You are on page 1of 27

Aceton-benzen

M=

GF (kg/h)
GF= 43 (tấn/ngày) Hỗn hợp đầu 1791.667
Gp
GF((𝑋𝐹−𝑋
𝑤)/ Đỉnh 628.00687285223
Gp= (𝑋𝑝−𝑋𝑤)) Gw
Đáy 1163.660

Hỗn hợp x 0 5
Axeton-benzen y 0 14
C3H6O - C6H6 t 80.1 78.3
tF tp
66.22 56.505
y*F=trend 60.6200000000
y*F= 0.6062

Rxmin = 2.0346

grindlines: vẽ lưới
smooth scatter without paint B
MeCabe-Thiele distillation : vẽ số đĩa lí thuyết

Xác định R thích hợp

b 1.2 1.3 1.4


Rx 2.442 2.645 2.849
B 0.2862 0.2702 0.2560
Nlt 33.125
Nlt*(Rx+1) 127.48182311449
xF= 0.42

100
95 f(x) = − 2.47992E-11 x⁶ + 2.27176E-08
90 + 3.01034 x + 0.137397
85 R² = 0.999932848239657
80
75
70
65
60
x y f(x) 55
1.3 1.3 50
45
1.3
40
35
30
25
20
15
10
5
0
0 5 10 15 20 25 30 35 40

µ= 𝑒𝑥𝑝 (𝐴+𝐵/𝑇 + C* lnT+DT^2


Vây\j Rx (thích hợp)= 3.22

µ= exp (A+

A B
Benzen 7.5117 294.68
Aceton -14.918 1023.4

Tính µ hỗn hợp


x t T (oK)
hh đầu 0.42 66.22 339.22
Đỉnh 0.98505155 56.503608247 329.50360824742
Đáy 0.013 79.617525773 352.6175257732

Tính alpha x y alpha


hh đầu 0.42 0.6062 2.1257829693584
Đỉnh 0.98505155 0.9898350515 1.4777295533598
Đáy 0.01340206 0.0375257732 2.8701799485861

Số đĩa thực tế
Nlt 24.645 25 (đĩa)
Ntt 43.3387981 44(đĩa)
axeton : ts=56 oC benzen
58 615.446735 M=

XF ( phần mol) aF(%) F(kmol/h)


0.42 0.35 0.665
Xp ap P
0.985 0.98 615.4467354
Xw aw W
0.013 0.01

10 20 30 40 50
24.3 40 51.2 59.4 65.5
76.4 72.8 69.6 66.7 64.3

yp(phần mol) yp( phần khối lượng) yw


98.5 98.98 0.9923955 3.64
1 0.9898 0.0364

Ttb(chưng)=

n : vẽ số đĩa lí thuyết

1.5 1.6 1.7 1.8 1.9


3.052 3.255 3.459 3.662 3.866
0.2431 0.2315 0.2209 0.2113 0.2024
29.9 30.96 24.8 22.72 29.7
121.153984187272 131.748346949849 110.58078 105.928984 144.5152135
x 100
0
100

E-11 x⁶ + 2.27176E-08 x⁵ − 6.74275E-06 x⁴ + 0.000934752 x³ − 0.0664031 x²


0.137397
8239657

20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100
C* lnT+DT2

C D
-2.794 0
0.5961 0

µ (Benzen) µ (axeton) µ(hh)


0.00037101867945 0.000218699166859 0.00029716
0.00041284266754 0.000239046953835 0.00024101
0.00032215111696 0.000195013875729 0.00031999

Hiệu suất
0.55802546841627
0.63518558096227
0.51276611559614
0.56865905499156
ts= 80.1 oC
78

a1'tb 0.18

TB
60 70 80 90 100 57.2
73 79.5 86.3 93.2 100
62.4 60.7 59.6 58.8 56.1

tw yw(phần khối lượng)


79.632 0.04834491
352.632

345.926

2 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5


4.069 4.273 4.476 4.680 4.883 5.087
0.1943 0.1868 0.1799 0.1734 0.1674 0.1618
23.77
120.497189
x 0 100
y 0 100
x y
98.5 0
p 98.5 98.98
42 0
F 42 60.62
0 24.31
B 98.5 98.98
1.3 0
W 1.3 1.3
1.3 1.3
chưng 42 56.1489
HVP= 〖𝐴 (1−𝑇_𝑅) 〗 ^((𝐵+𝐶∗𝑇_𝑅
Ẩn nhiệt hóa hơi 𝑇_𝑅=𝑇/𝑇_𝐶
+𝐷∗ 〖𝑇 _𝑅 〗 ^2+𝐸∗ 〖𝑇 _𝑅 〗 ^3 ))

ơ HVP= A (1-TR)
A B C D Tc T (oK) TR
Benzen 45346000 0.39053 0 0 562.05 0.60354061027
Aceton 42150000 0.3397 0 0 508.2 0.66749311295

kmol/m3)
Ttb

Khối lượng riêng của chất lỏng LDN =


𝐴/𝐵^((1+(1−𝑇/𝐶 )
^𝐷))
A B C D T(Ttb) khối lượng riêng
Benzen 1.0259 0.26666 562.05 0.28394 334.36 10.698
Aceton 1.2332 0.25886 508.2 0.2913 334.36 12.805
đoạn luyện

ST: Sức căng bề mặt ST= A*(1-


〖𝑇𝑅 ) 〗 ^((𝐵+𝐶∗𝑇_𝑅+𝐷∗𝑇_𝑅^2+𝐸
A B ∗𝑇_𝑅^2))
C D E Tc
B Benzen 0.071815 1.2362 0 0 0 562.05
A Aceton 0.0622 1.124 0 0 0 508.2

Nhiệt dung riêng LCP LCP= A +B*T+C*𝑇^2+𝐷∗𝑇^3+𝐸∗𝑇^4


LCP= A +B*T+C*𝑇^2+𝐷∗𝑇^3+𝐸∗𝑇^4
LCP đi vào
A B C D E T (Tf)
A Axeton 135600 -177 0.2837 0.000689 0 303
B Benzen 162940 -344.94 0.85562 0 0 303

W
T
A 352.632
B 352.632
(𝐵+𝐶∗𝑇_𝑅
(J/kmol)
𝑇 _𝑅 〗 ^3 ))
rA 352.632
352.632
TF Tp HVP (F) Tw TR
339.22 329.50360825 rB 31595375.7914 352.617525773196 0.627378
339.22 329.50360825 rA 28997012.6544 352.617525773196 0.693856

66.22 56.503608247 rđ =HVP=

334.36180412 ap=yp= 0.98 1121857.03998873 rđ


HVP(F) (J/kg) HVP(P) J/kg
rA 499948.494042 509534.20412683
rB 405068.920402 411877.212709008

TR (P)
0.64837388478 rA 29552984
0.586253195 rB 32126423

(kmol/m3)

KLR(kg/m3 T(T'tb) khối lượng riêng


834.40655957 345.926 10.5379991107132
742.69552954 345.926 12.5561836224878
ạn luyện đoạn chưng

(N.m/s)
𝑅^2+𝐸 Đoạn luyện đoạn chưng
T(Ttb) TR ST ST(N.m/s) T(T'tb) TR
334.3525 0.5948803487 0.0235022614276 23.5022614276 345.926 0.615472
334.3525 0.6579151909 0.01862759399554 18.6275939955 345.926 0.680689

(J/Kmol.K)
LCP đi vào LCP đi ra Lỏng hồi lưu
LCP LCP(J/kg*độ) tF LCP LCP(j/kg*độ) T(tp=tR)
127181.9028 2192.7914276 339.22 135097.984111 2329.27558812872 329.505
136976.79658 1756.1127767 339.22 144385.824911 1851.10031937446 329.505

W Ngưng tụ
LCP LCP ( J/kg*độ) T(ttb) LCP
138674.38154 2390.9376127 305.5
147698.88945 1893.5755058 305.5
HVP HVP(j/kg)
30839455 395377.62784 (j/kg)
28194646 486114.5856

(yp=xp)

đoạn chưng
ST ST(N.m/s)
0.022035 22.034500687
0.01724 17.239602039
Lỏng hồi lưu
LCP LCP(J/kg*độ)
132729.3 2288.4356398
142178.2 1822.797973
Tính đường kính đoạn luyện

√(4/(ᴨ∗3600)∗) √(𝑄/𝑤_𝑌 )= wy : tốc độ hơi đi trong tháp


D=
0.0188*√(𝑔_𝑡𝑏/(⍴_𝑌∗𝑊_𝑌 )) gtb : Lượng hơi trung bình đi tron

Tính đường kính đoạn luyện


gtb = (𝑔_đ+𝑔_𝑙) gđ: Lưu lượng hơi đi ra khỏi đỉnh tháp
/2 gl : lưu lượng hơi đi vào đoạn luyện

gđ = L +Gp= Gp(Rx+1) = 2650.189


Gp (Kg/h)
gl = G1 + GP y1 : nồng độ của cấu tử nhẹ trong pha hơi của đĩa thứ nhất đoạn luyệ
gl*y1 = G1x1 + GPxP x1 : hàm lượng lỏng ở đĩa thứ nhất đoạn luyện
gl*rl = gđ*rđ x1=aF= 0.35 ( phần khối lượng)
rl : Ẩn hiệt hóa hơi của hỗn hợp đi vào đĩa thứ nhất của đoạn luyện (J
rl = rA y1 + rB (1 - y1 ) rđ : Ẩn nhiệt hóa hơi của hỗn hợp hơi đi ra khỏi đỉnh tháp (J/kg)
rA , rB : ẩn nhiệt hóa hơi của Axêtôn và Benzen nguyên chất
615.4467
gl = G1 + 628.0069
gl*y1=G1*0.35+ 615.4467 rđ= 508199.31473
rl= 28997013 y1 +315595376 (1-y1)
gl*rl =3163.918*29023516
gl= 2986.3658
y1= 0.484 phần KL rl=
0.0233050398 phần mol G1=
gtb= 2818.2774017 kg/h

T : nhiệt độ trung bình của đoạn


Ttb=
ytb1= (y1+yp)/2= 0.50655252 yp=

KLRtb= 2.47389454 kg/m3


c) Khối lượng riêng trung bình đối với pha lỏng ở đoạn luyện

kg/m3

khối lượng riêng KLR(kg/m3 1/KLRtb= 0.001297


A 12.8051 742.69553
B 10.69752 834.40656 KLRtb= 771.0873 (kg/m3)
atb1= (aF+aP)/2= 0.665

Vận tốc hơi trung bình của đoạn luyện ST(N.m/s)


Tính sức căng bề mặt của hỗn hợp B 23.502261428
1/б= 0.096233 A 18.627593996
б= 10.39146 <20 nên ϕ(ơ)= 0.8
h: Khoảng cách giữa 2 đĩa=

(pyWy)tb= 1.24396 (kg/m2*s) Vậy D= 0.894842 m



2) Đường kính đoạn chưng µ

g'tb=(𝑔^′ 𝑛+𝑔^′
1)/2=( 𝑔𝑙+𝑔^′ 1)/2 G1': lượng lỏng
g'1: lượng hơi đi vào đoạn chưng
x'1 : hàm lượng lỏng trong đoạn chưng
r'1 : ẩn nhiệt hóa hơi đi vào đĩa thứ nhất của đoạn chưng
rA,rB: ẩn nhiệt hóa hơi của axeton và benzen ở tw= 79.632oC=

y'1 =yw= 0.048345 ( phần khối lượng)


rA= 486114.6 (j/kg)
rB= 395377.6
r'1= rA*y'1 +(1 -y'1)*rB= 399764.3

g'1= 𝑟𝑙/(𝑟^′ 3369.04581 (kg/h) Gw= 1163.66


1)*g1= yw=y'1= 0.0364 (phần mol)=
G'1= 4532.706 aw= 0.01
x'1= 0.022875 (phần khối lượng)
Vậy lượng hơi trung bình trong đoạn chưng là g'tb=(gl+g'l)/2= 3177.7058075

Khối lượng riêng trung bình của pha hơi đối với đoạn chưng

y'1tb: phần mol của axetone trong hỗn hợp hơi ở đoạn

T'tb= (tF+tw)/2= 345.926


y'1tb = (y1+yw)/2= 0.029853 ( phần mol) y1 từ pt đoạn luyên
KLR'tb= 2.727024 (kg/m3)
a'tb1= (aF+aw)/2 = 0.18 ( phần khối lượng)
khối lượng riêng của axeton 12.55618 728.2586501
khối lượng riêng của benzen 10.538 821.96393064

1/KLR'tb= 0.001245
KLR'tb= 803.3576

ST
Tính sức căng bề mặt của hỗn hợp A 17.2396
B 22.0345
1/б= 0.103389
ơ= 9.672176 <20 nên ϕ(ơ)= 0.8

1.33310053 (kg/m2*s)

D= 0.917874 (m)
: tốc độ hơi đi trong tháp
: Lượng hơi trung bình đi trong đoạn luyện

hơi của đĩa thứ nhất đoạn luyện

đĩa thứ nhất của đoạn luyện (J/kg)


i ra khỏi đỉnh tháp (J/kg)
Benzen nguyên chất

gđ*rđ= 1346824235

450991.045857
2358.3589

nhiệt độ trung bình của đoạn luyện :


( tp+tF)/2= 334.3525
0.9898
cách giữa 2 đĩa=

t của đoạn chưng


enzen ở tw= 79.632oC= 352.632

0.02732166891 (phần khối lượng)

one trong hỗn hợp hơi ở đoạn chưng


1) Cân bằng nhiệt lượng của thiết bị đun nóng hỗn hợp đầu
Phương trình cân bằng vật liệu cho quá trình đun nóng
QD1 + Qf= QF + Qxq1 +Q n1 (J/h)
a) Nhiệt lượng do hơi đốt mang vào QD1

QD1 = D1*(r1+ѳ1*C1) D1: lượng hơi đốt mang vào (kg/h)


Chọn ѳ1= 40 oc 0.2 µ Pa ѳ1: Nhiệt độ nước ngưng
ở 40oC C1: nhiệt dung riêng của nước ngưng ở nhiệt độ tương ứn
Chọn hơi nước bão hòa đun sôi ở p= 0.2 µ pa; t= 120.2.1oC r1= 2201500 (j/kg)
0 (j/kg)
C1= 4174 kj/kg.độ 4174000 (j/kg.độ)
b) Nhiệt lượng do hỗn hợp đầu mang vào Qf
chọn tf= 30oC (nhiệt độ đầu của hỗn hơp, giả sử ở trạng thái môi trường)
Qf= F*Cf*tf=
Cf=af*Cf,A +(1-af)*Cf,B CfA,CfB : nhiệt dung riêng của axeton và benzen ở 30oC
F: lượng hỗn hợp đầu (kg/h) 1791.667
LCP(J/kg*độ)
CfA 2192.791428
CfB 1756.112777
af=aF= 0.35 (phần khối lượng)
Cf= 1908.95030451 (J/kg*độ)

Qf= 102606078.867 (J/h)


c) Nhiệt lượng do hỗn hợp đầu mang ra QF

QF= F*TF*CF CF: Nhiệt dung riêng của hỗn hợp đi ra khỏi thiết bị đun n
LCP(j/kg*độ) tF: nhiệt độ của hỗn hợp đi ra khỏi thiết bị đun nóng (oC)
CFA 2329.275588
CFB 1851.100319
aF= 0.35
CF= 2018.461663
QF= 239478702

d) Nhiệt lượng do nước ngưng mang ra Qng1


Qng1= =D1*ѳ1*C1 Qng1 : Lượng nước ngưng (kg/h)
e) Lượng nhiệt mất mát ra môi trường xung quanh Qm1 (lấy 5% nhiệt tiêu tốn)
Qxq1= 5% D1r1

Vậy lượng hơi nước bão hòa cần thiết để đun nóng dd đầu đến nhiệt độ sôi là
D1= 65.4446720012 (kg/h)

2) Cân bằng nhiệt lượng cho toàn tháp

a) Nhiệt lượng do hỗn hợp đầu mang vào tháp


QF = CF*tF*F=239478702.007 (j/kg*độ )
b) Nhiệt lượng do hơi nước mang vào đáy tháp
QD2= D2(r2+C2*ѳ2) (J/h)
chọn ѳ2= 40oC D2: Lượng hơi nước cần thiết để đun sôi dung dịch đáy th
ѳ2: Nhiệt độ của nước ngưng
C2 : Nhiệt dung riêng của nước ngưng (J/kg*độ)

c) Nhiệt lượng do lỏng hồi lưu mang vào QR


QR= GR*CR*tR= (J/h) GR: lượng lỏng hồi lưu ( kg/h)
Rx= 3.22 tR: Nhiệt độ của lỏng hồi lưu
GR= Rx*P = 2022.18213058 (kg/h) CR: Nhiệt dung riêng của lỏng hồi lưu
tR=tP= 56.505
LCP(J/kg*độ) ap= 0.98
CRA 2288.43564
CRB 1822.797973
CR= CRA*ap+(1-ap)*CRB= 2279.122886 (J/kg*độ)
QR= 260420332.957 (J/h)
d) Nhiệt độ do hơi mang ra đỉnh tháp Qy
Qy= P*(Rx+1)*‫ג‬đ= ‫ג‬đ nhiệt trị của hỗn hợp hơi ở đỉnh tháp (J/kg)
1‫ג‬ 2‫ג‬ Hàm nhiệt của axeton và benzen (J/kg)
Cp: Nhiệt dung riêng của hỗn hợp hơi ra khỏi tháp ở nhiệt độ tp (56.505 oC)
Cp=CR= 2279.12288642 (J/kg*độ)
rp: ẩn nhiệt hóa hơi của hỗn hợp ở đỉnh tháp tại 56.505 o
rp= rA*a'p +rB*(1-a'p) a'p : là nồng độ phần khối lượng trong hỗn hợp hơi ở đỉnh
ap= 0.98
MA= 58
y= 0.9898 MB= 78

a'p= 0.98633083637
HVP(P) J/kg
rA 509534.204127
rB 411877.212709 P= 628.0069

rp=rđ= 508199.314731 (J/kg)


ᴨ đ= rp +Cp*tp = 636981.1534
Qy =P*(Rx+1)* ‫ ג‬đ= 1688120448 (J/h)
e) Nhiệt lượng do sản phẩm đáy mang ra
QW = Cw*tw*W (J/h) tw: nhiệt độ sản phẩm đáy 79.632
Ở t= 79.632 oC Cw: Nhiệt dung riêng của sản phẩm đáy được xác định th
Cw = CA *aw+(1-aW)*CB CA,CB : nhiệt dung riêng của axeton và benzen ở 79.632 o

LCP ( J/kg*độ)
CA 2390.937613
CB 1893.575506
w= 1163.65979381 (kg/h)
aw= 0.01
Cw= 1898.54912685
Qw= 175928213.214 (J/h)
f) Nhiệt lượng do nước ngưng mang ra

Qng2 = Gng2*C2*ѳ2 =D2*C2*ѳ2 (J/h) Gng2 : Lượng nước ngưng tụ (kg/h) bằng lượng hơi nước
C2 : Nhiệt dung riêng của nước ngưng (J/kg*độ)
ѳ2:nhiệt độ của nước ngưng oC

g) Nhiệt lượng do tổn thất ra môi trường xung quanh


Qxq2= 0.05*D2*r2 (J/h)

Vậy lượng hơi đốt cần thiết để đun sôi dung dịch đáy tháp là

r2=r1= 2201500 (J/kg)

D2= 652.258448886 (kg/h)


Vậy lượng hơi nước bão hòa cần thiết là
D=D1+D2= 717.703120888 (kg/h)
3) Cân bằng nhiệt lượng cho thiết bị ngưng tụ
Sử dụng thiết bị ngưng tụ hoàn toàn
Phương trình cân bằng nhiệt lượng
P(Rx+1)*r= Gln*Cn*(t2-t1) r: ẩn nhiệt ngưng tụ hơi ở đỉnh tháp
r=rp= 508199.314731 (J/kg0 t1,t2 : Nhiệt độ vào, ra của nước làm lạnh oC
P= 628.006872852 Cn : Nhiệt dung riêng của nước ở nhiệt độ trung bình (t1+
Gnl: lượng nước lạnh tiêu tốn cần thiết

Gn1= 1346824235

Chọn nhiệt độ vào của nước lạnh t1= 25oC ; t2= 40oC
ttb=(t1+t2)/2= 32.5

4) Cân bằng nhiệt lượng cho thiết bị làm lạnh

P(t'1-t'2)Cp = Gn2*Cn*(t2-t1) t'1,t'2 : Nhiệt độ đầu, cuối của sản phẩm đỉnh đã ngưng tụ
t'1 =tp= 56.505 Cp: Nhiệt dung riêng của sản phẩm đỉnh (tính ở phần Qy)
Cp= 2279.12288642 (j/kh*độ)
ngưng ở nhiệt độ tương ứng

xeton và benzen ở 30oC

ợp đi ra khỏi thiết bị đun nóng( J/kg*độ)


hỏi thiết bị đun nóng (oC) 66.22
ể đun sôi dung dịch đáy tháp (kg/h)

ngưng (J/kg*độ)

p hơi ở đỉnh tháp (J/kg)


độ tp (56.505 oC)

p ở đỉnh tháp tại 56.505 oC


g trong hỗn hợp hơi ở đỉnh tháp

hẩm đáy được xác định theo công thức


eton và benzen ở 79.632 oC

g/h) bằng lượng hơi nước cần thiết để đun sôi dung dịch ở đáy tháp
ngưng (J/kg*độ)
c làm lạnh oC
ở nhiệt độ trung bình (t1+t2)/2 (J/kg*độ)

sản phẩm đỉnh đã ngưng tụ oC


hẩm đỉnh (tính ở phần Qy)

You might also like