Professional Documents
Culture Documents
Đại Cương Alkaloid
Đại Cương Alkaloid
4000 năm TCN 3000 năm TCN 900 năm TCN TK21
1783-1841
an obscure, uneducated, 22-year-old
pharmacist's assistant
6/11/2021 9
BỘ MÔN DƯỢC LIỆU
LỊCH SỬ
Sau đó thử hoạt tính trên chó, chính bản thân mình và
ba người bạn khác → gây mê → thần giấc mơ
Morpheus → “morphin”
6/11/2021 10
BỘ MÔN DƯỢC LIỆU
LỊCH SỬ
6/11/2021 14
BỘ MÔN DƯỢC LIỆU
LỊCH SỬ Các chế phẩm hiện nay có alkaloid
P. pháp phổ và sắc ký → x.định cấu trúc lập thể của alk
X.định cấu trúc các alk phức tạp → các P.pháp STH mới
17
BỘ MÔN DƯỢC LIỆU
ĐỊNH NGHĨA
1819
“ ALKALOΪD ”
alkali (Arabic – "ashes of plants")
oid (Greek – "like“)
(-) Cytochalasin b,
- Thường từ thực vật Batrachotoxin,
Glomerin…
6/11/2021 BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 21
DANH PHÁP
Alkaloid được đặt tên theo nhiều cách khác nhau:
Countess de Cinchona
Cinchonin → Cinchona sp.
Jean Nicot
Nicot → Nicotin
6/11/2021 BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 24
DANH PHÁP
Từ tên các nhân vật thần thoại
Febrifuga → febrifugin
(Dichroa febrifuga Hydrangeaceae)
Tiếp vị ngữ
idin/anin/alin/amidin
“-din”: đồng phân isomer. Quini-din, Cinchoni-din
“-in”: chất có tác dụng dược
6/11/2021
lý yếu hơn. Ergotamin-in
BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 27
ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC
Công thức cấu tạo chung:
CxHyNz(Ow)
• Mạch vòng - Không vòng không phải
alkaloid. N có thể ở trong vòng
• N bậc 1, 2, 3 hay 4. Thông thường nhất là bậc 3,
kiềm yếu.
• Oxy: Có oxy (thể rắn); Không có oxy (thể lỏng)
Jean D. W. (2013), Alkaloids from the Medicinal Plants of Africa, Pharmacology and
Chemistry, p.557-605
6/11/2021 BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 34
SINH PHÁT NGUYÊN
Alkaloid không có nhân dị vòng
Jean D. W. (2013), Alkaloids from the Medicinal Plants of Africa, Pharmacology and
Chemistry, p.557-605
6/11/2021 BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 35
PHÂN LOẠI Chia làm 3 nhóm
Proto-
alkaloid
True-
alkaloid
Pseudo-
alkaloid
N N
H N
N N
H
Pyrrolizidin Indol
Pyrrolizidin
Lycopsamin/Senecio vulgaris
PAs độc với gan
416/11/2021 BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 41
PHÂN LOẠI
Alkaloid thực - Alkaloid tropan
Tropan Tropanol
Acid tropic
Atropin
Hyoscyamin (Hyoscin)
436/11/2021 BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 43
PHÂN LOẠI
Alkaloid thực - Alkaloid tropan (tt)
Atropin được sử dụng bởi:
• Quân đội Roman và
Trung cổ, hạ độc đối thủ
• Nữ hoàng Cleopatra,
làm dãn đồng tử
• Người Hindu cổ, chữa
hen suyễn
Atropa belladonna
Beautiful woman
Renaissance
446/11/2021 BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 44
PHÂN LOẠI
Alkaloid thực –
Alkaloid pyridin và piperidin
Piperidin
Piperin/Piper nigrum
456/11/2021 BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 45
PHÂN LOẠI
Alkaloid thực - Alkaloid indol, indolin
Indol Indolin
Kiểu indolalkylamin
Kiểu eserin
Kiểu beta-carbolin
Kiểu ergolin
Kiểu strychnan
Castanospermin
Indolizidin /Castanospermum australe
Alkaloid quinolizidin
Lusitanin/
Lupinus latifolius
Quinolizidin
516/11/2021 BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 51
PHÂN LOẠI
Alkaloid thực - Alkaloid quinolein
Isoquinolein
❖ Kiểu benzyl isoquinolein
❖ Kiểu aporphin,
❖ kiểu morphinan,
❖ Kiểu protoberberin,
❖ kiểu protopin,
❖ Kiểu emetin, . . .
• Kiểu morphinan
Morphin Codein
6/11/2021 BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 56
PHÂN LOẠI
Alkaloid thực - Alkaloid isoquinolein
α-dichorin β-dichorin
Thường sơn, Dichroa febrifuga Saxifragaceae
Alkaloid imidazol
imidazol Pilocarpin
616/11/2021 BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 61
PHÂN LOẠI
PROTO-ALKALOID
▪ Cấu trúc đơn giản;
▪ Gặp / cả thực vật lẫn động vật
▪ Thường là hợp chất thơm có N / mạch nhánh
Capsaicin
Ephedrin
6/11/2021 BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 63
PHÂN LOẠI
PROTO-ALKALOID
Kiểu indol alkylamin Kiểu tropolon
Serotonin
Colchicin
Conessin Solanidin
Taxol Aconitin
6/11/2021 BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 67
PHÂN LOẠI
PSEUDO-ALKALOID
Alkaloid kiểu peptid
Ergotamin Ergocryptin
6/11/2021 BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 68
TÓM TẮT –
CẤU TRÚC ALKALOID
Thường từ 1 – 2
Số nitơ
(đôi khi > 2 nitơ ở dimer)
Đa số : dị vòng nitơ
Loại vòng
Một số : vòng carbon (protoalkaloid)
Thường 2 – 5 vòng
Số vòng (strychnohexamin 15 vòng)
Ít khi 1 vòng duy nhất (protoalkaloid)
Bậc nitơ Thường là bậc III (=N–), bậc II (–NH–)
Tính kiềm Thường có tính kiềm; pka = 7 – 9.
Hooded pitohui
Batrachotoxin
6/11/2021 BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 78
PHÂN BỐ
Alkaloid trong các loài bò sát
Pseudomonas aeroginosa
Procyanin
1. Trạng thái:
- Đa số gồm C, H, N, O: rắn/ nhiệt độ thường
( trừ pilocarpin, arecolin)
- Nếu không có O: đa số ở trạng thái lỏng ở nhiệt
độ thường (trừ sempervirin, conessin và ∆’)
Ví dụ: nicotin, coniin
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
3. Độ tan:
- N bậc III:
H+
Dạng Base Dạng Muối
OH- (*)
3. Độ tan:
- N bậc IV >< bậc III:
Bậc III Bậc IV
Base Dung môi hữu cơ Dung môi
kém phân cực phân cực
(H2O)
Muối Dung môi phân cực Tùy dạng
muối
3. Độ tan:
- Một số trường hợp ngoại lệ:
+ Một số alkaloid dạng base tan được trong nước
(nicotin, coniin, atropin, scopolamin, caffein…)
3. Độ tan:
- Một số trường hợp ngoại lệ:
+ Một số alkaloid có tính acid nên có thể tan được
trong dung dịch kiềm (morphin, arecaidin)
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
3. Độ tan:
1. Tính kiềm*
Nhắc lại:
- Hằng số phân ly acid Ka lớn → tính acid mạnh; pKa
ngược lại
Hằng số phân ly base Kb lớn → tính base mạnh; pKb
ngược lại
- pKa, pKa + pKb = 14
- Hệ quả:
pKa lớn → pKb nhỏ → Kb lớn → tính base mạnh
Nên pKa (A) > pKa (B) thì A có tính kiềm mạnh hơn B
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính kiềm*
N bậc ???
Morphin Strychnin
N bậc ???
Ephedrin
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính kiềm*
- Bậc của N (I, II, III, IV)
I~III** < II < IV *
+ Phần lớn alkaloid có NIII ~ có tính kiềm yếu hơn NH3
Do đó để chuyển alkaloid dạng muối → dạng base chỉ
cần sử dụng tác nhân kiềm hóa là NH3
+ Đối với alkaloid có NIV ~ có tính kiềm mạnh (berberin,
palmatin) nên chỉ có thể kiềm hóa bằng NaOH, Ca(OH)2
→ Tác nhân kiềm hóa thích hợp là???
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính kiềm*
- Bậc của N (I, II, III, IV)
Muốn chọn tác nhân kiềm hóa thích hợp, phải chọn
kiềm có pKa > pKa của alkaloid đó
Ví dụ: NH4OH (9.3) kiềm hóa lá Cà độc dược
+ Có thể kiềm hóa Scopolamin (7.7)
+ Không thể kiềm hóa Atropin (10.2)
→ Thay tác nhân kiềm hóa khác (Na2CO3 ~ 10.33)
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính kiềm*
- Bậc của N (I, II, III, IV)
Nhưng
6.2
11.0
1. Tính kiềm*
- Như vậy tính kiềm không chỉ phụ thuộc vào bậc
của N mà còn phụ thuộc vào cấu trúc hóa học
+ Cấu trúc khung pyridin
Có 2 N, trong đó:…………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………
Quinin
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính kiềm*
- Cấu trúc hóa học: liên kết amid
Các alk không có tính kiềm hoặc tính kiềm rất yếu:
→ Nguyên nhân?
- Hiệu ứng ….
- Ảnh hưởng đến mật độ điện tử?
1. Tính kiềm*
- Cấu trúc hóa học: liên kết amid
Colchicin Strychnin
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính kiềm*
- Cấu trúc hóa học: các nhóm chức acid
Như vậy alk có khả năng tồn tại 2 dạng tùy vào môi trường:
+ Dạng base: kém phân cực
+ Dạng muối: phân cực
→ Khi phân tích nếu điều kiện pH không thích hợp sẽ xuất
hiện 2 vết của cùng một alk do độ phân cực khác nhau!!!
→ Kiểm soát pH?
Phương trình Henderson- Hasselbalch:
HA + H2O → A- + H3O+ [alk muối]+ + H2O → [alk base] + H3O+
𝒃𝒂𝒔𝒆 𝒃𝒂𝒔𝒆
pH = pKa + log pH = pKa + log
[𝒂𝒄𝒊𝒅] [𝒎𝒖ố𝒊]
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
MUỐI BASE
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
- Phân cực hơn, dễ tan trong nước hơn, độc tính tăng
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Aconitin Cocain
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Cơ sở lý luận:
- Dạng tồn tại trong tự nhiên?
- Vai trò của kiềm?
- “Kiềm thích hợp”?
- Các alkaloid bay hơi, thăng hoa?
CHIẾT XUẤT
• Nguyên tắc chung
• Chiết xuất
- Chiết bằng dung môi hữu cơ trong môi trường kiềm
DƯỢC LIỆU
→ Ưu: (1) kiềm hóa + DMHC
Dịch DMHC
(2) nước acid
→ Nhược: Nước acid
(3) kiềm hóa + DMHC
Dịch DMHC
CHIẾT XUẤT
• Nguyên tắc chung
• Chiết xuất
- Chiết bằng cất kéo theo hơi nước
DƯỢC LIỆU
→ Ưu: (1) kiềm hóa, lôi cuốn hơi nước
Dịch cất Acid
(2) kiềm hóa + DMHC
→ Nhược:
Dịch DMHC
(3) Cô cạn
Cắn alk base
CHIẾT XUẤT
DƯỢC LIỆU
→ Ưu: (1) kiềm hóa + thăng hoa
Alk thô
(2) Tinh chế
→ Nhược: Alk tinh khiết
CHIẾT XUẤT
DƯỢC LIỆU
(1) Nước acid
→ Ưu:
Dịch nước acid
(2) kiềm hóa + DMHC
Dịch DMHC
→ Nhược:
(3) Cô cạn
Cắn alk base
CHIẾT XUẤT
Cắn cồn
→ Ưu:
(3) + Nước acid, kiềm hóa + DMHC
Dịch DMHC
→ Nhược:
CHIẾT XUẤT
Morphin meconat???
Calci morphinat???
CHIẾT XUẤT
Loại tạp:
- Loại chlorophyll bằng nước
- Sử dụng than hoạt
- Chì acetat
- Chuyển dạng (thay đổi pH và dung môi)
Lưu ý: cần khảo sát kỹ vì có thể mất một phần
alkaloid
PHÂN LẬP
2. Định lượng
- Phương pháp cân
- Phương pháp thể tích
- Phương pháp quang phổ
- Phương pháp sắc ký – quang phổ
- Phương pháp sinh học
KIỂM NGHIỆM ALKALOID
1. Định tính:
- Trên vi phẫu (phản ứng hóa mô)
Ý nghĩa:
Vi phẫu Rửa bằng cồn tartric + TT Bouchardat Kết luận
1 Không Có tủa nâu ?
2 Có Có tủa nâu ?
Vai trò của các thuốc thử dùng trong thử nghiệm này?
KIỂM NGHIỆM ALKALOID
1. Định tính:
- Trong ống nghiệm
Ý nghĩa: DƯỢC LIỆU
(1) kiềm hóa + DMHC
Dịch DMHC
(2) nước acid
Nước acid
TT chung
(đôi khi đặc hiệu)
(3) kiềm hóa + DMHC
Dịch DMHC SKLM
(4) Cô cạn
TT đặc hiệu
Cắn alk base
Định lượng
KIỂM NGHIỆM ALKALOID
1. Định tính:
- Trong ống nghiệm
Ý nghĩa: DƯỢC LIỆU
(1) Nước acid
Dịch nước acid
(2) kiềm hóa + DMHC
Dịch DMHC SKLM
(3) Nước acid
Dịch nước acid TT chung
(đôi khi đặc hiệu)
TT đặc hiệu
Cắn alk base
Định lượng
KIỂM NGHIỆM ALKALOID
Cacothelin
Sulfo-cromic
Murexid
Vitali-Morin
Oxyberberin
Quinin
KIỂM NGHIỆM ALKALOID
- Sắc ký
▪ Mẫu thử: alkaloid base
▪ Pha tĩnh: silica gel (acid: alka base → muối) → kéo đuôi
- Sắc ký
▪ Nếu pH = pKa →
▪ Nếu pH = pKa + 2 →
KIỂM NGHIỆM ALKALOID
Dạng
H2O
T/Thử
Hiện
tượng
pH
KIỂM NGHIỆM ALKALOID
- PP thể tích
▪ Định lượng bằng phương pháp acid – base:
- Chuẩn độ trong môi trường nước
- Chuẩn độ trong môi trường khan
Áp dụng alk base mạnh, trung bình
- Chỉ thị?
+ Phenolphtalein (8.2-10)
+ Đỏ methyl (4.2 – 6.3)
+ Methyl da cam (3.1 – 4.4)
KIỂM NGHIỆM ALKALOID
- PP quang phổ
- PP sinh vật
6/11/2021 BỘ MÔN DƯỢC LIỆU 146