Professional Documents
Culture Documents
5
A. KHÁI NIỆM CHUNG
HO CH2OH G O CH2O G
HO O G O O
HO OH G O O G
pyrocatechin pyrogallol
OH OH OH OH
OH OH HO OH HO OH
COOH COOH
OH
HO OH
phloroglucinol
7
Tanin gặp chủ yếu trong thực vật bậc cao, ở cây hai
lá mầm, thường gặp nhất ở các họ: Sim, Hoa hồng,
Đậu, Bàng…
Một số tanin được tạo thành do bệnh lý, sâu chích
vào cây để đẻ trứng tạo nên Ngũ bội tử
8
2. PHÂN LOẠI TANNIN
gallotannin
9
2.1. Tannin thủy phân được (tanin pyrogallic)
- Thường dễ tan trong nước.
- Thủy phân (bởi tannase, acid …) phần không
phải đường (thường acid gallic) + phần đường (thường
là glucose)
- Chưng cất khô ở 180-200OC pyrogallol chủ yếu
10
2.1. Tannin thủy phân được (tanin pyrogallic)
11
Phần aglycon của tannin pyrogallic (PG)
HO HO nối depsid
HO COOH HO CO O
HO HO HO COOH
HO
nối
HO
depsid
HO CO O
HO HO CO O
HO HO COOH
13
2.2. Tannin không thủy phân được(pyrocatechic,PC)
- Là những polyflavonoid được tạo thành do sự ngưng tụ
từ các đơn vị flavan-3-ol hoặc flavan-3,4-diol.
- Nối với nhau bằng dây nối C-C (thường 6’ 8 hay 4
8) rất bền
14
Đặc điểm
15
Đặc điểm
16
catechin tannin pyrocatechic
OH
OH
HO O 8
OH HO O
OH
OH 6'
OH
OH OH
n-mere OH 8
HO O
OH
[O], n-mere OH
6'
6' OH
O
8
HO O
O
6'
Oxy hoùa
OH O
OH 8
HO O
O
6'
OH
OH 8
catechin epicatechin
OH OH
HO O HO O
OH OH
3
OH 3
OH epi
OH OH
OH OH gallo
OH OH
HO O HO O
OH OH
3 3
OH OH epi
OH OH
gallocatechin epi-gallocatechin 18
các pyrocatechin này thuộc 2 khung chính
OH OH
HO O HO O
OH OH
4 4
3 OH 3 OH
OH OH OH
OH
OH
HO O
OH
O GALLOYL
OH
20
Một số pseudotannin
OH
HO
HO O
OH
HO COOH 4
3 OH
HO OH
21
3. TÍNH CHẤT TANNIN
3.1. Lý tính
-M#500 – 5000 Da
- rất phân cực, dễ tan / nước, kiềm loãng, cồn loãng.
22
3.2. Hóa tính
• Phản ứng kiềm phân
với kiềm đặc và nóng tannin các mảnh đơn giản
(pyrocatechin, acid pyrocatechic, pyrogallol, acid gallic,
phloroglucin).
• Phản ứng thủy phân (bởi acid nóng, tannase)
- PG bị thủy phân đường + acid phenol
- PC bị trùng hợp phlobaphen màu đỏ
• Phản ứng Oxy hóa
- oxy hóa yếu (kh.khí, d.dịch Fehling…),
luôn kèm theo sự trùng hợp,
tạo các sản phẩm có phân tử lớn không tan / nước.
- oxy hóa mạnh (K2Cr2O7, KMnO4)
kèm sự phá vỡ cấu trúc mảnh phân tử nhỏ hơn
25
• Phản ứng với th’ thử Stiasny (Formol + HCl đđ; 2 : 1)
26
4. ĐỊNH TÍNH
4.1. Định tính chung
• Phản ứng với muối kim loại (không chuyên biệt)
- với d.dịch FeCl3 xanh lá (PC) / xanh đen (PG)
- với chì acetat tủa trắng ngà / vàng
chì acetat trung tính (+) với các o-di OH phenol,
chì acetat kiềm (+) với mọi –OH phenol
(chì acetat kiềm mạnh hơn chì acetat trung tính).
- da+ d.dịch FeSO4 loãng màu nâu, đen (PG hay PC)
PG + PC
dung dịch PG
+ FeCl3
xanh đen
30
5. SẮC KÝ TANNIN
Tannin rất phân cực khó sắc ký / silica gel NP.
- Chuẩn bị mẫu : chiết mẫu bằng aceton-nước, cô.
Loại bỏ chlorophyll + chất béo (lắc với EP, CH2Cl2)
- Dung môi khai triển
với PG dùng hệ Bz – aceton (6:1)
với PG+PC : hệ Bz – ethylformiat – formic (2:7:1)
hệ Cf – ethylformiat – formic (1:7:1)
hệ toluen – Cf – aceton (1:1:1)
- Hiện màu : với PG + PC phun FeCl3 loãng.
với PC dùng th’.thử AS ( đỏ gạch)
7. CHIẾT XUẤT TANNIN
33
- Cầm máu → đắp lên vết thương (vết thương tiếp xúc với
tannin sẽ tủa, đanh lại → lớp cứng, làm máu đông,
ngưng chảy)
- Trị ngộ độc alkaloid, kim loại nặng (do kết tủa với
alkaloid và muối kim loại nặng, ngăn sự hấp thu).
34
Trà, Ngũ bội tử Măng cụt, Ổi.
36
37
• Cây mọc hoang có thể cao 20 mét.
38
39
40
41
42
43
44
trà xanh trà mộc Bạch trà
O N N O N N O N N
Me Me Me
OH OH
OH OH
EGC EGCG
HO O HO O
OH OH
OH O galloyl
OH OH
epi-gallo-catechin epi-gallo-catechin-gallat
47
2. mảnh biểu bì + lỗ khí
2
1. Cương thể 1
5
4 4. Mảnh mô mềm
50
51
52
53
54
55
NGŨ BỘI TỬ
- Cây nhỡ cao, lá kép lông chim lẻ, lá chét không cuống, hình trứng,
răng cưa thô
- Hoa nhỏ, màu vàng trắng, cụm hoa mọc hình chùy ở đầu cành
56
Ngũ bội tử:
57
3. Phân bố: Loài của Nam Trung Quốc, Ấn Độ, Việt Nam, mọc
hoang ở vùng đồi núi
58
Phần aglycon của tannin pyrogallic (PG)
HO HO nối depsit
HO COOH HO CO O
HO HO HO COOH
HO
nối
HO
depsit
HO CO O
HO HO CO O
HO HO COOH
65
66
67
ỔI
68