You are on page 1of 7

Đạo Đức Y Học

Bài 1: Đạo đức học


LƯỢNG GIÁ :
Câu 1. Trong triết học Trung Quốc, Ấn độ, Hy lạp cổ đại đã có những tư tưởng đạo đức
cách đây:
A. 24 thế kỷ
B. 25 thế kỷ
C. 26 thế kỷ
D. 27 thế kỷ
Câu 2. Đạo đức là hình thái ý thức xã hội
A. Đúng
B. Sai
Câu 3. Đạo đức là tồn tại xã hội mà con người: Chọn 01 câu đúng
A. Thực hiện được những giá trị khách quan của đời sống đạo đức qua các thời đại lịch sử và
cuộc sống hiện thực
B. Hiểu được những giá trị khách quan của đời sống đạo đức qua các thời đại lịch sử và cuộc
sống hiện thực
C. Ý thức được những giá trị khách quan của đời sống đạo đức qua các thời đại lịch sử và
cuộc sống hiện thực
D. Biết được những giá trị khách quan của đời sống đạo đức qua các thời đại lịch sử và cuộc
sống hiện thực
Câu 4. “Đất có lề quê có thói” là nói đến: Chọn 01 câu đúng
A. Thói quen phong tục nơi đó đã được dân quê đó giử gìn lâu năm
B. Tập tục nơi đó đã được dân quê đó giữ gìn lâu năm
C. Tục lệ nơi đó đã được dân quê đó giử gìn lâu năm
D. Lề thói nơi đó đã được dân quê đó giữ gìn lâu năm
Câu 5. Phong tục là thói quen lâu đời, là nề nếp đã lan truyền rộng rãi
A. Đúng
B. Sai

Bài 2: Các phạm trù đạo đức cơ bản của đạo đức học
LƯỢNG GIÁ :
Câu 1. Đặc điểm của phạm trù đạo đức, chọn 01 câu sai :
A. Thông báo những nội dung của hiện tượng
B. Biểu hiện thái độ của con người đối với hiện tượng đó
C. Sự đánh giá của con người
D. Không có tính phân cực trước các hiện tượng trong dời sống xã hội
Câu 2. Thiện có nghĩa là tài sản, sự giàu có, thiện gắn liền với lợi ích con người quan điểm
đó theo tiêng cổ, chọn 01 câu đúng :
A. Trung Quốc
B. Ai cập
C. Hy Lạp
D. A, B, C sai
Câu 3. Chỉ cần hiền lành (Tính tình) hay tốt bụng cũng thể hiện được Thiện
A. Đúng
B. Sai
Câu 4. Cặp phạm trù nghĩa vụ và lương tâm, chọn 01 câu sai
A. Là hai cặp phạm trù có liên quan và hỗ trợ nhau
B. Chức năng chung la thúc giục con người làm điều thiện tránh điều ác
C. Góp phần điều chỉnh và củng cố những quan hệ xã hội
D. Là hai cặp phạm trù có nội dung trái ngược nhau
Câu 5. Chọn 01 câu sai
A. Lương tâm là cấu trúc tâm lý thống nhất giữa lý trí và tình cảm về hoạt động của con người
B. Lương tâm là cấu trúc tâm lý trong bản thân mỗi con người sau khi thực hiện hành vi với
người khác
C. Trái với lương tâm là bất lương
D. Chức năng của lương tâm

Bài 3: Đạo đức học y học


LƯỢNG GIÁ :
Câu 1. Hải Thượng Lãn Ông nói
“Tôi suốt đời hành nghề trong sự vô tư và thân thiết”
A. Đúng
B. Sai
Câu 2. Đạo đức Y học là: Chọn 01 câu đúng
A. Nguyên tắc đạo đức áp dụng cho những người hành nghề Y
B. Chuẩn mực đạo đức áp dụng cho những người hành hành nghề Y
C. Những quy định cho những người hành nghề
D. Những lý luận cho những người hành nghề Y
Câu 3. Đạo đức Y học là: Chọn 01 câu đúng
A. Một bộ phận của đạo đức nghề nghiệp là yêu cầu đặc biệt có liên quan đến việc tiến hành
các hoạt y tế
B. Đạo đức nghề nghiệp là học thuyết nghĩa vụ của thầy thuốc và cả trách nhiệm của người công
dân
C. Khoa học về lý luận của người cán bộ Y tế và bản chất của ngành Y tế
D. Đạo đức nghề nghiệp là yêu cầu đặc biệt có liên quan đến việc tiến hành các hoạt động nhằm
đem lại sức khỏe cho con người.
Câu 4. Đạo đức thầy thuốc Việt Nam là: Chọn 01 câu đúng
A. Sự thống nhất giữa tiêu chuẩn đạo đức Y học chung với những tiêu đạo đức nghề Y ở
nước ta
B. Toàn bộ những quy định nhằm điều chỉnh hành vi trong quá trình hoạt động nghề nghiệp ở
nước ta
C. Sự thống nhất giữa tiêu chuẩn đạo đức Y học chung với những tiêu chuẩn đạo đức người Việt
Nam
D. Toàn bộ nguyên lý của sự điều chỉnh, hành vi, giao tiếp, tình cảm và những tiêu chuẩn đạo
đức của thầy thuốc
Câu 5. Đạo đức Y học từ thời
A. Ai cập cổ đại cách đây 2500 năm
B. La mã cổ đại cách đây 2500 năm
C. Hy lạp cổ đại cách đây 2500 năm
D. Trung quốc cổ đại cách đây 2500 năm

Bài 4: Lịch sử y đức


LƯỢNG GIÁ :
Câu 1. Đạo luật có 282 điều, trong đó có 09 điều áp dụng cho nghề Y (khắc trên đá ) mà
Vua HAmmuarabi ban hành có từ thời:
A. Thời đại SUMMER (3700-1000 TCN)
B. Thời đại BABYLON (2250 TCN)
C. Thời kỳ nô lệ
D. Thời kỳ Ai cập
Câu 2. Khi khám cho 01 bệnh nhân câu hỏi của thầy thuốc là”Ai sẽ chịu trách nhiệm trả
thù lao đây” sự kiện này đã xảy ra vào thời kỳ của nền văn minh Ai cập xuất hiện 4000
năm TCN
A. Đúng
B. Sai
Câu 3. Lịch sử Y đức vào thời kỳ nào mà bản thân con người là sự đấu tranh giữa Thiện và
Ác. Người tốt là kẻ làm sang danh Ahuranada, người xấu là hùa theo Ahriman
A. Thời kỳ Nô lệ phong kiến
B. Thời kỳ Ba tư
C. Thời kỳ Ai cập
D. Thời kỳ Cộng sản nguyên thủy và bộ tộc
Câu 4. Danh từ Hebreux là
A. Vua
B. Thầy thuốc
C. Dân tộc
D. Cha đạo
Câu 5. “Tất cả bệnh tật đều có nguyên nhân tự nhiên” và “nếu không có nguyên nhân tự
nhiên thì không có gì cả”. Câu nói này của nhân vật nào dưới đây
A. Hippocrates
B. Socrates
C. Aristotedes
D. Thánh Allah

Bài 5: Các nguyên tắc cơ bản của đạo đức y học


LƯỢNG GIÁ :
Câu 1. Nguyên tắc nào dưới đây không thuộc nguyên tắc trong đạo đức y học, chọn 01 câu
sai
A. Quyền tự quyết của người của người bệnh (Quyền tự chủ)
B. Quyền được bình đẵng với nhau
C. Làm điều thiện (Lòng nhân ái)
D. Không làm việc có hại / không ác ý
Câu 2. Tôn trọng quyền tự chủ của bệnh nhân là nguyên tắc, chọn 01 câu đúng
A. Gắn liền với các nguyên tắc khác
B. Có tính chất quyết định kết hợp với các nguyên tắc khác
C. Có tính chất quyết định chi phối tất cả các nguyên tác khác
D. Quan trọng khi làm việc với người bệnh
Câu 3. Trong chăm sóc sức khỏe tôn trọng quyền tự quyết của con người bao gồm nhiều
nội dung dưới đây anh chị chọn nội dung nào không có liên quan
A. Tôn trọng quyền lợi tốt nhất của bệnh nhân
B. Có lòng nhân đạo
C. Bảo mật thông tin của bệnh nhân
D. Cung cấp đủ thông tin cho bệnh nhân
Câu 4. Những điểm cần lưu ý trong bảo mật thông tin, chọn 01 câu sai
A. Chỉ chia sẽ thông tin trong nhóm chăm sóc
B. Mã hóa những thông tin nhạy cảm
C. Khi mở thông tin thì mở tối đa
D. Bảo quản an toàn hồ sơ bệnh án
Câu 5. Trường hợp mở thông tin mà không cần có sự đồng ý của bênh nhân, chọn 01 câu
sai
A. Khi nhân viên Y tế báo là bệnh nhân bị tai nạn giao thông
B. Do tòa án, cảnh sát đề nghị (thử chất ma túy, thử nòng độ cồn trong máu)
C. Điều trị bệnh bắt buộc cho tù nhân
D. Bệnh nhân đang hôn mê

Bài 6: Quan hệ giữa thầy thuốc và bệnh nhân


LƯỢNG GIÁ :
Câu 1. Quan hệ thầy thuốc bệnh nhân, chọn 01 câu sai:
A. Là mối quan hệ chính trong thực hành Y học
B. Dựa trên nền tảng quyền tự quyết
C. Cần những yêu cầu đặc biệt trong quan hệ.
D. Là quan hệ giữa người được phục vụ và thầy thuốc
Câu 2. Cần lưu ý 02 điểm dưới dậy trong mối quan hệ thầy thuốc bệnh nhân, chọn 01 câu
sai:
A. Gặp bệnh nhân trong tình trạng nguy kịch trong bất cứ hoàn cảnh nào thầy thuốc phải cứu cho
bệnh nhân qua cơn nguy kịch
B. Tránh mọi sai lầm dẫn đến hậu quả nghiêm trọng
C. Trong khi khám bệnh không làm bệnh nhân tốn kém, bực tức.
D. Không quảng cáo khoa trương sai sự thật
Câu 3. Công bằng trong công tác khám chữa bệnh có nghĩa là mọi bệnh nhân đều có cơ hội
nhận được sự điều trị và chăm sóc y tế như nhau:
A. Đúng
B. Sai
Câu 4. Tôn trọng và công bằng còn được đề trong một số lời thề như, chọn 01 câu đúng:
A. Lời Thề tốt nghiệp Y khoa Việt Nam
B. Lời thề Hyppocrate.
C. Lời thề thầy thuốc thế giới
D. Tuyên ngôn GENEVE
Câu 5. “Tôi sẽ đối xử với mọi bệnh nhân bình đẳng khuyến khích sự ngay thẳng và lòng
nhân đạo”, là của ai?
A. Hải Thượng Lãn Ông
B. Tuyên Ngôn GENEVE
C. Galen
D. Hyppocrate

Bài 7: Quan hệ giữa thầy thuốc với đồng nghiệp


LƯỢNG GIÁ
Câu 1. “Đồng nghiệp của tôi sẽ là anh chị em tôi” là câu nói của:
A. Hyppocrate
B. Hải Thượng Lãn Ông
C. Tuyên ngôn GENEVE.
D. Hội đồng Y đức thế giới
Câu 2. Trong quan hệ Thầy thuốc – Đồng nghiệp có một số tiêu chí dưới đây,
chọn 01 tiêu chí đúng:
A. Cần có khả năng làm chủ và quản lý.
B. Cần có khả năng chuyên môn
C. Cần có khả năng thuyết phục người khác
D. A, B, C không đúng
Câu 3. Tiêu chí nào dưới đây nói lên sự cần thiết trong mối quan hệ Thầy thuốc – Đồng
nghiệp, chọn 01 câu sai:
A. Am hiểu công việc mình phụ trách
B. Học tập nghiên cứu vươn lên.
C. Trao dồi về đạo đức và thái độ
D. Học tập liên tục
Câu 4. Để đối xử công bằng với đồng nghiệp chúng ta cần thực hiện tiêu chí sau đây, chọn
01 câu đúng:
A. Giúp đỡ lẫn nhau
B. Thương Yêu nhau
C. Nhường nhịn nhau
D. Tôn trọng lẫn nhau
Câu 5. Tiêu chí nào dưới đây thể hiện việc đối xử công bằng với đồng nghiệp:
A. Tôn trọng chức danh đồng nghiệp
B. Tôn trọng các cá nhân của đồng nghiệp
C. Tôn trọng chuyên môn đồng nghiệp
D. A, B, C đúng
Bài 8: Quan hệ giữa thầy thuốc với xã hội
LƯỢNG GIÁ
Câu 1. Sự gắn liền về mặt nào đó giữa những sự vật khiến cho mỗi thay đổi ở một bên gây
ra tác động đến sự vật kia là quan hệ xã hội.
A. Đúng
B. Sai
Câu 2. Quan hệ thầy thuốc bệnh nhân là sự liên quan giữa hai đối tượng hoặc hai nhóm đối
tượng có thể có các ý nghĩa:
A. Đúng
B. Sai
Câu 3. Quan hệ là sự liên quan giữa hai đối tượng hoặc hai nhóm đối tượng có thể có các ý
nghĩa như quan hệ họ hàng, quan hệ bạn bè, quan hệ hôn nhân
A. Đúng
B. Sai
Câu 4. Kiên quyết chống quan điểm sai lầm, kiên quyết chống lại các tổ chức phản động
nói xấu Đảng và Nhà nước, Không tiếp tay cho tổ chức phản động tuyên truyền xuyên tạc
về nhân quyề thể hiện nói lên sự trung thành, bảo vệ và xây dựng đất nước
A. Đúng
B. Sai
Câu 5. Thể hiện nhân sinh quan cách mạng vững vàng là, chọn 01 câu sai:
A. Đấu tranh đòi hòa bình, đòi tự do, đòi bình đẳng
B. Tìm hiểu quan điểm của Đảng, Nhà nước, ngành Y tế
C. Lao động kiểu mới phấn đấu vươn lên
D. Chống tiêu cực trong ngành, xã hội

Bài 9: Quan hệ giữa thầy thuốc với nghiên cứu khoa học
LƯỢNG GIÁ :
Câu 1. Các khái niệm cần xem xét khi thiết lập thỏa thuận tham gia nghiên cứu là:
A. Tự nguyện, năng lực và quyết định
B. Tự nguyện, đánh giá và hiểu biết
C. Tự nguyện, năng lực và kiểm tra
D. Tất cả sai
Câu 2. Tuyên ngôn Helsinki được đưa ra lần đầu vào năm:
A. 1964
C. 1980
B. 1975
D. 1986
Câu 3. Điều lệ Nuremberg được ban hành vào năm:
A. 1947
C. 1975
B. 1964
D. 1980
Câu 4. Nguyên tắc cơ bản của đạo đức trong nghiên cứu y sinh học là:
A. Tôn trọng quyền con người
B. Làm việc thiện, không gây hại
C. Công bằng
D. Tất cả đúng
Câu 5. Việc giữ bí mật về thông tin người người tham gia nghiên cứu là đảm bảo nguyên
tắc:
A. Tôn trọng quyền con người
B. Làm việc thiện, không gây hại
C. Công bằng
D. Tất cả đúng

Bài 10: Quan điểm Hồ Chí Minh về đạo đức người thầy thuốc
LƯỢNG GIÁ :
Câu 1. Theo Hồ chí Minh, có Y đức phải:
A. Thầy thuốc phải thận trọng, cảnh giác trước các trường hợp coi là bệnh nhẹ, bình thường, giản
đơn
B. Thầy thuốc phải luôn giữ gìn phẩm giá, danh dự nghề nghiệp của mình
C. Thầy thuốc phải là người có tính sáng tạo trong nghề nghiệp
D. Tất cả đúng
Câu 2. Quan điểm của Hồ Chí Minh về ngành y tế Việt Nam:
A. Xây dựng một nền y học cách mạng tiên tiến hiện đại
B. Xây dựng đội ngũ cán bộ y tế tiềm năng
C. Ưu tiên điều trị hơn phòng bệnh
D. Tất cả đúng
Câu 3. Câu nói “Đến, niềm nở đón tiếp ở tận tình chăm sóc; Đi, ân cần dặn dò”
là của:
A. Hồ chí Minh
B. Phạm Ngọc Thạch
C. Tôn Thất Tùng
D. Hải Thượng Lãn Ông
Câu 4. Y đức không chỉ là những hành động như thái độ niềm nở với người bệnh, mà còn
đòi hỏi người thầy thuốc:
A. Khiêm tốn
B. Giỏi chuyên môn
C. Tốt với đồng nghiệp
D. Tất cả đúng
Câu 5. Theo Hồ Chí Minh, vấn đề quyết định y đức là:
A. Bản tính người thầy thuốc
B. Lương tâm đạo đức
C. Hành vi đạo đức
D. Tất cả sai

You might also like