Professional Documents
Culture Documents
CHỨA FLAVONOID
Phần 1 – 2h
1
Mục tiêu học tập
Sinh viên phải trình bày được:
1. Cấu trúc cơ bản của 3 nhóm Flavonoid.
2. Các tính chất căn bản của flavonoid
3. Nguyên tắc chiết xuất, định tính, định lượng
flavonoid
4. Tác dụng & công dụng của flavonoid
5. Một số dược liệu chứa flavonoid: Hòe, cúc gai,
bạch quả, râu mèo, artiso, hoàng cầm, dây
mật, tô mộc, citrus, diếp cá
2
I. Mở đầu
https://www.youtube.com/watch?v=ufG3UUUHr0M
3
A. Đại cương flavonoid
Cấu trúc chung nhóm / polyphenol
(C6 – C3) phenyl-propanoid, coumarin
O O O
O O
O O
O O O O O
O O
benzopyran dihydro benzo benzo
benzo
benzopyran γ -pyron pyrilium
dihydro
(chroman) (chromon) γ-pyron
(chromanon) 6
Cấu trúc chung
B số phụ
Cách đánh số
2’ 4’
8 1 B 1
O 2 O
7 7
A C 6’ A C 2’
3 3 1’
6 3’
5 4 5 B
O O 6’ 4’
5’
3
2 4 1
O
5’
6’ OH
B
7 B số phụ
4’ 1 5 B C
A C 6 4 3
3’ 1’ 5
1’
2’
O 6’ 2’
B
5’ 3’
B số chính 4’
7
I. Phân loại
1. EU-FLAVONOID
- Flavon, - Flavonol
- Flavanon, - Flavanonol
- Chalcon, - Auron
- Dihydrochalcon (DHC)
- Anthocyanidin (AC)
8
1.EU-FLAVONOID
- Flavon - Flavonol
- Flavanon - Flavanonol
- Chalcon - Dihydrochalcon (DHC)
- Auron - Anthocyanidin (AC)
- Catechin - Leuco-anthocyanidin (LAC)
OH
OH OH OH
HO O HO O HO O
OH OH
OH O OH O OH O
10
1.EU-FLAVONOID
1.2. Flavonol
OH
O
OH
OH OH OH
HO O HO O HO O
OH OH
OH OH OH
OH O OH O OH O
11
1.EU-FLAVONOID
1.2. Flavonol
OH C2H4OH O C 2H 4OH
HO O O O
OH O C 2H 4OH
3 O rutinose 3 O rutinose
OH O OH O
rutin troxerutin
OH OH
HO O HO O
OH OH
quercitrin isoquercitrin
12
1.EU-FLAVONOID
1.3. Flavanon
O
OH OH OH
HO O HO O HO O
OH
* O OH O OH O
liquiritin naringin
(7-O-glc) (7-O-neohesp) 13
1.EU-FLAVONOID
1.3. Flavanon OMe OMe
HO O rutinose O O
OH OH
OH O OH O
hesperitin hesperidin
OH OH
HO O OH HO OH
H+
* * O
O
liquiritigenin iso-liquiritigenin 14
1.EU-FLAVONOID
1.4. Flavanonol
O
OH
O
OH
OH OH
OH
HO O HO O
OH HO O
OH
OH OH OH
OH O OH O OH O
15
1.EU-FLAVONOID
1.5. Chalcon
\
OH
OH OH
HO OH HO OH
OH
OH O OH O
chalco-naringenin butein
16
1.EU-FLAVONOID
1.6. Dihydrochalcon (DHC)
OH
OH OH
HO OH HO OH
OH
OH O OH O
phloretin nubigenol
17
1.EU-FLAVONOID
1.7. Auron
O
O
OH
OH OH OH
HO O HO O HO O
OH OH
OH O OH O OH O
+O
OH
OH OH OH
+ + +
HO O HO O HO O
OH OH
OH OH OH
OH OH OH
OH OH
OH OH
HO O HO O
OH OH
OH OH
OH OH (3)
gallocatechin epigallocatechin 20
1.EU-FLAVONOID
1.10. Leucoanthocyanidin = LAC = (Flavan 3,4 diol)
O *
** OH
OH
OH
OH OH OH
HO O HO O HO O
OH OH
OH OH OH
OH OH OH OH OH OH
- 3-phenyl coumarin
22
2. ISO-FLAVONOID
RO O
O
OR
- daidzein - genistein
- formononetin - biochanin A
23
2. ISO-FLAVONOID
HO 7 O HO 7 O
5
4' 4'
O OH O
OH OH
daidzein genistein
HO 7 O
OMe 6
O 4'
glycitein OH
HO 7 O HO 7 O
5
4' 4'
O OH O
OMe OMe
formononetin
biochanin A
24
2. ISO-FLAVONOID
Các khung isoflavanon chính
O O O HO O O
O O O
OH
O O
O O
O
O
O
OMe
OMe
rotenoid rotenon 25
2. ISO-FLAVONOID
Các isoflavanon đơn giản
Isoflavon (đa số) # 50 O-glycosid; hiếm khi là C-glycosid.
Điển hình :
HO O glc O O
O O
OH OH
daidzein daidzin
HO O glc O O
OH O OH O
OH OH
genistein genistin 26
2. ISO-FLAVONOID
Thực vật bậc cao là chủ yếu : đặc biệt là Fabaceae
Một số họ khác :
27
2. ISO-FLAVONOID
Tác dụng sinh học của isoflavonoid
O
HO
OH
brazilein inophyllolid
(tô mộc) (dầu mù u)
29
I. Phân loại
4. BI-FLAVONOID
- Ít quan trọng, chủ yếu gặp / ngành Hạt trần.
- Cấu trúc: Flavonoid – Flavonoid (dimer)
- Đại đa số : Flavon(ol) – Flavon(ol)
(apigenin – apigenin)
- thường : nối C-C (~120 chất), C-O-C (~20 chất).
C4’ - C6 : robusta-flavon
C6 - C6 : cupressu-flavon
C3' - C8 : amento-flavon
30
C6 - C8 : agathis-flavon
I. Phân loại
5. CẤU TRÚC khác
MeO O
OMe
3' OH
HO 8 O HO O
OH O OH OH
OH OH
OH O OH
HO O
OH
OH
HO O OMe
O OH
OH OH
proanthocyanidin
OH O trimere
silybin / Silybum marianum 31
5. CẤU TRÚC KHÁC
32
I. Phân loại
CÁC KIỂU GLYCOSID
OH OH
HO O HO O
OH OMe
3 O rutinose 3 O S O3K
OH O OH O
1'
glucose 6
O 4'
OH
C-glycosid
(puerarin) 33
I. Phân loại
VỊ TRÍ NỐI GLYCOSID
rut
HO O HO O O O
O glc O rut
OH O OH O O
glc
HO O HO O
O glc rha OH
OH O OH O
C H2OH
Genin
O
O Genin O
2 O
O O
6
1
1
Me O O
Me
euflavonoid isoflavonoid
Ð Ð
Ð
Ð O Ð
O
Ð Ð Ð
Ð O O
Ð
36
VI. Lý tính Flavonoid
1. Màu sắc
- flavanon(ol), DHC : không màu
- dạng glycosid :
3. Độ tan
a. Độ tan của genin
39
VI. Lý tính Flavonoid
4. Độ tan
b. Độ tan của glycosid
HO OH
OH
1.1. Với kiềm đặc-nóng OH
OH O
Phá vỡ Cấu trúc (→ phloroglucinol)
dùng để xác định cấu trúc flavonoid.
41
VII. Định tính Flavonoid
1. Phản ứng với kiềm (KOH, NaOH)
trước khi + kiềm sau khi + kiềm
isoflavonoid Φ màu / vàng nhạt → vàng nhạt/vàng sậm
42
Trên giấy lọc, sắc đồ, dùng hơi NH3 : Flavonoid sẽ tăng màu.
VII. Định tính Flavonoid
2. Phản ứng với acid
+ HCl + H2SO4
→ đỏ flavon, → vàng sậm, cam
AC (chỉ thị màu) flavonol (huỳnh quang !)
→ mất màu isoflavon
chalcon (flavanon) isoflavanon → vàng
-flavanon
-catechin
LAC → đỏ (AC) -LAC → cam → đỏ
-chalcon
-auron 43
VII. Định tính Flavonoid
3. Phản ứng Cyanidin (Shinoda, Shibata, Pew)
Flavonoid bột Mg, Zn
+ → AC, màu
EtOH HCl đ.đặc đỏ
a. Với Mg* / HCl đ.đặc
Flavon(ol),
Flavanon(ol)
Chalcon đỏ đậm / magenta
octanol
glycosid aglycon
45
VII. Định tính Flavonoid
4. Phản ứng tạo phức màu với muối kim loại
4.1. Với d.dịch FeCl3 loãng
Flavonoid + FeCl3 → phức xanh (nâu, lá, đen).
- để sơ bộ nhận định số lượng nhóm OH / phân tử.
HO O HO O
OH
OH OH
OH O OH O
- dd. acetat chì trung tính: → tủa vàng nhạt đến sậm
-dựa vào Δmax, → số lượng & vị trí các nhóm -OH / khung.
Chú ý : Thuốc thử này chỉ quan sát rõ dưới UV 365 nm.
Dưới ánh sáng thường: không thấy rõ sự th.đổi
OH
Các flavonoid (+) khi
H
HO 8
O - có H ortho hay para / -OH
7
OH
50
VII. Định tính Flavonoid
6. Phương pháp sắc ký (SKG, SKLM)
Phát hiện :
- Vis hoặc UV 365 nm (not 254 nm) trước / sau khi
phun thuốc thử (kiềm, AlCl3/HCl, NaBH4 /MeOH...)
- Các thuốc thử khác : FeCl3 , Chì acetat, diazo ...cũng được
dùng (kém đặc hiệu).
- Chú ý sử dụng thuốc thử vanillin – HCl, FBS No. 15 và
NP/PEG No. 28
- So màu, Rf ... với Các chất trong tài liệu tham khảo có thể xác
định được flavonoid cần nghiên cứu.
51
VII. Định tính Flavonoid
7. Phương pháp HPLC
Tin cậy và thông dụng nhất hiện nay. Nguyên tắc : Trong cùng
1 điều kiện, mẫu M chứa X cho peak có cùng thời gian lưu.
chuẩn X
Hàm lượng chất X sẽ tỷ lệ thuận với diện tích peak.
với nồng độ chuẩn biết trước, từ diện tích peak đo được ở X
52
VII. Định tính Flavonoid
8. Các phương pháp vật lý khác
- Cộng hưởng từ Hạt nhân (NMR)
khảo sát cấu trúc
- Khối Phổ (MS)
53
VIII. Chiết xuất Flavonoid
1. Dùng ROH + nước
-thường : MeOH, EtOH (70-90%) nóng hoặc nguội. (thu
được Các glycosid + genin ph.cực + tạp ph.cực)
-Loại tạp kém phân cực bằng các d.môi kém ph.cực
-kết tinh / tủa trong Các dung môi thích hợp
- Tiếp tục phân lập bằng các kỹ thuật khác (SKC…)
- Áp dụng với các glycosid phân cực 55
VIII. Chiết xuất Flavonoid
bột dược liệu
ROH
dịch cồn
thu hồi ROH
dịch nước
56
dịch nước
VIII. Chiết xuất Flavonoid
4. Dùng cồn acid
-Ngấm kiệt bằng ROH loãng chứa 0.1% - 1% acid (HCl,
-Loại tạp, rồi tinh chế bằng các ph.pháp thích hợp.
57
VIII. Chiết xuất Flavonoid
5. Dùng cồn kiềm
- Tinh chế bằng (C* + ROH nóng) thu dịch cồn nóng
Đáng chú ý là SKC với Diaion HP-20 và các Sephadex
Trên cột Si-gel pha thuận, Nhôm oxid; với d.môi phân cực
kém / trung bình : Flavonoid thường bị giữ lại ở đầu cột !
61
X. Định lượng Flavonoid
Nguyên tắc chung
-chiết kiệt flavonoid, loại tối đa tạp chất
-chọn ph.pháp định lượng thích hợp tùy theo
• đối tượng chiết xuất (genin hay glycosid),
• yêu cầu (F toàn phần hay 1 chất cụ thể)... vài phương
pháp định lượng flavonoid
quercetin % rutin % 63
X. Định lượng Flavonoid
64
X. Định lượng Flavonoid
3. Định lượng bằng HPLC (thường kết hợp với SPE)
65
XI. Tác dụng sinh học
1. Vai trò của flavonoid đối với thực vật
66
XI. Tác dụng sinh học
2. Đối với cơ thể động vật
- Tác dụng kiểu vit. P (bền thành mạch, chống xơ mạch,
chống xuất huyết mao mạch ...).
68
XI. Tác dụng sinh học
- Rotenon : độc / cá, dùng để bắt cá, trừ cá / hồ nuôi tôm
72
I. Hoa hòe
Sophora japonica L. = Styphnolobium japonicum Schott
7
3
I. Hoa hòe
7
5
I. Hoa hòe
80
II. Artichaut
Cynara scolymus L. , Asteraceae
81
II. Artichaut
Cynara scolymus L.
Asteraceae
Bộ phận dùng:
Lá / cụm hoa
đã phơi / sấy
82
II. Artichaut
Phân bố
Sản lượng toàn cầu # 1.000.000 tấn (2005)
Châu Mỹ : Arg. 100.000 tấn (10%)
Châu Âu : 85%. Trong đó, Italia 500.000 tấn (50%)
Spain 300.000 tấn (30%)
Pháp 50.000 tấn (05%).
Ở VN, chủ yếu trồng ở Sapa, Lâm Đồng (vô tính).
dùng làm thực phẩm và làm thuốc
(cao đặc, cao lỏng, trà thuốc, viên bao đường)
Caffeoyl
Caffeoyl
4
3 O
H COOH
HO 2 O
5
6 COOH H
OH 1 O
O Caffeoyl
acid caffeic (C6 – C3)
87
Cynarin = acid 1,3-dicaffeoyl-quinic
II. Artichaut
Thành phần hóa học
Caffeoyl
4
3 O
HO 2
5 COOH
6
OH 1
O Caffeoyl cynarin
dây nối depsid OH
CO
4 OH
3 O
HO 2
5
6 COOH
OH 1 OH
O CO
dây nối depsid OH
88
II. Artichaut
Chiết xuất
Thu hồi cồn
Dịc h cồn nước Dịc h nước
sắc ký
37% là polyphenol (HPLC)
các Polyphenol
trong đó # 1/2 là cynarin 89
II. Artichaut
Chiết xuất
(dùng để chuẩn bị mẫu định lượng, mẫu thử sinh học)
90
III. Hoàng cầm
Scutellaria baicalensis Georgi ,
Lamiaceae
91
III. Hoàng cầm
92
Scutellaria baicalensis Georgi , Lamiaceae 50
III. Hoàng cầm
(Scutellaria baicalensis).
93
III. Hoàng cầm
Thành phần hóa học
scutellarein baicalein wogonin
OH
OMe
HO O HO O HO O
HO HO
OH O OH O OH O
OH
glcA O O glcA O O
HO HO
OH O OH O
scutellarin baicalin
94
III. Hoàng cầm
Tác dụng - công dụng
• Kháng khuẩn, hạ nhiệt
95
IV. Râu mèo
Orthosiphon stamineus Benth. , Lamiaceae
Bộ phận dùng
96
IV. Râu mèo
Thành phần hóa học
1. Các Flavonoid
Chủ yếu: sinensetin, eupatorin, tetramethyl-scutellarein
(~ 10 chất thuộc nhóm polymethoxy-flavon (PMF)
ngoài ra còn các glycosid của kaempferol, quercetin
Lưu ý:
Các polymethoxy-flavonoid thường KHÔNG CHO màu đỏ với
ph.ứng cyanidin (Mg* + HCl đđ) như nhiều Flavonoid khác.
99
IV. Râu mèo
Tác dụng - công dụng
thông mật.
10
0
V. Cúc gai
10
2
V. Cúc gai
Silymarin = (Silybin + Silychrystin + Silydianin …)
HO O
O
OH
O
C H2OH Silybin
(C25H22O10.H2O; M = 500)
OH O
OMe
OH
10
4
VI. Bạch quả
10
5
VI. Bạch quả
10
6
VI. Bạch quả
• cổ thực vật, là loài duy nhất
/ Ginkgoaceae còn sót lại
• được coi là hóa thạch sống.
• cây lớn; cây đực & cái riêng biệt
• lá có 2 thùy đặc biệt (biloba)
• cây cái mới cho quả (Ngân hạnh, Bạch quả)
• mọc nhiều ở Trung quốc, Nhật, châu Âu.
• Việt Nam : mới di thực (vùng Tây Bắc)
• Bộ phận dùng: Hạt, Lá
10
7
VI. Bạch quả
Thành phần hóa học
- chất béo (# 1.7%)
- trị thiểu năng tuần hoàn não, rối loạn tập tính / người già
10
9
VII. Citrus
1.Bưởi
2.Cam
3.Quýt
4.Chanh
5.Tắc (quất)
11
0
1. Bưởi
Citrus grandis Osbeck, Rutaceae
11
1
1. Bưởi
11
2
1. Bưởi
11
3
1. Bưởi
11
4
2. Cam
Citrus sinensis Osbeck, Rutaceae
11
5
2. Cam
11
6
3. Quýt
117
100
3. Quýt
118
4. Chanh
Citrus aurantifolia Swingle
Rutaceae
119
4. Chanh
120
5. Tắc
Fortunella japonica (Thunb.) Swingle
Rutaceae
121
5. Tắc
122
VII. Citrus
Phân bố
Ở nước ta các cây thuộc chi Citrus được trồng ở các
địa phương sau: Phú Thọ, Hà Giang, Hà Tĩnh, Huế,
Biên Hoà, Mỹ Tho, Cần Thơ, Bến Tre,…
123
VII. Citrus
Bộ phận dùng
Dịch quả, vỏ quả ngoài, vỏ quả giữa, hạt, lá
Naringin được dùng trong nhãn khoa để chữa sung huyết kết
mạc, rối loạn tuần hoàn võng mạc. Naringenin được dùng để
chữa loét dạ dày.
126
Câu hỏi lượng giá
127
Câu hỏi thảo luận
128