You are on page 1of 23

C9H11NO2

KIẾN THỨC CHUNG

pin của

TMS = 0
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU PHỔ 13C NMR
ĐỘ DỊCH CHUYỂN HÓA HỌC

1. Thang ppm
2. Không có tích phân => ko cho biết số
lượng
Độ cao = lùn => carbon tứ cấp
Các carbon giống nhau, cùng loại, độ cao
=> nhiều carbon
PHỔ 13C NMR FULL - DECOUPLING 1

JCH
LẬP THỂ

CH3 q
CH2 t
CH d
C-IV s
PHỔ 13C NMR FULL - DECOUPLING 2
Phổ carbon chưa khử ghép với H => giúp xác định loại carbon
Quartet
Triplet = bốn
CH2 CH3, q
60 ppm, t => 21q =>
CH2 tại 60t CH3 tại
170s => C tứ cấp 21 ppm

Phổ carbon khử ghép với H mang trực tiếp => phổ hiện
đại => có bao nhiêu mũi = bấy nhiêu carbon

170s, 60t, 21q, 14q


170C, 60CH2, 21CH3, 14CH3
CÁC CARBON TƯƠNG ĐƯƠNG TRONG 13C NMR 3

A A A A A A A
A B

A B
A B

3C 4C 6C 6C 4C

O OH
OH
CÁC CARBON TƯƠNG ĐƯƠNG TRONG 13C NMR 4

b-c-d = CH2
b -c
d

C TỨ CẤP a
CÁC CARBON TƯƠNG ĐƯƠNG TRONG 13C NMR 4

c/d
CH

a
e

b
5 carbon
a = CH (DEPT90)
5 LOẠI CARBON
e = CH3 (DEPT135) e
b/c/d = CH2
BIẾN MẤT TRONG DEPT = C TỨ CẤP aa

DEPT135 e
aa
Quay lên =DEPT135
CH/CH3 (a/e)
Quay xuốngQuay lên
= CH = CH/CH3 (a/e)
2 (b/c/d)
Quay xuống = CH2 (b/c/d)

a
b c d
DEPT90
Carbon CH = a
5 carbon

BIẾN MẤT TRONG


DEPT = C TỨ CẤP
ĐỘ DỊCH CHUYỂN HÓA HỌC 13C NMR – CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG 5
σpara electron p (chỉ C có)
AO: LIÊN KẾT π, nonbonding electron
MO: HOMO

Thang ppm của


phổ carbon lớn
hơn phổ proton
1. SỰ LAI HÓA 6

-C=O > -C=C > -C C- > C sp3


It electron
Nhieu electron
2. HIỆU ỨNG CẢM ỨNG -I 7

CHỊU ẢNH HƯỞNG


LUÔN TĂNG
TÍNH CỘNG LUÔN GIẢM HIỆU ỨNG γ-GAUCHE
2. HIỆU ỨNG CẢM ỨNG -I 8

128
2. HIỆU ỨNG CẢM ỨNG -I 9
BÀI TẬP 8(7), 7(15), 5(16) C6H10O
3. HIỆU ỨNG CẢM ỨNG CỘNG HƯỞNG 11

BÀI TẬP
C7H8O
O

OH COOCH3

22
O

OH COOCH3

23

You might also like