You are on page 1of 6

CHUYÊN ĐỀ ĐẠO ĐỨC Y HỌC

BUỔI 1
1. Theo khổng tử của TQ y đức có 4 nguyên tắc sau
A. Quyền tự quyết, sự tôn trọng, tính không hiểm ác và công bằng
B. Lòng tự điện, sự tôn trọng, tính không hiểm ác và công bằng
C. Tính không hiểm ác, sự xấu hổ, lòng tự thiện và tính không hiểm ác
D. Sự tôn trọng, tính cân nhắc, long trắc ẩn và sự xấu hổ
2. Tuyên ngôn Helsinki xuất hiện lần đầu vào năm.
A. 2008 B. 2000 C. 1964 D. 1928
3. 4 nguyên tắc cơ bản của y đức phương tây
A. Quyền tự quyết, lòng từ thiện, tính không hiểm ác, tính công bằng
B. Quyền tự quyết, lòng trắc ẩn, tính không hiểm ác, tính công bằng
C. Quyền tự quyết, lòng từ thiện, tính không hiểm ác, sự tôn trọng
D. Quyền tự quyết, lòng từ thiện, sự xấu hổ, tính công bằng
4. 4 nguyên tắc cơ bản của y Đức phương đông
A. Lòng trắc ẩn, sự xấu hổ, sự tôn trọng, tính cân nhắc
B. Quyền tự quyết, lòng từ thiện, tính không hiểm ác, sự tôn trọng
C. Quyền tự quyết, lòng từ thiện, sự xấu hổ, tính công bằng
D. Quyền tự quyết, lòng từ thiện, tính không hiểm ác, tính công bằng
5. Văn bản nào sau đây hướng dẫn các nội dung về đạo đức y học
A. Điều luật Nuremberg
B. Tuyên ngôn Geneva
C. Tuyên ngôn Helsinki
D. Tuyên ngôn Lisbon
E. Tất cả đều đúng
6. Văn kiện quốc tế đầu tiên về đạo đức trong nghiên cứu
A. Điều luật Nuremberg
B. Tuyên ngôn Geneva
C. Tuyên ngôn Helsinki
D. Tuyên ngôn Lisbon
E. lời thời hyppo
7. điều y đức thứ nhất trong 12 điều y đức của BYT thể hiện vấn đề nào sau đây
A. phải tôn trọng chính xác trong thi hành nghề
B. khi cấp cứu phải khẩn trương chẩn đoán, xử lí kịp thời không đùng đẩy người
bệnh
C. chăm sóc sức khỏe cho mọi người là nghề cao quý, phải có lương tâm, và trách
nhiệm cao, hết lòng yêu nghề, luôn rèn luyện nâng cao phẩm chất đạo đức của thấy thuốc
D. tôn trọng pháp luật và thực hiện nghiêm túc các quy chế chuyên môn
8. 12 điều y Đức của BYT được ban hành vào năm nào
A. 1993 B. 1996 C. 1999 D. 2000
9. người khởi xướng cho các nội dung về y đức ở phương tây là ai
A. Hippocrates B. Thomas perival C. hiệp hội y hoa kỳ
D. hiệp hội y học quốc tế
10. nội dung dược đức theo dược sĩ hoa kì có mấy điều
A. 8 B. 10 C. 12 D.15
11. tuyên ngôn helsinki (2003) có bao nhiêu nguyên tắc cơ bản
A. 25 B. 22 C. 12 D. 10
BUỔI 2
1. Nghiên cứu Mỹ thực hiện tại guatemala về
A. Hiệu quả điều trị penicillin trên bệnh giang mai
B. Thử nghiệm thuốc điều trị viêm não trẻ em
C. Tìm hiểu diễn biến tự nhiên của bệnh giang mai
D. Quá trình điều trị tật nói lắp ở trẻ
2. Thử nghiệm về điều trị sulfonamide trên vết thương của các tù nhân được tiến hành tại
A. Mỹ
B. Ấn độ
C. Nigeria
D. đức
3. tại nigeria đã xảy ra thí nghiệm phi đạo đức của
A. công ty SGK về thuốc paxil chống trầm cảm
B. công ty pfizer về thuốc trovan trị tiểu đường
C. công ty SGK về thuốc trovan trị viêm não
D. công ty pfizer trên trẻ em ở bệnh viện kano
4. sự kiện 10.000 trẻ em sinh ra bị dị tật tay chân là
A. thảm họa thalidomide
B. thuốc trovan gây tác dụng phụ ở trẻ em bị viêm não
C. thử nghiệm tuskgekee
D. nghiên cứu của quỷ
5. một nghiên cứu sử dụng phương tiện xấu nhưng kết thúc tốt thì được gọi là
A. nghiên cứu xảo nguyệt
B. nghiên cứu chủ quan
C. nghiên cứu có đạo đức
D. nghiên cứu vô đạo đức
6. nghiên cứu sử dụng phương tiện tốt nhưng kết thúc tốt được gọi là
A. nghiên cứu xảo nguyệt
B. nghiên cứu chủ quan
C. nghiên cứu có đạo đức
D. nghiên cứu vô đạo đức
7. một nghiên cứu sử dụng phương tiên tốt nhưng kết quả xấu được gọi là
A. nghiên cứu xảo nguyệt
B. nghiên cứu chủ quan
C. nghiên cứu có đạo đức
D. nghiên cứu vô đạo đức
8. mục đích các hướng dẫn về GCP
A. Bảo vệ người tham gia nghiên cứu
B. Bảo vệ tính an toàn và hiệu quả của các thuốc mới phát minh
C. Bảo vẹ đề cương nghiên cứu
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng
9. Các tiêu chuẩn của GCP
A. Tiến hành thử lâm sàng
B. Xác định vai trò và trách nhiệm của người / đơn vị tài trợ thử thuốc
C. Nhà NC và các cộng sự NC
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng
10. GCP quy định
A. Tuyệt đối không công khai mọi yếu tố liên quan đến người tình nguyện
B. Cần có sự phê duyệt của cơ quan quản lý dược phẩm
C. Nghiên cứu phải mang lại giá trị xã hội
D. Bất kỳ ai phát hiện sai phạm điều được có quyền thổi còi trừng phạt NC phi đạo đức
11. Các mâu thuẫn có thể xảy ra trong TNLS
A. Mối quan hệ giữ bs -bn khác mqh bs nc -đối tượng nc
B. Lợi ích của bác sĩ thu được mâu thuẩn với nghĩa vụ cung cấp bệnh nhân đk chăm sóc
tốt nhất
C. Quyền được biết đầy đủ thông tin bệnh nhân và chất lượng nc
D. Tất cả đều đúng
12. Ai nhiệm vụ xét tuyển, thẩm định và chấp thuận về mặt y đức của NCLS
A. Bộ y tế
B. Cục quản lý dược
C. Hội đồng khoa dược
D. Hội đồng đạo đức
13. « sự đồng ý được báo trước là gì »
A. Người tham gia NC phải biết rõ về NC
B. Người tham gia NC phải tự nguyện
C. Người tham gia NC đồng ý bằng văn bảnth
D. Tất cả đều đúng
14. Hướng dẫn mới nhất về thử thuốc lâm sàng của bộ y tế VN
A. Thông tư 3/2012/TT-BYT ngày 2/2/2012 của bộ trưởng byt về hướng dẫn thử thuốc
LS
B. Quyết định sô 799/QD-BYT và ngày 7/3/2008 của bộ trưởng byt về việc ban hành
« hướng dẫn thực hành tốt thử thuốc trên lâm sàng »
C. Thông tư số 29/2018/TT-BYT quy định về thử thuốc trên lâm sàng
D. Tất cả đúng
15. Ba nguyên tắc cơ bản xuyên suốt tất cả các nguyên tắc GCP
A. Tôn trọng con người, lòng tư tâm và công bằng
B. Tôn trọng con người, lòng từ tâm và quyền tự quyết
C. Quyền tự quyết, tôn trọng con người và tính công bằng
D. Lòng từ tâm, công bằng và quyền tự quyết
16. Chọn câu sai các nguyên tắc GCP
A. NC liên quan đến con người phải được BYT hoặc CQNN tương đương chấp thuận
B. NC liên quan đến con người được tiến hành theo đề cương đã phê duyệt
C. NC liên quan đến con người chỉ được tiếp tục nếu hồ sơ lợi ích nguy cơ thuận lợi
D. NC liên quan đến con người phải có ý nghĩa khoa học và được tiến hành phù hợp
17. Các nguyên tắc GCP :
A. Các SPNC phải được sản xuất, quản lý và tồn trữ phù hợp GMP và phảo được sử
dụng phù hợp với đề cương
B. Các ghi chép có thể nhận ra các đối tượng nghiên cứu và phải được bảo mật do tính
riêng tư và tính bảo mật phù hợp với các yêu cầu luật lệ áp dụng
C. Tất cả các thông tin thử nghiệm lâm sàng phải được ghi chép, quản lý, và tồn trữ theo
cách cho phép báo cáo giải thích và xác nhận chúng 1 cách chính xác
D. Tất cả đều đúng
18. Thổi còi (whistle-blowing) là gì
A. Bất cứ ai biết được hành động nc phi đạo đức có trách nhiệm tiết lộ thông tin cho các
cơ quan chức năng
B. Các nhà khoa học và các nhà điều hành của chính phủ cần đóng vai trò người thổi còi
phát hiện và trừng phạt các nghiên cứu phi đạo đức
C. A, B sai
D. A, b đúng
19. “ nghiên cứu của quỷ” là
A. Do phát xít đức tiến hành trên trẻ em sinh đôi
B. Là nc tật nói lắp
C. Do woo suk hwang tiến hành tại hàn quốc
D. Là nc về giang mai ở tuskeegee
BUỔI 4
1. Chọn câu sai. Nhu cầu thuốc tăng lên do
A. Xu hướng đa trị liệu tăng lên
B. Thay đổi về bệnh nhân khi dân số già hơn
C. Thay đổi từ trị bệnh sang phòng bệnh
D. Nhu cầu về thuốc cho các chỉ định mới
2. Giá trị đạo đức trong kinh doanh được
A. Nhân viên y tế nhận được thông tin mà họ yêu cầu
B. Bệnh nhân nhận thuốc mà họ yêu cầu
C. Các thuốc này được kê toa và sử dụng vì lợi ích của bệnh nhân
D. Tất cả đều đúng
3. Phạm vi áp dụng của đạo đức trong KDPPQC dược phẩm
A. Viện, trường, hiệp hội nghề nghiệp
B. Bệnh nhân, CLB bệnh nhân
C. Cơ quan truyền thông ( NXB, tạp chí y tế)
D. Thuốc kê toa và không kê toa, thuốc đông được
E. Tất cả đều đúng
4. Tiêu chuẩn đạo đức trong chiêu thị dược phẩm của WHO
A. Ra đời vào 1998
B. Thống nhất về định nghĩa promotion (chiêu thị)
C. Mô tả các tiêu chí cần tuân thủ đối với quảng cáo và các tài liệu quảng cáo dược
phẩm
D. Tất cả đều đúng
5. Chọn câu SAI. Các nguyên tắc trong chiêu thị dược phẩm
A. Không nên “nói quá” hoặc không rõ
B. Tài liệu quảng cáo không nên che dấu sự thật
C. Không dung lợi ích tài chính, vật chất để đề nghị, tác động lên toa kê
D. Hoạt động khoa học, giáo dục có thể dùng cho mục đích chiêu thị
6. Chọn câu SAI. Các nguyên tắc trong tương tác với CGYT
A. Tương tác nhằm mục đích hướng tới cải thiện việc chăm sóc bệnh nhân
B. Cung cấp thông tin cho cán bộ y tế về những lợi ích và rủi ro của thuốc để giúp
họ sử dụng thuốc hợp lý, an toàn cho bệnh nhân
C. Hỗ trợ CBYT về nghiên cứu khoa học, đào tạo & giáo dục
D. Không dùng các lợi ích hoặc quà tặng theo cách thức nhằm tạo ảnh hưởng kh
đúng đến thực hành kê đơn của BYT
E. Tất cả đều đúng
Chọn câu đúng sai ( 7-14)
7. Trình dược viên có thể gửi tặng brochure về sản phẩm cho bác sĩ?
8. Theo phima code, trình dược viên có thể gửi tặng bút viết hoặc các vật dụng có giá
trị nhỏ để phục vụ công việc khám chữa bệnh cho bác sĩ?
9. Trình dược viên có thể gửi tặng thuốc đo độ đau, mô hình giải phẫu hoặc các vật
dụng có giá trị nhỏ để phục vụ mục đích giáo dục ?
10. Công ty dược tài trợ tài khoản upodate hoặc các trang web cung cấp thông tin
chuyên ngành y khoa cho bác sĩ ?
11. Công ty dược có thể tài trợ cho hội thảo khoa học của bệnh viện?
12. Công ty dược PHRMA CODE có thể tặng túi đeo thể thao tài trợ cho bong đá của
bệnh viện?
13. Công ty dươc có thể tài trợ trực tiếp bữa ăn cho hội khoa học của bệnh viện
14. Công ty dược có thể tài trợ học phí CME cho bác sĩ?
15. Chọn câu sai. Đặc điểm của công ty dược phẩm
A. Các công ty dược được phép bán các thuốc phiên bản (generic), thuốc gốc
(band) và các thiệt bị y tế( medical device)
B. Công nghiệp được đặt lợi nhuận của các nhà đầu tư lên hàng đầu
C. Cải thiện sức khỏe con người là động lực chính của công nghiệp này
D. Là đối tượng của rất nhiều luật, qui định về bằng sáng chế thử nghiệm về tính an
toàn, hiệu quả của thuốc và tiếp thị thuốc
BUỔI 5
1. Sau đây các nguyên tắc thuộc phạm trù đạo đức trong y dược học. NGOẠI TRỪ
A. Tính rộng lượng
B. Tính học thuật
C. Tính công bằng
D. Không gây hại
2. Ý nghĩa của tôn trọng quyền con người theo phạm trù DDYH
A. BN được lựa chọn trị liệu
B. BN được đối xử công tâm
C. BN được chăm sóc như nhau
D. Tất cả các ý trên
3. Các phát biểu nào sau đây về đặc thù ngành y tế là đúng
A. Ngành làm việc khẩn trương, trái quy luật sinh lý
B. Luôn phơi nhiễm với các yếu tố độc hại
C. NVYT tiên quyết phải có y thuật kèm y đức
D. NVYT cần đào tạo kĩ lưỡng trước khi hành nghề
4. Đạo đức trong dược học (Pharmacy ethics) thể hiện quan điểm nào sau đây
A. Sự tận tâm với nghề của cán bộ dược
B. Tư vấn thuốc thấu tình – đạt lý
C. Mức độ khang trang , hiện đại của nhà thuốc
D. Tất cả đúng
5. Tại VN, vấn đề nào đang tồn tại ảnh hưởng nhiều nhất và trực tiếp đến đạo đức
ngành y dược
A. Chuyên môn
B. Chế độ phúc lợi xã hội
C. Mưu sinh
D. Điều kiện học thuật
6. Đạo đức y học thể hiện bằng các động tác, thái độ bên ngoài của bác sĩ
A. Tư tưởng đạo đức
B. Tình cảm đạo đức
C. Hành vi đạo đức
D. Quan hệ đạo đức
7. Điều nào sau đây hợp lý nhất thể hiện đạo đức trong đơn thuốc
A. Hạn chế kê nhiều thuốc
B. Kê đúng thuốc, đúng chỉ định
C. Kê đúng theo quy định
D. Kê toa kèm theo đổi toa
8. Mẫu đơn thuốc cần thể hiện rõ các thông tin nào sau đây
A. Tên, tuổi bệnh nhân
B. Giới tính bn
C. Bệnh lý, kể cả bệnh đặc biệt
D. Kết quả xét nghiệm tổng quát
9. Một đặc điểm của đơn thuốc, NGOẠi TRỪ
A. Là căn cứ pháp lý để bán thuốc
B. Do người có bằng cấp chuyên môn kê
C. Kê đơn trực tiếp or gián tiếp
D. Kh kê đơn để phòng bệnh
10. Các thông số nào đây đúng khi nói về sức khỏe, NGOẠI TRỪ
A. Là loại hàng hóa đặc biệt
B. Là tiêu chuẩn đánh giá của trị liệu
C. Liên hệ trực tiếp với kinh tế y dược
D. Liên hệ mật thiết giữa thầy thuốc và bệnh nhân
11. Vấn đề kinh tế ảnh hưởng lên đạo đức y dược như thế nào
A. Làm giàu thông qua bán thuốc là động cơ sai lầm
B. Kết hợp tư duy khoa học và tư duy làm giàu
C. Trái nguyên lý đạo đức nghề nghiệp
D. Cần kinh tế vững trước khi nâng cao chuyên môn
12. Theo chuẩn năng lực cơ bản của dược sĩ VN , khía cạnh nào được đề cập đến trong
vấn đề điều chỉnh đạo đức
A. Hiểu biết về điều trị
B. Thái độ với BN
C. Kê đơn thuốc
D. Mối quan hệ của đồng nghiệp
13. Lợi ích của cá nhân y- bác sĩ trong mối quan hệ với cộng đồng thể hiệ như thế nào
A. Suy nghĩ hành nghề y để kiếm sống
B. Tăng thu nhập tăng đạo đức trong hành nghề
C. Tăng mối quan hệ giữa thầy thuốc và BN
D. Tất cả đúng
14. Điều cốt lõi trong hiệu quả của việc kê đơn thuốc là
A. Có tác dụng phomg và chữa bệnh
B. Ít tốn kém nhất
C. Ít tác dụng phụ nhất
D. Ít chọn lọc trên đối tượng bệnh nhân ( với sự thay đổi về PK)

You might also like