Professional Documents
Culture Documents
1. Vận dụng các tính chất của dung dịch chất điện ly đển tính
toán các đại lượng cơ bản trong dung dịch điện ly. Vận dụng
cơ sở lý thuyết của sự chuyển vận điện tích trong dung dịch
chất điện ly để tính toán được các đại lượng độ dẫn điện và
các đại lượng liên quan.
2. Áp dụng cơ sở lý thuyết của pin điện để thiết lập phương
trình Nernst và tính toán các thông số liên quan (E, G, hằng
số cân bằng, tích số tan, độ tan, hoạt độ).
3. Trình bày và giải thích các hiện tượng điện phân. Tính toán
các bài toán điện phân (Faraday). Giải thích các hiện tượng
ăn mòn và quá trình bảo vệ kim loại.
3
Đánh giá chuẩn đầu ra
2 CK 2-3
3 CK 1-2
4
Giáo trình - Tài liệu tham khảo
[1] Điện hóa học, Trường đại học Công nghiệp TpHCM, 2019.
[2] Carl H. Hamann, Andrew Hamnett, Wolf Vielstich,
Electrochemistry (2nd edn), WILEY-VCH Verlag GmbH & Co.
KGaA, Weinheim, 2007.
[2] ĐIỆN HÓA HỌC, Mai Hữu Khiêm, ĐH Bách khoa TPHCM,
2007
[3] Hóa lý và Hóa keo, Nguyễn Hữu Phú , NXB KH&KT, 2003
8
1.1. LÝ THUYẾT DUNG DỊCH ĐIỆN LY
1.1.1. Tính chất của dung dịch điện ly
P
Thực nghiệm Lý thuyết
Tđ
Ts
Phát hiện – Điều chỉnh
Thuyết điện ly
Thuyết điện ly
11
1.1. LÝ THUYẾT DUNG DỊCH ĐIỆN LY
1.1.1. Tính chất của dung dịch điện ly
do
không giải thích được khả
năng dẫn điện khác nhau
và nguyên nhân. Quá trình điện ly
12
1.1. LÝ THUYẾT DUNG DỊCH ĐIỆN LY
1.1.1. Tính chất của dung dịch điện ly
do
không giải thích được khả
năng dẫn điện khác nhau
và nguyên nhân. Quá trình điện ly
13
1.1. LÝ THUYẾT DUNG DỊCH ĐIỆN LY
1.1.1. Tính chất của dung dịch điện ly
14
1.1. LÝ THUYẾT DUNG DỊCH ĐIỆN LY
1.1.1. Tính chất của dung dịch điện ly
15
1.1. LÝ THUYẾT DUNG DỊCH ĐIỆN LY
1.1.1. Tính chất của dung dịch điện ly
16
1.1. LÝ THUYẾT DUNG DỊCH ĐIỆN LY
1.1.1. Tính chất của dung dịch điện ly
Chất điện ly
17
1.1.1. Tính chất của dung dịch điện ly
Độ điện ly -
n
hay α n : là số phân tử phân ly
n0 n0 : là số phân tử ban đầu hòa tan.
18
1.1.1. Tính chất của dung dịch điện ly
Hằng số điện ly - KD
KD
A B
n m m n
19 Am Bn
1.1.1. Tính chất của dung dịch điện ly
Quan hệ - KD
( m n 1)
n0 .α(mn ) m n
KD m .n
20 (1 α)
1.1.1. Tính chất của dung dịch điện ly
Quan hệ - KD
( m n 1)
n0 .α(mn ) m n
KD m .n
(1 α)
n0 .α2
KD
21 (1 α)
1.1.1. Tính chất của dung dịch điện ly
Quan hệ i –
22
1.1.1. Tính chất của dung dịch điện ly
Quan hệ i –
Hệ số Van’t Hoff:
i = 1 + (v - 1)α
i 1 T i.K.Cm
α
ν 1
π i.C.R.T
23 Với = m + n
VÍ DỤ
Dung dịch rất loãng, dung dịch chất điện ly yếu giống
dung dịch lý tưởng.
Dung dịch có nồng độ cao hơn không sử dụng được
như dung dịch lý tưởng. Do đó, cần hiệu chỉnh:
+ Nồng độ: C, m, x Hoạt độ: ac, am, ax
+ Áp suất: P Hoạt áp. ap
25
1.1.2. Hoạt độ và hệ số hoạt độ
Trong đó:
= + + -: chỉ số trong công thức chất M+A-
a, a+,a-: hoạt độ trung bình, hoạt độ ion của ion M+ và A-
a : hoạt độ chất điện ly
m, m+, m-: molan trung bình và molan thành phần của ion M+ và A-
, +, -: hệ số hoạt độ trung bình, ion của ion M+ và A-
26
1.1.2. Hoạt độ và hệ số hoạt độ
a+ = +. m+
a- = -. m-
a = . m
27
1.1.2. Hoạt độ và hệ số hoạt độ
Khảo sát hệ dung dịch có hai thành phần dung môi (1) và chất tan (2). Ta
có phương trình:
n1.d1 + n2.d2 = 0
hay: n1.dlna1 + n2.dlna2 = 0
Xét dung dịch chứa 1000g dung môi nên:
n1 = 1000/M1; n2 = m (molan)
Ta có: 1000/M1.dlna1 + mdlna2 = 0
Tính theo chất tan điện ly thành cation và anion:
1000/M1.dlna1 + m+.dlna+ + m–.dlna– = 0
28
1.1.2. Hoạt độ và hệ số hoạt độ
Vì sự biến đổi 1 không phụ thuộc vào việc muối có phân ly hay không,
nên ta có:
m+.dlna+ + m–.dlna– – m.dlna2 = 0
khi muối M+A- phân ly hoàn toàn thì:
m+ = +.m ; m– = –.m
Thay vào phương trình trên, ta được:
+.dlna+ + –.dlna– – dlna2 = 0
a ν a ν
Hay:
d 0 a ν a ν
a const
2 a2
29
1.1.2. Hoạt độ và hệ số hoạt độ
Ở trạng thái chuẩn, các đại lượng hoạt độ được xác định:
lima+ (m 0 ) = m+ = +.m
lim a- (m 0) = m– = –.m
const = 1
Do đó:
a ν a ν
const 1 a ν a ν a 2 a
a2
Hoạt độ chất điện ly hòa tan:
a a ν .a ν
30
1.1.2. Hoạt độ và hệ số hoạt độ
Ta có:
Thế hoá học trung bình của ion (tính cho 1 ion – mol):
1
a a .a
31
1.1.2. Hoạt độ và hệ số hoạt độ
Đặc trưng cho sự sai
lệch nồng độ dung dịch
Tương tự ta có kết quả: so với lý tưởng
1
m m ν .m ν ν
Hệ số hoạt độ trung bình của ion là:
.
1
32
1.1.2. Hoạt độ và hệ số hoạt độ
m
1
ν ν ν
Molan trung bình của ion là: m .m
.
1
Hệ số hoạt độ trung bình của ion là:
33
1.1.2. Hoạt độ và hệ số hoạt độ
m c
x
νm
1000
νc
100 .ρ M2 .c
M1 M1
Trong đó:
M1; M2: KLPT của dung môi và chất tan;
- khối lượng riêng dung môi.
34
1.1.2. Hoạt độ và hệ số hoạt độ
Sự khác biệt của hệ so với trạng thái lý tưởng là do lực tương tác giữa
các phần tử trong dung dịch.
Lực tương tác bao gồm:
+ Lực tương tác với dung môi (sự solvat hoá)
+ Lực tương tác tĩnh ion khác.
Phương trình biểu diễn:
Lực ion
36
1.1.2. Hoạt độ và hệ số hoạt độ
Lực ion
1 1
Im mi Zi2 IC i i
C Z 2
2 2
Trong đó:
i - ký hiệu của tất cả các ion trong dung dịch
mi hay Ci - nồng độ thực của các ion
37
1.1.2. Hoạt độ và hệ số hoạt độ
lgγ i A.Z i2 . I c
lgγ A.Z .Z . Ic
39
1.1.3. Định luật giới hạn Debye - Huckel
lgγi A.Z . Ic
i
2
lgγ i A'.Z i2 . I m
Ở 250C, A’ = 0,509
40
1.1.3. Định luật giới hạn Debye - Huckel
lg 0,509.Z .Z . I m
Và:
lg i 0,509 Zi . I m 2
IC IC
lgγ i A.Z .
2
lgγ A. Z .Z .
1 a.B. I C 1 a.B. I C
i
I I
lg i A.Zi2 . lg A. Z .Z .
1 a.B. I 1 a.B. I
I I
lg i A.Zi2 . lg A. Z .Z .
1 I 1 I
43
VÍ DỤ:
Bài 3:
Tính hoạt độ của dung dịch ZnSO4 0,1m tại
250C và hoạt độ trung bình của các ion biết
hệ số hoạt độ trung bình là 0,148.
a
1 1 1
a a .a
v
1
Zn 2
.a1SO2 2 (a ZnSO4 ) 2,19.10 4 1,4.10 2
2
4
46
1.2. Sự vận chuyển điện tích
trong dung dịch điện ly
47
1.2. Sự vận chuyển điện tích trong dd điện ly
Những dây làm bằng kim loại Những dung dịch điện ly,
(đồng, bạc, nhôm…) hay bán dẫn. chất điện ly nóng chảy, các
Dẫn điện do sự dịch chuyển của khí ion hóa.
các điện tử (electron) và lỗ trống Dẫn điện do sự chuyển vận
của các ion.
49
1.2. Sự vận chuyển điện tích trong dd điện ly
m = k0.I.t = k0.q
51
1.2. Sự vận chuyển điện tích trong dd điện ly
m = k0.I.t = k0.q
Trong đó:
+ q : điện lượng đi qua dung dịch chất điện ly (C)
+ I : cường độ dòng điện (A)
+ t : thời gian (s)
52 + k0: hệ số tỉ lệ
1.2. Sự vận chuyển điện tích trong dd điện ly
54
1.2. Sự vận chuyển điện tích trong dd điện ly
55
1.2. Sự vận chuyển điện tích trong dd điện ly
k0 = Đ/F
57
1.2. Sự vận chuyển điện tích trong dd điện ly
58
1.2. Sự vận chuyển điện tích trong dd điện ly
1C (culong) = 1 ampe.giây
1F = 26,8 ampe.giờ = 96484,520 C 96500 C
1watt.giây = 1Von.1Ampe.1giây = 1 Jun
1kW.giờ = 3.600.000 J
1
L
R
Với:
- điện trở riêng, là điện
R ρ trở của dây dẫn dài 1cm,
s tiết diện 1cm2.
60
1.2. Sự vận chuyển điện tích trong dd điện ly
R ρ
s
Đặt: k : hằng số bình điện cực.
s
61
1.2. Sự vận chuyển điện tích trong dd điện ly
1 cm
1cm3
2
a cm2
a cm
62
1.2. Sự vận chuyển điện tích trong dd điện ly
1
χ
63
ρ
1.2. Sự vận chuyển điện tích trong dd điện ly
1
Từ L ; Rρ
R s
k
s
k.L
64
1.2. Sự vận chuyển điện tích trong dd điện ly
Ghi chú
Độ dẫn điện của chất điện ly lớn hơn rất nhiều với
chất không dẫn điện
65
1.2. Sự vận chuyển điện tích trong dd điện ly
6
Ý nghĩa: trong thực tế
H2SO4
chọn chất điện ly và
4
nồng độ để có độ dẫn
NaOH
KOH
điện cao nhất cho
2
KCl phép tiết kiệm năng
AgNO3
lượng.
Ca(NO3)2
CH3COOH MgSO4
66
5 10 15
1.2. Sự vận chuyển điện tích trong dd điện ly
χ t χ 25 1 αt 25 βt 252
= 0,0163( - 0,0174)
Acid mạnh : = 0,0164
Baz mạnh : = 0,0190
67 Muối : = 0,022
1.2. Sự vận chuyển điện tích trong dd điện ly
1 cm
Vcm3
2
a cm2
a cm
1đlg
68
1.2. Sự vận chuyển điện tích trong dd điện ly
69
1.2. Sự vận chuyển điện tích trong dd điện ly
χ.1000
λ
CN
Trong đó:
CN : nồng độ đương lượng
λ : độ dẫn điện đương lượng (cm2. -1.đlg-1)
70
1.2. Sự vận chuyển điện tích trong dd điện ly
300
Sự
phụ
, cm2/.đlg
thuộc 200
HCl
vào
nồng KOH
độ 100
KCl
CH3COOH
71 0 1 2 3 4 5 C, đlg/l
1.2. Sự vận chuyển điện tích trong dd điện ly
HCl
Sự 300
phụ , cm2/.đlg
thuộc KOH
vào 200
nồng
KCl
độ
100
LiCl
CH3COOH
0 0,05 0,10
72
1.2. Sự vận chuyển điện tích trong dd điện ly
Nhận xét
1. Khi nồng độ tăng thì giảm lúc đầu nhanh sau chậm;
2. Đối với chất điện ly mạnh, giảm theo quy luật tuyến
tính và chậm với . Điều này thích hợp phương trình
Koklrausch.
73
1.2. Sự vận chuyển điện tích trong dd điện ly
Đối với chất điện ly mạnh, thích hợp PT thực nghiệm Kohlrausch:
λ λ - A C
λ
α
λ
75
1.2. Sự vận chuyển điện tích trong dd điện ly
Hằng số điện ly - KD
KD
A B
n m m n
76 Am Bn
1.2. Sự vận chuyển điện tích trong dd điện ly
Quan hệ - KD
C0 .
(m n 1) (m n)
KD m .nm n
77 (1 )
1.2. Sự vận chuyển điện tích trong dd điện ly
Quan hệ - KD
C0 . 2 λ
KD α
(1 ) λ
78
1.2. Sự vận chuyển điện tích trong dd điện ly
1 1 λ.C
2
λ λ λ .K
1000.
m
CM
m : (cm2. -1.mol-1)
CM : Mol/L
80
Ôn tập – Tóm tắt kiến thức
α
n
KD
A B
n m m n
n0 Am Bn
Nếu chất điện ly 1- 1 (m = 1, n= 1 AB)
i 1
α n0 .α2
ν 1 KD
81 (1 α)
Ôn tập – Tóm tắt kiến thức
Độ dẫn điện
1 χ.1000
L λ
R CN
k k.L
s
1 1 λ.C
2
82 λ λ - A C λ λ λ .K
Ôn tập – Tóm tắt kiến thức
m
1
ν ν ν
Molan trung bình của ion là: m .m
.
1
Hệ số hoạt độ trung bình của ion là:
83
Ôn tập – Tóm tắt kiến thức
Lực ion
1 1
Im mi Zi2 IC i i
C Z 2
2 2
Trong đó:
i - ký hiệu của tất cả các ion trong dung dịch
mi hay Ci - nồng độ thực của các ion
84
1.2. Sự vận chuyển điện tích trong dd điện ly
Linh độ ion chính là tốc độ tuyệt đối của các ion, đơn vị
cm2/von.giây.
Gọi: +, - là tốc độ chuyển động các ion
o+, o- là tốc độ tuyệt đối các ion
Ta có:
85
1.2. Sự vận chuyển điện tích trong dd điện ly
Linh độ của các ion trong dung dịch nước thường có cùng độ lớn
khoảng 6.10-4 cm2/V.s
Riêng linh độ của H+ và OH- rất lớn:
+ H+: 36,3.10-4 cm2/V.s
+ OH-: 20,5.10-4 cm2/V.s
Nguyên nhân
86
1.2. Sự vận chuyển điện tích trong dd điện ly
Bài toán
Khảo sát bình điện phân ống hình trụ, trong đó:
Quan hệ
I = E..S.C/l.1000
–
89
1.2. Sự vận chuyển điện tích trong dd điện ly
–
–
93 ,. C
1.2. Sự vận chuyển điện tích trong dd điện ly
qi
ti
94
qi
1.2. Sự vận chuyển điện tích trong dd điện ly
–
–
95
1.2. Sự vận chuyển điện tích trong dd điện ly
Trong dung dịch chứa hai loại ion gồm cation và anion thì:
q v v o λ
t
q q v v v o v o λ λ
q v v o λ
t
q q v v v o v o λ λ
96 t t 1
Phương pháp Hittorf
xác định số chuyển vận
Anod Catod
Mô hình I II III
phương pháp ++++++ ++++++
++++++
Hittorf ------ ------ ------
A
+++++ +++++ ++++++
------ - ----- - -----
-- B ++
-- ++
-- + ++++++ +++++ ++
- ------ -----
C
97 1/5/2022 PHYSICAL CHEMISTRY
1.2. Sự vận chuyển điện tích trong dd điện ly
na v o λ
5 ++++++ ++++++ ++++++
-- ++
-- + ++++++ +++++
(C) ++
-- _ ______ _____
++
98 Anolit Catolit
1.2. Sự vận chuyển điện tích trong dd điện ly
Số vận chuyển của các ion được xác định theo quan hệ sau:
na ma
t
na nc ma mc
nc mc
t
na nc ma mc
99
1.2. Sự vận chuyển điện tích trong dd điện ly
na ma
t
nF mF nF : số đương lượng gam
100
1.2. Sự vận chuyển điện tích trong dd điện ly
b’
MA – chất điện ly cần nghiên cứu
x M’A – chất điện ly chỉ thị
b Mz+ tốc độ chuyển vận lớn hơn M’Z+
M’A Dung dịch không màu đo sự di
chuyển bằng chỉ số khúc xạ.
101 +
1.2. Sự vận chuyển điện tích trong dd điện ly
Số vận chuyển của cation được xác định theo quan hệ sau:
x . S . F. C
t t– = 1 – t+
q
Trong đó:
x : ranh giới di động, cm.
S : diện tích tiết diện bình, cm2.
C : số đlg trong 1 cm3 dung dịch.
102 Khi dung dịch có nồng độ lớn, độ chính xác không cao
Bài tập áp dụng
Bài 1: Trong thực nghiệm theo pp ranh giới di động với dung
dịch KCl 0,1N và dùng dd LiCl 0,065N là chất chỉ thị. Dòng
điện không đổi 0,005893A qua dd trong 2130s xác định được
ranh giới di động là 5,6 cm trong ống có tiết diện 0,1142cm2.
Tính số chuyển vận ion K+ và Cl-
4
5,6.0,1142 .96500 .10
tK 0,492
0,005893 .2130
10
3
tCl 1 0,492 0,508
Bài tập áp dụng
q v vo
t
q q v v v o v o
10 –
– t t 1
4
1.3. Ứng dụng phép đo độ dẫn điện
1.3.1. Phương pháp đo độ dẫn điện
k
k.L
Rx
106
1.3. Ứng dụng phép đo độ dẫn điện
1.3.2. Ứng dụng
a
c
+ -
H OH
Na+
b
Cl-
VNaOH
+
c
Ag
NO3–
Cl–
a
b
K+
b'
α
n
KD
A B
n m m n
n0 Am Bn
Nếu chất điện ly 1- 1 (m = 1, n= 1 AB)
i 1
α n0 .α2
11 ν 1 KD
0 (1 α)
Ôn tập – Tóm tắt kiến thức
Độ dẫn điện
1 χ.1000
L λ
R CN
k k.L
s
1 1 λ.C
11 2
1 λ λ - A C λ λ λ .K
Ôn tập – Tóm tắt kiến thức
a+ = +. m+
Hoạt độ - hệ số hoạt độ
a- = -. m-
a = . m
Hoạt độ chất điện ly hòa tan:
a a ν .a ν
a a ν
1
Hoạt độ trung bình của ion là: a a .a
m
1
ν ν ν
Molan trung bình của ion là: m .m
.
1
11 Hệ số hoạt độ trung bình của ion là:
2
Ôn tập – Tóm tắt kiến thức
Lực ion
1 1
Im mi Zi2 IC i i
C Z 2
2 2
Trong đó:
i - ký hiệu của tất cả các ion trong dung dịch
11 mi hay Ci - nồng độ thực của các ion
3
Bài tập áp dụng
Ví dụ 3. λ λ λ
7
Bài tập áp dụng
Ví dụ 4.
Độ dẫn điện riêng của dung dịch KNO3:
k 0,5
1,182.10-3 -1.cm-1
R 423
Độ dẫn điện đương lượng của dung dịch KNO3:
1000. 1000.1,182.10 3
118,2cm2 . 1.dlg1
C 0,01
(KNO ) ) ) 73,4 + 71,4 =144,8cm2.1.dlg1
3
12
1