Professional Documents
Culture Documents
[1]
HCO2H CO2
Acid
GV. ThS. Tânfomic
Hoàng 2
1. MỞ ĐẦU
Soloveichik và krakauer liệt kê 5 tiêu chuẩn cần
dùng để sắp xếp hợp chất hữu cơ theo khả năng bị
oxid hóa :
1. Thang độ âm điện theo Pauling.
2. Số oxi hóa các nguyên tố trọng tâm trong chất
đầu và chất cuối.
3. Tỷ lệ giữa momen liên kết và độ dài liên kết.
4. Hàm hammet (hàm Taft).
5. Phản ứng hóa học, đặc biệt phản ứng thủy phân,
mà không làm thay đổi về cơ bản trạng thái oxid
hóa nếu vài qui định vẫn được thực hiện.
GV. ThS. Tân Hoàng 3
1. MỞ ĐẦU
Số oxi hóa
Trong hóa vô cơ, phản ứng oxid hóa – khử thường
được đặc trưng bằng sự thay đổi hóa trị hoặc sự
chuyển dịch một số điện tử.
Trong hóa học hữu cơ, quan niệm đó không được
đúng vì nguyên tử carbon trong phân tử hữu cơ
luôn có hóa trị 4, còn những phản ứng có sự
chuyển dịch điện tử thì ít gặp.
Vì thế, người ta thường định nghĩa sự oxid hóa –
khử dựa trên cơ sở biến đổi của đại lượng có tính
qui ước là số oxi hóa (hay bậc oxi hóa).
GV. ThS. Tân Hoàng 4
1. MỞ ĐẦU
Số oxi hóa
Số oxi hóa (n) là số điện tích qui ước của nguyên tử, tính
được khi giả thiết rằng phân tử gồm toàn những ion đơn
giản trái dấu kết hợp lại.
Nói cách khác, số oxi hóa là số điện tích xuất hiện ở nguyên
tử trong phân tử nếu như xảy ra sự chuyển dịch hoàn toàn
tất cả các cặp điện tử liên kết về phía nguyên tử nào có độ
âm điện tương đối lớn hơn.
Nếu 2 nguyên tử thuộc cùng nguyên tố liên kết với nhau thì
không có sự chuyển dịch điện tử liên kết.
+1 +1
-2 H H
0 0 +1 -2 -1
+1 O +1 +1 -4 +1
H H H C H H C Cl
H H
H +1 H +1
GV. ThS. Tân Hoàng 5
1. MỞ ĐẦU
Số oxi hóa
Số oxi hóa là một khái niệm có tính hình thức, vì tất cả các
liên kết cộng hóa trị giữa hai nguyên tử thuộc hai nguyên
tố khác nhau đều được coi như là những liên kết ion điển
hình.
Một nguyên tố có thể có nhiều số oxi hóa khác nhau, như
số oxi hóa của nguyên tử carbon :
Hợp chất CH4 CH3OH C CO CO2
nC -4 -2 0 +2 +4
Sự oxi hóa
SựThS.
GV. khửTân Hoàng 7
1. MỞ ĐẦU
Thế oxi hóa – khử chuẩn
Để xác định độ mạnh của chất oxi hóa và chất khử,
người ta dùng đến thế điện cực chuẩn E.
Bất kỳ một phản ứng oxid hóa hay phản ứng khử
đều có thể viết dưới dạng : Ox + ne = R
Mỗi phản ứng oxid hóa hay phản ứng khử có một
thế oxi hóa – khử chuẩn Eo (Volt). Khi thế Eo càng
lớn thì chất oxi hóa Ox càng mạnh và chất khử R
càng yếu.
o RT .ln [Ox]
E = E -
nF [R]
GV. ThS. Tân Hoàng 8
1. MỞ ĐẦU
Thế oxi hóa – khử chuẩn
Phản ứng Eo (V)
O3 + 2H + 2Θ → O2 + H2O 2,070
H2O2 + 2H + 2eΘ → 2H2O 1,770
HIO6 + H + 2eΘ → IO3Θ + 3H2O 1,700
Pb(IV) + 2eΘ → Pb(III) 1,690
MnO4Θ + 4H + 3eΘ → MnO2 + 2H2O 1,679
MnO4Θ + 8H + 5eΘ → Mn2 + 4H2O 1,491
Ce4 + eΘ → Ce3 (0,5N H2SO4) 1,4587
Ce4 + eΘ → Ce3 1,443
Cr2O7 + 14H + 6e → 2Cr3 + 7H2O
Θ
2Θ GV. ThS. Tân Hoàng 9
1,330
1. MỞ ĐẦU
Thế oxi hóa – khử chuẩn
Phản ứng Eo (V)
O3 + H2O + 2eΘ → O2 + 2OHΘ 1,240
O2 + 4H + 4eΘ → 2H2O 1,229
MnO2 + 4H + 2eΘ → Mn2 + 2H2O 1,208
HCrO4Θ + 7H + 3eΘ → Cr3 + 4H2O 1,195
Cr6 + 3eΘ → Cr3 (2N H2SO4) 1,100
OsO4 + 8H + 8eΘ → Os + 4H2O 0,850
Ag + eΘ → Ag 0,7996
Fe(CN)63Θ + eΘ → Fe(CN)64Θ (1N H2SO4) 0,690
O2 + 2H + 2e → H2O2
Θ GV. ThS. Tân Hoàng 10
0,682
1. MỞ ĐẦU
Thế oxi hóa – khử chuẩn
Phản ứng Eo (V)
2AgO + H2O + 2eΘ → Ag2O + 2OHΘ 0,599
RuO4 + 2eΘ → RuO42Θ 0,590
MnO4Θ + 2H2O + 3eΘ → MnO2 + 4OHΘ 0,588
MnO4Θ + eΘ → MnO42Θ 0,564
Cu + eΘ → Cu 0,522
Ag2CO3 + 2eΘ → 2Ag + CO32Θ 0,4768
Fe(CN)63Θ + eΘ → Fe(CN)64Θ (0,01N NaOH) 0,460
Ag2O + H2O + 2eΘ → 2Ag + 2OHΘ 0,342
Cu + 2e → Cu
Θ
2 GV. ThS. Tân Hoàng 11
0,3402
1. MỞ ĐẦU
Thế oxi hóa – khử chuẩn
Phản ứng Eo (V)
O2 + H + 2eΘ → HO2Θ -0,320
CrO42Θ + 4H2O + 3eΘ → Cr(OH)3 + 5OHΘ -0,120
R2CHOH + Cr (I V) R2COH + Cr (I I I )
OH O
3 + 2 HCrO4 + 11 H 3 + 2 Cr 3 + 8 H2O
GV. ThS. Tân Hoàng 18
2. OXID HÓA ALCOL THÀNH
CARBONIL – Bởi Cr (VI)
Theo Westheimer, phương trình động học của sự
oxid hóa isopropanol như sau :
v = ka.[HCrO4Θ].[isopropanol].[H] + kb.[HCrO4Θ].[isopropanol].[H]2
HCrO4
OH OCrO3H
OCrO3H
cis trans
OH H
H OH
H H
Đồng phân cis cho phản GV.
ứng oxid hóa nhanh hơn đồng phân
ThS. Tân Hoàng 22
trans, do nhóm OH ở vị trí trục.
2. OXID HÓA ALCOL THÀNH
CARBONIL – Bởi Cr (VI)
Xét CrO3/H2O hoặc CrO3/CH3COOH/H2O :
Alcol bậc 1 bị oxid hóa tạo thành aldehid. Tuy nhiên,
aldehid lại rất dễ dàng bị oxid hóa dẫn đến acid
carboxilic. OH
RCHO + H2CrO4 R C O CrO3H
H
R C OH + Cr (IV)
H 2O
O
OH
R C O O R C OH + Cr (IV)
H Cr O
O OH
GV. ThS. Tân Hoàng 23
2. OXID HÓA ALCOL THÀNH
CARBONIL – Bởi Cr (VI)
Ngoài acid carboxilic, người ta còn có thể thu được
sản phẩm ester.
RCH2OH + Cr (VI ) RCHO
OH
RCH2OH + RCHO RCHOCH2R
Hemiacetal
OH
RCHOCH2R + Cr (VI ) RCOOCH2R
Ester
Jones
CHO COOH
GV. ThS. Tân Hoàng 26
2. OXID HÓA ALCOL THÀNH
CARBONIL – Bởi Cr (VI)
Xét CrO3/piridin : 1948, Sister tạo được một phức
bền khi cho CrO3 vào piridin.
Nhưng Sarett lại là người dùng phức
N bền này làm tác nhân oxid hóa các
O alcol, nên được gọi là phản ứng oxid
O Cr hóa theo Sarett.
N O
Phản ứng oxid hóa Sarett cũng
không tác dụng lên nối đôi C=C, nối
ba CC.
Phức bền
GV. ThS. Tân Hoàng 27
2. OXID HÓA ALCOL THÀNH
CARBONIL – Bởi Cr (VI)
Chỉ oxid hóa alcol
HO O
Me H Me H
O Sarett O
O H O H
O O
Không chịu
ảnh hưởng
(89%)
Me Me
Trong phản ứng sarett, alcol bậc 2 cho hiệu suất ceton khá
tốt, nhưng alcol bậc 1 lại cho hiệu suất aldehid rất kém,
ngoài trừ alcol benzil và alcol allil.
Trở ngại của phản ứng Sarett là khó tách sản phẩm carbonil
ra khỏi môi trường của piridin.
GV. ThS. Tân Hoàng 29
2. OXID HÓA ALCOL THÀNH
CARBONIL – Bởi Cr (VI)
Collins khắc phục nhược điểm của phản ứng Sarett
bằng dùng thêm dung môi CH2Cl2, nghĩa là Collins
sử dụng hệ tác chất là CrO3/piridin/CH2Cl2, nên phản
ứng được gọi là phản ứng oxid hóa Collins.
Trong phản ứng Collins, tỷ lệ giữa phức bền : alcol
là từ 5:1 đến 6:1.
Collins
Ciclohexanol Ciclohexanon
(98%)
Collins
1-Heptanol Heptanal
GV. ThS. Tân Hoàng (93%) 30
2. OXID HÓA ALCOL THÀNH
CARBONIL – Bởi Cr (VI)
O O
CH2OH CHO
Collins
Me Me
Ziegler
Me Me
Me Me
Me Me
Collins
Me Me
Ratchiffe
Me O Me O
OH GV. ThS. Tân Hoàng O 31
2. OXID HÓA ALCOL THÀNH
CARBONIL – Bởi Cr (VI)
Xét piridinium clorocromat (PCC) :
Corey đã tìm ra một tác nhân oxid hóa alcol bậc 1
sang aldehid với hiệu suất khá tốt. Đó là sử dụng hệ
CrO3/piridin/HCl (PCC) trong dung môi CH2Cl2.
Tuy nhiên, hiệu suất oxid hóa
alcol bậc 1 không cao như
trong trường hợp phản ứng
ClCrO3
oxid hóa Collins.
N
1-Heptanol PCC Heptanal
H
CH2Cl2 (78%)
Piridinium clorocromat (PCC) GV. ThS. Tân Hoàng 32
2. OXID HÓA ALCOL THÀNH
CARBONIL – Bởi Cr (VI)
Me Me Me Me
Me OH Me OH
Me Me
PCC
CH2Cl2
(93%)
H Uskokovic H
OH O
PCC
CH2OH CH O
CH2Cl2
Corey Hiệu suất aldehid
rất kém
GV. ThS. Tân Hoàng 33
Citronellol Citronellal
2. OXID HÓA ALCOL THÀNH
CARBONIL – Bởi Cr (VI)
Nguyên nhân là phản ứng tiến hành trong môi
trường acid, nên aldehid dễ dàng bị proton hóa và
rồi chuyển hóa thành pulegol.
CH O
H H OH (- H )
Citronellal Pulegol
PDC
CH2OH DMF COOH (83%)
R R
C + Me2S + HBr
O
Me OH Me O
Me H Me H
DMSO/DCC
H H H H H
O O
R R
H H
H + N N R R
O Me C
S + Me2S
O O
Me
GV. ThS. Tân Hoàng 41
2. OXID HÓA ALCOL THÀNH
CARBONIL – Bởi DMSO
Xét DMSO/anhidrid acetic : R R
Me Me OH
S
+ Me Me
O S
Me O Me O Me
O O O
R R
H R R
O Me + Me2S
S O
Me
GV. ThS. Tân Hoàng 42
2. OXID HÓA ALCOL THÀNH
CARBONIL – Bởi DMSO
N H N H
DMSO
H Ac2O
N N H
H H H H
MeOOC OH MeOOC O
Yohimbin Yohimbinon
(85%)
Me Me
H H
DMSO
Ac2O
OH OH
H Me H Me
CH OH2 CHO
GV. ThS. Tân Hoàng 43
2. OXID HÓA ALCOL THÀNH
CARBONIL – Bởi DMSO
Xét DMSO/P4O10 :
Onoders sử dụng tác chất DMSO/P4O10 tiến hành
oxid hóa có hiệu quả tốt đối với alcol bậc 2, đặc biệt
là các monosaccarid.
Me Me
S O + P4O10 S O P4O10
Me Me
Me O Me Me O
Me S O P4O10 Me
O O Me O O
OH
O O
O O O
Me Me
GV. ThS. Tân Hoàng 44
Me Me
2. OXID HÓA ALCOL THÀNH
CARBONIL – Bởi DMSO
Xét DMSO/SO3 :
Von E. Doering phát triển tác chất DMSO/SO3 trong
piridin và với sự hiện diện của trietilamin nhằm oxid
hóa alcol thành hợp chất carbonil tương ứng.
DMSO và SO3 cho ra trung gian phức như sau :
Me O
S O S O
Me O
Cấu trúc lập thể của alcol cũng chi phối khả năng
tác kích của alcol lên phức trung gian trên, đưa đến
sự thay đổi tốc độ phản ứng, hiệu suất sản phẩm
carbonil tương ứng. GV. ThS. Tân Hoàng 45
2. OXID HÓA ALCOL THÀNH
CARBONIL – Bởi DMSO
Cơ chế của phản ứng :
R Me O R Me
OH + S O S O O S
R Me O R CH3
R Me R
Et3N
O S O + Me2S
R H CH 2 R
Me R= OH
O -Alcol cho 70% sản
Me
R phẩm ceton.
Me H
R= OH
H H -Alcol không cho phản ứng
O
trong điều kiện tương tự.
Me
S O > -30o C
CF3COO
Me CF3
S
O Me
Me O CF3
S O
+ CF3COOH O
CH2 CF3
O GV. ThS. Tân Hoàng 49
2. OXID HÓA ALCOL THÀNH
CARBONIL – Bởi DMSO
Tách chất DMSO/TFAA dễ dàng chuyển hóa alcol bậc 1
và alcol bậc 2 thành aldehid và ceton tương ứng.
Điểm nổi bậc của tác chất DMSO/TFAA là không phụ
thuộc vào cấu trúc lập thê của alcol.
OH O
DMSO/TFAA
CH2Cl2
(86%)
Đối với alcol bậc 1, người ta thường thêm amin vào để
xúc tác. Ví dụ oxid hóa 1-decanol bởi DMSO/TFAA thì
hiệu suất decanal thu được là 56%, còn khi thêm
trieilamin thì hiệu suất GV.
tăng lên đến 81%.
ThS. Tân Hoàng 50
2. OXID HÓA ALCOL THÀNH
CARBONIL – Bởi DMSO
Nguyên nhân là có quá trình deproton hóa xảy ra.
Me Me
Et3N
R CH O S R CH O S
Me H CH2
H
RCH O + Me2S
Me
RCH2 O S RCH O + Me2S
Me
BnO CH2OH
CH2Cl2, nhiệt độ phòng, 3 phút
OBn
H
Không bị ảnh
Kende MeOOC hưởng H
Me
BnO CHO
OBn
H
CH2Cl2
Me Al(O iPr)3 Me
Aceton
HO O
Me H Me
Me C Me C
R1 O O iPr
R1 O O iPr
2 2
R O Al R O Al
H O iPr O iPr
CHO
Ball, Goodwin và Martin
Retinen (80%)
GV. ThS. Tân Hoàng 60
2. OXID HÓA ALCOL THÀNH
CARBONIL – Bởi MnO2
Goldman và Henbest đề nghị phản ứng oxid hóa
alcol bởi MnO2 đi qua trung gian một gốc tự do.
Ph Ph O Ph
MnO2 O
o Mn
25 C O O Mn (IV)
O
H H O
OH
(Hấp phụ)
Ph
OH Ph H OH
O Mn (III) Mn (II)
O
OH OH
(Hấp phụ)
PhCHO + MnO/H O Hoàng
GV. ThS.2Tân 61
2. OXID HÓA ALCOL THÀNH
CARBONIL – Bởi MnO2
OH O
MeO MnO2 MeO
OH OH
25o C
MeO aceton MeO
(94%)
Tạo gốc tự do bền
hơn OH
MeO CHO
MeO
(5%)
O Ag2CO3
O
N CH3 N CH3
Rapoport
HO O
(85%)
Không bỉ ảnh
hưởng
CH2OH CHO
Ag2CO3
celit
Geraniol Citral
(97%)
Me Me Me
OH O O
Tác chất %SP
KMnO4/H2SO4 13,5
Không khí 37
Ag2O 72
MnO2/NaCN 80
Jones GV. ThS. Tân Hoàng 55 66
2. OXID HÓA ALCOL THÀNH
CARBONIL – Bởi AgO
2AgO + H2O + 2e → Ag2O + 2OHΘ 0,599V
CH 2OH CHO
AgO
H 2O
(57%)
Corey nhận thấy khi thêm NaCN thì sẽ làm tăng hoạt
tính oxid hóa của AgO, và do đó sẽ dẫn đến sản
phẩm là acid carboxilic.
GV. ThS. Tân Hoàng 67
2. OXID HÓA ALCOL THÀNH
CARBONIL – Bởi AgO
CHO COOH
AgO/NaCN
Corey
(97%)
1,2-Quinon
O
1,4-Quinon orto-Quinon
para-Quinon
Một trong các tác chất dùng để oxid hóa các dẫn
xuất phenol thành quinon là muối Fremy
[(KO3S)2NO•], đã được Fremy phát minh 1848.
GV. ThS. Tân Hoàng 70
3. TẠO THÀNH QUINON – PHENOL
Quinon
Cơ chế phản ứng oxid hóa với muối Fremy :
OH O O
Muối Fremy
Muối Fremy
O O
OH
X ON(SO3K)2 O
Muối Fremy X = H, Cl
O
O
H O
X
ON(SO3K)2
X =Tân
GV. ThS. R, Hoàng
OR X 72
X
3. TẠO THÀNH QUINON – PHENOL
Quinon
O O O
Muối Fremy
O O Me O O Me
OH O
COOEt O COOEt
HO O
Muối Fremy
Me Me
N N
H H
(85%)
GV. ThS. Tân Hoàng 73
3. TẠO THÀNH QUINON – PHENOL
Quinon
NH2 O
Me Muối Fremy
Me
EtO EtO
O
(93%)
O
Me Me Me Me (C)
OH O
(A) (B)
NH2
HO
COOH
Tác chất Undenfriend (21%)
NH2
Tyramin HO COOH
NH2
HO
Chambers
Me Me
(17%)
OMe OMe OMe
OH
CF3COOOH
+
(27%) OH
McClures và Williams
GV. ThS. Tân Hoàng 80
(7%)
3. TẠO THÀNH QUINON – PHENOL
Phenol
OH
Me Me Me Me
CF3COOOH
BF3
CH2Cl2
Me -7o C Me
Hart (88%)
K 2S2O8 H3O
KOH
OSO3 K OH
OH
NBS/H2O
Morl
Br
Bromohidrin
GV. ThS. Tân Hoàng 84
4. CHUYỂN HÓA ALKEN THÀNH
EPOXI – Bởi peroxid
H2O2 + 2H + 2e → 2H2O 1,77V
R O
HO OH RO OH OH
Hidroperoxid O
Peracid
H
O
RO OH + O + ROH
O
R
H2O2/NaOH
Me Me O
MeOH, 20o C
Me Me
Me Me
O
OH
HO OH HO O Me
( - H2O)
Me
GV. ThS. TânMe
Hoàng 89
4. CHUYỂN HÓA ALKEN THÀNH
EPOXI – Bởi peroxid
O O
Me Me O
Me (- OH )
Me
Me O Me
O
H
Điều này cho thấy các nối đôi C=C tiếp cách với nối
đôi C=O cũng dễ dàng được epoxi hóa bởi các
peroxid yếu trong môi trường kiềm và dung môi
phân cực. GV. ThS. Tân Hoàng 90
4. CHUYỂN HÓA ALKEN THÀNH
EPOXI – Bởi peroxid
O O
H2O2/NaOH
MeOH, 20o C
H Heathcock H O
H N
HOOH + NaOH C O
HOO Na
+ O
O H
H2O
C
NH2
O
Tuy nhiên, t-BuOOH/NaOH chỉ có khả năng epoxi hóa lên nối
đôi C=C của nitril và tạo thành sản phẩm epoxi-nitril.
Ph C N Ph C N
t-BuOOH
NaOH
GV. ThS. Tân Hoàng 92
Ph O Ph
4. CHUYỂN HÓA ALKEN THÀNH
EPOXI – Bởi peroxid
Trong nhiều trường hợp, sự epoxi hóa lên nối đôi
C=C cũng có tính chọn lọc lập thể.
OH OH OH
O + O
(ít)
GV. ThS. Tân Hoàng 93
4. CHUYỂN HÓA ALKEN THÀNH
EPOXI – Bởi peroxid
Với peracid :
R C OH + H2O2 R C O OH + H2O
O O
peracid
CCl4
+ R C O OH O + R C OH
O O
R O H H Me H
O
H
O H Me
O O
H O H
H O
Me H Me R
GV. ThS. Tân Hoàng O H 96
4. CHUYỂN HÓA ALKEN THÀNH
EPOXI – Bởi peroxid
H
Peracid O
OH OH
HO
Khi tiến hành epoxi hóa
trong môi trường dễ phá vỡ
vòng epoxi, như trong
O nước.
GV. ThS. Tân Hoàng 97
4. CHUYỂN HÓA ALKEN THÀNH
EPOXI – Bởi peroxid
H
CH3COOH O
COOH O
COOH
COOH
HO O
HO
COOH
O
O
GV. ThS. Tân Hoàng 98
5. CHUYỂN HÓA ALKEN THÀNH
DIOL – Bởi KMnO4
MnO4Θ + 4H + 3e → MnO2 + 2H2O 1,679V
R R R R
MnO4
HO OH
R OH
R OH
OH
R O Mn H2O
R OH
O O
cis-Hidroxil hóa
HO O O OH
+
CH3(CH2)7 (CH2)7COOH CH3(CH2)7 (CH2)7COOH
R O R O O
O L
+ Os Os
R O O R O O L
L là ligand (dung môi)
R OH
piridin
OH
R R
O O
Py
Os cis-Hidroxil hóa
R O O Py
GV. ThS. Tân Hoàng 102
5. CHUYỂN HÓA ALKEN THÀNH
DIOL – Bởi OsO4
Quá trình cis-hidroxil hóa bởi OsO4 cũng có tính
chọn lọc lập thể.
Me Me
O O
OsO4
COOMe HO COOMe
H HO H
Me Me
Goldsmith
Nhóm Me Me O
che chắn Me
COOMe
PhCOO OOCPh
O R
I2 RCOOAg
I
O
I
O
R OCOR
O
OCOR
RCOO
trans-Hidroxil
GV. ThS. Tân Hoàng hóa 105
6. SỰ CẮT ĐỨT NỐI C=C – Bởi
KMnO4
KMnO4 RCH CHR'
RCH CHR' RCOOH + R'COOH
OH OH
(92%)
GV. ThS. Tân Hoàng 106
6. SỰ CẮT ĐỨT NỐI C=C – Bởi
tác chất osmiun
MeO OMe MeO OMe
NaIO4
xt OsO4 + HCHO
aq dioxan CHO
OAc OAc
(79%)
RuO4 CHO
(10%)
CCl4 CHO
Với các dung môi như eter, benzen, piridin thì phản
ứng lại xảy ra rất mãnh liệt.
GV. ThS. Tân Hoàng 108
6. SỰ CẮT ĐỨT NỐI C=C – Bởi
tác chất ruthenium
O
Me Me
RuO4, NaIO4
CCl4/CH3CN/H2O
H H O
OH OH
(53%)
HO Me HO Me
H H
RuO4, NaIO4 HOOC
CCl4/CH3CN/H2O HOOC
Me GV. ThS. Tân Hoàng Me 109
6. SỰ CẮT ĐỨT NỐI C=C – Bởi
tetraacetat chì
PhO O
PhO OH (AcO)4Pb
benzen O Pb
OH OAc
OAc
(AcO)Pb2
PhO CHO + HCHO +
(AcO)4Pb
EtOH
COOEt CHO
O OH
GV. ThS. Tân Hoàng 111
6. SỰ CẮT ĐỨT NỐI C=C – Bởi
ozon
O O O
O O O O O O
R O R R O
O
O O
O
R O R O
R R O
Kém bền nhiệt
O
O
O
Ozonid
GV. ThS. Tân Hoàng 112
R
6. SỰ CẮT ĐỨT NỐI C=C – Bởi
ozon OMe
OH
R O
Alkoxihidroperoxid
R MeOH
O
O
O
R O R O
O O O
CH3COOH R R
O CH3 O O
OH Tetraoxon
R O GV. ThS. Tân Hoàng 113
Carboalkoxihidroperoxid
6. SỰ CẮT ĐỨT NỐI C=C – Bởi
ozon
1 1 3
R O R 3 R R
O + O
Sự khử 2 2
R OH OHH R H
1
R O R3 Ceton và aldehid
2
R O O H 1 3
R R
Ozonid
Sự oxid O + O
2
hóa R OH
Ceton và acid carboxilic
1. O3
2. Zn/AcOH
Marshall O CHO
CH3COOH O
O
O
(44%)
GV. ThS. Tân Hoàng 118
7. PHẢN ỨNG OXID HÓA
BAEYER-VILLIGER
Thật ra có sự cạnh tranh giữa phản ứng Baeyer-
Villiger và phản ứng epoxi hóa bởi peracid.
Cl
Sylverstein
O
OH
O
O
benzen, -10o C
Me Me Me Me
(80%)
EtOOC EtOOC
CF3COOH
OAc OAc
O
Me NaH2PO4 Me
O Me Me
OAc CH2Cl2 O OAc
Me 0o C
GV. ThS. Tân Hoàng 121
Me O (85%)
8. SỰ OXID HÓA NHÁNH ALKIL –
ALKENIL – Bởi SeO2
C no
H H
O O
R O R Se R Se
Se
O O
O H
OSeOH H2O OH
R R
Dạng alcol allil
GV. ThS. Tân Hoàng 122
8. SỰ OXID HÓA NHÁNH ALKIL –
ALKENIL – Bởi SeO2
OH
SeO2, H2O2
t BuOH
-Pinen transPinocarveol
(55%)
Khả năng oxid hóa tại C no : CH2 > CH3 > CH,
ciclohexan > nhánh alkil.
SeO2 OH
OH
GV. ThS. Tân Hoàng 123
8. SỰ OXID HÓA NHÁNH ALKIL –
ALKENIL – Bởi SeO2
OH
SeO2 Nhóm CH2 ưu tiên hơn CH3
OH
OH
SeO2 SeO2
cis – trans
Ưu tiên tại C= có nhiều nhóm thế (E/Z) 124
GV. ThS. Tân Hoàng
Kết thúc
Cám ơn vì sự chú ý lắng nghe.