Professional Documents
Culture Documents
Câu 2: Nguyên nhân gây ra stress xuất phát từ phía gia đình là:
A. Người thân bị đau ốm
B. Tính cách nóng nảy, khó kiểm soát cảm xúc
C. Công việc chếm quá nhiều thời gian
D. Bản thân mệt mỏi, đau ốm
Câu 3: Lúc đầu, khi đeo vòng tay hay đồng hồ chúng ta thường có cảm giác
rất rõ về sức nặng của vật hoặc vương vướng, nhưng khi đeo một thời gian,
dường như cảm giác này không còn nữa. Như vậy, hiện tượng này là biểu hiện
của quy luật của cảm giác.
A. Ngưỡng cảm giác
B. Sự tác động qua lại giữa các cảm giác
C. Sự thích ứng
D. Sự tương phản
Câu 4: Phản ứng của người bệnh theo chiều hướng tích cực là:
A. Hơi lo lắng
B. Vô cùng lo lắng
C. Hoảng hốt
D. Sốc
Câu 5: Giá trị bình thường của tỷ số giới tính khi sinh dao động trong khoảng
từ:
A. 100 – 110
B. 101 – 109
C. 102 - 108
D. 104 – 106
Câu 6. Tính dễ bị ám thị các triệu chứng bệnh lý ở người bệnh mắc bệnh mạn
tính sẽ:
A. Ảnh hưởng tốt tới quá trính điều trị
B. Tác động xấu tới quá trính điều trị
C. Không ảnh hưởng tới bệnh nhân và quá trính điều trị
D. Làm cho bệnh nhân mệt mỏi
Câu 7. Nguyên lý lòng nhân ái trong đạo đức y học nhắc nhờ các thấy thuốc
luôn:
A. Niềm nở trong giao tiếp với người bệnh
B. Đồng cảm với nỗi đau và sẵn sàng lắng nghe người bênh
C. Sẵn sàng cung cấp thông tin khi người bệnh yêu cầu
D. Sẵn sàng lắng nghe người bệnh
Câu 8: Bạn là sinh viên Y khoa năm thứ 6 đnag đi thực tập ở bệnh viện Phụ
Sản. Trong một tua trực, bạn thấy bác sĩ P là một bác sĩ cao học đến nhận
trực với hơi thở có mùi rượu và có những hành xử bất thường. Việc bạn cần
làm trong tình huống là:
A. Không làm gì
B. Nói chuyện trực tiếp với bác sĩ P nhưng không báo cáo với bác sĩ trường tua
trực
C. Báo cáo ngay với bác sĩ trường tua trực về những điều bất thường ở bác sĩ P
D. Cảnh báo với các bệnh nhân của bác sĩ P
Câu 9: Công bằng trong chăm sóc sức khỏe nghĩa là:
A. Mọi người bệnh khi vào viện đều được chăm sóc như nhau
B. Mọi người đều có quyền được chăm sóc sức khỏe, dù là người giàu hay người
nghèo
C. Những người bệnh có cùng chuẩn đoán đều được điều trị như nhau
D. Người bệnh khi vào viện đều được hưởng mức viện phí như nhau
Câu 10. Những phản ứng dưới đây là biểu hiện thái quá của phản ứng theo
chiều hướng tiêu cực ở người bệnh, ngoại trừ:
A. Thất vọng
B. Không tích cực điều trị
C. Không tham gia điều trị
D. Phó mặc cho số phận
Câu 11: Trong lòng đang buồn bực, bạn H, cảm thấy mọi thứ đều trở nên
buồn tẻ, kể cả khi âm thanh du dương của bản nhạc mà hằng ngày cô vẫn
thích nghe đang vang lên. Như vậy, quy luật của quá trình tri giác được thể
hiện ở bạn H, trong tình huống này là:
A. Tính trọn vẹn
B. Tính lựa chọn
C. Tính có ý nghĩa
D. Quy luật tống giác
Câu 12: Khả năng dễ bị ám thị các triệu chứng bệnh lý ở người bệnh bị bệnh
mãn tính là do:
A. Đau đớn, mệt mỏi do bệnh tật
B. Thể trạng của người bệnh
C. Đặc điểm nhân cách
D. Trình độ học vấn
Câu 13: So với các nước đang phát triển, ở các nước phát triển, phụ nữ tham
gia vào các hoạt động kinh tế:
A. Nhiều hơn
B. Ít hơn
C. Ngang bằng
D. Không so sánh
Câu 14: Vừa thi xong môn thể dục nên một số sinh viên chưa tập trung vào
các môn học sinh lý học ngay được. Như vậy, thuộc tính của chú ý thể hiện
trong tình huống này là:
A. Sức tập trung chú ý
B. Sức phân phối chú ý
C. Sức bền vững chú ý
D. Sự di chuyển chú ý
Câu 15: Cân nhắc về quyền lợi tốt nhất của người bệnh là sự xem xét đến lựa
chọn liệu phát điều trị này có:
Câu 16 Người đầu tiên đã hệ thống hóa các kiến thức Đông y, đưa lý luận vào
nghề y ở Việt Nam là:
A Hồ Chí Minh
B Tuệ Tĩnh
C Hải Thượng Lãn Ông
D Hồ Đắc Di
Câu 17 Chỉ số có mối liên quan rất chặt chẽ với tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi
là:
Câu 18 Tỷ số giới tính khi sinh được tính theo công thức:
A Số trẻ sơ sinh là con gái chia cho 100 trẻ sơ sinh là con gái
B Số trẻ sơ sinh là con trai và con gái chai cho 100 trẻ sơ sinh là con gái
C Số trẻ sơ sinh là con trai trên 100 trẻ sơ sinh là con gái
D Số trẻ sơ sinh là con trai chia cho 100 trẻ sơ sinh là con trai và con gái
Câu 19 Nguyên nhân dẫn đến đô thi hóa là do
A quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B quy định lại chức năng hành chính
C mở rộng các đơn vị hành chính
D tất cả các nguyên nhân trên
Câu 20 Dân cư là
A tập hợp những con người cư trú trên những lãnh thổ nhất định
B người dân cư trú trên hai hay nhiều lãnh thổ
C tập hợp những con người cùng cư trú trên một lãnh thổ nhất định
D Những con người cùng cư trú trên ba hay nhiều lãnh thổ nhất định
Câu 21 Đêm trước ngày phẫu thuật, nhiều người bệnh cảm thấy “ lo lắng, căng
thẳng đến mất ăn mất ngủ”. Hiện tưởng trên được xếp vào
A quá trình tâm lý ( ngắn)
B trạng thái tâm lý ( dài)
C thuộc tính tâm lý
D tiềm thức
Câu 22 Để đạt kết quả cao trong học tập, bạn A đã tích cực tìm tòi tài liệu, học
học hỏi từ các thầy cô, các anh chị khóa trên và chăm chỉ học hành. Như vậy, chức
năng tâm lý được thể hiện ở bạn A, trong tình huống này là:
A điều chỉnh hoạt động của cá nhân
B định hướng cho hoạt động
C điều khiển hoạt động
D động lức thúc đấy hoạt động của con người
Câu 23 Tổng tỷ suất sinh được định nghĩa chính xác nhất là:
A số trẻ trung bình sinh ra sống của mỗi người phụ nữ ( hoặc một nhóm phụ nữ )
trong cả cuộc đời họ nếu người phụ nữ này trong những năm sinh đẻ, có các tỷ suất
sinh đặc trưng theo tuổi của một năm nhất định
B số trẻ trung bình được sinh ra bởi các bà mẹ ở các lứa tuổi khác nhau khi họ
hoàn thành thời kỳ sinh đẻ
C số trẻ sinh ra sống trên 1000 phụ nữ ở độ tuổi 15-49 của năm đó
D số con gái trung bình được sinh ra của mỗi người phụ nữ ( hoặc một nhóm phụ
nữ) trong cả cuộc đợi họ nếu người
Câu 25 Ngân hàng thế giới khuyến nghị nhu cầu thiết yếu về sức khỏe là:
A số lượng cơ sở y tế
B tỷ lệ chết trẻ em
C số lượng bác sỹ
D tuổi thọ bình quân
Câu 26 Chỉ số về mức sinh bị ảnh hưởng nhiều bởi cơ cấu dân số là:
Câu 28 Đặc điểm thể hiện sự khác biệt căn bản giữa tri giác so với cảm giác
là
A Phản ánh thuộc tính bên ngoài của sự vật, hiện tượng
B phản ánh sự vật, hiện tượng một cách trọn vẹn
C quá trình tâm lý
D chỉ xuất hiện khi sự vật, hiện tượng tác động trực tiếp vào giác quan.
Câu 29 Vừa nhìn thấy áo blu trắng của cô y tá, đứa trẻ liền ôm chặt lấy mẹ và
khóc thét lên. Như vậy, quy luật của quá trình tri giác được thể hiện ở đứa trẻ trong
tình huống này là tính:
A trọn vẹn
B lựa chọn
C có ý nghĩa
D ổn định
Câu 30 Những vấn đề sau là hậu quả của mất cân bằng tỷ số giới tính khi sinh,
ngoại trừ
A dư thừa nam giới trong độ tuổi kết hôn dẫn đến tan vỡ cấu trục gia đình một bộ
phẫn sẽ kết hôn muộn, nhiều người không thể kết hôn
B kỳ vọng sống khi sinh của nam giới thấp hơn nữ giới
C nhiều phụ nữ sẽ phải kết hôn sớm hơn, tỉ lệ tái hôn của phụ nữ tăng cao
D tỉ lệ bạo hành giới, mua bán dâm, buôn bán phụ nữ sẽ gia tăng
Câu 32 Hiệu quả của ghi nhớ có chủ định phụ thuộc chủ yếu vào:
A động cơ, mục đích ghi nhớ
B khả năng gây cảm xúc của tài liều
C hành động được lặp lại nhiều lần
D tính mới mẻ của tài liệu
Câu 33 Một người bị bệnh u đại tràng và có chỉ định phẫu thuật. Bác sĩ đã giải
thích cho người bệnh những người bệnh vẫn không đồng ý để phẫu thuật vì nghĩ
rằng nếu phẫu thuật thì bệnh nhân có thể chết trên bàn mổ. Trong trường hợp này,
để có được sự đồng ý của người bệnh mà không vi phạm các nguyên lý đạo đức
trong y học, việc bác sỹ cần làm là:
A nhờ tới sự tư vấn của Hội đồng chuyên môn và ban lãnh đạo khoa, bệnh viện
B cố gắng thuyết phục người bệnh đồng ý
C giải thích rủi ro của việc không phẫu thuật
D nhờ người nhà thuyết phục người bệnh
Câu 37 Phát triển bền vững là khái niệm tổng hợp đầu tiên, xuất hiện trong lĩnh
vực
A Kinh tế
B Xã hội
C Môi trường
D chính trị
Câu 38 Người đậu tiên có công tách y học ra khỏi thần học thành một khoa học
độc lập, tách việc chữ bệnh khỏi việc thờ cúng, rách nơi chữa bệnh ra khỏi các đền
thờ là
A Hippocrates
B Hải thượng Lãn ông
C alexanderYersin
D Hồ Chí Minh
Câu 39 Xu hướng của nhân cashc biểu hiện qua các mặt
A Nhu cầu, lý tưởng, niềm tin, nhận thức, hứng thú
B Nhu cầu, lý tưởng , thế giới quan, hứng thú niềm tin
C Lý tưởng, niểm tin, nhân sinh quan, đức hy sinh, sở thích
D Lý tưởng, nhu cầu, thế giới quan, nhân sinh quan, tình cảm
Câu 40 Vùng có tổng tỷ suất thấp nhất ở Việt Nam năm 2019
A Đồng bằng sông Hồng
B Đồng bằng sông Cửu Long
C Đông Nam Bộ
D Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
52 Nguyên nhân gây ra stress xuất phát từ chính bản thân mỗi người là
A. môi trường nhiều tiếng ồn , khói bụi
B. môi trường học tập quá căng thẳng , nhiều áp lực
C. quả nhiều áp lực từ việc làm và trách nhiệm gia đình
D. sống hướng nội , ít cởi mở
Câu 54 : Khi thấy một người đàn ông cứ nhắc đi nhắc lại , kể lại nhiều lần
những sự kiện đã xảy ra trước đây , dân dẫn bà A. mới nhận ra đó chính là
con trai của mình . Như vậy , mức độ trong sự quên của hiện tượng này là :
A. quên cục bộ
B. quên tạm thời
C. . hiện tượng sực nhớ
D. quên hoàn toàn.
57 khái niệm tái sản xuất dân số theo nghĩa rộng bao gồm
A quá trình biến động dan ssos tự nhiên và biến động dân số về mặt cơ học
B tái sản xuất theo nghĩa hẹp cộng với quá trình di dân
C quá trình biến động dan số tự nhiên ,cơ học và biến động dân số về mặt xã hội
D các sự kiện sinh chết và biến đổi con người về mặt xã hội học
58 trong hội chứng thích nghi chung, stress bệnh lý xảy ra ở giai đoạn :
A báo động
B rối loạn
C suy kiệt
D thích nghi
59 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ là nhũng phụ nữ tuổi từ
A18-49
B 15-45
C 15-49
D 13-45
60 những phản ứng của người bệnh dưới đây là chiều hướng tiêu cực trừ
A sốc
B chấp nhận bệnh và tìm cách chữa trị
C trầm cảm
D tuyệt vọng
câu 71 : Trong các sự kiện sau đây , sự kiện biểu hiện của quá trình tâm lý (ngắn)
là
C. thời gian này bác luôn thấp thỏm lo âu , nhất là khi phải chờ đợi kết quả xét
nghiệm
D. bác đã hình dung ra cái ngày phải bước vào phòng can thiệp mạch như những
người bệnh nặng khác .
A. bác A. là một người bệnh có dáng người gầy gò , ốm yếu . Bác cứ hay bị đau
nhói ở vùng tim và phải nằm bệnh viện hơn 1 tuần nay .
B. bác vốn là một người sống nội tâm , hay lo lắng , suy nghĩ .
Câu 75 : Ngồi trong lớp học nhưng tâm trí bạn M. vẫn đang còn nghĩ vẩn vơ về
buổi sinh nhật mình hôm qua . Như vậy , hiện tượng của chú ý thể hiện ở bạn M.
trong tình huống này là sự
A. . di chuyển chú ý
B phân phối chú ý .
C. phân tán chú ý.
D. dao động của chú ý
76 Những quá trình tâm lý là
A. nghe tưởng tượng , ghi nhớ , suy nghĩ , khát
B. nhìn đau , tưởng tượng , vui vẻ , hưng phấn
C.say mê , suy nghĩ , đói , đau đớn , buồn nôn
D mệt mỏi , căng thẳng , thất vọng , kiên trì , lơ đăng
Câu 77 : Tự ý thức được hiểu là :
A. khả năng tự giáo dục bản thân theo một nguyên tác nhất định
B. tự nhận thức , tự tỏ thái độ và điều khiển , điều chỉnh hành vi , hoàn thiện bản
thân
C. tự nhận xét , đánh giá người khác theo quan điểm của bản thân
D. cả A B và C.
78 Loại cảm giác thuộc nhóm cảm giác bên ngoài là cảm giác
A buồn nôn
B. về trọng lượng .
C . so mó .
D . rung
Câu 80 : Stress có thể làm tăng nguy cơ lây nhiễm bệnh vì tress
A tác động đến hệ nội tiết .
B. tác động đến hệ thần kinh
C. tác động đến hệ kinh lạc
D. làm giảm hoạt động của hệ miễn dịch
Câu 81 : Trong các loại số liệu sau , số liệu thuộc thống kê sinh - tử bao gồm ,
ngoại trừ :
A. số trẻ em sinh ra bị nhiễm HIV
B. số trẻ em được sinh ra sống
C. số trẻ em sinh ra chết trong vòng 28 ngày .
D. số người chết ở các độ tuổi khác nhau .
câu 82 : Để giúp con đạt được ước mơ trở thành một bác sĩ giỏi , một bà mẹ đã
không quản khó khăn , vất vả , làm rất nhiều công việc để có tiền nuôi con ăn học .
Như vậy , chức năng tâm lý được thể hiện ở người mẹ trong tình huống này là :
A. điều chỉnh hoạt động của cá nhân .
B. định hướng cho hoạt động
C. điều khiển hoạt động
D. động lực thúc đẩy hoạt động của con người
83 : Trong các trường hợp dưới đây , hành vi có ý thức là :
A ... những người say rượu , trong cơn say họ có thể chửi trời , và có những hành
vi gây gổ , đập phá bất cứ thứ gì xung quanh không tiếc tay .
B. nhiều người bệnh dù được cán bộ y tế nhắc nhở nhưng vẫn không tuân theo quy
định của bệnh viện : chen lấn , xô đẩy khi mua phiếu khám
C. bạn Minh có tật cứ khi ngồi suy nghĩ , làm bài tập lại rung đùi .
D. ở một số người , họ có thể cười nói thậm chí đi lại cả trong lúc ngủ
Câu 84 : Tính dễ bị ám thị các triệu chứng bệnh lý ở người bệnh mắc bệnh mạn
tính là do thường xuyên :
A. phải đi khám bệnh
B. quan tâm tới những vấn đề về bệnh tật .
C. phải uống thuốc .
D. phải suy nghĩ .
Câu 85 : Một quốc gia bước vào giai đoạn " giả hóa dân số " khi tỷ lệ người
cao tuổi tử 60 tuổi trở lên đạt :
A. > = 8 %
B. 9 % .
C. > = 10 % .
D. > = 20 %
Câu 86 : Ngân hàng thế giới khuyến nghị nhu cầu thiết yếu về giáo dục là tỷ lệ :
A. biết chữ , tỷ lệ học sinh trung học cơ sở
B. học sinh tiểu học , tỷ lệ học sinh trung học cơ sở
C. biết chữ , tỷ lệ học sinh tiểu học .
D. học sinh tiểu học , tỷ lệ học sinh trung học phổ thông
87 Bác sĩ A. đang ngồi ở phòng khám , bên ngoài có khoảng 20 người bệnh đang
chờ được đến lượt mình để vào khám . Trong đó có một người bệnh là người quen
của bác sỹ , muốn được ưu tiên vào khám trước nhưng bác sĩ đã giải thích và người
bệnh đồng ý chở tới lượt mình . Trong tình huống này , bác sĩ đã tuân thủ theo
nguyên lý :
A. tôn trọng quyền tự chủ trong khám chữa bệnh .
B. lòng nhân ái với các người bệnh .
C. không gây ác ý
D. công bằng.
Câu 89 : Khi tiêm vào một vị trí ở trên da cô y tá thường gãi nhẹ vào vùng da
bên cạnh . Như vậy , quy luật của cảm giác đã được ứng dụng trong trường hợp
này là :
A. sự tác động qua lại lẫn nhau giữa các cảm giác
B. sự thích ứng của cảm giác
C. ngưỡng cảm giác
D. sự phân tán chú ý
Câu 90 : Đặc điểm riêng của nghề y là :
A. làm việc trong môi trường độc hại
B. biết nhiều bí mật của người khác .
C. là nghề danh giá nhất trong xã hội .
D. phải đặt quyền lợi của người bệnh cao hơn quyền lợi của bản thân .
49 : Cứ vào những phút cuối của buổi học , bạn N. lại mệt mỏi không tập trung
nghe cô giáo giảng được . Như vậy , thuộc tính của chú ý thể hiện ở bạn N. trong
tình huống này là :
A. sức tập trung chú
B. sự phân phối chú ý
C. sự bền vững chú ý
D. sự di chuyển chú ý Câu
Câu 48 : Mục tiêu tổng quát của Chiến lược Dân số và Sức khỏe sinh sản Việt
Nam giai đoạn 2011-2020 là , ngoại trừ
A. nâng cao chất lượng dân số
B. cải thiện tình trạng sức khỏe sinh sản
C. duy trì mức sinh thấp hợp lý
D. giảm tỷ lệ bệnh nhiễm khuẩn
Câu 47 : Một cảm giác sợ hãi bỗng xuất hiện khi bạn S. nhớ lại lần đầu tiên khi đi
thực tập ở Viện giải phẫu . Như vậy , hiện tượng này xảy ra do ảnh hưởng của loại
trí nhớ .
A. hình ảnh
B. từ ngữ - lôgic
C. cảm xúc .
D. vận động
Câu 46 : Để tập trung cho học tập , bạn S. đã phải hy sinh rất nhiều sở thích như
xem bóng đá , đi bơi , đi chơi cùng nhóm bạn thân . Như vậy , chức năng tâm lý
được thể hiện ở bạn S. trong tình huống này là :
23:33
Câu 45 : Năm 2019 , tỉnh có mật độ dân số thấp nhất trong cả nước là :
A. Kon Tum ( 172712/433)
B. Đắc lắc ( 2127000/13062)
C. Bình Thuận
D. Hà Giang
Câu 44 : Nhân viên y tế được mở thông tin khi
A được người bệnh đồng ý cho mở thông tin
B. người bệnh đồng ý tham gia điều trị
C. người bệnh đã đồng ý cho ghi thông tin vào hồ sơ bệnh án
D. được người nhà người bệnh đồng ý
Câu 43 : Những tác động thường gây ra stress bao gồm các yếu tố sau , ngoại trừ .
A. chuyển chỗ ở chuyến công tác , chuyển nơi sinh sống .
B. công việc bận rộn quá tải , nhiều nguy hiểm
C. những biến cố xảy ra bất ngờ trong cuộc sống tai nạn , đau ốm
D. cuộc sống bình yên thư thái
Câu 42 : Thầy thuốc cần bảo mật các thông tin liên quan tới người bệnh là :
A. quy trình chẩn đoán và điều trị
B. thông tin liên quan tới chi phí điều trị
C. tên , tuổi và địa chỉ của người bệnh ..
D. thông tin cá nhân và thông tin về chuyên môn
Câu 41 : Bạn M. có khả năng vừa vẽ tranh vừa hát mà vẫn nghe và đáp lại những
câu pha trò của bạn . Như vậy , thuộc tính của chú ý thể hiện ở M trong tình huống
này là
A sự phân phối chú ý
B. sức tập trung chú ý
C. sự bền vững chú ý
D. sự di chuyển chú ý
Câu 2: Nguyên nhân gây ra stress xuất phát từ phía gia đình là:
A. Người thân bị đau ốm
B. Tính cách nóng nảy, khó kiểm soát cảm xúc
C. Công việc chếm quá nhiều thời gian
D. Bản thân mệt mỏi, đau ốm
Câu 42 – Người đầu tiên có công tách y học ra khỏi thần học thành một khoa
học độc lập, tách việc chữa bệnh khỏi việc thờ………..
A Hippocrates
B Hải Thượng Lãn Ông
C AlexandeYersin
D Hồ Chí Minh
Câu 44 – Các phương pháp thường sử dụng để nghiên cứu tâm lý con người là
A Thống kê toán học, thực nghiệm, phỏng vấn, xét nghiệm, phân tích sản phẩm
hoạt động
B Phỏng vấn, trắc nghiệm, thử nghiệm phẫu thuật, quan sát.
C Thực nghiệm, quan sát, trắc nghiệm, phân tích sản phẩm hoạt động, phỏng vấn.
D Thống kê toán học, phân tích sản phẩm hoạt động, xét nghiệm, quan sát, phân
tích tiêu sử…