You are on page 1of 3

THUỐC DIỆT KÝ SINH TRÙNG

Câu hỏi nhiều lựa chọn có nhiều đáp án đúng (T/FQ) B. Rối loạn chuyển hoá porphyrin
C. Suy gan, thận nặng
1 Các phương thức lây truyền của KST sốt rét: D. Tiền sử động kinh, tâm thần
A. Do muỗi truyền E. Phụ nữ có thai
B. Do truyền máu.
C. Truyền qua nhau thai 12 Chống chỉ định, thận trọng của quinin :
D. Truyền qua hô hấp A. Người mẫn cảm với thuốc
E. Truyền qua đường ăn uống B. Tiền sử mắc các bệnh tai, mắt, tim mạch
C. Suy gan nặng
2 Chu kỳ phát triển của ký sinh trùng sốt rét trong cơ thể D. Suy thận nặng
người gồm các giai đoạn là E. Phụ nữ có thai 3 tháng đầu, 3 tháng cuối
A. Giai đoạn phát triển ở gan
B. Giai đoạn phát triển ở tim 13 Chống chỉ định, thận trọng của fansidar:
C. Giai đoạn phát triển ở phổi A. Người dị ứng với thuốc
D. Giai đoạn phát triển ở thận B. Tiền sử mắc các bệnh tai mắt, tim mạch
E. Giai đoạn phát triển ở máu C. Suy gan nặng
D. Suy thận nặng
3 Các thuốc diệt thể vô tính trong hồng cầu: E. Phụ nữ có thai
A. Chloroquin
B. Quinin 14 Chống chỉ định, thận trọng của mefloquin:
C. Fansidar A. Tiền sử mắc các bệnh tâm thần, động kinh
D. Primaquin B. Rối loạn nhịp tim
E. Mefloquin C. Người mẫn cảm với mefloquin
D. Suy thận nặng
4 Các thuốc diệt thể vô tính trong hồng cầu: E. Trẻ em trên 2 tuổi
A. Artemisinin
B. Halofantrin 15 Các thuốc diệt được thể vô tính trong hồng cầu của ký sinh
C. Fansidar trùng sốt rét:
D. Primaquin A. Quinin
E. Mefloquin B. Mefloquin
C. Chloroquin
5 Chỉ định của chloroquin: D. Artemisinin
A. Điều trị và dự phòng bệnh sốt rét E. Primaquin
B. Sốt rét thể nhẹ và trung bình kháng quinin
C. Sốt rét thể nặng hoặc có biến chứng 16 Tác dụng của tinidazol:
D. Bệnh amip ở gan A. Diệt T. vaginalis
E. Viêm khớp dạng thấp và lupus ban đỏ B. Diệt amip ở ruột
C. Diệt amip ở các mô
6 Chỉ định của quinin: D. Diệt Giardia lamblia
A. Điều trị sốt rét thể nặng và sốt rét ác tính E. Diệt amip thể kén
B. Chỉ định cho phụ nữ có thai bị sốt rét
C. Dự phòng sốt rét 17 Tác dụng của Secnidazol:
D. Bệnh amip ở gan A. Diệt T. vaginalis
E. Viêm khớp dạng thấp và lupus ban đỏ B. Diệt amip ở ruột
C. Diệt amip ở các mô.
7 Chỉ định của fansidar: D. Diệt Giardia lamblia
A. Điều trị sốt rét do P. falciparum kháng thuốc E. Diệt amip thể kén
B. Sốt rét ở phụ nữ có thai
C. Phòng bệnh cho người đi vào vùng sốt rét lưu hành nặng trong 18 Tác dụng của diloxanid:
thời gian dài. A. Diệt T. vaginalis
D. Bệnh amip ở gan B. Diệt amip ở ruột
E. Viêm khớp dạng thấp và lupus ban đỏ C. Diệt amip ở các mô.
D. Diệt Giardia lamblia
8 Chỉ định của mefloquin: E. Diệt amip thể kén
A. Điều trị sốt rét do P. falciparum kháng thuốc
B. Sốt rét ở phụ nữ có thai 19 Chỉ định của dehydroemetin:
C. Phòng bệnh cho người đi vào vùng sốt rét lưu hành nặng trong A. Lỵ amip nặng
thời gian dài. B. Bệnh amip ở ruột
D. Bệnh amip ở gan C. Áp xe gan do amip
E. Viêm khớp dạng thấp và lupus ban đỏ D. Nhiễm Giardia lamblia
E. Amip thể kén
9 Chỉ định của artemisinin:
A. Điều trị sốt rét do P. falciparum kháng thuốc 20 Chỉ định của iodoquinol:
B. Sốt rét ác tính thể não ở phụ nữ có thai A. Amip mạn tính ở ruột
C. Phòng bệnh cho người đi vào vùng sốt rét lưu hành nặng trong B. Nhiễm Trichomonas vaginalis
thời gian dài C. Áp xe gan do amip
D. Bệnh amip ở gan D. Nhiễm Giardia lamblia
E. Viêm khớp dạng thấp và lupus ban đỏ E. Amip thể kén

10 Nguyên tắc điều trị sốt rét: 21 Chỉ định của paromomycin sulphat:
A. Điều trị sớm A. Amip cấp ở ruột
B. Điều trị đúng thuốc B. Nhiễm Trichomonas vaginalis
C. Điều trị đủ liều C. Áp xe gan do amip
D. Điều trị đủ thời gian D. Nhiễm Giardia lamblia
E. Theo dõi chặt chẽ kết quả điều trị E. Amip thể kén

11 Chống chỉ định của chloroquin : 22 Tác dụng không mong muốn của dehydroemetin:
A. Bệnh vẩy nến A. Phản ứng tại chỗ
B. Suy thận E. Mebendazol
C. Mệt mỏi, đau cơ
D. Tăng men gan 34 Thuốc diệt giun lươn gồm có:
E. Hạ huyết áp, đau thắt ngực A. Albendazol
B. Pyrantel pamoat
23 Tác dụng không mong muốn của metronidazol: C. Iodoquinol
A. Buồn nôn, chán ăn D. Thiabendazol
B. Tiêu chảy, viêm miệng E. Mebendazol
C. Mệt mỏi, đau cơ
D. Suy tủy không hồi phục 35 Thuốc diệt sán gồm có:
E. Hạ huyết áp, đau thắt ngực A. Albendazol
B. Pyrantel pamoat
24 Tác dụng không mong muốn của tinidazol: C. Iodoquinol
A. Buồn nôn, chán ăn D. Thiabendazol
B. Tiêu chảy, viêm miệng E. Mebendazol
C. Mệt mỏi, đau cơ §¸p ¸n : A,D,E
D. Hội chứng xám 36 Thuốc diệt sán gồm có:
E. Hạ huyết áp, đau thắt ngực A. Niclosamid
B. Pyrantel pamoat
25 Tác dụng không mong muốn của diloxanid: C. Praziquantel
A. Chướng bụng D. Thiabendazol
B. Tiêu chảy. E. Mebendazol
C. Mệt mỏi, đau cơ
D. Chán ăn 37 Thuốc diệt sán gồm có:
E. Hạ huyết áp, đau thắt ngực A. Niclosamid
B. Metrifolat
26 Tác dụng không mong muốn của iodoquinol: C. Praziquantel
A. Buồn nôn, nôn D. Thiabendazol
B. Tiêu chảy E. Metronidazol
C. Mệt mỏi, đau cơ
D. Chán ăn 38 Thuốc diệt sán gồm có:
E. Hạ huyết áp, đau thắt ngực A. Niclosamid
B. Metrifolat
27 Liều điều trị bệnh amip cấp cho trẻ em: C. Praziquantel
A. Metronidazol: 750 mg/lần D. Oxamniquin
B. Metronidazol: 30 mg/kg/24 giờ E. Metronidazol
C. Dehydroemetin: 1mg/kg/24 giờ, tối đa không quá 60mg/24 giờ
D. Dehydroemetin: 1mg/kg/24 giờ, tối đa không quá 5 ngày 39 Thuốc diệt cả giun và sán gồm có:
E. Dehydroemetin: 2mg/kg/24 giờ, tối đa không quá 5 ngày A. Niclosamid
B. Pyrantel pamoat
28 Trichomonas ký sinh chủ yếu ở người là: C. Praziquantel
A. Trichomonas vaginalis D. Thiabendazol
B. Trichomonas hominis E. Mebendazol
C. Trichomonas houminis
D. Trichomonas bucalis Câu hỏi nhiều lựa chọn có 01 đáp án đúng nhất (MCQ)
E. Trichomonas tenaxalis
40 Chu kỳ phát triển của ký sinh trùng sốt rét trong cơ thể người
29 Thuốc diệt Trichomonas gồm có: gồm:
A. Dehydroemetin A. 2 giai đoạn
B. Diloxanid B. 3 giai đoạn
C. Iodoquinol C. 4 giai đoạn
D. Metronidazol D. 5. giai đoạn
E. Mebendazol E. 1 giai đoạn
§¸p ¸n : A,B,C,D
30 Thuốc diệt giun đũa gồm có: 41 Chu kỳ phát triển của ký sinh trùng sốt rét trong cơ thể muỗi gồm:
A. Albendazol A. 2 giai đoạn
B. 3 giai đoạn
B. Pyrantel pamoat
C. 4 giai đoạn
C. Iodoquinol
D. 5. giai đoạn
D. Metronidazol E. 1 giai đoạn
E. Mebendazol
42 Thuốc diệt thể giao bào là:
31 Thuốc diệt giun móc gồm có: A. Artemisinin
A. Albendazol B. Halofantrin
B. Pyrantel pamoat C. Fansidar
C. Iodoquinol D. Primaquin
D. Thiabendazol E. Mefloquin
E. Mebendazol
43 Chỉ định của halofantrin:
32 Thuốc diệt giun tóc gồm có: A. Điều trị sốt rét do P. falciparum kháng thuốc
A. Albendazol B. Sốt rét ác tính thể não ở phụ nữ có thai
B. Pyrantel pamoat C. Phòng bệnh cho người đi vào vùng sốt rét lưu hành nặng trong thời gian
C. Iodoquinol dài.
D. Thiabendazol D. Bệnh amip ở gan
E. Mebendazol E. Viêm khớp dạng thấp và lupus ban đỏ

44 Dựa vào đặc điểm dịch tễ học, nước ta chia thành:


33 Thuốc diệt giun kim gồm có:
A. 2 vùng sốt rét
A. Albendazol
B. 3 vùng sốt rét
B. Pyrantel pamoat C. 4 vùng sốt rét
C. Iodoquinol D. 5 vùng sốt rét
D. Thiabendazol E. 6 vùng sốt rét
E. Entamoeba coli
45 Chống chỉ định, thận trọng của artemisinin:
A. Tiền sử mắc các bệnh tâm thần, động kinh 53 Thuốc diệt amip ở mô là:
B. Phụ nữ có thai 3 tháng đầu A. Dehydroemetin, metronidazol, tinidazol
C. Sốt rét ác tính thể não B. Emetin, dehydroemetin, metronidazol, diloxanid
D. Suy thận nặng C. Mebendazol, dehydroemetin, metronidazol, diloxanid
E. Trẻ em trên 2 tuổi D. Mebendazol, albendazol, metronidazol, diloxanid
E. Iodoquinol, dehydroemetin, metronidazol, diloxanid
46 Ký sinh trùng sốt rét hay gặp ở Việt Nam là:
A. P.falciparum 54 Thuốc diệt amip trong lòng ruột là:
B. P.vivax A. Furamid, iodoquinol, paromomycin
C. P.malariae B. Emetin, dehydroemetin, diphetarson
D. P. ovale C. Furamid, iodoquinol, paromomycin, diphetarson
D. Mebendazol, albendazol, diloxanid
47 Vector truyền bệnh sốt rét là: E. Iodoquinol, dehydroemetin, diloxanid
A. Muỗi Anopheles
B. Muỗi Culex 55 Tác dụng của metronidazol:
C. Muỗi Aedes A. Diệt amip ở mô
D. Muỗi Anopheles và Aedes B. Diệt amip ở ruột
E. Muỗi Culex và Aedes C. Diệt amip ở mô, ruột, diệt Trichomonas, Giardia lamblia
D. Diệt amip ở gan
48 Dẫn xuất của 4-amino-quinolein: E. Diệt amip ở mô, ít có tác dụng trên amip ở ruột
A. Chloroquin
B. Quinin 56 Tác dụng của ornidazol
C. Fansidar A. Diệt amip ở mô
D. Mefloquin B. Diệt amip ở ruột
E. Primaquin C. Diệt amip ở các mô, ruột , diệt Trichomonas, Giardia lamblia
D. Diệt amip ở gan
49 Thuốc có nguồn gốc từ cây Thanh hao hoa vàng: E. Diệt amip ở mô, ít có tác dụng trên amip ở ruột
A. Quinin
B. Mefloquin 57 Tác dụng của iodoquinol:
C. Chloroquin A. Diệt T. Vaginalis và T.vaginalis
D. Artemisinin B. Diệt amip ở ruột
E. Fansidar C. Diệt amip ở các mô.
D. Diệt Giardia lamblia
50 Dẫn xuất của artemisinin tan được trong nước: E. Diệt amip thể kén
A. Artermisinin
B. Artemether 58 Tác dụng của paromomycin sulphat:
C. Artesunat A. Diệt T. Vaginalis và T.bucalis
D. Arteether B. Diệt amip ở ruột
C. Diệt amip ở các mô
51 Artemisinin có tác dụng tốt trên các thể của ký sinh trùng sốt rét: D. Diệt Giardia lamblia
A. Thể ngủ trong gan E. Diệt amip thể kén
B. Thoa trùng
C. Giao bào 59 Hãy ghép cột A và cột B cho phù hợp
D. Thể vô tính trong hồng cầu Dựa vào đặc điểm dịch tễ học, nước ta chia thành 5 vùng sốt rét
E. Thể hữu tính trong dạ dày muỗi A. Vùng 1 1. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Vùng 2 2. Miền đông Nam Bộ và Lâm Đồng
52 Amip gây bệnh là: C. Vùng 3 3. Cao nguyên và các tỉnh miền trung
A. Entamoeba dispar D. Vùng 4 4. Đồng bằng sông Hồng
B. Entamoeba moshkovskii E. Vùng 5 5. Miền núi phía bắc và khu 4 cũ
C. Entamoeba polecki
D. Entamoeba histolytica

You might also like