You are on page 1of 9

KIỂM TRA Y ĐỨC ĐỀ 1 YHCT

THỜI GIAN 50 PHÚT

Mã đề: 136

Câu 1. Chọn phát biểu đúng về đạo đức học:


1 Môn học nghiên cứu trả lời cho câu hỏi "Đạo đức phải như thế nào?"
2 Đạo đức học mô tả là mô tả quan niệm và thực hành đạo đức của cá
nhân, nhóm hoặc xã hội.
3 Đạo đức học chuẩn mực chỉ đơn giản là quan sát rằng hành động này
được coi là sai ở một nơi và được coi là đúng trong một nơi khác.
4 Đạo đức học phân tích kết luận bản chất đạo đức là tuyệt đối
A. 1S 2S 3S 4Đ
B. 1Đ 2Đ 3Đ 4S
C. 1Đ 2Đ 3S 4S
D. 1S 2S 3Đ 4Đ
Câu 2. Bản chất đạo đức:
A. Ghi thành văn bản
B. Không thay đổi theo thời gian
C. Có tính cưỡng chế
D. Mọi người thực hiện do "lương tâm"
Câu 3. Những mối quan hệ trong y đức mối quan hệ nào là cơ bản
nhất:
A. Người cán bộ y tế với nghề nghiệp
B. Người cán bộ y tế đối với bệnh nhân
C. Người thầy thuốc đối với cộng đồng
D. Người cán bộ y tế với người thầy và đồng nghiệp
Câu 4. Cán bộ y tế không thực hiện ngyên lý y khoa về quyền con
người, vi phạm điều mấy y đức
A. Điều 4
B. Điều 1
C. Điều 5
D. Điều 6
Câu 5. Để thực hiện tốt điều 4 trong 12 điều Y đức, thầy thuốc cần
có kỹ năng nào sau đây:
A. Giao tiếp
B. Thực hành
C. Lãnh đạo
D. Quản lý
Câu 6. Trong mối quan hệ của người thầy thuốc với cộng đồng thì
người thầy thuốc là người :
A. Sẵn sàng giúp đỡ người xung quanh khi gặp hoạn nạn
B. Không xa rời quần chúng
C. Thực hiện nếp sống văn minh
D. Gương mẫu tuyên truyền giáo dục sức khỏe
Câu 7. Trong qui định về y đức thì chăm sóc sức khỏe là nghề :
A. Cao quý nhất
B. Tốt nhất
C. Giúp được nhiều người nhất
D. Dễ bị sai sót nhất
Câu 8. Qui định đạo đức người thầy thuốc "Phải gương mẫu thực
hiện nếp sống văn minh; tích cực tham gia đấu tranh phòng chống các tệ
nạn xã hội" phù hợp với điều mấy của 12 điều qui định y đức:
A. 9
B. 12
C. 10
D. 11
Câu 9. Qui định đạo đức người thầy thuốc" Không ngừng học tập
nâng cao trình độ chuyên môn, kinh nghiệm nghề nghiệp" phù hợp với
điều mấy của 12 điều qui định y đức:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 10. Câu khẩu hiệu thường gặp trong các cơ sở y tế : "Đến đón tiếp
niềm nở - Ở chăm sóc tận tình - Về dặn dò chu đáo", nhắc nhở cán bộ y tế
cần quan tâm đến các điều y đức nào sau đây:
A. Điều 1, 2
B. Điều 6, 7
C. Điều 4, 8
D. Điều 10, 11
Câu 11. 12 điều y đức được ban hành vào năm nào?
A. 1978
B. 1996
C. 2000
D. 2005
Câu 12. Điều 11 trong 12 điều qui định y đức thể hiện mối quan hệ
của cán bộ y tế với:
A. Người Thầy
B. Đồng nghiệp
C. Cộng đồng
D. Người bệnh
Câu 13. Người thầy thuốc y học cổ truyền thực hiện châm sai huyệt
đạo, vi phạm tội nào sau đây của Hải Thượng Lãn Ông:
A. Keo
B. Dốt
C. Hẹp hòi
D. Thất đức
Câu 14. Người thầy thuốc quan hệ bệnh nhân của đồng nghiệp với
mục đích lôi kéo bệnh nhân, vi phạm điều mấy y đức:
A. Điều 8
B. Điều 5
C. Điều 10
D. Điều 7
Câu 15. Người thầy thuốc y học cổ truyền không vận dụng lý luận
kiến thức về thuyết Âm dương Ngũ hành trong chẩn đoán, điều trị, vi
phạm tội nào sau đây của Hải Thượng Lãn Ông:
A. Keo
B. Lười
C. Thất đức
D. Hẹp hòi
Câu 16. Người cán bộ y tế có mối quan hệ tốt với đồng nghiệp, thể
hiện qua điều mấy y đức :
A. Điều 1, 3
B. Điều 5, 6
C. Điều 7, 9
D. Điều 10, 11
Câu 17. Điều 1 trong 12 điều qui định y đức thể hiện mối quan hệ
của CBYT với:
A. Người Thầy
B. Cộng đồng
C. Người bệnh
D. Khoa học
Câu 18. Không được rời bỏ vị trí khi làm nhiệm vụ là nội dung của
điều mấy trong 12 điều y đức?
A. Điều 5
B. Điều 7
C. Điều 8
D. Điều 6
Câu 19. Qui định đạo đức người thầy thuốc " Phải tôn trọng và bảo vệ
quyền của người bệnh, những bí mật liên quan đến bệnh tật của người
bệnh" phù hợp với điều mấy của 12 điều qui định y đức:
A. Điều 4
B. Điều 3
C. Điều 6
D. Điều 5
Câu 20. Trong 12 điều y đức,nội dung của điều mấy nói về quy định
chế độ trực gác:
A. Điêu 6
B. Điều 7
C. Điều 5
D. Điều 8
Câu 21. Khi bản thân có thiếu sót, phải tự nhận trách nhiệm về mình,
không đổ lỗi cho đồng nghiệp, cho tuyến trước. Đây là nội dung của
điều mấy trong 12 điều y đức?
A. Điều 9
B. Điều 10
C. Điều 11
D. Điều 8
Câu 22. Người thầy thuốc có tác phong không nghiêm túc khi thực
hiện nhiệm vụ tại nơi công tác, vi phạm điều mấy y đức:
A. Điều 6
B. Điều 4
C. Điều 8
D. Điều 10
Câu 23. Người thầy thuốc không trau dồi kiến thức chuyên môn, vi
phạm điều mấy y đức:
A. Điều 8
B. Điều 11
C. Điều 1
D. Điều 4
Câu 24. "Phàm thầy thuốc nên nghĩ đến việc giúp đỡ người, không nên
tự ý cầu vui như mang rượu lên núi, chơi bời ngắm cảnh, vắng nhà chốc
lát, nhỡ có bệnh nhân cấp cứu làm cho người ta sốt ruột mong chờ, nguy
hại đến tính mệnh con người. Vậy cần phải biết nhiệm vụ mình là quan
trọng thế nào ?"của Hải Thượng Lãn Ông phù hợp với điều mấy của
12 điều Y đức
A. Điều 10, 12
B. Điều 3, 6
C. Điều 2, 4
D. Điều 5, 7
Câu 25. Nội dung "Phàm chuẩn bị thuốc men thì nên mua giá cao để
được thứ tốt. Theo sách lôi công mà bào chế và cất giữ thuốc men cho
cẩn thận. Hoặc y theo từng phương mà bào chế, hoặc tùy thời tùy bệnh
mà gia giảm. Khi lập ra phương mới, phải phỏng theo ý nghĩa của người
xưa, chớ nên lập ra những phương bừa bãi để thử bệnh. Thuốc sắc và
thuốc tán nên có đủ." của Hải Thượng Lãn Ông phù hợp với điều mấy
của 12 điều Y đức
A. Điều 2, 3, 4
B. Điều 4, 5, 6
C. Điều 1, 6, 10
D. Điều 6, 8, 12
Câu 26. Nội dung di huấn "Phàm người học thuốc, tất phải hiểu thấu lý
luận đạo Nho…." của Hải Thượng Lãn Ông liên quan đến nguyên lý y
khoa nào sau đây:
A. Không làm việc có hại
B. Quyền con người
C. Lòng nhân ái
D. Công bằng
Câu 27. Người y sĩ y học cổ truyền thực hiện nhiệm vụ " Tham gia công
tác quản lý và bảo quản thuốc, dụng cụ, trang thiết bị Y tế của Trạm Y tế,
trong …Lập kế hoạch và tổ chức thực hiện công tác Y học cổ truyền tại
địa phương". Thực hiện tốt điều mấy y đức:
A. Điều 8
B. Điều 10
C. Điều 7
D. Điều 12
Câu 28. Nội dung di huấn của Hải Thượng Lãn Ồng: "… Thuốc sắc và
thuốc tán nên có đủ. Thuốc hoàn và thuốc đan nên chế sẵn. Có như thế
mới ứng dụng được kịp thời, khi gặp bệnh khỏi phải bó tay". Răn dạy
thầy thuốc ngày nay thực hiện tốt điều mấy y đức:
A. Điều 8
B. Điều 10
C. Điều 7
D. Điều 5
Câu 29. Thầy thuốc y học cổ truyền vi phạm di huấn của Hải Thượng
Lãn Ồng: "… Thuốc sắc và thuốc tán nên có đủ. Thuốc hoàn và thuốc
đan nên chế sẵn. Có như thế mới ứng dụng được kịp thời, khi gặp bệnh
khỏi phải bó tay", phạm tội nào sau đây:
A. Hẹp hòi
B. Tham
C. Thất đức
D. Lười
Câu 30. Nội dung "Khi gặp bạn đồng nghiệp, cần nên khiên tốn hòa nhã,
giữ gìn thái độ kính cẩn, không nên khinh nhờn. Người lớn tuổi hơn thì
mình kính trọng, người học giỏi thì coi như bậc thầy, người kiêu ngạo thì
mình nhân nhượng, người kém mình thì dìu dắt họ…" của Hải Thượng
Lãn Ông phù hợp với điều mấy của 12 điều Y đức
A. Điều 10
B. Điều 7
C. Điều 8
D. Điều 9
Câu 31. CBYT phát hiện sớm các vấn đề bất thường của người bệnh
và thực hiện nghiêm túc các qui trình kỹ thuật, đạt được nội dung
nào sau đây:
A. Thực hiện tốt chức năng, vai trò điều dưỡng
B. Có trách nhiệm, lương tâm
C. Hòan thành nhiệm vụ
D. Có kỹ năng tay nghề giỏi
Câu 32. Thầy thuốc thực hiện không tuân thủ qui trình kỷ thuật, vi
phạm điều mấy y đức:
A. 4
B. 6
C. 2
D. 10
Câu 33. Nội dung điều 3 trong 12 điều y đức liên quan đến nguyên lý
y khoa nào sau đây:
A. Không làm việc có hại
B. Quyền con người
C. Công bằng
D. Lòng nhân ái
Câu 34. Nguyên lý y khoa về quyền con người liên quan điều mấy y
đức:
A. Điều 10,11
B. Điều 3, 4
C. Điều 10,11
D. Điều 10,11
Câu 35. Nội dung lời thề của bác sĩ Louis Lasagna, Hiệu trưởng của
Trường Y khoa tại Đại học Tufts "Tôi sẽ luôn nhớ rằng mình không phải
điều trị một cơn sốt, hay sự phát triển của khối u, mà là đang điều trị một
người đang mắc bệnh, tình trạng bệnh có thể ảnh hưởng đến gia đình
người đó và sự ổn định của nền kinh tế…", nhắc nhở sinh viên y dược cần
tuân thủ nguyên lý y khgoa nào sau đây:
A. Quyền con người
B. Công bằng
C. Không làm việc có hại
D. Lòng nhân ái
Câu 36. Nội dung lời thề của bác sĩ Louis Lasagna, Hiệu trưởng của
Trường Y khoa tại Đại học Tufts: "Tôi sẽ không xấu hổ khi nói rằng "Tôi
không biết", cũng sẽ không ngần ngại tham vấn ý kiến của các đồng
nghiệp khi các kỹ năng của họ cần thiết cho việc phục hồi của bệnh
nhân", nhắc nhở sinh viên y dược cần tuân thủ nguyên lý y khoa nào sau
đây:
A. Không làm việc có hại
B. Quyền con người
C. Công bằng
D. Lòng nhân ái
Câu 37. Nội dung lời thề của bác sĩ Louis Lasagna, Hiệu trưởng của
Trường Y khoa tại Đại học Tufts : “ Tôi sẽ không xấu hổ khi nói không
biết….cũng sẽ không ngần ngại tham vấn ý kiến của các đồng nghiệp khi
các kỹ năng của họ cần thiết cho việc phục hồi của bệnh nhân", liên quan
điều mấy y đức:
A. Điều 3, 4
B. Điều 8,9
C. Điều 5,6
D. Điều 1, 10
Câu 38. Noi gương đạo đức của Bác Hồ qua câu nói "Tấm gương
sống có giá trị hơn 100 bài diễn văn" cán bộ y tế thực hiện:
A. Quảng bá hình ảnh cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện đại của bệnh
viện
B. Giới thiệu các tấm gương thành công của bệnh viện trong việc điều
trị
C. Các kỷ thuật, phương pháp điều trị tiên tiến nhất với người bệnh
D. Quan tâm chân thành, có lương tâm trách nhiệm với người bệnh
Câu 39. Nội dung "Tôi sẽ duy trì sự tôn trọng tối đa với sự sống nhân
loại; của tuyên ngôn Geneva phù hợp với điều mấy trong 12 điều y
đức:
A. Điều 3
B. Điều 6
C. Điều 4
D. Điều 5
Câu 40. Nội dung lời thề: "Tôi sẽ luôn nhớ rằng nghệ thuật của việc
chữa bệnh hay của khoa học, cần sự ấm áp, cảm thông, và sự hiểu biết,
điều đó có thể lớn hơn con dao của bác sĩ phẫu thuật hoặc thuốc của
người dược sĩ" phù hợp với điều mấy y đức
A. Điều 3, 5
B. Điều 7, 12
C. Điều 6, 10
D. Điều 4, 9
Câu 41. Vi phạm điều 6 y đức thuộc tội nào cần tránh trong 8 tội
trong y huấn của Lê Hữu Trác:
A. Hẹp hòi
B. Lười
C. Tham
D. Lừa dối
Câu 42. Gặp người bệnh có tư thù cá nhân, người CBYT không
chăm sóc hết mình thuộc tội nào cần tránh trong 8 tội trong y huấn
của Lê Hữu Trác:
A. Lừa dối
B. Lười
C. Bủn xỉn
D. Hẹp hòi
Câu 43. Ý nghĩa của lời thề Hipocrate:
A. Xác định mục đích hành nghề
B. Nhấn mạnh lương tâm của người cán bô y tế
C. Phẫm chất cán bộ y tế
D. Đề cao lý tưởng cao đẹp nghề y
Câu 44. Ý nghĩa của tuyên ngôn Geneva:
A. Phẫm chất cán bộ y tế
B. Đề cao lý tưởng cao đẹp nghề y
C. Xác định mục đích hành nghề
D. Nhấn mạnh lương tâm của người cán bô y tế
Câu 45. Ý nghĩa răn dạy có tính chất phù hợp với tập quán dân tộc
và điều kiện thực tiễn của Việt nam có trong nội dung của:
A. Lời thề Hypocrate
B. Lời thề hiện đại
C. Di huấn của lương y Lê Hữu Trác
D. Tuyên ngôn Geneva
Câu 46. Người thầy thuốc đầu tiên nghiên cứu ký sinh trùng, và tự
nguyên tham gia chiến trường nghiên cứu bệnh sốt rét ác tính điều
trị cho quân giải phóng:
A. Thầy thuốc Tôn Thất Tùng
B. Thầy thuốc Nguyễn Tài Thu
C. Thầy thuốc Đặng Văn Ngữ
D. Thầy thuốc Phạm Ngọc Thạch
Câu 47. Người thầy thuốc đông y nổi tiếng về châm cứu chữa bệnh là:
A. Thầy thuốc Phạm Ngọc Thạch
B. Thầy thuốc Đặng Văn Ngữ
C. Thầy thuốc Nguyễn Tài Thu
D. Thầy thuốc Tôn Thất Tùng
Câu 48. Người thầy thuốc có nhiều công trình nghiên cứu chữa hàng
ngàn bệnh nhân là người lao động. Sáng tạo ba công trình về hố xí
hai ngăn, vacin BCG là:
A. Thầy thuốc Đặng Văn Ngữ
B. Thầy thuốc Phạm Ngọc Thạch
C. Thầy thuốc Nguyễn Tài Thu
D. Thầy thuốc Tôn Thất Tùng
Câu 49. Người thầy thuốc nổi tiếng về phương pháp ghép gan nổi
tiếng là:
A. Thầy thuốc Đặng Văn Ngữ
B. Thầy thuốc Phạm Ngọc Thạch
C. Thầy thuốc Tôn Thất Tùng
D. Thầy thuốc Nguyễn Tài Thu
Câu 50. Bệnh nhân bị bệnh y sinh, cán bộ y tế vi phạm y đức:
A. Điều 1, 4
B. Điều 5,7
C. Điều 11,12
D. Điều 9, 10

You might also like