You are on page 1of 19

1.

Bản chất cán bộ y tế dưới chế độ XHCN phải làm :


A. Ý thức trách nhiệm nghề nghiệp cao
B. Tính nguyên tắc và lòng bao dung
C. Tính khẩn trương và tự chủ
D. Tất cả đều đúng

2. Trong tâm lý học có :


A. TLH đại cương
B. TLH chuyên biệt
C. A, B đúng
D. A, B sai

3. Tuệ Tĩnh " Nhân - Minh - Đức – Trí - Lượng - Thành - Khiêm - Cần"
A. Đúng
B. Sai

4. Tuyên ngôn Helsinki 1964 có giá trị trong y đức về tính: từ tâm - công bằng - tự nguyện
A. Đúng
B. Sai

5. Quy tắc ứng xử của cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp y tế được ban hành
→ Quyết định số 29/2008/QĐ-BYT ngày 18/08/2008 của Bộ trưởng BYT

6. Lo âu là biểu hiện của 1 cảm nhận, của 1 nguy cơ khó trách được vấn đề đó
A. Đúng
B. Sai

7. Tôn trọng pháp luật thuộc điều mấy trong 12 điều y đức
→ Điều 2

8. Cán bộ y tế phải kiêng các tật xấu :


A. Động tác
B. Lời nói không tế nhị, không lịch sự
C. Nói đùa không đúng cách
D. Tất cả đều đúng

9. Phân loại hiện tượng tâm lý có :


A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

10. Các rối loạn trí nhớ gồm:


A. Giảm nhớ, tăng nhớ
B. Mất nhớ hay quên
C. Loạn nhớ
D. Tất cả đều đúng

11. Có 4 điều trong " quy tắc ứng xử cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp y tế"
A. Đúng
B. Sai

12. Sợ hãi là sản phẩm đầu tiên, là phản ứng tự nhiên của quy luật biểu lộ bản năng tự vệ
A. Đúng
B. Sai

13. Quy tắc đạo đức nghề nghiệp của Bộ nội vụ có 6 nội dung :
A. Đúng ( 5 nội dung)
B. Sai

14. Ngôn ngữ bên trong là phương tiện của nhận thức :
A. Đúng
B. Sai

15. Ngôn ngữ bên ngoài là ngôn ngữ hướng vào người khác nhằm phát đi, phát lại hay thu nhận thông tin :
A. Đúng
B. Sai

16. Lời thề Hippocrate có mấy điều :


A. 8 điều
B. 9 điều
C. 10 điều
D. 11 điều

17. Phẩm chất của điều dưỡng, kỹ thuật viên y học gồm:
A. Phẩm chất chung
B. Phẩm chất trí tuệ
C. Phẩm chất mỹ học
D. Tất cả đều đúng

18. Bệnh là giảm hoàn toàn hay từng phần, khả năng thích nghi môi trường và hạn chế tự do trong hoạt động sống
A. Đúng
B. Sai

19. Các phẩm chất đạo đức cơ bản của cán bộ y tế :


A. Ý thức trách nhiệm cao
B. Trung thực khiêm tốn
C. Nguyên tắc, lòng bao dung, khẩn trương, tự tin, tự chủ
D. Tất cả đều đúng
20. Tâm lý liệu pháp có liệu pháp "trực tiêp - gián tiếp "
A. Yếu tố tâm lý trong điều trị
B. Tùy thuộc vào nhân viên y tế, lòng nhân ái đối xử tốt
C. Liệu pháp tâm lý được dùng trong điêu trị
D. Tất cả đều đúng

21. Lo âu nhẹ hơn xao xuyên :


A. Đúng
B. Sai.

22. Quy ước đạo đức nghành y của Hiệp hội y khoa thế giới về Quyền của người bệnh có 17 điều
A. Đúng
B. Sai

23. Nhiệm vụ của nghiên cứu tâm lý y học:


A. Người bệnh
B. Các yếu tố tâm lý phát sinh của người bệnh
C. Vai trò của yếu tố tâm lý trong điều trị, phục hồi bệnh, sức khỏe
D. Tất cả đều đúng

24. 12 điều y đức được ban hành theo quyết định số 2008, ngày 06/11/1996 của Bộ trưởng BYT
A. Số 2008/BYT-QĐ ngày 06/11/1996
B. Số 2008/BYT-QĐ ngày 06/11/1997
C. Số 2008 /BYT-QĐ ngày 06/11/1993
D. Số 2008/BYT-QĐ ngày 06/11/1999

25. Xao xuyến là cảm giác hồi hộp, ngộp thở, khó ngủ, mệt mỏi toàn thân :
A. Đúng
B. Sai

26. "Nam dược trị nam nhân" là của Tuệ Tĩnh :


A. Đúng
B. Sai

27. Miệng mếu là hiện tượng tâm lý :


A. Đúng
B. Sai

28. Bực tức là phản ứng tự nhiên khi khó chịu, bị bó buộc không làm được việc theo ý mình:
A. Đúng
B. Sai

29. Ý thức của cán bộ y tế được khái niệm :


A. Là 1 học thuyết về trách nhiệm của nghề y (1)
B. Chức năng cũng có thể biểu hiện hành vi, thái độ của con người (2)
C. Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa y đức là nhân đạo (3)
D. 1,2 đúng
E. 1,3 đúng

30. Phần ứng bàng quan của người bệnh coi thường bệnh tật, thờ ơ thưởng là kiểu người có : kiểu thần kinh cân
bằng chậm, bảo sao nghe vậy, không phấn đấu điều trị
A. Đúng
B. Sai

31. Biểu hiện nào của hiện tượng tâm lý :


A. Cười
B. Hình ảnh buồn
C. Miệng méo
D. Ho

32. Quy ước nghành y của hiệp hội y thế giới có 15 điều
A. Đúng
B. Sai

33. Để hoàn thành tốt nhiệm vụ, cán bộ y tế cần thực hiện lời dạy của Hồ Chủ Tịch : "Lương y như từ mẫu" và 12
điều y đức
A. Đúng
B. Sai

34. Quá trình tâm lý là :


A. Quá trình nhận thức
B. Quá trình cảm xúc
C. Quá trình ý chí
D. Tất cả đều đúng

35. Đạo đức dưới chế độ XHCN đòi hỏi cán bộ y tế phải
A. Giản dị, khiêm tốn
B. Trung thực, thật thà
C. Tính nguyên tắc, yêu nghê, vì mọi người
D. Tất cả đêu đúng

36. Quy tắc đạo đức nghề nghiệp của Bộ Nội Vụ có 6 mục đích :
A. Đúng
B. Sai

37. Thoại là 1 người nói, 1 người nghe và ngược lại :


A. Đúng
B. Sai

38. Phẩm chất mỹ học của người điều dưỡng :


A. Sự tươm tất, sạch sẽ
B. Không có mùi khó chịu
C. Kiêng những thối quen tật xấu
D. Tất cả đều đúng

39. Quy ước đạo đức nghành y của Hiệp hội y tế thế giới có 17 điều :
A. Đúng
B. Sai

40. Năng lực cá nhân về kiến thức


A. Có kỹ năng thực hành chuyên môn
B. Làm chủ được kiến thức của mình
C. Chờ có sự trợ giúp của đồng nghiệp, thiều tự tin, thiêu chủ động
D. A, B đúng
E. Tất cả đều đúng

41. Sinh sản là hiện tượng tâm lý


A. Đúng
B. Sai

42. Đặc điểm của hiện tượng tâm lý bao gồm :


A. Tính chủ thể
B. Tính tổng thể
C. Tính thống nhất giữa hoạt động bên trong và bên ngoài
D. Tất cả đều đúng

43. Cười là hiện tượng tâm lý


A. Đúng
B. Sai

44. Quy tắc ứng xử của cán bộ, viên chức y tế do Bộ trưởng BYT có mấy điều ?
А. 3
B. 4
C. 5
D. 6

45. Vị kỷ là trạng thái tâm lý khiến cho người bệnh bi quan, không tin vào
A. Đúng
B. Sai

46. Điều 5 trong 12 điều y đức: khi cấp cứu phải khẩn trương trong chấn đoán, xử trí kịp thời không đùn đẩy người
bệnh
A. Đúng
B. Sai

47. Quy tắc đạo đức nghề nghiệp của Bộ Nội Vụ có 6 nội dụng
A. Đúng
B. Sai

48. Nhân cách con người thường lệ thuộc các nhân tố : sinh lý, giáo dục, gia đình và xã hội
A. Đúng
B. Sai

49. Biểu hiện bên ngoài của cán bộ y tế về myc học có ảnh hưởng đến
A. Nề nếp đạo đức
B. Hoạt động của cơ quan
C. Của ngành
D. Tất cả đều đúng

50. Nghề thầy thuốc là nghề thanh cao phẩm chất đạo đức phậi trong sạch Theo Tuệ Tĩnh
A. Đúng
B. Sai

51. Có 8 điều trong quy tắc ứng xử cán bộ viên chức trong đơn vị sự nghiệp y
A. Đúng
B. Sai

52. Nhiệm vụ NCTLYH gồm, ngoại trừ :


A. Trạng thái tâm lý người bệnh
B. Các yếu tố tâm lý ảnh hưởng quá trình phát sinh, phát triên bệnh
C. Quá trình phát triển thể chất người bệnh
D. Vai trò của yếu tố tâm lý trong điều trị, phục hồi phòng bảo vệ sức khỏe

53. Các hoạt động tâm lý gồm


A. Hiện tượng tâm lý
B. Hiện tượng sinh lý
C. Tâm sinh vật
D. Tất cả đều đúng

54. Lời thể Hipporate có 10 lời thề :


A. Đúng
B. Sai

55. Hiện tượng nào là hiện tượng sinh lý : miệng méo.


A. Miệng mếu
B. Hình ảnh buồn
C. Hình ảnh vui
D. Hình ảnh lo sợ

56. Có mấy phương pháp nguyên cứu Tâm Lý Y Học:


A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

57. Có mấy phương pháp nguyên cứu Tâm Lý Học:


A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

58. Quy tắc đạo đức nghề nghiệp của Bộ Nội Vụ tai số 3613 ban hành ngày 14/12/2007 có mấy mục đích:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

59. Quy tắc đạo đức nghề nghiệp của Bộ Nội Vụ tại số 3613 ban hành ngày 14/12/2007 có mấy nội dung:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8

60. Đạo đức của CBYT được khái niệm :


A. Y đức là 1 học thuyết về trách nhiệm nghề nghiệp của nghề y tế
B. Chức năng được thể hiện bằng hành vi, thái độ của con người
C. Nguyên lý cơ bản của y đức là chủ nghĩa nhân đạo
D. Tất cả đều đúng

61. Sự tươm tất bề ngoài của CBYT là :


A. Nghiêm chỉnh trong ăn mặc
B. Chững trạc trong lời nói, ứng xử
C. Tạo được lòng tin ở người bệnh và đồng nghiệp
D. Tất cả đều đúng

62. Trong mỗi điều của quy tắc ứng xử đều có quy định
A. Những việc cán bộ, viên chức y tế phải làm
B. Những việc cán bộ, viên chức y tế không được làm
C. A, B đúng
D. A, B sai

63. Những việc CBYT không đưọc làm tại Điền 3 quy tắc ứng xử với động nghiệp :
A. Trốn tránh, đùn đẩy trách nhiệm
B. Gây bè phái, mất đoàn kết
C. Phản ánh sai sự thật về đồng nghiệp
D. Tất cả đều đúng
64. Bản chất CBYT dưới chế độ XHCN phải:
A. Có nhân sinh quan cách mạng vững vàng
B. Có đạo đức XHCN
C. Có mối quan hệ nhân đạo với người bệnh
D. Tất cả đều đúng

65. Bản chật hoạt động tâm lý gồm, ngoại trừ :


A. Hiện tượng tâm lý
B. Hiện tượng vật lý
C. Hiện tượng sinh hóa
D. Hiện tượng sinh lý

66. Hiện tượng tâm lý gồm :


A. Các quá trình tâm lý
B. Thuộc tính tâm lý
C. Trạng thái tâm lý
D. Tất cả đều đúng

67. Đối tượng nguyên cứu tâm lý gồm :


A. Nhân cách người bệnh
B. Nhân cách cán bộy tế
C. Mối quan hệ quan lại giữa người bệnh và cán bộ nhân viện y tế
D. Tất cả đều đúng

68. Yêu tố tâm lý trong điều trị


A. Liệu pháp tâm lý được dùng trong điêu trị
B. Niềm tin của người bệnh vào NVYT
C. Lòng nhân ái ứng xử tốt của NVYT
D. Tất cả đều đúng

69. Phân loại tâm lý trong y học gồm


A. Tâm lý y học đại cương
B. Tâm lý y học chuyên biệt
C. A, B đúng
D. A, B sai

70. Vai trò của yếu tố tâm lý trong phòng bệnh :


A. Phòng bệnh tâm thần
B. Vệ sinh tâm thần
C. Bồi dưỡng, giáo dục nhân cách người bệnh
D. Tất cả đều đúng

71. Chức năng cơ bản của ngôn ngữ:


A. Chức năng chí nghĩa
B. Chức năng khái quát hóa
C. Chức năng thông báo
D. Tất cả đều đúng

72. Cười là hiện tượng tâm lý :


A. Đúng
B. Sai

73. Hình ảnh vui vẻ là hiện tượng sinh lý :


A. Đúng
B. Sai

74. Nhiệm vụ nghề nghiệp của NVYT đối với người bệnh :
A. Giúp đỡ người bệnh an tâm, ổn định về tâm lý
B. Không từ chối giúp đỡ và bỏ mặc người bệnh
C. Tôn trọng nhân cách người bệnh
D. Tất cả đều đúng

75. Ngôn ngữ có mấy chức năng cơ bản :


A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

76. Người bệnh là người bị rối loạn sự thoải mái về cơ chế, tinh thần, xã hội :
A. Đúng
B. Sai

77. Lo âu là biểu hiện của cảm nhận có 1 nguy cơ khó tránh


A. Đúng
B. Sai

78. Những việc cán bộ viền chức y tế không được làm tại điều 3 quy tắc ứng xử với đồng nghiệp : trốn tránh trách
nhiệm, gây bè phái, mất đoàn kết, phản ánh sai sự thật về đồng nghiệp :
A. Đúng
B. Sai

79. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố chính gây stress : (X)
A. Mâu thuẫn kéo dài trong công tác ở cơ quan
B. Mâu thuẫn giữa quyền lợi cá nhân và yêu cầu xã hội, đặc biệt là vấn đề kinh tế
C. Lao động tríóc quá căng thằng
D. Mâu thuẫn trong đời sống cá nhân và gia đình

80. Các chấn thương tâm lý có thế gây các loại bệnh sau, ngoại trừ :
A. Bệnh thực thể
B. Bệnh tâm can
C. Bệnh tâm thể
D. Bệnh y sinh

81. Các biện pháp để đương đầu với stress có hiệu quả :
A. Giải quyết vấn đề tìm lối thoái
B. Cố gắng tự chủ, tự an ủi, tự kiềm chế bản thân
C. Sự bù trừ
D. Tất cả các biện pháp trên

82. Các biện pháp đương đầu với stress sau có tính tiêu cực, ngoại trừ :
A. La khóc, chửa rủa
B. Đập phá
C. Tự kiểm chế bản thân
D. Trút mọi lỗi lầm, khuyết điểm cho người khác

83. Đương đầu với stress co nghia la:


A. Con người phải thường xuyên tham gia các hoạt động cộng đồng
B. Con người phải có quan hệ tốt trong xã hội
C. Con người cố gắng đáp ứng và thích nghi với môi trường sống
D. Con người phải có ý thức tự giác trong việc giữ gìn sức khỏc bản thân

84. Mối liên quan ……. là một trong những vấn đề lớn, cơ bản của y học, có tầm quan trọng đặc biệt về mặt lý luận
cũng như thực hành
A. Tâm thần và vật chất
B. Tâm thần và cơ thể
C. Tâm lý và sinh lý
D. Tâm lý và vật lý

85. Trong bệnh viện thực hành, bệnh này còn đo các ……. ở buồng bệnh gây ra
A. Bác sĩ
B. Điều dưỡng
C. Hộ lý
D. Kỹ thuật viên

86. Bệnh y sinh thường xảy ra do :


A. Vi khuẩn
B. Tai nạn lao động
C. Bệnh mãn tính
D. Lời nói và thái độ không đúng của cán bộy tế

87. Trong bệnh viện thực hành, bệnh y sinh có thể xảy ra cho bệnh nhân do
A. Bác sĩ bỏ mặc bệnh nhân
B. Thực tập sinh không đến với bệnh nhân
C. Bác sĩ và thực tập viên thường xuyên đến với bệnh nhân để thăm khám
D. Bác sĩ giảng dạy lâm sàng cho thực tập sinh bên cạnh bệnh nhân về một chứng bệnh nào đó rong sách
giáo khoa nhưng không có thật trên người bệnh

88. Bệnh nhân bị hệnh nặng, muốn biết tưong lượng, người điều dưỡng phải làm gì?
A. Không trà lời
B. Trả lời theo hướng lạc quan
C. Chỉ thông báo cho người nhà
D. Phớt lờ lời hỏi của người bệnh.

89. Đạo đức là toàn bộ những quan niệm về:


A. Thiện, ác
B. Qui tắc đánh giá, điều chỉnh hành vi ứng xử giữa người với người, cá nhân
C. Luân thường đạo lý của con người
D. Tất cả đều đúng

90. Đạo đức phải có nguyên lý :


A. Thực tiễn
B. Chính xác
C. Có định hướng
D. Thực tiễn, chính xác, có định hướng để phán xét của chính lương tâm chúng ta

91. Đạo đức đòi hỏi con người thực hiện các chuẩn mực mà xã hội đề ra một cách :
A. Tự giác
B. Yêu cầu
C. Bắt buộc
D. Tự do

92. Đạo đức rất quan trọng trong sự phát triển của
A. Cá nhân
B. Gia đình
C. Cá nhân, gia đình
D. Cá nhân, gia đình và xã hội

93. Đạo đức học quan trọng đến hai lĩnh vực :
A. Hành vi và đức tính
B. Đạo đức và đức tính
C. Đức tính và tính khí
D. Hành vi về tính khí
94. Theo các nhà xã hội, đạo đức là …… Được dư luận xã hội thừa nhận
A. Những tiêu chuẩn, nguyên tắc
B. Những tiêu chuẩn
C. Những nguyên tắc
D. Những qui luật
95. Y đức là những tiêu chuẩn và nguyên tắc được.... Thừa nhận, quy định mối quan hệ thấy thuốc với bệnh nhân và
với đồng nghiệp
A. Bác sĩ và bệnh nhân
B. Bác sĩ và đồng nghiệp
C. Bác sĩ và điều dưỡng
D. Xã hội

96. Triết lý y đức thể hiện :


A. Thế giới quan khoa học
B. Nhân sinh quan khoa học
C. Phương pháp luận biện chưng
D. Cả 3 vấn đề trên

97. Người thầy thuốc đạo đức là người có :


A. Đông bệnh nhân
B. Chẩn đoán nhanh
C. Điều trị mau lành bệnh
D. Trái tim nhân hậu

98. Cở sở khoa học của triết lý y đức:


A. Tư tưởng khoa học hiện đại
B. Tư tưởng khoa học thực tiễn
C. Tư tưởng khoa học
D. Tư tưởng nhân văn

99. Nguyên tắc khách quan yêu cầu người thầy thuốc :
A. Phải tôn trọng con người, tôn trọng bệnh nhân, tôn trọng sự thật lịch sử của y học
B. Chú ý đến tất cả các nguyên nhân và điều kiện có thể gây bệnh
C. Tránh thái độ chủ quan
D. Biết tổng kết kinh nghiệm kêt hợp với nguyên cứu

100. Yêu nghề là …… thức đậy người điều dưỡng không ngừng vươn lên trong học tập và công tác :
A. Nhân tố
B. Yếu tố
C. Phương tiện
D. Điều kiện

101. Khi chăm sóc người bệnh, điều dưỡng cần chú trọng đến:
A. Màu sắc da
B. Các tín đồ tôn giáo
C. Những người là quan chức chính trị
D. Xóa bỏ mọi qui định trên

102. Trong nhiều trường hợp, sự chậm trễ có thể đưa đến mất cơ hội cứu ...... sống người bệnh, do vậy người điều
đưỡng cần phải:
A. Khẩn trương và tự tin
B. Năng động sáng tạo
C. Nhanh nhẹn, tháo vát
D. Nhạy bén, năng động

103. Người điều dưỡng có tác phong nghiêm chỉnh, chứng trạc trong bộ đồng phục, tươm tất là:
A. Có phẩm chất cá nhân
B. Có phẩm chất về đạo đức
C. Có phẩm chất về trí tuệ
D. Có phẩm chất về mỹ học

104. Bác Hồ nói: " Có tài mà không có đức là người ….. có đức mà không có tài làm việc gì cũng khó"
A. Vô nghĩa
B. Vô ơn
C. Vô dụng
D. Vô công

105. Y đức là đạo đức của người:


A. Thầy thuốc
B. Điều dưỡng
C. Thầy thuốc và điều dưỡng
D. Cán bộ y tế

106. Quy định về y đức của Bộ Y Tế, ngoại trừ


A. Phải có lương tâm và trách nhiệm cao
B. Luôn khuyến khích người bệnh đồng ý làm thực nghiệm cho những phương pháp chân đoán, điều trị và
nghĩa vụ khoa học
C. Tôn trọng những bí mật riêng tư của người bệnh
D. Khi cấp cứu phải khẩn trương chần đoán, xử trí kịp thời

107. Phối hợp với bộ y tế và Tổng hội y học VN tổ chức phát động thi đua thực hiện chuẩn đạo đức nghề nghiệp của
điều đưỡng viên VN là trách nhiệm của :
A. Ban chấp hành TW hội điều đưỡng Việt Nam
B. Chủ tịch cấp tỉnh / thành hội điều đưỡng
C. Chi hội trưởng các chi hội điều dưỡng
D. Hội viên hội điều dưỡng

108. Phẩm chất cá nhân của người điều dưỡng, ngoại trừ :
A. Đạo đức
B. Mỹ học
C. Trí tuệ
D. Lãnh đạo

109. Trong bệnh viện vai trò của người điều đưỡng rất quan trọng trong việc :
A. Chăm sóc sức khỏe
B. Chăm sóc người bệnh
C. Chăm sóc sức khỏe và chăm sóc người bệnh
D. Chăm sóc sức khỏe hoặc chăm sóc người bệnh

110. Người điều dưỡng phải có tình độ …… và đucợ đào tạo bài bản đến nơi đến chốn:
A. Chuyên môn tốt
B. Kỹ năng giao tiếp tốt
C. Giao tiếp tốt
D. Thực hành tay nghề tốt

111. Người điều dưỡng phải thường xuyên cảnh giác trong mọi thời điểm về …… của người bệnh
A. Tình trang diễn biến
B. Tình trạng sức khỏe

112. Trách nhiệm của người điều đưỡng đỏi hỏi người điều dưỡng phải có:
A. Kỹ năng chuyên môn tốt
B. Linh hoạt trong công việc và nhận lãnh trách nhiệm
C. Biết yêu thương người bệnh
D. Tất cả đều đúng

113. Chương trình cử nhân điều dưỡng hiện nay ở các nước có thời gian đào tạo :
A. 1 năm
B. 2 năm
C. 3 năm
D. 4 năm

114. Bạn hãy cho biết ông tổ của ngành y Việt Nam, người mở đầu cho nền y học cổ truyền Việt Nam là ai ?
A. Tuệ Tĩnh
B. Lê Hữu Trác
C. Hải Thượng Lắng Ông
D. Ngô Tất Tố

115. Anh chị hãy cho biết quy tắc ứng xử của cán bộ công chức trong các đơn vị sự nghiệp y tế, đucợ bộ y tế ban
hành vào ngày tháng năm nào
A. 28/08/2008
B. 18/08/2007
C. 18/08/2008
D. 17/08/2017
116. Anh chị hãy cho biết việc thực hiện nghiêm túc quy định về chế độ giao tiếp trong các cơ sở chữa bệnh được Bộ
Y Tế ban hành vào ngày, tháng, năm nào?
A. 27/09/2002
B. 27/09/2001
C. 17/9/2001
D. 28/09/2001
117. Tổ chức Y Tế Thế Giới được ban hành vào ngày, tháng, năm nào?
A. 7/04/1958
B. 27/04/1948
C. 17/041948
D. 7/04/1948

118. Anh chị hãy cho biết WHO đặt quan hệ hợp tác với Việt Nam năm nào ?
A. 1975
B. 1976
C. 1967
D. 1978

119. Bạn hãy cho biết hội đồng chấp hành của WHO có bao nhiêu thành viên ?
A. 30
B. 31
C. 32
D. 34

120. Anh chị hãy cho biết 12 điều y đức - ban hành kèo theo quyết định số 2088 QB-BYT ban hành vào ngày tháng
năm nào?
A. 6/11/1996
B. 27/2/1966
C. 6/11/1997
D. 6/11/1998

121. Qui tắc ứng xử của cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp y tế (ban hành kèo theo quyết định số
29/2008/QĐ-BYT ngày 18/8/2008 của Bộ trưởng y tế) do ai ký ?
A. Đỗ Nguyên Phương
B. Nguyễn Quốc Triệu
C. Trần Thị Trung Chiến

122. Trong quy tắc ứng xử chung, quy định những việc cán bộ, viên chức y tế phải làm gồm có bao nhiêu nội dung ?
A. 4 điều
B. 5 điều
C. 6 điều
D. 7 điều

123. Trong quy tắc ứng xử chung, quy định những việc cán bộ, viên chưc y tế không được làm gồm có bao nhiêu nội
dung ?
A. 5 điều
B. 6 điều
C. 7 điều
D. 8 điều
124. Trong qui tắc ứng xử đối với người bệnh và gia đình người bệnh, qui định những việc cán bộ, viên chức y tế
phải làm gồm có bao nhiêu nội dung?
A. 6 điều
B. 7 điều
C. 8 điêu
D. 9 điều

125. Trong quy tắc ứng xử đối với người bệnh và gia đinh người bệnh, qui dịnh những việc cán bộ, viên chức y tê
không được làm gồm có bao nhiêu nội dung ?
A. 3 điều
B. 4 điều
C. 5 điều
D. 6 điều

126. Trong quy tắc ứng xử đối với đồng nghiệp, quy định những cán bộ, viên chức y tế phải làm bao gồm có bao
nhiêu nội dung
A. 6 điều
B. 5 điều
C. 4 điều
D. 3 điều

127. Trong quy tắc ứng xử đối với đồng nghiệp, quy định những việc cán bộ, viên chức y tế không được làm gồm có
bao nhiêu nội dung :
A. 4 điều
B. 2 điều
C. 3 điều
D. 5 điều

128. Trong quy tắc ứng xử của cán bộ lãnh đạo đơn vị, quy định những việc cán bộ lãnh đạo đơn vị phải làm gồm có
bao nhiêu nội dung :
A. 4 điều
B. 5 điều
C. 6 điều
D. 7 điều

129. Trong quy tắc ứng xử của cán bộ lãnh đạo đơn vị, quy định những việc cần bộ lãnh đạo đơn vị không được làm
gồm có bao nhiêu nội dung?
A. 4 điều
B. 5 điều
C. 6 điều
D. 7 điều

130. Bác Hồ gởi thư cho hội nghị cán bộ y tế vào năm nào?
A. 1954
В. 1955
C. 1956
D. 1957

131. Nội dung bức thư Bác Hồ gởi cho Hội nghị cán bộ Y Tế có mấy điều?
A. 6 điều
B. 5 điều
C. 4 điều
D. 3 điều

132. Anh chị hãy cho biết ngày thế giới không khói thuốc lá là ngày nào ?
A. 31/05
B. 24/3
C. 24/2
D. 14/3

133. Anh chị hãy cho biết ngày thế giới phòng chống lao là ngày :
A. 31/05
B. 24/03
C. 24/02
D. 14/03

134. Anh chị hãy cho biết AISD được phát hiện vào năm nào ?
A. 1990
B. 1981
C. 1982
D. 1983

135. Anh chị hãy cho biết AISD được phát hiện đầu tiên ở nước nào?
A. Nam Phi
B. Canada
C. Mỹ
D. Úc

136. Trong 12 điều y đức nội dung của điều mấy nói về qui định tiếp xúc với bện h nhân và gia đình bệnh nhân ?
A. 3 điều
B. 4 điều
C. 5 điều
D. 6 điều
137. Trong 25 điều y đức nội dung của điều mấy nói về hăng hái tham gia công tác tuyên truyền GDSK, phòng
chống dịch bệnh, cứu chữa người bị nạn, ốm đau tại cộng đồng, gương mẫu thực hiện nế sống vệ sinh, giữ gìn môi
trường trong sạch
A. Điều 9
B. Điều 10
C. Điều 11
D. Điều 12
138. Trong 12 điều y đức, nội dung của điều mấy nói về chế độ trực gắc?
A. Điều 5
B. Điều 6
C. Điều 7
D. Điều 8

139. Thật thà, đoàn kết, tôn trọng đồng nghiệp, kính trọng các bật Thầy, sẵn sang truyền thụ kiến thức, học hỏi kinh
nghiệm, giúp đỡ lẫn nhau, đây là nội dung thứ mấy trong 12 điều y đức?
A. Điều 8
B. Điều 9
C. Điều 10
D. Điều 11

140. Bệnh AISD lây qua mấy đường?


A. 2 đường
B. 3 đường
C. 4 đường
D. 5 đường

141. Anh chị hãy cho biết ngày Thầy Thuốc Việt Nam được chọn là ngày tháng, năm nào?
A. 27/2/1945
B. 27/2/1955
C. 27/2/1954
D. 27/2/1956

142. Bạn hãy cho biết Bộ trưởng Y tế hiện nay là ai?


A. Trần Thị Trung Chiến
B. Nguyễn Thị Kim Tiến
C. Đỗ Nguyên Phương
D. Nguyễn Thị Kim Ngân

143. Danh y Hãi Thượng Lăn Ông tên thật là gì?


A. Lê Hữu Thái
B. Tuệ Tĩnh
C. Hải Thượng
D. Lê Hữu Trác
144. Khi bản thân có thiếu sót, phải tự nhận trách nhiệm về mịnh, không đổ lỗi cho đồng nghiệp, cho tuyến dưới, đây
là nội dung thứ mấy trong 12 điều y đức
A. Điều 9
B. Điều 10
C. Điều 11
D. Điều 12
145. Không được rời bỏ vị trí trong khi đang làm nhiệm vụ, theo dõi kịp thời của người bệnh, đây là nội dung của điều
mấy trong 12 điều y đức :
A. Điều 6
B. Điều 7
C. Điều 8
D. Điều 9

146. Khi cấp cứu phải khẩn trương chẩn đoán, xử trí kịp thời, không đùn đẩy người bệnh, đây là nội dung của điều
mấy trong 12 điều y đức?
A. Điều 2
B. Điều 3
C. Điều 4
D. Điều 5

147. Kê đơn phải phù hợp với chẩn đoán và đảm bảo sử dụng thuốc hợp lý an toàn. Không vì lợi ích cá nhân mà
giao cho người bệnh thuốc kém phẩm chất, thuốc không đúng với yêu cầu và mức độ bệnh, đây là nội dung của
điều mấy trong 12 điều y đức ?
A. Điều 4
B. Điều 5
C. Điều 6
D. Điều 7

148. Quy tắc đạo đức nghề nghiệp của Bộ Nội Vụ tại số 3613 ban hành ngày 14/122007 có mấy mục đích
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

149. Quy tắc đạo đức nghề nghiệp cia Bộ Nội Vụ số 3613 ban hành ngày 14/12/20017 có mấy nội dung :
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8

You might also like