Professional Documents
Culture Documents
2
Khái niệm
3
Định nghĩa alkaloid của Polonopski
Alkaloid là những hợp chất hữu cơ :
- Có chứa N
- Đa số có nhân dị vòng
- Thường gặp trong thực vật và đôi khi trong động vật
- Cho phản ứng hóa học với một số thuốc thử gọi là thuốc
5
Danh pháp alkaloid
1. Tên chi hoặc tên loài cây + in(e)
Papaver somniferum à papaverine
Erythroxylum coca à cocaine
Epherine Norepherine
- Rếp vĩ ngữ:
X + idine / anine / aline / amidine (quinine/ quinidine)
7
Cấu trúc hóa học -Phân loại alkaloid
(N từ acid amin)
2. Alkaloid có nhân dị vòng –
alkaloid thật (N/vòng)
“Alkaloid thật”
8
Alkaloid không có nhân dị vòng
N N
H H
N
H
11
piperidine piperine – hạt tiêu
3. Nhân Tropane
tropane
scopolamine
cocaine
Datura metel
4. Nhân Quinoline Cà độc dược
HO HO
N N
R R
N
quinoline N N
isoquinoline
9 phân nhóm
papaverine nuciferine
Nhựa thuốc phiện Lá sen
rotundine
Củ Bình vôi
13
6. Nhân Indole
N
H
indole
Strychnine Brucine
Mã Tiền
Koumine Gelsemine
N
H
imidazole pilocarpine
8. Nhân purine
N N
N N
H
purine Caffeine Theophylline
Trà, cà phê
15
9. Một số nhân khác
N N
quinazoline acridine
N N
pyrrolizidine quinolizidine
16
Alkaloid có nhân sterol
Solasodine Solanidine
Funtumin 17
Lý tính của alkaloid
18
Lý tính của alkaloid
• Mùi : đa số không mùi
• Vị : đa số vị đắng
(piperine, capsaicin: vị cay)
cocaine 8.6
23
Tính kiềm của alkaloid
[base l.hợp]
[alk. muối]+ + H2O pH = pKa + log
[acid]
Ka
[alk. base]
[alk. base] + H3O+ pH = pKa + log
[alk. muối]
50% pH
~25%
•
~10%
•
2. Chiết lấy alkaloid base với dmhc như Et2O, DCM, Tol…
3. Cất loại bớt dm, lắc dịch chiết cô đặc với dd acid loãng (2-
27
Chiết xuất alkaloid bằng dd acid loãng trong cồn
28