You are on page 1of 8

Bài tập Hóa Lí 1

Thành viên: Nguyễn Trần Thanh Nhi 48.01.106.054


Nguyễn Trang Thư 48.01.106.080
Phan Lương Triệu Duy 48.01.106.018
Slide số 7

t (ph) [A] M Ln[A]t 1/[A]t


0 0.467 -0.76143 2.141328
1 0.267 -1.32051 3.745318
3 0.144 -1.93794 6.944444
5 0.099 -2.31264 10.10101
6 0.085 -2.4651 11.76471
7 0.075 -2.59027 13.33333

Từ bảng số liệu ta vẽ được các đồ thị của bậc 0,1,2

Bậc 0
0.5
0.45
0.4 y = -0.0493x + 0.3703
0.35 R² = 0.8157
0.3
[A] M

0.25
0.2
0.15
0.1
0.05
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8
t (s)
Bậc 1
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8
-0.5
y = -0.2508x - 0.9784
ln[A]t
-1
R² = 0.9516
-1.5
-2
-2.5
-3
t (s)

Bậc 2
16
14 y = 1.599x + 2.142
12 R² = 1
10
1/[A]t

8
6
4
2
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8
t(s)

Slide số 8

t(ph) PNo2(kpa) Ln(PNo2) 1/PNo2


0 100 4.60517 0.01
10 91.8 4.519612 0.010893
20 81 4.394449 0.012346
30 75.2 4.320151 0.013298
40 67.7 4.215086 0.014771
50 60.9 4.109233 0.01642
Bậc 0
100
90
80
P No2 (kpa) 70
60
50
40 y = -0.751x + 97.85
30 R² = 0.9897
20
10
0
0 10 20 30 40 50 60
t (ph)

Bậc 1
4.7

4.6
y = -0.0099x + 4.6083
R² = 0.9973
4.5
ln(PNo2)

4.4

4.3

4.2

4.1

4
0 10 20 30 40 50 60
t (ph)
Bậc 2
0.018
y = 0.0001x + 0.0098
0.016
R² = 0.9913
0.014
1/PNo2 (1/kPa)
0.012
0.01
0.008
0.006
0.004
0.002
0
0 10 20 30 40 50 60
t (ph)

Slide 16
1. Phương pháp thế: Dùng các công thức của các bậc 0,1,2 để tìm k

Ta được bảng số liệu

[A]t=[A]0
t(min) xM -x k0 k1 k2
0 0.8
10 0.4 0.4 0.04 0.0693 0.125
30 0.2 0.6 0.02 0.0462 0.125
70 0.1 0.7 0.01 0.0297 0.125

Từ bảng số liệu ta thấy ở bậc 2 k không đổi nên là bậc 2 và k = 0.125 M−2min−1
2. Phương pháp đồ thị: Ta dùng các công thức sau để vẽ đồ thị

t(min) [A]/ mol.lit ln[A] 1/[A]

0 0.8 -0.22314 1.25

10 0.4 -0.91629 2.5

30 0.2 -1.60944 5

bậc 0
0.9
0.8 y = -0.0084x + 0.607
R² = 0.7115
0.7
0.6
[A]/mol.lit

0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
0 10 20 30 40 50 60 70 80
t(min)
bậc 1
0
0 10 20 30 40 50 60 70 80
-0.5
y = -0.0277x - 0.5004
R² = 0.92
-1
ln[A]

-1.5

-2

-2.5

-3
t(min)

bậc 2
12

10
y = 0.125x + 1.25
8
R² = 1
1/[A]

0
0 10 20 30 40 50 60 70 80
t(min)

Qua 3 đồ thị biểu thì phản ứng bậc 2 theo đường thẳng với 𝑅2 = 1
=> 𝑘 = 0.125 𝑀-2𝑚𝑖𝑛-1
3. Phương pháp thời gian bán huỷ: Từ các dữ kiện đề bài ta được bảng số liệu:

t 1/2 (phút) A ln (t 1/2) ln(Ao)

10 0.8 2.302585 -0.22314

20 0.4 2.995732 -0.91629

40 0.2 3.688879 -1.60944


Thời gian bán hủy
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4
-0.2
-0.4
-0.6
y = -x + 2.0794
ln(A0)

-0.8
R² = 1
-1
-1.2
-1.4
-1.6
-1.8
ln t 1/2

Ta có -(𝑛 - 1) = -1 => 𝑛 = 2 Thế 𝑛 = 2 vào phương trình => k = 0.125 𝑀-2𝑚𝑖𝑛

You might also like