You are on page 1of 6

1.

Chẩn đoán phân biệt bàn chân khoèo với


A. Bàn chân trước khép
B. Bàn chân gót xoay ngoài
C. Xương sên thẳng trục
D. Không nhớ
2. Trẻ bàn chân khoèo đã bó 6 lần, tiến triển chậm, gân gót co rút nhiều, xử lí như nào
A. Tiếp tục bó bột 4-5 lần, xem xét phẫu thuật
B. Gửi chỉnh hình
C. Bỏ bột chuyển sang đeo nẹp
D. Không nhớ
3. Trẻ bàn chân khoèo, đã bó bột, sau tháo bột cần đeo nẹp Dennis liên tục trong bao lâu
A. 24-48 tháng
B. 12-14 tháng
C. 36-72 tháng
D. Không nhớ
4. Trẻ bàn chân khoèo, lựa chọn phương pháp nào tốt nhất
A. Bột Posseti
5. Sau khi trẻ đứng đi, đeo nẹp trong bao lâu
A. 24/24h
B. 16/24h
C. 12/24h
D. 20/24h
6. Trẻ 72 tháng, không chịu đeo nẹp, bác sĩ cần khám và đánh giá gì để bỏ nẹp
A. Chụp Xquang cổ bàn chân
B. Khám tư thế và lượng giá chức năng cổ chân
C. Khám tư thế và lượng giá chức năng cổ chân và cẳng chân
D. Không nhớ
7. Trật khớp háng bẩm sinh bó bột ở tư thế nào
A. Duỗi khép xoay trong
B. Gấp dạng xoay ngoài
C. D không nhớ
8. Trật khớp háng bẩm sinh bó bột bao lâu
A. 2 tuần/lần x 4-8 tuần
B. 2 tuần/lần x 10-12 lần
C. 2 tuần/lần x …… tuần
D. 2 tuần/lần x …... tuần
9. Trật khớp háng bẩm sinh theo dõi đến khi nào
A. 2 tuổi
B. 3 tuổi
C. 5 tuổi
D. 6 tuổi
10. Chẩn đoán TKHBS:
A. Xquang
B. Siêu âm
C. MRI
D. CT
11. Chẩn đoán chậm PTTT, trừ:
A. IQ <70
B. Thiếu hụt ít nhất 2 kĩ năng thích ứng
C. Xuất hiện từ nhỏ tới dưới 18 tuổi
D. Vẻ mặt ngu ngốc
12. Trẻ chậm PTTT, 14 tuổi, đọc được bảng chữ cái, tính nhẩm dưới 10, biết chơi với trẻ nhỏ, biết tự
chăm sóc bản thân, biết nội trợ: Trẻ được xếp loại mức độ chậm pt:
A. Nhẹ
B. Vừa
C. Nặng
D. Rất nặng
13. Can thiệp phcn cho trẻ này:
A. Tư vấn hướng nghiệp
B. Dạy chăm sóc bản thân
C. D Ko nhớ
14. Trẻ chậm pt ngôn ngữ có các biểu hiện, trừ:
A. Trẻ hiểu kém
B. Trẻ ko thích giao tiếp với trẻ cùng tuổi
C. Trẻ nói chậm, nói ít,…
D. Ko nhớ
15. Case trẻ co cứng tứ chi từ nhỏ, hiện tại thay đổi tư thế khó khăn, ăn nuốt và nói khó do vận
động ko tự chủ vùng đầu cổ. Chẩn đoán:
A. Bại não
B. Chậm PT
C. Tự kỉ
D. Ko nhớ
16. Can thiệp gì cho trẻ này:
A. Ức chế co cứng, tập đứng với nẹp, tập nuốt, nói
B. Ức chế co cứng, tập đứng và đi với nẹp
C. Kiểm soát thăng bằng, vận động chức năng và kiểm soát đầu cổ
D. Ko nhớ
17. HĐTL của Trẻ bại não gồm, trừ
A. Tập cầm cốc uống nước
B. Dạy cha mẹ cách bế ẵm
C. Tập vận động môi miệng, tập thổi
D. Ko nhớ
18. Tiêu chuẩn chẩn đoán tự kỉ của DSM-V
A. Có đủ 4 tiêu chuẩn A,B, C và D
B. Có 3 tiêu chuẩn a b c
C. Có 2 tiêu chuẩn a c
D. Có 2 tiêu chuẩn a b
19. Các dấu hiệu sớm của tự kỉ, trừ:
A. Trẻ ko nói từ đơn lúc 16 tháng
B. Trẻ ko nói câu có từ ghép lúc 24 tháng
C. Trẻ mất ngôn ngữ ở bất kì độ tuổi nào
D. Hành vi định hình
20. Case Trẻ 10 tuổi gãy đầu dưới xương quay, bó bột , ngay sau bó bột tập gì
A. Gồng cơ
B. Tập chủ động
C. Tập kháng trở
D. Cả a b c
21. Trẻ trên ko tập phcn thì có thể cứng khớp nào
A. Khớp khuỷu
B. Khớp cổ tay, bàn ngón
C. Khớp vai
D. Cả a,b,c
22. Làm gì để điều trị cứng khớp cho trẻ
A. Kéo giãn
B. Tập thụ động
C. Tập vận động
D. Tập kháng trở
23. Case nữ ctsn 35 ngày, hôn mê 14 ngày, hiện tại lơ mơ glasgow 13 điểm, ngủ gà, liệt nửa người
trái cơ lực gốc chi 2/5, ngọn chi 0/5, tăng pxgx bên trái. Cần can thiệp gì, trừ:
A. Ức chế co cứng, chống co rút
B. Tăng vđ chức năng bằng vđtl và hđtl
C. Vận động sớm bằng ngồi dậy và ra khỏi giường
D. Kích thích thức tỉnh bằng bản thể xúc giác
24. Bệnh nhân sau 1 tháng tập PHCN hiện tại tỉnh, hay cáu gắt, bức xúc, hiểu mệnh lệnh, cần đánh
giá gì, trừ:
A. Glasgow
B. MOCA
C. Lượng giá ngôn ngữ
D. Thang điểm trầm cảm
25. CTSN nặng, trừ:
A. Chấn động não
B. Hôn mê
C. Ko nhớ
D. Trạng thái thực vật
26. Nguyên nhân gây CTSN nặng
A. Di chứng CTSN
B. Tổn thương dội nguyên phát
C. Tổn thương lan tỏa nguyên phát
D. Tổn thương não thứ phát
27. Case gãy cổ xương đùi 7x(8x) tuổi, sau PT KHX đinh xyz 1 tuần, tập gì, trừ:
A. Tập lấy lại tầm vận động khớp háng và tập dáng đi
B. Tập tì chân với nẹp trên gối và nạng
C. Vận động sớm ngồi dậy
D. Ko nhớ
28. Case thay khớp háng cụ 7x (8x) , sau PT 5 ngày, sốt, nhịp tim 100ck/p, ho có đờm, khó thở , oxy
kính, spo2 96%, đau hạ sườn phải, xquang có dải mờ đáy phổi, nghe có ran nổ đáy phổi phải,
vận động thụ động khớp háng bình thường, vận động chủ động hạn chế do đau, sưng nề nóng
chân phải, bắt mạch chày sau rõ. Biến chứng có thể gặp, trừ:
A. Trật khớp háng
B. Xẹp phổi
C. Viêm phổi
D. Huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới
29. Cần làm CLS nào để chẩn đoán biến chứng tại chân:
A. Xquang khớp háng
B. Siêu âm doppler mạch
C. Troponin T, Pro BNP
D. D dimer
30. Tập phcn cho cụ, trừ:
A. Nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường
B. Vận đông sớm ngồi dậy
C. Có thể đứng rời giường nếu tình trạng ổn định, ko đau
D. Ko nhớ
31. BN thay khớp háng ko được làm gì:
A. Ngồi xổm
B. Ngồi ô tô
C. Ngồi toalet cao
D. Ko nhớ
32. Bn thay khớp háng sau bao lâu được nằm nghiêng bên mổ
A. Sau 2 tuần
B. Ko được nghiêng
C. Sau 4-6 tuần
D. Ko nhớ
33. Case bị ngã đau cổ tay trái và chân trái, cần làm gì:
A. Chụp xquang cổ tay và khớp háng nghiêng 3/4
B. C D ko nhớ
34. Case tủy sống: Khám vận động T1 5/5, L2 2/2, L3 4/4, còn lại 0/0, không có cơ thắt hậu môn chủ
động. Khám cảm giác: giảm từ L3, có cảm giác sâu hậu môn:
Mức vận đọng của bn là:
A. L1
B. L2
C. L3
D. L4
35. Mức tổn thương của bn là
A. L1
B. L2
C. L3
D. L4
36. Bn bị liệt như thế nào?
A. 2 chân
B. Không hoàn toàn
C. Hoàn toàn
D. Ko nhớ

37 Case tủy sống C5 ASIA A 5 năm đã tập phcn, bệnh nhân vẫn phụ thuộc hoàn toàn trong:

A. Ăn uống
B. Sinh hoạt tình dục
C. Phương tiện giao thông công cộng
D. Tắm rửa

38, PHCN sau đột quỵ dựa vào:

A. Phục hồi vận động và chức năng


B. Phục hồi thần kinh
C. Phục hồi thần kinh và chức năng
D. Ko nhớ

39. Case BN CTSN nữ, ko nhớ mấy ngày, hiện tại làm theo lệnh được, phối hợp tập được, tỉnh táo, nói
chuyện và trả lời câu hỏi ko rõ chữ, khó nghe. Đánh giá nào là quan trọng trong xác định vấn đề ngôn
ngữ của BN:

A. Yêu cầu bệnh nhân trả lời thêm dăm câu dễ hơn

B. Yêu cầu bệnh nhân nhắc lại

C. Yêu cầu bệnh nhân viết 1 đoạn văn giới thiệu bản thân

D. Yêu cầu bn thực hiện vận đông môi miệng

40. Nếu bn thất ngôn định danh thì mục tiêu can thiệp là gì:

A. …. Kết hợp cử chỉ tranh và lời nói

B. …..tăng khả năng hiểu và diễn đạt

C. …… tăng khả năng diễn đạt

D Ko nhớ

41. Phản xạ nào là sự toàn vẹn thần kinh thẹn

A. Px hành hang

B. PX đùi bìu

C. PX ko nhớ

D. PX hậu môn
42. Case bn nam ttts 7 ngày có liệt 2 chân và rối loạn đại tiểu tiện. Cần đặt sonde gì:

A. Sông lưu

B. Sông ngắt quãng

C. Mở thông BQ

D. Chưa cần đặt

43. Nếu ghi nhật kí tiểu thì trong bao lâu

A. 3-5 ngày

B. 1 tuần

C D ko nhớ

44. Nếu cần trong tương lai thì dùng gì:

A. Sonde ngắt quãng sạch

B. ngắt quãng vô khuẩn

C. sonde lưu

D. mở thông BQ

You might also like