Professional Documents
Culture Documents
Là 1 nhóm sắc tố tự nhiên, hiện diện chủ yếu trong thực vật
& một số vi sinh vật (nấm mốc), hải sinh vật, côn trùng.
O O OH OH
O OH OH H H
benzoquinon
3
benzoquinon (ortho)
O
O O
6 1 2
5 4 3
O
O
phenanthraquinon
O O
O
anthraquinon O
p-naphthoquinon (para)
4
BENZOQUINON
Chủ yếu gặp ở Nấm và côn trùng, 1 số ở thực vật bậc cao.
Trong thực vật bậc cao : chú ý các isopren benzoquinon
O O
Me MeO Me
Me R 9H MeO R nH
O O
R = C5H8 (isopren)
Ghi chú : có nhiều tài liệu công bố các giá trị n khác nhau
5
BENZOQUINON
O O O
Me MeO OMe
O O O
O O O
HO Me HO Me MeO Me
Fumigatin aurantiogliocladin
spinulosin
6
NAPHTHOQUINON
Có nguồn gốc thực vật
O O O
Me Me Me
OH
O O OH O
O O OMe O
Me OH
O
C5H8 Me
OH O O O
OH O OH O OH
OH HO
Me
HO OH HO OH
OH O OH O
echinochrom A spinachrom A
O
Me
Me
CH2CH
O C16H33
vitamin K1
8
PHENANTHRAQUINON
16
O
12
O 11 13 O
15 17
1 18
2 9 14 O
10 8
3 4
5 7
6
19 20
O N O N
H O H O
pyrayaquinon A pyrayaquinon B
O
Me
HO N
H O
C5H8
C5H8
murrayaquinon D
10
ANTHRAQUINON
dạng oxy hóa
O
anthraquinon
O OH H OH
H H H H H
dạng khử 11
12
MỤC TIÊU HỌC TẬP
TRÌNH BÀY ĐƯỢC
peri peri
O
8 1
7 9 2
6 10 3
5 4
O
peri peri
14
THUẬT NGỮ
AQ
ANTHRANOID + ose
AG
16
2. VỊ TRÍ PHÂN LOẠI
(C6–C3–C6)2 Bi-Flavonoid
17
2. VỊ TRÍ PHÂN LOẠI
C6 Benzoquinon
C6 – C1 Phenolic acid
(C6 – C1)2 Anthraquinon, Stilben
C6 – C1 – C6 Xanthon
C6 – C2 Phenyl acetic acid, acetophenol
C6 – C4 Naphthoquinon
O
O
O O
6 10 3
5 4
O
OH O OH O OH
8 1 1 OH
2
O O
O O
O OH OH O OH
OH
O O
alizarin istizin 20
3.1. NHÓM PHẨM NHUỘM
O OR
8 1
2 OR
21
3.1. NHÓM PHẨM NHUỘM
O OH O OH O OH
OH OH O glc xyl
O OH O O
HOOC OH O Me
O OH
OH glucose
HO OH
OH O OH OH O COOH
OH O NH R
Ph S O S Ph
OH O NH R
O
23
3.2. NHÓM NHUẬN TẨY
OR O OR
8 1
3 R
O
OH O OH OH O OH
3 RO Me
R
O O
Istizin H
25
3.3. NHÓM DIMER
diemodin anthron
OH O OH Glc O O OH OH O OH
Me OH COOH HO Me
Me OH COOH COOH
OH O OH Glc O O OH OH O OH
OH O OH OH O OH
3 3
O Me CH2OH
O glucose
Rha
O-glycosid C-glycosid
O OH OH O OH
O Glc Xyl
3
CH2O
O Glc Rha
27
ĐƯỜNG (OSES)
AQ – glc – glc.
AQ – glc – xyl.
28
5. TÍNH CHẤT – ĐỊNH TÍNH (OMA)
5.1. Lý tính chung (chủ yếu của các OMA)
OH O HO
OH -OH β
tính acid
HO OH mạnh hơn
O
(bi)carbonat, ammoniac
30
5. TÍNH CHẤT – ĐỊNH TÍNH (OMA)
tinh thể AQ
R
31
5. TÍNH CHẤT – ĐỊNH TÍNH (OMA)
32
THỰC HiỆN PHẢN ỨNG BORNTRAGER
trên lam kính (sau khi vi thăng hoa)
đỏ
bông kiềm
AQ AQ
lớp benzen
lắc với kiềm loãng
dịch AQ / benzen
lớp kiềm : đỏ OH O OH
8 1
có acid chrysophanic 3 Me
35
5. TÍNH CHẤT – ĐỊNH TÍNH (OMA)
(đều bathochromic !)
Mg
R O O
8 1
2 - cơ chế : tạo chelat
- ứng dụng : định lượng / UV-vis
6
4
O O R
Mg
36
5. TÍNH CHẤT – ĐỊNH TÍNH (OMA)
37
5.7. SKLM (bản silica gel)
Bz – EtOAc – HCOOH
Bz – EtOH – AcOH
39
HIỆN MÀU VẾT TRÊN SKLM
- hơi ammoniac
- KOH / ROH
- Pyridin / MeOH
- Mg acetat / ROH
40
365 + 254 365 254
41
Vị trí tương đối của các OMA trên bản Si-gel
OH .... O.... HO
Do các nhóm -OH
- OH β 3400 cm–1 (thường yếu)
OH
- OH thường rất yếu, khó thấy OH .... O .... HO
anthraquinon
3400
1670
44
OH O OH
Istizin
3400
1630
45
O OH
OH
alizarin
3400
46
O OH
OH
O OH
Purpurin
3400
47
OH O OH
HO Me
O
Emodin
3400
48
Aloin
OH O OH
CH2OH
glucose
3400 49
5.8. Phổ UV của anthraquinon
220 - 260
270 - 290
430 - 440
hRf Hợp chất các cực đại hấp thu (EtOH, nm)
6.1. Cơ sở lý luận
52
6.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN
55
6.4. CHIẾT XUẤT GLYCOSID
SKC
AG tinh khiết
56
6.4. CHIẾT XUẤT GLYCOSID
cao nước
aceton
SKC
AG tinh khiết
57
6.4. CHIẾT XUẤT GLYCOSID
bột Gallium
ether
dịch EP các AQ kém ph.cực
petrol
(alizarin, purpurin)
benzen dịch Bz
bã dược liệu
58
6.5. CHIẾT XUẤT AGLYCON
59
6.5. CHIẾT XUẤT AGLYCON
61
7.2. Thay đổi pH
Đại hoàng AG toàn phần
H2SO4 25%, Δ
bột rễ Nhàu
EtOH 96
hút
phân đoạn SKC các AQ
chứa AQ tinh khiết
64
KẾT QUẢ PHÂN LẬP AQ TỪ RỄ NHÀU
VLC, CC
RỄ NHÀU 11 AQ tinh khiết
66
8. ĐỊNH LƯỢNG OMA
- Bốc hơi dung môi CHCl3 đến cắn, sấy 60OC 80OC
AQ
Chú ý
- bản thân AQ là chỉ thị màu (đỏ / kiềm; vàng / acid)
70
8. ĐỊNH LƯỢNG OMA
- [anthranoid] / mẫu
[X]% trong M
73
8. ĐỊNH LƯỢNG OMA
Phương pháp HPLC
XT
mẫu thử M (chứa X)
ST
ST XT tR
=
SC XC phút
SC
chuẩn X
XC
74
8. ĐỊNH LƯỢNG OMA
8.7. Phương pháp sinh vật
Lưu ý :
Sự đáp ứng của chuột có thể rất khác nhau
(Sennosid / Phan tả diệp >> Aloin / Lô hội)
Thực tế ít sử dụng.
75
9. TÁC DỤNG SINH HỌC CỦA OMA
alizarin *, purpurin *,
acid ruberythric
77
O
O
TÁC DỤNG DƯỢC LỰC CỦA OMA
AQ gây
kích ứng !
AQ bị
AG AQ
hấp thu !
dạng khử
mất tính
nhuận tẩy NHUẬN TẨY
9. TÁC DỤNG CỦA OMA
nhu động cơ trơn (ruột, bàng quang, tử cung . . .)
tác dụng chậm (uống : sau 6 – 10 h) : nhuận xổ tẩy
phụ trợ điều trị sỏi thận (liều trung bình !)
bài tiết qua phân, nước tiểu, sữa, mồ hôi (nhuộm màu)
tránh dùng lâu dài (lệ thuộc thuốc, giảm Kali-huyết)
không dùng cho phụ nữ có thai, cho con bú . . .
không dùng liều cao đối với người có sỏi (gan mật, niệu)
thận trọng : người già, trẻ nhỏ, bệnh trĩ
một số có tác dụng kháng nấm da (hắc lào), thông mật
một số có tác dụng điều hòa / kích thích miễn dịch (aK)
80
PHÂN BỐ TRONG TỰ NHIÊN
81
CÁC DƯỢC LiỆU ĐÁNG CHÚ Ý
4. Lô hội 8. Nhàu
82
TÀI LiỆU THAM KHẢO CHÍNH
83
WEBSITES THÔNG DỤNG
1. Hình ảnh
Google (Images) > “tên khoa học của cây”
Google (Internet) > “Yamasaki Collection”
2. Thông tin
Google (Internet) > “Từ khóa”
http://www.PubMed.com > “Từ khóa”
http://www.sciencedirect.com
3. eBooks
http://www.books.google.com
84
GHI CHÚ
Trong 08 dược liệu cần tham khảo, giáo viên chỉ giới thiệu
Sau khi soạn, nhân bản và trao đổi trong lớp để mỗi sinh
85
MỜI CÁC BẠN LÀM PHIẾU GÓP Ý CHO GIÁO VIÊN
(đánh dấu X vào ô được chọn)
cần thay chấp nhận em
Nội dung góp ý đổi nhiều được rất thích
(C) (B) (A)
1. Giờ giấc lên lớp
3. Tốc độ giảng