You are on page 1of 50

9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

ÔN BÀI 1: GIỚI THIỆU SINH LÝ BỆNH


1. Sinh lý bệnh là môn học về: 7. Nghiên cứu sự thay đổi trong các hoạt
A. Cấu tạo hình thái của cơ thể, cơ quan, động hô hấp khi cơ quan này bị bệnh, là
mô và tế bào. thuộc nhóm:
B. Chức năng của cơ thể, cơ quan, mô và A. Sinh lý bệnh đại cương.
tế bào. B. Sinh lý bệnh cơ quan.
C. Rối loạn chức năng của cơ thể, cơ C. Sinh lý học.
quan, mô và tế bào khi chúng bị bệnh. D. Bệnh học.
D. Rối loạn cấu tạo hình thái của cơ thể, 8. Nghiên cứu quá trình bệnh lý chung: viêm,
cơ quan, mô và tế bào khi chúng bị sốt, rối loạn chuyển hóa, thuộc nhóm:
bệnh. A. Sinh lý bệnh đại cương.
2. Sinh lý bệnh khởi phát từ đâu đến đâu: B. Sinh lý bệnh cơ quan.
A. Từ tổng quát tới cụ thể. C. Sinh lý học.
B. Từ quy luật tới hiện tượng. D. Bệnh học.
C. Từ tổng quát tới hiện tượng. 9. Vị trí môn sinh lý bệnh:
D. Từ thực tiễn tới lý luận. A. Môn hỗ trợ tiền lâm sàng.
3. Các bệnh tim khác nhau diễn ra theo quy B. Môn lâm sàng.
luật khác nhau nhưng tất cả bệnh tim vẫn C. Môn tiền lâm sàng.
diễn ra theo một số quy luật chung. D. Vừa là môn tiền lâm sàng vừa là môn
A. Từ cụ thể tới tổng quát. lâm sàng.
B. Từ quy luật tới hiện tượng. 10. Bệnh học được cấu thành từ 2 môn:
C. Từ lý luận tới thực tiễn. A. Sinh lý học và giải phẫu học.
D. Từ quy luật chung tới quy luật riêng. B. Sinh lý học và giải phẫu bệnh.
4. Sinh lý bệnh giúp trả lời câu hỏi: C. Sinh lý bệnh và giải phẫu học.
A. Cơ quan thực hiện chức năng gì? D. Sinh lý bệnh và giải phẫu bệnh.
B. Bệnh diễn tiến theo quy luật nào? 11.Môn cơ sở trực tiếp và quan trọng nhất
C. Thành phần cấu tạo nên cơ quan, mô, của sinh lý bệnh:
tế bào là gì? A. Sinh lý học và bệnh học.
D. Cấu trúc và quá trình hóa học diễn ra B. Sinh lý học và hóa sinh.
trong cơ thể như thế nào? C. Sinh lý học và giải phẫu bệnh.
5. Nguồn nghiên cứu chủ yếu giúp hình D. Sinh lý học và dược lý học.
thành môn sinh lý bệnh: 12. Sinh lý bệnh là cơ sở của môn:
A. Nghiên cứu áp dụng của sinh lý học và A. Bệnh học cơ sở.
nghiên cứu bệnh học. B. Bệnh học lâm sàng.
B. Nghiên cứu áp dụng của sinh lý học và C. Dự phòng biến chứng và hậu quả xấu
nghiên cứu hóa sinh. của bệnh.
C. Nghiên cứu bệnh học và nghiên cứu D. Tất cả đều đúng.
hóa sinh. 13. Tính chất của sinh lý bệnh:
D. Nghiên cứu áp dụng của sinh lý học và A. Tính tổng hợp.
nghiên giải phẫu bệnh. B. Cơ sở của y học hiện đại.
6. Nội dung của sinh lý bệnh: C. Là môn lý luận.
A. Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý bệnh D. Tất cả đều đúng.
cơ quan-hệ thống. 14. Vai trò của sinh lý bệnh:
B. Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý bệnh A. Tạo cơ sở về kiến thức để học tốt các
đại cương. môn lâm sàng.
C. Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý học. B. Tạo cơ sở về phương pháp để học tốt
D. Sinh lý bệnh cơ quan-hệ thống và Sinh các môn lâm sàng.
lý bệnh đại cương. C. Tạo cơ sở về kiến thức và phương pháp
để học tốt các môn lâm sàng.

about:bla 1/5
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

D. Tạo cơ sở về kiến thức và phương pháp A. Tỉ mỉ, chính xác.


để học tốt các môn tiền lâm sàng. B. Chính xác, trung thực.
15. Sinh lý bệnh là môn lý luận, giúp gợi ý: C. Tỉ mỉ, trung thực.
A. Chẩn đoán, tiên lượng bệnh. D. Tỉ mỉ, chính xác, trung thực.
B. Chỉ định các xét nghiệm. 23.Thu thập đầy đủ thông tin, triệu chứng
C. Biện luận các kết quả xét nghiệm và chính xác, tỉ mỉ là bước nào trong phương
nghiệm pháp thăm dò. pháp nghiên cứu thực nghiệm:
D. Tất cả đều đúng. A. Quan sát.
16.Phương pháp nghiên cứu trong sinh lý B. Đề giả thuyết.
bệnh: C. Chứng minh giả thuyết.
A. Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm. D. Quan sát và đề giả thuyết.
B. Phương pháp nghiên cứu cắt ngang. 24.Cắt nghĩa, giải thích các dữ kiện thu được
C. Phương pháp nghiên cứu bệnh học. bằng cách vận dụng khối kiến thức đã học
D. Phương pháp nghiên cứu mô tả. và tích lũy được là bước nào trong phương
17. Y lý trừu trượng được rút ra từ: pháp nghiên cứu thực nghiệm:
A. Quan sát và chứng minh. A. Quan sát.
B. Quan sát và suy luận. B. Đề giả thuyết.
C. Quan sát và chứng minh. C. Chứng minh giả thuyết.
D. Chứng minh và kiểm nghiệm. D. Quan sát và đề giả thuyết.
18.Phương pháp thực nghiệm trong Y học 25.Chẩn đoán sơ bộ là bước nào trong
được nâng cao do nhà khoa học: phương pháp nghiên cứu thực nghiệm:
A. Hippocrates. A. Quan sát.
B. Pythagore. B. Đề giả thuyết.
C. Claude Bernard. C. Chứng minh giả thuyết.
D. Vesali D. Quan sát và chứng minh.
19. Các bước trong nghiên cứu thực nghiệm: 26.Chỉ định xét nghiệm là bước nào trong
A. Quan sát – Đề giả thuyết – Chứng minh phương pháp nghiên cứu thực nghiệm:
giả thuyết. A. Quan sát.
B. Đề giả thuyết – Chứng minh – Quan sát B. Đề giả thuyết.
đối chiếu thực tế. C. Chứng minh giả thuyết.
C. Quan sát – Chứng minh – Đề giả D. Quan sát và chứng minh.
thuyết. 27.Sinh thuyết, mổ xác là bước nào trong
D. Chứng minh – Quan sát – Đề giả phương pháp nghiên cứu thực nghiệm:
thuyết. A. Quan sát.
20.Ai là người quan sát được dịch mũi trong B. Đề giả thuyết.
suốt, máu ở tim thì đỏ, máu ở lách thì sẫm C. Chứng minh giả thuyết.
hơn: D. Quan sát và chứng minh.
A. Pythagore. 28.Điều trị thử là bước nào trong phương
B. Hippocrates. pháp nghiên cứu thực nghiệm:
C. Wirchow. A. Quan sát.
D. Frend. B. Đề giả thuyết.
21.Hippocrates cho rằng dịch mũi do não tiết C. Chứng minh giả thuyết.
ra, thể hiện tình trạng cơ thể bị lạnh là D. Quan sát và chứng minh.
thuộc bước nào trong phương pháp nghiên 29.Ai cho rằng bệnh là sự mất cân bằng âm
cứu thực nghiệm: dương, và sự rối loạn tương sinh tương
A. Quan sát. khắc của ngũ hành trong cơ thể:
B. Chứng minh. A. Trung Quốc.
C. Đề giả thuyết. B. Hyppocrates.
D. Tất cả đều đúng. C. Vesali.
22. Đức tính phải có khi làm thực nghiệm: D. Pythagore.

about:bla 2/5
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

30.Thời Mông muội, người ta nhận định 38.Thuyết Pneuma (sinh khí) cho rằng bệnh
bệnh liên quan: là do hít phải khí “xấu” không trong sạch
A. Siêu linh. thuộc nền văn minh:
B. Âm dương. A. Trung Quốc.
C. 4 nguyên tố. B. Hy Lạp và La Mã cổ đại.
D. 4 chất dịch. C. Cổ Ai Cập.
31.Ai cho rằng bệnh là sự mất cân bằng của D. Cổ Ấn Độ.
4 nguyên tố: thổ, khí, hỏa, thủy: 39. Bệnh thuộc quá trình sinh-lão-bệnh-tử :
A. Trung Quốc. A. Trung Quốc.
B. Pythagore. B. Hy Lạp và La Mã cổ đại.
C. Hyppocrates. C. Cổ Ai Cập.
D. Harvey. D. Cổ Ấn Độ.
32.Ai cho rằng bệnh là sự mất cân bằng về tỷ 40.Người khơi nguồn cho môn Giải phẫu
lệ và quan hệ của 4 chất dịch: đỏ, nhầy, học :
đen, vàng: A. Vesali.
A. Trung Quốc. B. Harvey.
B. Pythagore. C. Paracelsus.
C. Hyppocrates. D. Descarte.
D. Harvey. 41. Người khơi nguồn cho môn Sinh lý học :
33.Quan niệm về bệnh mang tính duy vật và A. Vesali.
biện chứng thuộc thời đại: B. Harvey.
A. Thời Mông muội. C. Paracelsus.
B. Thời các nền văn minh cổ đại. D. Descarte
C. Thời kỳ Trung cổ và Phục hưng. 42. Tác giả của thuyết cơ học :
D. Thế kỷ XX. A. Harvey.
34.Nguyên tắc chữa bệnh là kích thích mặt B. Descarte.
yếu (bổ), chế áp mặt mạnh (tả) là của ai: C. Sylvius.
A. Trung Quốc. D. Stalil.
B. Pythagore. 43. Tác giả của thuyết hóa học :
C. Hyppocrates. A. Harvey.
D. Galen. B. Descarte.
35.Cách chữa bệnh: bổ sung cái thiếu và yếu, C. Sylvius.
loại bỏ cái mạnh và thừa, là của: D. Stalil.
A. Trung Quốc. 44. Tác giả của thuyết lực sống :
B. Pythagore. A. Harvey.
C. Hyppocrates. B. Descarte.
D. Galen. C. Sylvius.
36.Ai là ông tổ của nền Y học cổ truyền và Y D. Stalil.
học hiện đại: 45.Sinh vật có những hoạt động sống và
A. Hoa Đà. không bị thối rửa là nhờ trong chúng có
B. Pythagore. lực sống :
C. Hyppocrates. A. Thuyết cơ học.
D. Galen. B. Thuyết hóa học.
37. Ai là tác giả của “lời thề thầy thuốc”: C. Thuyết lực sống.
A. Hoa Đà. D. Tất cả đều đúng.
B. Pythagore. 46.Y học cổ truyền hoàn toàn tiến sang thời y
C. Hyppocrates. học hiện đại :
D. Galen. A. Thời kỳ Trung cổ.
B. Thời kỳ Phục hưng.
C. Thế kỷ 18 – 19.

about:bla 3/5
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

D. Thế kỷ 21. A. Thời kỳ ủ bệnh.


47.Ai cho rằng bệnh là do các tế bào bị tổn B. Thời kỳ khởi phát.
thương : C. Thời kỳ toàn phát.
A. Wirchow. D. Thời kỳ kết thúc.
B. Claude Benard. 56.Bệnh diễn tiến thành mạn tính, thuộc thời
C. Frend. kỳ nào của bệnh:
D. Pavlov. A. Thời kỳ ủ bệnh.
48.Ai là người sáng lập ra môn Giải phẫu B. Thời kỳ khởi phát.
bệnh: C. Thời kỳ toàn phát.
A. Wirchow. D. Thời kỳ kết thúc.
B. Claude Bernard. 57.Triệu chứng đầy đủ và điển hình nhất,
C. Frend. thuộc thời kỳ nào của bệnh:
D. Pavlov. A. Thời kỳ ủ bệnh.
49.Ai là người sáng lập ra môn Y học Thực B. Thời kỳ khởi phát.
nghiệm: C. Thời kỳ toàn phát.
A. Wirchow. D. Thời kỳ kết thúc.
B. Claude Bernard. 58.Một tập hợp các phản ứng tại chỗ và toàn
C. Frend. thân trước tác nhân gây bệnh, diễn biến
D. Pavlov. theo thời gian:
50.Ai đề ra “Thuyết rối loạn hằng định nội A. Quá trình bệnh lý.
môi”: B. Trạng thái bệnh lý.
A. Wirchow. C. Quá trình bệnh lý và trạng thái bệnh lý.
B. Claude Bernard. D. Quá trình bệnh lý hoặc trạng thái bệnh
C. Frend. lý.
D. Pavlov. 59.Một tập hợp các phản ứng tại chỗ và toàn
51.Ai cho rằng: bệnh là rối loạn và mất cân thân trước tác nhân gây bệnh, diễn biến rất
bằng giữa ý thức, tiềm năng, bản năng: chậm theo thời gian:
A. Wirchow. A. Quá trình bệnh lý.
B. Claude Bernard. B. Trạng thái bệnh lý.
C. Frend. C. Quá trình bệnh lý hoặc trạng thái bệnh
D. Pavlov. lý.
52.Nguyên nhân gây bệnh riêng cho người, D. Quá trình bệnh lý và trạng thái bệnh lý.
động vật ít mắc hoặc không mắc: 60. Trường hợp vết thương đưa đến sẹo:
A. Bệnh do thay đổi môi trường sinh thái. A. Trạng thái bệnh lý là hậu quả của quá
B. Bệnh do nghề nghiệp. trình bệnh lý.
C. Bệnh do rối loạn hoạt động tâm thần. B. Quá trình bệnh lý là hậu quả của trạng
D. Tất cả đều đúng. thái bệnh lý.
53. Phân loại bệnh theo: C. Quá trình bệnh lý.
A. Triệu chứng của bệnh. D. Trạng thái bệnh lý.
B. Tuổi và giới. 61.Từ lúc bệnh nguyên tác dụng lên cơ thể
C. Mức độ nặng nhẹ của bệnh. cho đến khi xuất hiện những dấu hiệu đầu
D. Biến chứng của bệnh. tiên:
54.Bệnh xứ lạnh, bệnh nhiệt đới là phân loại A. Thời kỳ tiềm tàng.
bệnh theo: B. Thời kỳ khởi phát.
A. Nguyên nhân gây bệnh. C. Thời kỳ toàn phát.
B. Bệnh sinh. D. Thời kỳ kết thúc.
C. Sinh thái, địa dư. 62.Từ vài biểu hiện đầu tiên cho tới khi có
D. Tuổi và giới. đầy đủ các triệu chứng điển hình của bệnh:
55.Không có biểu hiện lâm sàng nào, là A. Thời kỳ tiềm tàng.
thuộc thời kỳ nào của bệnh: B. Thời kỳ khởi phát.

about:bla 4/5
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

C. Thời kỳ toàn phát. sống không còn nữa do các trung tâm sinh
D. Thời kỳ kết thúc. tồn ở não ngừng hoạt động. Tuy nhiên
63.Các triệu chứng của bệnh xuất hiện đầy nhiều tế bào trong cơ thể vẫn còn sống:
đủ: A. Giai đoạn tiền hấp hối.
A. Thời kỳ tiềm tàng. B. Giai đoạn hấp hối.
B. Thời kỳ khởi phát. C. Giai đoạn chết lâm sàng.
C. Thời kỳ toàn phát. D. Giai đoạn chết sinh học.
D. Thời kỳ kết thúc. 71.Cấp cứu hồi sinh có thể giúp hồi sinh khi
64.Bệnh chuyển sang mạn tính, thuộc thời đã chết lâm sàng trong trường hợp:
kỳ: A. Chết đột ngột ở một cơ thể không suy
A. Thời kỳ tiềm tàng. kiệt.
B. Thời kỳ khởi phát. B. Chết sau một quá trình suy kiệt.
C. Thời kỳ toàn phát. C. Não thiếu oxy trên 10 phút.
D. Thời kỳ kết thúc. D. Não thiếu oxy trên 20 phút.
65.Giai đoạn bệnh đang có chuyển sang bệnh 72.Trường hợp nào thì không thể cấp cứu hồi
khác, thuộc thời kỳ: sinh ở bệnh nhân đã chết lâm sàng:
A. Thời kỳ tiềm tàng. A. Chết đột ngột ở một cơ thể không suy
B. Thời kỳ khởi phát. kiệt.
C. Thời kỳ toàn phát. B. Chết sau một quá trình suy kiệt.
D. Thời kỳ kết thúc. C. Não thiếu oxy trong 3 phút.
66.Giai đoạn bệnh để lại trạng thái bệnh lý, D. Não thiếu oxy trong 6 phút.
thuộc thời kỳ: 73.Từ lúc tổn thương não đến khi cấp cứu
A. Thời kỳ tiềm tàng. hồi sinh bệnh nhân trong bao lâu thì để lại
B. Thời kỳ khởi phát. di chứng não:
C. Thời kỳ toàn phát. E. Não thiếu oxy trong 3 phút.
D. Thời kỳ kết thúc. A. Não thiếu oxy trong 6 phút.
67.Giai đoạn nào của quá trình tử vong có B. Não thiếu oxy sau 6 phút.
biểu hiện: kéo dài nhiều giờ tới vài ngày, C. Não thiếu oxy sau 10 phút.
biểu hiện khó thở, hạ huyết áp, tim nhanh 74. Não có thể chịu được thiếu oxy trong:
và yếu, tri giác giảm: A. 3 phút.
A. Giai đoạn tiền hấp hối. B. 6 phút.
B. Giai đoạn hấp hối. C. 9 phút.
C. Giai đoạn chết lâm sàng. D. 12 phút.
D. Giai đoạn chết sinh học. 75.Bệnh nguyên học là môn học nghiên cứu
68.Giai đoạn nào của quá trình tử vong có về:
biểu hiện: não chết hẳn, điện não chỉ là số A. Nguyên nhân gây bệnh.
không: B. Các điều kiện thuận lợi hay không
A. Giai đoạn tiền hấp hối. thuận lợi.
B. Giai đoạn hấp hối. C. Nguyên nhân gây bệnh và các điều
C. Giai đoạn chết lâm sàng. kiện thuận lợi hay không thuận lợi.
D. Giai đoạn chết sinh học. D. Quy luật về sự phát sinh của một bệnh
69.Giai đoạn nào của quá trình tử vong có cụ thể.
biểu hiện: các chức năng dần dần suy giảm 76. Ý nghĩa của môn bệnh nguyên học:
toàn bộ, kéo dài 2 - 4 phút: A. Nâng cao trình độ lý luận của y học.
A. Giai đoạn tiền hấp hối. B. Vai trò quan trọng trong phòng bệnh vả
B. Giai đoạn hấp hối. điều trị.
C. Giai đoạn chết lâm sàng. C. Nâng cao trình độ lý luận của y học và
D. Giai đoạn chết sinh học. vai trò quan trọng trong phòng bệnh và
70.Giai đoạn nào của quá trình tử vong có điều trị.
biểu hiện: các dấu hiệu bên ngoài của sự D. Tất cả đều sai.

about:bla 5/5
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

77.Thuyết nào cho rằng: nhiều sinh vật cấp A. Pasteur.


thấp có thể tự sinh (tóc bẩn sinh ra chấy): B. Pherorn.
A. Thuyết một nguyên nhân. C. Wirchow.
B. Thuyết tự sinh. D. Frend.
C. Thuyết điều kiện. 85.Cùng mắc lao nhưng mỗi cơ thể biểu hiện
D. Thuyết thể tạng. một khác: nặng, nhẹ hoặc không biểu hiện
78.Thuyết nào cho rằng: mọi bệnh đều do vi lâm sàng là của thuyết:
khuẩn: A. Thuyết một nguyên nhân.
A. Thuyết một nguyên nhân. B. Thuyết tự sinh.
B. Thuyết tự sinh. C. Thuyết điều kiện.
C. Thuyết điều kiện D. Thuyết thể tạng.
D. Thuyết thể tạng. 86.Thuyết nào cho rằng: vi khuẩn lao thì
79.Thuyết nào cho rằng: để gây bệnh phải có không bao giờ gây được bệnh vì đó mới
một tập hợp các điều kiện, mỗi điều kiện chỉ là một trong vô số điều kiện của bệnh
quan trọng ngang nhau, trong đó nguyên lao:
nhân cũng chỉ là một điều kiện: A. Thuyết một nguyên nhân.
A. Thuyết một nguyên nhân. B. Thuyết tự sinh.
B. Thuyết tự sinh. C. Thuyết điều kiện.
C. Thuyết điều kiện. D. Thuyết thể tạng.
D. Thuyết thể tạng. 87.Thuyết nào cho rằng: bệnh tự phát, không
80.Con người chỉ có thể tiếp cận được hiện cần một nguyên nhân cụ thể nào:
tượng, cái biểu hiện bên ngoài mà không A. Thuyết một nguyên nhân.
bao giờ nhận thức được bàn chất của sự B. Thuyết tự sinh.
vật: C. Thuyết điều kiện
A. Thuyết một nguyên nhân. D. Thuyết thể tạng.
B. Thuyết tự sinh. 88.Thuyết nào cho rằng: nhiễm lao có thể
C. Thuyết bất khả tri. không phát bệnh, hoặc phát với các thể
A. Thuyết thể tạng. nặng nhẹ khác nhau:
81.Thuyết nào cho rằng: bệnh có thể tự phát, A. Thuyết một nguyên nhân.
không cần nguyên nhân; hoặc nếu có B. Thuyết tự sinh.
nguyên nhân thì cùng 1 nguyên nhân: C. Thuyết điều kiện
A. Thuyết một nguyên nhân. D. Thuyết thể tạng.
B. Thuyết tự sinh. 89.Bệnh nguyên được xếp thành mấy nhóm
C. Thuyết điều kiện lớn:
D. Thuyết thể tạng. A. 2
82.Ai là tác giả của thí nghiệm “bình cổ B. 3
cong”: C. 4
A. Pasteur. D. 5
B. Wirchow. 90.Nguyên nhân gây bệnh thuộc yếu tố bên
C. Claud Bernard. ngoài:
D. Frend. A. Yếu tố di truyền.
83.Mổ xác, thấy 95% số người có tổn thương B. Yếu tố sinh học.
lao nguyên thủy, mặc dù lúc sống đa số cơ C. Các khuyết tật bẩm sinh.
thể này không biểu hiện bệnh lao là bằng 91.đa số cơ thể này không biểu hiện bệnh lao
chứng của thuyết: là bằng chứng của thuyết:
D. Thuyết một nguyên nhân. H. Thuyết một nguyên nhân.
E. Thuyết tự sinh. I. Thuyết tự sinh.
F. Thuyết điều kiện J. Thuyết điều kiện
G. Thuyết thể tạng. K. Thuyết thể tạng.
84. Ai đề ra Thuyết điều kiện: 92. Ai đề ra Thuyết điều kiện:

about:bla 6/5
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

Document continues below

Discover more from:


Sinh Học Tế Bào Dươc
164 documents

Go to course

Chương 1 TE BAO Proka & Eukaryote

43 Sinh Học Tế Bào Dươc 98% (43)

2. CAC BAO QUAN - SHTB Dược

165 Sinh Học Tế Bào Dươc 100% (7)

Câu hỏi ôn tập Ky Sinh Trung

37 Sinh Học Tế Bào Dươc 98% (49)

Trắc nghiệm ôn Vi sinh Vật

19 Sinh Học Tế Bào Dươc 100% (12)

BÀI BÁO CÁO 1 sinh học tế bào

10 Sinh Học Tế Bào Dươc 100% (7)

Câu hỏi ôn tập sinh học tế bào 2021-2022

11 Sinh Học Tế Bào Dươc 94% (17)

about:bla 7/5
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

E. Pasteur. A. Yếu tố di truyền.


F. Pherorn. B. Yếu tố cơ học.
G. Wirchow. C. Các khuyết tật bẩm sinh.
H. Frend. D. Thể tạng.
93.Cùng mắc lao nhưng mỗi cơ thể biểu hiện 101. Bệnh sinh là:
một khác: nặng, nhẹ hoặc không biểu hiện A. Môn học nghiên cứu về nguyên nhân
lâm sàng là của thuyết: gây bệnh.
E. Thuyết một nguyên nhân. B. Môn học nghiên cứu về điều kiện gây
F. Thuyết tự sinh. bệnh.
G. Thuyết điều kiện. C. Môn học nghiên cứu về nguyên nhân
H. Thuyết thể tạng. và điều kiện gây bệnh.
94.Thuyết nào cho rằng: vi khuẩn lao thì D. Môn học nghiên cứu các quy luật về sự
không bao giờ gây được bệnh vì đó mới phát sinh, quá trình phát triển và kết
chỉ là một trong vô số điều kiện của bệnh thúc của một bệnh cụ thể.
lao: 102. Bệnh nguyên là:
E. Thuyết một nguyên nhân. A. Môn học nghiên cứu về nguyên nhân
F. Thuyết tự sinh. gây bệnh.
G. Thuyết điều kiện. B. Môn học nghiên cứu về điều kiện gây
H. Thuyết thể tạng. bệnh.
95.Thuyết nào cho rằng: bệnh tự phát, không C. Môn học nghiên cứu về nguyên nhân
cần một nguyên nhân cụ thể nào: và điều kiện gây bệnh.
E. Thuyết một nguyên nhân. D. Môn học nghiên cứu các quy luật về sự
F. Thuyết tự sinh. phát sinh, quá trình phát triển và kết
G. Thuyết điều kiện thúc của một bệnh cụ thể.
H. Thuyết thể tạng. 103. Nghiên cứu quá trình diễn biến của bệnh
96.Thuyết nào cho rằng: nhiễm lao có thể từ khi nó phát sinh, cho đến khi kết thúc:
không phát bệnh, hoặc phát với các thể A. Bệnh sinh học.
nặng nhẹ khác nhau: B. Bệnh nguyên.
E. Thuyết một nguyên nhân. C. Bệnh nguyên và bệnh sinh học.
F. Thuyết tự sinh. D. Sinh lý bệnh.
G. Thuyết điều kiện 104. Chọn câu đúng:
H. Thuyết thể tạng. A. Bệnh sinh không bị ảnh hưởng bởi
97.Bệnh nguyên được xếp thành mấy nhóm bệnh nguyên.
lớn: B. Cùng một bệnh nguyên, nếu thay đổi
E. 2 cường độ tác dụng lên cơ thể thì quá
F. 3 trình bệnh sinh không đổi.
G. 4 C. Cùng một bệnh nguyên, nếu thay đổi
H. 5 liều lượng tác dụng lên cơ thể thì quá
98.Nguyên nhân gây bệnh thuộc yếu tố bên trình bệnh sinh không đổi.
ngoài: D. Cùng một bệnh nguyên, nếu thay đổi vị
D. Yếu tố di truyền. trí tác dụng lên cơ thể thì quá trình
E. Yếu tố sinh học. bệnh sinh rất khác nhau.
99.Các khuyết tật bẩm sinh Bệnh liên quan 105. Nội dung nghiên cứu của bệnh sinh học:
với trình độ tổ chức của xã hội: A. Vai trò và ảnh hưởng của bệnh nguyên
A. Bệnh do thuốc. đối với sự diễn biến của quá trình bệnh.
B. Suy dinh dưỡng. B. Tác động của cơ thể mắc bệnh.
C. Bệnh phản vệ. C. Ngoại cảnh tác động cơ thể mắc bệnh.
D. Bệnh do mê tín. D. Tất cả đều đúng.
100. Nguyên nhân gây bệnh thuộc yếu tố bên 106. Vai trò của bệnh nguyên trong quá trình
ngoài: bệnh sinh:

about:bla 8/5
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

A. Mở màn. B. Dẫn dắt.


B. Kết thúc. C. Mở màn và dẫn dắt.
C. Mở màn và dẫn dắt. D. Dẫn dắt và kết thúc.
D. Mở màn và kết thúc. 114. Cơ thể ký sinh trùng gây bệnh thì
107. Vai trò mở màn của bệnh nguyên trong nguyên nhân gây bệnh là ký sinh trùng
quá trình bệnh sinh: đóng vai trò:
A. Làm bệnh xuất hiện. A. Mở màn.
B. Khi bệnh phát sinh, cũng là lúc bệnh B. Dẫn dắt.
nguyên hết vai trò. C. Mở màn và dẫn dắt.
C. Không cần loại trừ bệnh nguyên, điều D. Dẫn dắt và kết thúc.
trị theo cơ chế bệnh sinh. 115. Người lành mang bệnh:
D. Tất cả đều đúng. A. Bệnh đã lành nhưng bệnh nguyên vẫn
108. Chấn thương là nguyên nhân gây bệnh tồn tại trong cơ thể.
đóng vai trò: B. Bệnh chưa lành và bệnh nguyên vẫn
A. Mở màn. tồn tại trong cơ thể.
B. Dẫn dắt. C. Bệnh đã lành và bệnh nguyên đã khỏi.
C. Kết thúc. D. Bệnh chưa lành và bệnh nguyên đã
D. Tất cả đều đúng. khỏi.
109. Điều trị bệnh nhân do chấn thương: 116. Ảnh hưởng của bệnh nguyên tới quá
A. Điều trị nguyên nhân. trình bệnh sinh:
B. Điều trị theo cơ chế bệnh sinh. A. Ảnh hưởng của cường độ và liều lượng
C. Điều trị nguyên nhân và theo cơ chế bệnh nguyên.
bệnh sinh. B. Ảnh hưởng thời gian tác dụng của bệnh
D. Điều trị triệu chứng. nguyên.
110. Uống rượu nhiều năm gây xơ gan, sau C. Ảnh hưởng vị trí tác dụng của bệnh
đó không dùng rượu nữa thì rượu gây nguyên.
bệnh đóng vai trò: D. Tất cả đều đúng.
A. Mở màn. 117. Tiếng ồn cường độ không cao, tác động
B. Dẫn dắt. liên tục hàng ngày đêm lên cơ quan thính
C. Kết thúc. giác gây bệnh, nguyên nhân tiếng ồn là
D. Tất cả đều đúng. ảnh hưởng:
111. Uống rượu nhiều năm gây xơ gan, sau A. Cường độ.
đó vẫn tiếp tục bị ngộ độc rượu thì rượu B. Liều lượng.
gây bệnh đóng vai trò: C. Vị trí.
A. Mở màn. D. Thời gian.
B. Dẫn dắt. 118. Diễn biến của bệnh lao rất khác nhau,
C. Mở màn và dẫn dắt. tùy theo đó là lao phổi, lao xương, lao thận
D. Mở màn và kết thúc. hay lao màng não, nguyên nhân lao gây
112. Vai trò dẫn dắt của bệnh nguyên trong bệnh là ảnh hưởng:
quá trình bệnh sinh: A. Cường độ.
A. Bệnh nguyên tồn tại và tác động suốt B. Liều lượng.
quá trình bệnh sinh. C. Vị trí.
B. Loại trừ bệnh nguyên thì hết bệnh. D. Thời gian.
C. Bệnh nguyên kéo dài làm bệnh sinh 119. Tập hợp các đặc điểm phản ứng của cơ
chuyển sang mạn tính hoặc kết thúc thể trước các kích thích nói chung và trước
bằng tử vong. bệnh nguyên nói riêng là:
D. Tất cả đều đúng. A. Tính phản ứng.
113. Cơ thể nhiễm độc gây bệnh thì nguyên B. Tính phản vệ.
nhân gây bệnh là chất độc đóng vai trò: C. A và B đúng.
A. Mở màn. D. A và B sai.

about:bla 9/5
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

120. Đồng tử co nhỏ lại khi ánh sáng đủ A. ACTH.


cường độ chiếu vào võng mạc: B. Corticosteroid.
A. Tính phản ứng. C. ACTH và corticosteroid.
B. Tính phản vệ. D. Aldosteron và corticosteroid.
C. Tính phản ứng và tính phản vệ. 127. Hormon gây thoái biếm lympho:
D. Tính phản ứng hoặc tính phản vệ. A. ACTH.
121. Yếu tố ảnh hưởng đến tính phản ứng: B. Corticosteroid.
A. Thần kinh. C. ACTH và corticosteroid.
B. Nội tiết. D. Aldosteron và corticosteroid.
C. Giới và tuổi. 128. Hormon gây chậm quá trình tạo sẹo:
D. Tất cả đều đúng. A. ACTH.
122. Yếu tố thần kinh nào sau đây ảnh hưởng B. Corticosteroid.
tính phản ứng của cơ thể khi truyền máu C. ACTH và corticosteroid.
sai gây sốc rầm rộ ở người còn tỉnh; trái D. Aldosteron và corticosteroid.
lại, sốc này ở người đang được gây mê thì 129. Hormon tân tạo glucose từ protid:
diễn ra thầm lặng: A. ACTH.
A. Trạng thái vỏ não. B. Corticosteroid.
B. Thần kinh cao cấp. C. ACTH và corticosteroid.
C. Thần kinh thực vật. D. Aldosteron và corticosteroid.
D. Thần kinh ngoại biên. 130. Hormon giảm tính thấm thành mạch:
123. Yếu tố tâm lý ảnh hưởng rất rõ đến quá A. ACTH.
trình bệnh sinh thuộc yếu tố thần kinh: B. Corticosteroid.
A. Trạng thái vỏ não. C. ACTH và corticosteroid.
B. Thần kinh cao cấp. D. Aldosteron và corticosteroid.
C. Thần kinh thực vật. 131. Hormon nào có tác dụng xấu đối với
D. Thần kinh ngoại biên. bệnh sinh khi cơ thể suy kiệt, khi đe dọa
124. Tính phản ứng của hệ thần kinh thực vật nhiễm khuẩn hoặc nhiễm khuẩn mà không
với các kích thích hoặc bệnh nguyên: có loại kháng sinh nào điều trị:
A. Hệ giao cảm chi phối những đề kháng A. ACTH.
tiêu cực. B. Corticosteroid.
B. Hệ giao cảm chi phối những đề kháng C. ACTH và corticosteroid.
tích cực. D. Aldosteron và corticosteroid.
C. Hệ phó giao cảm có tác dụng huy động 132. Hormon ảnh hưởng đến bệnh sinh thông
năng lượng chống lại các tác nhân gây qua tác dụng gây tăng chuyển hóa cơ bàn
bệnh. và tăng tạo nhiệt:
D. Hệ giao cảm tạo trạng thái trấn tĩnh, A. Corticosteroid.
tiết kiệm năng lượng, tăng chức năng B. Thyroxin.
tiệu hóa và hấp thu. C. STH.
125. Hệ thần kinh nào có tác dụng tạo trạng D. Aldosterol.
thái trấn tĩnh, tiết kiệm năng lượng, tăng 133. Hormon có vai trò lớn trong phản ứng
chức năng tiêu hóa và hấp thu: tạo cơn sốt và sự huy động năng lượng
A. Hệ phó giao cảm. chống lại các tác nhân gây bệnh:
B. Hệ giao cảm. A. Corticosteroid.
C. Hệ thần kinh cao cấp. B. Thyroxin.
D. Trạng thái vỏ não. C. STH.
126. Hormon nào có tác dụng tốt đối với D. Aldosterol.
trường hợp bệnh nguyên gây những trạng 134. Hormon nào có tác dụng không thuận
thái viêm có cường độ quá mạnh và sự lợi cho bệnh sinh khi cơ thể suy kiệt,
hưng phấn quá mức hệ thần kinh giao chống nóng, sốc, mất máu nặng:
cảm: A. Corticosteroid.

about:bla 10
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

B. Thyroxin. C. Cơ thể người già biểu hiện bệnh kém rõ


C. STH. và dễ có biến chứng nguy hiểm.
D. Aldosterol. D. Cơ thể người già biểu hiện bệnh rầm rộ
135. Hormon nào ảnh hưởng tới quá trình và ít có biến chứng nguy hiểm.
bệnh sinh thông qua tác dụng tăng cường 142. Ảnh hưởng của môi trường đến bệnh
quá trình viêm: sinh, CHỌN CÂU SAI:
A. Thyroxin và STH. A. Dinh dưỡng protein.
B. Aldosterol và STH. B. Nhiệt độ môi trường quá lạnh.
C. Corticosteroid và STH. C. Dinh dưỡng vitamin.
D. ACTH và aldosterol. D. Liên quan nội tiết của mỗi giới.
136. Hormon nào ảnh hưởng tới quá trình 143. Ảnh hưởng cục bộ và toàn thân trong
bệnh sinh thông qua tác dụng làm mô liên bệnh sinh, CHỌN CÂU SAI:
kết tăng sinh: A. Một số bệnh biểu hiện cục bộ, có thể
A. Thyroxin và STH. ảnh hưởng sâu sắc toàn thân.
B. Aldosterol và STH. B. Trạng thái toàn thân thường không ảnh
C. Corticosteroid và STH. hưởng đến cục bộ.
D. ACTH và aldosterol. C. Trạng thái toàn thân luôn luôn ảnh
137.Hormon nào ảnh hưởng tới quá trình hưởng đến cục bộ.
bệnh sinh thông qua tác dụng chống hoại D. Trạng thái toàn thân ảnh hưởng tới đề
tử: kháng và phục hồi khi yếu tố bệnh
A. Thyroxin và STH. nguyên xâm nhập tại chỗ.
B. Aldosterol và STH. 144. Cách điều trị bệnh:
C. Corticosteroid và STH. A. Điều trị triệu chứng.
D. ACTH và aldosterol. B. Điều trị theo cơ chế bệnh sinh.
138. Khi cơ thể cần tạo phản ứng viêm mạnh C. Điều trị nguyên nhân.
mẽ, cần tăng cường miễn dịch, tạo sẹo D. Tất cả đều đúng.
hoặc chống quá trình hoại tử thì cần 145. Dùng thuốc và các biện pháp làm giảm
hormon: hoặc loại bỏ các triệu chứng của bệnh là:
A. Thyroxin và STH. A. Điều trị nguyên nhân.
B. Aldosterol và STH. B. Điều trị triệu chứng.
C. Corticosteroid và STH. C. Điều trị bảo tồn.
D. ACTH và aldosterol. D. Điều trị nguyên nhân và triệu chứng.
139. Nếu cơ thể cần giảm phản ứng quá mức 146. Cho thuốc lợi tiểu mạnh để làm giảm
cần thiết để tránh cạn kiệt năng lượng thì phù thũng là điều trị:
hormon nào khi tồn tại sẽ gây bất lợi: A. Điều trị nguyên nhân.
A. Thyroxin và STH. B. Điều trị triệu chứng.
B. Aldosterol và STH. C. Điều trị bảo tồn.
C. Corticosteroid và STH. D. Điều trị nguyên nhân và triệu chứng.
D. ACTH và aldosterol. 147. Cho tanin để chống tiêu lỏng là điều trị:
140. Viêm và sốt ở cơ thể trẻ thường như thế A. Điều trị nguyên nhân.
nào so với người già: B. Điều trị triệu chứng.
A. Mạnh hơn. C. Điều trị bảo tồn.
B. Yếu hơn. D. Điều trị nguyên nhân và triệu chứng.
C. Như nhau. 148. Dùng thuốc giảm đau gây ra sự che lấp
D. Triệu chứng lâm sàng không điển hình. triệu chứng bệnh, dẫn đến sai lầm trong
141. Chọn câu đúng: chẩn đoán là tác hại của điều trị theo:
A. Cơ thể trẻ có thể mau lành bệnh và ít A. Triệu chứng.
có phản ứng quá mức. B. Nguyên nhân.
B. Cơ thể trẻ chậm lành bệnh và ít có phản C. Cơ chế bệnh sinh.
ứng quá mức. D. Vòng bệnh lý.

about:bla 11
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

149. Một số bệnh do virus (chưa có thuốc thành và phát triển, cho tới bệnh kết thúc
chữa nguyên nhân) thì lựa chọn điều trị là:
theo: A. Vòng bệnh lý.
A. Điều trị nguyên nhân. B. Bệnh nguyên.
B. Điều trị triệu chứng. C. Bệnh sinh.
C. Điều trị bảo tồn. D. Tất cả đều đúng.
D. Điều trị nguyên nhân và triệu chứng. 156. Bệnh diễn tiến qua các khâu và nối tiếp
150. Viêm họng có ho dữ dội gây đau rát ở nhau theo cơ chế phản xạ, khâu trước là
họng, lựa chọn điều trị theo: tiền đề tạo điều kiện cho khâu sau; khâu
A. Điều trị nguyên nhân. sau lại trở thành tiền đề cho khâu trước đó.
B. Điều trị triệu chứng. Quá trình này hình thành:
C. Điều trị bảo tồn. A. Vòng bệnh lý.
D. Điều trị nguyên nhân và triệu chứng. B. Bệnh nguyên.
151. Dựa vào sự hiểu biết cơ chế bệnh sinh C. Bệnh sinh.
của một bệnh để áp dụng các biện pháp D. Tất cả đều đúng.
dẫn dắt sự diễn biến của bệnh đó theo 157. Kể từ lúc bệnh nguyên tác dụng lên cơ
hướng thuận lợi nhất, là điều trị theo: thể cho đến khi xuất hiện những dấu hiệu
A. Triệu chứng. đầu tiên, thời kỳ này là:
B. Nguyên nhân. A. Thời kỳ tiềm tàng.
C. Cơ chế bệnh sinh. B. Thời kỳ khởi phát.
D. Vòng bệnh lý. C. Thời kỳ toàn phát.
152. Một nạn nhân ngộ độc bị tiêu lỏng cấp D. Thời kỳ kết thúc.
diễn gây nguy cơ giảm thể tích tuần hoàn 158. Thời kỳ tiềm tàng, CHỌN CÂU SAI:
gây cô đặc máu, tụt huyết áp; điều trị A. Thời gian rất ngắn trong sốc phản vệ,
ngưng tiêu chảy cho bệnh nhân này theo ngộ độc cấp diễn.
cơ chế bệnh sinh là: B. Thời gian rất dài trong bệnh dại, bệnh
A. Đúng. phong, bệnh AIDS.
B. Sai. C. Huy động các biện pháp bảo vệ và
C. Tùy hoàn cảnh. thích nghi nhằm đề kháng với tác nhân
D. Tùy thời điểm. gây bệnh.
153. Một nạn nhân ngộ độc bị tiêu lỏng cấp D. Bệnh khởi phát giống nhau giữa các cá
diễn gây nguy cơ giảm thể tích tuần hoàn thể mắc cùng một bệnh.
gây cô đặc máu, tụt huyết áp; điều trị trung 159. Từ vài biểu hiện đầu tiên cho tới khi có
hòa độc chất cho bệnh nhân này theo cơ đầy đủ các triệu chứng điển hình của bệnh:
chế bệnh sinh: tiếp dịch nuôi dưỡng và A. Thời kỳ tiềm tàng.
chất điện giải, cân bằng acid và base là: B. Thời kỳ khởi phát.
A. Đúng. C. Thời kỳ toàn phát.
B. Sai. D. Thời kỳ kết thúc.
C. Tùy hoàn cảnh. 160. Trong bệnh sởi, các vết Koplick hiện ra
D. Tùy thời điểm. ngay ngày đầu ở mặt trong má. Bệnh được
154. Trường hợp nào là điều trị theo cơ chế chẩn đoán trong thời kỳ:
bệnh sinh là bắt buộc: A. Thời kỳ tiềm tàng.
A. Nguyên nhân chỉ có vai trò mở màn. B. Thời kỳ khởi phát.
B. Nguyên nhân đóng vai trò dẫn dắt. C. Thời kỳ toàn phát.
C. Các triệu chứng rầm rộ gây khó chịu D. Thời kỳ kết thúc.
cho bệnh nhân. 161. Các triệu chứng đặc trưng của bệnh xuất
D. Tất cả đều đúng. hiện đầy đủ khiến khó nhầm với bệnh
155. Bệnh diễn tiến qua các khâu và nối tiếp khác:
nhau theo cơ chế phản xạ, khâu trước là A. Thời kỳ tiềm tàng.
tiền đề tạo điều kiện cho khâu sau hình B. Thời kỳ khởi phát.

about:bla 12
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

C. Thời kỳ toàn phát. B. Khỏi không hoàn toàn.


D. Thời kỳ kết thúc. C. Để lại di chứng.
162. Cách kết thúc của một bệnh: D. Để lại trạng thái bệnh lý.
A. Khỏi bệnh hoàn toàn. 170. Bệnh kết thúc bằng cách chuyển sang
B. Khỏi bệnh không hoàn toàn. mạn tính, CHỌN CÂU SAI:
C. Chuyển sang mạn tính. A. Xơ gan là bệnh diễn biến mạn tính
D. Tất cả đều đúng. ngay từ đầu.
163. Cách kết thúc của một bệnh: B. Có thể tái phát.
A. Khỏi bệnh. C. Có thể có những đợt cấp.
B. Chuyển sang mạn tính. D. Không bao giờ khỏi.
C. Chuyển sang bệnh khác. 171. Bệnh kết thúc bằng cách chuyển sang
D. Tất cả đều đúng. mạn tính, CHỌN CÂU SAI:
164. Kết thúc một bệnh với khỏi không hoàn A. Ung thư gan không bao giờ mạn tính.
toàn có các trường hợp: B. Sốc không bao giờ mạn tính.
A. Để lại di chứng. C. Viêm đại tràng không bao giờ mạn
B. Để lại trạng thái bệnh lý. tính.
C. Chuyển sang mạn tính. D. Lỵ amip rất dễ chuyển sang mạn tính.
D. Để lại di chứng hoặc để lại trạng thái 172. Nguyên nhân gây kết thúc bệnh chuyển
bệnh lý. sang mạn tính:
165. Cách đánh giá khỏi bệnh hoàn toàn ở A. Yếu tố bệnh nguyên khó khắc phục.
người dựa vào: B. Đề kháng kém.
A. Khả năng lao động. C. Sai lầm trong chẩn đoán hoặc điều trị.
B. Hòa nhập xã hội. D. Tất cả đều đúng.
C. Khả năng lao động và hòa nhập xã hội. 173. Viêm gan do virus sau khi khỏi vẫn có tỷ
D. Không có cách đánh giá khỏi bệnh lệ cao chuyển thành xơ gan là kết thúc
hoàn toàn. bệnh:
166.Cơ sở quan trọng để giúp khỏi bệnh hoàn A. Khỏi không hoàn toàn.
toàn sau khi mắc bệnh là: B. Để lại di chứng.
A. Khả năng tái sinh của các cơ quan tổn C. Để lại trạng thái bệnh lý.
thương trong cơ thể. D. Chuyển sang bệnh khác.
B. Thuốc. 174. Mắc lại bệnh cũ nhưng bệnh nguyên vẫn
C. Dinh dưỡng. tồn tại trong cơ thể nay tiếp tục gây bệnh,
D. Chế độ sinh hoạt. gọi là:
167. Bệnh nhân bị bệnh van tim, được điều A. Tái phát.
trị thay van tim, công suất của tim sau thay B. Tái nhiễm.
van giảm so với trước bệnh, đây là trường C. Người lành mang bệnh.
hợp kết thúc bệnh: D. Để lại di chứng.
A. Khỏi hoàn toàn. 175. Mắc lại bệnh cũ khi trước đó đã hết
B. Khỏi không hoàn toàn. bệnh nguyên trong cơ thể, nay lại từ ngoài
C. Để lại di chứng. xâm nhập vào cơ thể, gọi là:
D. Để lại trạng thái bệnh lý. A. Tái phát.
168. Sau viêm não, trí khôn bị giảm sút là kết B. Tái nhiễm.
thúc bệnh: C. Người lành mang bệnh.
A. Khỏi hoàn toàn. D. Để lại di chứng.
B. Khỏi không hoàn toàn.
C. Để lại di chứng.
D. Để lại trạng thái bệnh lý.
169. Do chấn thương, bị cắt cụt 1 ngón, vết
thương để lại sẹo lớn là kết thúc bệnh:
A. Khỏi hoàn toàn.

about:bla 13
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

A. Chết đột ngột ở cơ thể chưa suy kiệt, có


176. Tử vong, CHỌN CÂU SAI: thể hồi sinh khi chết lâm sàng.
A. Tử vong là một quá trình. B. Chết đột ngột ở cơ thể chưa suy kiệt, có
B. Tử vong gồm 4 giai đoạn. thể hồi sinh khi chết sinh vật.
C. Giai đoạn đầu tiên kéo dài vài giờ đến C. Còn trong thời gian an toàn của não 6
vài ngày: hạ huyết áp, tim nhanh và phút.
yếu. D. Nếu tỉnh lại sau 6 phút thì để lại di
D. Giai đoạn chết lâm sàng: não chết hẳn. chứng não.
177. Cấp cứu-hồi sinh có thể cứu bệnh nhân
trong trường hợp, CHỌN CÂU SAI:

BÀI 2: CHUYỂN HÓA GLUCID


1. Rối loạn chuyển hóa glucid là khi nồng độ A. Cắt ruột.
đường trong máu: B. Thiếu enzyme ở gan.
A. Tăng C. Rối loạn quá trình phosphoryl hóa ở tế
B. Giảm bào ống thận.
C. Tăng và giảm D. Giảm tiết glucagon.
D. Tăng hoặc giảm 8. Giảm glucose máu do rối loạn khả năng
2. Giảm glucose máu khi nồng độ glucose hấp thu glucid:
máu dưới: A. Thiếu enzyme ở gan.
A. 0,5 g/l B. Sốt kéo dài.
B. 0,6 g/l C. Rối loạn quá trình phosphoryl hóa ở tế
C. 0,8 g/l bào thành ruột.
D. 0,9 g/l D. Cường phó giao cảm.
3. Nguyên nhân gây giảm glucose máu: 9. Trẻ không chịu được sữa, nôn sau khi bú,
A. Ăn nhiều. tiêu chảy, suy dinh dưỡng là do:
B. Tăng cường hấp thu glucose ở ruột. A. Thiếu enzyme galactose uridyl
C. Giảm khả năng dự trữ glucose ở gan. transferase nên galactose không chuyển
D. Tăng tiêu thụ. được thành glucose.
4. Nguyên nhân gây giảm glucose máu: B. Thiếu enzyme galactose uridyl
A. Ăn nhiều tăng transferase nên glucose không chuyển
B. Giảm tiêu thụ tăng được thành galactose.
C. Giảm diện tích hấp thu của ruột. C. Thiếu enzyme insulin nên glucose
D. Giảm tiết insulin tăng không hấp thu vào thành ruột.
5. Nguyên nhân gây giảm glucose máu: D. Dư thừa enzyme glucagon nên glucose
A. Ăn thiếu. ứ trong máu dẫn đến không hấp thu
B. Giảm tiêu thụ.tăng thêm vào thành ruột.
C. Hưng phấn thần kinh giao cảm. Tăng 10.Giảm glucose máu do rối loạn khả năng
D. Trung tâm B kém nhạy cảm với insulin. hấp thu glucid:
6. Giảm glucose máu do rối loạn khả năng A. Thiếu enzyme ở gan.
hấp thu glucid: B. Thiếu enzyme galactose uridyl
A. Ăn thiếu. transferase nên glucose không chuyển
B. Thiếu enzyme tiêu glucid của tụy và được thành galactose.
ruột. C. Thiếu enzyme insulin nên glucose
C. Gan giảm khả năng dự trữ glucid. không hấp thu vào thành ruột.
D. Cường phó giao cảm. D. Dư thừa enzyme glucagon nên glucose
7. Giảm glucose máu do rối loạn khả năng ứ trong máu dẫn đến không hấp thu
hấp thu glucid: thêm vào thành ruột.

about:bla 14
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

11.Giảm glucose máu do rối loạn khả năng A. Dự trữ.


dự trữ glucose: B. Vận chuyển.
A. Gan tăng khả năng dự trữ glucid. C. Tham gia cấu tạo tế bào.
B. Gan tăng khả năng tăng tạo glucid từ D. Tất cả đúng
các sản phẩm khác. 19.Một chất tạo thành từ glucid có trong dịch
C. Thiếu bẩm sinh enzyme phosphorylase thủy tinh thể của mắt:
gây glucose không chuyển hóa thành A. Acid hyaluronic
glycogen ở gan. B. Heparin
D. Thiếu bẩm sinh enzyme amylo-1-6- C. Condroitin
glucosidase gây glycogen không chuyển D. Glycogen.
hóa thành glucose. 20.Một chất tạo thành từ glucid có trong sụn,
12.Giảm glucose máu do tăng mức tiêu thụ: các mô liên kết của da:
A. Ngạt A. Acid hyaluronic
B. Gây mê B. Heparin
C. Run (chống rét) C. Condroitin
D. Ngủ D. Glycogen.
13.Giảm glucose máu trong trường hợp co cơ, 21.Biểu hiện và hậu quả của giảm glucose
sốt kéo dài là do: huyết:
A. Rối loạn hấp thu glucid. A. Tiểu nhiều
B. Rối loạn khả năng dự trữ. B. Glucose niệu.
C. Tăng mức tiêu thụ. C. Mất Na+, K+ huyết.
D. Rối loạn điều hòa của hệ thần kinh, nội D. Ruột tăng co bóp, dạ dày tăng tiết dịch,
tiết. hoa mắt.
14.Giảm glucose huyết do rối loạn điều hòa 22.Khi glucose máu giảm dưới bao nhiêu thì
của hệ thần kinh: có sự thiếu năng lượng ở các tế bào, có thể
A. Cường phó giao cảm. hôn mê:
B. Ức chế vỏ não. A. 0,2 g/l
C. Kích thích trung tâm A ở vùng hạ đồi. B. 0,4 g/l
D. Cường giao cảm C. 0,6 g/l
15.Giảm glucose huyết do rối loạn điều hòa D. 0,8 g/l
nội tiết: 23.Tăng glucose máu là khi nồng độ glucose
A. Tăng tiết glucagon. máu trên:
B. Tăng tiết insulin. A. 0,8 g/l
C. Tăng tiết thyroxin. B. 1 g/l
D. Tăng tiết adrenalin. C. 1,2 g/l
16.Giảm glucose huyết do nguyên nhân tại D. 1,4 g/l
thận: 24.Tăng glucose máu do:
A. Rối loạn quá trình phosphoryl hóa ở tế A. Trong và sau bữa ăn nhiều disaccarid,
bào ống thận. monosaccarid.
B. Tăng khả năng tái hấp thu glucose B. Thiếu enzym amylase của tụy.
C. Tăng ngưỡng hấp thu glucose C. Sốt kéo dài.
D. Giảm tiết của hệ rennin-angiotensin- D. Thận giảm khả năng tái hấp thu
aldosteron. glucose.
17.Nguồn năng lượng chủ yếu và trực tiếp cho 25.Tăng glucose máu do:
mọi hoạt động của tế bào, mô và cơ quan: A. Ăn thiếu.
A. Protid B. Thiếu vitamin B1
B. Glucid C. Kích thích phó giao cảm
C. Lipid D. Giảm hoạt tính inulinase.
D. Chất khoáng 26.Hậu quả của tăng glucose máu:
18.Glucid tồn tại trong cơ thể dưới dạng: A. Tăng glucose máu gây độc tế bào.

about:bla 15
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

B. Giảm áp lực thẩm thấu lòng ống thận 34. Cơ chế tác dụng của insulin gây giảm
gây tiểu nhiều. glucose huyết:
C. Glucose máu cao vượt ngưỡng tái hấp A. Insulin gắn kết glucose huyết giúp vận
thu của thận gây glucose niệu. chuyển glucose huyết vào tế bào.
D. Glucose máu tăng cao làm giảm tân tạo B. Insulin gắn kết lên thụ thể insulin trên
glucose từ lipid và protid gây gầy nhiều. bề mặt tế bào giúp glucose vào tế bào.
27. Triệu chứng chính của đái tháo đường : C. Insulin gắn kết thụ thể insulin trên bề
A. Ăn nhiều, uống nhiều, hoa mắt, run tay. mặt tế bào đường ruột gây ức chế hấp
B. Ăn nhiều, uống nhiều, mập nhiều, tiểu thu glucose.
nhiều. D. Insulin gắn kết thụ thể insulin trên bề
C. Hoa mắt, run tay, uống nhiều, tiểu mặt tế bào ống thận gây ức chế tái hấp
nhiều. thu glucose.
D. Ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, gầy 35. Cơ chế gây kháng insulin:
nhiều. A. Thụ thể insulin tăng nhạy cảm insulin.
28. Người đầu tiên mô tả tổn thương tụy ở B. Mô mỡ ở các tạng giảm.
người bệnh đái tháo đường: C. Do stress thần kinh làm mô này tăng
A. Lancereau nhạy cảm insulin.
B. Von Mering và Minkowsky D. Các tuyến đối kháng insulin cường tiết.
C. Banting và Best 36.Mức độ kháng insulin được tính bằng:
D. Sanger. A. Đo nồng độ glucose huyết trong nghiệm
29. Người đầu tiên gây bệnh tiểu đường thực pháp dung nạp glucose.
nghiệm ở chó: B. Đo nồng độ insulin huyết bất kỳ.
A. Lancereau C. Đo nồng độ insulin huyết trong nghiệm
B. Von Mering và Minkowsky pháp dung nạp glucose.
C. Banting và Best D. Đo nồng độ insulin huyết lúc đói.
D. Sanger. 37.Đái tháo đường do kém sản xuất insulin
30. Người đầu tiên xác định đảo Langherhans thuộc type:
liên quan tới chức năng nội tiết của tụy: A. Type I
A. Sabolov B. Type II
B. Banting và Best C. Type III
C. Sanger D. Type IV
D. Lancereau 38. Đái tháo đường type I, CHỌN CÂU SAI
31. Người đầu tiên phân lập được insulin: A. Tính di truyền rõ rệt
A. Lancereau B. Nếu gia đình có cha hoặc mẹ mắc bệnh
B. Von Mering và Minkowsky đái tháo đường thì số con mắc đái tháo
C. aBanting và Best đường là 8 – 10%.
D. Sanger. C. Nếu gia đình có cha và mẹ mắc bệnh
32. Người đầu tiên xác định được cấu trúc cấp đái tháo đường thì số con mắc bệnh đái
I của insulin: tháo đường là 100%.
A. Lancereau D. Số người bệnh đái tháo đường type I
B. Von Mering và Minkowsky chiếm 5 – 10% tổng số bệnh nhân đái
C. Banting và Best tháo đường.
D. Sanger. 39. Gen kháng của đái tháo đường type I:
33. Người đầu tiên xác định đảo Langherhans A. HLA-DR3
liên quan tới chức năng nội tiết của tụy: B. HLA-DRW2
A. Von Mering và Minkowsky C. HLA-D4
B. Banting và Best D. DQW-8
C. Sanger 40. Yếu tố chính gây đái tháo đường typ I:
D. Trung Quốc A. Do tế bào β tụy kém sản xuất insulin.
B. Do tế bào cơ thể đề kháng insulin.

about:bla 16
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

C. Do tế bào α tụy kém sản xuất insulin. A. Đái tháo đường phụ thuộc glucagon: đái
D. Do tế bào cơ thể đề kháng glucagon. tháo đường typ I.
41.Đặc điểm của đái tháo đường type I: B. Đái tháo đường không phụ thuộc
A. Bệnh phát sinh muộn, sau 40 tuổi insulin: đái tháo đường typ I.
B. Phụ thuộc nhiều vào thói quen và môi C. Đái tháo đường phụ thuộc glucagon: đái
trường tháo đường typ II.
C. Đái tháo đường phụ thuộc insulin D. Đái tháo đường không phụ thuộc
D. Do phản ứng tự miễn của dòng lympho insulin: đái tháo đường typ II.
B 49.Rối loạn chuyển hóa trong đái tháo đường
42. Thiếu insulin gây: typ II ở khâu vận chuyển hormon, CHỌN
A. Glucose máu giảm. CÂU SAI:
B. Glucose máu nhanh chóng vào tế bào. A. Kháng thể chống thụ thể insulin.
C. Giảm mất glucose qua nước tiểu. B. Xuất hiện chất kháng insulin.
D. Giảm tổng hợp và tăng thoái giáng lipid C. Tiết nguyên phát hormon đối lập
và protid máu. insulin.
43. Tổn thương chủ yếu của đái tháo đường D. Tăng acid béo tự do.
typ I: 50.Tổn thương chủ yếu của đái tháo đường
A. Tổn thương mạch máu lớn trong toàn typ II:
thân. A. Tổn thương các mạch máu lớn trong
B. Tổn thương mạch máu nhỏ trong toàn toàn thân.
thân. B. Tổn thương các mạch máu nhỏ trong
C. Nhiễm khuẩn. toàn thân.
D. Nhiễm toan. C. Nhiễm khuẩn.
44. Yếu tố nguy cơ lớn gây xơ vữa mạch ở D. Nhiễm toan.
người đái tháo đường: 51. Hậu quả của đái tháo đường typ I:
A. Ứ đọng thể ceton trong máu. A. Đường máu cao và tăng sức đề kháng.
B. Toan máu. B. Nhiễm kiềm chuyển hóa.
C. Ứ đọng acetyl CoA trong gan làm gan C. Xơ vữa các động mạch nhỏ.
tăng cường tổng hợp cholesterol. D. Xơ vữa các mạch máu lớn.
D. Ứ đọng glucose trong máu. 52. Hậu quả của đái tháo đường typ II:
45.Đái tháo đường do hiện tượng kháng A. Xơ vữa các mạch máu nhỏ.
insulin thuộc type: B. Đường máu cao và tăng sức đề kháng.
A. Type I C. Nhiễm kiềm chuyển hóa.
B. Type II D. Xơ vữa các mạch máu lớn.
C. Type III 53.Rối loạn tác dụng của insulin và thụ thể
D. Type IV của insulin ở tế bào đích trong đái tháo
46. Đặc điểm của đái tháo đường type II: đường typ I:
A. Bệnh xuất hiện sớm dưới 20 tuổi A. Tăng số lượng thụ thể insulin.
B. Khởi phát nhanh, cấp B. Tăng vận chuyển glucose vào nội bào.
C. Điều trị tiêm liên tục và đủ liều insulin C. Tăng lượng thụ thể insulin và giảm vận
D. Chia 2 type nhỏ: tùy theo kháng insulin chuyển glucose vào nội bào.
là chính hay thiếu insulin là chính D. Giảm lượng thụ thể insulin và tăng vận
47. Các yếu tố gây đái tháo đường typ II, chuyển glucose vào nội bào
CHỌN CÂU SAI: 54.Rối loạn tác dụng của insulin và thụ thể
A. Insulin giảm tác dụng. của insulin ở tế bào đích trong đái tháo
B. Tế bào cơ thể kém nhạy cảm với đường typ II:
insulin. A. Tăng số lượng thụ thể insulin.
C. Giảm hoặc không sản xuất insulin. B. Giảm vận chuyển glucose vào nội bào.
D. Có tăng tiết tương đối glucagon.
48.Chọn câu đúng:

about:bla 17
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

C. Tăng sản xuất glucose ở gan và giảm B. Nguồn insulin ngoại sinh, đủ liều và
tiêu thụ glucose ở cơ, mô mỡ và các tế kéo dài suốt đời.
bào. C. Nguồn insulin ngoại sinh, đủ liều, dùng
D. Tăng số lượng thụ thể insulin và giảm cho tới khi tế bào β tụy tiết lại insulin
vận chuyển glucose vào tế bào. thì ngưng.
55.Thiếu insulin ở tế bào gan gây, CHỌN D. Các thuốc trị bệnh đái tháo đường theo
CÂU SAI: các cơ chế tại gan, cơ và insulin hỗ trợ.
A. Giảm tổng hợp glycogen
B. Tăng tổng hợp glycogen. 57. Điều trị đối với đái tháo đường typ II:
C. Tăng thoái giáng glycogen A. Chế độ ăn và tập luyện là chính.
D. Tăng ceton huyết. B. Tránh vận động nhiều.
56. Điều trị đối với đái tháo đường typ I: C. Insulin điều trị đóng vai trò chính.
A. Chế độ ăn và tập luyện. D. Chế độ ăn, tập luyện kết hợp thuốc điều
trị.

ÔN BÀI 3: CHUYỂN HÓA LIPID


1. Bình thường lipid máu toàn phần ổn định D. Sau ăn 1 giờ lipid máu bắt đầu tăng,
trong khoảng: cao nhất sau 4 – 5 giờ, về lại sau 7 – 8
A. 200 – 400 mg/dl giờ
B. 400 – 600 mg/dl 5. Tăng lipid máu sinh lý sau ăn:
C. 600 – 800 mg/dl A. Cholesterol máu tăng sớm nhất.
D. 800 – 1000 mg/dl B. Về bình thường sau 7-8 giờ.
2. Sau ăn, loại lipid máu nào tăng sớm và C. Dầu mỡ thực vật làm lipid máu tăng
cao nhất: chậm và kéo dài.
A. Triglycerid. D. Mỡ động vật làm lipid máu tăng
B. Cholesterol nhanh và giảm nhanh.
C. Acid béo 6. Thời điểm lấy máu xét nghiệm lipid tốt
D. Phospholipid nhất là:
3. Sau ăn, thứ tự tăng lipid máu lần lượt là: A. Buổi sáng, sau khi ăn sáng
A. Triglycerid – Cholesterol – B. Buổi sáng, chưa ăn gì
Phospholipid C. Buổi trưa
B. Phospholipid – Cholesterol – D. Buổi chiều
Triglycerid 7. Yếu tố nào đóng vai trò chủ yếu làm tăng
C. Cholesterol – Triglycerid huy động lipid gây tăng lipid máu:
– Phospholipid A. Hormon.
D. Triglycerid – Phospholipid – B. Thần kinh.
Cholesterol C. Cytokin
4. Sau ăn, thời gian lipid máu tăng sinh lý: D. Nhiệt độ.
A. Sau ăn 2 giờ lipid máu bắt đầu tăng, 8. Tăng lipid máu do tăng huy động:
cao nhất sau 3 giờ, về lại sau 7 – 8 A. Nhược năng tuyến yên
giờ. B. Nhược năng tuyến giáp
B. Sau ăn 2 giờ lipid máu bắt đầu tăng, C. Nguồn năng lượng từ glucose không
cao nhất sau 4 – 5 giờ, về lại sau 7 – 8 đủ.
giờ. D. Nguồn năng lượng từ lipid không đủ
C. Sau ăn 1 giờ lipid máu bắt đầu tăng, 9. Hormon corticoid làm tăng lipid máu do:
cao nhất sau 3 giờ, về lại sau 7 – 8 giờ A. Hoạt hóa enzym lipase ở mô mỡ.
B. Hoạt hóa enzym amylase.
C. Hoạt hóa enzym protease.

about:bla 18
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

D. Hoạt hóa enzym catepsin. 16.Bệnh u vàng là do tăng lipid máu thành
10.Tăng lipid máu do giảm sử dụng và giảm phần nào chủ yếu :
chuyển hóa là: A. Thiếu enzyme lipo-protein lipase
A. Gan tăng tiếp nhận lipid được huy B. Tăng β-lipo-protein, tăng cholesterol
động từ mô mỡ. C. Tăng tiền β-lipo-protein, giảm α- và
B. Gan tăng sản xuất chất vận chuyển β-lipo-protein
apoprotein. D. Tăng tiền β-lipo-protein và tăng
C. Người già tăng lipid máu có thể do hệ dưỡng chấp
lipase mô bị suy giảm hoạt tính. 17.Bệnh xơ vữa động mạch là do tăng lipid
D. Giảm huy động lipid từ mô mỡ máu thành phần nào, CHỌN CÂU SAI :
11.Hậu quả của tăng lipid máu là, CHỌN A. Thiếu enzyme lipo-protein lipase
CÂU SAI: B. Tăng β-lipo-protein, tăng cholesterol
A. Ăn nhiều mỡ có thể béo phì C. Tăng tiền β-lipo-protein, giảm α- và
B. Ăn nhiều mỡ có thể gây suy giảm β-lipo-protein
chức năng gan D. Tăng triglycerid.
C. Tăng huy động lipid có thể gây giảm 18.Xơ vữa động mạch chủ yếu là do tăng trị
thể trọng số nào trong xét nghiệm lipid máu :
D. Tăng phospholipid có thể gây xơ vữa A. LDL.
động mạch B. HDL
12.Khảo sát tình trạng rối loạn lipid máu C. Triglycerid
chủ yếu dựa vào thành phần: D. VLDL
A. Lipo-protein. 19.Tăng lipo-protein ngoại sinh là, CHỌN
B. Triglycerid. CÂU SAI :
C. Cholesterol. A. Phenotyp I
D. Phospholipid. B. Lipo-protein tăng chủ yếu là
13.Nguyên nhân gây tăng lipo-protein, chylomicron.
CHỌN CÂU SAI: C. Lipid tăng chủ yếu là cholesterol
A. Thận hư nhiễm mỡ. D. Do giảm hoạt tính lipase, thiếu apo-
B. Di truyền. protein.
C. Cường giáp. 20.Tăng lipo-protein nội sinh là, CHỌN
D. Suy thượng thận. CÂU SAI :
14.Cơ chế gây rối loạn lipo-protein máu: A. Phenotype IV
A. Thiếu enzym lipo-protein lipase gây B. Lipo-protein tăng chủ yếu là VLDL.
giảm lipo-protein máu. C. Lipid tăng chủ yếu là triglycerid
B. Tăng β-lipo-protein, tăng cholesterol D. Do tăng triglycerid gia đình, giảm
gây giảm lipo-protein máu. lipo-protein hỗn hợp gia đình.
C. Tăng tiền β-lipo-protein, giảm α- và 21.Tăng lipo-protein hỗn hợp có mấy dạng:
β-lipo-protein gây giảm lipo-protein A. 1
máu. B. 2
D. Tăng β-lipo-protein, tăng cholesterol C. 3
gây tăng lipo-protein máu. D. 4
15.Tăng lipo-protein ở người già, cơ địa xơ 22.Tăng lipo-protein hỗn hợp phenotyp IIb,
vữa, đái tháo đường thường do: CHỌN CÂU SAI:
A. Thiếu enzyme lipo-protein lipase A. Lipo-protein tăng chủ yếu là LDL và
B. Tăng β-lipo-protein, tăng cholesterol VLDL
C. Tăng tiền β-lipo-protein, giảm α- và B. Lipo-protein tăng chủ yếu là HDL
β-lipo-protein C. Lipid tăng chủ yếu là cholesterol và
D. Tăng β-lipo-protein và tiền β-lipo- triglycerid
protein D. Do tăng lipo-protein hỗn hợp có tính
chất gia đình

about:bla 19
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

23.Tăng lipo-protein hỗn hợp phenotyp V, C. Cholesteol este hóa


CHỌN CÂU SAI: D. Cholesterol tự do
A. Lipo-protein tăng chủ yếu là VLDL 30.Vào tế bào, cholesterol có vai trò, CHỌN
và chylomicron CÂU SAI:
B. Lipid tăng chủ yếu là cholesterol và A. Tách khỏi lipo-protein và thoái hóa.
triglyceride B. Vào gan, tạo acid mật
C. Do tăng lipo-protein lipase gia đình C. Vào tuyến sinh dục, tạo hormone
D. Do tăng lipo-protein trầm trọng steroid
24.Tăng lipo-protein Remnant là, CHỌN D. Vào mô mỡ, chủ yếu dự trữ mỡ
CÂU SAI: 31.Cholesteol được đào thải khỏi cơ thể
A. Phenotyp III qua:
B. Lipo-protein tăng chủ yếu là β-VLDL A. 10% theo đường mật xuống phân
C. Lipid tăng chủ yếu là triglyceride dưới dạng acid mật
D. Do rối loạn β lipo-protein có tính gia B. 20% đào thải dưới dạng steroid trung
đình tính
25.Tăng cholesterol là, CHỌN CÂU SAI: C. 50% theo đường mật xuống phân
A. Phenotyp IIb dưới dạng acid mật
B. Lipo-protein tăng chủ yếu là LDL D. 100% đào thải dưới dạng steroid
C. Lipid tăng chủ yếu là cholesterol trung tính.
D. Do tăng cholesterol gia đình, 32.Lipo-protein vận chuyển từ gan đến mô
cholesterol đa gen và trở về gan theo thứ tự các dạng:
26.Nguyên nhân giảm lipo-protein máu: A. VLDL – LDL – HDL
A. Thường gặp B. HDL – LDL – VLDL
B. Không có β-lipo gây tích glycerid C. Chylomicron – VLDL – HDL
trong mô ruột, mô gan D. HDL – VLDL – Chylomicron
C. Vừa tăng α-lipo-protein vừa tăng 33.Loại lipo-protein nào được sản xuất đầu
VLDL và chylomicron gây tích tiên tại gan và ra khỏi gan chuyển
cholesterol trong các mô. triglyceride vào máu, mô mỡ:
D. Vừa giảm α-lipo-protein vừa giảm A. Chylomicron
VLDL và chylomicron gây tích B. VLDL
cholesterol trong các mô C. LDL
27.Nguyên nhân gây tăng cholesterol máu: D. HDL
A. Ăn nhiều thức ăn giàu protein. 34.Loại lipo-protein nào chủ yếu cung cấp
B. Tăng đào thải cholesterol máu. cholesterol cho các tế bào:
C. Giảm cholesterol huy động vào máu. A. Chylomicron
D. Thoái hóa cholesterol máu chậm. B. VLDL
28.Cholesterol được hấp thu ở ruột vào tuần C. LDL
hoàn như thế nào: D. HDL
A. 80 – 90% cholesterol vào hệ tuần 35.Loại lipo-protein nào chủ yếu đưa
hoàn. cholesterol dư từ tế bào về lại gan:
B. Vào máu cholesterol được este hóa A. Chylomicron
cùng với acid béo chuỗi dài B. VLDL
C. Cholesterol toàn phần trong máu C. LDL
khoảng 500 mg/dl D. HDL
D. Cholesterol toàn phần trong máu có 36.Nguyên nhân tăng cholesterol máu,
1/3 ở dạng este hóa CHỌN CÂU SAI:
29.Cholesterol từ gan đưa đến các tế bào A. Vàng da tắc mật
chủ yếu dưới dạng: B. Hội chứng thận hư
A. Lipo-protein C. Ăn nhiều lòng trắng trứng
B. Chylomicron D. Thiểu năng tuyến giáp

about:bla 20
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

37.Hậu quả của tăng cholesterol máu, D. Giảm vận động và giảm chức năng
CHỌN CÂU SAI: thận gây giảm thải lipid qua nước
A. Bệnh u vàng. tiểu.
B. Thấp khớp. 44.Tác động của hệ thần kinh thực vật đến
C. Xơ vữa động mạch. chuyển hóa mỡ:
D. Xơ gan. A. Hệ giao cảm giúp huy động và kéo
38.Nguyên nhân gây giảm cholesterol máu: dài thời gian bán thoái hóa mỡ.
A. Ăn nhiều thức ăn giàu cholesterol. B. Hệ phó giao cảm giúp huy động và
B. Tăng huy động vào máu. kéo dài thời gian bán thoái hóa mỡ.
C. Viêm ruột già. C. Hệ giao cảm ngăn chặn huy động và
D. Kém đào thải. làm ngắn thời gian bán thoái hóa mỡ.
39.Béo phì là khi trọng lượng cơ thể nặng D. Hệ giao cảm ưu thế hơn hệ phó giao
thêm: cảm thường dễ béo mập.
A. 10% 45.Trường hợp gặp tích mỡ phần dưới cơ
B. 20% thể: bụng, đùi, mông là do tổn thương:
C. 30% A. Đồi thị.
D. 40% B. Vùng dưới đồi.
40.Béo phì là do: C. Suy tuyến giáp.
A. Tăng tổng hợp protid hoặc giảm huy D. Suy tuyến thượng thận.
động protid 46.Trường hợp gặp tích mỡ phần trên cơ
B. Tăng tổng hợp lipid hoặc giảm huy thể: cổ, gáy, mặt, thân là do tổn thương:
động lipid A. Ưu năng thượng thận.
C. Tăng tổng hợp glucid hoặc giảm huy B. Vùng dưới đồi.
động glucid C. Suy giảm tuyến sinh dục.
D. Giảm tổng hợp protid hoặc tăng huy D. Suy tuyến giáp.
động protid 47.Hội chứng Cushing gây tích mỡ ở:
41.Trung tâm chi phối cảm giác thèm ăn và A. Phần trên cơ thể: cổ, gáy, mặt, thân
chán ăn, CHỌN CÂU SAI: B. Phần dưới cơ thể: bụng, đùi, mông
A. Nằm ở vùng dưới đồi. C. Toàn thân
B. Cặp nhân bụng bên chi phối cảm giác D. Các khu vực mà thần kinh giao cảm
thèm ăn. chi phối vùng đó.
C. Cặp nhân bụng giữa chi phối cảm 48.Suy giảm tuyến sinh dục gây tích mỡ ở:
giác chán ăn. A. Phần trên cơ thể: cổ, gáy, mặt, thân
D. Phá hai nhân bụng bên gây ăn rất B. Phần dưới cơ thể: bụng, đùi, mông
nhiều. C. Toàn thân
42.Khi chấn thương, tổn thương vùng nào D. Các khu vực mà thần kinh giao cảm
của thần kinh gây ăn nhiều, tăng cân chi phối vùng đó.
nhanh, tích mỡ khắp cơ thể: 49.Suy tuyến giáp gây tích mỡ ở:
A. Vỏ não A. Phần trên cơ thể: cổ, gáy, mặt, thân
B. Đồi thị B. Phần dưới cơ thể: bụng, đùi, mông
C. Hạ đồi C. Toàn thân
D. Dưới đồi D. Các khu vực mà thần kinh giao cảm
43.Cơ thể già có xu thế tích mỡ, do: chi phối vùng đó.
A. Giảm vận động và suy yếu các tuyến 50.Gầy là khi trọng lượng cơ thể thấp hơn
huy động mỡ. bao nhiêu so với mức quy định:
B. Giảm vận động và tăng cường các A. 10%
tuyến huy động mỡ B. 20%
C. Giảm vận động và tăng hoạt động của C. 30%
insulin. D. 40%

about:bla 21
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

51.Nguyên nhân gây gầy, CHỌN CÂU B. Lượng lipid vào tế bào gan < lượng
SAI: lipid điều đi khỏi tế bào gan
A. Kém hấp thu. C. Lượng lipid vào tế bào gan > lượng
B. Tăng sử dụng. lipid điều đi khỏi tế bào gan
C. Mất vật chất mang năng lượng. D. Lượng lipid điều đi khỏi tế bào gan >
D. Giảm huy động mô mỡ. lượng lipid vào tế bào gan
52.Gầy do kém hấp thu: 59. Mức độ mỡ hóa gan:
A. Nhiễm khuẩn kéo dài A. Thâm nhiễm mỡ tạm thời, phục hồi
B. Khối u không hoàn toàn.
C. Cường năng tuyến giáp B. Thâm nhiễm mỡ tạm thời, không
D. Lo âu phục hồi.
53.Hậu quả của gầy: C. Thoái hóa mỡ với cấu trúc và chức
A. Tăng năng lượng. năng tế bào gan thay đổi, phục hồi
B. Tăng sức chịu đựng của cơ thể. hoàn toàn.
C. Giảm đề kháng. D. Thoái hóa mỡ với cấu trúc và chức
D. Tăng năng suất lao động. năng tế bào gan thay đổi, tiến tới xơ
54.Mỡ hóa gan là: gan.
A. Tình trạng mô kẽ gan bị tích đọng 60.Nguyên nhân mất cân bằng điều hòa mỡ
lượng lớn lipid và kéo dài tại gan, CHỌN CÂU SAI:
B. Tình trạng tế bào ống mật trong gan A. Rối loạn chuyển hóa glucid.
bị tích đọng lượng lớn lipid và kéo B. Thừa apoprotein.
dài. C. Thiếu apoprotein.
C. Tình trạng tế bào gan bị tích đọng D. Ăn quá nhiều mỡ.
lượng lớn lipid và kéo dài 61.Trong máu thành phần lipid nào tăng kép
D. Tình trạng tế bào nội mạc trong động dài làm gan tạo nhiều triglyceride và tích
mạch tiểu thùy gan bị tích đọng lượng lại, không kịp tạo ra lipo-protein:
lớn lipid và kéo dài A. Acid béo
55.Lipid đến gan và được chuyển hóa ở gan B. Triglycerid
là lấy từ đâu, CHỌN CÂU SAI: C. Cholesterol
A. Chỉ từ thức ăn, dưới dạng D. Phospholipid
chylomicron 62. Vì sao ăn quá nhiều mỡ gây mỡ hóa gan:
B. Ăn vào, mô mỡ, tân tạo từ glucid A. Tăng kéo dài acid béo trong máu, gan
C. Từ mô mỡ dự trữ tạo nhiều triglyceride và tích lại,
D. Ăn vào, mô mỡ, tân tạo từ protid không kịp tạo ra lipo-protein
56.Lipid khi đến gan sẽ được chuyển hóa, B. Tăng kéo dài triglyceride trong máu,
quá trình chuyển hóa diễn ra ở đâu tại gan tạo nhiều triglyceride và tích lại,
gan: không kịp tạo ra lipo-protein
A. Trong tế bào gan C. Tăng kéo dài chylomicron trong máu,
B. Trong mô kẽ gan\ gan tạo nhiều triglyceride và tích lại,
C. Trong tế bào kuffer không kịp tạo ra lipo-protein
D. Trong xoang gan D. Tăng kéo dài LDL trong máu, gan tạo
57.Lipid được tế bào gan chuyển hóa và đưa nhiều triglyceride và tích lại, không
ra ngoài dưới dạng: kịp tạo ra lipo-protein
A. Chylomicron, thể ceton 63.Vì sao rối loạn chuyển hóa glucid gây
B. Lipo-protein, thể ceton mỡ hóa gan:
C. Chylomicron, lipo-protein A. Tăng kéo dài chylomicron trong máu,
D. Triglycerid, lipo-protein gan tạo nhiều triglyceride và tích lại,
58.Mỡ sẽ tích lại tế bào gan khi: không kịp tạo ra lipo-protein
A. Lượng lipid vào tế bào gan = lượng
lipid điều đi khỏi tế bào gan

about:bla 22
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

B. Tăng kéo dài LDL trong máu, gan tạo B. Lắng đọng calci gây thoái hóa, loét,
nhiều triglyceride và tích lại, không sùi – Lắng đọng cholesterol làm dày
kịp tạo ra lipo-protein thành mạch – Mô xơ phát triển
C. Tăng kéo dài acid béo trong máu, gan C. Lắng đọng triglycerid làm dày thành
tạo nhiều triglyceride và tích lại, mạch – Lắng đọng calci gây thoái
không kịp tạo ra lipo-protein hóa, loét, sùi – Mô xơ phát triển.
D. Tăng kéo dài triglyceride trong máu, D. Lắng đọng calci gây thoái hóa, loét,
gan tạo nhiều triglyceride và tích lại, sùi – Lắng đọng triglycerid làm dày
không kịp tạo ra lipo-protein thành mạch – Mô xơ phát triển
64.Vì sao suy gan gây mỡ hóa gan: 68.Nguyên nhân gây tắc mạch trong xơ vữa
A. Thiếu apoprotein nên không tạo được động mạch là:
lipo-protein, làm lipid không được A. Loét, sùi nội mạc tạo điều kiện bạch
vận chuyển đi. cầu bám dính gây tắc mạch
B. Thừa apoprotein nên tăng tạo lipo- B. Loét, sùi nội mạc tạo điều kiện hồng
protein, làm lipid không được vận cầu bám dính gây tắc mạch
chuyển đi. C. Loét, sùi nội mạc tạo điều kiện tiểu
C. Thiếu albumin nên không tạo được cầu bám dính và khởi động quá trình
acid béo-albumin, làm lipid không đông máu.
được vận chuyển đi. D. Loét, sùi nội mạc tạo điều kiện các
D. Thừa albumin nên tăng tạo acid béo- protein huyết tương bám dính gây tắc
albumin, làm lipid không được vận mạch.
chuyển đi. 69.Xơ vữa mạch máu thường diễn ra ở đâu:
65.Vì sao ăn thiếu chất methionin, cholin, A. Các động mạch nhỏ, vừa
lipocain gây mỡ hóa gan: B. Các động mạch vừa, lớn
A. Thiếu albumin nên không tạo được C. Các tĩnh mạch nhỏ, vừa
acid béo-albumin, làm lipid không D. Các tĩnh mạch vừa, lớn
được vận chuyển đi. 70.Lipo-protein nào đóng vai trò quan trọng
B. Thừa albumin nên tăng tạo acid béo- nhất gây xơ vữa động mạch:
albumin, làm lipid không được vận A. LDL.
chuyển đi. B. HDL.
C. Thiếu apoprotein nên không tạo được C. VLDL.
lipo-protein, làm lipid không được D. LDL và VLDL.
vận chuyển đi. 71.Thành phần HDL chứa:
D. Thừa apoprotein nên tăng tạo lipo- A. 10% lipid, 90% protid
protein, làm lipid không được vận B. 30% lipid, 70% protid
chuyển đi. C. 50% lipid, 50% protid
66. Xơ vữa động mạch do: D. 70% lipid, 30% protid
A. Tích đọng cholesterol ở lớp áo ngoài 72.Thành phần lipid trong HDL:
động mạch. A. Triglycerid và phospholipid
B. Tích đọng cholesterol ở lớp áo giữa B. Cholesterol và phospholipid
động mạch. C. Triglycerid và cholesterol
C. Tích đọng cholesterol ở lớp áo trong D. Acid béo và phospholipid
động mạch. 73.HDL thuộc lipo-protein loại nào:
D. Tích đọng cholesterol ở lớp mô liên A. Tiền α-lipo-protein
kết động mạch. B. α-lipo-protein
67.Tiến triển từ xơ vữa động mạch gây tắc C. Tiền β-lipo-protein
mạch, CHỌN CÂU SAI: D. β-lipo-protein
A. Lắng đọng cholesterol làm dày thành 74.Chất nào có tác dụng làm tăng HDL:
mạch – Lắng đọng calci gây thoái A. Acid béo bão hòa
hóa, loét, sùi – Mô xơ phát triển. B. Acid béo không bão hòa

about:bla 23
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

C. Cholesterol B. Giảm tổng hợp thụ thể tiếp nhận phức


D. Phospholipid hợp LDL-cholesterol trên bề mặt tế
75.Thành phần LDL chứa: bào
A. 25% lipid, 75% protid C. Tăng quá nhiều cholesterol trong máu
B. 40% lipid, 60% protid D. Tăng giáng hóa và đào thải
C. 50% lipid, 50% protid cholesterol qua đường mật.
D. 75% lipid, 25% protid
76.Thành phần lipid trong LDL: 80. Nguyên nhân tăng LDL, giảm HDL:
A. Triglycerid và phospholipid, ít A. Giảm lipid máu.
cholesterol B. Giảm glucid máu.
B. Cholesterol và phospholipid, ít C. Giảm protid máu.
triglycerid D. Tăng số lượng thụ thể tiếp nhận LDL-
C. Triglycerid và cholesterol, ít cholesterol.
phospholipid 81.Ăn nhiều mỡ động vật, thức ăn giàu
D. Acid béo và phospholipid, ít cholesterol gây:
cholesterol A. Tăng LDL và tăng HDL
77.LDL thuộc lipo-protein loại nào: B. Tăng LDL và giảm HDL
A. Tiền α-lipo-protein C. Giảm LDL và tăng HDL
B. α-lipo-protein D. Giảm LDL và giảm HDL
C. Tiền β-lipo-protein 82.Điều kiện thuận lợi giúp cholesterol tăng
D. β-lipo-protein mức lắng đọng:
A. Thiếu vitamin C.
B. Tăng hệ enzym heparin-lipase.
C. Huyết áp thấp.
D. Lipid máu giảm kéo dài.

78.Chất nào có tác dụng làm tăng LDL:


A. Acid béo bão hòa
B. Acid béo không bão hòa
C. Cholesterol
D. Phospholipid
79.Xơ vữa có thể do, CHỌN CÂU SAI:
A. Thiếu thụ thể tiếp nhận phức hợp
LDL-cholesterol trên bề mặt tế bào

ÔN BÀI 4: QUÁ TRÌNH VIÊM


1. Viêm có mấy tính chất chính: D. Conheim.
A. 2: sưng, nóng. 3. Người phát hiện hiện tượng thực bào
B. 3: sưng, nóng, đỏ. trong viêm:
C. 3: sưng, đỏ, đau. A. Celcius.
D. 4: sưng, nóng, đỏ, đau. B. Galen.
2. Người mô tả 4 tính chất viêm: C. Metnhicôp.
A. Celcius. D. Conheim.
B. Galen. 4. Viêm là:
C. Metnhicôp. A. Phản ứng của cơ thể tại mô liên kết.

about:bla 24
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

B. Thực bào tại chỗ, loại trừ tác nhân gây A. Co mạch, thay đổi cấu trúc mạch vi
viêm. tuần hoàn.
C. Sửa chữa tổn thương. B. Dãn mạch, bạch cầu thoát mạch.
D. Phản ứng của cơ thể tại mô liên kết, C. Dãn mạch, thay đổi cấu trúc mạch vi
thực bào tại chỗ, sửa chữa tổn thương. tuần hoàn, bạch cầu thoát mạch.
5. Nguyên nhân gây viêm: D. Co mạch, thay đổi cấu trúc mạch vi
A. Mọi nguyên nhân gây tổn thương, làm tuần hoàn, bạch cầu thoát mạch.
chết tế bào tại chỗ. 12.Vai trò của bạch cầu tại ổ viêm:
B. Các nguyên nhân từ bên ngoài làm A. Tiêu hủy mô hoại tử
dập, đứt mô liên kết. B. Kéo dài viêm
C. Các nguyên nhân bên trong gây chết C. Cảm ứng sự tổn thương mô
tế bào. D. Tiêu hủy các gốc oxy có độc tính
D. Các nguyên nhân có chứa yếu tố gây 13.Trong viêm cấp, hiện tượng tăng lượng
độc tế bào. máu tới ổ viêm thuộc quá trình:
6. Nguyên nhân gây viêm bên ngoài: A. Co mạch
A. Hoại tử mô. B. Dãn mạch
B. Thiếu oxy tại chỗ. C. Thay đổi cấu trúc vi tuần hoàn
C. Phản ứng kết hợp kháng nguyên- D. Bạch cầu thoát mạch
kháng thể 14.Trong viêm cấp, hiện tượng các protein
D. Kiềm mạnh. huyết tương thoát ra khỏi mạch máu tới ổ
7. Nguyên nhân gây viêm bên trong: viêm thuộc quá trình:
A. Chấn thương A. Co mạch
B. Acid mạnh B. Dãn mạch
C. Vi khuẩn C. Thay đổi cấu trúc vi tuần hoàn
D. Hoại tử mô D. Bạch cầu thoát mạch
8. Phân loại viêm: 15.Trong 4 triệu chứng chính của viêm cấp
A. Theo dịch rỉ viêm: viêm nhiễm khuẩn thì triệu chứng nào xuất hiện muộn nhất:
và viêm vô khuẩn. A. Sưng
B. Theo nguyên nhân: viêm cấp và viêm B. Nóng
mạn. C. Đỏ
C. Theo tính chất: viêm đặc hiệu và viêm D. Đau
không đặc hiệu. 16.Trong viêm cấp, sau sưng, nóng, đỏ thì
D. Theo diễn biến: viêm thanh dịch, viêm triệu chứng đau và rối loạn chức năng cơ
tơ huyết, viêm mủ. quan xuất hiện muộn hơn, do, CHỌN
9. Đặc điểm của viêm cấp, CHỌN CÂU CÂU SAI:
SAI: A. Rối loạn vận mạch
A. Thời gian ngắn: vài phút – vài ngày B. Hóa chất trung gian từ tế bào mast, đại
B. Dịch tiết nhiều protein huyết tương thực bào
C. Tăng sinh mạch máu và mô xơ C. Hóa chất trung gian từ mô tổn thương
D. Vùng tổn thương xâm nhập bạch cầu D. Bạch cầu thực bào
đa nhân trung tính 17.Phân loại viêm theo tính chất: viêm đặc
10.Đặc điểm của viêm mạn, CHỌN CÂU hiệu và viêm không đặc hiệu:
SAI: A. Viêm đặc hiệu là hậu quả của phản
A. Thời gian dài ứng miễn dịch .
B. Vùng tổn thương xâm nhập lympho, B. Viêm không đặc hiệu là hậu quả của
đại thực bào phản ứng miễn dịch.
C. Tăng sinh mạch máu và mô xơ C. Viêm đặc hiệu và viêm không đặc
D. Dịch rỉ nhiều làm chèn ép xung quanh hiệu đều là hậu quả của phản ứng
11.Hiện tượng cấu thành viêm cấp: miễn dịch.

about:bla 25
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

D. Viêm đặc hiệu và viêm không đặc C. Các hóa chất trung gian từ tiểu cầu
hiệu đều không phải là hậu quả của D. Các hóa chất trung gian từ bạch cầu.
phản ứng miễn dịch. 23.Trong viêm, hóa chất trung gian gây dãn
18. Các biến đổi chủ yếu trong viêm: mạch trong viêm từ tế bào mast và bạch
A. Rối loạn tuần hoàn, rối loạn chuyển cầu giúp duy trì và phát triển sung huyết
hóa, rối loạn chức năng cơ quan động mạch bằng cơ chế thể dịch:
B. Rối loạn tuần hoàn, tổn thương mô, A. TNF
rối loạn chức năng cơ quan B. Histamin
C. Rối loạn tuần hoàn, rối loạn chuyển C. Protease
hóa, tổn thương mô và tăng sinh tế D. H+
bào. 24.Trong viêm, hóa chất trung gian gây dãn
D. Rối loạn tuần hoàn, rối loạn chuyển mạch trong viêm từ tế bào mast và bạch
hóa, tổn thương mô và rối loạn chức cầu giúp duy trì và phát triển sung huyết
năng cơ quan. động mạch bằng cơ chế thể dịch:
19. Rối loạn tuần hoàn tại ổ viêm gồm: A. IL-1
A. Co mạch, sung huyết động mạch, sung B. K+
huyết tĩnh mạch, ứ máu. C. Prostaglandin
B. Rối loạn vận mạch, tạo dịch rỉ viêm, D. Protease
bạch cầu xuyên mạch, hiện tượng thực 25.Trong viêm, hóa chất trung gian gây dãn
bào. mạch trong viêm từ tế bào mast và bạch
C. Rối loạn chuyển hóa lipid, rối loạn cầu giúp duy trì và phát triển sung huyết
chuyển hóa glucid, rối loạn chuyển động mạch bằng cơ chế thể dịch:
hóa protid. A. Leucotrien
D. Co mạch, sung huyết động mạch, sung B. Protease
huyết tĩnh mạch, tạo dịch rỉ viêm. C. PAF
20.Diễn tiến theo thứ tự trong rối loạn vận D. NO
mạch tại ổ viêm: 26.Trong viêm, hóa chất trung gian gây dãn
A. Sung huyết động mạch, sung huyết mạch trong viêm từ tế bào mast và bạch
tĩnh mạch, co mạch, ứ máu. cầu giúp duy trì và phát triển sung huyết
B. Co mạch, sung huyết động mạch, sung động mạch bằng cơ chế thể dịch:
huyết tĩnh mạch, ứ máu. A. H+
C. Co mạch, ứ máu, sung huyết động B. IL-1
mạch, sung huyết tĩnh mạch. C. Bradykinin
D. Co mạch, sung huyết tĩnh mạch, sung A. PAF
huyết động mạch, ứ máu. 27.Trong viêm, cytokine giúp duy trì và phát
21.Cơ chế gây sung huyết động mạch tại ổ triển sung huyết động mạch bằng cơ chế
viêm: thể dịch:
A. Cơ chế thần kinh. A. TNF
B. Cơ chế thể dịch. B. Histamin
C. Lúc đầu do cơ chế thần kinh, sau đó C. Protease
duy trì bằng cơ chế thể dịch. D. Leucotrien
D. Lúc đầu do cơ chế thể dịch, sau đó 28.Trong viêm, cytokine giúp duy trì và phát
duy trì bằng cơ chế thần kinh. triển sung huyết động mạch bằng cơ chế
22.Cơ chế thể dịch gây sung huyết và dãn thể dịch:
động mạch vi tuần hoàn trong viêm, A. H+
CHỌN CÂU SAI: B. Prostaglandin
A. Các enzym từ lysosom của các tế bào C. PAF
chết. D. K+
B. Các hóa chất trung gian từ tế bào
mast.

about:bla 26
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

29.Trong viêm, cytokine giúp duy trì và phát 35..Bắt đầu có hiện tượng máu chảy chậm
triển sung huyết động mạch bằng cơ chế khiến “trục tế bào” từ trung tâm dòng
thể dịch: chảy hòa với lớp huyết tương bao quanh
A. H+ là trong giai đoạn của viêm:
B. IL-1 A. Co mạch
C. Bradykinin B. Sung huyết động mạch
D. Leucotrien C. Sung huyết tĩnh mạch
30.Vai trò của sung huyết động mạch trong D. Ứ máu
quá trình viêm: 36. Hiện tượng dòng máu chảy ngược “hiện
A. Cung cấp oxy và glucose cho bạch tượng đong đưa” là trong giai đoạn nào
cầu. của viêm:
B. Dọn sạch ổ viêm. A. Co mạch
C. Cô lập ổ viêm. B. Sung huyết động mạch
D. Cung cấp oxy và glucose, dọn sạch ổ C. Sung huyết tĩnh mạch
viêm, cô lập ổ viêm. D. Ứ máu
31.Biểu hiện bên ngoài của sung huyết động 37. Các hóa chất trung gian bắt đầu ứ lại
mạch trong viêm: nhiều hơn tại ổ viêm trong giai đoạn:
A. Tím sẫm, phù mềm, đau âm ỉ và nóng A. Co mạch
ít. B. Sung huyết động mạch
B. Đỏ tươi, sưng cứng, đau và nóng. C. Sung huyết tĩnh mạch
C. Tím sẫm, phù mềm, đau và nóng. D. Ứ máu
D. Đỏ tươi, sưng cứng, đau âm ỉ và nóng 38. Trên lâm sàng, các dấu hiệu bên ngoài
ít. cho thấy viêm đang giai đoạn sung huyết
32.Triệu chứng phù căng trong giai đoạn tĩnh mạch, CHỌN CÂU SAI:
sung huyết động mạch của quá trình viêm A. Ổ viêm bớt nóng
chủ yếu do: B. Đỏ tươi chuyển tím sẫm
A. Tăng áp lực thủy tĩnh C. Phù giảm căng
B. Tăng áp lực keo D. Đau tăng
C. Tăng thấm 39. Triệu chứng phù giảm căng trong giai
D. Giảm áp lực keo đoạn sung huyết tĩnh mạch của quá trình
33.Mối quan hệ giữa quá trình sung huyết viêm chủ yếu do:
động mạch và quá trình thực bào của A. Tăng áp lực thủy tĩnh
bạch cầu trong viêm, CHỌN CÂU SAI: B. Tăng áp lực keo
A. Sung huyết động mạch tạo điều kiện C. Tăng thấm
cho thực bào. D. Giảm áp lực keo
B. Quá trình thực bào duy trì sự sung 40. Triệu chứng đau âm ỉ trong giai đoạn
huyết động mạch tại ổ viêm. sung huyết tĩnh mạch của quá trình viêm
C. Cường độ thực bào thể hiện bằng mức chủ yếu do tích tụ, CHỌN CÂU SAI:
độ sung huyết. A. Hóa chất trung gian
D. Sung huyết động mạch ức chế quá B. H+
trình thực bào. C. Histamin
34.Sung huyết tĩnh mạch tại ổ viêm, CHỌN D. K+
CÂU SAI: 41. Biểu hiện bên ngoài của sung huyết tĩnh
A. Sung huyết động mạch giảm, chuyển mạch trong viêm:
dần sang sung huyết tĩnh mạch. A. Tím sẫm, phù mềm, đau âm ỉ và nóng
B. Thần kinh vận mạch bị tê liệt ít.
C. Chất dãn mạch ứ lại tại ổ viêm. B. Đỏ tươi, sưng cứng, đau và nóng.
D. Duy trì và phát triển nhờ cơ chế thần C. Tím sẫm, phù mềm, đau và nóng.
kinh D. Đỏ tươi, sưng cứng, đau âm ỉ và nóng
ít.

about:bla 27
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

42. Vai trò của sung huyết tĩnh mạch trong D. Ứ máu
quá trình viêm: 48. Cơ chế gây tăng thấm mạch trong viêm:
A. Cung cấp oxy và glucose cho bạch A. Cytokin gây co rút khớp nối khởi phát
cầu. tức thời ở tiểu tĩnh mạch
B. Dọn sạch ổ viêm, cô lập ổ viêm. B. Tăng thấm tức khắc do tổn thương
C. Tăng cường quá trình sửa chữa trực tiếp ở tiểu tĩnh mạch
D. Tạo điều kiện cho thực bào C. Tăng thấm đáp ứng muộn bởi tổn
43. Cơ chế gây ứ máu trong quá trình viêm, thương do bạch cầu ở tiểu tĩnh mạch
CHỌN CÂU SAI: D. Histamin gây co rút khớp nối tức khắc
A. Máu quánh đặc, phù mô kẽ chèn thành ở tiểu tĩnh mạch
mạch. 49. Cơ chế gây tăng thấm mạch trong viêm:
B. Tế bào nội mô phì đại, nhiều phân tử A. Histamin gây co rút khớp nối khởi
và bạch cầu bám dính. phát sau viêm 4-6 giờ ở tiểu tĩnh mạch
C. Huyết khối gây tắc mạch. B. Bradykinin gây co rút nội mạc khởi
D. Máu loãng, mạch dãn rộng chèn mô phát sau viêm 4-6 giờ ở tiểu tĩnh mạch
kẽ xung quanh. C. TNF gây co rút khớp nối khởi phát
44. Vai trò của quá trình ứ máu trong viêm: sau viêm 4-6 giờ ở tiểu tĩnh mạch
A. Cung cấp oxy và glucose cho bạch D. IL-1 gây co rút khớp nối tức khắc ở
cầu. tiểu tĩnh mạch
B. Kéo dài quá trình bạch cầu thực bào. 50. Hình thành dịch rỉ viêm trong giai đoạn
C. Cô lập ổ viêm và tăng cường quá trình sung huyết động mạch là do:
sửa chữa. A. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mạch máu
D. Tăng số lượng bạch cầu và bạch cầu tại ổ viêm
thoát mạch tại ổ viêm. B. Tăng áp lực keo trong mạch máu tại ổ
45. Giai đoạn xuất hiện dịch rỉ viêm ngay viêm
sau quá trình: C. Giảm áp lực keo trong mạch máu tại ổ
A. Co mạch. viêm
B. Sung huyết động mạch. D. Tăng áp lực thẩm thấu trong ổ viêm
C. Sung huyết tĩnh mạch. 51. Hình thành dịch rỉ viêm trong giai đoạn
D. Ứ máu. sung huyết tĩnh mạch là do:
46. Cơ chế hình thành dịch rỉ viêm: A. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mạch máu
A. Tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng tại ổ viêm
mạch, tăng áp lực keo ở khoảng kẽ B. Giảm áp lực thủy tĩnh trong ổ viêm
viêm và tăng áp lực thẩm thấu trong ổ C. Tăng áp lực keo trong ổ viêm
viêm. D. Tăng áp lực thẩm thấu trong ổ viêm
B. Tăng áp lực thủy tĩnh ở khoảng kẽ, 52. Hình thành dịch rỉ viêm trong giai đoạn ứ
tăng áp lực keo trong lòng mạch và máu là do:
tăng áp lực thẩm thấu trong ổ viêm. A. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mạch máu
C. Giảm áp lực thủy tĩnh trong lòng tại ổ viêm
mạch, giảm áp lực keo ở khoảng kẽ B. Giảm áp lực thủy tĩnh trong ổ viêm
viêm và giảm áp lực thẩm thấu trong ổ C. Tăng áp lực keo trong ổ viêm
viêm. D. Tăng áp lực thẩm thấu trong ổ viêm
D. Giảm áp lực thủy tĩnh ở khoảng kẽ, 53. Qua quá trình phát triển của viêm, protein
giảm áp lực keo trong lòng mạch và huyết tương thoát vào ổ viêm theo trình
giảm áp lực thẩm thấu trong ổ viêm. tự:
47. Dịch rỉ viêm giàu protein trong giai đoạn A. Albumin – globulin – fibrinogen
nào: B. Globulin – albumin – fibrinogen
A. Co mạch C. Globulin – fibrinogen – albumin
B. Sung huyết động mạch D. Fibrinogen – globulin – albumin
C. Sung huyết tĩnh mạch

about:bla 28
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

54. Fibrinogen giúp đông dịch rỉ viêm và tạo B. Vàng


hàng rào bảo vệ để viêm không lan rộng C. Chứa fibrinogen đông lại
ở giai đoạn nào: D. Tương tự như máu toàn phần
A. Co mạch. 61. Dịch giả màng trong viêm là do:
B. Sung huyết động mạch. A. Fibrinogen đông lại
C. Sung huyết tĩnh mạch. B. Tiểu cầu kết dính lại
D. Ứ máu. C. Lắng đọng hồng cầu
55. Thành phần của dịch rỉ viêm gồm, D. Lắng đọng bạch cầu
CHỌN CÂU SAI: 62. Thành phần nào trong dịch rỉ viêm gây
A. Các thành phần từ máu. dãn mạch và đau:
B. Các chất mới hình thành do rối loạn A. Histamin
chuyển hóa. B. Serotonin
C. Các chất mới hình thành do tiểu cầu C. Bradykinin
chết phóng thích D. Prostaglandin
D. Các chất mới hình thành do tổn 63. Thành phần nào trong dịch rỉ viêm gây
thương mô tăng thấm mạch và hóa ứng động bạch
56. Viêm tơ huyết chủ yếu là tế bào nào cầu:
trong ổ viêm: A. Serotonin
A. Bạch cầu đa nhân trung tính và B. Bradykinin
lympho C. C5a
B. Bạch cầu đơn nhân và lympho D. Các acid nhân
C. Bạch cầu đa nhân trung tính và bạch 64. Thành phần nào trong dịch rỉ viêm gây
cầu ái kiềm tăng thấm mạch và hóa ứng động bạch
D. Bạch cầu đơn nhân và bạch cầu ái cầu:
toan A. PAF
57. Viêm mủ thì chủ yếu là tế bào nào trong B. Histamin
ổ viêm: C. Acetylcholin
A. Bạch cầu đa nhân trung tính D. Các protein phân tử nhỏ
B. Bạch cầu ái kiềm 65. Leucotrien trong dịch rỉ viêm là sản phẩm
C. Bạch cầu ái toan chuyển hóa của:
D. Lympho A. Tế bào nội mô
58. Nồng độ protein trong dịch rỉ viêm cao B. Đại thực bào
do: C. Acid arachidonic
A. Tăng thấm gây thoát protein huyết D. Bạch cầu
tương trong giai đoạn sung huyết động 66. Cytokin trong viêm được phóng thích từ
mạch đại thực bào và tế bào nội mô là: CHỌN
B. Các bạch cầu sau thực bào vẫn tiếp CÂU SAI
tục hoạt động A. IL-1
C. Các bạch cầu giải phóng enzyme gây B. IL-4
hủy hoại các mô xung quanh và tiêu C. IL-6
hủy các thành phần hoại tử D. IL-8
D. Chứa nhiều bạch cầu 67. Thành phần nào trong dịch rỉ viêm gây
59. Dịch rỉ thanh huyết trong viêm có đặc sốt: CHỌN CÂU SAI
điểm: A. Serotonin
A. Đục B. IL-1
B. Màu đỏ C. Prostaglandin
C. Nhiều thành phần hữu hình D. TNF
D. Tương tự như huyết thanh 68. Vai trò của thành phần acid nhân trong
60. Dịch rỉ tơ huyết trong viêm có đặc điểm: dịch rỉ viêm:
A. Đục A. Giảm thấm mạch

about:bla 29
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

B. Ngăn cản hóa ứng động bạch cầu C. Thụ thể trên bạch cầu; chất hóa ứng
C. Ức chế xuyên mạch của bạch cầu động; phân tử dính trên bạch cầu và tế
D. Tăng sinh kháng thể bào nội mô, dãn mạch.
69. Điều trị lao phổi nhất là hang lao, người D. Thụ thể trên bạch cầu; chất hóa ứng
ta sử dụng: động; phân tử dính trên bạch cầu và tế
A. C5a bào nội mô.
B. PAF 75. Trong viêm, sự tổng hợp các phân tử dính
C. Acid nhân trên bạch cầu và hình thành chân giả giúp
D. Prostaglandin bạch cầu trườn theo vách mạch là do có:
70. Thành phần nào trong dịch rỉ viêm gây CHỌN CÂU SAI
tăng thấm mạch: CHỌN CÂU SAI A. Thụ thể đa dạng trên bạch cầu
A. Bradykinin B. Chất hóa ứng động: peptid có tận cùng
B. TNF N
C. H+ C. Chất hóa ứng động C5a
D. Hyaluronidase D. Chất hóa ứng động IL6
71. Vai trò của dịch rỉ viêm: 76. Để bạch cầu tới được ổ viêm còn cần
A. Bảo vệ, lượng dịch lớn không tổn hại phải có vai trò quan trọng của tế bào nào
các mô xung quanh. tại ổ viêm:
B. Bảo vệ, lượng dịch lớn gây chèn ép A. Tê bào mast
các mô xung quanh hoặc hạn chế hoạt B. Đại thực bào
động của các cơ quan. C. Mono bào
C. Không có vai trò, chỉ là quá trình D. Lympho bào
thoát dịch tự nhiên khi dãn mạch. 77. Trong viêm, đại thực bào được hoạt hóa,
D. Dịch rỉ viêm không có lợi, nó luôn tiết ra gì gây hóa ứng động bạch cầu:
chèn ép các mô xung quanh hoặc hạn CHỌN CÂU SAI
chế hoạt động của các cơ quan. A. TNF
72. Bạch cầu trong máu rời dòng trục khi có B. IL-1
điều kiện thuận lợi nào: C. IL-4
A. Giảm tính thấm thành mạch D. IL-6
B. Có sự thoát mạch 78. Trong viêm, cytokin nào làm tế bào nội
C. Máu chảy nhanh mô thành mạch hoạt hóa và tăng biểu lộ
D. Sung huyết tĩnh mạch kéo dài phân tử dính tương ứng cái có trên bạch
73. Quá trình bạch cầu xuyên mạch trong cầu: CHỌN CÂU SAI
viêm: A. TNF
A. Bạch cầu rời dòng trục máu, bám B. IL-1
dính, trườn theo vách mạch, xuyên C. IL-6
mạch. D. IL-8
B. Bạch cầu rời dòng trục máu, trườn 79. Trong viêm, sau khi bạch cầu lách qua
theo vách mạch, bám dính, xuyên chỗ nối các tế bào nội mô thành mạch,
mạch. bạch cầu có thể xuyên qua màng cơ bản
C. Bạch cầu bám dính, trườn theo vách nhờ:
mạch, rời dòng trục máu, xuyên mạch. A. Enzym collagenase
D. Bạch cầu trườn theo vách mạch, bám B. Enzym hydrolase
dính, rời dòng trục máu, xuyên mạch. C. Enzym hyaluronidase
74. Quá trình bạch cầu xuyên mạch cần các D. Enzym protease
yếu tố gì để xảy ra trong viêm: 80. Tế bào trong ổ viêm hiện diện theo thứ
A. Thụ thể trên bạch cầu; chất hóa ứng tự:
động. A. 6-24 giờ đầu: bạch cầu trung tính; 24-
B. Chất hóa ứng động; phân tử dính trên 48 giờ sau đó : monocyte; sau cùng:
bạch cầu và tế bào nội mô. lympho

about:bla 30
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

B. 6-24 giờ đầu: monocyte; 24-48 giờ A. NADPH oxydase


sau đó : bạch cầu trung tính; sau B. Lactoferrin
cùng: lympho C. BPI
C. 6-24 giờ đầu: lympho; 24-48 giờ sau D. Phức tấn công màng (C5-C9) của bổ
đó: bạch cầu trung tính; sau cùng: thể
monocyte 86. Trong viêm, cơ chế bạch cầu thực bào
D. 6-24 giờ đầu: bạch cầu trung tính; 24- phụ thuộc oxy nhờ hoạt động của enzyme
48 giờ sau đó: lympho; sau cùng: NO-synthetase tạo NO, NO được tổng
monocyte hợp từ:
81. Trong viêm, bạch cầu tại ổ viêm thực A. Arginin và CO2
hiện được quá trình thực bào tốt hơn nhờ: B. Arginin và O2
A. Bạch cầu có các thụ thể gắn với C5a C. Arginin và H2O2
B. Bạch cầu có các thụ thể gắn với C9 D. Arginin và NO2
C. Bạch cầu có các thụ thể gắn với Fc 87. Trong viêm, cơ chế bạch cầu thực bào
D. Bạch cầu có các thụ thể gắn với C4 phụ thuộc oxy nhờ hoạt động của enzyme
82. Trong viêm, để các đối tượng bị bạch cầu NADPH oxydase, tổng hợp:
thực bào thì chúng phải được bao phủ A. Khử O2 thành O2- gây độc tế bào
bởi: B. Dùng Cl- chuyển H2O2 thành HOCl-
A. C3b C. NO phá hủy protein, acid nhân của vi
B. C4 khuẩn
C. C5a D. Lactoferrin đục thủng màng tế bào vi
D. C9 khuẩn
83. Quá trình thực bào trong viêm diễn ra 88. Trong viêm, cơ chế bạch cầu thực bào
theo thứ tự: phụ thuộc oxy nhờ hoạt động của enzyme
A. Bắt đối tượng → lysosom hòa màng Myeloperoxydase, tổng hợp:
(phagolysosom) → tạo không bào A. Khử O2 thành O2- gây độc tế bào
thực bào (phagosom) → tiêu hủy đối B. Dùng Cl- chuyển H2O2 thành HOCl-
tượng. C. NO phá hủy protein, acid nhân của vi
B. Bắt đối tượng → tạo không bào thực khuẩn
bào (phagosom) → lysosom hòa màng D. Lactoferrin đục thủng màng tế bào vi
(phagolysosom) → tiêu hủy đối khuẩn
tượng. 89. Bạch cầu thực bào tiêu diệt yếu tố gây
C. Tạo không bào thực bào (phagosom) viêm, cơ chế không phụ thuộc oxy nhờ
→ lysosom hòa màng (phagolysosom) hoạt động của các enzym:
→ bắt đối tượng → tiêu hủy đối A. Lysosym, lactoferrin và BPI đục thủng
tượng. màng vi khuẩn, tế bào lạ.
D. Tạo không bào thực bào (phagosom) B. Myeloperoxydase cùng Cl- chuyển
→ bắt đối tượng → lysosom hòa H2O2 thành HOCl- phá hủy yếu tố
màng (phagolysosom) → tiêu hủy đối gây viêm.
tượng. C. NO-synthetase tạo NO phá hủy yếu tố
84. Bạch cầu thực bào tiêu diệt yếu tố gây gây viêm.
viêm, cơ chế không phụ thuộc oxy: D. Phức tấn công màng (C5-C9) của bổ
A. Myeloperoxydase thể.
B. Lysosym 90. Bạch cầu thực bào tiêu diệt yếu tố gây
C. NO-synthetase viêm, cơ chế phụ thuộc oxy:
D. Phức tấn công màng (C5-C9) của bổ A. Lysosym, lactoferrin và BPI đục thủng
thể màng vi khuẩn, tế bào lạ.
85. Bạch cầu thực bào tiêu diệt yếu tố gây B. NADPH oxydase tạo O2- phá hủy
viêm, cơ chế phụ thuộc oxy nhờ hoạt yếu tố gây viêm.
động của các enzym:

about:bla 31
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

C. Phức tấn công màng (C5-C9) của bổ A. Tăng sinh tế bào yếu hơn hoại tử tế
thể. bào do viêm thì ổ viêm được sửa
D. NADPH oxydase trong bào tương chữa.
bạch cầu tiêu diệt yếu tố gây viêm. B. Tăng sinh tế bào không đầy đủ thì mô
91. Trong viêm, chất nào có trong bào tương viêm được thay thế bằng mô xơ.
của các tế bào có nhân, giúp tiêu diệt vi C. Tăng sinh tế bào đầy đủ thì mô viêm
sinh vật nội bào: không bao giờ phục hồi.
A. NADPH oxydase. D. Tăng sinh tế bào đầy đủ thì mô viêm
B. Myeloperoxydase. được thay thế bằng mô xơ.
C. NO-synthetase. 97. Trong viêm, quá trình lành do tạo mô xơ
D. NADPH oxydase và NO-synthetase. cần có yếu tố:
92. Khả năng có thể xảy ra của yếu tố gây A. Nguyên bào xơ.
viêm khi yếu tố gây viêm đã lọt vào hốc B. Các protein khung đỡ.
thực bào: C. Nguyên bào xơ và các protein khung
A. Bị tiêu diệt. đỡ.
B. Không bị tiêu hủy và tồn tại lâu trong D. Nguyên bào xơ hoặc các protein
tế bào. khung đỡ.
C. Làm chết thực bào. 98. Trong viêm, cơ sở hình thành mô sẹo
D. Bị tiêu diệt hoặc không bị hủy và tồn thay thế cho nhu mô tổn thương, làm lành
tại lâu trong tế bào hoặc làm chết tế vết thương là cần có:
bào. A. Mô xơ.
93. pH tại ổ viêm bắt đầu giảm rõ trong giai B. Các mạch máu mới.
đoạn nào của rối loạn vận mạch: C. Mô xơ và các mạch máu mới.
A. Co mạch. D. Mô xơ hoặc các mạch máu mới.
B. Sung huyết động mạch. 99. Diễn tiến sau viêm cấp:
C. Sung huyết tĩnh mạch. A. Phục hồi.
D. Ứ máu. B. Chết.
94. Rối loạn chuyển hóa glucid tại ổ viêm: C. Viêm mạn.
A. Chuyển hóa glucid chủ yếu là ái khí, D. Phục hồi hoặc viêm mạn hoặc chết.
tạo CO2. 100. Viêm mạn tính bắt đầu khi nào:
B. Chuyển hóa glucid chủ yếu là yếm A. Khi cơ thể đã loại trừ sớm các tác
khí, tạo acid lactic tích tại ổ viêm. nhân gây viêm.
C. Chuyển hóa glucid ái khí chủ yếu B. Khi cơ thể không sớm loại trừ tác
trong sung huyết động mạch và nhân gây viêm mà chỉ kiềm chế
chuyển hóa yếm khí chủ yếu trong chúng.
sung huyết tĩnh mạch. C. Ngay khi yếu tố gây viêm tấn công.
D. Chuyển hóa glucid yếm khí chủ yếu D. Sau khi viêm cấp được loại trừ hoàn
trong sung huyết động mạch và toàn.
chuyển hóa ái khí chủ yếu trong sung 101. Nhận biết viêm mạn tính:
huyết tĩnh mạch. A. Bạch cầu trung tính tăng không rõ;
95. Rối loạn chuyển hóa lipid tại ổ viêm : lympho bào và tế bào xơ non tăng rõ.
A. Acid béo, lipid, thể cetonic giảm. B. Ổ viêm sưng, đỏ, nóng và tiết dịch
B. Acid arachidonic chuyển hóa thành nhiều.
prostaglandin và leucotrien. C. Bạch cầu trung tính tăng mạnh tại ổ
C. Acid béo, lipid, thể cetonic tăng cao. viêm.
D. Acid béo, lipid, thể cetonic tăng cao D. Chức năng mô và cơ quan bị ảnh
và acid arachidonic chuyển hóa thành hưởng trầm trọng.
prostaglandin và leucotrien. 102. Điều kiện để viêm cấp chuyển thành
96. Quá trình lành vết thương trong viêm: viêm mạn:
A. Yếu tố gây viêm còn tồn tại.

about:bla 32
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

B. Bạch cầu trung tính tiếp tục chết tại ổ A. STH, aldosteron làm giảm thấm mạch.
viêm. B. STH, aldosteron làm tăng thấm mạch.
C. Xâm nhập và tham gia của lympho C. Cortison, hydrocortisone làm tăng tiết
bào và tế bào sợi non. dịch, tăng thoát bạch cầu, tăng thực
D. Yếu tố gây viêm còn tồn tại, bạch cầu bào.
trung tính tiếp tục chết tại ổ viêm, D. Cortison, hydrocortisone làm tăng tiết
xâm nhập và tham gia của lympho bào dịch, giảm thoát bạch cầu, giảm thực
và tế bào sợi non. bào.
103. Hậu quả của viêm mạn:
A. Viêm mạn tính bị loại trừ, mô phục 107. Những biến đổi toàn thân do các sản
hồi hoàn toàn. phẩm ổ viêm phóng thích vào máu:
B. Viêm mạn tính kéo dài chuyển sang A. Giảm bạch cầu, giảm đáp ứng miễn
mô hạt, bị loại trừ và tạo sẹo lồi. dịch.
C. Viêm mạn tính luôn gây giảm chức B. Nhiễm kiềm máu.
năng nhiều cơ quan. C. Sốt, giảm tốc độ lắng máu.
D. Viêm mạn tính không bao giờ gây D. Nhiễm toan máu.
chết bệnh nhân. 108. Nguyên tắc xử trí ổ viêm:
104. Cytokin thúc đẩy phản ứng viêm: A. Luôn điều trị triệu chứng trước.
A. IL-1 và TNF-. B. Luôn dùng corticoid để kháng viêm.
B. IL-1ra và IL-4. C. Điều trị nguyên nhân gây viêm hơn là
C. IL-6, IL-10, IL-11. điều trị triệu chứng viêm.
D. IL-13 và TGF-. D. Không nên để viêm diễn biến và kết
thúc tự nhiên.
105. Ảnh hưởng của trạng thái thần kinh
đối với phản ứng viêm:
A. Thần kinh ở trạng thái ức chế thì phản
ứng viêm yếu.
B. Người già có đáp ứng viêm mạnh hơn
người trẻ.
C. Thuốc ngủ làm tăng thực bào.
D. Cafein làm giảm thực bào.

106. Hormon làm tăng phản ứng viêm:

about:bla 33
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

ÔN BÀI 5: ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT-SỐT


1. Rối loạn thân nhiệt: cuối cùng trung tâm điều hòa thân
A. Giảm thân nhiệt: tạo nhiệt > thải nhiệt bị rối loạn.
nhiệt. C. Trung tâm điều hòa thân nhiệt bị rối
B. Tăng thân nhiệt: tạo nhiệt < thải loạn; sau đó vỏ não và hệ giao cảm
nhiệt. hưng phấn; cuối cùng vỏ não và hệ
C. Giảm thân nhiệt: tạo nhiệt < thải giao cảm bị ức chế.
nhiệt; và tăng thân nhiệt: tạo nhiệt > D. Trung tâm điều hòa thân nhiệt bị rối
thải nhiệt. loạn; sau đó vỏ não và hệ giao cảm
D. Giảm thân nhiệt: tạo nhiệt > thải bị ức chế; cuối cùng vỏ não và hệ
nhiệt; và tăng thân nhiệt: tạo nhiệt < giao cảm hưng phấn.
thải nhiệt. 7. Tăng thân nhiệt:
2. Giảm thân nhiệt địa phương: A. Nhiệt độ cơ thể ≥ 38oC.
A. Nẻ, cước, tê cóng. B. Tăng tạo nhiệt và tăng thải nhiệt.
B. Nẻ, cước, tê cóng, cảm mạo. C. Tạo nhiệt < thải nhiệt.
C. Nẻ, cước, tê cóng, nhiễm lạnh. D. Tạo nhiệt > thải nhiệt.
D. Nẻ, cước, tê cóng, cảm mạo, suy 8. Trường hợp nào là tăng nhiệt do tăng
dinh dưỡng. riêng tạo nhiệt:
3. Giảm thân nhiệt toàn thân do: A. Nhiệt độ môi trường quá cao, độ ẩm
A. Tạo nhiệt của cơ thể tăng và thải cao, thông khí kém.
nhiệt không tăng. B. Vận động viên thi đấu ở cường độ
B. Dự trữ năng lượng tăng hoặc giảm cao.
hao phí dự trữ năng lượng. C. Lao động nặng trong môi trường
C. Tăng chuyển hóa. nóng, ẩm, kém thông gió.
D. Tạo nhiệt của cơ thể giảm và thải D. Người nhược giáp.
nhiệt không tăng. 9. Thân nhiệt tăng quá bao nhiêu thì trung
4. Nhiễm lạnh xảy ra khi: tâm điều hòa thân nhiệt bắt đầu bị rối
A. Thân nhiệt tăng và không được thải loạn:
trừ tốt. A. > 42,5oC
B. Tiếp xúc môi trường nhiệt độ rất cao B. > 41,5oC
và thải nhiệt không được bù đắp đủ. C. > 40oC
C. Nhiệt độ môi trường bình thường D. > 38oC
nhưng cơ thể tăng dự trữ năng lượng. 10. Hậu quả của say nóng:
D. Tiếp xúc môi trường nhiệt độ rất thấp A. Hốt hoảng, thở nhanh, nông.
và thân nhiệt không được bù đắp đủ. B. Thờ ơ, vật vã, co giật, hôn mê.
5. Thân nhiệt giảm dưới bao nhiêu thì C. Có thể chết nếu thân nhiệt > 42oC
trung tâm điều hòa thân nhiệt bắt đầu bị hay 42,5oC.
rối loạn: D. Thở nhanh, nông, co giật, hôm mê,
A. < 35oC có thể chết nếu thân nhiệt > 42oC hay
B. < 30oC 42,5oC.
C. < 25oC 11. Say nắng:
D. < 20oC A. Kích thích mạnh các tế bào thần kinh
6. Các giai đoạn biểu hiện của nhiễm lạnh: ở trung não và hành não làm giảm
A. Vỏ não và hệ giao cảm hưng phấn; thân nhiệt.
sau đó vỏ não và hệ giao cảm bị ức B. Biểu hiện thần kinh đến sớm: hoa
chế; cuối cùng trung tâm điều hòa mắt, chóng mặt, ù tai.
thân nhiệt bị rối loạn. C. Kích thích mạnh các tế bào thần kinh
B. Vỏ não và hệ giao cảm bị ức chế; sau ở trung não và hành não làm tăng
đó vỏ não và hệ giao cảm hưng phấn;

about:bla 34
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

thân nhiệt, biểu hiện thần kinh đến C. Nhiệt độ cơ thể 41 – 42oC: sốt cao và
sớm. rất cao.
D. Kích thích mạnh các tế bào thần kinh D. Nhiệt độ cơ thể 39 – 41oC: sốt cao và
ở trung não và hành não làm tăng rất cao.
thân nhiệt, biểu hiện thần kinh đến 17. Chất gây sốt nội sinh từ:
muộn nhất. A. Nấm, vi khuẩn, ký sinh vật sốt rét.
12. Câu nào sau đây đúng: B. Ung thư, hủy hoại mô.
A. Biểu hiện sớm của say nóng là thiếu C. Đại thực bào, ung thư, hủy hoại mô.
muối và nước. D. Vi khuẩn, ung thư, hủy hoại mô.
B. Biểu hiện sớm của say nắng là thiếu 18. Chất gây sốt nội sinh:
muối và nước. A. Chủ yếu do tế bào mast tiết ra.
C. Biểu hiện sớm của say nóng là thiếu B. Các cytokin gấy sốt hàng đầu là IL-1,
muối và nước, say nắng là rối loạn IL-6, TNF-α.
triệu chứng thần kinh. C. Prostaglandin E1 tác động thụ
D. Biểu hiện sớm của say nóng là rối thể trung tâm điều nhiệt gây sốt.
loạn triệu chứng thần kinh, say nắng D. TNF, IL-1, PAF, NO.
là thiếu muối và nước. 19. 3 giai đoạn của sốt :
13. Câu nào sau đây đúng: A. Sốt tăng: tăng riêng tạo nhiệt, thải
A. Điều trị say nóng bằng hạ thân nhiệt. nhiệt bình thường.
B. Điều trị say nắng bằng hạ thân nhiệt, B. Sốt đứng: tạo nhiệt không tăng hơn
bù muối nước. nhưng thải nhiệt bắt đầu tăng lên.
C. Điều trị say nóng bằng hạ thân nhiệt, C. Sốt đứng: tạo nhiệt tăng hơn và thải
tích cực khắc phục triệu chứng thần nhiệt bắt đầu tăng lên
kinh ở giai đoạn sớm. D. Sốt lui: tăng thải nhiệt và tăng tạo
D. Điều trị say nắng bằng hạ thân nhiệt, nhiệt.
tích cực khắc phục triệu chứng thần 20. Giai đoạn tăng thân nhiệt (sốt tăng):
kinh. A. Sinh nhiệt tăng và thải nhiệt giảm.
14. Câu nào sau đây đúng: B. Da nhợt, rùng mình, ớn lạnh, run cơ.
A. Sốt là thay đổi chủ động thân nhiệt. C. Sử dụng thuốc hạ nhiệt có hiệu quả.
B. Nhiễm lạnh là thay đổi chủ động D. Sinh nhiệt tăng và thải nhiệt giảm, da
thân nhiệt. nhợt, rùng mình, ớn lạnh, run cơ.
C. Say nắng là thay đổi chủ động thân 21.Giai đoạn thân nhiệt ổn định ở mức cao
nhiệt. (sốt đứng):
D. Cảm mạo là thay đổi chủ động thân A. Sinh nhiệt/thải nhiệt > 1 và đều ở
nhiệt. mức cao.
15. Sốt là: B. Thân nhiệt trung tâm tăng.
A. Chất gây sốt tác động trung tâm điều C. Thân nhiệt ngoại vi tăng.
hoà thân nhiệt. D. Điều trị tăng thải nhiệt và không
B. Tăng tạo nhiệt kết hợp giảm thải dùng thuốc hạ nhiệt.
nhiệt. 22.Giai đoạn thân nhiệt trở về bình thường
C. Chất gây sốt tác động trung tâm điều (sốt lui):
hòa thân nhiệt làm tăng tạo nhiệt kết A. Giảm sinh nhiệt và tăng thải nhiệt.
hợp giảm thân nhiệt. B. Sinh nhiệt/thải nhiệt > 1.
D. Chất gây sốt làm tăng riêng tạo nhiệt, C. Co mạch ngoại vi, giảm tiết mồ hôi,
thân nhiệt cao gây rối loạn trung tâm giảm tiết niệu.
điều hòa thân nhiệt. D. Biến chứng có thể có : tăng huyết áp,
16. Câu nào sau đây đúng: nhiễm nóng.
A. Nhiệt độ cơ thể 38,5oC: sốt nhẹ. 23.Chất gây sốt nội sinh gây thay đổi điểm
B. Nhiệt độ cơ thể 39 – 40oC: sốt vừa. đặt nhiệt (set point) của trung tâm vượt
quá nhiệt độ cơ thể 37oC:

about:bla 35
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

A. Cơ thể phản ứng giống như nhiễm C. Rối loạn chuyển hóa lipid là tăng
lạnh. nồng độ thể cetonic trong máu.
B. Cơ thể phản ứng giống như nhiễm D. Sốt luôn làm rối loạn chuyển hóa
nóng. lipid.
C. Cơ thể phản ứng giống như say 29. Rối loạn chuyển hóa protid trong sốt:
nóng. A. Protid được huy động do tăng tạo
D. Cơ thể phản ứng giống như say nắng. kháng thể, bổ thể.
24. Các yếu tố ảnh hưởng đến sốt: B. Protid được huy động do độc tố,
A. Hệ giao cảm hưng phấn thì khi sốt sẽ TNF.
sốt nhẹ và ngược lại. C. Protid được huy động do nguồn năng
B. Trẻ nhỏ phản ứng sốt mạnh, dễ co lượng từ glucid cạn kiệt.
giật. D. Protid được huy động do tăng tạo
C. Người già phản ứng sốt mạnh. kháng thể, do độc tố và do nguồn
D. Hormon vỏ thượng thận làm tăng năng lượng từ glucid cạn kiệt.
cường độ sốt. 30. Thay đổi muối nước trong sốt:
25.Thay đổi chuyển hóa năng lượng trong A. Giai đoạn 1: thấy rõ sự thay đổi.
sốt: B. Giai đoạn 2: cơ thể giữ nước, giữ
A. Tăng thân nhiệt 1oC làm tăng chuyển natri và tăng bài tiết kali, phosphat.
hóa cơ bản lên 10%. C. Giai đoạn 3: cơ thể tăng bài tiết
B. Giai đoạn 1 (sốt tăng): tăng thải nước, natri, kali và phosphat.
nhiệt. D. Giai đoạn 3: cơ thể giảm bài tiết
C. Giai đoạn 2 (sốt đứng): mức tăng nước, natri, kali và phosphat.
chuyển hóa chủ yếu để tăng chức 31.Hormon ADH và adosteron tăng tiết ở
năng cơ quan hơn là để duy trì thân giai đoạn nào của sốt:
nhiệt cao. A. Sốt tăng.
D. Giai đoạn 3 (sốt lui): tăng chuyển B. Sốt đứng.
hóa năng lượng. C. Sốt lui.
26. Sốt gây hao phí năng lượng cơ thể do: D. Sốt tăng và Sốt lui.
A. Dùng năng lượng tạo nhiệt và chống 32.Thay đổi thăng bằng acid-base trong
độc. sốt:
B. Dùng năng lượng tiêu hóa thức ăn do A. Trong sốt chủ yếu nhiễm acid.
sốt gây tăng cảm giác thèm ăn. B. Trong sốt chủ yếu nhiễm base.
C. Dùng năng lượng tạo nhiệt, chống C. Giảm nồng độ acid lactic và thể
độc và giảm năng lượng dự trữ cơ cetonic trong máu.
thể do chán ăn. D. Giảm nồng độ HCO3- trong máu.
D. Dùng năng lượng tạo nhiệt, chống 33. Thay đổi chức năng thần kinh trong sốt:
độc và tiêu hóa thức ăn do thèm ăn. A. Trẻ nhỏ triệu chứng thần kinh nhẹ
27. Rối loạn chuyển hóa glucid trong sốt: hơn người trưởng thành.
A. Glucose huyết giảm mạnh. B. Người già triệu chứng thần kinh
B. Glucose là nguồn năng lượng chủ mạnh hơn người trưởng thành.
yếu trong giai đoạn 1 của sốt. C. Trẻ nhỏ triệu chứng thần kinh nặng
C. Gan tăng tổng hợp glucose thành hơn người trưởng thành.
glycogen. D. Người già triệu chứng thần kinh
D. Sốt kéo dài gây giảm acid lactic mạnh hơn trẻ nhỏ.
trong máu. 34.Thay đổi chức năng tuần hoàn trong
28. Rối loạn chuyển hóa lipid trong sốt: sốt:
A. Lipid được huy động chủ yếu từ giai A. Tăng nhịp tim bệnh lý khi sốt: nhiệt
đoạn 1. độ tăng 1oC làm nhịp tim tăng 8-10
B. Giảm acid béo và triglyceride trong lần/phút.
máu.

about:bla 36
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

B. Tăng nhịp tim sinh lý, thích nghi với D. Tăng co bóp và tăng nhu động.
sốt: nhiệt độ tăng 1oC làm nhịp tim 37. Thay đổi nội tiết trong sốt:
tăng 8-10 lần/phút. A. Thyroxin, adrenalin, noradrenalin
C. Lưu lượng tim tăng gấp 1,5 lần và làm tăng chuyển hóa, tăng thân nhiệt.
công suất tim tăng 1,2 lần. B. Thyroxin, adrenalin, noradrenalin
D. Huyết áp thường tăng trong sốt. tăng giữ muối nước.
35. Thay đổi hô hấp trong sốt: C. Thyroxin, adrenalin, noradrenalin
A. Tăng thông khí trong sốt là sự thích chống viêm và dị ứng.
nghi của hệ hô hấp. D. Thyroxin, adrenalin, noradrenalin
B. Giảm thống khí trong sốt là sự thích làm tăng thải nhiệt của cơ thể.
nghi của hệ hô hấp. 38. Trong quá trình sốt:
C. Tăng thông khí trong sốt luôn là quá A. Gan tăng tạo glycogen dự trữ
trình bệnh lý của hệ hô hấp. glucose.
D. Giảm thông khí trong sốt luôn là quá B. Giảm yếu tố sinh sản tế bào thực
trình bệnh lý của hệ hô hấp. bào.
36. Rối loạn tiêu hóa trong sốt: C. Tăng khả năng thực bào.
A. Tăng tiết dịch tiêu hóa. D. Tăng tiết ADH gây tăng thải nước
B. Giảm co bóp và giảm nhu động. tiểu.
C. Tăng hấp thu.

ÔN BÀI 6
1. Đói oxy khi bốn giai đoạn hô hấp hoàn
: HÔ HẤP

4. Đói oxy do khí thở xảy ra khi:


toàn bình thường là tình trạng: A. Phân áp oxy khí thở thấp hơn phân áp
A. Rối loạn chức năng các enzyme hô oxy máu tiểu tuần hoàn.
hấp trong tế bào. B. Phân áp oxy khí thở cao hơn phân áp
B. Rối loạn vận chuyển qua màng phế oxy máu tiểu tuần hoàn.
nang-mao mạch. C. Phân áp CO2 khí thở thấp hơn phân
C. Thành phần và áp lực không khí thở bị áp CO2 máu tiểu tuần hoàn.
thay đổi. D. Phân áp CO2 khí thở cao hơn phân
D. Rối loạn vận chuyển oxy trong máu. áp CO2 máu tiểu tuần hoàn.
2. Đói oxy khi pO2 ở máu vẫn bình thường: 5. Đói oxy do độ cao là thuộc phân loại đói
A. Rối loạn chức năng các enzyme hô oxy gì:
hấp trong tế bào. A. Thay đổi thành phần và áp suất khí
B. Rối loạn vận chuyển qua màng phế thở.
nang-mao mạch. B. Rối loạn quá trình thông khí.
C. Thành phần và áp lực không khí thở bị C. Rối loạn quá trình khuếch tán.
thay đổi. D. Rối loạn giai đoạn vận chuyển.
D. Rối loạn vận chuyển oxy trong máu. 6. Tỷ lệ O2 và CO2 trong thành phần khí
3. Đói oxy có thể gặp trong: thở gây xuất hiện triệu chứng khó thở:
A. Rối loạn quá trình thông khí. A. 21% O2 và 1% CO2
B. Rối loạn quá trình khuếch tán. B. 14% O2 và 6% CO2
C. Rối loạn giai đoạn vận chuyển. C. 8% O2 và 12% CO2
D. Rối loạn quá trình thông khí hoặc D. 6% O2 và 14% CO2
khuếch tán hoặc vận chuyển.

about:bla 37
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

7. Thợ lặn được đưa lên mặt nước nhanh A. Giảm số lượng hoặc chất lượng phế
gây xuất hiện bọt khí làm tắt mạch toàn nang.
thân, được gọi là bệnh hay hội chứng gì: B. Tăng số lượng hoặc chất lượng phế
A. Bệnh hen. nang.
B. COPD. C. Chít hẹp đường dẫn khí.
C. Bệnh chuông lặn. D. Dị vật đường dẫn khí.
D. Khí phế thũng. 15. Cơ chế gây rối loạn thông khí tắc nghẽn:
8. Cơ chế đói oxy do rối loạn thông khí: A. Giảm số lượng hoặc chất lượng phế
A. Tăng khối lượng nhu mô phổi. nang.
B. Tăng chức năng nhu mô phổi. B. Tăng số lượng hoặc chất lượng phế
C. Giảm chức năng nhu mô phổi. nang.
D. Tăng lưu lượng khí trao đổi giữa phổi C. Chít hẹp đường dẫn khí.
và môi trường bên ngoài. D. Giảm số lượng hoặc chất lượng nhu
9. Cơ chế đói oxy do rối loạn khuếch tán: mô phổi.
A. Tăng khối lượng nhu mô phổi. 16.Dịch tiết phế quản gây rối loạn hô hấp
B. Giảm chức năng diện tích trao đổi khí. giai đoạn nào:
C. Mỏng màng khuếch tán. A. Thông khí.
D. Tăng hiệu số áp lực khuếch tán. B. Khuếch tán.
10. Cơ chế đói oxy do rối loạn vận chuyển: C. Vận chuyển khí trong máu.
A. Rối loạn số lượng hemoglobin trong A. Hô hấp tế bào.
máu. 17.Kết quả thăm dò chức năng: các chỉ số
B. Rối loạn chất lượng hemoglobin trong thể tích thuần túy đều giảm, các chỉ số
máu. lưu lượng có thể giảm hoặc bình thường,
C. Rối loạn số lượng hoặc chất lượng suy ra:
hemoglobin trong máu. A. Rối loạn thông khí tắc nghẽn.
D. Rối loạn cả số lượng và chất lượng B. Rối loạn thông khí hạn chế.
hemoglobin trong máu. C. Rối loạn thông khí vừa hạn chế vừa
11.Rối loạn nhóm enzym này có thể gây đói tắc nghẽn.
oxy do rối loạn hô hấp tế bào: D. Rối loạn thông khí hạn chế hoặc tắc
A. Enzym tách hydro. nghẽn.
B. Enzym chuyển hydro. 18. Kết quả thăm dò chức năng: các chỉ số
C. Enzym chuyển điện tử. lưu lượng đều giảm, các chỉ số thể tích
D. Enzym tách hydro, chuyển hydro và thuần túy có thể bình thường hoặc giảm,
chuyển điện tử. suy ra:
12. Thiếu vitamin B1 (thiamin) gây: A. Rối loạn thông khí tắc nghẽn.
A. Tồn đọng acid pyruvic và acid α- B. Rối loạn thông khí hạn chế.
cetoglutaric trong tế bào. C. Rối loạn thông khí vừa hạn chế vừa
B. Giảm hoạt tính các enzym tách hydro tắc nghẽn.
và chuyển hydro. D. Rối loạn thông khí hạn chế hoặc tắc
C. Giảm hoạt tính các enzym có NAD và nghẽn.
NADP. 19. Cơ chế gây rối loạn thông khí tắc nghẽn
D. Ức chế và tê liệt các enzym tách do đường hô hấp màng :
hydro. A. Co thắt tạm thời cơ Ressessell.
13.Liệu pháp oxy ít có giá trị trong trường B. Thành phế quản phì đại hoặc tiết dịch.
hợp đói oxy do: C. Giảm số lượng phế nang hoạt động.
A. Thiếu oxy khí quyển. D. Co thắt tạm thời cơ Ressessell hoặc
B. Giảm thông khí. thành phế quản phì đại, tiết dịch.
C. Thiếu máu hay suy tuần hoàn. 20.Chỉ số hô hấp được dùng để đánh giá
D. Rối loạn hô hấp tế bào. bệnh lý đường dẫn khí:
14. Cơ chế gây rối loạn thông khí hạn chế: A. FEV1.

about:bla 38
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

B. FEV1/VC. 27.Tích tụ tế bào đa nhân, đại thực bào,


C. FEV1/FVC. CD8 trên đườg dẫn khí gặp trong:
D. FEV1, FEV1/VC, FEV1/FVC. A. Hen.
21.Tắc nghẽn ở khí quản và các phế quản B. Viêm phổi.
lớn có: C. COPD.
A. Lưu lượng thở ra/ hít vào < 1. D. Khí phế thũng.
B. Lưu lượng thở ra/ hít vào = 1. 28. Chọn câu đúng:
C. Lưu lượng thở ra/ hít vào > 1. A. COPD đáp ứng tốt với corticoid.
D. Lưu lượng hít vào/ thở ra > 1. B. COPD đáp ứng tốt với thuốc dãn phế
22.Đặc điểm của COPD tại vị trí đường hô quản.
hấp: C. COPD đáp ứng tốt với thuốc kháng
A. Đường dẫn khí trung tâm: giảm tế bào histamin H1.
viêm, giảm tiết nhầy. D. COPD đáp ứng kém với corticoid.
B. Đường dẫn khí trung tâm: giảm tế bào 29.Rối loạn khuếch tán ở phế nang xảy ra
viêm, tăng tiết nhầy. khi:
C. Đường dẫn khí ngoại biên: tái cấu trúc A. Áp lực O2 ở phế nang cao hơn ở
vách không phục hồi. máu và áp lực CO2 ở phế nang thấp
D. Đường dẫn khí ngoại biên: tái cấu trúc hơn ở máu.
vách có phục hồi. B. Áp lực O2 ở phế nang thấp hơn ở
23.Những thay đổi sinh lý bệnh trong máu và áp lực CO2 ở phế nang cao
COPD: hơn ở máu.
A. Tăng tiết nhầy, giảm chức năng tế bào C. Máu mao mạch phế nang luôn được
lông chuyển. đổi mới.
B. Hạn chế dòng khí thở ra. D. Màng khuếch tán đủ rộng và đủ mỏng.
C. Tăng áp động mạch phổi. 30.Độ hòa tan của CO2 cao gấp bao nhiêu
D. Tăng tiết nhầy, hạn chế dòng khí thở lần độ hòa tan O2 khi khuếch tán qua
ra, tăng áp động mạch phổi. màng phế nang-mao mạch:
24.Hậu quả của ho và khạc đàm kéo dài A. 10.
trong nhiều năm: B. 20.
A. Tăng dòng khí thở ra. C. 30.
B. Căng phổi quá mức và áp lực dương D. 40.
cuối thì thở ra. 31.Rối loạn khuếch tán khí do giảm diện
C. Co thắt phế quản. tích màng trao đổi xảy ra khi:
D. FEV1 > 80%. A. Diện tích vách phế nang thông khí
25.Nguyên nhân gây hạn chế dòng khí thở không tốt.
ra trong COPD: B. Diện tích vách phế nang không được
A. Xơ, hẹp đường dẫn khí có thể phục tưới máu tốt.
hồi. C. Diện tích vách phế nang thông khí
B. Mất tính co của phế nang, mất khả không tốt hoặc không được tưới máu
năng duy trì sức căng các đường thở tốt.
nhỏ không phục hồi. D. Diện tích vách phế nang thông khí
C. Tích tụ tế bào viêm không phục hồi. không tốt và không được tưới máu tốt.
D. Co thắt cơ trơn đường dẫn khí không 32.Giảm diện khuếch tán khí qua màng phế
phục hồi. nang-mao mạch do: CHỌN CÂU SAI
26.Tích tụ tế bào mast, tế bào ưa acid và A. Giảm khối nhu mô phổi.
CD4 trên đường dẫn khí gặp trong: B. Giảm thông khí.
A. Hen. C. Rối loạn tưới máu phế nang.
B. COPD. D. Giảm hô hấp tế bào
C. Viêm phế quản mạn.
D. Khí phế thũng.

about:bla 39
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

33.Suy tim trái làm ứ máu ở phổi gây rối D. Suy hô hấp do nhu mô phổi là suy hô
loạn chức năng hô hấp giai đoạn nào chủ hấp hạn chế, do đường dẫn khí là suy
yếu: hô hấp tắt nghẽn.
A. Thông khí. 38. Hô hấp chu kỳ trong suy hô hấp:
B. Khuếch tán. A. Thở sâu một số nhịp liên tiếp, chuyển
C. Vận chuyển khí trong máu. sang thở nông hoặc tạm ngừng.
D. Hô hấp tế bào. B. Không có tính lập lại.
34.Xơ phổi gây rối loạn chức năng hô hấp C. Thở nông do pO2 máu nhiều ức
giai đoạn nào chủ yếu: chế trung tâm hô hấp ở não.
A. Thông khí. D. Điều hòa ngược dương tính tăng lên ở
B. Khuếch tán. vùng kiểm tra nhịp thở.
C. Vận chuyển khí trong máu. 39. Tím tái trong suy hô hấp là do:
D. Hô hấp tế bào. A. Hemoglobin khử ở máu mao mạch 10-
35. Suy hô hấp là gì : 20%.
A. Khi chức năng của hệ hô hấp ngoài B. Hemoglobin khử ở máu tĩnh mạch
không đảm bảo được cung cấp O2 30%.
và thải CO2 cho cơ thể. C. Ứ trệ khí CO2.
B. Khi chức năng của hệ hô hấp ngoài D. Xuất hiện trong mọi trường hợp đói
không đảm bảo được cung cấp CO2 oxy.
và thải O2 cho cơ thể. 40.Nguyên nhân gây tím tái trong suy hô
C. Khi chức năng của hệ hô hấp trong hấp được phân chia thành:
không đảm bảo được cung cấp O2 A. Kém đào thải CO2.
và thải CO2 cho cơ thể. B. Ứ trệ tuần hoàn.
D. Khi chức năng của hệ hô hấp trong C. Trộn máu tĩnh mạch vào máu động
không đảm bảo được cung cấp CO2 mạch.
và thải O2 cho cơ thể. D. Kém đào thải CO2, ứ trệ tuần
36. Phân loại suy hô hấp theo vị trí : hoàn, trộn máu tĩnh mạch vào máu
A. Suy do trung tâm hô hấp : có tổn động mạch.
thương thực thể ở đường hô hấp. 41. Khó thở trong suy hô hấp:
B. Suy do trung tâm hô hấp : nghiệm A. Ứ trệ CO2 gây ức chế mạnh trung
pháp thăm dò bằng hô hấp kế có giá tâm hô hấp.
trị cao. B. Ứ trệ CO2 gây kích thích mạnh
C. Suy do lồng ngực : nghiệm pháp thăm trung tâm hô hấp.
dò bằng hô hấp kế có giá trị cao. C. Ứ trệ O2 gây ức chế mạnh trung
D. Suy hô hấp do phổi : nghiệm pháp tâm hô hấp.
thăm dò bằng hô hấp kế có giá trị cao. D. Ứ trệ O2 gây kích thích mạnh
37. Câu nào sau đây đúng : trung tâm hô hấp.
A. Suy hô hấp do nhu mô phổi là suy hô
42. Thích nghi của cơ thể trong suy hô hấp:
hấp tắt nghẽn.
A. Giảm thông khí.
B. Suy hô hấp do nhu mô phổi là suy hô
B. Giảm hoạt động của tim.
hấp hạn chế.
C. Tăng sản xuất erythropoietin.
C. Suy hô hấp do đường dẫn khí là suy
D. Tăng chuyển hóa glucid.
hô hấp tắt nghẽn.

about:bla 40
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

ÔN BÀI 7:
1. Loét dạ dày là hậu quả của:
TIÊU HÓA
B. Ức chế phó giao cảm.
A. Yếu tố tấn công = yếu tố bảo vệ. C. Ức chế thần kinh phế vị.
B. Yếu tố tấn công > yếu tố bảo vệ. D. Rượu, chất độc, nhiễm khuẩn, thức ăn
C. Yếu tố tấn công < yếu tố bảo vệ. ôi thiu.
D. Tăng yếu tố tấn công và tăng yếu tố 8. Giảm tiết dịch mật có thể gặp khi:
bảo vệ. A. Thiểu năng gan.
2. Loét dạ dày do giảm các yếu tố bảo vệ B. Tắc ống dẫn mật.
sau: C. Bệnh ở hồi tràng.
A. Lớp nhầy, tế bào biểu mô niêm mạc, D. Thiểu năng gan, tắc ống dẫn mật,
prostaglandin, tưới máu niêm mạc. bệnh ở hồi tràng.
B. Pepsinogen, acid chlorhydric. 9. Hậu quả của giảm tiết dịch mật:
C. Helicobacter pylori. A. Đầy bụng, khó tiêu.
D. Rượu, thuốc lá. B. Ợ hơi, đau tức dạ dày, nôn.
3. Pepsinogen trong viêm loét dạ dày: C. Giảm hấp thu mỡ và các vitamin tan
A. Lả tác nhân chính gây loét dạ dày. trong mỡ.
B. Phân tử pepsin có thể thấm sâu vào D. Giảm hấp thu protein.
lớp gel bảo vệ niêm mạc. 10. Thiểu năng tụy:
C. Chỉ là yếu tố hỗ trợ acid gây loét. A. Thường do viêm tụy cấp tính.
D. Pepsin hoạt động tốt nhất ở pH dạ dày B. Gây rối loạn tiêu hóa và kích thích
= 4. ruột.
4. Acid chlorhydric gây loét do: CHỌN C. Triệu chứng bệnh rầm rộ.
CÂU SAI D. Dịch tụy tiết nhiều gây tăng áp lực
A. H+ xuyên lớp gel đến lớp cơ dạ dày. trong ống dẫn tụy.
B. Tổn thương biểu mô niêm mạc, nơrôn, 11. Viêm tụy cấp là tình trạng:
mạch máu dạ dày. A. Viêm hoại tử cấp.
C. Kết hợp xâm nhiễm các tế bào viêm. B. Tiền enzym được hoạt hóa tiêu hủy
D. Ức chế tạo prostaglandin. mô tụy.
5. Tác nhân gây tăng tiết acid dạ C. Gây rối loạn huyết động tại chỗ và
dày: toàn thân.
A. NSAID, thuốc lá, rượu, stress. D. Enzym tụy được hoạt hóa gây hoại tử
B. Nhiễm khuẩn, bỏng rộng. mô tụy làm rối loạn huyết động tại
C. Suy dinh dưỡng kéo dài, thiếu vitamin chỗ và toàn thân.
B1. 12. Cơ chế gây tiêu lỏng:
D. Viêm dạ dày mạn tính giai đoạn teo A. Tăng tiết dịch ruột.
niêm mạc. B. Giảm co bóp ruột.
6. Tác nhân gây giảm co bóp dạ dày: C. Tăng hấp thu ở ruột.
A. Tâm lý vui vẻ, thoải mái. D. Giảm nhu động ruột.
B. Cản trở cơ học kéo dài. 13. Tăng tiết dịch ruột gây tiêu lỏng:
C. Kích thích thần kinh phế vị. A. Nước từ lớp dưới niêm ruột tiết ra.
D. Cường phó giao cảm. B. Trong viêm ruột cấp do giun sán.
7. Tác nhân gây tăng co bóp dạ dày: C. Trong viêm ruột mạn do độc chất.
A. Tắc môn vị giai đoạn muộn.

about:bla 41
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

D. Nước từ niêm mạc tiết do độc chất D. Dấu hiệu mất nước nổi bật khi tắc ruột
trong viêm cấp, do giun sán trong ở thấp.
viêm mạn. 21. Táo bón do:
14. Tăng co bóp ruột gây tiêu lỏng: A. Tắc cơ học ở đại tràng.
A. Thức ăn qua ruột chậm. B. Tăng trương lực ruột già.
B. Viêm ruột, nhiễm khuẩn ruột mạn. C. Tăng tính cảm thụ quan cơ học ở đại
C. Tăng vi khuẩn chí ở ruột. tràng do nhịn đại tiện.
D. Thức ăn qua ruột nhanh, viêm ruột, D. Tăng nhu động ở đại tràng.
loạn khuẩn chí ruột. 22. Hậu quả có thể có của táo bón:
15. Cơ chế gây tiêu lỏng trong ngộ độc: A. Trĩ.
A. Tăng tiết dịch, tăng co bóp và giảm B. Thiếu máu.
hấp thu ở ruột. C. Nhiễm khuẩn tại chỗ hay toàn thân.
B. Giảm tiết dịch, tăng co bóp và giảm D. Trĩ, thiếu máu, nhiễm khuẩn.
hấp thu ở ruột. 23. Rối loạn hấp thu xảy ra khi:
C. Tăng tiết dịch, giảm co bóp và giảm A. Rối loạn tiết dịch tiêu hóa.
hấp thu ở ruột. B. Niêm mạc hấp thu toàn vẹn.
D. Tăng tiết dịch, giảm co bóp và tăng C. Niêm mạc hấp thu được tưới máu đầy
hấp thu ở ruột. đủ.
16. Hậu quả tiêu lỏng cấp: D. Tình trạng toàn thân liên quan tiêu
A. Máu loãng, tăng huyết áp. hóa toàn vẹn.
B. Nhiễm độc và nhiễm acid. 24. Rối loạn tại ruột đưa đến kém hấp thu:
C. Cơ thể thiếu protein, máu. A. Niêm mạc hấp thu được tưới máu đầy
D. Cơ thể thiếu vitamin, Fe, Ca. đủ.
17. Hậu quả tiêu lỏng mạn: B. Bệnh dạ dày.
A. Thiếu máu, suy dinh dưỡng, còi C. Giảm tiết enzym tiêu hóa.
xương. D. Giảm nhu động ruột.
B. Rối loạn huyết động. 25.Cắt bỏ một đoạn dài ruột non gây kém
C. Nhiễm độc và nhiễm acid. hấp thu do:
D. Suy thận trước thận. A. Thiếu enzym tiêu hóa.
18. Hội chứng ruột kích ứng là tình trạng: B. Nhiễm khuẩn.
A. Rối loạn chức năng ruột cấp tính. C. Giảm diện tích hấp thu.
B. Tổn thương thực thể ở ruột. D. Nhiễm độc tiêu hóa.
C. Mất thăng bằng thần kinh thực vật tại 26. Suy gan gây giảm hấp thu vì:
chỗ. A. Gây tăng acid dạ dày làm thức ăn
D. Giảm độ nhạy của thụ quan hóa học, chậm xuống ruột.
cơ học và cảm giác ở ruột. B. Gây thiếu muối mật làm giảm hấp thu
19. Hội chứng tắc ruột: lipid.
A. Thoát vị là tắc ruột chức năng. C. Giảm calci huyết gây tăng co bóp
B. Liệt ruột là tắc ruột chức năng. ruột.
C. Đoạn trên chỗ tắc giảm co bóp. D. Gây thiếu enzym phân giải glucid.
D. Đoạn dưới chỗ tắc tăng co bóp. 27.Hậu quả của giảm hấp thu, CHỌN CÂU
20. Hậu quả tắc ruột: SAI:
A. Nôn dịch ruột khi tắc tá tràng. A. Suy dinh dưỡng.
B. Mất nước kèm nhiễm acid khi tắc môn B. Bệnh thiếu vitamin.
vị. C. Còi xương.
C. Nhiễm độc sớm và nặng khi tắt ruột ở D. Béo phì.
cao.

about:bla 42
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

ÔN BÀI 8: CHỨC NĂNG GAN


1. Yếu tố bên ngoài gây rối loạn chức năng A. Rối loạn chuyển hóa.
gan: B. Ứ trệ tuần hoàn.
A. Nhiễm khuẩn, nhiễm vi rút. C. Ứ mật nguyên phát.
B. Ứ mật. D. Ứ mật thứ phát.
C. Ứ trệ tuần hoàn. 8. Đường xâm nhập yếu tố gây bệnh tại
D. Rối loạn chuyển hóa. gan, CHỌN CÂU SAI:
2. Tổn thương gan do ứ mật tiên phát: A. Đường tĩnh mạch cửa.
A. Biểu mô đường mật nhỏ bị tổn B. Đường ống dẫn mật.
thương. C. Đường bạch huyết.
B. Tổn thương ống mật chung. D. Đường tiết niệu.
C. Xơ hóa toàn bộ nhu mô gan. 9. Tổn thương gan có thể gây rối loạn:
D. Không tiến triển thành xơ gan. A. Bài tiết insulin.
3. Tổn thương gan do ứ mật thứ phát: B. Bài tiết glucagon.
A. Viêm xơ đường mật. C. Cấu tạo và bài tiết mật.
B. Xơ hóa tế bào gan. D. Bài tiết trypsin.
C. Lâu dần gây xơ gan. 10.Rối loạn chuyển hóa protid trong tổn
D. Viêm xơ đường mật, xơ hóa tế bào thương gan:
gan và tiến triển xơ gan. A. Tăng tổng hợp albumin.
4. Hội chứng Budd-Chiari gây tổn thương B. Giảm tổng hợp globulin.
gan vì: C. Giảm tổng hợp các yếu tố II, VII, IX,
A. Rối loạn chuyển hóa. X.
B. Ứ trệ tuần hoàn. D. Tăng khả năng phân hủy protid.
C. Ứ mật nguyên phát. 11.Rối loạn chuyển hóa lipid trong tổn
D. Ứ mật thứ phát. thương gan:
5. Tắc tĩnh mạch trên gan gây tổn thương A. Giảm hấp thu và tăng tân tạo mỡ.
gan do: B. VLDL, LDL, HDL tăng.
A. Xơ hóa phát triển ở khoảng cửa lan C. Cholesterol trong máu giảm khi tổn
dần vào tiểu thùy. thương gan do tắc mật.
B. Các tế bào gan bị hoại tử do thiếu D. Giảm hấp thu và giảm tân tạo mỡ.
oxy. 12.Bệnh khô mắt do thiếu vitamin A ở
C. Hemosiderin và hemofuschin tích tụ bệnh nhân có tổn thương gan là do rối
nhiều trong gan. loạn:
D. Ứ đọng đồng trong gan. A. Chuyển hóa glucid.
6. Viêm ngoại tâm mạc co thắt dày dính B. Chuyển hóa lipid.
gây tổn thương gan do: C. Chuyển hóa glucid.
A. Rối loạn chuyển hóa. D. Chuyển hóa muối nước.
B. Ứ trệ tuần hoàn. 13.Rối loạn chuyển hóa glucid do tổn
C. Ứ mật nguyên phát. thương gan:
D. Ứ mật thứ phát. A. Giảm chuyển glucose huyết thành
7. Bệnh Wilson do: glycogen dự trữ.

about:bla 43
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

B. Tăng dự trữ glycogen. C. Rối loạn chuyển bilirubin tự do thành


C. Giảm các sản phẩm chuyển hóa trung bilirubin kết hợp.
gian của glucid. D. Rối loạn vận chuyển bilirubin tự do
D. Tăng glucose huyết xa bữa ăn. qua màng tế bào nhu mô gan.
14. Phù trong suy gan là do: 21.Cơ chế gây vàng da tại gan, CHỌN
A. Giảm áp lực thủy tĩnh. CÂU SAI:
B. Tăng phân hủy hormon ADH. A. Rối loạn vận chuyển bilirubin tự do
C. Tăng phân hủy hormon aldosteron. qua màng tế bào nhu mô gan.
D. Giảm áp lực keo. B. Rối loạn chuyển bilirubin tự do thành
15.Bệnh nhân suy gan có các triệu chứng bilirubin kết hợp.
teo tinh hoàn, dãn mạch do: C. Tổn thương tế bào nhu mô gan và bài
A. Giảm phân hủy hormon sinh dục. tiết mật.
B. Giảm phân hủy hormon vỏ thượng D. Tăng dung huyết.
thận. 22.Vàng da, bilirubin tự do trong máu tăng
C. Giảm phân hủy hormon ADH. ưu thế thuộc:
D. Giảm thủy phân fethidin. A. Vàng da trước gan.
16.Bệnh nhân suy gan có hiện tượng ứ B. Vàng da tại gan.
muối và ứ nước là do: C. Vàng da sau gan.
A. Giảm phân hủy hormon sinh dục. D. Vàng da trước gan hoặc tại gan.
B. Giảm phân hủy hormon vỏ thượng 23.Vàng da, bilirubin tự do và kết hợp đều
thận. tăng:
C. Giảm phân hủy hormon ADH. A. Vàng da trước gan.
D. Giảm thủy phân fethidin. B. Vàng da tại gan.
17.Bệnh nhân suy gan có hiện tượng thiểu C. Vàng da sau gan.
niệu, ứ nước gian bào, phù, báng nước D. Vàng da tại gan hoặc sau gan.
là do: 24.Vàng da, phân trắng, nước tiểu vàng là
A. Giảm phân hủy hormon sinh dục. do nhóm nguyên nhân:
B. Giảm phân hủy hormon vỏ thượng A. Vàng da trước gan.
thận. B. Vàng da tại gan.
C. Giảm phân hủy hormon ADH. C. Vàng da sau gan.
D. Giảm thủy phân fethidin. D. Vàng da trước gan hoặc vàng da sau
18. Cơ chế vàng da được phân thành: gan.
A. Vàng da do nguyên nhân trước gan. 25.Truyền nhầm nhóm máu gây vàng da,
B. Vàng da do tổn thương gan. thuộc nhóm:
C. Vàng da do nguyên nhân sau gan. A. Vàng da trước gan.
D. Vàng da do nguyên nhân trước gan, B. Vàng da tại gan.
tại gan và sau gan. C. Vàng da sau gan.
19. Nguyên nhân gây vàng da trước gan: D. Vàng da trước gan hoặc vàng da tại
A. Tắc mật. gan.
B. Hemoglobin được chuyển thành 26.Vàng da trong bệnh Crigler Najjara do
bilirubin tự do quá nhiều. nguyên nhân tại gan:
C. Rối loạn chuyển bilirubin tự do thành A. Thiếu enzym transferase.
bilirubin kết hợp. B. Thừa enzym transferase.
D. Rối loạn vận chuyển bilirubin tự do C. Tăng bilirubin kết hợp trong máu.
qua màng tế bào nhu mô gan. D. Tăng bilirubin kết hợp trong nước
20. Nguyên nhân vàng da sau gan: tiểu.
A. Tắc mật. 27.Đặc điểm của vàng da trước gan,
B. Hemoglobin được chuyển thành CHỌN CÂU SAI:
bilirubin tự do quá nhiều. A. Bilirubin tự do tăng cao.
B. Bilirubin kết hợp tăng.

about:bla 44
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

C. Phân sẫm màu. 35.Trong bệnh gan thường gặp thiếu máu
D. Bilirubin kết hợp giảm. do, CHỌN CÂU SAI:
28.Đặc điểm vàng da sau gan, CHỌN A. Giảm tổng hợp protein.
CÂU SAI: B. Giảm dự trữ sắt.
A. Vàng da đậm, phân trắng, nước tiểu C. Giảm dự trữ vitamin B12.
vàng. D. Giảm dự trữ vitamin K.
B. Cholesterol, acid mật tăng. 36. Chảy máu trong suy gan do:
C. Bilirubin kết hợp tăng. A. Thiếu vitamin E.
D. Bilirubin tự do tăng. B. Thiếu vitamin D.
29.Suy tim phải gây rối loạn tuần hoàn chủ C. Thiếu vitamin K.
yếu tại gan do: D. Thiếu vitamin A.
A. Giảm lưu lượng tuần hoàn. 37.Suy gan là tình trạng gan không thực
B. Ứ máu tại gan. hiện được chức năng, CHỌN CÂU SAI:
C. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa. A. Chuyển hóa protid.
D. Giảm áp lực tĩnh mạch cửa. B. Chống độc.
30. Hậu quả của ứ máu tại gan: C. Bài tiết mật.
A. Hoại tử tế bào nhu mô gan quanh D. Dự trữ mật.
tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy. 38.Suy gan cấp tính biểu hiện triệu chứng
B. Tổ chức xơ hóa phát triển. nổi bật ở:
C. Thoái hóa mỡ, xơ hóa. A. Não.
D. Hoại tử, thoái hóa mỡ và xơ hóa nhu B. Gan.
mô gan. C. Thận.
31.Nguyên nhân tăng áp lực tĩnh mạch D. Lách.
cửa: 39. Suy gan cấp tính:
A. Hệ thống tĩnh mạch cửa bị tắc trước A. Nhu mô gan không thể hoạt động bù.
xoang hoặc sau xoang. B. Nhu mô gan không thể tái sinh.
B. Tăng áp lực tại lách là tăng áp lực C. Vàng da là mốc để phân loại mức độ
máu sau xoang. cấp diễn.
C. Tăng áp lực máu trên gan là tăng áp D. Mức độ vàng da là mốc để phân loại
lực máu trước xoang. mức độ cấp diễn.
D. Huyết áp tĩnh mạch toàn thân giảm. 40. Trong suy gan, bệnh lý não xuất hiện
32. Hậu quả của tăng áp lực tĩnh mạch cửa: sau vàng da 1- 4 tuần, nguy cơ phù não
A. Suy tim phải. cao được phân loại thành:
B. Xuất huyết dưới da. A. Suy gan tối cấp.
C. Phù khu trú. B. Suy gan cấp.
D. Giãn tĩnh mạch thực quản.. C. Suy gan bán cấp.
33.Cơ chế báng nước trong tăng áp lực D. Suy gan mạn.
tĩnh mạch cửa, CHỌN CÂU SAI: 41.Nguyên nhân gây phá hủy nhanh nhu
A. Tăng áp lực thủy tĩnh. mô gan, CHỌN CÂU SAI:
B. Tăng tính thấm thành mạch. A. Nhiễm độc.
C. Tăng áp lực keo huyết tương. B. Virus viêm gan.
D. Gan không phân hủy hormon ADH C. Thuốc.
và aldosteron. D. Thiếu máu gan từ từ.
34. Báng nước trong xơ gan là: 42. Biểu hiện của suy gan cấp:
A. Nước báng là dịch tiết. A. Dấu hiệu nôn và dấu thần kinh xuất
B. Nước báng là dịch thấm. hiện sớm.
C. Nước báng là dịch hỗn hợp. B. Tăng glucose huyết.
D. Nước báng là dịch tương tự huyết C. Tăng cholesterol este hóa.
tương. D. Ammoniac giảm.

about:bla 45
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

43.Suy gan mạn tính gây rối loạn chức A. Do vi khuẩn lên men 1 số chất ở
năng các cơ quan xung quanh với biểu ruột.
hiện, CHỌN CÂU SAI: B. Qua gan chuyển thành urê.
A. Giảm co bóp và giảm tiết dịch ruột. C. Không qua gan để chuyển thành urê.
B. Hội chứng gan thận. D. Loại trừ ammoniac sẽ cải thiện rõ
C. Tăng số lượng hồng cầu. tình trạng bệnh.
D. Nhiễm độc thần kinh.
44.Chán ăn, buồn nôn, chướng hơi, đầy 50. Các chất gây bệnh não do gan:
bụng trong suy gan mạn là do: A. Acid béo chuỗi dài.
A. Ức chế thần kinh phó giao cảm ruột. B. Ammoniac.
B. Thiếu mật làm giảm co bóp và tiết C. Creatinin.
dịch ruột. D. Bilirubin.
C. Giảm tuần hoàn tại ruột. 51. Hội chứng gan – thận:
D. Giảm tổng hợp protein. A. Thận suy giảm chức năng không hồi
45.Biểu hiện hay gặp nhất ở người suy gan phục.
mạn là: B. Xuất hiện albumin niệu.
A. Thần kinh. C. Giảm lượng huyết tương qua thận.
B. Chảy máu. D. Tổn thương mô thận và ống thận.
C. Thiếu máu. 52.Yếu tố liên quan bệnh thận do gan,
D. Thiểu niệu. CHỌN CÂU SAI:
46.Thay đổi thành phần máu trong suy gan A. Dãn động mạch ngoại vi và co động
mạn: mạch trong thận.
A. Phosphatase kiềm tăng trong tắc mật. B. Kích thích hệ phó giao cảm nội thận.
B. GOT giảm trong tổn thương tế bào C. Rối loạn tuần hoàn và giảm tưới máu
gan. thận.
C. GPT giảm trong tổn thương tế bào D. Cytokin và chất hoạt mạch tác động
gan. hệ tuần hoàn thận.
D. Glucose-6 phosphat dehydrogenase 53.Dãn động mạch ngoại vi và co động
giảm trong tổn thương tế bào gan. mạch nội thận trong hội chứng gan thận
47.Rối loạn thần kinh trong suy gan mạn do:
do: A. Giảm sản xuất NO, tăng áp lực hệ
A. Nhiễm độc do các chất độc đối với tĩnh mạch cửa.
gan. B. Ức chế hệ rennin-angiotensin-
B. Biểu hiện nhiễm độc thần kinh nhẹ: aldosteron.
hôn mê. C. Giảm phóng thích ADH.
C. Biểu hiện nhiễm độc thần kinh nặng: D. Kích thích hệ rennin-angiotensin-
run tay chân. aldosteron.
D. Biểu hiện nhiễm độc thần kinh nặng: 54. Cơ chế hôn mê gan:
rối loạn ý thức. A. Tăng ammoniac trong máu ≥ 0,54
48. Cơ chế gây bệnh não do gan là: mg/100ml.
A. Tác nhân có hại đường tiêu hóa theo B. Tăng ammoniac trong máu ≥ 0,74
tĩnh mạch cửa đến tim lên não. mg/100ml.
B. Tác nhân có hại đường tiêu hóa theo C. Tăng ammoniac trong máu ≥ 0,94
tĩnh mạch chủ dưới đến tim lên não. mg/100ml.
C. Giảm tính thấm hàng rào máu não. D. Tăng ammoniac trong máu ≥ 1,14
D. Không có sự biến đổi chuyển hóa mg/100ml.
năng lượng ở não. 55.Điều kiện thuận lợi tham gia vào các cơ
49.Ammoniac gây bệnh não do gan, chế hôn mê gan, CHỌN CÂU SAI:
CHỌN CÂU SAI: A. Tăng glucose máu.
B. Phù tổ chức não.

about:bla 46
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

C. Sản phẩm độc từ ống tiêu hóa. D. Tình trạng suy sụp cơ thể.

ÔN BÀI 9: CHỨC NĂNG THẬN


1. Nước tiểu bất thường là khi: 7. Bệnh tại thận gây thiểu niệu:
A. Thay đổi về lượng. A. Viêm kẽ thận mạn tính.
B. Thay đổi về thành phần. B. Viêm cầu thận.
C. Thay đổi về chất hoặc lượng nước C. Viêm bể thận mạn tính.
tiểu. D. Tế bào ống thận kém nhạy cảm với
D. Thay đổi cả chất và lượng nước tiểu. ADH.
2. Đa niệu là gì: 8. Mất nước, mất máu, xơ vữa động mạch
A. Lượng nước tiểu > 2 lít/ngày do uống thận gây thiểu niệu là nguyên nhân:
nhiều. A. Trước thận.
B. Lượng nước tiểu > 3 lít/ngày do uống B. Tại thận.
nhiều. C. Sau thận.
C. Lượng nước tiểu > 2 lít/ngày không D. Trước thận hoặc tại thận.
do uống nhiều. 9. Sỏi niệu quản gây thiểu niệu là nguyên
D. Lượng nước tiểu > 3 lít/ngày không nhân:
do uống nhiều. A. Trước thận.
3. Nguyên nhân gây đa niệu: B. Tại thận.
A. Viêm quanh ống thận cản trở hấp thu C. Sau thận.
natri và nước. D. Tại thận hoặc sau thận.
B. Tế bào ống thận nhạy cảm với ADH. 10. Vô niệu là gì:
C. Tuyến yên tăng sản xuất ADH. A. Lượng nước tiểu < 0,2 lít/ngày.
D. Giảm áp suất thẩm thấu trong lòng B. Lượng nước tiểu < 0,3 lít/ngày.
ống thận. C. Lượng nước tiểu < 0,4 lít/ngày.
4. Đa niệu do nguyên nhân ngoài thận: D. Lượng nước tiểu < 0,5 lít/ngày.
A. Viêm kẽ thận mạn tính. 11. Nguyên nhân gây vô niệu tại thận:
B. Tế bào ống thận kém nhạy cảm với A. Mất nước nặng.
ADH. B. Viêm cầu thận cấp diễn.
C. Tăng áp suất thẩm thấu trong lòng C. Viêm kẽ thận mạn tính.
ống thận. D. Tắc đài bể thận trở xuống.
D. Viêm bể thận mạn tính. 12.Lượng urê trong nước tiểu thấp hơn bình
5. Bệnh tiểu nhạt liên quan hormon nào: thường trong 24 giờ có thể do:
A. ADH. A. Tăng chức năng thận.
B. Rennin. B. Chế độ ăn nhiều protid.
C. Aldosteron. C. Giảm thoái triển lipid.
D. Angiotensin. D. Giảm thoái triển protein.
6. Thiểu niệu là gì: 13.Cơ chế gây xuất hiện protein niệu bệnh
A. Lượng nước tiểu < 0,3 lít/ngày. lý:
B. Lượng nước tiểu < 0,4 lít/ngày. A. Máu xuất hiện các protein phân tử
C. Lượng nước tiểu < 0,5 lít/ngày. lớn.
D. Lượng nước tiểu < 0,6 lít/ngày. B. Do lỗ lọc cầu thận nhỏ lại.

about:bla 47
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

C. Do ống thận kém tái hấp thu protein. C. Trụ trong có tế bào ống thận bám vào.
D. Tổn thương động mạch ra của cầu D. Trụ trong có protein bám vào.
thận. 21.Thay đổi thành phần máu trong bệnh
14.Bệnh thận hư nhiễm mỡ hay gặp thành thận:
phần nào trong nước tiểu: A. Giảm urê huyết.
A. Ceton niệu > 1 g/l. B. Thiếu máu.
B. Protein niệu > 1 g/l. C. Nhiễm kiềm máu.
C. Glucose niệu > 1 g/l. D. Huyết áp thấp.
D. Nitrate niệu > 1 g/l. 22.Các triệu chứng nhiễm độc trong hội
15.Nguyên nhân gây protein niệu nhưng chứng urê huyết là do:
không phải là bệnh lý: A. Urê huyết cao.
A. Sốt cao. B. Các nitơ phi protein huyết cao.
B. Di truyền bất thường ống thận. C. Các sản phẩm kiềm ứ đọng.
C. Kháng sinh tổn thương ống thận. D. Các nitơ protein huyết cao.
D. Ngộ độc kim loại nặng tổn thương 23.Nhiễm acid máu trong bệnh thận,
ống thận. CHỌN CÂU SAI:
16. Chọn câu sai: A. Thuộc hội chứng urê huyết.
A. Bình thường không có hồng cầu trong B. Hậu quả sớm của bệnh thận.
nước tiểu. C. Nhiễm acid mất bù là hậu quả của suy
B. Số hồng cầu > 1 – 1,5 triệu/nước tiểu thận nặng.
24 giờ: hồng cầu – niệu vi thể. D. Hậu quả sau cùng của bệnh thận.
C. Số hồng cầu > 2 – 2,5 triệu/nước tiểu 24. Tăng huyết áp trong bệnh thận do:
24 giờ: hồng cầu – niệu vi thể A. Giảm tưới máu cầu thận làm tăng sản
D. Thấy hồng cầu qua màu sắc nước xuất rennin.
tiểu: hồng cầu – niệu đại thể. B. Tăng tưới máu cầu thận làm tăng sản
17.Xuất hiện hồng cầu trong nước tiểu do, xuất rennin.
CHỌN CÂU SAI: C. Giảm tưới máu cầu thận làm giảm sản
A. Có thể gặp 3 hồng cầu /1 vi trường là xuất rennin.
sinh lý. D. Tăng tưới máu cầu thận làm giảm sản
B. Tổn thương nephron. xuất rennin.
C. Vỡ mạch máu vào đường dẫn niệu. 25. Thiếu máu trong bệnh thận là do:
D. Xuất huyết toàn thân thường gặp. A. Thiếu sản xuất hemoglobin.
18.Chẩn đoán vị trí xuất huyết đường tiết B. Tăng thải vitamin B12.
niệu với nghiệm pháp “ba cốc”: C. Thiếu sản xuất erythropoietin.
A. Niệu đạo: cốc giữa có máu. D. Tăng thải acid folic.
B. Bàng quang: cốc đầu có máu. 26.Chất thải được tái hấp thu thì chức năng
C. Niệu quản trở lên: 3 cốc có máu. đào thải của thận đo được:
D. Thận: cốc cuối có máu. A. Clearance < GFR.
19.Điều kiện hình thành trụ niệu trong nước B. Clearance = GFR.
tiểu: C. Clearance = 2GFR.
A. Nồng độ protein máu cao. D. Clearance > GFR.
B. Lượng nước tiểu nhiều, chảy nhanh 27.Nguyên nhân gây viêm cầu thận cấp,
trong ống thận. CHỌN CÂU SAI:
C. Nước tiểu phải có tính kiềm. A. Nhiễm liên cầu tan huyết A kéo dài.
D. Protein niệu cao, nước tiểu chảy chậm B. Lupus ban đỏ.
trong ống thận và thay đổi lý hóa ở C. Thiếu enzym sodium-potassium
nước tiểu. ATPase.
20. Trụ hạt là gì : D. Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên kéo
A. Trụ trong có bạch cầu bám vào. dài.
B. Trụ trong có hồng cầu bám vào. 28. Cơ chế viêm cầu thận cấp:

about:bla 48
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

A. Lắng đọng phức hợp miễn dịch ở lớp xơ hóa, teo và mất chức năng thuộc
tế bào màng lọc. nhóm:
B. Lắng đọng bạch cầu ở lớp tế bào A. Phân triển tràn lan.
màng lọc. B. Phân triển từng ổ.
C. Lắng đọng protein ở lớp tế bào màng C. Phân triển màng đáy.
lọc. D. Viêm cầu màng.
D. Lắng đọng sản phẩm acid ở lớp tế bào 36.Trong bệnh thận, phức hợp miễn dịch
màng lọc. lắng đọng ở màng cơ bản làm phân triển
29.Cơ chế bệnh sinh của viêm cầu thận cấp tế bào thuộc nhóm:
do lắng đọng phức hợp miễn dịch ở lớp A. Phân triển tràn lan.
tế bào màng lọc, CHỌN CÂU SAI: B. Phân triển từng ổ.
A. Bạch cầu thực bào, phóng thích C. Phân triển màng đáy.
enzym tại cầu thận. D. Viêm cầu màng.
B. Hoạt hóa bổ thể tại chỗ. 37.Tình trạng nephron thoái hóa không
C. Bạch cầu và bổ thể phá hủy các lớp tế phục hồi, các nephron còn lại tăng cường
bào màng lọc. chức năng và phì đại, diễn tiến dần đến
D. Bạch cầu và bổ thể phá hủy tế bào xơ hóa cầu thận thuộc bệnh lý:
ống thận. A. Viêm kẽ thận mạn tính.
30.Biểu hiện tại vị trí viêm cầu thận cấp, B. Viêm cầu thận cấp.
CHỌN CÂU SAI: C. Viêm cầu thận mạn.
A. Sung huyết cầu thận. D. Bệnh thận do gan.
B. Thoát huyết tương ở cầu thận. 38. Biểu hiện của viêm cầu thận mạn:
C. Thoát protein và tế bào vào ống thận. A. Số nephron giảm ≤ 30%, chất thải bị
D. Giảm tái hấp thu protein ở ống thận. ứ đọng trong máu.
31. Viêm cầu thận cấp thuộc: B. Số nephron giảm ≤ 50%, chất thải bị
A. Typ I quá mẫn. ứ đọng trong máu.
B. Typ II quá mẫn. C. Số nephron giảm ≤ 70%, chất thải bị
C. Typ III quá mẫn. ứ đọng trong máu.
D. Typ IV quá mẫn. D. Ứ đọng sớm nhất là ammoniac.
32.Thiểu niệu, nước tiểu tỷ trọng cao, đục, 39.Viêm cầu thận mạn đưa đến suy thận
đỏ, chứa protein, hồng cầu, bạch cầu, trụ mạn không hồi phục do:
hạt là bệnh hay hội chứng gì: A. Giảm lưu lượng máu cầu thận.
A. Hội chứng thận hư. B. Tăng áp lực máu và tăng dịch lọc đẩy
B. Viêm cầu thận cấp. nhanh xơ hóa.
C. Hội chứng gan thận. C. Giảm áp lực máu và giảm dịch lọc
D. Nhiễm trùng tiểu. đẩy nhanh xơ hóa.
33. Bệnh lý ở cầu thận có đặc điểm: D. Mô xơ chèn ống thận trước rồi đến
A. Tăng cường chức năng thận. cầu thận.
B. Tỷ trọng nước tiểu tăng cao. 40.Thận hư nhiễm mỡ là cầu thận suy giảm
C. Tỷ trọng nước tiểu giảm. chức năng giữ:
D. Chức năng ống thận mất khả năng cô A. Cholesterol.
đặc. B. Glucose.
34.Viêm cầu thận mạn có đặc điểm chung C. Protein.
là: D. Muối nước.
A. Viêm mạch máu quanh ống thận. 41. Thận hư nhiễm mỡ là tình trạng:
B. Viêm tiểu động mạch vào cầu thận. A. Tổn thương sớm là dãn rộng các lỗ
C. Viêm mạch máu cầu thận. lọc cầu thận.
D. Viêm tiểu động mạch ra cầu thận. B. Ứ đọng chất đào thải trong cơ thể.
35.Trong viêm cầu thận mạn, các tế bào C. Phù do tăng áp lực thẩm thấu.
màng lọc phân triển mạnh làm cầu thận D. Tăng áp lực keo trong máu.

about:bla 49
9/27/23, 10:13 CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH 2 - sinh lý bệnh miễn

42. Đặc điểm của thận hư nhiễm mỡ là: 49.Các thông số: BUN/Creatinin máu < 10
A. Viêm cầu thận siêu vi thể, tràn lan. mg; tỷ trọng nước tiểu < 1,020; độ thẩm
B. Viêm ống thận. thấu nước tiểu < 300 mOsm; Na+ nước
C. Chức năng ống thận tổn thương. tiểu > 40 mEq/lít, suy ra:
D. Chức năng cầu thận bình thường. A. Suy thận cấp nguyên nhân trước thận.
43. Viêm ống thận: B. Suy thận cấp nguyên nhân tại thận.
A. Viêm ống thận mạn. C. Suy thận cấp nguyên nhân sau thận.
B. Viêm ống thận mạn do thiếu nuôi D. Suy thận cấp nguyên nhân tại thận
dưỡng. hay sau thận.
C. Viêm ống thận mạn do độc chất ái
tính với enzym ở tế bào ống thận. 50. Suy thận mạn:
D. Viêm ống thận cấp do thiếu nuôi A. Suy thận mạn là khi thận có 70% số
dưỡng. cầu thận bị xơ hóa.
44.Suy thận là thận không thực hiện được B. Suy thận mạn là giảm chức năng đào
chức năng, CHỌN CÂU SAI: thải của thận trong vài giờ đến vài
A. Lọc. ngày.
B. Tiết erythropoietin. C. Suy thận mạn xuất hiện triệu chứng
C. Bài tiết và tái hấp thu ở cầu thận. khi thận có 70% số cầu thận bị xơ hóa
D. Tiết renin. và không phục hồi.
45. Suy thận cấp: D. Hậu quả của suy thận mạn là huyết áp
A. Giảm chức năng đào thải của thận sau thấp.
vài phút đến vài giờ. 51.Biểu hiện của suy thận mạn, CHỌN
B. Giảm chức năng đào thải của thận sau CÂU SAI:
vài giờ đến vài ngày. A. Giảm hệ số thanh lọc.
C. Giảm chức năng đào thải của thận sau B. Tích đọng các chất chuyển hóa.
vài ngày đến vài tháng. C. Thiếu máu.
D. Giảm chức năng đào thải của thận sau D. Giảm urê máu.
vài tháng và kéo dài. 52. Hậu quả của suy thận mạn:
46.Suy giảm nặng lượng máu tới thận gây A. Xuất huyết dưới da.
suy thận cấp thuộc nguyên nhân: B. Phù khu trú.
A. Trước thận. C. Nhiễm kiềm.
B. Tại thận. D. Nồng độ cao các hợp chất nitơ phi
C. Sau thận. protein trong máu.
D. Trước thận hoặc sau thận. 53. Suy thận mạn, chọn câu đúng:
47. Suy thận cấp do nguyên nhân tại thận: A. Nhiễm kiềm máu.
A. Huyết khối, tổn thương mạch máu lớn B. Máu có pH < 6,8 gây hôn mê và chết.
ở thận. C. Suy thận hoàn toàn thì sau 30 ngày H+
B. Giảm thể tích máu toàn thân. tăng cao gây chết.
C. Tụt huyết áp nặng và kéo dài. D. Tất cả đều đúng.
D. Giảm cung lượng tim.
48.Các thông số: BUN/Creatinin máu > 20
mg; tỷ trọng nước tiểu > 1,020; độ thẩm
thấu nước tiểu > 500 mOsm; Na+ nước
tiểu < 20 mEq/lít, suy ra:
A. Suy thận cấp nguyên nhân trước thận.
B. Suy thận cấp nguyên nhân tại thận.
C. Suy thận cấp nguyên nhân sau thận.
D. Suy thận cấp nguyên nhân trước thận
hoặc tại thận

about:bla 50

You might also like