropene
Bài tập: Gọi tên IUPAC của các hợp chất sau H
H
Br
H
H
H3C CH3
Độ bền
HÓA TÍNH
Phản ứng cộng hợp
1
R R3 1
R R3
Ni
C C H2 CH CH
2 2
R R4 R R4
Ni
Thí dụ: CH2=CH2 H2 CH3CH3
X X
1
R R3
1
C C X2 R C C R3
2
R R4 2
R R4
CCl4
Thí dụ: CH2=CH2 Br2 CH2Br-CH2Br
Phản ứng cộng hợp ái điện tử
H X
1
R R3
1
C C HX R C C R3
2
R R4 2
R R4
Thí dụ: CH2=CH2 HBr H2C CH2
H Br
H Br
Cơ chế: H
H H Br Br H
H
H H H
H H H H H H
Bài tập: cho biết sản chính tạo thành của phản ứng sau
Br H
H
H3C Br
H3C H
H Br H H3C H
H3C H
CH3 H3C H
CH3C=CH2 HBr
H Br
H H
H3C H Br
H3C H
H3C H3C H
H
H3C
Phản ứng với KMnO4
R2 R3
1
R C C R3 KMnO4 loãng 1
R C C H
OH-
R2 H OH OH
O
1 3 KMnO4, H2SO4
R C C R 1
R C R3COOH
R2 H R2
Bài tập: cho biết sản phẩm tạo thành của các phản ứng sau
KMnO4 1. O3
2. Zn, H3O
H2SO4
Điều chế
1. Từ alcohol
H+,
CH3-CH2-CH-CH3 CH3-CH =CH-CH3 + CH3-CH2-CH =CH2
- H2O
OH SPC SPP
Cơ chế phản ứng khử E1
OH OH2
CH3CH2CHCH3 H
CH3CH2CHCH3
Step 2: Ionization to a carbocation (slow, rate limiting)
OH2
H H
H2O H2O
CH3CH=CHCH3 CH3CH CH CH2 CH3CH2CH=CH2
major product minor product
Bài tập: Cho biết các sản phẩm tạo thành của phản ứng sau
a. OH b. c.
OH
CH3CHCHCH2CH3 H2SO4 CH3CH2CH2CCH2CH3 H2SO4
CH3CHCH2CH2OH
H2SO4
2. Từ halogenur alkyl
KOH
R-CH-CH-CH3 R-C=CH-CH3 + R-C-CH =CH2
EtOH
R' X R' R'
SPC SPP
Cơ chế phản ứng E2
H H H H
HO H HO
R C C CH2 R C C CH2 R C C CH2
H H
R R X R
Cho biết cơ chế phản ứng và sản phẩm tạo thành của phản ứng sau
CH3
KOH
CH3CH2CCH2CH2CH3
EtOH
Br
CHƯƠNG 7: ALKYNE
Hydrocarbon có chứa nối ba trong phân tử. CTPT: CnH2n-2
67
HÓA TÍNH
Cộng hydrogene
Ni
R C C R' + H2 R CH CH R'
Ni
R C C R' + 2 H2 R CH2 CH2 R'
Na hay Li H R'
C C trans
NH3 loûng
R H
R C C R' + H2
H H
Pd/C cis
C C
R R'
Cộng halogene
Br R + Br2
+ Br2
R C C R C C R-CBr2-CRBr2
R Br
68
Cộng nước
HgSO4
R C C R + H2O R C CH2-R
H2SO4 loãng
O
HgSO4
R C CH + H2O R C CH2 R C CH3
H2SO4 loãng
OH O
Cộng HX
HCl HCl
R C C-R R-CCl=CH-R R-CCl2-CH2-R
Oxid hóa
KMnO4
RC CR' RCOOH R'COOH
or O3
KMnO4
RC CH RCOOH CO2
or O3
Tính acid
R C CH + Na R C CNa + 1/2 H2
70
ĐIỀU CHẾ
NaNH2 / NH3
RCHBr-CHBr-R R C C-R
NaNH2 / NH3
R CH2 CCl2-R R C C-R
3. Từ tetrahalogenur
X X
R C C R' + 2 Zn R C C R' + 2 ZnX2
X X
71
CHƯƠNG 8: ARENE
72
Danh pháp:
CHCH2CH2CHCH3
73
ĐỘ BỀN
74
TÍNH THƠM
Qui tắc Huckel
4n + 2 = 6 4n + 2 = 8 4n + 2 = 14
Bài tập: Cho biết các hợp chất sau có tính thơm hay không
75
Hóa tính
Phản ứng thế ái điện tử trên vòng benzene
Halogen hóa
Cl
AlCl3
+ Cl2
Br
Br
Br
H
FeBr4
HBr FeBr3
76
Nitro hóa
NO2
HNO3 , H2SO4
+ H2O
Thí dụ
77
Alkyl hóa R
AlCl3
+ R-Cl + HCl
H R
AlCl4-
R+ R HCl AlCl3
78
Acyl hóa
CO-R
AlCl3
+ R-CO-Cl + HCl
79
Phản ứng cộng
Ni
+ 3 H2
, p
KMnO4 KMnO4
Bài tập: cho biết sản phẩm tạo thành của phản ứng sau
CH(CH3)2
KMnO4
(H3C)3C
80
3. Sự định hướng của phản ứng trí hoán thân điện tử trên nhân
hương phương
OH
OH OH
HNO3 , H2SO4 NO2
Nhóm tăng hoạt +
NO2
Cl Cl Cl
NO2
HNO3 , H2SO4
Nhóm giảm hoạt +
NO2
NO2 NO2
H2SO4
SO3H 81
CH3
COCH3
Bài tập: cho biết sản phẩm tạo thành của các phản ứng sau
a b. c.
82
Chương 9 : DẪN XUẤT HALOGEN VÀ HỢP CHẤT CƠ KIM
HALOGENUR ALKYL
83
Danh pháp
Bước 1: chọn dây carbon dài nhất làm dây chính, dây chính phải chứa nối đôi,
nối ba (nếu có)
Bước 2: Đánh số carbon tại đầu dây carbon gần nhánh nhất
Cl CH3 Br
BrCH2CH2CHCHCH3 CH3CHCH2CH2CHCH3
CH3
1-Bromo-3-cloro-4-metylpentan 2-Bromo-5-metylhexane
84
Phản ứng thế R-X + Y R-Y + X
85
R'C C Na + R-CH2-Br R-CH2C CR' + NaBr
Phản ứng
Phản ứng thế thân hạch SN2
H3C CH3
HO I OH I-
H H
C2H5 C2H5
Cơ chế phản ứng
Cho biết sản phẩm tạo thành của phản ứng sau
Br
H KCN
CH3
86
Các yếu tố ảnh hưởng đến phản ứng thế SN2
Chất nền
R-X + Y R-Y + X
87
TÁC NHÂN THÂN HẠCH
Phân tử mang điện tích có tính thân hạch mạch hơn phân tử trung hòa điện tích
Tính thân hạch tăng dần từ trên xuống dưới trong cùng một phân nhóm chính
NHÓM XUẤT
88
DUNG MÔI
89
PHẢN ỨNG THẾ THÂN HẠCH SN1
90
YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHẢN ỨNG SN1
Chất nền
Dung môi
91
Lập thể
Bài tập: Cho biết tên cơ chế phản ứng và dự đoán sản phẩm tạo thành của các
phản ứng sau
a. Cl b. CH2Br
EtOH CH3ONa
CH2CH3
DMF
92
Phản ứng khử
Br
Phản ứng khử E2
EtONa
CH3CH2CHCH3 CH3CH=CHCH3 + CH3CH2CH=CH2
EtOH
81% 19%
Br
Br
Cơ chế: Br-
H
EtOH
H3C C CH3 H3C C CH2 H3C C CH2
Bài tập: Cho biết sản phẩm tạo thành của các phản ứng sau:
Cl
Br
CH3 KOH Etanol
CH3CHCHCH3
Etanol to C
CH3
Điều chế
Từ alkan, alken, alkin tác dụng với HX hoặc halogen
OH Br
HCl PBr3
H2O CH3CH2CHCH3
CH3CH2CHCH3
Bài tập: cho biết tác nhân cần thiết để thực hiện phản ứng chuyển hóa sau
? 94
CH3CH2CH2OH CH3CH2CH2Br
HỢP CHẤT GRIGNARD
Điều chế
François
eter khan Auguste
R-X + Mg RMgX
Victor
Grignard
Phản ứng
Với hợp chất có hydrogen linh động
RMgX + H2O RH + MgXOH
RMgX + R'-COOH R-H + R'COOMgX
Bài tập: Cho biết sản phẩm tạo thành của các phản ứng sau
C3H7MgBr C2H5OH
C2H5MgBr CH3C CH
MgBr
CH3NH2 95
Phản ứng cộng
Với dioxyd carbon :
H3O+
RMgX + CO2 RCOOMgX RCOOH
R' R'
H3O+
RMgX + R'-CHO R-CH-OMgX R-CH-OH
O R' R'
H3 O+
RMgX + R'-C-R" R-C-OMgX R-C-OH
R" R"
Với dẫn xuất của acid carboxylic
O R' O
RMgX + R'-C-O-R" R-C-OMgX R'-C-R
OR"
O R' R'
RMgX H3 O+
R'-C-R R-C-OMgX R-C-OH
96
R R
Bài tập 1: Cho biết sản phẩm tạo thành của các phản ứng sau
Br Br
1. Mg, eter 1. Mg, eter khan
2. HCHO 2. CH3CH2CHO
3. H3O+ 3. H3O+
O
1. Mg, eter
1. CH3CH2MgBr, eter CH3CH2Cl
2. CO2
+
2. H3O
3. H3O+
1. 2 CH3CH2MgBr 1. CH3CH2MgBr
CH3CH2COOCH2CH3 CH3CH2COOH
+ 2. H3O+
2. H3O
Bài tập 2: Điều chế các alcol sau từ aldehyde,ketone và tác nhân Grignard thích hợp
OH OH
CH3 C2H5
97
Chương 10 : ALCOL – PHENOL – ETHER
R R R
H C OH R' C OH R' C OH
H H R"
Alcol nhất cấp Alcol nhị cấp Alcol tam cấp
CH3
CH3CH2OH CH3
CH3COH
Alcol etyl CH3CHOH
CH3
Acol isopropyl
Alcol tert-butyl
- Chọn mạch carbon dài nhất có chứa nhóm OH làm mạch chính
- Đánh số carbon tại đầu dây gần nhóm OH nhất
OH
OH
CH3CCH2CH2CH3 Cl CH3
CH3 CH3-CH-CH-CH2-OH
4 3 2 1 Br
99
Điều chế
Từ alkene
Từ aldehyde, ketone
1. LiAlH4
1. LiAlH4
CH3CH2CHO CH3COCH3
2. H2O 2. H2O
Nhiệt độ sôi
Độ tan
101
Phản ứng
Phản ứng cắt đứt nối C-OH
CH3 CH3
HCl
CH3-C-CH3 CH3-C-CH3
OH Cl
PBr3
CH3CH2CH2OH CH3CH2CH2Br
CH3 CH3
PI3
CH3-C-H CH3-C-H
OH
SOCl2 I
CH3CH2CH2OH CH3CH2CH2Cl
- H2SO4, t°
C C
-H2O
C C
- acid Lewis : Al2O3, t°
H OH - POCl3 trong pyridin
Cho biết các sản phẩm khử nước có thể có của các alcol sau
CH3 OH
CH3
H2SO4
CH3CCH2CH3 POCl3
o H3CHC CCH2CH3
tC 102
OH Pyridine
CH3
Phản ứng do sự đứt nối RO-H
Tính acid - base
R-OH + Na RONa + 1/2 H2
R-OH + R'MgX
Piridin
R-OH + R'COCl R'COOR + HCl
CH2OH CH2ONO2
CH2OH CH2ONO2
103
Phản ứng oxid hóa :
[O] [O]
RCH2OH RCHO RCOOH
[O]
R-CH-OH RCOR'
R'
R'
[O]
R-C-OH
R''
104
ETHER
Danh pháp
O
3
4 O
CH2CH3 2 CH2CH3
CH3OCH2CH3
1
105
Điều chế theo phương pháp Williamson
RO + R'-X ROR' + X
OH
1. NaOH
2. CH3CH2Br
H2SO4
2 ROH ROR + H2O
Điều chế từ alcol
2 C2H5OH C2H5OC2H5 H2 O
Bài tập: tổng hợp các eter sau bằng phương pháp Williamson
CH3
CH3OCH3 OCH3 CH3COCH2CH3
CH3
Phản ứng
t°C
R-O-R' + HX R-OH + R'X
CH3
HBr HBr
CH3CH2OCH2CH3 CH3C-O-CH2CH2CH3
106
CH3
Bài tập 1: Bổ túc chuổi phương trình phản ứng sau
OH Br CH2OH CHO
OH
OH
107
Bài tập 3: Xác định cấu trúc các hợp chất A, B, C, D, E,
PBr3 Mg, eter
A C D
H3O
E 3.4-dimetylhexan-3-ol
Na2CrO4, H2SO4
B
B
H
CH3CH2Br NaNH2
108
C
I
Bài 5: Bổ túc chuỗi phương trình phản ứng sau
HO CH3
O CH3 CH3
C2H5COCl
OH
1. SOCl2
2. CH3COONa
OCH3
CH3
Bài 6: Tổng hợp các alcol sau từ tác nhân Grignard và hợp chất carbonyl
tương ứng
a
CH2OH b. 3-Phenylhexan-3-ol
109
Chương 11: ALDEHYDE-KETONE
ALDEHYDE
Chọn mạch chính là mạch carbon dài nhất có chứa nhóm –CHO
CHO
C H 3 O C H O
C H 3 C H C H 2 C H C H
COOH
C H 2 C H 3
2 -E th y l-4 -m e th y lp e n ta n a l C y c lo h e x a n e c a r b a ld e h y d e 2-Formylbenzoic acid
CH3CHCH2CH
d. e. f. OCH3 O
H
Chọn mạch chính là mạch carbon dài nhất chứa nhóm C=O
Đánh số carbon tại đầu mạch gần nhóm C=O nhất
O O O
Br O
d. O
e. f. O O
H3C
O O
CH3CCH2CH2CH2CCH2CH3 H
C2H5
ĐIỀU CHẾ
Aldehyde
[O]
R-CH2-OH R-CHO Chất oxi hóa: PCC, Cu, Swern, Dess-Martine,...
Ketone
R-CH-R' [O] R-C-R' Chất oxi hóa: CrO3, K2Cr2O7, KMnO4, Cu,...
OH O
O
AlCl3
R-C-Cl R
O
PHẢN ỨNG
Phản ứng do nhóm carbonyl (Phản ứng cộng thân hạch)
Y Y
_
R' Y H+
C O R' C R' C
R _
R O OH
R 113
• Coäng với acid cyanhydric
OH OH
H3O+ C
C O + HCN C
CN COOH
cyanohydrin
Cộng với tác nhân RMgX
R1
H2O
C O + R-MgX
R2
H2O
R21HC R2
R3NH2
O
R21HC R2
3 NR23
R2 NH
H2O
1
R2 C R2
Cho biết sản phẩm tạo thành của các phàn ứng sau
CH3
O
N
H
AlCl3
CH3COCl
O
O
HOCH2CH2OH 1. CH3MgBr
[O]
Aldehyde Acid
O + Br2 O + HBr
Br
Haloform
Phản ứng aldol hóa
Thí dụ 1:
-
OH toC
CH3CHO CH3CHO CH3CHCH2CHO CH3-CH=CH-CHO
Thí dụ 2: OH
O CHO O
NaOEt
H2 O
CH3
Thí dụ 3: CH3CH=CH2CHO CH3CH2CH=C-CHO
OH
NaOH
CH3CHO CH3CH2CHO
CH3CH=C-CHO CH3CH2CH=CH-CHO
CH3
Phản ứng Cannizzarro
NaOH 50%
2 HCHO HCOONa + CH3OH
118
Chương 12: ACID CARBOXYLIC VÀ DẪN XUẤT
HCOOH
119
ACID CARBOXYLIC
Danh pháp
Chọn mạch dài nhất có chứa nhóm COOH làm mạch chính
Đánh số carbon bắt đầu từ nhóm COOH
5 4 3 2 1
CH3CH2CHCH2COOH COOH
CH3
O CH2CH3 CH3 O
HOCCH2CHCH2CH2CHCH2COH COOH
NO2
OH
NO2
CH3-COOC2H5 COOCH3
O O O
CH3 C
O H3C O
CH3 C
O
Acetic anhydride Acetic benzoic anhydride
AMIDE
Amides are named by replacing the -oic acid or -ic acid ending with -amide, or by
replacing the -carboxylic acid ending with -carboxamide. O
NH2
HCONH2 H2C=CH-CONH2
Formamide Acrylamide
Cyclopentanecarboxamide
ĐIỀU CHẾ
Acid carboxylic
[O] [O]
RCH2OH RCHO RCOOH
Mg CO2 H+
RX RMgX RCOOMgX RCOOH
Acid halide
SOCl2 PBr3
RCOOH RCOCl RCOOH RCOBr
Ester
RCOOH + R’OH
RCOCl + R’OH
(RCO)2O + R’OH
RCOONa + R’X
123
RCOOH + CH2N2 RCOOCH3 + N2
ANHYDRIDE O O
OH 200 oC
O
OH
O O
AMIDE
NH3
RCOCl RCONH2
NH2R’
RCOCl RCONHR’
NH3 to
RCOOH RCOO- NH + 4 RCONH2
HI CH3CH2CH2NH2
CH3CH2CH2OC6H5 CH3CH2CH2OH
CHƯƠNG 13: AMIN
PHÂN LOẠI
+
R-NH2 R2-NH R3-N R4N
DANH PHÁP
ALKYLAMIN
H
CH3 CH2 NH2 CH3 CH2 C CH3 (CH3)3N
CH3CH2NH2 H2NCH2CH2CH2CH2NH2
Etanamine 1,4-Butandiamin
Nhóm –NH2 được gọi như là một nhóm thế: amino khi có 1 nhóm chức
khác quan trọng hơn
NH2 O
CH3CH2CHCOOH H2NCH2CH2CCH3
4 3 2 1 4 3 2 1
Acid 2-aminobutanoic 4-Aminobutan-2-on
H3C
N-CH2CH2CH3
H3C
N,N-Dimetylpropylamin N-Etyl-N-metylcyclohexylamin
C
H
3CH
3
C
H
3C
H
2C
H
CH
CH
C
H3
N
(
CH)
3
2
Tính base
128
Các yếu tố ảnh hưởng đến tính base
Hiệu ứng cảm, hiệu ứng cộng hưởng
N H C H 2 N H 2 N H N H 2
2 2
C H N O C O C H 3
3 2
RX RX RX RX
NH3 RNH2 R2NH R3N R4N X
Amin 1o Amin 2o Amin 3o Muối
amonium
tứ cấp
Amin hóa - Hoàn nguyên
-H2O H2
C O + NH3 C NH C NH2
xt
H
Imin
Hydrogen hóa hợp chất nitril
H2, Pt
R C N R CH2 NH2
Hoặc LiAlH4
Nitril Amin 1o
Br2 / NaOH
R C NH2 R-NH2
O
COOH
R-X H2O
N K NR + RNH2
NaOH
COOH
O O
PHẢN ỨNG
Tính base
R
-
NH ' '
2+(
RC O
)
O
2 R
C O
N
HR+R
-C
O
OH
R
-
NH ' '
2+R
C O
C
l R
C O
N
HR+H
C
l
Thí dụ 1:
Thí dụ 2:
Bài tập: Thực hiện phương trình chuyển hóa sau
Bài tập 1: Cho biết sản phẩm tạo thành của phản ứng sau
N H C H 2C H 3
1 . C H 3I
2 . A g 2O , H 2O , toC
toC
A
Cl O NH2 NHCH3
136