Professional Documents
Culture Documents
1s 2s 3s 4s 5s 6s 7s
2p 3p 4p 5p 6p 7p
3d 4d 5d 6d 7d
4f 5f 6f 7f
Trang 2
BS: Nguyễn Quý Sửu
HÓA HỌC 10 – CHUYÊN ĐỀ 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
c. 1s2 2s2 2p6 3s1 3. Sắt (z = 26)
d. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 4. Flo (z = 9)
2 2 6 2 6 10 1
e. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 5. Magiê (z = 12)
2. Viết cấu hình e đầy đủ cho các nguyên tố có lớp e ngoài cùng là :
a. 2s2 b. 4s2 4p4 c. 3s1 d. 3s2 3p5
3. Nguyên tử của nguyên tố:
a. X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11.
b. Y thuộc nguyên tố s, Y có tổng số electron ở các phân lớp s là 11.
c. Z có 2 lớp electron và 5 electron ở phân lớp ngoài cùng.
d. T có 3 lớp electron và 3 electron lớp ngoài cùng.
Hãy viết cấu hình electron của nguyên tử X, Y, Z, T.
4. Viết cấu hình electron các nguyên tố sau:
a. Tổng số hạt cơ bản là 52, số hạt không mang điện gấp 1,06 lần số hạt
mang điện âm.
b. Tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố R là 34 và số khối nhỏ hơn 24.
c. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử X là 54 và có sô khối nhỏ hơn 38,
số nơtron nhiều hơn số proton.
d. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 180. Trong đó tổng
số các hạt mang điện chiếm 58,89% tổng số hạt.
e. Tổng số hạt cơ bản trong X2- là 50, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 18.
5. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s 1. Xác
định cấu hình electron của X.
6. Trong hệ thống tuần hoàn các nguyên tố, nguyên tố A (Z = 8), B (Z = 15),
C (Z = 20).
a. Viết cấu hình electron của A, B, C.
b. Viết cấu hình electron của các ion tương ứng A2-; B3- và C2+.
7. Viết cấu hình electron nguyên tử X, M, A:
a. Nguyên tử X nhận thêm 1 electron tạo ra anion X - có cấu hình electron
nguyên tử ở lớp ngoài cùng là 2p6.
b. Cation M2+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6.
c. Anion A2- có cấu hình electron giống của cation M2+.
8. (ĐHYD TPHCM-99) Nguyên tố A không phải là khí hiếm, nguyên tử có
phân lớp electron ngoài cùng là 4p. Nguyên tử của nguyên tố B có
electron cuối cùng điền vào phân lớp 4s. Xác định cấu hình electron của A
và B, biết tổng số electron của hai phân lớp ngoài cùng của A và B bằng 7.
9. Phân tử M3X2 có tổng số hạt cơ bản là 222, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 74. Tổng số hạt mang điện trong M 2+
nhiều hơn tổng số hạt mang điện trong X 3- là 21. Tìm công thức phân tử
M3X2.
Trang 3
BS: Nguyễn Quý Sửu
HÓA HỌC 10 – CHUYÊN ĐỀ 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
10. Trong phân tử A2B gồm ion A+ và B2- có tổng số các hạt là 140, trong đó
số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Mặt khác,
người ta biết số khối của ion A+ lớn hơn trong ion B2- là 23. Tổng số hạt
trong ion A+ nhiều hơn trong ion B2- là 31. Điện tích hạt nhân của A và B.
11. Hai nguyên tố A, B tạo được bởi các ion A 3+, B+ tương ứng có số e bằng
nhau. Tổng số các hạt (n, p, e) trong hai ion bằng 70. Xác định các nguyên
tố A, B và viết cấu hình e của chúng.
Trang 5
BS: Nguyễn Quý Sửu
HÓA HỌC 10 – CHUYÊN ĐỀ 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
79
25. Cho hợp chất XY2 tạo bởi hai nguyên tố X, Y. Y có hai đồng vị : Y chiếm
81
55% số nguyên tử Y và đồng vị Y . Trong XY2, phần trăm khối lượng của
X là bằng 28,51%. Tính nguyên tử khối trung bình của X, Y.
26. Nguyên tử X với đồng vị X1 có tổng số hạt bằng 126. Số nơtron nhiều hơn số
e là 12 hạt.
a. Xác định kí hiệu của X1.
b. X gồm 3 đồng vị X1, X2, X3. Số khối của X1 bằng trung bình cộng số
khối của X2 và X3. Hiệu số n của X2 và X3 gấp 2 lần số p của nguyên tử
hiđro. Tìm số khối của X2 và X3.
c. NTKTB của X bằng 87,88. Hỏi đồng X3 chiếm bao nhiêu nguyên tử
trong tổng số 625 nguyên tử. Biết tỉ lệ số nguyên tử của X2 và X3 là 1 : 6.
27. Một hợp chất ion cấu tạo từ ion M 2+ và X–. Tổng số hạt cơ bản trong phân
tử MX2 là 186 hạt trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 54 hạt. Số nơtron của ion M 2+ nhiều hơn X– là 12. Tổng số hạt M2+
nhiều hơn trong X– là 27 hạt.
a. Tìm MX2.
b. Viết cấu hình electron của X, M, X-, M2+, M3+.
TỰ LUYỆN
28. Viết cấu hình electron các nguyên tố sau:
a. Cation R3- có cấu hình e lớp ngoài cùng là 2p6.
b. Nguyên tố E có tổng số e ở phân lớp s là 5
12 20
c. Kí hiệu 6 J và 10 H
d. Ion Z2- có 18e.
29. Viết cấu hình electron và ký hiệu các nguyên tố sau:
a. Nguyên tố B có số hiệu nguyên tử là 29, số khối là 64.
b. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số hạt là 24. Số hạt không mang
điện chiếm 33,33%.
c. Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 34, điện tích hạt nhân là 11+.
d. Nguyên tử R có tổng số hạt là 48. Trong đó số hạt mang điện gấp 2 lần
số hạt không mang điện.
e. Tổng số hạt cơ bản của nguyên tố X là 115, trong đó số nơtron nhiều
hơn số electron là 10 hạt.
30. Nguyên tử Fe có 26p, 26e, 30n.
a. Tính khối lượng nguyên tử tuyệt đối của 1 nguyên tử Fe.
b. Tính khối lượng nguyên tử tương đối của Fe (nguyên tử khối).
31. Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Brom có hai đồng vị, biết
79
35 B chiếm 54,5%.
Trang 6
BS: Nguyễn Quý Sửu
HÓA HỌC 10 – CHUYÊN ĐỀ 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
a. Viết cấu hình electron của nguyên tử Br và Br.
b. Tìm số khối của đồng vị thứ hai.
c. Tính % khối lượng của 79Br trong FeBr3 (Fe = 56).
32. Tổng số hạt cơ bản trong M + là 155, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 31. Tìm M và viết cấu hình electron của M, M +.
-----------------------------------------------------------------------------------------
BÀI 6. ÔN TẬP CẤU TẠO NGUYÊN TỬ VÀ ĐỒNG VỊ
33. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 21. Tổng số hạt mang điện
nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 7 hạt.
a. Tìm p, n, e. Viết kí hiệu nguyên tử X.
b. X có 2 đồng vị là X1 (chiếm 99,63%) và X2. Biết X1 có số proton bằng
số nơtron. X2 có số nơtron hơn số nơtron X1 là 1 đơn vị.
- Viết kí hiệu X1 và X2.
- Tính nguyên tử khối trung bình X.
24 25 26
34. Mg có 3 đồng vị 12 Mg ( 79%), 12 Mg ( 10%), còn lại là 12 Mg . Br có
79 81
2 đồng vị 35 Br (50,69%) và 35 Br .
a. Từ các đồng vị của Mg và Br có bao nhiêu phân tử MgBr 2 được tạo
thành.
b. Tính nguyên tử khối trung bình của Mg và Br.
c. Tính % khối lượng 25Mg trong MgS. Biết NTK của S = 32.
d. Tính % khối lượng 79Br trong CaBr2. Biết NTK Ca = 40.
e. Trong 10000 nguyên tử Br có bao nhiêu nguyên tử các đồng vị Br.
f. Nếu có 1500 nguyên tử đồng vị 25Mg thì có bao nhiêu nguyên tử các
đồng vị còn lại.
g. Tính số nguyên tử 24Mg có trong 0,1g Mg.
h. Cho 1,216g Mg tác dụng với O2 dư thu được oxit. Tính khối lượng oxit
tạo thành. Biết O = 16.
35. Một đồng vị A của nguyên tố X có tổng hạt 18.
a. Tìm p, n, điện tích hạt nhân và viết kí hiệu nguyên tử của đồng vị đó.
b. Viết kí hiệu nguyên tử của đồng vị B biết B hơn A là 1 nơtron.
c. Nguyên tử khối trung bình của A là 12,01. Tính % số nguyên tử mỗi
đồng vị.
c. Tính % khối lượng các đồng vị trong X.
d. A và Y tạo ra hợp chất AY2. Tổng số hạt trong AY2 là 66. Số hạt mang
điện của Y hơn A là 4. Tìm Y.
36. Tổng số hạt cơ bản trong M 2+ là 90, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 22 Tìm M.
Trang 7
BS: Nguyễn Quý Sửu
HÓA HỌC 10 – CHUYÊN ĐỀ 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
37. Một nguyên tố có 3 đồng vị. Đồng vị thứ nhất có 16 nơtron chiếm 95%, đồng
vị thứ hai có 17 nơtron chiếm 0,5%, đồng vị thứ ba có 18 nơtron, nguyên tử
khối trung bình là 32,092. Tìm số khối của mỗi đồng vị.
38. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong hai nguyên tử của nguyên tố X
và Y là 96 trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không
mang điện là 32. Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn của X là
16. Tìm X và Y.
TỰ LUYỆN
39. Trong nguyên tử một nguyên tố Y có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt
p ít hơn số hạt n là 1 hạt. Tìm A, p, n, điện tích hạt nhân và kí hiệu nguyên
tử Y.
40. Cacbon có 2 đồng vị bền. Đồng vị thứ nhất có 6 proton, 7 nơtron, chiếm
1,11%. Đồng vị thứ hai có ít hơn đồng vị thứ nhất 1 nơtron.
a. Viết kí hiệu nguyên tử C.
b. Tính nguyên tử khối trung bình của C.
41. a. Nguyên tố X có 2 đồng vị. Đồng vị X 1 có tổng hạt là 92 trong đó hạt
mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 24. Tính số hiệu nguyên tử
và số khối của đồng vị này.
b. Đồng vị X2 có số khối nhiều X1 là 2 nơtron. Viết ký hiệu của đồng vị
X2. Trong tự nhiên X1 chiếm 73%. Tính nguyên tử khối trung bình của X.
42. Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), nguyên tử khối trung
bình của Bo là 10,81.
a. Tính x1 và x2.
b. Tính % khối lượng của đồng vị 10B trong B2O3 (cho O = 16).
43. Tổng số hạt cơ bản trong X3- là 49, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 17. Tìm X.
44. Cho hợp chất ion MX3 tổng số các hạt cơ bản là 196, trong đó hạt mang
điện nhiều hơn hạt không mang điện là 60 và M M - MX = 8. Tổng số hạt cơ
bản trong X- lớn hơn trong M3+ là 16. Tìm M và X.
--------------------------------------------------------------------------------
-
Trang 8
BS: Nguyễn Quý Sửu