Professional Documents
Culture Documents
NMR
2
Độ dịch chuyển hóa học
O O
H d 3.11
OH
O H O
O
CH3
CH/CH2/CH3
Số lượng H của tín hiệu H 3.11
proton đó
Tích phân
3
10H
ethyl
C=3H
B=2H
2H, q
A=5H
Đường cong tích phân = tỉ lệ số lượng H 3H, t
A:B:C = 26.5: 11.8 : 16.2 = 5:2:3
10H
4
PROTON TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ KHÔNG TƯƠNG ĐƯƠNG
1. <10
C20H32O2 2. <20
3. <30
16
O 12 13
O
11
OH 1
20
OH 15
14
O 2
10 8 O
17
3 4 5 7
6
OAc
OAc 18 19
24 tín hiệu
24 loại H
6
16
12 13
11 O
20
1 OH 15
2 14
10 8 O
17
3 4 5 7
6
18 19 OAc
7
C6H3Cl3
1H 1H
D = 4 (có 1 vòng 1H
benzene)
2H
1H
8
3H C7H7NO3
1H 1H 1H 1H -NO2 => delta =1
-OCH3
-vòng benzen
4H thơm
C7H7NO3
1H 3H
1H Delta = 7x2+2 – (7H-1N) => 5
1H
1H
2H 3H 2H
9
CHƯƠNG 1:
ĐỘ DỊCH CHUYỂN HÓA HỌC
10
Độ dịch chuyển hóa học
O O
H d 3.11
OH
O H O
O
CH3
CH/CH2/CH3
Số lượng H của tín hiệu H 3.11
proton đó
Tích phân
11
10H
ethyl Tín hiệu C: CH3 có độ
dịch chuyển hóa học
1.2 => d = 1.2 ppm
C=3H
B=2H
2H, q
A=5H
Đường cong tích phân = tỉ lệ số lượng H 3H, t
A:B:C = 26.5: 11.8 : 16.2 = 5:2:3
10H
12
HIỆU ỨNG BẤT ĐẲNG HƯỚNG
> >
H
-CH=O H-SP3
H
13
Độ dịch chuyển hóa học
O O
H d 3.11
O c
O H O
O
CH3
a b d
CH/CH2/CH3 f
Số lượng H của tín hiệu e H 3.11
proton đó
Tích phân
14
O a- CH3 3.9
b- CH3 3.8
c- 6H= 2xCH3 đối xứng 3.7
d- CH3 3.6
O Mã hóa
e- CH 3.2
O F- CH 3.1
a- CH3 3.9
O O
b- CH3 3.8
O
c- 6H= 2xCH3 đối xứng 3.7
d- CH3 3.6 H-sp3
e- CH 3.2
F- CH 3.1
3.9 Ph Hc C
3.8 C
O <1.5+2.5+1.0 = <5.0
O 3.6 3.2 O
3.1
H 3.2
H H H3.1
H H a b d O
O O
3.7
O
O O O
O O
O e f
O
3.7 3.9 H2
3.8 C C Ph <1.2+1.0 = 2.2
3.6
15
ẢNH HƯỞNG NHÓM THẾ TRÊN CH3 , CH2, CH – HIỆU ỨNG CẢM
16
17
ẢNH HƯỞNG NHÓM THẾ TRÊN CH3 , CH2, CH 2
5.2 CH
3.2 CH
3.0 CH
2.6 CH3
1.0 CH3
1.7 CH2
2.9 CH2
18
CÁC THÍ DỤ
19
CÁC THÍ DỤ 8
C4H8O2
2H, q 3H, t
20
ẢNH HƯỞNG NHÓM THẾ TRÊN PROTON THƠM
21
22
23
C8H10O
24
CHƯƠNG 2: SỰ GHÉP CẶP GIỮA CÁC PROTON
25
CHƯƠNG 2: SỰ GHÉP CẶP GIỮA CÁC PROTON
26
27
28
29
KO TƯƠNG ĐƯƠNG VỀ TỪ TRƯỜNG
ALKANE = ALL H XEM NHƯ TƯƠNG ĐƯƠNG KHI GHÉP CẶP
30
-CH2-CH2-CH3
-CH2-CH2-CH3
31
32
CÁC THÍ DỤ
C9H10O
33
CÁC THÍ DỤ
C6H12O3
34
CÁC THÍ DỤ
C9H10O2
35
CÁC THÍ DỤ
C14H12O2
36
ĐỘ LỚN CỦA HẰNG SỐ GHÉP
37
GHÉP CẶP CỦA CÁC PROTON KHÔNG TƯƠNG ĐƯƠNG
38
39
40
41
42
43
44