You are on page 1of 28

Alkaloid

Dược liệu chứa alkaloid

Papaver somniferum Morphine, 1804 Morpheus


The opium poppy Friedrich Sertürner God of dreams
Khái niệm
• Thực vực à chất trung tính, chất acid

Morphine, 1804 Quinine Quinidine Strychnine Brucine


Papaver somniferum 1810, Cinchona calisaya 1818, Strychnos nux-vomica
Mã Tiền

2
Khái niệm

Tetrodotoxin Batrachotoxin Bufotenin

Pufferfish Phyllobates aurotaenia Bufo bufo

3
Định nghĩa alkaloid của Polonopski
Alkaloid là những hợp chất hữu cơ :

- Có chứa N

- Đa số có nhân dị vòng

- Có phản ứng kiềm

- Thường gặp trong thực vật và đôi khi trong động vật

- Thường có dược lực tính mạnh

- Cho phản ứng hóa học với một số thuốc thử gọi là thuốc

thử chung của alcaloid


4
Không thuộc nhóm alkaloid
1. chất tổng hợp Promethazine, Alimemazine...

acid amin, histamin,


2. chất truyền thống
vitamin (B1, B2, B6 ...)

kiểu nucleosid (trừ


3. base động vật
serotonin...)

5
Danh pháp alkaloid
1. Tên chi hoặc tên loài cây + in(e)
Papaver somniferum à papaverine
Erythroxylum coca à cocaine

2. Tác dụng + in(e)


Gây nôn à emetine
Gây nôn à vomicine
Morpheus à morphine

3. Tên người + in(e)


P-J. Pelletier à pelletierine
J. Nicot à nicotine
6
Danh pháp alkaloid
- Rếp đầu ngữ :
nor / epi / iso / neo / pseudo + X + ine
VD: nor à mất nhóm methyl

Epherine Norepherine

- Rếp vĩ ngữ:
X + idine / anine / aline / amidine (quinine/ quinidine)
7
Cấu trúc hóa học -Phân loại alkaloid

1. Alkaloid không có nhân dị


pseudo-alkaloid
(N không từ acid amin)
vòng
proto-alkaloid (N/nhánh)

(N từ acid amin)
2. Alkaloid có nhân dị vòng –
alkaloid thật (N/vòng)
“Alkaloid thật”

8
Alkaloid không có nhân dị vòng

Colchicine Capsaicin-ớt Epherine

Colchicum autumnale L. Ephedra sinica


Tỏi độc – hạt Ma hoàng 9
Alkaloid có nhân dị vòng
1. Nhân Pyrrole hoặc Pyrolidine
2. Nhân Pyridine hoặc Piperidine
3. Nhân Tropane
4. Nhân Quinoline
5. Nhân Isoquinoline
6. Nhân Indole
7. Nhân Imidazole
8. Nhân Purine
9. Một số nhân khác
10
1. Nhân Pyrrole hoặc Pyrolidine

N N
H H

pyrrole pyrrolidine hygrine – lá coca

2. Nhân Pyridine hoặc Piperidine

pyridine nicotine – thuốc lá Nicotiana tabacum

N
H
11
piperidine piperine – hạt tiêu
3. Nhân Tropane

tropane

scopolamine

cocaine
Datura metel
4. Nhân Quinoline Cà độc dược

HO HO
N N
R R
N

quinoline N N

quinine (R = OMe) quinidine (R = OMe)


cinchonine (R = H) cinchonidine (R = H) 12
5. Nhân Isoquinoline

isoquinoline
9 phân nhóm
papaverine nuciferine
Nhựa thuốc phiện Lá sen

rotundine
Củ Bình vôi
13
6. Nhân Indole

N
H

indole
Strychnine Brucine
Mã Tiền

Koumine Gelsemine

Gelsemium elegans Benth.


Lá ngón
14
7. Nhân Imidazole

N
H
imidazole pilocarpine

8. Nhân purine

N N

N N

H
purine Caffeine Theophylline
Trà, cà phê

15
9. Một số nhân khác

N N
quinazoline acridine

N N

pyrrolizidine quinolizidine

16
Alkaloid có nhân sterol

Solasodine Solanidine

Funtumin 17
Lý tính của alkaloid

• Đa số [C,H,O,N] à ở to thường, thể rắn

à kết tinh được, mp rõ ràng (nếu bền to)

• Đa số [C,H, O, N] à ở to thường, thể lỏng


à bay hơi được, bền nhiệt, cất kéo được bằng hơi
nước

18
Lý tính của alkaloid
• Mùi : đa số không mùi
• Vị : đa số vị đắng
(piperine, capsaicin: vị cay)

• Màu : Đa số không màu


(berberin, palmatin, chelidomin: màu vàng)

• [α]D : Phần lớn có khả năng quay cực (thường tả


truyền)
• pKa : thường từ 7-9 à kiềm hóa về pH=pKa +2
19
Dạng alkaloid trong cây
dạng base dạng muối dạng glycoside
(# 0) (đa số) (ít)

• với acid vô cơ (ít)


• với acid hữu cơ thông thường aconitic acid
meconic acid
• với acid hữu cơ đặc biệt
- meconic, tropic, aconitic acid
- gallic, tannic acid; tannin
tropic acid gallic acid
20
Độ tan của alkaloid
• Alkaloid base: thường kém tan trong nước
dễ tan trong dmhc kém phân cực
(trừ coniine, nicotine, sparteine, colchicine, caffeine)

• Alkaloid muối: dễ tan trong nước


kém tan trong dmhc kém phân cực
(trừ berberine chloride, berberine nitrate kém tan trong nước)

• Alkaloid phenol (morphine, cephaeline): dạng base


vẫn tan trong dd kiềm
21
Tính kiềm của alkaloid
kiềm mạnh kiềm yếu kiềm rất yếu không kiềm acid yếu

cafein colchicin arecaidin


nicotin Đa số codein ricinin guvacin
piperin theobromin isoguvacin

alkaloid + acid ® muối tương ứng


alkaloid + muối kim loại nặng ® muối phức ¯
alkaloid + “thuốc thử chung” ® tủa hay màu

• Alkaloid base có tính kiềm yếu hơn các kiềm vô cơ


à Alkaloid muối + OH- (Na2CO3, NH4OH, M(OH)n) à Alkaloid kiềm
22
Tính kiềm của alkaloid

alcaloid (pKa) alcaloid (pKa) alcaloid (pKa)

berberine 2.5 pilocarpine 7.0 morphine 9.2 & 7.9

caffeine 3.6 vinblastine 7.4 ammonia 9.3

acetic acid 4.8 heroine 7.6 Ψ-ephedrine 9.4

reserpine 6.6 scopolamine 7.7 ephedrine 9.6

quinine, brucine 7.8 amphetamine 9.9

quinidine, codeine 7.9 atropine 10.2

strychnine 8.3 nicotine 11.0 & 6.2

cocaine 8.6
23
Tính kiềm của alkaloid
[base l.hợp]
[alk. muối]+ + H2O pH = pKa + log
[acid]
Ka
[alk. base]
[alk. base] + H3O+ pH = pKa + log
[alk. muối]

[alk. base] = 100 [alk. muối] ở pH = pKa + 2


(> 99% ở dạng alk. base; nếu pH = pKa + 2)

[alk. muối] = 100 [alk. base] ở pH = pKa – 2


(> 99% ở dạng alk. muối; nếu pH = pKa – 2)
24
Tính kiềm của alkaloid
alcaloid %
pKa
alcaloid alcaloid base
100%
• muối
~90%

~75%

50% pH

~25%

~10%

(pKa – 2) pKa (pKa + 2)

~99% là 50% là alc. muối ~99% là


25
alc. muối 50% là alc. base alc. base
Chiết xuất alkaloid bằng dmhc ở mt kiềm
1. Tẩm dược liệu (đã tán nhỏ) bằng dd kiềm. Có thể dùng:

NH4OH, Na2CO3, Ca(OH)2, NaOH…

2. Chiết lấy alkaloid base với dmhc như Et2O, DCM, Tol…

3. Cất loại bớt dm, lắc dịch chiết cô đặc với dd acid loãng (2-

5%, HCl, H2SO4, CH3COOH, HCOOH), gạn bỏ pha hữu cơ,

lấy pha nước chứa alkaloid muối

4. Kiềm hóa, chiết với dmhc, làm khan


Chú ý: Alkaloid base có
thể không bền à tránh
5. Cô đặc loại dmhc à cắn alkaloid thô dùng nhiệt, hoặc trích quá
26
lâu
Chiết xuất alkaloid bằng dd acid loãng trong cồn

1. Chiết lấy alkaloid bằng dd cồn acid

2. Cất thu hồi dung môi à dịch chiết đậm đặc

3. Rửa bằng Et2O để loại tạp

4. Kiềm hóa + dmhc à alcaloid base

5. Cô đặc à alcaloid thô

27
Chiết xuất alkaloid bằng dd acid loãng trong cồn

Áp dụng : alcaloid dạng muối tan trong cồn ở môi


trường trung tính

Dược liệu tán nhỏ à chiết với cồn à cô đặc à cắn


alkaloid thô

28

You might also like