Professional Documents
Culture Documents
1 bar = 105 Pa
1 atm = 101,325 Pa
1 atm = 760 torr
1 psi = 6897, 7572 Pa
R = 8,31441 J.K-1mol-1
= 8,31441 m3. Pa.K-1.mol-1
= 0,0831441 L.bar. K-1.mol-1
= 0,0820568 L.atm.K-1.mol-1
1J = 1 N.m= 1 Pa.m3 = 1 kg. m2. s-2
1 erg = 10-7 J
1 cal = 4,184 J
1 eV = 1,6021892 x 10-19 J
L.atm = 101,325 J
cm-1 = 1,986477 x 10-23 J
Bài 1:
1. Xét một hỗn hợp khí cân bằng do sự nhiệt phân PCl5 ở nhiệt độ T theo phương trình phản ứng:
PCl PCl + Cl
5(k) 3(k) 2 (k)
Ở nhiệt độ này, độ phân li của PCl 5 là 0,25, áp suất tổng cộng là 1 atm, thể tích là V. Người ta thêm vào hỗn
hợp này cũng một thể tích đó của Cl 2 ở nhiệt độ T, áp suất 1atm, rồi nén cho thể tích của hệ trở lại như cũ (bằng
V). Tính áp suất của hệ khi cân bằng lại được thiết lập ở nhiệt độ T.
Bài 2:
Tính năng lượng liên kết trung bình CH và CC từ các kết quả thực nghiệm sau:
- Nhiệt đốt cháy CH4 = - 801,7 kJ/mol
- Nhiệt đốt cháy C2H6 = - 1412,7 kJ/mol
- Nhiệt đốt cháy Hidrro = -241,5 kJ/mol
- Nhiệt đốt cháy than chì = -393,4 kJ/mol
- Nhiệt hóa hơi than chì = 715 kJ/mol
- Năng lượng liên kết HH = 431,5 kJ/mol.
Các kết quả đều đo ở 298K và 1atm.
Bài 3:
ΔH o298,s -1
Tính nhiê ̣t sinh chuẩn ( ) của CH4 (khí). Biết rằng năng lượng liên kết H–H trong H 2 là 436 kJ.mol ;
o
năng lượng liên kết trung bình C–H trong CH4 là 410 kJ.mol và nhiê ̣t nguyên tử hóa ΔH a của Cgr (khí) là:
-1
ΔH oa = 718,4 kJ.mol-1. Các giá trị đều xác định ở điều kiê chuẩn.
̣n
Bài 4: Hằng số cân bằng của phản ứng điều chế NH : N + 3H 2NH ở 500oC bằng 1,5.10-5 atm-2.
3 2 2 3
Tính phần trăm hỗn hợp ban đầu (N2 + 3H2) đã chuyển thành NH3, nếu phản ứng được thực hiê ̣n ở 500 atm,
1000 atm. Nhâ ̣n xét về kết quả?
Bài 5:
o
Sinh nhiệt của mô ̣t chất ở điều kiê ̣n chuẩn (kí hiệu là ΔH s ) là lượng nhkiệt tỏa ra hay thu vào khi hình thành 1
mol chất đó từ các đơn chất bền ở điều kiê ̣n chuẩn.
Cho: C(than chì) → C(k) ΔHothăng hoa = 717 KJ/mol; EH-H = 432 kJ/mol; EC-C = 347 kJ/mol;
o o
E = 411 kJ/mol; ΔH s (H O ) = -285,8 kJ/mol; ΔH s (CO ) = -393,5 kJ/mol .
C-H 2 (l) 2 (k)
o
a. Tính ΔH của ankan tổng quát CnH2n+2 (k) theo n.
s
b. Cho phản ứng đốt cháy hoàn toàn các ankan chứa n nguyên tử cacbon:
CnH2n+2 (k) + (3n + 1)/2 O2(k) → nCO2(k) + (n + 1) H2O(l) ΔHo
Tính ΔHo theo n.
Bài 6:
Ở nhiệt độ 600K đối với phản ứng: H + CO H O + CO
2(k) 2(k) 2 (k) (k) có nồng đô ̣ cân bằng của H2, CO2,
H2O và CO lần lượt bằng 0,600; 0,459; 0,500 và 0,425 (mol/l).
1. Tính Kc, Kp của phản ứng.
2. Nếu lượng ban đầu của H2 và CO2 bằng nhau và bằng 1 mol được đă ̣t vào bình 5 lít thì nồng đô ̣ cân bằng các
chất là bao nhiêu?
Bài 7:
Cho các số liệu sau ở 298K:
Ag+(dd) +
N 3 (dd) K (dd) AgN3(r) KN3(r)
∆GoS(kJ.mol-1) 77 348 -283 378 77
1. Xác định chiều xảy ra của các quá trình sau:
Ag+ + N 3
(dd)
AgN
(dd) (1)
3(r)
K+(dd) + N 3 (dd) KN3(r) (2)
2. Tính tích số tan của chất điện li ít tan.
Bài 8:
Cho biết PCl5 phân huỷ theo phương trình:
PCl5 (k) € PCl3 (k) + Cl2 (k)
Xuất phát từ 1,0 mol PCl5 ở 2800C, khi cân bằng được thiết lâ ̣p thì thu được hỗn hợp khí có tỉ khối hơi đối với
không khí là 3,784. Áp suất lúc cân bằng là 1,0 atm.
a. Xác định đô ̣ phân ly của PCl5.
b. Tính hằng số cân bằng Kp của phản ứng ở 280oC.
-1
Biết: M kk =29,0 g.mol ; P=31; Cl=35,5
Bài 9:
1. Entanpi sinh chuẩn và entropi chuẩn (2980K) của một số chất như sau:
CO2 (aq) H2O (l) NH3 (aq) (H2N)2C = O (aq)
Htt (KJ/mol) -412,9 -285,8 -80,8 -317,7
S0 (JK-1mol-1) 121,0 69,9 110,0 176,0
Trong dung dịch H2O Ure bị thủy phân theo phản ứng sau:
(H2N2)C = O (aq) + H2O (l) --> 2NH3(aq) + CO2 (aq)
a. Hãy tính G0 & hằng số cân bằng của phản ứng trên ở 2980K
b. Phản ứng thủy phân Ure có xảy ra không? ở 2980K trong điều kiện sau:
[(H2N)2CO] = 1M [CO2] = 0,1M
[H2O] = 55,5 M [NH3] = 0,01M
2. Nhiệt độ sôi của nước biến thiên như thế nào khi áp suất khí quyển dao động 1mmHg? Biết ở 100 0C và áp
suất khí quyển là 1atm nhiệt hoá hơi của nước là 539,7cal/g, thể tích nước lỏng là 18,87 ml/mol, còn của hơi
nước là 30,199 lít/mol
Bài 10:
Người ta có thể điều chế hiđro rất tinh khiết từ metan và hơi nước (đây là một quá trình cân bằng).Trong quá
trình này cacbon oxit được sinh ra và có thể phản ứng với hơi nước ở bước tiếp theo.
1. Viết các phương trình phản ứng xảy ra trong quá trình điều chế hiđro từ metan và hơi nước.
2. Cho các số liệu thực nghiệm sau để tính K p. Biết ở 1000C nước ở trạng thái hơi và đơn vị áp suất là bar. Giả
sử ∆H0 và ∆S0 không đổi trong khoảng nhiệt độ từ 298K đến 373K
H2 H2O CO CH4
0
∆H (kJ/mol) 0 -242 -111 -75
∆S0 (kJ/mol.K) 0,131 0,189 0,198 0,186
Cp (kJ/mol.K) 0,029 0,034 0,029 0,036
Trong bình phản ứng có chứa 6,40kg CH4, 7,2kg H2O, 11,2kg CO, 2,4kg H2 ở 1000C. Dung tích bình
V=3,00m3.
3. Cho biết chiều dịch chuyển cân bằng của phản ứng tại thời điểm trên.
Metan và nước đem trộn với tỉ lệ 1:1 và cho vào một bình kín, đun nóng đến 900 0C. Với chất xúc tác phản ứng
đạt nhanh tới trạng thái cân bằng với áp suất chung là 20 bar.
4. Tính Kp ở 9000C (giả sử Cp không phụ thuộc vào nhiệt độ)
5. Tính phần trăm CH4 đã phản ứng ở 9000C.
Bài 11:
Khí CO khử hơi nước ở nhiệt độ cao theo phản ứng:
CO (k) + H2O (k) ⇄ CO2 (k) + H2 (k) (1)
a) Bắt đầu từ nhiệt độ 1100K, khi tăng 1K thì hằng số cân bằng K p của phản ứng giảm 0,32%. Tính ∆H 0 của
phản ứng ở 1100K
b) Ở 1500 K và 1 atm, độ phân hủy của H2O (k) thành H2 (k) và O2 (k) là 2,21.10-4. Trong cùng điều kiện, độ
phân hủy của CO2 (k) thành CO(k) và O21 (k) là 4,8.10-4. Tính Kp của phản ứng (1) ở nhiệt độ 1500 K.
Bài 12:
1. Cho bảng sau:
Hàm nhiệt động (298K) H3PO4 H 2 PO-4 HPO 2-4 PO3-4 OH - + H + H 2 O (l)
(dd) (dd) (dd) (dd)
o
∆H (kJ/mol) -1288 -1296 -1292 -1277 -56
So (J/mol.K) 158 90 -33 -220 81
o
a.Từ những dữ kiện ở bảng trên, tính các hằng số điện ly của H3PO4 ở 25 C.
b.Tính thể tích của những dung dịch axit H3PO4 0,1M và dung dịch NaOH 0,1M biết khi trộn chúng thì
thành 25ml dung dịch thì nhiệt phát ra là 90J.
Bài 13:
Trong quá trình khí hóa than, than chuyển hóa thành hỗn hợp nhiên liệu của cacbon monoxide và hyđrô, được
gọi là khí than
H2O (k) + C (r) CO (k) + H2 (k)
a) Hãy tính sự biến đổi entanpi chuẩn của phản ứng này từ những phương trình phản ứng hóa học và sự biến
đổi entanpi chuẩn
2C (s) + O2 (g) 2 CO (g) ΔrH = –221.0 kJ mol–1
2H2 (g) + O2 (g) 2 H2O (g) ΔrH = –483.6 kJ mol–1
Khí than được dùng làm nhiên liệu :
CO (k) + H2 (k) + O2 (k) CO2 (k) + H2O (k)
b) Với những giả thiết đã cho, hãy tính sự biến đổi entanpi cho sự cháy này
C (r) + O2 (k) CO2 (k) ΔrH = –393.5 kJ mol–1
Khí than cũng có thể thực hiện quá trình metan hóa :
3H2 (k) + CO (k) CH4 (k) + H2O (k)
c) Dùng các dữ kiện cho thêm, hãy xác định sự biến đổi entanpi chuẩn của phản ứng metan hóa
CH4 (k) + 2O2 (k) CO2 (k) + 2 H2O (k) ΔrH = –802.7 kJ mol–1
Bài 14:
Đây là vấn đề ứng dụng điển hình về nhiệt động học của hợp chất dạng vòng để tính entanpi phân li liên kết .
Bước đầu tiên trong sự nhiệt phân toluen (metylbenzen) là phá vỡ liên kết
C6H5CH2–H . Entanpi hoạt hóa cho quá trình này , mà thực chất là entanpi phân li liên kết được xác định là
378,4 kJ mol–1.
a) Hãy viết phương trình phản ứng đốt cháy hòan toàn toluen.
Entanpi chuẩn được cho dưới đây, dùng kí hiệu IUPAC đã cho ( nghĩa là f = hình thành, c = cháy, vap = bay
hơi, at = nguyên tử hóa)
ΔfH(CO2, k, 298K) = –393.5 kJ mol–1
ΔfH(H2O, l, 298K) = –285.8 kJ mol–1
ΔcH(C7H8, l, 298K) = –3910.2 kJ mol–1
ΔvapH(C7H8, l, 298K) = +38.0 kJ mol–1
ΔatH(H2, k, 298K) = +436.0 kJ mol–1.
i) Hãy tính ΔfH(C7H8, l, 298K)
ii) Đánh giá ΔfH của gốc benzyl C6H5CH2·(g) ở 298 K.
b) Entropi chuẩn của sự hóa hơi toluen là 99.0 J K–1 mol–1.
i) Hãy tính ΔvapG của toluen ở 298 K.
ii) Ở 298K trạng thái tập hợp của toluen là gì ?
iii) Hãy tính nhiệt độ sôi của toluen ở áp suất thường.
c) Entanpi tạo thành chuẩn đibenzyl (1,2–diphenyletan) là 143.9 kJ mol–1. Hãy tính entanpi phân li liên kết
trung tâm trong đibenzyl
C6H5CH2–CH2C6H5.
Bài 15:
Bảng 1. Năng lượng Gibbs sinh (áp suất tiêu chuẩn là 1 atm; xem thêm các bảng JANAF)
Vào tháng hai, nhiệt độ bên ngoài miền Bắc Đức xấp xỉ 5oC. Từ khi tường bê tong và mái nhà trở nên mỏng
hơn (20,0cm) thì năng lượng mất đi nhiều hơn. Năng lượng được giải phóng ra môi trường xung quanh (không
kể đến nước ngầm). Độ dẫn điện của tường và mái nhà là 1,00WK-1m-1.
Năng lượng được tính theo công thức:
J = E(A.∆t)-1 = w.∆T.d-1.
J: Năng lượng giải phóng.
d: độ dày của bức tường
A: diện tích
∆t: chênh lệch thời gian từ thời điểm bắt đầu đếnh thời điểm kết thúc.
∆T: chênh lệch nhiệt độ giữa bên trong và bên ngoài phòng.
E: Năng lượng trong phòng.
4) Tính năng lượng cần thiết (MJ) để giữ cho nhiệt độ trong phòng là 30,0oC.
3
1,00m khí thiên nhiên có giá 0,40euro và 1kWh điện giá 0,137euro. Tiền thuê trang thiết bị đốt nóng khí là
150euro trong đó tiền thuê lò sưởi điện là 100euro.
5) Toàn bộ năng lượng cần thiết cho kế hoạch “bể bơi mùa đông” của Peter là bao nhiêu?.
Lượng khí thiên nhiên cần là bao nhiêu biết hiệu suất của máy đốt nóng khí là 90%.
Peter phải tốn bao nhiêu tiền khi dung máy đốt nóng khí và lò sưởi điện biết hiệu suất của lò sưởi là
100%.
Bài 24:
Thực nghiệm cho biết năng lượng liên kết, kí hiệu là E, (theo kJ.mol-1) của một số liên kết như sau:
Liên kết O-H (ancol) C=O (RCHO) C-H (ankan) C-C (ankan)
E 437,6 705,2 412,6 331,5
Liên kết C-O (ancol) C-C (RCHO) C-H (RCHO) H-H
E 332,8 350,3 415,5 430,5
a) Tính nhiệt phản ứng (H0pư) của phản ứng: CH2(CHO)2 + 2H2 CH2(CH2OH)2 (1)
b) H0pư tính được ở trên liên hệ như thế nào với độ bền của liên kết hóa học trong chất tham gia và sản phẩm
của phản ứng (1)?
Bài 25:
Cho các phương trình nhiệt hóa học sau đây:
(1) 2 ClO2 (k) + O3 (k) → Cl2O7 (k) ΔH0 = - 75,7 kJ
(2) O3 (k) → O 2 (k) + O (k) ΔH0 = 106,7 kJ
(3) 2 ClO3 (k) + O (k) → Cl2O7 (k) ΔH0 = - 278 kJ
(4) O2 (k) → 2 O (k) ΔH0 = 498,3 kJ.
k: kí hiệu chất khí.
Hãy xác định nhiệt của phản ứng sau:
(5) ClO2 (k) + O (k) → ClO3 (k).
Bài 26:
1. Những đại lượng nào trong số các đại lượng nhiệt động học S, H, G và hằng số cân bằng K:
a. Phụ thuộc rất nhiều vào nhiệt độ?
b. Có liên quan mật thiết với độ bền của liên kết?
c. Có liên quan đến lượng của chất phản ứng và lượng sản phẩm phản ứng?
d. Là độ đo khả năng tự diễn biến của một phản ứng?
e. Là độ đo nhiệt kèm theo phản ứng?
2. Cho cân bằng: Me3DBMe3 (k) Me3D (k) + BMe3 (k), trong đó B là nguyên tố bo, Me là nhóm CH 3. Ở
100 oC, thực nghiệm thu được kết quả như sau:
Với hợp chất Me NBMe (D là nitơ): K = 4,720.104 Pa; S1 = 191,3 JK–1mol–1.
0
3 3 p1
a) Hãy tính H°, G° và S° ở 1100 K. (giả sử H° và S° không phụ thuộc vào nhiệt độ ở khoảng nhiệt độ đã
cho)
b) Tính phần mol của I(kh) ở hỗn hợp cân bằng khi giá trị bằng số của Kp bằng nửa giá trị áp suất tổng
c) Giả sử I2(kh) và I(kh) là khí lí tưởng, tính năng lượng liên kết của I2 ở 298 K
d) Tính bước song bức xạ phải dùng để phân tách I2(kh) ở 298 K.
e) Trong một thí nghiệm, một mẫu chứa I2(kh) được chiếu một chum tia laze với bước sóng λ =825,8 nm, với
tốc độ 20,0 J·s-1 trong 10.0 s thì 1.0×10-3 mol I(kh) được sinh ra. Hãy tính hiệu suất lượng tử đối với quá trình
phân hủy. (nghĩa là, số mol I2 bị phân hủy trên số mol photon bị hấp thụ bởi hệ).
Bài 29:Tính năng lượng mạng lưới ion của CaCl2 ,biết rằng:
- H0298,s cña tinh thÓ CaCl2 = - 795 kJ/mol
0
- Nhiệt nguyên tử hóa H a cña Ca(r) Ca(k) = 192 kJ/mol
- Năng lượng ion hóa: Ca(k) 2e Ca2+ (k) I 1 + I2 = 1745 kJ/mol
- Năng lượng liên kết (Elk) ClCl trong Cl2 = 243 kJ/mol
- Ái lực electron (E) của Cl(k) = -364 kJ/mol
Bài 30:
Tính nhiệt phản ứng ở 250C của phản ứng sau:
CO(NH2)2(r) + H2O(l) CO2(k) + 2NH3(k)
Biết trong cùng điều kiện có các đại lượng nhiệt sau đây:
CO (k) + H2O (h) CO2 (k) + H2 (k) H1 = -41,13 kJ/mol
CO (k) + Cl2 (k) COCl2 (k) H2 = -112,5 kJ/mol
COCl2 (k) + 2NH3 (k) CO(NH2)2(r) + 2HCl(k) H3 = -201,0 kJ/mol
Nhiệt tạo thành HCl (k) H4 = -92,3 kJ/mol
Nhiệt hóa hơi của H2O(l) H5 = 44,01 kJ/mol
Bài 31:
Tính nhiệt độ của ngọn lửa CO cháy trong hai trường hợp sau:
c) Cháy trong oxy tinh khiết (20% oxy và 80% nitơ theo thể tích)
d) Cháy trong oxy tinh khiết
Cho biết lượng oxy vừa đủ cho phản ứng, nhiệt độ lúc đầu là 25oC. Entanpi cháy của CO ở 25oC và 1atm là
283kJ.mol-1. Nhiệt dung mol chuẩn của các chất như sau:
Cop (CO2, k) = 30,5 + 2.10-2T Cop (N2, k) = 27,2 + 4,2.10-3T
Bài 32:
Tính biến thiên entropi của quá trình kết tinh benzen trong 2 trường hợp:
a) Ở nhiệt độ đông đặc T = 5oC (thuận nghịch)
b) Ở nhiệt độ chậm đông T = -5oC (không thuận nghịch)
(∆Hnc)278 = 2370 cal/mol ; (Cp)l = 30,3 cal/mol.K ; (Cp)r = 29,3 cal/mol.K ;