You are on page 1of 50

file đáp án: ảo thật đêy

Câu 1:

Trạng thái tâm lý là những hiện tượng tâm lý diễn ra:

A.trong một thời gian ngắn .

B.trong một khoảng thời gian nhất định .

C.không có giới hạn rõ ràng về thời gian .

D.có sự ngắt quãng về thời gian .

Câu 2:
Điểm: 1.00đ

Những tác động thường gây ra stress bao gồm các yếu tố sau, ngoại trừ:

1. chuyển chỗ ở, chuyển công tác, chuyển nơi sinh sống .

B. công việc bận rộn, quá tải, nhiều nguy hiểm .

C. những biến cố xảy ra bất ngờ trong cuộc sống: tai nạn, đau ốm .

D.cuộc sống bình yên, thư thái .

  
Câu 3:
Điểm: 1.00đ

Tính dễ bị ám thị các triệu chứng bệnh lý ở người bệnh mắc bệnh mạn tính
sẽ:

A.

ảnh hưởng tốt tới quá trình điều trị .

B.
tác động xấu tới quá trình điều trị .

C.

không ảnh hưởng tới bệnh nhân và quá trình điều trị .

D.

làm cho bệnh nhân mệt mỏi

Câu 4:
Điểm: 1.00đ

Trong Hội chứng thích nghi chung, stress bệnh lý xảy ra ở giai đoạn:

A.

báo động .

B.

rối loạn .

C.

suy kiệt .

D.

thích nghi .

Câu 5:

Điểm: 1.00đ

Lý tưởng đạo đức nghề y là:


A.

luôn không ngừng rèn luyện, trau dồi cả chuyên môn lẫn đạo đức nghề
nghiệp .

B.

giữ bí mật mọi thông tin của người bệnh .

C.

đảm bảo sự công bằng trong khám chữa bệnh cho người bệnh .

D.

tham gia các hoạt động nhân đạo, từ thiện

Câu 6:
Điểm: 1.00đ

Nguyên nhân gây ra stress xuất phát từ phía gia đình là:

A.

người thân bị đau ốm .

B.

tính cách nóng nảy, khó kiểm soát cảm xúc .

C.

công việc chiếm quá nhiều thời gian .

D.

bản thân mệt mỏi, đau ốm .

A
Câu 7:
Điểm: 1.00đ

Stress có thể làm tăng nguy cơ lây nhiễm bệnh vì tress:

A.

tác động đến hệ thần kinh .

B.

tác động đến hệ nội tiết .

C.

tác động đến hệ kinh lạc .

D.

làm giảm hoạt động của hệ miễn dịch .

Câu 8:
Điểm: 1.00đ

Đêm trước ngày phẫu thuật, nhiều người bệnh cảm thấy ''lo lắng, căng thẳng đến mất ăn,
mất ngủ''. Hiện tượng trên được xếp vào:

A.

quá trình tâm lý .

B.

trạng thái tâm lý .

C.

thuộc tính tâm lý .

D.

tiềm thức .

Câu 9:
Điểm: 1.00đ

Bác sĩ A. đang ngồi ở phòng khám, bên ngoài có khoảng 20 người bệnh đang chờ được
đến lượt mình để vào khám. Trong đó có một người bệnh là người quen của bác sỹ,
muốn được ưu tiên vào khám trước nhưng bác sĩ đã giải thích và người bệnh đồng ý chờ
tới lượt mình. Trong tình huống này, bác sĩ đã tuân thủ theo nguyên lý:

A.

tôn trọng quyền tự chủ trong khám chữa bệnh .

B.

lòng nhân ái với các người bệnh .

C.

không gây ác ý .

D.

công bằng .

Câu 10:
Điểm: 1.00đ

Dân cư là:

A.

tập hợp những con người cư trú trên những lãnh thổ nhất định .

B.

người dân cư trú trên hai hay nhiều lãnh thổ .

C.

tập hợp những con người cùng cư trú trên một lãnh thổ nhất định .

D.

Những con người cùng cư trú trên ba hay nhiều lãnh thổ nhất định .

C
Câu 11:
Điểm: 1.00đ

Để giúp con đạt được ước mơ trở thành một bác sĩ giỏi, một bà mẹ đã không quản
khó khăn, vất vả, làm rất nhiều công việc để có tiền nuôi con ăn học. Như vậy, chức
năng tâm lý được thể hiện ở người mẹ trong tình huống này là:

A.

điều chỉnh hoạt động của cá nhân .

B.

định hướng cho hoạt động .

C.

điều khiển hoạt động .

D.

động lực thúc đẩy hoạt động của con người .

    

Câu 12:

Điểm: 1.00đ

Hiện tượng tâm lý người là những hiện


tượng:

A.

tức giận, vui vẻ, âu sầu, chóng mặt .

B.

giận dữ, đỏ mặt, phấn khởi, lo lắng .

C.
giận dữ, vui vẻ, buồn rầu, đam mê .

D.

tự tin, đau khổ, buồn nôn, nhức đầu

Câu 13:
Điểm: 1.00đ

Stress là tình trạng:

A.

căng thẳng, áp lực .

B.

ốm đau, bệnh tật .

C.

mệt mỏi, suy sụp tinh thần .

D.

tức giận, lo lắng .

Câu 14:
Điểm: 1.00đ

Phát triển bền vững là khái niệm tổng hợp đầu tiên, xuất hiện trong lĩnh vực:

A.

kinh tế .

B.

xã hội .
C.

môi trường .

D.

chính trị .

Câu 15:
Điểm: 1.00đ

Ngân hàng thế giới khuyến nghị nhu cầu thiết yếu về sức khỏe là:

A.

số lượng cơ sở y .

B.

tỷ lệ chết trẻ em .

C.

số lượng bác sỹ .

D.

tuổi thọ bình quân .

Câu 16:

Điểm: 1.00đ

Một người bệnh bị u đại tràng và có chỉ định phẫu thuật. Bác sĩ đã giải thích cho người bệnh nhưng người
bệnh vẫn không đồng ý để phẫu thuật vì nghĩ rằng nếu phẫu thuật thì có thể sẽ bị chết trên bàn mổ. Trong
trường hợp này, để có được sự đồng ý của người bệnh mà không vi phạm các nguyên lý đạo đức trong y
học, việc bác sĩ cần làm là:

A.

nhờ tới sự tư vấn của Hội đồng chuyên môn và Ban lãnh đạo khoa, bệnh viện .
B.

cố gắng thuyết phục người bệnh đồng ý .

C.

giải thích rủi ro của việc không phẫu thuật .

D.

nhờ người nhà thuyết phục người bệnh 

Câu 17:
Điểm: 1.00đ

Ngồi trong lớp học nhưng tâm trí bạn M. vẫn đang còn nghĩ vẩn vơ về buổi sinh nhật mình
hôm qua. Như vậy, hiện tượng của chú ý thể hiện ở bạn M. trong tình huống này là sự:

A.

dao động của chú ý .

B.

phân phối chú ý .

C.

phân tán chú ý .

D.

di chuyển chú ý .

Câu 18:
Điểm: 1.00đ

Khả năng dễ bị ám thị các triệu chứng bệnh lý ở người bệnh bị bệnh mạn tính là do:
A.

đau đớn, mệt mỏi do bệnh tật .

B.

thể tạng của người bệnh .

C.

đặc điểm nhân cách .

D.

trình độ học vấn .

Câu 19:
Điểm: 1.00đ

Người bệnh có quyền lựa chọn đồng ý hoặc từ chối mọi:

A.

xét nghiệm do bác sĩ chỉ định .

B.

thuốc điều trị .

C.

hoạt động can thiệp .

D.

hoạt động chăm sóc có liên quan đến bản thân .

Câu 20:
Điểm: 1.00đ

Một cảm giác sợ hãi bỗng xuất hiện khi bạn S. nhớ lại lần đầu tiên khi đi thực tập ở Viện
giải phẫu. Như vậy, hiện tượng này xảy ra do ảnh hưởng của loại trí nhớ:

A.
hình ảnh .

B.

từ ngữ - lôgic .

C.

cảm xúc .

D.

vận động .

Câu 21:
Điểm: 1.00đ

Giá trị bình thường của tỷ số giới tính khi sinh dao động trong khoảng từ:

A.

100-110 .

B.

101-109 .

C.

102-108 .

D.

104-106 .

Câu 22:
Điểm: 1.00đ

Công bằng trong chăm sóc sức khỏe nghĩa là:

A.

mọi người bệnh khi vào viện đều được chăm sóc như nhau .

B.
mọi người đều có quyền được chăm sóc sức khỏe, dù là người giàu hay người nghèo .

C.

những người bệnh có cùng chẩn đoán đều được điều trị như nhau .

D.

người bệnh khi vào viện đều được hưởng mức viện phí như nhau .

Câu 23:

Điểm: 1.00đ

Đạo đức y học là khoa học nghiên cứu về:

A.

chăm sóc sức khỏe .

B.

đạo đức của nhân viên y tế, đặc biệt là bác sĩ .

C.

vấn đề đạo đức trong thực hành y khoa .

D.

quyền lợi của người bệnh trong các nghiên cứu y sinh
h

Câu 24:
Điểm: 1.00đ

Hiệu quả của ghi nhớ có chủ định phụ thuộc chủ yếu
vào:

A.

động cơ, mục đích ghi nhớ .

B.

khả năng gây cảm xúc của tài liệu .

C.

hành động được lặp lại nhiều lần .

D.

tính mới mẻ của tài liệu .

Câu 25:
Điểm: 1.00đ

Khi thấy một người đàn ông cứ nhắc đi nhắc lại, kể lại nhiều lần những sự kiện đã xảy ra
trước đây, dần dần bà A. mới nhận ra đó chính là con trai của mình. Như vậy, mức độ
trong ''sự quên'' của hiện tượng này là:

A.

quên cục bộ .

B.

quên tạm thời .

C.

quên hoàn toàn .


D.

hiện tượng sực nhớ .

Câu 26:
Điểm: 1.00đ

Năm 2019, tỉnh có mật độ dân số thấp nhất trong cả nước là:

A.

Kon Tum .

B.

Đắc lắc .

C.

Bình Thuận .

D.

Hà Giang .

Câu 27:

Điểm: 1.00đ

Chỉ số có mối liên quan rất chặt chẽ với tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi
là:

A.

tỷ suất tái sinh thô .

B.

tổng tỷ suất sinh .


C.

tỷ suất sinh thô .

D.

tỷ suất tái sinh tinh 

Câu 28:
Điểm: 1.00đ

Nhân cách là:

A.

tổ hợp những đặc điểm, thuộc tính tâm lý của cá nhân, biểu hiện bản sắc và giá trị xã
hội của con người .

B.

một cá nhân có ý thức đang thực hiện một vai trò xã hội nhất định .

C.

một con người với đầy đủ các thuộc tính tâm lý do các mối quan hệ xã hội quy định (gia
đình, họ hàng, làng xóm) .

D.

một con người với những thuộc tính tâm lý tạo nên hoạt động và hành vi có ý nghĩa xã
hội của cá nhân .

Câu 29:Điểm: 1.00đ


Phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ là những phụ nữ tuổi từ:
A.18-49 .
B.15-45 .
C.15-49 .
D.13-45 .
C
Câu 30:
Điểm: 1.00đ
Để tập trung cho học tập, bạn S. đã phải hy sinh rất nhiều sở thích như xem bóng đá, đi
bơi, đi chơi cùng nhóm bạn thân. Như vậy, chức năng tâm lý được thể hiện ở bạn S.
trong tình huống này là:

A.

Điều chỉnh hoạt động của cá nhân .

B.

Định hướng cho hoạt động .

C.

Điều khiển hoạt động .

D.

Là động lực thúc đẩy hoạt động của con người .

Câu 31:
Điểm: 1.00đ

Tổng tỷ suất sinh được định nghĩa chính xác nhất là:

A.

số trẻ trung bình được sinh ra sống của mỗi người phụ nữ (hoặc một nhóm phụ nữ)
trong cả cuộc đời họ nếu người phụ nữ này trong những năm sinh đẻ, có các tỷ suất
sinh đặc trưng theo tuổi của một năm nhất định .

B.

số trẻ trung bình được sinh ra bởi các bà mẹ ở các lứa tuổi khác nhau khi họ hoàn
thành thời kỳ sinh đẻ .

C.

số trẻ sinh ra sống trên 1000 phụ nữ ở độ tuổi 15-49 của năm đó .

D.

số con gái trung bình được sinh ra của mỗi người phụ nữ (hoặc một nhóm phụ nữ)
trong cả cuộc đời họ nếu người phụ nữ này trong những năm sinh đẻ, có các tỷ suất
sinh đặc trưng theo tuổi của một năm nhất định .

A
Câu 32:

Điểm: 1.00đ

Trong các sự kiện sau đây, sự kiện biểu hiện của trạng thái tâm lý là:

A.

bác A. là một người bệnh có dáng người gầy gò, ốm yếu. Bác cứ hay bị đau nhói ở vùng tim và phải nằm
bệnh viện hơn 1 tuần nay .

B.

bác vốn là một người sống nội tâm, hay lo lắng, suy nghĩ .

C.

thời gian này bác thường thấp thỏm, lo âu, nhất là khi phải chờ đợi kết quả xét nghiệm .

D.

bác đã hình dung ra cái ngày phải bước vào phòng can thiệp tim mạch như những người bệnh nặng khác
.

Câu 33:
Điểm: 1.00đ

Trong các hành vi sau đây, hành vi vô thức là:

A.

bạn L. mở vở trong giở kiểm tra vì sợ bị điểm kém .

B.

vì quá sốc, cô ấy bỏ chạy khỏi nhà và cứ đi, đi mãi mà không biết mình đi đâu .

C.
nhận thức được bệnh tình nguy hiểm, bác A lập tức đến ngay bệnh viện khám .

D.

bạn T. nhìn thấy đèn đỏ nhưng cố tình vượt qua ngã tư đường .

Câu 34:
Điểm: 1.00đ

Đặc điếm thể hiện sự khác biệt căn bản giữa tri giác so với cảm giác là:

A.

phản ánh thuộc tính bên ngoài của sự vật, hiện tượng .

B.

phản ánh sự vật, hiện tượng một cách trọn vẹn .

C.

quá trình tâm lí .

D.

chỉ xuất hiện khi sự vật, hiện tượng tác động trực tiếp vào giác quan .

Câu 35:
Điểm: 1.00đ

Lúc đầu, khi đeo vòng tay hay đồng hồ chúng ta thường có cảm nhận rất rõ về sức nặng
của vật hoặc vương vướng, nhưng khi đeo một thời gian, dường như cảm giác này không
còn nữa. Như vậy, hiện tượng này là biểu hiện của quy luật của cảm giác:

A.

ngưỡng cảm giác .

B.

sự tác động qua lại giữa các cảm giác .

C.
sự thích ứng .

D.

sự tương phản .

Câu 36:

Điểm: 1.00đ

Những vấn đề sau là hậu quả của mất cân bằng tỷ số giới tính khi sinh, ngoại trừ:

A.

dư thừa nam giới trong độ tuổi kết hôn dẫn đến tan vỡ cấu trúc gia đình một bộ phận sẽ kết hôn muộn,
nhiều người không thể kết hôn .

B.

kỳ vọng sống khi sinh của nam giới thấp hơn nữ giới .

C.

nhiều phụ nữ sẽ phải kết hôn sớm hơn, tỉ lệ tái hôn của phụ nữ tăng cao .

D.

tỉ lệ bạo hành giới, mua bán dâm, buôn bán phụ nữ sẽ gia tăn

Câu 37:

Điểm: 1.00đ

Để đạt kết quả cao trong học tập, bạn A. đã tích cực tìm tòi tài liệu, học hỏi từ các thầy cô, các anh chị khóa
trên và chăm chỉ học hành. Như vậy, chức năng tâm lý được thể hiện ở bạn A. trong tình huống này là:

A.

điều chỉnh hoạt động của cá nhân .

B.

định hướng cho hoạt động .

C.

điều khiển hoạt động .

D.

động lực thúc đẩy hoạt động của con người

Câu 38:
Điểm: 1.00đ

Hai quốc gia A và B có cùng tỷ suất sinh thô, nếu quốc gia A có tỷ lệ phụ nữ 15-49 trong
dân số cao hơn quốc gia B thì:

A.

quốc gia A có mức sinh cao hơn quốc gia B .

B.

quốc gia A có mức sinh thấp hơn quốc gia B .

C.

hai quốc gia có mức sinh như nhau .

D.

không thể phân biệt được .

A
Câu 39:
Điểm: 1.00đ

Các phương pháp thường sử dụng để nghiên cứu tâm lý con người là:

A.

thống kê toán học, thực nghiệm, phỏng vấn, xét nghiệm, phân tích sản phẩm hoạt
động .

B.

phỏng vấn, trắc nghiệm, thử nghiệm, phẫu thuật, quan sát .

C.

thực nghiệm, quan sát, trắc nghiệm, phân tích sản phẩm hoạt động, phỏng vấn? .

D.

thống kê toán học, phân tích sản phẩm hoạt động, xét nghiệm, quan sát, phân tích tiểu
sử cá nhân .

Câu 40:

Điểm: 1.00đ

Cứ vào những phút cuối của buổi học, bạn N. lại mệt mỏi không tập trung nghe cô giáo giảng được. Như
vậy, thuộc tính của chú ý thể hiện ở bạn N. trong tình huống này là:

A.

sức tập trung chú ý .

B.

sự phân phối chú ý .

C.
sự bền vững chú ý .

D.

sự di chuyển chú ý .

Câu 41:

Điểm: 1.00đ

So với các nước đang phát triển, ở các nước phát triển, phụ nữ tham gia vào các hoạt động kinh
tế:

A.

nhiều hơn .

B.

ít hơn .

C.

ngang bằng .

D.

không so sánh được

Câu 42:
Điểm: 1.00đ

Phát triển bền vững là để lại cho thế hệ


sau:

A.

môi trường trong lành và tài nguyên .

B.

môi trường trong lành và kinh tế .

C.

kinh tế và tài nguyên .

D.

môi trường và tài nguyên .

Câu 43:

Điểm: 1.00đ

Di dân không ảnh hưởng đến:

A.

các vấn đề văn hóa .

B.
cơ cấu tuổi và giới tính của dân .

C.

các quá trình sinh, chết và hôn


nhân .

D.

số lượng dân số của thế giới 

Câu 44:

Điểm: 1.00đ

Trong lòng đang buồn bực, bạn H. cảm thấy mọi thứ đều trở nên buồn tẻ, kể cả khi âm thanh du dương của
bản nhạc mà hàng ngày cô vẫn thích nghe đang vang lên. Như vậy, quy luật của quá trình tri giác được thể
hiện ở bạn H. trong tình huống này là:

A.

tính trọn vẹn .

B.

tính lựa chọn .

C.

tính có ý nghĩa .

D.

quy luật tổng giác


Câu 45:

Điểm: 1.00đ

Nguyên lý Lòng nhân ái trong đạo đức y học nhắc nhở các thầy thuốc
luôn:

A.

niềm nở trong giao tiếp với người bệnh .

B.

đồng cảm với nỗi đau và sẵn sàng lắng nghe người bệnh .

C.

sẵn sàng cung cấp thông tin khi người bệnh yêu cầu .

D.

sẵn sàng lắng nghe người bệnh .

Câu 46:
Điểm: 1.00đ

Tính dễ bị ám thị các triệu chứng bệnh lý ở người bệnh mắc bệnh mạn tính là do thường
xuyên:

A.

quan tâm tới những vấn đề về bệnh tật .

B.

phải đi khám bệnh .

C.
phải uống thuốc .

D.

phải suy nghĩ .

Câu 47:

Điểm: 1.00đ

Những phản ứng dưới đây là biểu hiện thái quá của phản ứng theo chiều hướng tiêu cực ở người bệnh,
ngoại trừ:

A.

thất vọng .

B.

không tích cực điều trị .

C.

không tham gia điều trị .

D.

phó mặc cho số phận 

Câu 48:
Điểm: 1.00đ

Cân nhắc về quyền lợi tốt nhất của người bệnh là sự xem xét đến lựa chọn liệu pháp điều
trị này có:

A.
giá thành thấp nhất hay không .

B.

thông dụng hay không .

C.

lợi cho bác sĩ hay không .

D.

lợi cho tình trạng của người bệnh hay không .

Câu 49:
Điểm: 1.00đ

Khi tiêm vào một vị trí ở trên da cô y tá thường gãi nhẹ vào vùng da bên cạnh. Như vậy,
quy luật của cảm giác đã được ứng dụng trong trường hợp này là:

A.

sự tác động qua lại lẫn nhau giữa các cảm giác .

B.

sự thích ứng của cảm giác .

C.

ngưỡng cảm giác .

D.

sự phân tán chú ý .

Câu 50:

Điểm: 1.00đ

Ngân hàng thế giới khuyến nghị nhu cầu thiết yếu về giáo dục là tỷ
lệ:

A.

biết chữ, tỷ lệ học sinh trung học cơ sở .

B.

học sinh tiểu học, tỷ lệ học sinh trung học cơ sở .

C.

biết chữ, tỷ lệ học sinh tiểu học .

D.

học sinh tiểu học, tỷ lệ học sinh trung học phổ thông

Câu 51:

Điểm: 1.00đ

Vùng có tổng tỷ suất sinh thấp nhất ở Việt Nam năm 2019
là:

A.

Đồng bằng Sông Hồng .

B.

Đồng bằng Sông Cửu Long .


C.

Đông Nam Bộ .

D.

Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung 

Câu 52:

Điểm: 1.00đ

Khái niệm tái sản xuất dân số theo nghĩa rộng bao gồm:

A.

quá trình biến động dân số tự nhiên và biến động dân số về mặt cơ học .

B.

tái sản xuất theo nghĩa hẹp cộng với quá trình di dân .

C.

quá trình biến động dân số tự nhiên, cơ học và biến động dân số về mặt xã
hội .

D.

các sự kiện sinh chết và biến đổi của con người về mặt xã hội học 

Câu 53:
Điểm: 1.00đ
Bạn là sinh viên Y khoa năm thứ 6 đang đi thực tập tại Bệnh viện Phụ Sản. Trong một tua
trực, bạn thấy bác sĩ P. là một bác sĩ cao học đến nhận trực với hơi thở có mùi rượu và
có những hành xử bất thường. Việc bạn cần làm trong tình huống này là:

A.

không làm gì .

B.

nói chuyện trực tiếp với bác sĩ P nhưng không báo cáo với bác sĩ trưởng tua trực .

C.

báo cáo ngay với bác sĩ trưởng tua trực về những điều bất thường ở bác sĩ P. .

D.

cảnh báo với các bệnh nhân của bác sĩ P. .

Câu 54:
Điểm: 1.00đ

Nguyên nhân gây ra stress xuất phát từ chính bản thân mỗi người là:

A.

môi trường nhiều tiếng ồn, khói bụi .

B.

môi trường học tập quá căng thẳng, nhiều áp lực .

C.

quá nhiều áp lực từ việc làm và trách nhiệm gia đình .

D.

sống hướng nội, ít cởi mở .

Câu 55:
Điểm: 1.00đ
Phản ứng của người bệnh theo chiều hướng tích cực là:

A.

hơi lo lắng .

B.

vô cùng lo lắng .

C.

hoảng hốt .

D.

sốc .

Câu 56:
Điểm: 1.00đ

Theo nghĩa rộng, di dân được định nghĩa là sự:

A.

chuyển dịch của bất kỳ con người trong một khoảng thời gian nhất định .

B.

chuyển dịch của bất kỳ con người trong một không gian và thời gian nhất định kèm theo
sự thay đổi nơi cư trú tạm thời hay vĩnh viễn .

C.

chuyển dịch của con người trong một không gian và thời gian nhất định với mục đích
thăm viếng, du lịch, buôn bán làm ăn, qua lại biên giới, không tính đến sự thay đổi nơi
cư trú tạm thời hay vĩnh viễn .

D.

di chuyển dân cư từ một đơn vị lãnh thổ này đến một đơn vị lãnh thổ khác trong một
khoảng thời gian nhất định .

Câu 57:
Điểm: 1.00đ
Bản chất của hiện tượng tâm lý người là sự:

A.

phát triển tự nhiên về chức năng của não bộ con người .

B.

phản ánh thế giới khách quan vào bộ não con người, mang tính chủ thể .

C.

phản ánh quá trình hình thành của xã hội loài người vào não bộ, mang tính chủ thể .

D.

phản ánh nguyên vẹn hiện thực khách quan vào não bộ qua lăng kính chủ quan của
con người .

Câu 58:
Điểm: 1.00đ

Đến năm 2019, Việt Nam đang ở giai đoạn dân số:

A.

dân số trẻ .

B.

dân số già .

C.

dân số Vàng - già hóa dân số .

D.

dân số vàng - Dân số già .

Câu 59:
Điểm: 1.00đ
Vừa thi xong môn thể dục nên một số sinh viên chưa tập trung vào học môn sinh lý học
ngay được. Như vậy, thuộc tính của chú ý thể hiện trong tình huống này là:

A.

sức tập trung chú ý .

B.

sự phân phối chú ý .

C.

sự bền vững chú ý .

D.

sự di chuyển chú ý .

Câu 60:
Điểm: 1.00đ

Trong các trường hợp dưới đây, hành vi có ý thức là:

A.

những người say rượu, trong cơn say họ có thể chửi trời, và có những hành vi gây gổ,
đập phá bất cứ thứ gì xung quanh không tiếc tay .

B.

nhiều người bệnh dù được cán bộ y tế nhắc nhở nhưng vẫn không tuân theo quy định
của bệnh viện: chen lấn, xô đẩy khi mua phiếu khám .

C.

bạn Minh có tật cứ khi ngồi suy nghĩ, làm bài tập lại rung đùi .

D.

ở một số người, họ có thể cười nói thậm chí đi lại cả trong lúc ngủ .

Câu 61:
Điểm: 1.00đ

Tâm lý người có nguồn gốc từ:


A.

não bộ của con người .

B.

hoạt động của cá nhân .

C.

thế giới khách quan .

D.

giao tiếp với những người khác .

Câu 62:
Điểm: 1.00đ

Tỷ số giới tính khi sinh được tính theo công thức:

A.

Số trẻ sơ sinh là con gái chia cho 100 trẻ sơ sinh là con trai .

B.

Số trẻ sơ sinh là con trai và con gái chia cho 100 trẻ sơ sinh là con gái .

C.

Số trẻ sơ sinh là con trai trên 100 trẻ sơ sinh là con gái .

D.

Số trẻ sơ sinh là con trai chia cho 100 trẻ sơ sinh là con trai và con gái .

Câu 63:
Điểm: 1.00đ

Đặc điểm riêng của nghề y là:

A.

biết nhiều bí mật của người khác .


B.

làm việc trong môi trường độc hại .

C.

là nghề danh giá nhất trong xã hội .

D.

phải đặt quyền lợi của người bệnh cao hơn quyền lợi của bản thân .

Câu 64:
Điểm: 1.00đ

Loại cảm giác thuộc nhóm cảm giác bên ngoài là cảm giác:

A.

buồn nôn .

B.

về trọng lượng .

C.

sờ mó .

D.

run .

Câu 65:
Điểm: 1.00đ

Mục tiêu tổng quát của Chiến lược Dân số và Sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn
2011-2020 là, ngoại trừ:

A.

nâng cao chất lượng dân số .

B.
cải thiện tình trạng sức khỏe sinh sản .

C.

duy trì mức sinh thấp hợp lý .

D.

giảm tỷ lệ bệnh nhiễm khuẩn .

Câu 66:

Điểm: 1.00đ

Trong các hiện tượng sau, hiện tượng là biểu hiện của ảo giác là:

A.

bà ấy hay nhìn gà hóa quốc .

B.

một người chưa tỉnh ngủ hẳn, nhìn thấy cái dây thắt lưng treo trên mắc lại nhầm tưởng là con rắn .

C.

những người nghiện ma túy, trong trạng thái ''phê'' thường nhìn thấy cảnh bồng bềnh của mây trời hoặc
thấy trước mặt mình toàn là thú dữ .

D.

vì suốt đêm qua phải trực ở bệnh viện nên sáng ra, T. thấy mệt nhoài, hoa mắt, chóng mặt, thấy mọi vật
xung quanh như xoay tròn, nghiêng ngả 

Câu 67:
Điểm: 1.00đ

Trong các sự kiện sau đây, sự kiện biểu hiện của quá trình tâm lý là:

A.
bác A. là một người bệnh có dáng người gầy gò, ốm yếu. Bác cứ hay bị đau nhói ở
vùng tim và phải nằm bệnh viện hơn 1 tuần nay .

B.

bác vốn là một người sống nội tâm, hay lo lắng, suy nghĩ .

C.

thời gian này bác luôn thấp thỏm, lo âu, nhất là khi phải chờ đợi kết quả xét nghiệm .

D.

bác đã hình dung ra cái ngày phải bước vào phòng can thiệp tim mạch như những
người bệnh nặng khác .

Câu 68:
Điểm: 1.00đ

Những phản ứng của người bệnh dưới đây là theo chiều hướng tiêu cực, ngoại trừ:

A.

sốc .

B.

chấp nhận bệnh tật và tìm cách chữa trị .

C.

trầm cảm .

D.

tuyệt vọng .

Câu 69:
Điểm: 1.00đ

Những quá trình tâm lý là:

A.
nghe, tưởng tượng, ghi nhớ, suy nghĩ, khát .

B.

nhìn, đau, tưởng tượng, vui vẻ, hưng phấn .

C.

say mê, suy nghĩ, đói, đau đớn, buồn nôn .

D.

mệt mỏi, căng thẳng, thất vọng, kiên trì, lơ đãng .

Câu 70:

Điểm: 1.00đ

Thầy thuốc cần bảo mật các thông tin liên quan tới người bệnh
là:

A.

quy trình chẩn đoán và điều trị .

B.

tên, tuổi và địa chỉ của người bệnh .

C.

thông tin liên quan tới chi phí điều trị .

D.

thông tin cá nhân và thông tin về chuyên môn


D

Câu 71:
Điểm: 1.00đ

Người đầu tiên đã hệ thống hóa các kiến thức Đông y, đưa lý luận vào nghề y ở Việt Nam
là:

A.

Hồ Chí Minh .

B.

Tuệ Tĩnh .

C.

Hải Thượng Lãn Ông .

D.

Hồ Đắc Di .

Câu 72:

Điểm: 1.00đ

Xu hướng của nhân cách biểu hiện qua các mặt:

A.

nhu cầu, lí tưởng, niềm tin, nhận thức, hứng thú .

B.

nhu cầu, lý tưởng, thế giới quan, hứng thú, niềm tin .
C.

lý tưởng, niềm tin, nhân sinh quan, đức hy sinh, sở thích .

D.

lý tưởng, nhu cầu, thế giới quan, nhân sinh quan, tình
cảm

Câu 73:
Điểm: 1.00đ

Cấu trúc của nhân cách bao gồm:

A.

xu hướng, khả năng và động cơ của nhân cách .

B.

tính cách, thế giới quan, lý tưởng .

C.

khí chất, năng lực, định hướng phát triển .

D.

xu hướng, tính cách, khí chất, năng lực .

Câu 74:

Điểm: 1.00đ

Nguyên nhân gây ra stress xuất phát từ công việc


là:
A.

công việc an nhàn, thư thái .

B.

công việc rất lý thú, hấp dẫn .

C.

nhiều cơ hội được phát triển trong công việc .

D.

công việc không phù hợp với năng lực .

Câu 75:

Điểm: 1.00đ

Nguyên nhân dẫn đến đô thị hóa là do:

A.

quá trình công nghiệp hóa, hiện đại


hóa .

B.

quy định lại chức năng hành chính .

C.
mở rộng các đơn vị hành chính .

D.

tất các các nguyên nhân trên 

Câu 76:
Điểm: 1.00đ

Đặc điểm dân số của một quốc gia có mức sinh trong nhiều năm không thay đổi là dân
số:

A.

trẻ .

B.

ổn định .

C.

già .

D.

có xu hướng già hóa .

Câu 77:
Điểm: 1.00đ

Vừa nhìn thấy bóng áo blu trắng của cô y tá, đứa trẻ liền ôm chặt lấy mẹ và khóc thét lên.
Như vậy, quy luật của quá trình tri giác được thể hiện ở đứa trẻ trong tình huống này là
tính:

A.

trọn vẹn .

B.
lựa chọn .

C.

có ý nghĩa .

D.

ổn định .

Câu 78:
Điểm: 1.00đ

Tỷ lệ đô thị hóa ở Việt Nam tính đến năm 2019 là:

A.

20% đến dưới 25% .

B.

25% đến dưới 30% .

C.

30% đến dưới 35% .

D.

Từ 35% trở lên .

Câu 79:
Điểm: 1.00đ

Nhân viên y tế được mở thông tin khi:

A.

được người bệnh đồng ý cho mở thông tin .

B.

người bệnh đồng ý tham gia điều trị .

C.
người bệnh đã đồng ý cho ghi thông tin vào hồ sơ bệnh án .

D.

được người nhà người bệnh đồng ý .

Câu 80:
Điểm: 1.00đ

Người đầu tiên có công tách y học ra khỏi thần học thành một khoa học độc lập, tách việc
chữa bệnh khỏi việc thờ cúng, tách nơi chữa bệnh ra khỏi các đền thờ là:

A.

Hippocrates .

B.

Hải Thượng Lãn Ông .

C.

AlexandeYersin .

D.

Hồ Chí Minh .

Câu 81:
Điểm: 1.00đ

Trong các loại số liệu sau, số liệu thuộc thống kê sinh - tử bao gồm, ngoại trừ:

A.

số trẻ em sinh ra bị nhiễm HIV .

B.

số trẻ em được sinh ra sống .

C.

số trẻ em sinh ra chết trong vòng 28 ngày .

D.
số người chết ở các độ tuổi khác nhau .

Câu 82:
Điểm: 1.00đ

Dân số học là khoa học:

A.

Tự nhiên .

B.

Xã hội .

C.

Toán học .

D.

Thống kê học .

Câu 83:
Điểm: 1.00đ

ảnh hưởng tích cực của di dân là, ngoại trừ:

A.

đóng góp tích cực vào tăng trưởng kinh tế, phát triển sản xuất .

B.

góp phần vào sự phát triển đồng đều ra các vùng của một quốc gia .

C.

góp phần tăng thu nhập, cải thiện cuộc sống, xoá đói giảm nghèo .

D.

người đi lao động, học tập ở nước ngoài không về nước làm việc .

D
Câu 84:

Điểm: 1.00đ

Hình thức di dân theo đặc trưng


là:

A.

xuất khẩu lao động .

B.

đi học nước ngoài .

C.

đi du lịch .

D.

xây dựng vùng kinh tế mới 

Câu 85:

Điểm: 1.00đ

Chỉ số sinh dùng để tính tỷ suất tăng dân số hàng năm


là:

A.

tổng tỷ suất sinh .

B.
tỷ suất sinh thô .

C.

tỷ suất tái sinh thô .

D.

tỷ suất sinh đặc trưng theo tuổi .

Câu 86:
Điểm: 1.00đ

Tự ý thức được hiểu là:

A.

khả năng tự giáo dục bản thân theo một nguyên tắc nhất định .

B.

tự nhận thức, tự tỏ thái độ và điều khiển, điều chỉnh hành vi, hoàn thiện bản thân .

C.

tự nhận xét, đánh giá người khác theo quan điểm của bản thân .

D.

cả A, B và C .

Câu 87:
Điểm: 1.00đ

Trong các sự kiện sau đây, sự kiện biểu hiện của thuộc tính tâm lý là:

A.

bác A. là một người bệnh có dáng người gầy gò, ốm yếu. Bác cứ hay bị đau nhói ở
vùng tim và phải nằm bệnh viện hơn 1 tuần nay .
B.

bác vốn là một người sống nội tâm, hay lo lắng, suy nghĩ .

C.

thời gian này bác thường thấp thỏm, lo âu, nhất là khi phải chờ đợi kết quả xét nghiệm .

D.

bác đã hình dung ra cái ngày phải bước vào phòng can thiệp tim mạch như những
người bệnh nặng khác .

Câu 88:
Điểm: 1.00đ

Một quốc gia bước vào giai đoạn ''già hóa dân số'' khi tỷ lệ người cao tuổi từ 60 tuổi trở
lên đạt:

A.

>= 8% .

B.

9% .

C.

>= 10% .

D.

>= 20 % .

Câu 89:

Điểm: 1.00đ

Chỉ số về mức sinh bị ảnh hưởng nhiều bởi cơ cấu dân số


là:
A.

tỷ suất sinh thô .

B.

tỷ suất tái sinh thô .

C.

tổng tỷ suất sinh .

D.

tỷ suất sinh đặc trưng theo tuổi .

Câu 90:
Điểm: 1.00đ

Bạn M. có khả năng vừa vẽ tranh vừa hát mà vẫn nghe và đáp lại những câu pha trò của
bạn. Như vậy, thuộc tính của chú ý thể hiện ở M. trong tình huống này là:

A.

sức tập trung chú ý .

B.

sự phân phối chú ý .

C.

sự bền vững chú ý .

D.

sự di chuyển chú ý .

You might also like