Professional Documents
Culture Documents
BBr 3
Do đó : ROCH3 + HI ROH + CH3I
CH 2OCH 3 CH2OH
OAc OAc
BBr3
Me Me Me Me
Me O Me O
HI
CH3O Me HO Me
Me Me Me Me
GV. ThS. Tân Hoàng 8
2. Bảo vệ nhóm OH
Dưới dạng eter
Chuyển hóa –OH thành –OCH2Ph (benzil eter) :
Khả năng tạo benzil eter tương tự như metil eter,
nhưng việc loại bỏ nhóm bảo vệ này lại được tiến
hành bằng phản ứng hidro hóa xúc tác.
PhCH2Br
ROH ROCH2Ph
KH
H2
Loại nhóm bảo vệ : ROCH2Ph ROH + PhCH3
Pd/C
GV. ThS. Tân Hoàng 9
2. Bảo vệ nhóm OH
Dưới dạng eter
PhCH2Br
CH2OH CH2OCH2Ph
O KH O
Me Me Me Me
1. B2H6, THF
OH 1. KH
CH2OCH2Ph
2. KOH, H2O2 O 2. CH3I
Me Me
OCH3 OCH3
H2
CH2OCH2Ph CH2OH
O O
Pd/C
Me Me GV. ThS. Tân Hoàng Me Me 10
2. Bảo vệ nhóm OH
Dưới dạng eter
Chuyển hóa –OH thành –OC(CH3)3 (t-butil eter) :
CH3
H
ROH + CH2 C ROC(CH3)3
CH3 Hoặc acid
Lewis
Với R là alkil hoặc nhân thơm.
Nhóm bảo vệ t-butil eter rất nhạy cảm trong môi
trường acid mạnh.
CF3COOH
ROC(CH3)3 ROH
GV. ThS. Tân Hoàng 11
2. Bảo vệ nhóm OH
Dưới dạng eter
CH3
Me OH CH2 C Me O t Bu
CH3
O H O
H H
CH2 CH2
Me O t Bu Me OH
H CF3COOH H
H H H H
MeO MeO
H THP
ROH + RO
O RO O
Tetrahidropiranil eter
H H 2O
ROH H
O ROH +
RO O
H HO O
Alcol được hoàn lại
GV. ThS. Tân Hoàng 13
2. Bảo vệ nhóm OH
Dưới dạng eter
Nhóm bảo vệ THP ổn định trong môi trường pH 6 –
12, nhưng không bền với acid Lewis.
Nhóm THP bền đối với các tác nhân thân hạch, hợp
chất cơ kim, hidrur, các tác nhân oxid hóa và phản
ứng hidro hóa xúc tác.
Cần lưu ý : Green cho thấy nhóm THP kết hợp với
diboran-H2O2.baz hoặc với 40% acid peracetic tạo
nên một hỗn hợp nổ.
HOCH2C CCOOH
(64%)
H3O O OCH2C CMgBr
CO2
LDA, THF
Me Me Me
HO O THPO O THPO O
1. O3
2. [O]
Me
H 3.
H3O
Me COOH
HO O
GV. ThS. Tân Hoàng 16
2. Bảo vệ nhóm OH
Dưới dạng eter
Chuyển hóa –OH thành metoximetil eter (MOM) :
Na
ROH RONa
AcOH
Hoặc : ROH + CH3SOCH3 ROCH2SCH3
Ac2O
(PhCO2)2
ROH + CH3SCH3 ROCH2SCH3
1. Na Ph3P CH2
O O
CH3 CH3
N 2. CH3OCH2Cl N
O O
(70%)
MOMO HO
AcOH/H2O
O O
CH3 CH3
N N
CH 2 CH2
GV. ThS. Tân Hoàng (97%) 19
(78%)
2. Bảo vệ nhóm OH
Dưới dạng eter
Me Me Me Me
O O 1. KH O O
Me Me
CH2OH 2. CH3OCH2Cl CH2OMOM
O O
O H O H
Me Me
Me Me
O O H3O O O
Me
Me
CH2OMOM
Me CH2OH
O H Me
O H
OCH2Ph GV. ThS. Tân Hoàng 20
OCH2Ph
2. Bảo vệ nhóm OH
Dưới dạng eter
Me MTM Me
OH C O C
Me C 1. KH Me C
O O
Me Ph 2. CH3SCH2Cl Me Ph
O O
OMe OMe
OMTM OH
Me Me Me Me
ROMEM
Tái tạo lại alcol :
H3O
ROCH2OCH2CH 2OCH3 ROH + HCHO + HOCH2CH2OCH3
OCH2CH3
H3O
ROCHCH3 ROH + CH3CH2OH + CH3CHO
COOEt COOEt
aq. AcOH
EEO Me HO Me
(94%)
KF
ROSiMe3 ROH
aq. MeOH
Piridin
OH OTMS
OH OH
KF
aq. MeOH
OTMS OH
Me Me
OH Et3Si O4Cl OTES
Me Me
OMe MeCN OMe
Me Me
COOMe COOMe
(TIPS) : S Me
H
S
C
Me
C COOMe
O O Me
Me MeO
H S Me
MeO
OH S
O
Me Me
n-Bu4NF, H
(i-Pr)3SiCl, Me
H DMAP, CH2Cl2
MeO THF
OH
C MeO
C O
O Me
Me
H H
GV. ThS. Tân Hoàng 30
OTI PS OTI PS
2. Bảo vệ nhóm OH
Dưới dạng eter
Như dimetil t-butilsillil eter (TBDMS) :
Chỉ bảo vệ alcol bậc 1
Me Me Me Me
HOCH 2 t-BuMe2SiCl TBDMSOCH2
Imidazol
HO HO
Me Me Me
1. p-TsOH Me Me Me
TBDMSO
O O OH 2. Aceton,
CuSO4
Me Me OH OH
GV. ThS. Tân Hoàng 31
2. Bảo vệ nhóm OH
Dưới dạng eter
Như diphenil t-butilsillil eter (TBDPS) :
Ph (CH2)5CH3
O (CH3)3C Si Cl O 1. CH3(CH2)5OH/KOH O
Ph OMe
2. CH3I
OH OTBDPS
OTBDPS
Không ảnh hưởng
đến vòng epoxi n-Bu4NF, THF
(CH2)5CH3
O
OMe
O O
O 1. CH3ONa/CH3OH
O 2.
OH H3O
O Me
Me O
GV. ThS. Tân Hoàng 34
O
2. Bảo vệ nhóm OH
Dưới dạng ester
OH OBz
PhCOCl
Piridin
O O
COOEt COOEt
OBz OH
1. aq. NaOH
2. H3O
O O
Me OH H3O O Me
Me
GV. ThS. Tân Hoàng 36
2. Bảo vệ nhóm OH
Dưới dạng acetal
Me Me
O O
Aceton
O HO
H H
O Me HO Me
Me
Me
GV. ThS. Tân Hoàng 37
2. Bảo vệ nhóm OH
Dưới dạngO acetal
O
O
Me Me
N N
HO HO
O O O O
DMF, O
H2SO4
O O Me
OH OH N
BnO
O O O
Me
N
BnO O O
O O
H2O, TFA
Carbonil
Ceton
Dithioacetal hoặc
dithiocetal
GV. ThS. Tân Hoàng 39
3. Bảo vệ nhóm carbonil
Acetal - Cetal
Dạng dimetil hay dietil acetal (cetal) , cũng như
dạng acetal (cetal) vòng, ổn định trong môi trường
pH 4 – 12, nhưng lại dễ dàng bị phá vỡ trong môi
trường nước – acid (như dung dịch acid acetic)
hoặc tiếp xúc với acid Lewis.
Nhóm bảo vệ này bền đối với các tác nhân thân
hạch, hidrur, các hợp chất cơ kim, phần lớn tác
nhân oxid hóa và phản ứng hidro hóa xúc tác.
Việc phá vỡ nhóm bảo vệ này được tiến hành bằng
cách thủy phân trong môi trường acid.
GV. ThS. Tân Hoàng 40
3. Bảo vệ nhóm carbonil
Acetal - Cetal
MeO
CHO OMe
MeOH, H
Me Me
MeO
OMe
CHO
Me
Me p-TsOH, H2O
CH 2
CH2
GV. ThS. Tân Hoàng 41
3. Bảo vệ nhóm carbonil
Acetal - Cetal
O O
H H
N HOCH2CH2OH N
H H
p-TsOH, benzen
Et O Et
1. LiAlH4, THF
O
O 2. aq. NaOH
H H
N N
H HCl 1N H
(85%)
Et Et
O
O
GV. ThS. Tân Hoàng O 42
3. Bảo vệ nhóm carbonil
Acetal - Cetal
O O
O
OH OH 1. n-BuLi, TMEDA
O O
H
2. Oxid etilen
OH
n-Bu3P, CCl4
O
O
H3O
O
Cl Cl
N-Alkil và N-Sillil
N-Carbamat
N COOMe N COOMe
H H
Bn
N O
H 1. H2, Pd/C O
N
O 2.
H3O
N COOMe
N COOMe H
H GV. ThS. Tân Hoàng 49
4. Bảo vệ nhóm amino
N-Alkil và N-Sillil
Me3SiCl
MeOOC COOMe MeOOC COOMe
Et3N
NH2 NHSiMe3
OH OH OSiMe3 OSiMe3
H2O
NH MeOOC NHSiMe3
O
GV. ThS. Tân Hoàng 50
4. Bảo vệ nhóm amino
N-Acil
Nhóm bảo vệ N-acil rất nhạy cảm với môi trường
acid mạnh và baz mạnh.
Vài tác chất thân hạch, hợp chất cơ kim (trừ tác
chất Grignard) và tác nhân oxid hóa không phản
ứng với nhóm bảo vệ N-acil.
Nhóm bảo vệ N-acil dễ dàng bị tác dụng bởi các tác
nhân khử và cả phản ứng hidro hóa.
N Ac2O N
Me Me 1. NaBH4
2. SOCl2
3. NaCN CN
HN N
Ac
COOH
N
Me
H3O
N
Me
N
Ac
Cholesterol
Me
NH Me C8H17
Hg(CN)2
OH
Me H
CH2Cl
Me O H H dd K2CO3 2
O O
7%
Me C
N CF3 Me C8H17
O CF3
C Me H
O
Me O H H
GV. ThS. Tân Hoàng O 53
5. Bảo vệ nhóm carboxil
Nhóm carboxil là một tác nhân thân hạch, nên sẽ
gây các phản ứng thân hạch cạnh tranh.
Nhóm carboxil có thể được bảo vệ dưới dạng ester.
Tuy nhiên, nhược điểm lớn của dạng ester là không
bền trong môi trường acid và baz, hơn nữa còn
chịu tác dụng của các tác nhân khử.
Do đó, nhóm carboxil thường được bảo vệ dưới
dạng oxazolin, là một dẫn xuất dị vòng.
CH3 CH 3
CH3 CH 3
RCOOH + HN R C N
H
O
2,2-Dimetilaziridin
H CH3
CH3 O
O C CH3
CH3 C
R C R N CH2
N
GV. ThS. Tân Hoàng 55
Dẫn xuất oxazolin
5. Bảo vệ nhóm carboxil
Dẫn xuất oxazolin bền trong acid khan (không có
nước), với tác chất Grignard, với hidrur cũng như
các tác nhân thân hạch khác.
Việc tái tạo lại nhóm carboxil được thực hiện bởi sự
thủy phân dẫn xuất oxazolin trong acid mạnh.
O
(HOCH2)3CCH3 R O
RCOOH RCOCH3 CH3
O
NH
H3O
CH 3 BF3
RCOCH2
RCOOH
O O