Professional Documents
Culture Documents
Dây nối
GLYCOSID = ĐƯỜNG glycosid PHÂN TỬ HỮU CƠ
Dây nối
GLYCOSID = ĐƯỜNG glycosid KHÔNG ĐƯỜNG
HO C H 2 OH HO C H 2 OH
O O
HO HO
HO OH + H O R HO OR
HO O HO O
OH OH
+ ose
OH O ose
OH O OH O
FLAVONOID
+ ose
HO ose O
SAPONOSID
Aglycon Glycosid
4
PHÂN LOẠI
PHÂN BIỆT
• O-glycosid
• C-glycosid R-O-H + H-X-R’ R-X-R’
• N-glycosid
• S-glycosid
PHÂN LOẠI
LIQUIRITIN
PUERARIN
RUTIN
BARBALOIN
PHÂN LOẠI
SINALBIN
CROTONOSID
PHÂN LOẠI
HO C H2 OH C H2 OH
HO
O O
HO HO
HO OH + H O OC R HO O OC R
OH CH2O ga lloyl
ga lloyl O
HO O O
OH
ga lloyl O
O glucose rhamnose O O ga lloyl
OH O
meta - triga lloyl
9
PHÂN LOẠI
THEO PHẦN ĐƯỜNG
• Phân biệt đường đơn, disaccharid, oligosaccharid,
polysaccharid (glycan)
A
PHÂN LOẠI
B
PHÂN LOẠI
C
PHÂN LOẠI
Holosid Heterosid
(Glycon + Glycon) (Glycon + Aglycon)
LÝ TÍNH
- Đa số kết tinh được
- Thường không màu, anthraglycosid màu đỏ/da cam, flavonoid, xanthan glycoside
màu vàng, anthocyanin màu tím
- Thường có vị đắng, glycyrrhizin có vị ngọt
- Dạng glycosid tan trong nước, cồn, ít hoặc không tan trong DMHC kém phân cực
- Dạng genin có độ tan ngược lại
TÍNH CHẤT
Thủy phân có lợi hay có hại? Phân tích cụ thể vào các ví dụ: Actiso,
Strophanthus (cây sừng dê), mía dò, Digitalis (cây dương địa hoàng)
OH
g lc g lc cym O 3
OH (aglycon)
Strophanthidin
Cymarin
K-Strophanthosid b
K-Strophanthosid g
TÍNH CHẤT
Diosgenin
Cynarin
TÍNH CHẤT
SỰ THỦY PHÂN CYNARIN /ACTISÔ
Oxydase
Oxydase
Esterase
Esterase
Cynarin
(1,3-di-O-caffeoylquinic acid) 24
TÍNH CHẤT
SỰ THỦY PHÂN HYOSCYAMIN / CÀ ĐỘCDƯỢC
Tropic acid
Esterase
Nhóm alkaloid
l-Hyoscyamin (không phải glycosid)
25
TÍNH CHẤT
• Khi nào cần tiến hành diệt men, khi nào không?
• Tạp tan trong dầu: chất béo, chất diệp lục, carotenoid… loại bằng
cách nào?
• Tạp chất tan trong nước: chất gôm, chất nhầy, pectin, tanin … loại
bằng cách nào?
CHIẾT XUẤT
Bột dược liệu
Dịch chiết
2
4
Glycosid toàn Aglycon toàn
phần phần
3 5